Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

ĐỒ án tổ CHỨC THI CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 39 trang )

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
CHƯƠNG I.GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I-GIỚI THIỆU ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
* Tên công trình : Nhà Công Cộng TP. Hải Phòng
*Địa điểm thi công :TP. Hải Phòng
*Công trình có 8 tầng gồm :
-Tầng 1 cao 4,5m
-Tầng 2,3,4,5,6,7 cao 3,8 m
-Tầng mái cao 3,5m
-Tổng chiều cao công trình tính từ cốt mặt đất tự nhiên là 31,4 m
-Cốt nền tầng 1 lấy là cốt 0,00m,cốt mái cao nhất là 30,80m
-Bước cột : B = 4,0 m, n=15 bước.
-Nhịp nhà :L
1
= 6,5m
L
2
=2,1 m
-Tổng chiều dài nhà : 60m
-Tổng chiều ngang nhà : 10,7 m
* Kết cấu móng :
-Sứ dụng móng cọc bê tông cốt thép đúc sẵn,tiết diện cọc 30x30cm,chiều dài cọc là
27m chia thành 3 đoạn, 1 đoạn C1 có chiều dài 6m, 3 đoạn C2 có chiều dài là 7 m.
-Chiều sâu chôn móng :
h = 3t + 0,1 = 3 x 0,50 + 0,1 = 1,6 m
-Móng M1 trục A,D :
a x b x h =1,5 x 1,1 x 1,0 m
-Móng M2 trục B,C :
a x b x h =1,7 x 1,1 x 1,0 m
*Kích thước giằng móng :
b


g
= 350mm
h
g
= 1/10 Lmax = 6500/10 = 650 mm → chọn h
g
= 650 mm

b
g
x h
g
=35 x 65 cm
* Kích thước cột :
-Cứ xuống 2 tầng kích thước cột tăng lên 5cm
* Kích thước dầm :
-Dầm chính :

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
Tầng Cột giữa C2(mm)
(b x h)
Cột biên C1(mm)
(b x h)
7,8 250/350 250/250
5,6 250/400 250/300
3,4 250/450 250/350
1,2 250/500 250/400
1
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
+Nhịp : Lmax = 6500 mm

h
dc
= L
max
/10 = 6500/10 = 650 mm

chọn h
dc
= 650 mm

D
1
= 25x 65 cm
+Nhịp : L=2100mm :D
1

=25x30cm
- Dầm phụ :
h
dp
= B/12 = 4000/12 = 333 mm

chọn h
dp
= 350 mm

D
2
= 22 x 35 cm
D

3
= 22 x 35 cm
* Sàn đổ bê tông tại chỗ :
s
δ
= 8 cm
*Hàm lượng cốt thép (
µ
%) :
-Của móng : 1,1%
-Của cột : 2,5%
-Của dầm : 1,8%
-Của sàn : 1,1%
*Hệ số mái dốc m = 0,25
*Trọng lượng riêng của bê tông:
3
2500 /
bt
kg m
γ
=
*Trọng lượng riêng của thép :
3
7850 /
th
kg m
γ
=
*Bê tông cấp độ bền B20 có R
n

=115kG/cm
2
,cốt thép chịu lực nhóm AII có
R
s
=2800kG/cm
2
Thép đai nhóm AI có R
s
=2300kG/cm
2
.
II.CÁC ĐIỀU KIỆN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
1-Điều kiện địa chất thủy văn :
Công trình xây dựng trên nền đất khá bằng phẳng,phía dưới lớp đất trong phạm vi mặt
bằng không có hệ thống kỹ thuật ngầm chạy qua do vậy không cần đề phòng đào phải hệ
thống ngầm chôn dưới lòng đất khi đào hố móng.
Qua khảo sát thực địa cho thấy mực nước ngầm khá sâu,nhìn chung nước ngầm ở đây
không ảnh hưởng đến quá trình thi công cũng như sự ổn định của công trình.
2-Điều kiện cung cấp vốn và nguyên vật liệu :
-Vốn đầu tư được cung cấp theo từng giai đoạn thi công công trình.
-Nguyên vật liệu phục vụ thi công công trình được đơn vị thi công kí hợp đồng cung cấp
với các nhà cung cấp lớn,năng lực đảm bảo sẽ cung cấp liên tục và đầy đủ phụ thuộc vào
từng giai đoạn thi công công trình.
-Nguyên vật liệu đều được chở tới tận chân công trình bằng các phương tiện vận chuyển.
3-Điều kiện cung cấp thiết bị máy móc và nhân lực phục vụ thi công :
-Đơn vị thi công có lực lượng cán bộ kỹ thuật có trình độ chuyên môn tốt,tay nghề cao,có
kinh nghiệm thi công các công trình nhà cao tầng .Đội ngũ công nhân lành nghề được tổ
chức thành các tổ đội thi công chuyên môn.Nguồn nhân lực luôn đáp ứng đủ với yêu cầu tiến
độ.Ngoài ra có thể sử dụng nguồn nhân lực là lao động từ các địa phương để làm các công

