Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Đồ án tổ chức thi công
Nội dung:
Tính toán lập tiến độ thi công theo phơng pháp dây chuyền.
Thiết kế tổng mặt bằng thi công.
A/ Giới thiệu sơ bộ công trình
Đây là công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối. Đợc xây dựng với tổng
diện tích mặt bằng là F = 20.81 = 1620( m 2 ) .
Công trình chạy dọc theo hớng Đông Tây, hớng Nam giáp với đờng một chiều
đi từ hớng Tây sang Đông, hớng Tây và hớng Đông giáp với đờng hai chiều.
Công trình gốm có 8 tầng, chiều cao các tầng nh sau:
+ Tầng 1 : h1 = 4,2( m )
+ Tầng2 đến tầng 7 : h2 = h3 = h4 = h5 = h6 = h7 = 3,2( m )
+ Tầng mái : h8 = 3,2( m )
Công trình gồm 4 nhịp, 27 bớc với kích thớc cụ thể nh sau:
+ Hai nhịp biên: L1 = 6.2( m )
+ Nhịp giữa: L2 = 3.8( m )
+ Bíc cét: B = 3( m ) ⇒ Tỉng chiều dài công trình là L = 3x 27 = 81( m )
Công trình cần thi công liên tục. Vật liệu đợc cung cấp đầy đủ cho công trình theo
tiến độ thi công.
Mặt bằng thi công rộng rÃi. Nguồn nớc đợc cung cấp từ nguồn nớc sinh hoạt hoặc
có thể là nớc giếng khoan tại công trờng. Nguồn ®iƯn ®ỵc cung cÊp tõ ngn ®iƯn
qc gia.
− NỊn ®Êt tốt, nền đất cấp I, mực nớc ngầm nằm ở rất sâu, nền đất không cần gia cố,
có thể dùng móng nông dới chân cột.
Các kích thớc, số liệu, cấu tạo ván khuôn cột chống, các biện pháp thi công đà đợc
thiết kế trong đồ án Kỹ thuật thi công I. Trong nhiệm vụ đồ án này ta sử dụng số
liệu đà có trong đồ án Kỹ thuật thi công I.
Sử dụng biện pháp thi công cơ giới kết hợp với thủ công. Chia mặt bằng thành các
phân khu rồi tổ chức thi công theo phơng pháp dây chuyền. Bê tông đợc trộn bằng
máy rồi đợc đổ bằng cần trục, cốp pha đợc sử dụng là cốp pha gỗ.
B/ Các kích thớc và số liệu tính toán.
1. Kích thíc mãng.
- Mãng tiÕt diƯn ch÷ nhËt gåm hai bËc. KÝch thíc mãng cđa c¸c trơc cét nh sau:
- BËc díi: axb = 2,5 x1,6( m 2 ) , t = 0,35( m )
- BËc trªn: axb = 1,8 x0,9( m 2 ) , t = 0,35( m )
- ChiÒu dày lớp bê tông lót h = 0,1( m )
- Chiều cao cổ móng (từ lớp đất tự nhiên đến mỈt mãng t = 0,35( m ) )
2. KÝch thíc cột.
- Cột tầng mái: b / h = 25 / 30( cm )
- Kích thớc cột cứ cách 2 tầng từ trên xuống thì cạnh dài tăng thêm 5cm
3. Nhịp, bớc cột.
- Nhịp biên: L1 = 6.2( m ) , nhịp giữa: L2 = 3.8( m )
- Bớc cột: B = 3( m )
4. Chiều cao nhà.
- Chiều cao tầng 1: h1 = 4.2( m )
SVTH:
1
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
- Chiều cao tầng 2 đến tầng 8 : h2 = h3 = h4 = h5 = h6 = h7 = h8 = 3,2( m )
- Tỉng chiỊu cao nhµ tÝnh tõ cèt ± 0,00 lµ: H = 4 + 7 × 3,8 + 3,4 = 34( m )
5. Chiều dày sàn, tiết diện dầm.
- Chiều dày sàn từ tầng 2 đến tầng 8 là: s = 12( cm )
* Chiều dày sàn mái gồm :
gạch lá nem 2 lớp
- Sàn bê tông chịu lực 12 cm,
bê tông chóng nóng dày 130mm
- Lớp
chống
thấm
dày
M bê tông chống thấm dày 60 mm
4,5 +
-
Líp
12 +
panel m¸i
n
4
= 4,5 +
= 5( cm ) ,
20
20
chèng
nãng
dµy
n
4
= 12 + = 13( cm ) ,
3
3
- ChiỊu dµy sàn mái
m = 12 + 5 + 13 = 30( cm )
* TiÕt diƯn dÇm
- DÇm chÝnhD1: bxh = 25 x60( cm )
- DÇm phơ D2: bxh = 25 x 25( cm )
- DÇm phơ D3: bxh = 25 x 25( cm )
- Dầm mái Dm: bxh = 25 x60( cm )
6. Cấu tạo nền
- Nền gồm lớp cát tôn nền dày 380mm
.
Bê
tông
lót
dày
10 + m = 10 + 4 = 14( cm ) , mác 100#.
Bê
tông
cốt
thép
dày
10 + 2 xm = 10 + 2 x 4 = 18( cm ) ,
mác
#
200 .
N
bê tông cốt thép
bê tông lót
cát tôn nền
0.00
7. Cấu tạo tờng, cửa
Theo trục nhà : tờng ngoài 220, tờng trong 110.
- Trát 40% diện tích tờng ngoài, 50% diện tÝch têng trong.
- Sán 6% diƯn tÝch têng ngoµi, 10% diƯn tÝch têng trong
- Cưa 60% diƯn tÝch têng ngoµi, 10% diện tích tờng trong.
- Điện nớc 0,32h công/1m2 sàn.
8. Hàm lợng cốt thép
- Hàm lợng cốt thép: à = 1,5%
- Từ hàm lợng cốt thép ta tính đợc trọng lợng cốt thép
Phần I.
SVTH:
Tính toán lập tiến độ thi công
2
Đồ án tổ chức thi công A2
I.
