CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 301: Chọn ph|t biểu không đúng khi nói về |nh s|ng đơn sắc:
A. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng có m{u sắc x|c định trong mọi môi trường.
B. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng có tần số x|c định trong mọi môi trường.
C. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng không bị t|n sắc.
D. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng có bước sóng x|c định trong mọi môi
trường.
Câu 302: Hien tương giao thoa anh sang la sư ket hơp cua hai hay nhieu song
anh sang thoa man đieu kien:
. Cung phương cung tan so va cung bien đo.
. Cung pha va cung bien đo.
C. Cung tan so va cung đieu kien chieu sang.
. Cung phương cung tan so va đo lech pha khong đoi theo thơi gian.
Câu 303: Chọn đ|p |n đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số
bức xạ trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại tia X tia α |nh s|ng nhìn thấy tia gamma.
B. Tia hồng ngoại sóng vô tuyến tia bêta tia gamma.
C. Sóng vô tuyến tia hồng ngoại tia X tia gamma.
D. Tia α tia Rơnghen tia tử ngoại |nh s|ng nhìn thấy.
Câu 304: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại l{:
A. T|c dụng nhiệt.
B. ị nước v{ thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngo{i.
D. T|c dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 305: Chọn c}u sai.
. Mỗi |nh s|ng đơn sắc có một bước sóng v{ tần số x|c định.
. Chiết suất của chất l{m lăng kính đối với |nh s|ng đơn sắc có bước sóng
c{ng ngắn thì c{ng lớn.
C. Mỗi |nh s|ng đơn sắc có một m{u sắc v{ tần số nhất định.
D. Tốc độ truyền của c|c |nh đơn sắc kh|c nhau trong cùng một môi trường
thì khác nhau.
Câu 306: Quang phổ vạch ph|t xạ l{ một quang phổ gồm:
A. Một số vạch m{u riêng biệt c|ch nhau bằng những khoảng tối.
B. Một vạch m{u nằm trên nền quang phổ liên tục.
C. C|c vạch từ đỏ tới tím c|ch nhau nhưng khoảng tối.
D. C|c vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
Câu 307: M{u sắc của c|c vật
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
A. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy m{ có.
B. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
C. phụ thuộc v{o |nh s|nh chiếu tới nó v{ vật liệu cấu tạo nên nó.
D. chỉ phụ thuộc v{o |nh s|ng chiếu tới nó.
Câu 308: Tia hồng ngoại v{ tia Rơnghen có bước sóng d{i ngắn kh|c nhau nên
chúng
A. có bản chất kh|c nhau v{ ứng dụng trong khoa học kỹ thuật kh|c nhau.
B. bị lệch kh|c nhau trong từ trường đều.
C. bị lệch kh|c nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất kh|c nhau.
Câu 309: et luan nao sau đay la sai khi nói về tia tử ngoại:
A. Truyền được trong ch}n không.
B. Có khả năng l{m ion ho| chất khí.
C. hông bị nước v{ thuỷ tinh hấp thụ.
D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
Câu 310: Nhận xét n{o dưới đ}y sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại l{ những bức xạ không nhìn thấy được có tần số sóng nhỏ hơn
tần số sóng của |nh s|ng tím.
B. Tia tử ngoại t|c dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không m{u hấp thụ mạnh.
D. C|c hồ quang điện đèn thuỷ ng}n v{ những vật bị nung nóng trên
30000C đều l{ những nguồn ph|t tia tử ngoại mạnh.
Câu 311: Chọn ph|t biểu sai về tia hồng ngoại?
A. C|c vật bị nung nóng ph|t ra tia hồng ngoại.
B. ước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0 76 m .
C. Tia hồng ngoại l{m ph|t quang một số chất.
D. T|c dụng nhiệt l{ t|c dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại.
Câu 311: Chọn c}u sai khi nói về tính chất v{ ứng dụng của c|c loại quang phổ?
A. ựa v{o quang phổ vạch hấp thụ v{ vạch ph|t xạ ta biết được th{nh phần
cấu tạo nguồn s|ng.
B.Mỗi nguyên tố ho| học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch ph|t xạ v{
một quang phổ vạch hấp thụ.
C. ựa v{o quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn s|ng.
D. ựa v{o quang phổ liên tục ta biết được th{nh phần cấu tạo nguồn s|ng.
Câu 312: Quang phổ của một bóng đèn d}y tóc khi nóng s|ng thì sẽ:
A. S|ng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy m{u cơ bản.
B. C|c m{u xuất hiện dần từ m{u đỏ đến tím không s|ng hơn.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
C. Vừa s|ng dần lên vừa xuất hiện dần c|c m{u đến một nhiệt độ n{o đó
mới đủ 7 m{u cơ bản.
D. Ho{n to{n không thay đổi.
Câu 313: he s|ng của ống chuẩn trực của m|y quang phổ được đặt tại
A. quang t}m của thấu kính hội tụ.
B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ.
C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ.
D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ.
Câu 314: ức xạ tử ngoại l{ bức xạ điện từ
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại.
C. Có tần số lớn hơn so với |nh s|ng nhìn thấy.
D. Có bước sóng trong chân không lớn hơn bước sóng của bức xạ tím trong
chân không.
Câu 315: hi chiếu một chùm s|ng hẹp gồm c|c |nh s|ng đơn sắc đỏ v{ng lục
và tím tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều
chỉnh góc tới của chùm s|ng trên sao cho |nh s|ng m{u tím ló ra khỏi lăng kính
có góc lệch cực tiểu. hi đó:
A. Chỉ có thêm tia m{u lục có góc lệch cực tiểu.
B. Tia m{u đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
C. Ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia n{o có góc lệch cực tiểu.
D. Ba tia đỏ v{ng v{ lục không ló ra khỏi lăng kính.
Câu 316: Chọn c}u sai.
A. Mỗi |nh s|ng đơn sắc có một bước sóng v{ tần số x|c định.
B. hi chiếu |nh sáng đa sắc theo phương vuông góc với mặt ph}n c|ch giữa
hai môi trường truyền s|ng kh|c nhau thì không xảy ra t|n sắc.
C. Mỗi |nh s|ng đơn sắc có một m{u sắc v{ tần số nhất định.
D. Ánh s|ng đơn sắc không bị t|n sắc qua lăng kính.
Câu 317: M{u sắc của c|c vật:
A. Chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy m{ có.
B. Chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
C. Phụ thuộc v{o |nh s|nh chiếu tới nó v{ vật liệu cấu tạo nên nó.
D. Chỉ phụ thuộc v{o |nh s|ng chiếu tới nó
Câu 318: Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào:
. Cường độ |nh s|ng
B. Bước sóng |nh s|ng
C. Năng lượng |nh s|ng
D. Tần số của |nh s|ng
Câu 319: Quang phổ liên tục được ứng dụng để:
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
A. Xo cường độ |nh s|ng.
B. X|c định th{nh phần cấu tạo của c|c vật.
C. Đo |p suất.
D. Đo nhiệt độ nguồn s|ng.
Câu 320: Chọn c}u sai.
A. C|c khí hay hơi ở |p suất thấp khi bị kích thích ph|t s|ng sẽ bức xạ quang
phổ vạch ph|t xạ.
B. Điểm chung của c|c loại quang phổ là không phụ thuộc v{o trạng th|i tồn
tại của c|c chất.
