Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

đồ án tổ chức thi công a2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.67 KB, 43 trang )

Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Đồ án tổ chức thi công
Nội dung:
Tính toán lập tiến độ thi công theo phơng pháp dây chuyền.
Thiết kế tổng mặt bằng thi công.
A/ Giới thiệu sơ bộ công trình
Đây là công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối. Đợc xây dựng với tổng
diện tích mặt bằng là F = 20.81 = 1620( m 2 ) .
Công trình chạy dọc theo hớng Đông Tây, hớng Nam giáp với đờng một chiều
đi từ hớng Tây sang Đông, hớng Tây và hớng Đông giáp với đờng hai chiều.
Công trình gốm có 8 tầng, chiều cao các tầng nh sau:
+ Tầng 1 : h1 = 4,2( m )
+ Tầng2 đến tầng 7 : h2 = h3 = h4 = h5 = h6 = h7 = 3,2( m )
+ Tầng mái : h8 = 3,2( m )
Công trình gồm 4 nhịp, 27 bớc với kích thớc cụ thể nh sau:
+ Hai nhịp biên: L1 = 6.2( m )
+ Nhịp giữa: L2 = 3.8( m )
+ Bíc cét: B = 3( m ) ⇒ Tỉng chiều dài công trình là L = 3x 27 = 81( m )
Công trình cần thi công liên tục. Vật liệu đợc cung cấp đầy đủ cho công trình theo
tiến độ thi công.
Mặt bằng thi công rộng rÃi. Nguồn nớc đợc cung cấp từ nguồn nớc sinh hoạt hoặc
có thể là nớc giếng khoan tại công trờng. Nguồn ®iƯn ®ỵc cung cÊp tõ ngn ®iƯn
qc gia.
− NỊn ®Êt tốt, nền đất cấp I, mực nớc ngầm nằm ở rất sâu, nền đất không cần gia cố,
có thể dùng móng nông dới chân cột.
Các kích thớc, số liệu, cấu tạo ván khuôn cột chống, các biện pháp thi công đà đợc
thiết kế trong đồ án Kỹ thuật thi công I. Trong nhiệm vụ đồ án này ta sử dụng số
liệu đà có trong đồ án Kỹ thuật thi công I.


Sử dụng biện pháp thi công cơ giới kết hợp với thủ công. Chia mặt bằng thành các
phân khu rồi tổ chức thi công theo phơng pháp dây chuyền. Bê tông đợc trộn bằng
máy rồi đợc đổ bằng cần trục, cốp pha đợc sử dụng là cốp pha gỗ.
B/ Các kích thớc và số liệu tính toán.
1. Kích thíc mãng.
- Mãng tiÕt diƯn ch÷ nhËt gåm hai bËc. KÝch thíc mãng cđa c¸c trơc cét nh sau:
- BËc díi: axb = 2,5 x1,6( m 2 ) , t = 0,35( m )
- BËc trªn: axb = 1,8 x0,9( m 2 ) , t = 0,35( m )
- ChiÒu dày lớp bê tông lót h = 0,1( m )
- Chiều cao cổ móng (từ lớp đất tự nhiên đến mỈt mãng t = 0,35( m ) )
2. KÝch thíc cột.
- Cột tầng mái: b / h = 25 / 30( cm )
- Kích thớc cột cứ cách 2 tầng từ trên xuống thì cạnh dài tăng thêm 5cm
3. Nhịp, bớc cột.
- Nhịp biên: L1 = 6.2( m ) , nhịp giữa: L2 = 3.8( m )
- Bớc cột: B = 3( m )
4. Chiều cao nhà.
- Chiều cao tầng 1: h1 = 4.2( m )

SVTH:

1


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

- Chiều cao tầng 2 đến tầng 8 : h2 = h3 = h4 = h5 = h6 = h7 = h8 = 3,2( m )
- Tỉng chiỊu cao nhµ tÝnh tõ cèt ± 0,00 lµ: H = 4 + 7 × 3,8 + 3,4 = 34( m )

5. Chiều dày sàn, tiết diện dầm.
- Chiều dày sàn từ tầng 2 đến tầng 8 là: s = 12( cm )
* Chiều dày sàn mái gồm :
gạch lá nem 2 lớp
- Sàn bê tông chịu lực 12 cm,
bê tông chóng nóng dày 130mm
- Lớp
chống
thấm
dày
M bê tông chống thấm dày 60 mm
4,5 +

-

Líp
12 +

panel m¸i

n
4
= 4,5 +
= 5( cm ) ,
20
20

chèng

nãng


dµy

n
4
= 12 + = 13( cm ) ,
3
3

- ChiỊu dµy sàn mái

m = 12 + 5 + 13 = 30( cm )

* TiÕt diƯn dÇm
- DÇm chÝnhD1: bxh = 25 x60( cm )
- DÇm phơ D2: bxh = 25 x 25( cm )
- DÇm phơ D3: bxh = 25 x 25( cm )
- Dầm mái Dm: bxh = 25 x60( cm )
6. Cấu tạo nền
- Nền gồm lớp cát tôn nền dày 380mm
.

tông
lót
dày
10 + m = 10 + 4 = 14( cm ) , mác 100#.

tông
cốt
thép

dày
10 + 2 xm = 10 + 2 x 4 = 18( cm ) ,
mác
#
200 .

N

bê tông cốt thép
bê tông lót
cát tôn nền

0.00

7. Cấu tạo tờng, cửa
Theo trục nhà : tờng ngoài 220, tờng trong 110.
- Trát 40% diện tích tờng ngoài, 50% diện tÝch têng trong.
- Sán 6% diƯn tÝch têng ngoµi, 10% diƯn tÝch têng trong
- Cưa 60% diƯn tÝch têng ngoµi, 10% diện tích tờng trong.
- Điện nớc 0,32h công/1m2 sàn.
8. Hàm lợng cốt thép
- Hàm lợng cốt thép: à = 1,5%
- Từ hàm lợng cốt thép ta tính đợc trọng lợng cốt thép

Phần I.

SVTH:

Tính toán lập tiến độ thi công


2


Đồ án tổ chức thi công A2
I.