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Thi công phần móng.
I.1. Các công việc chính.
Đào hè mãng + Sưa hè mãng( khèi lỵng =10% khèi lợng đào hố móng).
Đổ bê tông lót móng.
Ghép ván khuôn móng và ván khuôn giằng móng.
Đặt cốt thép cho móng và giằng móng.
Đổ bê tông móng và giằng móng.
Tháo ván khuôn móng và giằng móng.
Lấp đất móng.
I.2. Thống kê khối lợng công việc..
I.2.1. Khối lợng đất đào móng.
- Ta có tổng chiều sâu cần phải đào móng là:
- Ta có tổng chiều sâu cần phải đào móng là:
H d = 0,1 + H m = 0,1 + 3 × 0,35 = 1,15( m )
- Hệ số mái dốc của đất nền: m = 0.67
- Ta thÊy chiỊu dµi bíc cét B = 3( m ) không lớn hơn bề rộng hố đào nhiều, ta chọn
biện pháp đào hết dÃy móng. Các móng có kích thớc giống nhau (xem cấu tạo móng),
công trình có 5 hàng móng theo chiều rộng nên ta phải đào 5 dÃy với chiều dài mỗi
dải móng là l = 81 + 5,04 = 86,04( m ) và đào đất làm giằng móng theo chiều dọc nhà.
- Thể tích đất đào lµ:
3,5 + 5,04
3
Vdao =
x1,15 x86,04 x5 + 0,8 x0,5 x5,2 x 4 x 28 = 2444,2 m
2
VËy ta cã: Vdao = 2444,2 m 3
( )
( )
-
-
Víi khối lợng đất đào tơng đối lớn chiếm 90% khối lợng đất đào nên ta tiến
hành đào bằng máy Vm = 2444,2 x90% = 2199,8( m 3 ) vµ sưa móng bằng biện pháp
thủ công chiếm 10% : Vtc = 244,42( m 3 )
Chọn máy đào gầu nghịch (dẫn động thuỷ lực) mà hiệu EO-2621A có các
thông số kỹ thuật nh sau:
+ Dung tÝch gÇu: q = 0,25( m 3 )
+ TÇm víi lín nhÊt: R = 5( m )
SVTH:
3
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
+ Chiều cao nâng gầu: h = 2,2( m )
+ Bán kính đổ: rd = 2,46( m )
+ Chiều sâu đào: H = 3,3( m )
+ Chu kỳ quay( víi gãc quay 90 0 ): T = 20 ''
- Năng suất máy đào trong một giờ:
Công thức xác định: N = q
Kd
.K tg .nck
Kt
Trong đó:
q : Dung tích gầu, q = 0,25( m 3 )
K d : HÖ sè ®Çy gÇu, K d = 0,95
K t : HƯ sè tơi của đất, K t = 1,08
K tg : Hệ sè sư dơng thêi gian, K tg = 0,8
nck: sè chu kú lµm viƯc trong mét giê: nck =
3600
; t ck = 20' '
t ck .K vt .K quay
K vt : Hệ số kể đến cách đổ đất (đổ lên thïng xe) lÊy K vt = 1,1
K quay = 1 ( Do ϕ quay = 90 0 ).
nck =
( )
3600
0,95
= 163,6 ⇒ N = 0,25 x
x163,6 x 0,8 = 31,08 m 3
20 x1,1x1
1,08
-
Năng suất máy đào trong một ca: N = 31,08 x8 = 248,67( m 3 )
-
Sè ca m¸y để thực hiện xong công việc là: n =
Chọn n = 9( ca )
Vm 2199,8
=
= 8,85( ca )
N 248,67
I.2.2. Khối lợng đất lấp móng
- Coi khối lợng đất lấp móng bằng 2/3 khối lợng đất đào móng:
( )
2
Vlap = .2444,2 = 1629,5 m 3
3
-
Khối lợng đất lấp khá lớn nếu thi công thủ công thì năng suất không cao, do đó
ta thi công bằng cơ giới. Ta chọn biện pháp lấp đất hố móng bằng máy ủi, sau
đó tiến hành lấp bằng thủ công.
+ Lấp đất lần 1: V1 = 1629,5 = 1086,31( m 3 )
2
3
+ Lấp đất lần 2: V2 = 1629,5 − 1086,31 = 543,2 m 3
-
( )
Chọn máy ủi có ben quay đợc mà hiệu DZ-18 có các thông số kỹ thuật nh sau:
+ Sức kéo: P = 100( kN )
+ ChiỊu dµi ben ( B ) : B = 3,94( m )
+ ChiÒu cao ben ( h ) : h = 0,815( m )
+ §é cao n©ng ben: hn = 1( m )
+ Gãc quay ben ở mặt bằng: = 60 ữ 90 0
+ VËn tèc n©ng ben (Vn ) : Vn = 0,3( m / s )
+ VËn tèc h¹ ben (Vh ) : Vh = 0,5( m / s )
+ VËn tèc di chuyÓn (Vt ) : Vt = 10,1( km / h )
+ VËn tèc lïi (Vl ) : Vl = 5,3( km / h )
SVTH:
4
Đồ án tổ chức thi công A2
-
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
+ Góc nghiêng ben ở mặt phẳng đứng: = ±5 0
+ Träng lỵng: : P = 13,9( T )
Năng suất máy ủi khi ủi đất cát trong 1 giê lµ:
N = Vb x
Vb =
K doc
xN ck xK tg x(1 − K roi xLvc ) (m3/h). Trong ®ã:
K toi
Bxh 2
3,94 x0,815 2
=
= 3,595(m 3 )
0
2 xtgPd
2 xtg 20
thÓ tÝch của khối đất trớc ben khi bắt
đầu vận chuyển. ( Pđ : góc nội ma sát của đất ở trạng thái động.)
K doc = 1 : Hệ số ảnh hởng ®é dèc.
K t = 1,08 : HƯ sè ®é t¬i cđa ®Êt.
N ck : sè chu kú đi trong 1 giê: N ck =
3600
trong ®ã:
t ck
t ck : thêi gian 1 chu kú đi ®Êt (s).