C. Quang phổ vạch ph|t xạ l{ quang phổ gồm những vạch m{u riêng rẽ nằm
trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch của c|c nguyên tố ho| học kh|c nhau l{ kh|c nhau.
Câu 321: Nhóm tia n{o sau đ}y có cùng bản chất sóng điện từ?
A. Tia tử ngoại tia RơnGen tia katốt.
B. Tia tử ngoại tia hồng ngoại tia katốt.
C. Tia tử ngoại tia hồng ngoại tia ga ma.
D. Tia tử ngoại tia ga ma tia bê ta.
Câu 322: Sư xuat hien cau vong sau cơn mưa do hien tương nao tao nen?
. Hien tương tan sac anh sang.
. Hien tương khuc xa anh sang.
C. Hien tương phan xa anh sang.
. Hien tương giao thoa anh sang.
Câu 323: T nh chat nao sau đây không phai cua tia X?
. T nh đam xuyen manh.
. Xuyen qua cac tam ch day cơ cm.
C. Ion hoa khong kh .
. Gay ra hien tương quang đien.
Câu 324: T m phat bieu sai ve đac điem quang pho vach cua cac nguyen to hoa
hoc khac nhau.
. hac nhau ve so lương vach.
. hac nhau ve mau sac cac vach.
C. hac nhau ve đo sang t đoi giưa cac vach.
. hac nhau ve be rong cac vach quang pho.
Câu 325: Ánh sang không co t nh chat sau:
. Co mang theo nang lương.
. Co khả năng truyen trong chan
không.
C. Co van toc lơn vo han.
. Co the truyen trong moi trương vat
chat.
Câu 326: Chọn c}u sai:
. Mọi chất đều hấp thụ có chọn lọc |nh s|ng.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
. Những chất trong suốt với miền quang phổ n{o thì hầu như không hấp
thụ |nh s|ng trong miền đó.
C. C|c vật trong suốt không m{u thì không hấp thụ |nh s|ng trong miền
nhìn thấy.
. Thủy tinh không m{u hấp thụ mạnh |nh s|ng đỏ.
Câu 327: Chọn c}u sai khi nói về tia hồng ngoại:
. Cơ thể người có thể ph|t ra tia hồng ngoại.
. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của |nh s|ng đỏ.
C. Tia hồng ngoại có m{u hồng nhạt.
. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 328: Chiếu một chùm tia s|ng trắng hẹp qua lăng kính chùm tia ló gồm
nhiều chùm s|ng có m{u sắc kh|c nhau. Hiện tượng đó được gọi l{
. khúc xạ |nh s|ng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. t|n sắc |nh s|ng.
. phản xạ |nh s|ng.
Câu 329: Tốc độ |nh s|ng l{ nhỏ nhất trong:
A. chân không
. nước
C. thủy tinh
D. không khí
Câu 330: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng nếu thay |nh s|ng m{u
lam bằng |nh s|ng m{u v{ng thì
. khoảng v}n sẽ tăng.
. khoảng v}n sẽ giảm.
C. khoảng v}n vẫn như cũ.
. độ s|ng c|c v}n sẽ giảm.
Câu 331: Chọn c}u đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc v{o bản chất của vật nóng s|ng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc v{o nhiệt độ của vật nóng s|ng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc v{o nhiệt độ của vật nóng s|ng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc v{o nhiệt độ v{ bản chất của vật nóng s|ng.
Câu 332: Tính chất n{o sau đ}y l{ tính chất chung của tia hồng ngoại v{ tia tử
ngoại?
A. Làm ion hóa không khí.
C. L{m ph|t quang một số chất.
B. có t|c dụng chữa bệnh còi xương.
D. có t|c dụng lên kính ảnh.
Câu 333: Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng bằng khe Y-}ng nguồn ph|t ra
|nh s|ng đơn sắc có bước sóng . hoảng v}n i đo được trên m{n sẽ tăng lên khi
A. tịnh tiến m{n lại gần hai khe.
B. thay |nh s|ng trên bằng |nh s|ng kh|c có bước sóng ' > .
C. tăng khoảng c|ch hai khe.
D. đặt cả hệ thống v{o môi trường có chiết suất lớn hơn.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
Câu 334: Chọn c}u sai. Ánh s|ng đơn sắc là ánh sáng
A. có một bước sóng x|c định.
B. có một tần số x|c định.
C. có một chu kỳ x|c định.
D. có một m{u sắc x|c định.
Câu 335: Tính chất n{o sau đ}y không phải của tia Rơnghen.
. ị lệch hướng trong điện trường.
. Có khả năng đ}m xuyên mạnh.
C. Có t|c dụng l{m ph|t quang một số chất.
. Có t|c dụng sinh lý như huỷ diệt tế b{o.
Câu 336: Hai nguồn s|ng kết hợp l{ hai nguồn s|ng
A. có cùng tần số v{ độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số biên độ v{ độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số v{ biên độ.
D. có cùng biên độ v{ độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 337: Chọn đ|p |n đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số
bức xạ trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại tia X tia α |nh s|ng nhìn thấy tia gamma.
B. Tia hồng ngoại sóng vô tuyến tia bêta tia gamma.
C. Sóng vô tuyến tia hồng ngoại tia X tia gamma.
D. Tia α tia Rơnghen tia tử ngoại |nh s|ng nhìn thấy.
Câu 338: Chọn ph|t biểu sai khi nói về |nh s|ng đơn sắc:
A. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng có m{u sắc x|c định trong mọi môi trường.
B. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng có tần số x|c định trong mọi môi trường.
C. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng không bị t|n sắc.
D. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng có bước sóng x|c định trong mọi môi
trường.
Câu 339: Chọn c}u trả lời sai: Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng
. Có một mầu x|c định.
. hông bị t|n sắc khi đi qua lăng kính.
C. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường n{y sang môi trường kia.
. ị khúc xạ qua lăng kính.
Câu 340: Điều n{o sau đ}y l{ sai khi so s|nh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
. Tia hồng ngoại v{ tia tử ngoại đều t|c dụng lên kính ảnh.
. Cùng bản chất l{ sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
. Tia hồng ngoại v{ tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 341: Quang phổ vạch hấp thụ l{ quang phổ gồm những vạch:
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
. m{u biến đổi liên tục .
. tối trên nền s|ng .
C. m{u riêng biệt trên một nền tối.
. tối trên nền quang phổ liên tục.
Câu 342: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng khi nói về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại l{ một bức xạ m{ mắt thường có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại l{ một trong những bức xạ do c|c vật có tỉ khối lớn ph|t ra.
C. Tia tử ngoại l{ bức xạ điện từ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn
bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại l{ bức xạ điện từ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn
bước sóng của |nh s|ng đỏ.
Câu 343: Chọn ph|t biểu Đúng trong c|c ph|t biểu sau:
A. Quang phổ của mặt Trời thu được trên tr|i Đất l{ quang phổ vạch hấp
thụ.
B. Mọi vật khi nung nóng đều ph|t ra tia tử ngoại.
C.Quang phổ của mặt Trời thu được trên tr|i Đất l{ quang phổ vạch ph|t xạ.
D. Quang phổ của mặt Trời thu được trên tr|i Đất l{ quang phổ liên tục.
Câu 344: Sư xuat hien cau vong sau cơn mưa do hien tương nao tao nen?