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Thi công phần móng.
I.1. Các công việc chính.
Đào hè mãng + Sưa hè mãng( khèi lỵng =10% khèi lợng đào hố móng).
Đổ bê tông lót móng.
Ghép ván khuôn móng và ván khuôn giằng móng.
Đặt cốt thép cho móng và giằng móng.
Đổ bê tông móng và giằng móng.
Tháo ván khuôn móng và giằng móng.
Lấp đất móng.
I.2. Thống kê khối lợng công việc..
I.2.1. Khối lợng đất đào móng.
- Ta có tổng chiều sâu cần phải đào móng là:

- Ta có tổng chiều sâu cần phải đào móng là:

H d = 0,1 + H m = 0,1 + 3 × 0,35 = 1,15( m )
- Hệ số mái dốc của đất nền: m = 0.67
- Ta thÊy chiỊu dµi bíc cét B = 3( m ) không lớn hơn bề rộng hố đào nhiều, ta chọn

biện pháp đào hết dÃy móng. Các móng có kích thớc giống nhau (xem cấu tạo móng),
công trình có 5 hàng móng theo chiều rộng nên ta phải đào 5 dÃy với chiều dài mỗi
dải móng là l = 81 + 5,04 = 86,04( m ) và đào đất làm giằng móng theo chiều dọc nhà.

- Thể tích đất đào lµ:
 3,5 + 5,04 
3
Vdao = 
 x1,15 x86,04 x5 + 0,8 x0,5 x5,2 x 4 x 28 = 2444,2 m
2


VËy ta cã: Vdao = 2444,2 m 3

( )

( )

-

-

Víi khối lợng đất đào tơng đối lớn chiếm 90% khối lợng đất đào nên ta tiến
hành đào bằng máy Vm = 2444,2 x90% = 2199,8( m 3 ) vµ sưa móng bằng biện pháp
thủ công chiếm 10% : Vtc = 244,42( m 3 )
Chọn máy đào gầu nghịch (dẫn động thuỷ lực) mà hiệu EO-2621A có các
thông số kỹ thuật nh sau:
+ Dung tÝch gÇu: q = 0,25( m 3 )
+ TÇm víi lín nhÊt: R = 5( m )

SVTH:

3



Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

+ Chiều cao nâng gầu: h = 2,2( m )
+ Bán kính đổ: rd = 2,46( m )
+ Chiều sâu đào: H = 3,3( m )
+ Chu kỳ quay( víi gãc quay 90 0 ): T = 20 ''
- Năng suất máy đào trong một giờ:
Công thức xác định: N = q

Kd
.K tg .nck
Kt

Trong đó:
q : Dung tích gầu, q = 0,25( m 3 )
K d : HÖ sè ®Çy gÇu, K d = 0,95
K t : HƯ sè tơi của đất, K t = 1,08
K tg : Hệ sè sư dơng thêi gian, K tg = 0,8
nck: sè chu kú lµm viƯc trong mét giê: nck =

3600
; t ck = 20' '
t ck .K vt .K quay

K vt : Hệ số kể đến cách đổ đất (đổ lên thïng xe) lÊy K vt = 1,1
K quay = 1 ( Do ϕ quay = 90 0 ).
nck =


( )

3600
0,95
= 163,6 ⇒ N = 0,25 x
x163,6 x 0,8 = 31,08 m 3
20 x1,1x1
1,08

-

Năng suất máy đào trong một ca: N = 31,08 x8 = 248,67( m 3 )

-

Sè ca m¸y để thực hiện xong công việc là: n =
Chọn n = 9( ca )

Vm 2199,8
=
= 8,85( ca )
N 248,67

I.2.2. Khối lợng đất lấp móng
- Coi khối lợng đất lấp móng bằng 2/3 khối lợng đất đào móng:

( )

2

Vlap = .2444,2 = 1629,5 m 3
3

-

Khối lợng đất lấp khá lớn nếu thi công thủ công thì năng suất không cao, do đó
ta thi công bằng cơ giới. Ta chọn biện pháp lấp đất hố móng bằng máy ủi, sau
đó tiến hành lấp bằng thủ công.
+ Lấp đất lần 1: V1 = 1629,5 = 1086,31( m 3 )

2
3
+ Lấp đất lần 2: V2 = 1629,5 − 1086,31 = 543,2 m 3

-

( )

Chọn máy ủi có ben quay đợc mà hiệu DZ-18 có các thông số kỹ thuật nh sau:
+ Sức kéo: P = 100( kN )
+ ChiỊu dµi ben ( B ) : B = 3,94( m )
+ ChiÒu cao ben ( h ) : h = 0,815( m )
+ §é cao n©ng ben: hn = 1( m )
+ Gãc quay ben ở mặt bằng: = 60 ữ 90 0
+ VËn tèc n©ng ben (Vn ) : Vn = 0,3( m / s )
+ VËn tèc h¹ ben (Vh ) : Vh = 0,5( m / s )
+ VËn tèc di chuyÓn (Vt ) : Vt = 10,1( km / h )
+ VËn tèc lïi (Vl ) : Vl = 5,3( km / h )

SVTH:


4


Đồ án tổ chức thi công A2

-

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

+ Góc nghiêng ben ở mặt phẳng đứng: = ±5 0
+ Träng lỵng: : P = 13,9( T )
Năng suất máy ủi khi ủi đất cát trong 1 giê lµ:
N = Vb x
Vb =

K doc
xN ck xK tg x(1 − K roi xLvc ) (m3/h). Trong ®ã:
K toi

Bxh 2
3,94 x0,815 2
=
= 3,595(m 3 )
0
2 xtgPd
2 xtg 20
thÓ tÝch của khối đất trớc ben khi bắt

đầu vận chuyển. ( Pđ : góc nội ma sát của đất ở trạng thái động.)