4
L
t ck = ∑ i + 2t quay + t haben + mt sangso
i =1 vi
73,16
t ck = 4 x
+ 2 x10 + 2 + 2 x5 = 61( s)
10,1
3600 3600
=
= 59,02 .
VËy N ck =
t ck
61
K tg = 0,8 HƯ sè sư dơng thêi gian.
-
K roi = 0,005 hệ số rơi vÃi trên mỗi mÐt vËn chun, m-1.
Lvc = 86,04( m ) chiỊu dµi lµm viƯc.
1
.59,02.0,8.(1 − 0,005 x86,04) = 89,55(m 3 / h)
VËy N = 3,595.
1,08
Vậy trong 1 ca máy, thể tích đất ủi đợc là : M = Nx8 = 89,55 x8 = 716,44( m 3 )
Vlap 1086,31
=
= 1,52( ca ) . Chọn n = 2( ca )
Số ca máy cần thiết là: n =
M
716,44
I.2.3.Khối lợng công tác xây móng
Móng đợc xây tiếp từ mặt giằng móng lên đến mặt đất tự nhiªn.Chän kÝch thíc gi»ng
mãng : bxh = 0,3x0,35( m )
Tỉng thĨ tÝch khèi x©y:
V xay = 0,35 x0,22 x[ ( 81 − 0,25 x 27 ) x5 + ( 20 − 0,5 x 4 ) x 28] = 53,81( m 3 ) .
I.2.4.Khối lợng công tác tôn nền
San nền cát : chiỊu dµy 0,38 m.
( )
Vcat = 81x 20 x0,38 = 615,6 m 3
Đổ bê tông lót : chiều dày 0,14 m
-
( )
Vlot = 81x 20 x 0,14 = 226,8 m 3
-
Đổ bê tông nền : chiều dày 0,18 m
( )
V BTnen = 81x 20 x 0.18 = 291.6 m 3
I.3. Tính toán lao động phần móng.
- Biện pháp thi công cho công tác bê tông móng : trộn máy, đầm máy, vận
chuyển bằng xe cút kít (móng có bề réng 2,5x1,6 m).
SVTH:
5
Đồ án tổ chức thi công A2
-
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Biện pháp thi công cho công tác đổ bê tông lót : trộn máy, đầm máy, vận
chuyển bằng xe cút kít.
Biện pháp thi công cho công tác đào đất : đào bằng máy và phần sửa chữa bằng
phơng pháp thủ công.
Ta có bảng thống kê nh sau
Bảng 1: Thống kê khối lợng bê tông móng
móng
móng
Loại
cấu
kiện
kích thớc cấu kiện
a(m)
b(m)
h(m)
2.50
1.60
0.35
1.40
140.00
196.00
1.80
0.90
0.35
0.57
140.00
79.38
2.75
0.25
0.35
0.24
135.00
32.48
5.75
0.25
0.35
0.50
54.00
27.17
3.35
0.25
0.35
0.29
54.00
15.83
3.50
1.80
0.10
0.63
140.00
88.20
5.75
0.50
0.10
0.29
135.00
38.81
5.75
0.25
0.10
0.14
54.00
7.76
3.35
0.25
0.10
0.08
54.00
4.52
bậc
dới
bậc
trên
giằng
dọc
Giằng
ngan
g
biên
Giằng
ngan
g giữa
bê
Móng
tông
lót
giằng
dọc
Giằn
g
ngan
g
biên
Giằn
g
ngan
g
275.38
75.48
490.61
tổng
( )
Vmong = 490.61 m 3
Bảng 2: Thống kê khối lỵng cèt thÐp mãng
SVTH:
6
Đồ án tổ chức thi công A2
Tên cấu kiện
Móng
Cổ
móng
Bậc trên
Bậc dới
Giằng dọc
Giằng ngang
biên
Giằng ngang
giữa
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Hàm
lợng
cốt
thép
(%)
Trọng lợng
từng loại
C.kiện
(Kg)
Số lợng
cấu
kiện
Tổng
trọng lợng (Kg)
7850
1.50
5.89
140.00
824.25
0.57
7850
1.50
66.76
140.00
9347.00
1.40
7850
1.50
164.85
140.00
23079.00
0.24
7850
1.50
28.33
135.00
3825.04
0.50
7850
1.50
59.24
54.00
3199.12
0.29
7850
1.50
34.52
54.00
1863.84
Thể
tích bê
tông
Trọng lợng thép
(Kg/m3)
0.05
42138.24
tổng
Pthepmong = 42138.24( Kg )
Bảng 3: thống kê khối lợng ván khuôn móng và giằng móng
a(m)
b(m)
h(m)
Diện
tích
(m2)
2.50
1.60
0.35
2.87
140.00
Diện
tích 1
loại cấu
kiện
401.8
1.80
0.90
0.35
1.89
140.00
264.6
0.45
0.25
0.35
0.49
140.00
68.6
Giằng dọc
2.75
0.25
0.35
2.1
135.00
283.5
Giằng ngang
biên
5.75
0.25
0.35
4.2
54.00
226.8
Giằng ngang
giữa
3.35
0.25
0.35
2.52
54.00
136.08
Kích thớc
Tên cấu kiện
Bậc
trên
Móng
Bậc dới
Cổ
móng
Tổng số
cấu kiện
tổng
Tổng
diện tích
toàn
phần
735
646.38
1381.38
( )
S vankhuon = 1381.38 m 2
Bảng 4: thống kê khối lợng lao động phần móng
Tên công việc
SVTH:
Đơn vị
Khối
Định
mức
Nhu cầu
Tổng
ngày
7
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Giờ
công
Ngày
công
Sửa móng
m3
244.42
3.2
782.14
98
Đổ BT lót
m3
139.75
4.5
628.89
79
Ghép Vkhuôn móng
và giằng móng
m2
1312.78
1.3
1706.61
213
Đặt cốt thép móng và
giằng móng
100Kg
421.38
6.17
2599.93
325
Đổ bê tông móng và
giằng móng
m3
350.86
4.6
1613.96
202
Tháo V.khuôn
m2
1381.38
0.27
372.97
47
Lấp đất móng lần 1
m3
1086.31
24.00
3
Lấp đất móng lần 2
m3
543.2
2.6
1412.32
177
Xây tờng móng
m3
53.81
4.6
247.53
31
Lắp cốt thép cổ cột
100Kg
8.24
6.17
50.86
6
Lắp ván khuôn cổ cột
m2
68.6
1.3
89.18
11
Đổ bê tông cổ cột
m3
7
4.6
32.20
4
Tháo ván khuôn
cổ cột
m2
68.6
0.27
18.52
2.32
1197
I.4. Tính toán lập tiến độ thi công.