việc phù hợp không yêu cầu kỹ thuật cao.
-Năng lực máy móc phương tiện thi công của đơn vị thi công đủ để đáp ứng yêu cầu và
tiến độ thi công công trình.
4-Điều kiện cung cấp điện nước :
-Điện dùng cho công trình được lấy từ mạng lưới điện thành phố và có bố trí máy phát dự
trữ đề phòng sự cố mất điện.Điện được sử dụng để chạy máy,thi công và phục vụ cho sinh
hoạt của cán bộ công nhân viên
-Nước dùng cho sản xuất và sinh hoạt được lấy từ mạng lưới cấp nước thành phố.

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
2
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
5-Điều kiện giao thông đi lại:
-Hệ thống giao thông đảm bảo được thuận tiện cho các phương tiện đi lại và chuyển
nguyên vật liệu cho việc thi công trên công trường.
-Mạng lưới giao thông nội bộ trong công trường cũng được thiết kế thuận tiện cho việc
di chuyển của các phương tiện thi công.
III.MẶT BẰNG - MẶT CẮT CÔNG TRÌNH

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
3
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
1 2
3
4 14
15 16
17
B
1
A

B
C
D
2 3 4 14 15 16 17
A
B
C
D
dÇm d2(250x350)
dÇm d3(220x350)
dÇm d2(250x350)
dÇm d2(250x350)
dÇm d1(250x600)
cét c1(250x450)
cét c2(250x500)
AA
B
D1'(250x300)

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
4
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
1 2 3 15 16
17
A B C D

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
5
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
CHƯƠNG II.THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM

I-Giới thiệu khái quát :
-Kết cấu móng là móng cọc bê tông cốt thép đài thấp.
-Đài móng gồm 2 loại :
+ Móng M1 trục A,D :
a x b x h =1,5 x 1,1 x 1,0 m(3 cọc)
+Móng M2 trục B,C :
a x b x h =2,0 x 1,1 x 1,0 m(6 cọc)
-Đài móng sử dụng BT cấp bền B20 có R
n
=115kG/cm
2
đặt trên lớp BT bảo vệ mác 100
dày 10cm.
-Đáy đài đặt tại cốt -2,20m so với cốt ±0,00,giằng móng cao 650 mm và có đáy đặt tại
cốt -1,75m chưa kể lớp BT lót.
-Cọc theo thiết kế là cọc BTCT tiết diện 30x30cm ,gồm 1 loại cọc có tổng chiều dài
27m,được chia làm 4 đoạn gồm 1 đoạn cọc C1 là đoạn cọc có mũi dài 6m và 3 đoạn cọc
C2 dài 7m.
-Cọc được chế tạo tại xưởng và được chở đến công trường bằng xe chuyên dùng .
-Mặt bằng công trình bằng phẳng,thuận lợi cho việc tổ chức thi công.
II-Tổ chức thi công cọc :
1-Thống kê tổng chiều dài cọc cần thi công.
a,Mặt bằng móng và lưới cọc :(như hình dưới)
b,Tính toán số lượng cọc :
2-Tổ chức thi công ép cọc
2.1.Thời gian thi công cọc
Tổng số lượng cọc phải thi công là : 288 cọc(trong đó có 288 đoạn cọc C1 và 864 đoạn
C2)
Tổng chiều dài cọc cần ép : L=288x27=7776m
Theo định mức XDCB 1776/2007 thì để ép 100m cọc tiết diện 30x30cmchiều dài cọc