K doc = 1 : Hệ số ảnh hởng ®é dèc.
K t = 1,08 : HƯ sè ®é t¬i cđa ®Êt.
N ck : sè chu kú đi trong 1 giê: N ck =

3600
trong ®ã:
t ck

t ck : thêi gian 1 chu kú đi ®Êt (s).
4
L
t ck = ∑ i + 2t quay + t haben + mt sangso
i =1 vi
73,16
t ck = 4 x
+ 2 x10 + 2 + 2 x5 = 61( s)
10,1
3600 3600
=
= 59,02 .
VËy N ck =
t ck
61
K tg = 0,8 HƯ sè sư dơng thêi gian.

-

K roi = 0,005 hệ số rơi vÃi trên mỗi mÐt vËn chun, m-1.
Lvc = 86,04( m ) chiỊu dµi lµm viƯc.
1

.59,02.0,8.(1 − 0,005 x86,04) = 89,55(m 3 / h)
VËy N = 3,595.
1,08
Vậy trong 1 ca máy, thể tích đất ủi đợc là : M = Nx8 = 89,55 x8 = 716,44( m 3 )
Vlap 1086,31
=
= 1,52( ca ) . Chọn n = 2( ca )
Số ca máy cần thiết là: n =
M
716,44

I.2.3.Khối lợng công tác xây móng
Móng đợc xây tiếp từ mặt giằng móng lên đến mặt đất tự nhiªn.Chän kÝch thíc gi»ng
mãng : bxh = 0,3x0,35( m )
Tỉng thĨ tÝch khèi x©y:
V xay = 0,35 x0,22 x[ ( 81 − 0,25 x 27 ) x5 + ( 20 − 0,5 x 4 ) x 28] = 53,81( m 3 ) .
I.2.4.Khối lợng công tác tôn nền
San nền cát : chiỊu dµy 0,38 m.

( )

Vcat = 81x 20 x0,38 = 615,6 m 3

Đổ bê tông lót : chiều dày 0,14 m

-

( )

Vlot = 81x 20 x 0,14 = 226,8 m 3


-

Đổ bê tông nền : chiều dày 0,18 m

( )

V BTnen = 81x 20 x 0.18 = 291.6 m 3

I.3. Tính toán lao động phần móng.
- Biện pháp thi công cho công tác bê tông móng : trộn máy, đầm máy, vận
chuyển bằng xe cút kít (móng có bề réng 2,5x1,6 m).

SVTH:

5


Đồ án tổ chức thi công A2
-

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Biện pháp thi công cho công tác đổ bê tông lót : trộn máy, đầm máy, vận
chuyển bằng xe cút kít.
Biện pháp thi công cho công tác đào đất : đào bằng máy và phần sửa chữa bằng
phơng pháp thủ công.
Ta có bảng thống kê nh sau
Bảng 1: Thống kê khối lợng bê tông móng


móng

móng

Loại
cấu
kiện

kích thớc cấu kiện
a(m)

b(m)

h(m)

2.50

1.60

0.35

1.40

140.00

196.00

1.80

0.90


0.35

0.57

140.00

79.38

2.75

0.25

0.35

0.24

135.00

32.48

5.75

0.25

0.35

0.50

54.00


27.17

3.35

0.25

0.35

0.29

54.00

15.83

3.50

1.80

0.10

0.63

140.00

88.20

5.75

0.50


0.10

0.29

135.00

38.81

5.75

0.25

0.10

0.14

54.00

7.76

3.35

0.25

0.10

0.08

54.00


4.52

bậc
dới
bậc
trên

giằng
dọc
Giằng
ngan
g
biên
Giằng
ngan
g giữa

Móng
tông
lót
giằng

dọc
Giằn
g
ngan
g
biên
Giằn

g
ngan
g

275.38
75.48



490.61

tổng

( )

Vmong = 490.61 m 3

Bảng 2: Thống kê khối lỵng cèt thÐp mãng

SVTH:

6


Đồ án tổ chức thi công A2

Tên cấu kiện

Móng


Cổ
móng
Bậc trên
Bậc dới

Giằng dọc
Giằng ngang
biên
Giằng ngang
giữa

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Hàm
lợng
cốt
thép
(%)

Trọng lợng
từng loại
C.kiện
(Kg)

Số lợng
cấu
kiện

Tổng
trọng lợng (Kg)


7850

1.50

5.89

140.00

824.25

0.57

7850

1.50

66.76

140.00

9347.00

1.40

7850

1.50

164.85


140.00

23079.00

0.24

7850

1.50

28.33

135.00

3825.04

0.50

7850

1.50

59.24

54.00

3199.12

0.29


7850

1.50

34.52

54.00

1863.84

Thể
tích bê
tông

Trọng lợng thép
(Kg/m3)

0.05

42138.24

tổng

Pthepmong = 42138.24( Kg )

Bảng 3: thống kê khối lợng ván khuôn móng và giằng móng

a(m)


b(m)

h(m)

Diện
tích
(m2)

2.50

1.60

0.35

2.87

140.00

Diện
tích 1
loại cấu
kiện
401.8

1.80

0.90

0.35


1.89

140.00

264.6

0.45

0.25

0.35

0.49

140.00

68.6

Giằng dọc

2.75

0.25

0.35

2.1

135.00


283.5

Giằng ngang
biên

5.75

0.25

0.35

4.2

54.00

226.8

Giằng ngang
giữa

3.35

0.25

0.35

2.52

54.00


136.08

Kích thớc

Tên cấu kiện
Bậc
trên
Móng
Bậc dới
Cổ
móng

Tổng số
cấu kiện

tổng

Tổng
diện tích
toàn
phần
735

646.38

1381.38

( )

S vankhuon = 1381.38 m 2


Bảng 4: thống kê khối lợng lao động phần móng

Tên công việc

SVTH:

Đơn vị

Khối

Định
mức

Nhu cầu

Tổng
ngày
7


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Giờ
công

Ngày
công


Sửa móng

m3

244.42

3.2

782.14

98

Đổ BT lót

m3

139.75

4.5

628.89

79

Ghép Vkhuôn móng
và giằng móng

m2

1312.78


1.3

1706.61

213

Đặt cốt thép móng và
giằng móng

100Kg

421.38

6.17

2599.93

325

Đổ bê tông móng và
giằng móng

m3

350.86

4.6

1613.96


202

Tháo V.khuôn

m2

1381.38

0.27

372.97

47

Lấp đất móng lần 1

m3

1086.31

24.00

3

Lấp đất móng lần 2

m3

543.2


2.6

1412.32

177

Xây tờng móng

m3

53.81

4.6

247.53

31

Lắp cốt thép cổ cột

100Kg

8.24

6.17

50.86

6


Lắp ván khuôn cổ cột

m2

68.6

1.3

89.18

11

Đổ bê tông cổ cột

m3

7

4.6

32.20

4

Tháo ván khuôn
cổ cột

m2


68.6

0.27

18.52

2.32

1197

I.4. Tính toán lập tiến độ thi công.
Để đảm bảo khối lợng công việc thích ứng trong một ca của một tổ đội theo phơng
pháp dây chuyền ta chia phần móng ra làm 8 phân đoạn thi c«ng.