. Hien tương tan sac anh sang.
. Hien tương khuc xa anh sang.
C. Hien tương phan xa anh sang.
. Hien tương giao thoa anh sang.
Câu 345: Mot vat phat ra tia hong ngoai vao moi trương xung quanh phai co
nhiet đo:
. thap hơn nhiet đo moi trương.
B. trên 00C.
C. trên 1000C
D. trên 00K.
Câu 346: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa |nh s|ng nếu thay |nh s|ng m{u
ch{m bằng |nh s|ng m{u lục thì:
. hoảng v}n không thay đổi.
. hoảng v}n sẽ giảm.
C. V}n trung t}m bị dịch chuyển.
. hoảng v}n sẽ tăng.
Câu 347: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa |nh s|ng được thực hiện trong không
khí v{ sau đó thực hiện trong nước. hoảng v}n khi đó sẽ
. không thay đổi
. tăng
C. có thể tăng hoặc giảm
. giảm
Câu 348: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng nếu dịch chuyển nguồn
s|ng điểm S theo phương song song với hai khe S1, S2 thì hệ v}n trên m{n sẽ:
A. hông thay đổi.
B. hông thay đổi vị trí v}n nhưng khoảng v}n thay đổi.
C. Đồng loạt dịch chuyển vị trí nhưng khoảng v}n không thay đổi.
D. Đồng loạt dịch chuyển vị trí v{ khoảng v}n thay đổi.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
Câu 348: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng nếu dịch chuyển nguồn
s|ng điểm S theo phương song song với hai khe S1, S2 thì hệ v}n trên m{n sẽ:
. hông thay đổi vị trí nhưng khoảng v}n thay đổi.
. ịch chuyển cùng chiều với chiều dịch chuyển của nguồn S.
C. ịch chuyển ngược chiều với chiều dịch chuyển của nguồn S.
. ịch chuyển vị trí ngoại trừ v}n trung t}m.
Câu 349: Quang phổ vạch được phát ra khi nào?
. hi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
. hi nung nóng một chất khí ở |p suất thấp.
C. hi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
. hi nung nóng một chất rắn lỏng hoặc khí.
Câu 350: Chọn c}u sai.
. ản chất của tia hồng ngoại l{ sóng điện từ.
. T|c dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại l{ t|c dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô v{ sưởi ấm chụp ảnh
trong đêm tối.
. Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh dày.
Câu 351: Hiện tượng giao thoa |nh s|ng l{ sự chồng chất của hai hay nhiều sóng
|nh s|ng thoả m~n tính chất:
A. Cùng tần số cùng chu kỳ.
B. Cùng biên độ cùng tần số, độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. Cùng pha cùng biên độ, độ lệch pha không đổi theo thời gian.
,
D. Cùng tần số cùng phương độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 352: Chọn câu sai khi nói về tính chất của tia Rơnghen.
. t|c dụng lên kính ảnh.
. l{ bức xạ điện từ.
C. khả năng xuyên qua lớp chì d{y cỡ vài mm.
. g}y ra phản ứng quang hóa.
Câu 353: Chọn c}u sai khi nói về |nh s|ng đơn sắc:
A. Có m{u sắc x|c định trong mọi môi trường.
B. Có tốc độ cực đại trong ch}n không.
C. Trong môi trường trong suốt tốc độ truyền |nh s|ng đơn sắc tăng từ đỏ
đến tím.
D. Có tần số tăng từ đỏ đến tím.
Câu 354: Trong thí nghiệm I}ng về giao thoa |nh s|ng. Nếu l{m giảm cường độ
|nh s|ng của một trong hai khe thì
A. chỉ có vạch s|ng tối hơn.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
B. không xảy ra hiện tượng giao thoa.
C. vạch s|ng tối hơn vạch tối s|ng hơn.
D. chỉ có vạch tối s|ng hơn.
Câu 355: Có 3 ngôi sao m{u đỏ lam v{ v{ng thì nhiệt độ của
A. sao m{u v{ng lớn nhất.
B. sao m{u đỏ lớn nhất.
C. sao m{u lam lớn nh}t.
D. cả ba sao như nhau.
Câu 356: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
. Một tia sáng mặt trời xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đ|y
bể một vết s|ng có nhiều m{u khi chiếu vuông góc v{ có có m{u trắng khi
chiếu xiên góc.
B. Một tia s|ng mặt trời xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đ|y
bể một vết s|ng có nhiều m{u dù chiếu xiên góc hay chiếu vuông góc.
C. Một tia s|ng mặt trời xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đ|y
bể một vết s|ng có nhiều m{u khi chiếu xiên v{ có m{u của |nh s|ng trắng
khi chiếu vuông góc.
D. Một tia s|ng mặt trời xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đ|y
bể một vết s|ng có m{u của |nh s|ng trắng dù chiếu xiên góc hay chiếu
vuông góc.
Câu 357: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
. Tia hồng ngoại do c|c vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung
quanh phát ra.
. Tia hồng ngoại l{ sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0 4 µm.
C. Tia hồng ngoại l{ một bức xạ đơn sắc m{u hồng.
. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường v{ từ trường.
Câu 358: Cho n1, n2, n3 l{ chiết suất của nước lần lượt đối với c|c tia ch{m tia đỏ
tia lục. Chọn đ|p |n đúng:
A. n1 > n2 > n3.
B. n3 > n2 > n1.
C. n1 > n3 > n2.
D. n3 > n1 > n2.
Câu 359: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai:
. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng không bị t|n sắc khi đi qua lăng kính.
. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau
là khác nhau.
C. Hiện tượng t|n sắc |nh s|ng l{ hiện tượng chùm s|ng trắng khi qua lăng
kính bị t|ch th{nh nhiều chùm |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau.
. Ánh s|ng trắng l{ tập hợp gồm 7 |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau: đỏ cam
v{ng lục lam ch{m tím.
Câu 360: Chọn đ|p |n đúng về tia hồng ngoại:
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
. Tia hồng ngoại không có c|c tính chất giao thoa nhiễu xạ phản xạ.
. ị lệch trong điện trường v{ trong từ trường.
C. Chỉ c|c vật có nhiệt độ cao hơn 37oC ph|t ra tia hồng ngoại.
. C|c vật có nhiệt độ lớn hơn 0O đều ph|t ra tia hồng ngoại.
Câu 361: Chọn ph|t biểu sai khi nói về quang phổ vạch ph|t xạ:
. Quang phổ vạch ph|t xạ bao gồm một hệ thống những vạch m{u riêng rẽ
trên một nền tối.
. Quang phổ vạch ph|t xạ của c|c nguyên tố kh|c nhau thì kh|c nhau về số
lượng vị trí vạch độ s|ng tỉ đối của c|c vạch đó.
C. Quang phổ vạch ph|t xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền
quang phổ liên tục.
. Mỗi nguyên tố ho| học ở trạng th|i khí hay hơi nóng s|ng dưới |p suất
thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 362: Chọn ph|t biểu đúng?
. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng m{ sau khi đi qua lăng kính không bị lệch về
đ|y của lăng kính.
. Trong ch}n không tần số của |nh s|ng đỏ v{ tần số của |nh s|ng tím l{
như nhau.
C. Trong tất cả c|c môi trường trong suốt |nh s|ng tím truyền đi với tốc độ
nhỏ hơn |nh s|ng đỏ.