Để đảm bảo khối lợng công việc thích ứng trong một ca của một tổ đội theo phơng
pháp dây chuyền ta chia phần móng ra làm 8 phân đoạn thi c«ng.
SVTH:
8
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Bảng 4: thống kê khối lợng và nhân công một phân đoạn
phần ngầm
1
12.22
9.83
Số
công
nhân
(ngời)
2
12
10
1.3
26.67
27
52.67
6.17
40.62
41
m3
43.86
4.6
25.22
25
Tháo V.khuôn
m2
172.67
0.27
5.83
6
Lấp đất móng lần 1
m3
135.79
1.00
2
Lấp đất móng lần 2
m3
67.90
2.6
22.07
22
Xây tờng móng
m3
6.73
4.6
3.87
4
Lắp cốt thép cổ cột
100K
g
1.03
6.17
0.79
2
Lắp ván khuôn cổ cột
m2
8.58
1.3
1.39
2
Đổ bê tông cổ cột
m3
0.88
4.6
0.50
2
Tháo ván khuôn cổ cột
m2
8.58
0.27
0.29
1
Bê tông lót nền
m3
28.35
3.94
13.96
14
ván khuôn nền
m2
4.55
1
0.57
0.6
Cốt thép nền
100kg
42.92
9.3
49.89
50
Bê tông nền
m3
36.45
6.45
29.39
29
Tên công việc
Đơn
vị
Khối
lợng
Định
mức
(giờ)
Đào móng
Sửa móng
Đổ BT lót
m3
m3
m3
305.53
30.55
17.47
3.2
4.5
Ghép Vkhuôn móng
và giằng móng
m2
164.10
Đặt cốt thép móng và
giằng móng
100K
g
Đổ bê tông móng và
giằng móng
SVTH:
Số ca
máy
1
1
Số
ngày
công
Tổng
nhân
công
(ngời)
9
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
-Thời gian thi công phần móng
Tngầm= (m +n - 1)xK + Z (ngày)
Trong đó :
K : là môđun chu kì, K=1
m : số phân đoạn thi công của phần ngầm , m=11
n : số dây chuyền thi công phần ngầm , n=17
Z :là tổng thời gian gián đoạn thi công
Z = 4 +1 = 5
(ngày)
+ 4 ngày là thời gian gián đoạn do chờ tháo ván khuôn.
+ 1 ngày là thời gian gián đoạn do chờ tờng móng ổn định.
Vậy thời gian thi công phần móng là :
Tmong = (11 + 17 − 1) + 5 = 32
(ngày)
ii. thi công phần thân.
II.1. Các công việc chính
Đặt cốt thép cột.
Ván khuôn cột.
Đổ bê tông cột.
Tháo ván khuôn cột
Đặt ván khuôn dầm sàn
Cốt thép dầm sàn
Đổ bê tông dầm sàn
Tháo ván khuôn dầm sàn
Xây tờng
Đục đờng điện nớc
Trát trong
ốp lát và khu vệ sinh
Lắp cửa
Lắp thiết bị điện nớc
Quét vôi trong
Trát ngoài
Quét vôi ngoài
II.2. Thống kê khối lợng công việc
SVTH:
10
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Bảng 5: Thống kê khối lợng bê tông
Tầng
1
2
3, 4
5, 6
7, 8
SVTH:
Tiết
diện
(Cm)
Chiều dài
(Chiều dày)
(m)
Thể
tích
(m3)
Số lợng
Khối lợng
cấu kiện
(m3)
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
25x45
25x45
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x45
3.6
3.6
6.3
3.8
2.75
2.75
0.12
0.12
2.6
0.405
0.405
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561
0.2925
58
87
58
58
135
108
108
108
58
23.49
35.235
54.81
19.285
18.5625
14.85
103.356
60.588
16.965
25x45
2.6
0.2925
87
25.4475
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x45
6.3
3.8
2.75
2.75
0.12
0.12
2.6
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561
0.26
58
58
135
108
108
108
116
54.81
19.285
18.5625
14.85
103.356
60.588
30.16
25x45
2.6
0.26
174
45.24
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x40
6.3
3.8
2.75
2.75
0.12
0.12
2.6
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561
0.2275
116
116
270
216
216
216
116
109.62
38.57
37.125
29.7
206.712
121.176
26.39
25x40
2.6
0.2275
174
39.585
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x35
6.3
3.8
2.75
2.75
0.12
0.12
2.6
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561
0.195
116
116
270
216
216
216
116
109.62
38.57
37.125
29.7
206.712
121.176
22.62
25x35
2.6
0.195
174
33.93
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
6.3
3.8
2.75
2.75
0.12
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
116
116
270
216
216
109.62
38.57
37.125
29.7
206.712
Cấu kiện
Tổng
khối
Lợng
(m3)
330.177
313.864
618.303
608.878
599.453
11
Đồ án tổ chức thi công A2
Sàn giữa
1.7x2.75
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
0.12
0.561
216
121.176
tổng
2470.67
Bảng 6: Thống kê khối lợng cốt thép
Tầng
Cấu kiện
1
Cột C1
Cột C2
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
25x45
25x45
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x45
0.405
0.405
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561
0.2925
47.69
47.69
111.27
39.15
16.19
16.19
112.69
66.06
34.44
58
87
58
58
135
108
108
108
58
Khối lTổng
ợng
khối
cấu
lợng
kiện(Kg)
(Kg)
2765.948 38878.3
4148.921
6453.878
2270.809
2185.734
1748.588
12170.17
7134.237
1997.629
25x45
0.2925
34.44
87
2996.443
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x45
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561
0.26
111.27
39.15
16.19
16.19
112.69
66.06
30.62
58
58
135
108
108
108
116
6453.878 36957.5
2270.809
2185.734
1748.588
12170.17
7134.237
3551.34 72805.2
25x45
0.26
30.62
174
5327.01
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x40
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561