SVTH:

8


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Bảng 4: thống kê khối lợng và nhân công một phân đoạn
phần ngầm

1
12.22
9.83


Số
công
nhân
(ngời)
2
12
10

1.3

26.67

27

52.67

6.17

40.62

41

m3

43.86

4.6

25.22


25

Tháo V.khuôn

m2

172.67

0.27

5.83

6

Lấp đất móng lần 1

m3

135.79

1.00

2

Lấp đất móng lần 2

m3

67.90


2.6

22.07

22

Xây tờng móng

m3

6.73

4.6

3.87

4

Lắp cốt thép cổ cột

100K
g

1.03

6.17

0.79

2


Lắp ván khuôn cổ cột

m2

8.58

1.3

1.39

2

Đổ bê tông cổ cột

m3

0.88

4.6

0.50

2

Tháo ván khuôn cổ cột

m2

8.58


0.27

0.29

1

Bê tông lót nền

m3

28.35

3.94

13.96

14

ván khuôn nền

m2

4.55

1

0.57

0.6


Cốt thép nền

100kg

42.92

9.3

49.89

50

Bê tông nền

m3

36.45

6.45

29.39

29

Tên công việc

Đơn
vị


Khối
lợng

Định
mức
(giờ)

Đào móng
Sửa móng
Đổ BT lót

m3
m3
m3

305.53
30.55
17.47

3.2
4.5

Ghép Vkhuôn móng
và giằng móng

m2

164.10

Đặt cốt thép móng và

giằng móng

100K
g

Đổ bê tông móng và
giằng móng

SVTH:

Số ca
máy
1

1

Số
ngày
công

Tổng
nhân
công
(ngời)

9


Đồ án tổ chức thi công A2


GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

-Thời gian thi công phần móng
Tngầm= (m +n - 1)xK + Z (ngày)
Trong đó :
K : là môđun chu kì, K=1
m : số phân đoạn thi công của phần ngầm , m=11
n : số dây chuyền thi công phần ngầm , n=17
Z :là tổng thời gian gián đoạn thi công

Z = 4 +1 = 5

(ngày)
+ 4 ngày là thời gian gián đoạn do chờ tháo ván khuôn.
+ 1 ngày là thời gian gián đoạn do chờ tờng móng ổn định.
Vậy thời gian thi công phần móng là :
Tmong = (11 + 17 − 1) + 5 = 32
(ngày)
ii. thi công phần thân.
II.1. Các công việc chính
Đặt cốt thép cột.
Ván khuôn cột.
Đổ bê tông cột.
Tháo ván khuôn cột
Đặt ván khuôn dầm sàn
Cốt thép dầm sàn
Đổ bê tông dầm sàn
Tháo ván khuôn dầm sàn
Xây tờng
Đục đờng điện nớc

Trát trong
ốp lát và khu vệ sinh
Lắp cửa
Lắp thiết bị điện nớc
Quét vôi trong
Trát ngoài
Quét vôi ngoài
II.2. Thống kê khối lợng công việc

SVTH:

10


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Bảng 5: Thống kê khối lợng bê tông
Tầng

1

2

3, 4

5, 6

7, 8


SVTH:

Tiết
diện
(Cm)

Chiều dài
(Chiều dày)
(m)

Thể
tích
(m3)

Số lợng

Khối lợng
cấu kiện
(m3)

Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1

Cột C2

25x45
25x45
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x45

3.6
3.6
6.3
3.8
2.75
2.75
0.12
0.12
2.6

0.405
0.405
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561

0.2925

58
87
58
58
135
108
108
108
58

23.49
35.235
54.81
19.285
18.5625
14.85
103.356
60.588
16.965

25x45

2.6

0.2925

87


25.4475

Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2

25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x45

6.3
3.8
2.75
2.75
0.12
0.12
2.6

0.945
0.3325
0.1375

0.1375
0.957
0.561
0.26

58
58
135
108
108
108
116

54.81
19.285
18.5625
14.85
103.356
60.588
30.16

25x45

2.6

0.26

174

45.24


Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2

25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x40

6.3
3.8
2.75
2.75
0.12
0.12
2.6

0.945
0.3325
0.1375
0.1375

0.957
0.561
0.2275

116
116
270
216
216
216
116

109.62
38.57
37.125
29.7
206.712
121.176
26.39

25x40

2.6

0.2275

174

39.585


Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2

25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x35

6.3
3.8
2.75
2.75
0.12
0.12
2.6

0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957

0.561
0.195

116
116
270
216
216
216
116

109.62
38.57
37.125
29.7
206.712
121.176
22.62

25x35

2.6

0.195

174

33.93

Dầm D1b

Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên

25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75

6.3
3.8
2.75
2.75
0.12

0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957

116
116
270
216
216

109.62

38.57
37.125
29.7
206.712

Cấu kiện

Tổng
khối
Lợng
(m3)

330.177

313.864

618.303

608.878

599.453

11


Đồ án tổ chức thi công A2
Sàn giữa

1.7x2.75


GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
0.12

0.561

216

121.176

tổng

2470.67

Bảng 6: Thống kê khối lợng cốt thép

Tầng

Cấu kiện

1

Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1

Cột C2

25x45
25x45
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x45

0.405
0.405
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561
0.2925

47.69
47.69
111.27
39.15
16.19
16.19
112.69
66.06

34.44

58
87
58
58
135
108
108
108
58

Khối lTổng
ợng
khối
cấu
lợng
kiện(Kg)
(Kg)
2765.948 38878.3
4148.921
6453.878
2270.809
2185.734
1748.588
12170.17
7134.237
1997.629