>4m đất cấp 1 gồm cả công vận chuyển,lắp dựng và định vị cần 3,6 ca máy.
Do đó số ca cần thiết để thi công hết số cọc của công trình :=
7776 2
.3,6. 186
100 3
ca
=
Sử dụng 2 máy ép làm việc1 ca mỗi ngày.
Số ngày cần thiết là :
186
= 93 ày
2
ng=
2.3.Bố trí nhân lực
Số nhân công làm việc trong 1 ca máy gồm có 6 người,trong đó có :1 người lái cẩu,1
người điều khiển máy ép,2 người điều chỉnh,2 người lắp dựng và hàn nối.
=>Tổng số nhân công sử dụng trong ngày là :12 nhân công
Với 2 máy làm việc 1 ca 1 ngày cần 12 nhân công

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
TT TÊN MÓNG
SỐ
LƯỢNG
MÓNG
(CÁI)
SỐ
CỌC/1
MÓNG
(CỌC)
CHIỀU

DÀI 1
CỌC(M)
TỔNG
CHIỀU
DÀI(M)
1 Móng M1 32 3 27 2592
2 Móng M2 32 6 27 5184
Tổng cộng 60 7776
6
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
1
A
B
C
D
A
B
C
D
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 16
1 2
3 4
5
6 7 8 9 10
11 13
14
15
16

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN

7
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
2.2.Sơ đồ ép cọc
1
A
B
C
D
A
B
C
D
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2
3
4
5 6 7 8 9 10
11 12
14
15
16
®êng di chuyÓn cña m¸y Ðp sè 1
®êng di chuyÓn cña m¸y Ðp sè 2
xuÊt ph¸t 1
kÕt thóc 1
xuÊt ph¸t 2
kÕt thóc 2
III-Tổ chức thi công đất :

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN

8
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Gồm:đào hố móng và san lấp mặt bằng,vận chuyển đất thừa.
Theo thiết kế phần móng :
-Đài móng M
1
có kích thước axbxh=1,5x1,1x1,0m
-Đài móng M
2
có kích thước axbxh=1,7x1,1x1,0m
-Đáy đài đặt tại cốt -2,1m(so với cốt ±0.00)
-Đáy bê tông lót đài đặt tại cốt -2,2m.
-Giằng móng cao 0,650m và có đáy đặt tại cốt -1,75m
-Đáy bê tông lót giằng đặt tại cốt -1,85 m
-Cốt mặt đất tự nhiên khi thi công móng là -0,60m.
-Chiều sâu hố đào móng tính cả lớp bê tông lót móng là :
H
đ
=3.t + 10(cm)=3.50+10=16cm
1.Lựa chọn biện pháp đào móng
-Đáy móng sâu 1,6 m so với cốt tự nhiên.Do khối lượng đào đắp khá lớn nên kết hợp đào
móng bằng máy kết hợp với đào thủ công.
-Khi tính toán khối lượng đào đắp cần tính đến độ dốc của đất để tránh sạt lở khi thi công
công trình.
-Bề rộng của mái dốc B phụ thuộc hệ số mái dốc.
H/B = 1/m = 1/0,25

B = 1,6 x 0,25 =0,4m

Chọn B = 0,4 m

-Kích thước hố đào móng rộng hơn kích thước đáy móng mở sang mỗi bên là 0,5 m
-Đào chung 2 móng trục A và B ; C và D chia làm các đợt:
+Đào rãnh hoàn toàn bằng máy xuống đến cao trình đáy giằng móng (trên đầu cọc
10cm) H
đ1
=1,0m
+Phần còn lại sẽ tiếp tục đào bằng máy những khu vực ngoài đài cọc đến cao trình đáy
móng nhưng thuộc phạm vi hố đào,H
đ2
=0,6m.
+Đào thủ công phần đất chứa cọc trong phạm vi đài,H
đ3
=0,6m
2.Thiết kế hố đào :(hình vẽ)
3.Tính toán khối lượng đất đào ,đất đắp.
3.1.Khối lượng đào hố móng
- Trong đó
H:Chiều cao hố đào.
a,b:Kích thước chiều dài chiều rộng đáy hố đào
c,d:Kích thước chiều dài chiều rộng miệng hố đào