0.2275
111.27
39.15
16.19
16.19
112.69
66.06
26.79
116
116
270
216
216
216
116
12907.76
4541.618
4371.469
3497.175
24340.34
14268.47
3107.423
25x40
0.2275
26.79
174
4661.134
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
25x35
25x35
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561
0.195
0.195
111.27
39.15
16.19
16.19
112.69
66.06
22.96
22.96
116
116
270
216
216
216
116
174
12907.76
4541.618
4371.469
3497.175
24340.34
14268.47
2663.505 70585.6
3995.258
2
3, 4
5, 6
7, 8
SVTH:
TiÕt diƯn ThĨ tÝch
(Cm)
(m3)
Khèi lỵng
Sè lỵng
(Kg)
71695.4
12
Đồ án tổ chức thi công A2
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
25x60
25x35
20x25
20x25
2.9x2.75
1.7x2.75
0.945
0.3325
0.1375
0.1375
0.957
0.561
111.27
39.15
16.19
16.19
112.69
66.06
116
116
270
216
216
216
12907.76
4541.618
4371.469
3497.175
24340.34
14268.47
tổng
Tầng
1
2
3, 4
5, 6
SVTH:
290922
Bảng 7: thống kê khối lợng ván khuôn
Diện
Chu vi
Chiều
Tổng
tích/
Cấu kiện
tiết diện
dài
Số lợng diện tích
1 c.kiện
(m)
(m)
(m2)
(m2)
Cột C1
1.52
3.6
5.47
58
317.376
Cột C2
1.52
3.6
5.47
87
476.064
Dầm D1b
1.21
6
7.26
58
421.08
Dầm D1g
0.71
3.6
2.56
58
148.248
Dầm D2
0.46
2.7
1.24
135
167.67
Dầm D3
0.46
2.7
1.24
108
134.136
Sàn biên
2.79
2.9
8.09
108
873.828
Sàn giữa
1.7
2.75
4.68
108
504.9
Cột C1
1.52
2.6
3.95
58
229.216
Cột C2
1.52
2.6
3.95
87
343.824
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
1.21
0.71
0.46
0.46
2.79
1.7
1.42
6
3.6
2.7
2.7
2.9
2.75
2.6
7.26
2.56
1.24
1.24
8.09
4.68
3.69
58
58
135
108
108
108
116
421.08
148.248
167.67
134.136
873.828
504.9
428.272
1.42
2.6
3.69
174
642.408
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
1.21
0.71
0.46
0.46
2.79
1.7
1.32
6
3.6
2.7
2.7
2.9
2.75
2.6
7.26
2.56
1.24
1.24
8.09
4.68
3.43
116
116
270
216
216
216
116
842.16
296.496
335.34
268.272
1747.656
1009.8
398.112
1.32
2.6
3.43
174
597.168
Dầm D1b
DÇm D1g
DÇm D2
DÇm D3
1.21
0.71
0.46
0.46
6
3.6
2.7
2.7
7.26
2.56
1.24
1.24
116
116
270
216
842.16
296.496
335.34
268.272
Tỉng
d.tÝch 1
tÇng
(m2)
3043.3
2822.9
5570.4
5495
13
Đồ án tổ chức thi công A2
tổng
SVTH:
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Sàn biên
Sàn giữa
Cột C1
Cột C2
2.79
1.7
1.22
2.9
2.75
2.6
8.09
4.68
3.17
216
216
116
1747.656
1009.8
367.952
1.22
2.6
3.17
174
551.928
Dầm D1b
Dầm D1g
Dầm D2
Dầm D3
Sàn biên
Sàn giữa
1.21
0.71
0.46
0.46
2.79
1.7
6
3.6
2.7
2.7
2.9
2.75
7.26
2.56
1.24
1.24
8.09
4.68
116
116
270
216
216
216
842.16
296.496
335.34
268.272
1747.656
1009.8
22351.2
14
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Bảng 8: thống kê cột chống và xà gồ
Tầng
Cột chống
Tên cấu kiện
Dầm D1b
100x100
Chiều
dài
(m)
3.44
Dầm D1g
100x100
3.19
270
5.598
Dầm D2
100x100
3.79
540
13.303
Dầm D3
100x100
3.79
432
10.642
Sàn nhịp biên
100x100
3.82
1296
32.180
80x100
2.75
432
5.702
Sàn nhịp giữa
100x100
3.82
972
24.135
80x100
2.75
324
4.277
Dầm D1b
100x100
2.44
522
8.279
Dầm D1g
100x100
2.19
270
3.843
Dầm D2
100x100
2.79
540
9.793
Dầm D3
100x100
2.79
432
7.834
Sàn nhịp biên
100x100
2.82
936
17.157
80x100
2.87
312
4.298
Sàn nhịp giữa
100x100
2.82
624
11.438
80x100
2.87
208
2.865
Tiết diện
(mm)
1
2->8
SVTH:
Xà gồ
Số lợng
trên 1 tầng
Khối lợng
(tấn)
522
11.672
Tiết diện
(mm)
Chiều dài
(m)
Số lợng
trên 1
tầng
Khối lợng
(tấn)
15
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
II.2.1. Khối lợng công tác xây tờng
- Tờng xây gồm hai loại dầy 220 mm và 110 mm
- Tổng diện tích tờng xây đợc tính theo tỉ lệ sau:
+ Tờng ngoài 220 theo trục định vị có diện tích cửa chiếm 60%
+ Tờng trong110 theo trục định vị có diƯn tÝch cưa chiÕm 50%
- DiƯn tÝch têng ngoµi (têng 220) của toàn công trình:
S ng220 =
-
( )
40
( 81 + 20) x 27.3x 2 = 2205.8 m 2
100
DiÖn tÝch têng trong (tờng 110) của toàn công trình là:
S tr110 =
( )
50
( 6.2 * 2 * 29 + 3.8 * 2 * 29 + 3 * 3 * 27 ) x 27.3 = 11233.95 m 2
100
-
Khối lợng công tác xây tờng toàn bộ công trình là:
+ S tr = 11233.95 * 0,11 = 1235.73( m 3 )
3
+ S ng = 2205.8 x0,22 = 485.3( m )
II.2.2. Khối lợng công tác trát tờng
- Trát tờng ngoài: S ngtrát = 2205.8 * 2 = 4411.6( m 2 )
- Tr¸t têng trong: S trtr¸t = 11233.95 * 2 = 22468( m 2 )
- Tæng diƯn tÝch tr¸t têng: S tr¸t = 4411.6 + 22468 = 66584.6( m 2 )
II.2.3. Khối lợng công tác lắp cöa
-
( )
60
x( 81 + 20 ) x 2 x 27.3 = 3308,8 m 2
100
10
S cua =
x(81 * 3 + 20 * 27) x 27.3 = 2137.6 m 2
L¾p cưa têng trong :
100
S cua = 3308.8 + 2137.6 = 5446.2 m 2
Tổng diện tích công tác lắp cửa:
5446.2
= 680.8 m 2
Khối lợng công tác lắp cửa của một tầng : S cua / tan g =
9
Lắp cửa tờng ngoài :
S cửa =
( )
( )
( )
II.2.4. Khối lợng công tác sơn
- Sơn 6% diƯn tÝch têng ngoµi, 10% diƯn tÝch têng trong.