25x45


0.2925

34.44

87

2996.443

Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2

25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x45

0.945
0.3325
0.1375
0.1375

0.957
0.561
0.26

111.27
39.15
16.19
16.19
112.69
66.06
30.62

58
58
135
108
108
108
116

6453.878 36957.5
2270.809
2185.734
1748.588
12170.17
7134.237
3551.34 72805.2

25x45


0.26

30.62

174

5327.01

Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2

25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x40

0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957

0.561
0.2275

111.27
39.15
16.19
16.19
112.69
66.06
26.79

116
116
270
216
216
216
116

12907.76
4541.618
4371.469
3497.175
24340.34
14268.47
3107.423

25x40

0.2275


26.79

174

4661.134

Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2

25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x35
25x35

0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957

0.561
0.195
0.195

111.27
39.15
16.19
16.19
112.69
66.06
22.96
22.96

116
116
270
216
216
216
116
174

12907.76
4541.618
4371.469
3497.175
24340.34
14268.47
2663.505 70585.6
3995.258


2

3, 4

5, 6

7, 8

SVTH:

TiÕt diƯn ThĨ tÝch
(Cm)
(m3)

Khèi lỵng
Sè lỵng
(Kg)

71695.4

12


Đồ án tổ chức thi công A2
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên

Sàn giữa

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75

0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561

111.27
39.15
16.19
16.19
112.69
66.06

116
116
270
216
216

216

12907.76
4541.618
4371.469
3497.175
24340.34
14268.47

tổng

Tầng

1

2

3, 4

5, 6

SVTH:

290922
Bảng 7: thống kê khối lợng ván khuôn
Diện
Chu vi
Chiều
Tổng
tích/

Cấu kiện
tiết diện
dài
Số lợng diện tích
1 c.kiện
(m)
(m)
(m2)
(m2)
Cột C1
1.52
3.6
5.47
58
317.376
Cột C2
1.52
3.6
5.47
87
476.064
Dầm D1b
1.21
6
7.26
58
421.08
Dầm D1g
0.71
3.6

2.56
58
148.248
Dầm D2
0.46
2.7
1.24
135
167.67
Dầm D3
0.46
2.7
1.24
108
134.136
Sàn biên
2.79
2.9
8.09
108
873.828
Sàn giữa
1.7
2.75
4.68
108
504.9
Cột C1
1.52
2.6

3.95
58
229.216
Cột C2
1.52
2.6
3.95
87
343.824
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2

1.21
0.71
0.46
0.46
2.79
1.7
1.42

6
3.6
2.7
2.7

2.9
2.75
2.6

7.26
2.56
1.24
1.24
8.09
4.68
3.69

58
58
135
108
108
108
116

421.08
148.248
167.67
134.136
873.828
504.9
428.272

1.42


2.6

3.69

174

642.408

Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2

1.21
0.71
0.46
0.46
2.79
1.7
1.32

6
3.6
2.7
2.7
2.9

2.75
2.6

7.26
2.56
1.24
1.24
8.09
4.68
3.43

116
116
270
216
216
216
116

842.16
296.496
335.34
268.272
1747.656
1009.8
398.112

1.32

2.6


3.43

174

597.168

Dầm D1b
DÇm D1g
DÇm D2
DÇm D3

1.21
0.71
0.46
0.46

6
3.6
2.7
2.7

7.26
2.56
1.24
1.24

116
116
270

216

842.16
296.496
335.34
268.272

Tỉng
d.tÝch 1
tÇng
(m2)

3043.3

2822.9

5570.4

5495

13


Đồ án tổ chức thi công A2

tổng

SVTH:

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng


Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2

2.79
1.7
1.22

2.9
2.75
2.6

8.09
4.68
3.17

216
216
116

1747.656
1009.8
367.952

1.22

2.6


3.17

174

551.928

Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa

1.21
0.71
0.46
0.46
2.79
1.7

6
3.6
2.7
2.7
2.9
2.75

7.26
2.56
1.24

1.24
8.09
4.68

116
116
270
216
216
216

842.16
296.496
335.34
268.272
1747.656
1009.8
22351.2

14


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Bảng 8: thống kê cột chống và xà gồ

Tầng


Cột chống

Tên cấu kiện

Dầm D1b

100x100

Chiều
dài
(m)
3.44

Dầm D1g

100x100

3.19

270

5.598

Dầm D2

100x100

3.79

540


13.303

Dầm D3

100x100

3.79

432

10.642

Sàn nhịp biên

100x100

3.82

1296

32.180

80x100

2.75

432

5.702


Sàn nhịp giữa

100x100

3.82

972

24.135

80x100

2.75

324

4.277

Dầm D1b

100x100

2.44

522

8.279

Dầm D1g


100x100

2.19

270

3.843

Dầm D2

100x100

2.79

540

9.793

Dầm D3

100x100

2.79

432

7.834

Sàn nhịp biên


100x100

2.82

936

17.157

80x100

2.87

312

4.298

Sàn nhịp giữa

100x100

2.82

624

11.438

80x100

2.87


208

2.865

Tiết diện
(mm)

1

2->8

SVTH:

Xà gồ

Số lợng
trên 1 tầng

Khối lợng
(tấn)

522

11.672

Tiết diện
(mm)

Chiều dài

(m)

Số lợng
trên 1
tầng

Khối lợng
(tấn)

15


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

II.2.1. Khối lợng công tác xây tờng
- Tờng xây gồm hai loại dầy 220 mm và 110 mm
- Tổng diện tích tờng xây đợc tính theo tỉ lệ sau:
+ Tờng ngoài 220 theo trục định vị có diện tích cửa chiếm 60%
+ Tờng trong110 theo trục định vị có diƯn tÝch cưa chiÕm 50%
- DiƯn tÝch têng ngoµi (têng 220) của toàn công trình:
S ng220 =