. Ánh s|ng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua c|c môi trường trong
suốt kh|c nhau.
Câu 363: Đối với sự lan truyền sóng ánh sáng trong không gian thì ph|t biểu n{o
sau đ}y l{ sai?
A. Sóng |nh s|ng bản chất l{ điện từ mang năng lượng dưới dạng c|c
phôtôn.
B. Trong sóng ánh sáng điện trường v{ từ trường luôn biến thiên cùng chu
kì.
C. Sóng ánh sáng l{ sự lan truyền của điện từ trường biến thiên theo thời
gian.
D. Trong sóng ánh sáng điện trường v{ từ trường luôn biến thiên lệch pha
nhau .
2
Câu 364: Quang phổ liên tục của 1 nguồn s|ng
. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.
. phụ thuộc v{o nhiệt độ & bản chất của nguồn.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
C. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn.
D. không phụ thuộc v{o nhiệt độ & bản chất của nguồn.
Câu 365: Chọn c}u sai. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng
A. có một bước sóng x|c định.
B. có một tần số x|c định.
C. có một chu kỳ x|c định.
D. có một m{u sắc x|c định.
Câu 366: Hiện tượng một vạch quang phổ ph|t xạ s|ng trở th{nh vạch tối trong
quang phổ hấp thụ được gọi l{:
. sự t|n sắc |nh s|ng.
. sự nhiễu xạ |nh s|ng.
C. sự đảo vạch quang phổ.
. sự giao thoa |nh s|ng đơn sắc.
Câu 367: Chiết suất của nước đối với tia đỏ l{ nđ, tia tím là nt. Chiếu tia s|ng tới
gồm cả hai |nh s|ng đỏ v{ tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho
1
1
. Tia ló là:
sin i
nt
nđ
. tia đỏ.
B. tia tím.
C. cả tia tím v{ tia đỏ.
D. không có tia nào ló ra.
Câu 368: Quang phổ mặt trời m{ ta thu được trên tr|i đất l{ quang phổ
. vạch hấp thụ.
. liên tục.
C. vạch ph|t xạ.
. cả
C đều
sai.
Câu 369: Một người dùng một tấm kính m{u đỏ để đọc một dòng chữ m{u v{ng
thì sẽ thấy dòng chữ m{u
A. Đen.
B. Vàng.
C. Đỏ.
D. Cam.
Câu 370: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để ph}n biệt nó với tia tử
ngoại v{ tia hồng ngoại l{:
A. T|c dụng mạnh lên kính ảnh.
B. G}y ion ho| c|c chất khí.
C. Khả năng đ}m xuyên lớn.
D. L{m ph|t quang nhiều chất.
Câu 370: hi chùm |nh s|ng truyền qua một môi trường có tính hấp thụ |nh
s|ng thì cường độ chùm s|ng
. không thay đổi.
. giảm đều theo độ d{i đường đi tia s|ng.
C. phụ thuộc v{o đường đi theo h{m số mũ.
. giảm theo h{m mũ của độ d{i đường đi của tia s|ng.
Câu 371: Chọn ph|t biểu sai:
A. Hiện tượng t|ch |nh s|ng trắng chiếu đến lăng kính th{nh chùm s|ng
m{u sắc kh|c nhau gọi l{ hiện tượng t|n sắc |nh s|ng d~i m{u n{y gọi l{ dải
quang phổ của |nh s|ng trắng.
B. Ánh s|ng trắng gồm vô số |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau có m{u biến đổi từ
đỏ đến tím.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
C. Với một môi trường nhất định thì c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau có
chiết suất kh|c nhau v{ có trị tăng dần từ đỏ đến tím.
D. Ánh s|ng trắng l{ sự chồng chất của bảy mầu: đỏ da cam v{ng lục lam
chàm, tím.
Câu 372: hi chiếu một chùm s|ng qua môi trường ch}n không lí tưởng thì
cường độ chùm s|ng
. tăng lên.
. không thay đổi.
C. giảm đi một nửa.
. tăng hoặc giảm.
Câu 373: ức xạ tử ngoại l{ bức xạ điện từ
. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại.
C. Có tần số lớn hơn so với |nh s|ng nhìn thấy.
. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím.
Câu 374: Cho c|c sóng sau đ}y
1. Ánh s|ng hồng ngoại. 2. Tia ga ma. 3. Tia rơn ghen. 4. Sóng cự ngắn dùng
cho truyền hình.
H~y sắp xếp theo thứ tự bước sóng (trong ch}n không) tương ứng giảm dần?
A. 2 4 1 3.
B. 1 2 3 4.
C. 2 1 4 3.
D. 4 1 3 2.
Câu 375: Chọn c}u sai?
A. Vận tốc của |nh s|ng đơn sắc phụ thuộc v{o môi trường truyền.
B. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng không bị khúc xạ qua lăng kính.
C. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng không bị t|n sắc qua lăng kính.
D. Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc truyền |nh s|ng m{u đỏ
lớn hơn vận tốc truyền |nh s|ng m{u tím.
Câu 376: Ánh sáng không có tính chất sau đ}y:
A. Luôn truyền với vận tốc 3.108 m/s.
B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có thể truyền trong ch}n không.
D. Có mang năng lượng.
Câu 377: hi |nh s|ng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc v{ bước sóng |nh s|ng giảm.
B. vận tốc v{ tần số |nh s|ng tăng.
C. vận tốc v{ bước sóng |nh s|ng tăng.
D. bước sóng v{ tần số |nh s|ng không đổi.
Câu 378: Thí nghiệm của Niutơn về t|n sắc |nh s|ng chứng minh:
A. Lăng kính không có khả năng nhuộm m{u cho |nh s|ng.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
B. Sự tồn tại của |nh s|ng đơn sắc.
C. |nh s|ng mặt trời được tạo bởi 7 loại |nh s|ng.
D. Sự khúc xạ của mọi tia s|ng khi qua lăng kính.
Câu 379: hi một chùm s|ng đi từ một môi trường n{y sang một môi trường
kh|c đại lượng không bao giờ thay đổi l{:
. Cường độ.
. Vận tốc.
C. Tần số.
. ước sóng.
Câu 380: Trong thí nghiệm khe Y-}ng công thức tính khoản v}n l{:
A. i
D
a
B. i
a
D
C. i
Da
D. i
a
f
D
Câu 381: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa |nh s|ng để đo :
. Cường độ ánh sáng.
. ước sóng của |nh s|ng.
C. Chiết suất của một môi trường.
. Vận tốc của |nh s|ng.
Câu 382: Hai nguồn s|ng kết hợp l{ hai nguồn ph|t ra hai sóng:
A. Có cùng tần số .
. Đồng pha.
C. Đơn sắc v{ có hiệu số pha ban đầu thay đổi chậm.
. Có cùng tần số v{ hiệu số pha không đổi
Câu 383: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ :
A. Nhiệt độ của đ|m khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn ph|t
quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của đ|m khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn ph|t
quang phổ liên tục.
C. Áp suất của khối khí phải rất thấp.
D. Nhiệt độ của đ|m khí hay hơi phải xấp xỉ nhiệt độ của nguồn ph|t
quang phổ liên tục.