ng
- Diện tích sơn tờng ngoài : S son = 6% x(81 + 20) x 2 x 27.3 x 2 = 661.75( m 2 )
- DiƯn tÝch s¬n têng trong : S son = 10% x(81 * 3 + 20 * 27) x 27.3 x 2 = 4275,2( m 2 )
II.2.4. Khối lợng công tác lát nền
- Diện tích lát nền cđa mét tÇng:
tr
( )
S ln = (5.98 + 3.69) * 2 * 27 * 2.89 = 1509.1 m 2
II.3. TÝnh toán khối lợng lao động trong các công việc
- Biện pháp thi công của công tác bê tông phần thân :
+ Cột : trộn bằng máy, đầm máy, vận chuyển và đổ bằng cần trục
tháp, đa lên cao bằng máy (áp dụng cho bê tông, áp dụng cho cột có kích thớc
<50 cm).
+ Dầm : trộn bằng máy, đầm máy, vận chuyển bằng xe cút kít (áp
dụng cho dầm có kích thớc <30 cm), trộn bằng máy, đầm máy, vận chuyển và
đổ bằng cần trục tháp.
+ Sàn : trộn bằng máy, đầm máy, vận chuyển và đổ bằng cần trục tháp.
(áp dụng cho sàn bê tông sỏi đá dăm).
SVTH:
16
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Bảng 9: thống kê khối lợng lao động công tác bê tông
Tên cấu
kiện
Tầng
1
2
3,4
5,6
7,8
-
Khối lợng bê
tông (m3)
Định mức
lao động
Yêu cầu sử dụng lao động
Giờ công
(giờ)
Ngày
công
Cột
58.7
11.8
693.0
87
Dầm
107.5
7
752.6
94
Sàn
163.9
6.45
1057.4
132
Cột
42.4
11.8
500.5
63
Dầm
107.5
7
752.6
94
Sàn
163.9
6.45
1057.4
132
Cột
42.4
11.8
500.5
63
Dầm
107.5
7
752.6
94
Sàn
163.9
6.45
1057.4
132
Cột
37.7
11.8
444.9
56
Dầm
107.5
7
752.6
94
Sàn
163.9
6.45
1057.4
132
Cột
33.0
11.8
389.3
49
Dầm
107.5
7
752.6
94
Sàn
163.9
6.45
1057.4
132
Tổng
ngày
công
313
289
289
282
275
Tổng số công trong công tác bê tông toàn nhà là:
C
SVTH:
BT
= 313 + 289 + 289 * 2 + 282 * 2 + 275 = 2293 (c«ng)
17
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Bảng10: thống kê lao động công tác cốt thép
Tầng
Tên cấu
kiện
1
2
3,4
5,6
7,8
-
Khối lợng
cốt thép
(Kg)
Định mức
lao động
(giờ/100
Yêu cầu sử dụng lao động
Giờ công
(giờ)
Ngày công
Cột
6914.9
6.8
470.2
59
Dầm
12659.0
4.38
554.5
69
Sàn
19304.4
9.3
1795.3
224
Cột
4994.1
6.8
339.6
42
Dầm
12659.0
4.38
554.5
69
Sàn
19304.4
9.3
1795.3
224
Cột
4439.2
6.8
301.9
38
Dầm
12659.0
4.38
554.5
69
Sàn
19304.4
9.3
1795.3
224
Cột
3884.3
6.8
264.1
33
Dầm
12659.0
4.38
554.5
69
Sàn
19304.4
9.3
1795.3
224
Cột
3329.4
6.8
226.4
28
Dầm
12659.0
4.38
554.5
69
Sàn
19304.4
9.3
1795.3
224
Tổng
ngày
công
352
336
331
327
198
Tổng số công trong công tác cốt thép toàn nhµ lµ:
∑C
SVTH:
thep
= 352 + 336 + 331 * 2 + 327 * 2 + 198 * 2 = 2401
(c«ng)
18
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Bảng 11: thống kê khối lợng lao động công tác ván khuôn
Tên cấu
kiện
Tầng
1
2
3,4
5,6
7,8
Khối lợng
ván khuôn
Định mức
lao động
Yêu cầu sử dụng lao động
Giờ công
(giờ)
Ngày
công
Cột
793.4
1.7
1348.8
169
Dầm
871.1
2.1
1829.4
229
Sàn
1378.7
1
1378.7
172
Cột
573.0
1.7
974.2
122
Dầm
871.1
2.1
1829.4
229
Sàn
1378.7
1
1378.7
172
Cột
535.3
1.7
910.1
114
Dầm
871.1
2.1
1829.4
229
Sàn
1378.7
1
1378.7
172
Cột
497.6
1.7
846.0
106
Dầm
871.1
2.1
1829.4
229
Sàn
1378.7
1
1378.7
172
Cột
459.9
1.7
781.9
98
Dầm
871.1
2.1
1829.4
229
Sàn
1378.7
1
1378.7
172
Tổng ngày