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
9
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D


SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
10
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
MÆT C¾T DäC Hè MãNG
MÆT C¾T NGANG Hè MãNG
MÆT C¾T GI»NG MãNG
gi»ng gm3
®µo thñ c«ng ®µo thñ c«ng ®µo thñ c«ng ®µo thñ c«ng
A B DC
gi»ng gm3 gi»ng gm3
gi»ng gm1
gm2
®µo thñ c«ng ®µo thñ c«ng
gm2
1 2 3 4

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
11
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
a,Tổng khối lượng đất đào đến đáy móng :
Thể tích 1 hố đào:
[ ]
V= . . ( ).( ) .
6
H
a b a c b d c d
+ + + +
Trong đó: H=1,6m; a=4,7m; b=2,1m; c=5,5m; d=2,9m.
 V=20,48m3
Có 32 hố đào:

 V
1
=32.20,48= 656m
3
b,Khối lượng đất đào thủ côngphần đất chứa cọc trong phạm vi đài:
Thể tích 1 hố đào:
3
V=1,5.1,1.0,6 1,7.1,1.0,6 2,112m
+ =
Có 32 hố đào :
 V
2
=32.2,112=68m
3
Vậy tổng khối lượng đào đất hố móng bằng máy là :
ΣV
máy
=V
1
-V
2
=656-68=588m
3
Tổng khối lượng đào đất hố móng
bằng thủ công là :
ΣV
thủ công
=V
2
=68m

3
3.2.Khối lượng đào đất giằng móng
*Giằng loại G1 ,nhịp L=6500mm (có 16 giằng)
+Khối lượng đào giằng bằng máy được tính theo công thức:
V
gm
=L
tb
.S với S là diện tích mặt cắt ngang hố giằng,có S=(1,35+2,05).1,25/2=2,125(m
2
)
Dựa vào mặt cắt móng ta có L
tb
=(3,625+3)/2=3,3125 (m)

V
gm1
=3,3125.2,125=7 (m
3
)
Tổng khối lượng 16 giằng là :
ΣV
gm1
=16.7=112 (m
3
)
*Giằng loại G3 ,bước B=4000mm (có 60 giằng)
+Khối lượng đào giằng bằng máy được tính theo công thức:
V
gm

=L
tb
.S với S là diện tích mặt cắt ngang hố giằng,có S=(1,35+2,05).1,25/2=2,125(m
2
)
Dựa vào mặt cắt móng ta có L
tb
=(1,0+1,725)/2=1,3625 (m)

V
gm3
=1,3625.2,125=2,89 (m
3
)
Tổng khối lượng 60 giằng là :
ΣV
gm3
=2,89.60=172 (m
3
)

Tổng khối lượng đào giằng bằng máy là :
V
gm
=112+174 =284 (m
3
)
3.3-Tổng khối lượng đào đất bằng máycả hố giằng và móng:
V
đào máy

=656+284 =940 (m
3
)
3.4-Tổng khối lượng đào đất thủ công cả hố giằng và móng:
V
đào thủ công
=68 (m
3
)

Tổng khối lượng đào đất công trình là:
V
đào
=940+68 =1008 (m
3
)
3.5-Tính khối lượng đất lấp,đất chở đi:

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
12
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Khối lượng đất lấp là :
V
lấp
=V
đào
- ( V
bt lót
+V
btm

+V
btcc
+V
tường
)
=1008 – (29,65 + 173,337 + 10,38+123,354 )=671 m
3
.
Khối lượng ( V
bt lót
+V
btm
+V
btcc
+V
tường
) lấy theo bảng thống kê khối lượng phía dưới.
Khối lượng đất đào máy sẽ được vận chuyển đi bằng ô tô chở đất cách xa công trình là
2km :
V
chở đi
=V
đào máy
=1008 m
3
Khối lượng đất đào thủ công sẽ được đổ tại chỗ công trình để san lấp lần 1:
V
lấp 1
= V
thủ công