Câu 384: Chọn c}u sai khi nhận xét về m|y quang phổ:
A. L{ dụng cụ để ph}n tích chùm |nh s|ng có nhiều th{nh phần th{nh những
th{nh phần đơn sắc kh|c nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng t|n sắc |nh s|ng.
C. ùng để nhận biết c|c th{nh phần cấu tạo của một chùm s|ng phức tạp do
một nguồn s|ng ph|t ra.
D. ộ phận của m|y l{m nhiệm vụ t|n sắc |nh s|ng l{ thấu kính.
Câu385: Chọn c}u sai:
A. Giao thoa l{ hiện tượng đặc trưng của sóng.
B. Nơi n{o có sóng thì nơi ấy có giao thoa .
C. Nơi n{o có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
D. Hai sóng có cùng tần số v{ độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi l{
sóng kết hợp
Câu 386: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng |nh s|ng:
. Có bản chất sóng.
B. Là sóng ngang.
C. L{ sóng điện từ.
. Có thể bị t|n sắc.
Câu 387: Trong thí nghiệm về giao thoa |nh s|ng nếu ta l{m cho hai nguồn kết
hợp lệch pha nhau thì v}n s|ng trung t}m sẽ:
. hông thay đổi.
B. Không còn vì không có giao thoa.
C. Xê dịch về phía nguồn trễ pha.
. hông quan s|t được.
Câu 388: Trong thí nghiệm về giao thoa |nh s|ng nếu ta đặt phía sau một trong
hai khe S1, S2 một bản mỏng song song thì v}n s|ng trung t}m sẽ:
. hông thay đổi.
B. Không còn vì không có giao thoa.
C. ịch chuyển về phía đặt bản mỏng.
. ịch chuyển về phía không đặt bản mỏng.
Câu 389: Chùm tia ló ra khỏi lăng kính của 1 m|y quang phổ trước khi đi qua thấu
kính buồng tối l{ :
. Một chùm tia song song.
B. Một chùm tia ph}n kì m{u trắng.
C. Một chùm tia ph}n kì có nhiều m{u.
. Một tập hợp nhiều chùm tia song song mỗi chùm có một màu.
Câu 390: Quang phổ gồm một dải m{u từ đỏ đến tím l{:
. Quang phổ liên tục.
. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ đ|m.
. Quang phổ vạch ph|t xạ.
Câu 391: Ánh s|ng trắng qua lăng kính thủy tinh bị t|n sắc |nh s|ng m{u đỏ
bị lệch ít hơn |nh s|ng m{u tím đó l{ vì:
A. Ánh s|ng trắng bao gồm vô số |nh s|ng đơn sắc tần số kh|c nhau v{ do
chiết suất của thủy tinh đối với sóng |nh s|ng có bước sóng nhỏ thì nhỏ
hơn so với sóng |nh s|ng có bước sóng lớn hơn.
B. Vận tốc |nh s|ng đỏ trong thủy tinh lớn hơn so với |nh s|ng tím.
C. Tần số của |nh s|ng đỏ lớn hơn tần số của |nh s|ng tím.
D. Chiết suất của thủy tinh đối với |nh s|ng đỏ nhỏ hơn |nh s|ng tím.
Câu 392: Chọn c}u sai:
A. Đại lượng đặt trưng cho |nh s|ng đơn sắc l{ tần số.
B. Vận tốc của |nh s|ng đơn sắc không phụ thuộc v{o môi trường truyền.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
C. Chiết suất của chất l{m lăng kính đối với |nh s|ng đỏ nhỏ hơn đối với
|nh s|ng m{u lục.
D. Sóng |nh s|ng có tần số c{ng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường
trong suốt c{ng nhỏ.
Câu 393: Trong c|c công thức sau công thức n{o đúng để x|c định vị trí v}n s|ng trên
m{n trong hiện tượng giao thoa qua khe Y-âng với hai nguồn S1, S2 cùng pha ?
A. xS k
a
D
; k Z B. xS k
D
a
; k Z C. xS k
a
2D
; k Z D. xS
a
kD
;k Z
Câu 394: Trong c|c công thức sau công thức n{o đúng để x|c định vị trí v}n s|ng trên
m{n trong hiện tượng giao thoa qua khe Y-}ng với hai nguồn S1, S2 cùng pha ?
A. xS (2k 1)
C. xS k
a
2D
a
D
B. xS (2k 1)
;k Z
D. xS
;k Z
D
2a
a
(2k 1) D
;k Z
;k Z
Câu 395: Thực hiện giao thoa với |nh s|ng trắng trên m{n quan s|t thu được
hình ảnh như thế n{o?
A. V}n trung t}m l{ v}n s|ng trắng hai bên có những dải m{u như cầu
vồng.
B. Một dải m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. C|c vạch m{u kh|c nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Không có các vân màu trên màn.
Câu 396: Qua m|y quang phổ chùm |nh s|ng do đền Hiđrô ph|t ra gồm:
A. ốn vạch: đỏ cam v{ng, tím.
C. ốn vạch: đỏ lam ch{m, tím
B. ốn vạch: đỏ cam, chàm, tím.
. Một dải m{u cầu vồng.
Câu 397: Quang phổ của c|c vật ph|t ra |nh s|ng sau: quang phổ n{o l{ quang
phổ liên tục:
. Đèn hơi thủy ng}n.
C. Đèn hơi Natri.
. Đèn d}y tóc nóng s|ng.
. Đèn Hiđrô.
Câu 398: Chọn c}u sai? Nguồn ph|t gi{u tia tử ngoại l{:
. Mặt trời
B. Hồ quang điện
C. Đèn cao |p thuỷ ng}n
D. Bóng đèn d}y tóc khi hoạt động
Câu 399: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng khi nói về tia X?
.Tia X l{ 1 loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia
tử ngoại.
. Tia X l{ 1 loại sóng điện từ ph|t ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt
độ khoảng 5000C.
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
C. Tia X không có khả năng đ}m xuyên.
. Tia X được ph|t ra từ đèn điện.
Câu 400: Trong số c|c tia: Tia hồng ngoại tia tử ngoại tia Rơngen ánh sáng nhìn
thấy v{ tia gama tia có khả năng đam xuyên mạnh nhất l{:
A. Tia Rơngen
B. Tia gama
C. Tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 401: Hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu s|ng |nh
s|ng kích thích có bước sóng thích hợp lên kim loại gọi l{:
. Hiện tượng bức xạ
C. Hiện tượng quang dẫn
. Hiện tượng phóng xạ
. Hiện tượng quang điện
Câu 402: Hiện tượng xuất hiện c|c electron tự do trong lòng khối chất b|n dẫn
l{m thay đổi tính chất dẫn điện cỉa chất b|n dẫn khi có |nh s|ng thích hợp chiếu
v{o gọi l{:
. Hiện tượng bức xạ
C. Hiện tượng quang dẫn
. Hiện tượng phóng xạ
. Hiện tượng quang điện
Câu 403: Chọn ph|t biểu sai: C|c hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử
ánh sáng là :
. Hiện tượng quang điện
. Sự ph|t quang của c|c chất
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Sự hấp thụ |nh s|ng của nguyên tử ph}n tử.