công
570
523
515
507
499
Tổng số công trong công tác ván khuôn là:
C
SVTH:
lapVK
= 570 + 523 + 515 * 2 + 507 * 2 + 499 = 4133 (c«ng)
19
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Bảng 12: thống kê khối lợng lao động công tác tháo dỡ ván
khuôn
Tên cấu
kiện
Tầng
1
2
3,4
5,6
7,8
Khối lợng
ván
Định
mức lao
VK
Không
chịu lực
Ngày công
VK
Tổng
chịu
lực
Cột
793.44
0.32
32
Thành dầm
622.24
0.32
25
Đáy dầm
248.90
0.32
10
Sàn
1378.73
0.27
47
Cột
573.04
0.32
23
Thành dầm
622.24
0.32
25
Đáy dầm
248.90
0.32
10
Sàn
1378.73
0.27
47
Cột
535.34
0.32
21
Thành dầm
622.24
0.32
25
Đáy dầm
248.90
0.32
10
Sàn
1378.73
0.27
47
Cột
497.64
0.32
20
Thành dầm
622.24
0.32
25
Đáy dầm
248.90
0.32
10
Sàn
1378.73
0.27
47
Cột
459.94
0.32
18
Thành dầm
622.24
0.32
25
Đáy dầm
248.90
0.32
10
Sàn
1378.73
0.27
47
Tổng
57
57
48
57
46
57
45
57
43
57
Công tác tháo VK không chịu lực :
C = 57 + 48 + 46 * 2 + 45 * 2 + 43 * 2 = 373 (công)
Công tác tháo VK chịu lùc : ∑ C = 57 * 8 = 456 (công)
- Tổng số công trong công tác tháo dỡ ván khu«n:
∑ C thaoVK = 373 + 456 = 829 (c«ng)
SVTH:
20
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Bảng 13: thống kê khối lợng lao động các công tác khác
Tầng
1
2-8
Công việc
Khối lợng
Đơn vị
Định
mức
(giờ/
đơn vị )
Cát tôn
nền
615.6
m3
2.6
1600.6
200
Bê tông lót
226.8
m3
3.94
893.6
112
Đổ BTCT
sàn
291.6
m3
6.45
1880.8
235
Xây tờng
308.90
m3
8
2471.2
309
Lắp
kh.Cửa
977.55
m2
2.04
1994.2
249
Trát trong
678.72
m2
0.63
427.6
53
Trát ngoài
4032.70
m2
0.63
2540.6
318
Lát nền
1509.1
m2
0.85
1282.7
160
Sơn trong
525.65
m2
0.61
320.6
40
Sơn ngoài
117.60
m2
0.61
71.7
9
Điện nớc
1509.1
m2
0.32
482.9
60
Lắp cửa
977.55
m2
1.13
1104.6
138
Xây tờng
201.73
m3
8
1613.8
202
Lắp
kh.Cửa
638.4
m2
2.04
1302.3
163
Trát trong
551.62
m2
0.63
347.5
43
2
Tổng giờ
công
(giờ)
Ngày
công
Trát ngoài
2633.60
m
0.63
1659.2
207
Lát nền
1509.1
m2
0.85
1282.7
160
Sơn trong
488.32
m2
0.61
297.9
37
Sơn ngoài
77.57
m2
0.61
47.3
6
Điện nớc
1509.1
m2
0.32
482.9
60
Lắp cửa
632
m2
1.13
714.2
89
Tổng
ngày
công
1884
968
II.4. Phân chia phân đoạn thi công
SVTH:
21
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Để đảm bảo khối lợng thi công công việc thích ứng trong một ca của một tổ đội,
đảm bảo điều kiện mạch ngừng thi công.
- Ta phân chia toàn bộ công trình thành 11 phân đoạn thi công.
Khối lợng bê tông của một phân đoạn bé nhất là: 22.179 (m3).
Khối lợng bê tông trong một phân đoạn lớn nhất là: 27.145 (m3)
Độ chênh lệch khối lợng bê tông giữa hai phân đoạn:
=
27.145 22.179
100% = 22.39% < 25%
22.179
Các phân đoạn đợc chia:
ã Đảm bảo mạnh dừng ở những chỗ mà kết cấu tại đó chịu lực cắt nhỏ, khe lún,
hay khe nhiệt độ.
l 3l
4 4
l 2l
+ Đối với dầm phụ là đoạn từ :
3 3
+ Đối với dầm chính là đoạn từ :
ã Thể tích bê tông mỗi phân khu phải nhỏ hơn 50 (m3).
ã Độ chênh lệch khối lợng bê tông giữa hai phân đoạn <=25%.
ã Số phân đoạn tối thiểu phải đợc xác định theo công thức sau:
m n+1
m : số phân khu trong 1 tầng
n : số dây chuyền chính.