= 68 m
3
Khối lượng đất lấp lần 2 là :
V
lấp 2
= V
lấp
- V
lấp 1
=671 – 68 =603 m
3
4.Chọn máy đào đất.
4.1-Chọn máy đào đất
Dùng máy đào gầu nghịch,tachọn máy có mã hiệu E0-3322B1 có các thông số kỹ thuật sau
Thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
Dung tích gầu q 0,5 m
3
Bán kính đào lớn nhất R
max
7,5 m
Chiều cao nâng lớn
nhất
h 4,8 m
Chiều sâu đào lớn nhất H 4,2 m
Trọng lượng máy Q 14,5 T
Thời gian quay trung
bình của 1 chu kỳ
t
ck
18,5 s

Chiều dài máy L 6,8 m
Bề rộng máy B 2,7 m
Chiều cao máy C 3,84 m
Cơ cấu di chuyển Bánh xích
4.2-Tính năng suất máy đào
Năng suất thực tế máy đào :
3
N=q. . . ( / )
d
ck tg
t
k
N k m h
k
=
Trong đó:
q : Dung tích gầu: q=0,5 (m
3
)
k
d
:hệ số đầy gầu :k
d
=0,8
k
t
:Hệ số tơi của đất :k
t
=1,2
N

ck
:Số chu kỳ làm việc trong 1 giờ : N
ck
=3600/T
ck
=3600/20=180(m
3
/h)
T
ck
= t
ck
.k
vt
.k
quay
=18,5.1,1.1=20 (s)
t
ck
:Thời gian 1 chu kỳ khi góc quay φ
q
=90
0
,đổ đất tại bãi t
ck
=18,5 giây
k
vt
:hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy xúc k
vt

=1,1
k
quay
=1 khi φ
q
<90
0
k
tg
:Hệ số sử dụng thời gian k
tg
=0,8
→Năng suất máy đào :
0,8
0,5. .180.0,8 48
1,2
N
= =
(m
3
/h)
-Năng suất máy đào trong 1 ca,N
ca
=N.T=48.8=384(m
3
/ca) với : T=8h

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
13
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

→Số ca máy cần thiết :
940
n = 2,45( ) 3
384
daomay
ca
ca
V
ca ca
N
= = ≈
Vậy ta dùng 1 máy làm trong 3 ngày
4.3-Sơ đồ đào đất :
Đào theo sơ đồ đào lùi,sau khi đào đầy gầu máy sẽ đổ đất lên xe ô tô.
m¸y ®µo ®Êt
«

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
14
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
5.Chọnxe vận chuyển đất.
− Đất được đào bằng máy đào gầu nghịch và được đổ thẳng lên xe ô tô và vận chuyển
cách xa công trình 2km.
− Chọn ô tô vận chuyển đất mã hiệu CK20DD-Nissan có các thông số kỹ thuật sau:

+ Dung tích thùng xe q= 5 m
3
+ Vận tốc lớn nhất 100 km/h
+ Năng suất N=75,8 m
3
/h
− Do vận chuyển đất xe đi trong thị trấn nên tốc độ trung bình là 40Km/h
Số lượng xe cần thiết là :M=T/t
ck
Với T là chu kỳ hoạt động của xe
T=t
ch
+t
đ
+t
v
+t
đổ
+t
quay
− Thể tích đất đào trong 1 ca :V
c
= 384m
3
/ca
− Khoảng cách vận chuyển đất bằng ô tô là : l= 2.2=4 km
− Thời gian vận chuyển của một ô tô tính cả đi và về là :t
đ
=t
v

=l/v=4/40=0,1h
− Thời gian xe chờ đổ đầy đất lên xe là :t
ch
(giả sử đất chỉ đổ được 80% thể tích thùng)
.0,8 5.0,8
t = 0,0528( )
75,8
ch
V
h
N
= =
− Thời gian đổ và quay đầu xe là: t
đổ
+ t
quay
=0,1 (h)
=>T=0,1+0,0528+0,1=0,2528 (h)
Vậy mỗi ca xe chở được là :
n
chuyến
=8/0,2528=32 chuyến
Số xe cần thiếtlà :
384
n= 2,4( )
. 5.32
ca
chuyen
N
xe