-

( )

40
( 81 + 20) x 27.3x 2 = 2205.8 m 2

100

DiÖn tÝch têng trong (tờng 110) của toàn công trình là:
S tr110 =

( )

50
( 6.2 * 2 * 29 + 3.8 * 2 * 29 + 3 * 3 * 27 ) x 27.3 = 11233.95 m 2
100

-

Khối lợng công tác xây tờng toàn bộ công trình là:
+ S tr = 11233.95 * 0,11 = 1235.73( m 3 )
3
+ S ng = 2205.8 x0,22 = 485.3( m )
II.2.2. Khối lợng công tác trát tờng
- Trát tờng ngoài: S ngtrát = 2205.8 * 2 = 4411.6( m 2 )

- Tr¸t têng trong: S trtr¸t = 11233.95 * 2 = 22468( m 2 )
- Tæng diƯn tÝch tr¸t têng: S tr¸t = 4411.6 + 22468 = 66584.6( m 2 )
II.2.3. Khối lợng công tác lắp cöa
-

( )

60
x( 81 + 20 ) x 2 x 27.3 = 3308,8 m 2
100

10
S cua =
x(81 * 3 + 20 * 27) x 27.3 = 2137.6 m 2
L¾p cưa têng trong :
100
S cua = 3308.8 + 2137.6 = 5446.2 m 2
Tổng diện tích công tác lắp cửa:
5446.2
= 680.8 m 2
Khối lợng công tác lắp cửa của một tầng : S cua / tan g =
9

Lắp cửa tờng ngoài :

S cửa =

( )
( )
( )

II.2.4. Khối lợng công tác sơn
- Sơn 6% diƯn tÝch têng ngoµi, 10% diƯn tÝch têng trong.
ng
- Diện tích sơn tờng ngoài : S son = 6% x(81 + 20) x 2 x 27.3 x 2 = 661.75( m 2 )

- DiƯn tÝch s¬n têng trong : S son = 10% x(81 * 3 + 20 * 27) x 27.3 x 2 = 4275,2( m 2 )
II.2.4. Khối lợng công tác lát nền
- Diện tích lát nền cđa mét tÇng:
tr


( )

S ln = (5.98 + 3.69) * 2 * 27 * 2.89 = 1509.1 m 2

II.3. TÝnh toán khối lợng lao động trong các công việc
- Biện pháp thi công của công tác bê tông phần thân :
+ Cột : trộn bằng máy, đầm máy, vận chuyển và đổ bằng cần trục
tháp, đa lên cao bằng máy (áp dụng cho bê tông, áp dụng cho cột có kích thớc
<50 cm).
+ Dầm : trộn bằng máy, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít (áp
dụng cho dầm có kích thớc <30 cm), trộn bằng máy, đầm máy, vận chuyển và
đổ bằng cần trục tháp.
+ Sàn : trộn bằng máy, đầm máy, vận chuyển và đổ bằng cần trục tháp.
(áp dụng cho sàn bê tông sỏi đá dăm).

SVTH:

16


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Bảng 9: thống kê khối lợng lao động công tác bê tông
Tên cấu
kiện

Tầng


1

2

3,4

5,6

7,8

-

Khối lợng bê
tông (m3)

Định mức
lao động

Yêu cầu sử dụng lao động
Giờ công
(giờ)

Ngày
công

Cột

58.7

11.8


693.0

87

Dầm

107.5

7

752.6

94

Sàn

163.9

6.45

1057.4

132

Cột

42.4

11.8


500.5

63

Dầm

107.5

7

752.6

94

Sàn

163.9

6.45

1057.4

132

Cột

42.4

11.8


500.5

63

Dầm

107.5

7

752.6

94

Sàn

163.9

6.45

1057.4

132

Cột

37.7

11.8


444.9

56

Dầm

107.5

7

752.6

94

Sàn

163.9

6.45

1057.4

132

Cột

33.0

11.8


389.3

49

Dầm

107.5

7

752.6

94

Sàn

163.9

6.45

1057.4

132

Tổng
ngày
công
313


289

289

282

275

Tổng số công trong công tác bê tông toàn nhà là:

C

SVTH:

BT

= 313 + 289 + 289 * 2 + 282 * 2 + 275 = 2293 (c«ng)

17


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Bảng10: thống kê lao động công tác cốt thép

Tầng

Tên cấu

kiện

1

2

3,4

5,6

7,8

-

Khối lợng
cốt thép
(Kg)

Định mức
lao động
(giờ/100

Yêu cầu sử dụng lao động
Giờ công
(giờ)

Ngày công

Cột


6914.9

6.8

470.2

59

Dầm

12659.0

4.38

554.5

69

Sàn

19304.4

9.3

1795.3

224

Cột


4994.1

6.8

339.6

42

Dầm

12659.0

4.38

554.5

69

Sàn

19304.4

9.3

1795.3

224

Cột


4439.2

6.8

301.9

38

Dầm

12659.0

4.38

554.5

69

Sàn

19304.4

9.3

1795.3

224

Cột


3884.3

6.8

264.1

33

Dầm

12659.0

4.38

554.5

69

Sàn

19304.4

9.3

1795.3

224

Cột


3329.4

6.8

226.4

28

Dầm

12659.0

4.38

554.5

69

Sàn

19304.4

9.3

1795.3

224

Tổng
ngày

công

352

336

331

327

198

Tổng số công trong công tác cốt thép toàn nhµ lµ:

∑C

SVTH:

thep

= 352 + 336 + 331 * 2 + 327 * 2 + 198 * 2 = 2401

(c«ng)

18


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng


Bảng 11: thống kê khối lợng lao động công tác ván khuôn

Tên cấu
kiện

Tầng

1

2

3,4

5,6

7,8

Khối lợng
ván khuôn

Định mức
lao động

Yêu cầu sử dụng lao động
Giờ công
(giờ)