Câu 404: Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết:
A. Electron cổ điển
B. Sóng ánh sáng
C. Photôn.
. Động học ph}n tử
Câu 405: Để giải thích hiện tượng quang điện dựa v{o:
. Thuyết sóng |nh s|ng
C. Giả thuyết của Mắc xoen
. Thuyết lượng tử |nh s|ng
C. Một thuyết kh|c
Câu 406: Chọn c}u trả lời đúng: Quang e bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị
chiếu |nh s|ng:
. Cường độ chùm s|ng lớn
. ước sóng của |nh s|ng lớn
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
C. Tần số |nh s|ng nhỏ
C. ước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn x|c định.
Câu 407: Khi hiện tượng quang điện xảy ra đối với tế b{o quang điện tốc độ ban
đầu cực đại của quang e bị bứt ra khỏi kim loại phụ thuộc vào:
A. im loại dùng l{m catốt
B. Số phôtôn chiếu s|ng trong một gi}y
C. ước sóng của bức xạ tới
D. Cả C đều đúng
Câu 408: Chọn c}u trả lời đúng : Công tho|t của electron trong kim loại l{:
A. Năng lượng cần thiết để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại
B. Năng lượng tối thiểu để iôn hóa nguyên tử kim loại
C. Năng lượng của phô tôn cung cấp cho nguyên tử kim loại
D. Năng lượng cần thiết để bứt electron khỏi nguyên tử kim loại.
Câu 409: Chọn c}u trả lời đúng :
A. Hiện tượng quang điện còn gọi l{ hiện tượng quang điện ngo{i
B. Hiện tượng quang điện còn gọi l{ hiện tượng quang điện trong
C. Hiện tượng quang dẫn còn gọi l{ hiện tượng quang điện ngoài
C. Cả C đều đúng
Câu 410: Chọn c}u trả lời đúng: Pin quang điện l{ hệ thống biến đổi:
. Hóa năng ra điện năng
. Cơ năng ra nhiệt năng
C. Nhiệt năng ra điện năng
. Năng lượng bức xạ photon ra điện năng
Câu 411: Tìm ph|t biểu đúng về hiện tượng Héc-xơ
. Thí nghiệm của Hec-xơ chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử |nh
sáng.
. Chiếu |nh s|ng thích hợp có bước sóng đủ d{i v{o một tấm kim loại thì
mới l{m cho c|c electron ở mặt kim loại bị bật ra.
C. hi chiếu |nh s|ng không thích hợp thì c|c electron không bật ra m{ chỉ
có c|c nơtron không mang điện bật ra nên hai l| kim loại không cụp lại.
. Hiện tượng trong thí nghiệm của Hec-xơ gọi l{ hiện tượng bức xạ
electron.
Câu 412: Hiện tượng quang điện ngo{i (gọi tắt l{ hiện tượng quang điện) là:
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
A. Hiện tượng c|c electron bị bật ra khỏi bản kim loại khi bản kim loại bị
nung nóng.
B. Hiện tượng c|c tấm kim loại trở nên nhiễm điện }m khi bị |nh s|ng
chiếu v{o.
C. Hiện tượng |nh s|ng l{m bật c|c electron ra khỏi bề mặt kim loại.
D. Hiện tượng điện trở suất của chất b|n dẫn giảm rất mạnh khi tăng nhiệt
độ qua gi| trị giới hạn.
Câu 413: Thí nghiệm của Héc-xơ về hiện tượng quang điện l{
. khi chiếu tia tử ngoại v{o một tấm kẽm nhiễm điện dương tấm kẽm bị
mất điện tích trở th{nh trung hòa điện.
B. khi chiếu tia tử ngoại v{o một tấm kẽm nhiễm điện }m tấm kẽm bị mất
điện tích trở th{nh trung hòa điện.
C. khi chiếu tia tử ngoại v{o một tấm kẽm trung hòa tấm kẽm nhận thêm
một phần điện tích trở th{nh nhiễm điện dương.
. khi chiếu tia tử ngoại v{o một tấm kẽm nhiễm điện }m tấm kẽm bị mất
dần điện tích }m.
Câu 414: Nếu chắn chùm s|ng hồ quang bằng môt tấm thủy tinh d{y (một chất
hấp thụ mạnh |nh s|ng tử ngoại) thì hiện tượng quang điện không xảy ra với
tấm kim loại. Điều đó chứng tỏ rằng:
. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với tấm kim loại trên khi cường độ
của chùm s|ng kích thích lớn.
. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với tấm kim loại trên khi dùng ánh
s|ng nhìn thấy.
C. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với tấm kim loại trên khi dùng tia
hồng ngoại.
. hiện tượng quang điện chỉ xảy ra đối với tấm kim loại trên khi dùng tia
tử ngoại.
Câu 415: Quang electron là:
. c|c electron bị |nh s|ng l{m bật ra khỏi bề mặt kim loại trong hiện
tượng quang điện.
. c|c electron trên bề mặt tinh thể kim loại.
C. c|c electron tự do.
. c|c electron liên kết nằm s}u trong tinh thể kim loại.
Câu 416: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng khi nói về hiện tượng quang điện ngo{i:
. l{ hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại
bị nung nóng đến nhiệt độ cao
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
. l{ hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi |nh s|ng
thích hợp chiếu v{o nó.
C. l{ hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại
bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đ~ bị nhiễm điện kh|c.
. l{ hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do tấm kim loại
cọ x|t c|c vật bằng len dạ.
Câu 417: Trong c|c trường hợp n{o sau đ}y electron n{o được gọi l{ electron
quang điện:
A. electron trong d}y tóc bóng đèn khi ph|t quang.
. electron chuyển từ tấm kim loại n{y sang tấm kim loại kh|c khi hai tấm
cọ x|t
C. electron bứt ra từ catot của tê b{o quang điện khi có |nh s|ng chiếu v{o.
. electron tạo ra trong chất b|n dẫn
Câu 418: Chọn c}u sai khi nói về hiện tượng quang điện xảy ra đối với tế b{o
quang điện.
. Hiệu điện thế giữa anot v{ catot của tế b{o quang điện luôn có gi| trị }m
khi dòng quang điện triệt tiêu.
. òng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anot v{ catot
của tế b{o quang điện bằng 0.
C. Cường độ dòng quang điện b~o hòa không phụ thuộc v{o cường độ
chùm sáng kích thích.
. Gi| trị của hiệu điện thế h~m phụ thuộc v{o bước sóng của |nh s|ng
kích thích.
Câu 419: Tìm ph|t biểu sai về đặc tuyến Vôn –ampe của tế b{o quang điện
A. Khi UAK = 0 ta vẫn có dòng quang điện (I >0). Điều đó chứng tỏ c|c
electron bật ra từ kim loại l{m catot có một động năng ban đầu.
B. UAK < - U0 < 0 thì I = 0 chứng tỏ rằng điện |p ngược đ~ đủ mạnh để kéo
mọi electron quang điện trở lại catot dù chúng có động năng ban đầu.
C. Khi UAK đủ lớn (UAK > U1) dòng quang điện đạt b~o hòa. Gía trị cường độ
dòng quang điện b~o hòa chỉ phụ thuộc bước sóng của bức xạ chiếu đến v{
không phụ thuộc cường độ chùm s|ng mạnh hay yếu.
. Thực nghiệm chứng tỏ gi| trị dòng quang điện b~o hòa tỉ lệ thuận với
cường độ chùm s|ng chiếu v{o tế b{o quang điện
Câu 420: òng quang điện l{:
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
. dòng điện qua tế b{o quang điện khi xảy ra hiện tượng quang điện với
hiệu điện thế giữa anot v{ catot bằng 0.