q n
= =
.Vậy chọn 3 xe
6.Tính nhân công đào đất.
-Khối lượng đào đất bằng thủ công V=68 m
3
Với đào móng rộng >1m,sâu<=1m,đất cấp 1(AB.11431)
ta có định mức nhân công 3/7 =0,5/1 m
3
Số nhân công 3/7 đào đất =68.0,5=34nhân công
Chọn thời gian đào móng thủ công là 2 ngày.Mỗi ngày 17 người.
7.Thống kê khối lượng các công tác.
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ĐẬP BÊ TÔNG ĐẦU CỌC
Tên cấu kiện V 1
cấu
kiện
(m
3
)
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
thể
tích
(m3)
Tổng
V
(m3)

Dài Rộng Cao
Cọc
Móng
M1 0.30 0.30 0.4 0.036 96 3.46
M2 0.30 0.30 0.4 0.036 192 6.92
Tra định mức cho công tác đập phá bê tông đầu cọc bằng máy khoan(AA.22211),với
nhân công 3,5/7 cần 2,02 công/m
3
, máy thi công là 1,05 ca/m
3
Vậy số nhân công cần thiết là :2,02.10,38=20,97 (công).
Như vậy ta chọn 4 máy khoan làm việc trong 3 ngày,với 8 nhân công/ca
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG CHÂN CỘT

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
15
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Tên cấu
kiện
Kích thước cấu
kiện(m)
V 1
cấu
kiện
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
thể tích Tổng V

(m
3
) (m3)
Dài Rộng Cao
Chân Giữa 0.5 0.25 1.1 0.1375 32 4.4
cột Biên 0.4 0.25 1.1 0.11 32 3.52
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP CHÂN CỘT
Tên cấu
kiện
Kích thước cấu
kiện(m)
V 1
cấu
kiện HLCT
Trọng
lượng 1
cấu
kiện
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
trọng
lượng
Tổng
trọng
lượng
phần
ngầm

(m
3
) % (T) (T) (T)
Dài Rộng Cao

Chân Giữa 0.5 0.25 1.1 0.138 2.5%
0.0034
4 32 0.11
0.198 cột Biên 0.4 0.25 1.1 0.11 2.5% 0.00275 32 0.088
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG LÓT
Tên cấu kiện Kích thước cấu kiện(m)
V 1 cấu
kiện
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
thể tích
Tổng V
(m
3
) (m3)
Dài Rộng Cao

Móng M1 1.7 1.3 0.1 0.221 32 7.072
29.65
M2 1.9 1.3 0.1 0.247 32 7.904
Giằng
Giằng

G
m1
4.8 0.55 0.1 0.264 16 4.224
Giằng
G
m2
0.5 0.55 0.1 0.0275 32 0.88
Giằng
G
m3
2.9 0.55 0.1 0.1595 60 9.57
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG MÓNG,GIẰNG
Tên cấu kiện Kích thước cấu kiện(m)
V 1 cấu
kiện
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
thể tích
Tổng V
(m
3
) (m3)
Dài Rộng Cao

Móng M1 1.5 1.1 1 1.65 32 52.8
M2 1.7 1.1 1 1.87 32 59.84
Giằng

Giằng
G
m1
4.8 0.35 0.65 1.092 16 17.472
Giằng
G
m2
0.5 0.35 0.65 0.11375 32 3.64

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
16
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
173.337
Giằng
G
m3
2.9 0.35 0.65 0.65975 60 39.585
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP MÓNG,GIẰNG
Tên cấu kiện
Kích thước cấu
kiện(m)
V 1 cấu
kiện HLCT
Trọng
lượng 1
cấu
kiện
Số
lượng
cấu

kiện
Tổng
trọng
lượng
Tổng
trọng
lượng
phần
ngầm
(m
3
) % (T) (T) (T)
Dài Rộng Cao

Móng M1 1.5 1.1 1 1.65 1.00% 0.0165 32 0.528
1.96733
M2 1.7 1.1 1 1.87 1.00% 0.0187 32 0.5984
Giằng
Giằng
G
m1
4.8 0.35 0.65 1.092 2.50% 0.01966 16 0.3145
Giằng
G
m2
0.5 0.35 0.65 0.11375 2.50% 0.00284 32 0.091
Giằng
G
m3
2.9 0.35 0.65 0.65975 2.50% 0.00726 60