Ngày
công


Cột

793.4

1.7

1348.8

169

Dầm

871.1

2.1

1829.4

229

Sàn

1378.7

1

1378.7

172


Cột

573.0

1.7

974.2

122

Dầm

871.1

2.1

1829.4

229

Sàn

1378.7

1

1378.7

172


Cột

535.3

1.7

910.1

114

Dầm

871.1

2.1

1829.4

229

Sàn

1378.7

1

1378.7

172


Cột

497.6

1.7

846.0

106

Dầm

871.1

2.1

1829.4

229

Sàn

1378.7

1

1378.7

172


Cột

459.9

1.7

781.9

98

Dầm

871.1

2.1

1829.4

229

Sàn

1378.7

1

1378.7

172


Tổng ngày
công

570

523

515

507

499

Tổng số công trong công tác ván khuôn là:

C

SVTH:

lapVK

= 570 + 523 + 515 * 2 + 507 * 2 + 499 = 4133 (c«ng)

19


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng


Bảng 12: thống kê khối lợng lao động công tác tháo dỡ ván
khuôn
Tên cấu
kiện

Tầng

1

2

3,4

5,6

7,8

Khối lợng
ván

Định
mức lao

VK
Không
chịu lực

Ngày công
VK

Tổng
chịu
lực

Cột

793.44

0.32

32

Thành dầm

622.24

0.32

25

Đáy dầm

248.90

0.32

10

Sàn


1378.73

0.27

47

Cột

573.04

0.32

23

Thành dầm

622.24

0.32

25

Đáy dầm

248.90

0.32

10


Sàn

1378.73

0.27

47

Cột

535.34

0.32

21

Thành dầm

622.24

0.32

25

Đáy dầm

248.90

0.32


10

Sàn

1378.73

0.27

47

Cột

497.64

0.32

20

Thành dầm

622.24

0.32

25

Đáy dầm

248.90


0.32

10

Sàn

1378.73

0.27

47

Cột

459.94

0.32

18

Thành dầm

622.24

0.32

25

Đáy dầm


248.90

0.32

10

Sàn

1378.73

0.27

47

Tổng

57
57

48
57

46
57

45
57

43
57


Công tác tháo VK không chịu lực :

C = 57 + 48 + 46 * 2 + 45 * 2 + 43 * 2 = 373 (công)
Công tác tháo VK chịu lùc : ∑ C = 57 * 8 = 456 (công)
- Tổng số công trong công tác tháo dỡ ván khu«n:
∑ C thaoVK = 373 + 456 = 829 (c«ng)

SVTH:

20


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Bảng 13: thống kê khối lợng lao động các công tác khác

Tầng

1

2-8

Công việc

Khối lợng

Đơn vị


Định
mức
(giờ/
đơn vị )

Cát tôn
nền

615.6

m3

2.6

1600.6

200

Bê tông lót

226.8

m3

3.94

893.6

112


Đổ BTCT
sàn

291.6

m3

6.45

1880.8

235

Xây tờng

308.90

m3

8

2471.2

309

Lắp
kh.Cửa

977.55


m2

2.04

1994.2

249

Trát trong

678.72

m2

0.63

427.6

53

Trát ngoài

4032.70

m2

0.63

2540.6


318

Lát nền

1509.1

m2

0.85

1282.7

160

Sơn trong

525.65

m2

0.61

320.6

40

Sơn ngoài

117.60


m2

0.61

71.7

9

Điện nớc

1509.1

m2

0.32

482.9

60

Lắp cửa

977.55

m2

1.13

1104.6


138

Xây tờng

201.73

m3

8

1613.8

202

Lắp
kh.Cửa

638.4

m2

2.04

1302.3

163

Trát trong


551.62

m2

0.63

347.5

43

2

Tổng giờ
công
(giờ)

Ngày
công

Trát ngoài

2633.60

m

0.63

1659.2

207


Lát nền

1509.1

m2

0.85

1282.7

160

Sơn trong

488.32

m2

0.61

297.9

37

Sơn ngoài

77.57

m2


0.61

47.3

6

Điện nớc

1509.1

m2

0.32

482.9

60

Lắp cửa

632

m2

1.13

714.2

89


Tổng
ngày
công

1884

968

II.4. Phân chia phân đoạn thi công

SVTH:

21


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Để đảm bảo khối lợng thi công công việc thích ứng trong một ca của một tổ đội,
đảm bảo điều kiện mạch ngừng thi công.
- Ta phân chia toàn bộ công trình thành 11 phân đoạn thi công.
Khối lợng bê tông của một phân đoạn bé nhất là: 22.179 (m3).
Khối lợng bê tông trong một phân đoạn lớn nhất là: 27.145 (m3)
Độ chênh lệch khối lợng bê tông giữa hai phân đoạn:
=

27.145 22.179
100% = 22.39% < 25%

22.179

Các phân đoạn đợc chia:
ã Đảm bảo mạnh dừng ở những chỗ mà kết cấu tại đó chịu lực cắt nhỏ, khe lún,
hay khe nhiệt độ.
l 3l

4 4
l 2l
+ Đối với dầm phụ là đoạn từ :
3 3

+ Đối với dầm chính là đoạn từ :

ã Thể tích bê tông mỗi phân khu phải nhỏ hơn 50 (m3).
ã Độ chênh lệch khối lợng bê tông giữa hai phân đoạn <=25%.
ã Số phân đoạn tối thiểu phải đợc xác định theo công thức sau:
m n+1
m : số phân khu trong 1 tầng
n : số dây chuyền chính.
ã Ta có bảng tính toán khối lợng và nhân công các công việc của 1 phân đoạn
thi công từng tầng nh sau (tính toán cho phân đoạn có khối lợng thi công lớn
nhất):

SVTH:

22


Đồ án tổ chức thi công A2


GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Bảng 14: thống kê khối lợng, nhân công các công việc của
một phân đoạn thi công tầng 1

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tên công việc

Đơn vị

Đặt cốt thép cột 100Kg
Ghép ván
m2
khuôn cột
Đổ bê tông cột
m3
Tháo ván khuôn
m2

cột
Ghép ván
m2
khuôn dầm
Ghép ván
m2
khuôn sàn
Ghép cốt thép
100Kg
dầm
Ghép cốt thép
100Kg
sàn
Đổ bê tông dầm
m3