. dòng điện qua tế b{o quang điện khi xảy ra hiện tượng quang điện.
C. dòng điện trong mạch khi đặt hiệu điện thế h~m lên mạch.
. dòng điện qua tế b{o quang điện khi đạt gi| trị b~o hòa.
Câu 421: Tìm ph|t biểu sai về c|c định luật quang điện:
. Đối với mỗi kim loại dùng l{m catot có một bước sóng giới hạn nhất
định gọi l{ giới hạn quang điện.
. Với |nh s|ng kích thích hợp cường độ dòng quang điện b~o hòa tỉ lệ
thuận với cường độ của chùm s|ng kích thích.
C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ của |nh s|ng kích
thích lớn hơn giới hạn quang điện.
. Động năng ban đầu cực đại của c|c electron quang điện không phụ
thuộc v{o cường độ chùm s|ng kích thích m{ chỉ phụ thuộc v{o bước sóng
của |nh s|ng kích thích v{ bản chất kim loại dùng l{m catot
Câu 422: Một chùm s|ng đơn sắc t|c dụng lên bề mặt kim loại l{m bứt c|c
electron ra khỏi kim loại n{y. Nếu tăng cường độ chùm s|ng đó lên 3 lần thì
. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 3 lần.
. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 9 lần.
C. công tho|t của electron giảm 3 lần.
. số lượng electron tho|t ra khỏi kim loại đó mỗi gi}y tăng 3 lần.
Câu 423: Giới hạn quang điện l{:
. bước sóng nhỏ nhất của |nh s|ng kích thích để hiện tượng quang điện
có thể xảy ra.
. bước sóng d{i nhất của |nh s|ng kích thích để hiện tượng quang điện có
thể xảy ra.
C. cường độ cực đại của |nh s|ng kích thích để hiện tượng quang điện có
thể xảy ra.
. cường độ cực tiểu của |nh s|ng kích thích để hiện tượng quang điện có
thể xảy ra.
Câu 424: Tìm công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0 v{ công tho|t của
kim loại l{m catot vận tốc |nh s|ng c v{ hằng số plăng h l{
A. A
hc
0
B. A
0
hc
C. 0
h
Ac
D. 0
Câu 425: Tìm ph|t biểu sai về định luật quang điện?
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
A
hc
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi |nh s|ng kích thích chiếu v{o kim
loại có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng bước sóng λ0 gọi l{ giới hạn quang
điện của kim loại đó.
. C|c kim loại kiềm v{ một v{i kim loại kiềm thổ có giới hạn quang điện
λ0 trong miền |nh s|ng nhìn thấy.
C. C|c kim loại thường dùng có giới hạn quang điện trong miền hồng ngoại.
. Động năng ban đầu cực đại của electron phụ thuộc v{o bản chất kim loại
dùng làm catot.
Câu 426: Chọn ph|t biểu đúng. Chiếu một chùm |nh s|ng lục có bước sóng λ =
0,575 µm v{o một tấm kẽm tích điện }m thì thấy:
. tấm kẽm sẽ tăng dần điện tích }m.
. tấm kẽm sẽ giảm dần điện tích }m.
C. tấm kẽm không thay đổi điện tích }m.
D. tấm kẽm sẽ tích điện dương.
Câu 427: Khi không có electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu một chùm s|ng
đơn sắc v{o nó l{ bởi:
. chùm s|ng có cường độ qu| nhỏ.
. bước sóng của |nh s|ng lớn hơn giới hạn quang điện.
C. công tho|t của electron nhỏ hơn năng lượng của photon.
. kim loại hấp thụ qu| ít |nh s|ng đó.
Câu 428: Giới hạn quang điện của kim loại Natri l{ 0 5µm. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chiếu v{o catot bằng natri chùm bức xạ n{o sau đ}y?
. chùm |nh s|ng trắng.
. chùm tia hồng ngoại.
C. chùm tia tử ngoại.
. chùm tia Rơn-ghen.
Câu 429: Giới hạn quang điện của đồng l{ 0 3µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy
ra khi chiếu v{o catot bằng đồng chùm bức xạ n{o sau đ}y?
. chùm sóng viba của rađa.
. chùm tia hồng ngoại.
C.chùm ánh sáng tím.
. chùm tia tử ngoại từ đèn hơi thủy ng}n.
Câu 430: Chùm bức xạ n{o sau đ}y g}y ra hiện tượng quang điện cho hầu hết c|c
kim loại:
. chùm tia X (tia Rơn-ghen)
. chùm tia tử ngoại
C. chùm |nh s|ng nhìn thấy
. chùm tia hồng ngoại
Câu 431: Tìm ph|t biểu sai về thí nghiệm với tế b{o quang điện?
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
. Với mỗi kim loại l{m catot |nh s|ng kích thích phải có bước sóng nhỏ
hơn hoặc bằng một giới hạn λ0 n{o đó thì hiện tượng quang điện mới xảy
ra.
. òng quang điện được tạo nên do c|c electron quang điện bật ra khi
được chiếu |nh s|ng thích hợp đ~ chạy về anot dưới t|c dụng của điện
trường giữa anot v{ catot.
C. ỏ tấm kính lọc sắc giữa đèn hồ quang v{ tế b{o quang điện thì hiện
tượng quang điện không xảy ra được nữa.
. Ánh s|ng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện λ0 thì dù
chùm s|ng có cường độ mạnh cũng không g}y ra hiện tượng quang điện
Câu 432: Tìm ph|t biểu sai về thí nghiệm với tế b{o quang điện?
. Đường đặc trưng Vôn- mpe của tế b{o quang điện cho thấy khi UAK có
gi| trị còn nhỏ v{ đang tăng thì dòng quang điện cũng tăng theo.
B. Khi UAK đạt đến một gi| trị n{o đó thì cường độ dòng quang điện đạt đến
gi| trị b~o hòa Ibh.
C. Gi| trị cường độ dòng quang điện b~o hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm
s|ng chiếu v{o tế b{o quang điện.
D. Khi UAK < 0 thì dòng quang điện triệt tiêu vì c|c electron quang điện khi
đó điện trường sẽ g}y lực cản ngăn chuyển động của dòng electron quang
điện hướng về anot.
Câu 433: hi chiếu |nh s|ng có bước sóng λ < λ0 v{o catot của một tế b{o quang
điện thì dòng quang điện I = 0 khi UAK = -Uh < 0. Nếu chiếu |nh s|ng có bước sóng
λ’ < λ v{o catot thì độ lớn hiệu điện thế h~m Uh
. không thay đổi
. giảm đi
C. tăng lên
. đạt gi| trị bằng 0
Câu 434: Trong tế b{o quang điện hiệu điện thế h~m:
. phụ thuộc v{o bước sóng của |nh s|ng kích thích v{ bản chất của kim
loại dùng l{m catot.
. phụ thuộc v{o cường độ của chùm s|ng kích thích
C. tỉ lệ với cường độ chùm s|ng kích thích
D. chỉ phụ thuộc v{o bước sóng của |nh s|ng kích thích
Câu 435: ết luận n{o sau đ}y l{ sai khi dòng quang điện b~o hòa xuất hiện.
. Tất cả c|c electron bứt ra trong mỗi gi}y đều chạy hết về anot.
. hông có electron n{o bứt ra quay trở về catot.