0.4354
4
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN MÓNG,GIẰNG
Tên cấu kiện
Kích thước cấu
kiện(m)
Diện
tích
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
diện
tích
Tổng
diện
tích
(m2) (m2) (m2)
Dài Rộng Cao

Móng M1 1.5 1.1 1 5.2 32 166.4
M2 1.7 1.1 1 5.6 32 179.2
Giằng
Giằng
G
m1
4.8 0.55 5.28 16 84.48
Giằng
G

m2
0.5 0.55 0.55 32 17.6
Giằng
G
m3
2.9 0.55 3.19 60 191.4
Lót
móng
M1 1.7 1.3 0.1 0.6 32 19.2
M2 1.9 1.3 0.1 0.64 32 20.48
Giằng
G
m1
4.8 0.1 0.96 16 15.36
Giằng
G
m2
0.5 0.1 0.1 32 3.2
Giằng
G
m3
2.9 0.1 0.58 60 34.8
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN CHÂN CỘT

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
17
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Tên cấu kiện
Kích thước cấu
kiện(m)

Diện
tích
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
diện
tích
Tổng
diện
tích
(m2) (m2) (m2)
Dài Rộng Cao

Chân
cột
Giữa 0.5 0.25 1.1 1.65 32 52.8
Biên 0.4 0.25 1.1 1.43 32 45.76
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG XÂY TƯỜNG MÓNG GIẰNG
Tên cấu kiện
Kích thước cấu
kiện(m)
V 1 cấu
kiện
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng

thể tích
Tổng V
(m
3
) (m3)
Dài Rộng Cao

Tường
giằng
G1 6 0.33 1 1.98 16 31.68
123.354
G2 1.65 0.33 1 0.5445 32 17.424
G3 3.75 0.33 1 1.2375 60 74.25
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ĐẤT TÔN NỀN
Loại Kích thước(m) SLCK V xây Tổng
Tổng
1 cấu
kiện V
Dài Rộng Cao

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG NỀN
Loại Kích thước(m) SLCK V xây Tổng
Tổng
1 cấu
kiện V
Dài Rộng Cao

8.Phân khu cho móng.

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN

18
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Khối lượng bê tong giằng móng là V=173,337 m3.Phân thành 2 phân khu cho móng. Mỗi
phân khu có V=90 m3.
9.Lựa chọn máy và thiết bị thi công.
a) Ô tô vận chuyển bê tông:
Tổng khối lượng bê tông móng, giằng, chân cột là :V=90 m
3
Chọn xe vận chuyển bê tông KA8S có các thông số kĩ thuật sau:
+Dung tích 1 lần vận chuyển :q=8m
3
,
+Ôtô cơ sở :KABAG
+Dung tích thùng nước:0,6m
3
+Tốc độ quay thùng trộn:(6-9)vòng/phút
+Công suất động cơ :40KW
+Độ cao đổ vật liệu vào :3,52m
+Thời gian đổ bê tông ra :t=10 phút
+Trọng lượng xe(có bê tông):23,6T
+Vận tốc trung bình :v=30km/h
Giả thiết trạm trộn cách công trình 10km.Ta có chu kỳ làm việc của xe :
T
ck
= T
nhận
+2T
chạy
+T
đổ

+T
chờ
Trong đó :
T
nhận
=10 phút
T
chạy
=(10/30).60=20 phút
T
đổ
=10 phút
T
chờ
=10 phút
⇒T
ck
=10 +2.20 +10 +10 =70 phút
Số chuyến xe chạy trong 1 ca là: m=7.K
tg
.60/T
ck
=7.0,85.60/70= 5 chuyến
Số xe chở bê tông cần thiết là:
90
3
8.5
n = ≈
(chiếc)
b) Chọn máy bơm bê tông