Khối lợng
trong 1
phân khu

Định
mức
Giờ

Số
công
(giờ)

4.552


6.8

31.0

Số ca
làm
trong
một
ngày
1

72.131

1.7

122.6

1

15

6.075

11.8

71.7

1

9


72.131

0.32

23.1

1

3

79.194

2.1

166.3

1

21

124.200

1

124.2

8.436

4.38


37.0

12.868

9.3

119.7

11.240

7

78.7

Số công
nhân
trong
một ngày
4

16
1

5
15

1

10


m3

16.192

6.45

104.4

m2

79.194

0.32

25.3

m3

124.200

0.27

33.5

m3

28.082

8


224.7

1

28

m2

137.191

0.32

43.9

1

5

15

Đổ bê tông sàn
Tháo ván khuôn
dầm
Tháo ván khuôn
sàn
Xây tờng
Đục đờng điện,
nớc
Lắp khuôn cửa


m2

366.609

0.63

231.0

1

29

16

Trát tờng trong

m2

61.702

0.63

38.9

1

5

m2


137.191

0.85

116.6

1

15

m2

76.173

1.13

86.1

1

11

m2

137.191

0.32

43.9


1

5

m2

47.786

0.61

29.1

1

4

10
11
12
13
14

13
1

3
4

20


ốp lát nền và
khu vệ sinh
Lắp cửa
Lắp thiết bị
điện nớc
Sơn tờng trong

21

Trát tờng ngoài

m2

88.868

2.04

181.3

1

23

22

Sơn tờng ngoài

m2


10.691

0.61

6.5

1

1

17
18
19

Bảng 15: thống kê khối lợng, nhân công các công việc của
một phân đoạn thi công tầng 2

SVTH:

23


Đồ án tổ chức thi công A2

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

STT

Tên công việc


Đơn vị

Khối lợng
trong 1
phân khu

Định
mức
Giờ/100kg

Số
công
(giờ)

Số ca
làm
trong
một
ngày

1

100Kg

3.33

6.8

22.6


1

m2

52.09

1.7

88.6

1

11

m3

4.39

11.8

51.8

1

6

m2

52.09


0.32

16.7

1

2

m2

79.19

2.1

17.7

1

2

m2

124.20

1

12.9

100Kg


8.44

4.38

49.2

8

Đặt cốt thép cột
Ghép ván khuôn
cột
Đổ bê tông cột
Tháo ván khuôn
cột
Ghép ván khuôn
dầm
Ghép ván khuôn
sàn
Ghép cốt thép
dầm
Ghép cốt thép sàn

Số
công
nhân
trong
một
ngày
3


100Kg

12.87

9.3

150.6

9

Đổ bê tông dầm

m3

11.24

7

78.7

10

m3

16.19

6.45

104.4


m2

79.19

0.32

25.3

m3

124.20

0.27

33.5

m3

20.17

8

161.4

1

20

m2


150.91

0.32

48.3

1

6

15

Đổ bê tông sàn
Tháo ván khuôn
dầm
Tháo ván khuôn
sàn
Xây tờng
Đục đờng điện, nớc
Lắp khuôn cửa

m2

63.84

2.04

130.2

1


16

16

Trát tờng trong

m2

263.36

0.63

165.9

1

21

m2

150.91

0.85

128.3

1

16


m2

63.20

1.13

71.4

1

9

m2

150.91

0.32

48.3

1

6

m2

48.83

0.61


29.8

1

4

2

55.16

0.63

34.8

1

4

2

7.76

0.61

4.7

1

1


2
3
4
5
6
7

11
12
13
14

17
18
19
20
21
22

ốp lát nền và khu
vệ sinh
Lắp cửa
Lắp thiết bị điện
nớc
Sơn tờng trong
Trát tờng ngoài
Sơn tờng ngoài

m

m

2
1

6
19

1

10
13

1

3
4

Bảng 16: thống kê khối lợng, nhân công các công việc của
một phân đoạn thi công tầng 3,4

SVTH:

24


Đồ án tổ chức thi công A2

STT


Tên công việc

Đơn vị

GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng

Giờ

Số
công
(giờ)

Số ca làm
trong một
ngày

Số công
nhân
trong
một
ngày

Khối lợng
trong 1
phân khu

Định
mức

Đặt cốt thép cột

Ghép ván khuôn
cột
Đổ bê tông cột
Tháo ván khuôn
cột
Ghép ván khuôn
dầm
Ghép ván khuôn
sàn
Ghép cốt thép
dầm
Ghép cốt thép
sàn
Đổ bê tông dầm

100Kg

2.959

6.8

20.1

1

3

m2

48.667


1.7

82.7

1

10

m3

3.900

11.8

46.0

1

6

m2

48.667

0.32

15.6

1


2

m2

79.195

2.1

166.3

1

21

m2

124.200

1

124.2

100Kg

8.438

4.38

37.0


100Kg

12.868

9.3

119.7

m3

11.240

7

78.7

m3

16.192

6.45

104.4

m2

79.195

0.32


25.3

m3

124.200

0.27

33.5

m3

20.17

8

161.4

1

20

m2

150.91

0.32

48.3


1

6

15

Đổ bê tông sàn
Tháo ván khuôn
dầm
Tháo ván khuôn
sàn
Xây tờng
Đục đờng điện,
nớc
Lắp khuôn cửa

m2

63.84

2.04

130.2

1

16

16


Trát tờng trong

m2

263.36

0.63

165.9

1

21

m2

150.91

0.85

128.3

1

16

m2

63.20


1.13

71.4

1

9

m2

150.91

0.32

48.3

1

6

m2

48.83

0.61

29.8

1


4

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

16
1

5
15

1

10
13

1


3
4

20

ốp lát nền và
khu vệ sinh
Lắp cửa
Lắp thiết bị điện
nớc
Sơn tờng trong

21

Trát tờng ngoài

m2

55.16

0.63

34.8

1

4

22


Sơn têng ngoµi

m2

7.76

0.61

4.7

1

1

17
18
19

SVTH:

25


×