ã Ta có bảng tính toán khối lợng và nhân công các công việc của 1 phân đoạn
thi công từng tầng nh sau (tính toán cho phân đoạn có khối lợng thi công lớn
nhất):
SVTH:
22
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Bảng 14: thống kê khối lợng, nhân công các công việc của
một phân đoạn thi công tầng 1
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tên công việc
Đơn vị
Đặt cốt thép cột 100Kg
Ghép ván
m2
khuôn cột
Đổ bê tông cột
m3
Tháo ván khuôn
m2
cột
Ghép ván
m2
khuôn dầm
Ghép ván
m2
khuôn sàn
Ghép cốt thép
100Kg
dầm
Ghép cốt thép
100Kg
sàn
Đổ bê tông dầm
m3
Khối lợng
trong 1
phân khu
Định
mức
Giờ
Số
công
(giờ)
4.552
6.8
31.0
Số ca
làm
trong
một
ngày
1
72.131
1.7
122.6
1
15
6.075
11.8
71.7
1
9
72.131
0.32
23.1
1
3
79.194
2.1
166.3
1
21
124.200
1
124.2
8.436
4.38
37.0
12.868
9.3
119.7
11.240
7
78.7
Số công
nhân
trong
một ngày
4
16
1
5
15
1
10
m3
16.192
6.45
104.4
m2
79.194
0.32
25.3
m3
124.200
0.27
33.5
m3
28.082
8
224.7
1
28
m2
137.191
0.32
43.9
1
5
15
Đổ bê tông sàn
Tháo ván khuôn
dầm
Tháo ván khuôn
sàn
Xây tờng
Đục đờng điện,
nớc
Lắp khuôn cửa
m2
366.609
0.63
231.0
1
29
16
Trát tờng trong
m2
61.702
0.63
38.9
1
5
m2
137.191
0.85
116.6
1
15
m2
76.173
1.13
86.1
1
11
m2
137.191
0.32
43.9
1
5
m2
47.786
0.61
29.1
1
4
10
11
12
13
14
13
1
3
4
20
ốp lát nền và
khu vệ sinh
Lắp cửa
Lắp thiết bị
điện nớc
Sơn tờng trong
21
Trát tờng ngoài
m2
88.868
2.04
181.3
1
23
22
Sơn tờng ngoài
m2
10.691
0.61
6.5
1
1
17
18
19
Bảng 15: thống kê khối lợng, nhân công các công việc của
một phân đoạn thi công tầng 2
SVTH:
23
Đồ án tổ chức thi công A2
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
STT
Tên công việc
Đơn vị
Khối lợng
trong 1
phân khu
Định
mức
Giờ/100kg
Số
công
(giờ)
Số ca
làm
trong
một
ngày
1
100Kg
3.33
6.8
22.6
1
m2
52.09
1.7
88.6
1
11
m3
4.39
11.8
51.8
1
6
m2
52.09
0.32
16.7
1
2
m2
79.19
2.1
17.7
1
2
m2
124.20
1
12.9
100Kg
8.44
4.38
49.2
8
Đặt cốt thép cột
Ghép ván khuôn
cột
Đổ bê tông cột
Tháo ván khuôn
cột
Ghép ván khuôn
dầm
Ghép ván khuôn
sàn
Ghép cốt thép
dầm
Ghép cốt thép sàn
Số
công
nhân
trong
một
ngày
3
100Kg
12.87
9.3
150.6
9
Đổ bê tông dầm
m3
11.24
7
78.7
10
m3
16.19
6.45
104.4
m2
79.19
0.32
25.3
m3
124.20
0.27
33.5
m3
20.17
8
161.4
1
20
m2
150.91
0.32
48.3
1
6
15
Đổ bê tông sàn
Tháo ván khuôn
dầm
Tháo ván khuôn
sàn
Xây tờng
Đục đờng điện, nớc
Lắp khuôn cửa
m2
63.84
2.04
130.2
1
16
16
Trát tờng trong
m2
263.36
0.63
165.9
1
21
m2
150.91
0.85
128.3
1
16
m2
63.20
1.13
71.4
1
9
m2
150.91
0.32
48.3
1
6
m2
48.83
0.61
29.8
1
4
2
55.16
0.63
34.8
1
4
2
7.76
0.61
4.7
1
1
2
3
4
5
6
7
11
12
13
14
17
18
19
20
21
22
ốp lát nền và khu
vệ sinh
Lắp cửa
Lắp thiết bị điện
nớc
Sơn tờng trong
Trát tờng ngoài
Sơn tờng ngoài
m
m
2
1
6
19
1
10
13
1
3
4
Bảng 16: thống kê khối lợng, nhân công các công việc của
một phân đoạn thi công tầng 3,4
SVTH:
24
Đồ án tổ chức thi công A2
STT
Tên công việc
Đơn vị
GVHD: Pgs, Ts Trịnh Quốc Thắng
Giờ
Số
công
(giờ)
Số ca làm
trong một
ngày
Số công
nhân
trong
một
ngày
Khối lợng
trong 1
phân khu
Định
mức
Đặt cốt thép cột
Ghép ván khuôn
cột
Đổ bê tông cột
Tháo ván khuôn
cột
Ghép ván khuôn
dầm
Ghép ván khuôn
sàn
Ghép cốt thép
dầm
Ghép cốt thép
sàn
Đổ bê tông dầm
100Kg
2.959
6.8
20.1
1
3
m2
48.667
1.7
82.7
1
10
m3
3.900
11.8
46.0
1
6
m2
48.667
0.32
15.6
1
2
m2
79.195
2.1
166.3
1
21
m2
124.200
1
124.2
100Kg
8.438
4.38
37.0
100Kg
12.868
9.3
119.7
m3
11.240
7
78.7
m3
16.192
6.45
104.4
m2
79.195
0.32
25.3
m3
124.200
0.27
33.5
m3
20.17
8
161.4
1
20
m2
150.91
0.32
48.3
1
6
15
Đổ bê tông sàn
Tháo ván khuôn
dầm
Tháo ván khuôn
sàn
Xây tờng
Đục đờng điện,
nớc
Lắp khuôn cửa
m2
63.84
2.04
130.2
1
16
16
Trát tờng trong
m2
263.36
0.63
165.9
1
21
m2
150.91
0.85
128.3
1
16
m2
63.20
1.13
71.4
1
9
m2
150.91
0.32
48.3
1
6
m2
48.83
0.61
29.8
1
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
16
1
5
15
1
10
13
1
3
4
20
ốp lát nền và
khu vệ sinh
Lắp cửa
Lắp thiết bị điện
nớc
Sơn tờng trong
21
Trát tờng ngoài
m2
55.16
0.63
34.8
1
4
22
Sơn têng ngoµi
m2
7.76
0.61
4.7
1
1
17
18
19
SVTH:
25