C. Có sự c}n bằng giữa số electron bay ra khỏi catot với số electron bị hút
trở lại catot.
. Ngay cả c|c electron có vận tốc ban đầu rất nhỏ cũng bị kéo về anot
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
Câu 436: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng khi nói về cường độ dòng quang điện
bão hòa.
. Cường độ dòng quang điện b~o hòa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm s|ng
kích thích.
. Cường độ dòng quang điện b~o hòa không phụ thuộc v{o cường độ
chùm sáng kích thích
C. Cường độ dòng quang điện b~o hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm s|ng
kích thích
. Cường độ dòng quang điện b~o hòa tăng theo quy luật h{m số mũ với
cường độ chùm s|ng kích thích
Câu 437: Đối với tế b{o quang điện cường độ dòng quang điện sẽ biến đổi như
thế n{o khi tăng dần hiệu điện thế giữa anot v{ catot?
. Cường độ dòng quang điện tăng dần.
. Cường độ dòng quang điện giảm dần.
C. Cường độ dòng quang điện tăng dần v{ khi UAK vượt qu| một gi| trị tới
hạn n{o đó thì dòng quang điện giữ gi| trị không đổi.
. Cường độ dòng quang điện biến thiên theo định luật h{m si hay cosin.
Câu 438: hi đ~ có dòng quang điện chạy trong tế b{o quang điện thì nhận định
n{o sau đ}y l{ không đúng?
. Một phần năng lượng của phôton dùng để thực hiện công tho|t cho
electron.
B. Hiệu điện thế giũa anot v{ catot để dòng quang điện bi triệt tiêu luôn có
gi| trị }m.
C. Cường độ dòng quang điện khi chưa b~o hòa phụ thuộc v{o hiệu điện
thế giữa anot v{ catot.
. Cường độ dòng quang điện b~o hòa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm s|ng
kích thích.
Câu 439: Động năng ban đầu của c|c electron quang điện sẽ có gi| trị cực đai
khi:
. c|c electron quang điện l{ c|c electron nằm ngay trên bề mặt tinh thể
kim loại
. c|c electron quang điện l{ c|c electron nằm s}u trong tinh thể kim loại
C. c|c electron quang điện l{ c|c electron liên kết
. c|c electron quang điện l{ c|c electron tự do
Câu 440: hi hiện tượng quang điện xảy ra nếu giữ nguyên bước sóng |nh s|ng
kích thích v{ tăng cường độ chùm s|ng kích thích thì:
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
. động năng ban đầu cực đại của c|c electron tăng lên.
. cường độ dòng quang điện b~o hòa tăng lên.
C. hiệu điện thế h~m tăng lên.
. c|c quang electron đến anot với vận tốc lớn hơn.
Câu 441: hi xảy ra hiện tượng quang điện số photon đập v{o catot trong một
đơn vị thời gian sẽ:
. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng quang điện
. tỉ lệ thuận với cường độ dòng quang điện
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của cường độ dòng quang điện
. tỉ lệ thuận với căn bậc hai của cường độ dòng quang điện
Câu 442: Tìm công thức đúng liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế h~m Uh độ lớn
của điện tích electron e khối lượng electron m v{ vận tốc ban đầu cực đại của
c|c electron quang điện v0 .
A.
2
mv0max
U
h
2
e
C.
2
ev0max
mU h
2
B.
D.
2
mv0max
eU h
2
2
v0max
2
2m eU h
Câu 442: C|c vạch phổ nằm trong vùng hồng ngoại của nguyên tử Hiđrô thuộc
về d~y :
A . Dãy Lyman
B. Dãy banme
C. Dãy pasen
D. Dãy banme và pasen
Câu 443: Trong quang phổ vạch của Hiđrô C|c vạch phổ nằm trong vùng khả
kiến gồm:
A. 4 vạch: đỏ lam ch{m tím B. 7 vạch: đỏ da cam v{ng lục lam ch{m tím
C. 1 vạch duy nhất m{u đỏ D. 1 vạch duy nhất m{u v{ng
Câu 444: Chiếu |nh s|ng v{ng v{o một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. Tấm
vật liệu đó chắc chắn phải l{:
. im loại
. imloại kiềm
C. Điện môi
. Hợp chất hữu cơ
Câu 445: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa v{o hiện tượng n{o dưới đ}y?
. Hiện tượng quang điện ngoài . Hiện tượng ph|t xạ cảm ứng
C. Hiện tượng quang dẫn
. Hiện tượng ph|t quang của c|c chất rắn
Câu 446: Linh kiện n{o dưới đ}y hoạt động dựa v{o hiện tượng quang dẫn?
. Tế b{o quang điện
. Quang điện trở
C. Đèn led
. Nhiệt điện trở
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao
CLB luyện thi Xứ Thanh - Thạc sỹ vật lý_Thầy gi|o: Ho{ng Xu}n T|m
Luyện thi lý thuyết vật lý 12 theo chủ đề
ĐT: 0986.805.725
Câu 447: Trong quang phổ vạch ph|t xạ của Hiđrô c|c vạch trong d~y banme
thuộc vùng n{o trong c|c vùng sau?
. Một phần nằm trong vùng hồng ngoại một phần nằm trong vùng ánh sáng
nhìn thấy
. Vùng |nh s|ng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại
. Một phần nằm trong vùng |nh s|ng nhìn thấy một phần nằm trong vùng
tử ngoại
Câu 448: Trong quang phổ vạch ph|t xạ của Hiđrô c|c vạch trong d~y laiman
thuộc vùng nào trong các vùng sau?
. Vùng hồng ngoại
. Vùng |nh s|ng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại
. Một phần nằm trong vùng |nh s|ng nhìn thấy một phần nằm trong vùng tử
ngoại
Câu 449: Trong quang phổ vạch ph|t xạ của Hiđrô các vạch trong dãy pasen
thuộc vùng n{o trong c|c vùng sau?
. Vùng hồng ngoại
. Vùng |nh s|ng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại
. Một phần nằm trong vùng |nh s|ng nhìn thấy một phần nằm trong vùng
tử ngoại
Câu 450: Tìm phát biểu sai về thuyết lượng tử |nh s|ng của nh-xtanh?
. Chùm |nh s|ng l{ một chùm hạt phôtôn. Phôtôn có vận tốc không đổi v{
bằng vận tốc của |nh s|ng trong chân không.
B. Phôtôn có một năng lượng ε x|c định chỉ phụ thuộc tần số f của |nh s|ng
m{ không phụ thuộc khoảng c|ch từ nó đến nguồn s|ng: ε = hf .
C. Cường độ chùm s|ng tỉ lệ với số photon ph|t ra trong một đơn vị thời
gian.
. Thuyết điện từ của |nh s|ng không giải thích được hiện tượng quang
điện nhưng thuyết lượng tử |nh s|ng lại giải thích tốt đẹp c|c định luật
quang điện.
Câu 451: Một trong những nội dung của thuyết lượng tử |nh s|ng l{ nói về
. sự hình th{nh của c|c vạch quang phổ của nguyên tử
. cấu tạo của c|c nguyên tử ph}n tử
C. sự tồn tại c|c trạng th|i dừng của nguyên tử hidro
. sự ph|t xạ v{ hấp thụ |nh s|ng của nguyên tử ph}n tử
Nhận gia sư - dạy kèm - luyện thi ĐH chất lượng cao