Cơ sở để chọn máy bơm bêtông :
- Căn cứ vào khối lượng bêtông cần thiết của một phân đoạn thi công.
- Căn cứ vào tổng mặt bằng thi công công trình.
- Khoảng cách từ trạm trộn bêtông đến công trình, đường xá vận chuyển,
- Dựa vào năng suất máy bơm thực tế trên thị trường.
- Chọn máy bơm loại: Putzmeister M43(bơm bê tông cần) , có các thông số kỹ thuật sau:
+ Năng suất thực tế : 30 (m
3
/h).
+ Dung tích phễu chứa : 250 (l).
+ Công suất động cơ : 3,8 (kW)
+ Đường kính xi lanh :200 (mm).
+ áp lực bơm : 85 (bar).
+ Hành trình pittông : 1400 (mm).
=> Năng suất 1ca 7h là: N=30.7.0,85=178,5(m
3
)>V
móng
= 90 (m
3
)
Vậy ta chỉ cần chọn 1 máy bơm là đủ.
c )Chọn máy đầm bê tông
Khối lượng bê tông móng giằng cần đầm là V=90(m
3
)
Căn cứ vào khối lượng bê tông cần đầm như trên ta chọn máy như sau:

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
19

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
 Chọn máy đầm dùi :
Máy đầm dùi phục vụ công tác bê tông móng giằng :
Chọn máy đầm dùi loại : U-50,có các thông số kỹ thuật sau :
+ Thời gian đầm bê tông : 30 s
+ Bán kính tác dụng : 30 cm
+ Chiều sâu lớp đầm : 25 cm
+ Bán kính ảnh hưởng: 60 cm
Năng suất máy đầm xác định theo công thức :
N= 2.k.r
0
2
.d.3600/(t
1
+ t
2
).
Trong đó :
+ r
0
: bán kính ảnh hưởng của đầm : r
0
= 60 cm =0,6 m.
+ d : Chiều dày lớp bê tông cần đầm : d= 0,25 m
+ t
1
:Thời gian đầm bê tông ; t
1
= 30 s
+ t

2
: Thời gian di chuyển đầm ; t
2
= 6s
+ k:Hệ số sử dụng thời gian ; k= 0,85
Vậy năng suất làm việc của máy trong 1 giờ
N= 2.0,85.0,6
2
.0,25.3600/(30+6) =15,3 ( m
3
/h)
Năng suất làm việc của máy trong 1 ca là :
N
ca
= 15,3. 8 = 122,4 m
3
/ca.
Do đó chọn 2 máy đầm dùi loại U-50
 Chọn máy đầm bàn :
Máy đầm bàn phục vụ cho công tác thi công bê tông lót .
Chọn máy đầm U7 có các thông số kỹ thuật sau :
+ Thời gian đầm một chỗ : 50 (s)
+ Bán kính tác dụng của đầm : 20- 30 cm
+ Chiều dày lớp đầm : 10 – 30 cm
+ Năng suất 5 – 7 m
3
/h hay 40 – 56 m
3
/ca
Vậy ta chọn 2 đầm U7


SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
20
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
CHƯƠNG 3.THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN
I-ĐẶC ĐIỂM PHẦN THÂN CÔNG TRÌNH :
Công trình có 8 tầng.
-Tổng chiều cao công trình tính từ cốt mặt đất tự nhiên là 30,800 m
-Tổng chiều dài nhà : 60 m
-Tổng chiều ngang nhà : 10,7 m
* Kích thước cột :
* Kích thước dầm :
-Dầm chính :
D
1
= 25 x 65 cm
D
1

=25 x 30 cm
-Dầm phụ :
D
2
= 22 x 35 cm
D
3
= 22 x 35 cm
* Sàn đổ bê tông tại chỗ :
s
δ

= 8 cm
II-LỰA CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG :
+Ván khuôn cột và dầm sàn sử dụng hệ ván khuôn định hình.
+Xà gồ sử dụng gỗ nhóm V.
+Cột chống cho dầm và sàn kết hợp cột chống thép và giáo PAL.
-Do công trình có mặt bằng rộng rãi,chiều cao công trình lớn,khối lượng bêtông nhiều,yêu
cầu chất lượng cao nên để đảm bảo tiến độ thi công và chất lượng công trình,lựa chọn
phương án:
+Thi công cột dầm sàn toàn khối dùng bêtông thương phẩm được chở đến chân công trình
bằng xe chuyên dụng.
+Đổ bêtông dầm sàn dùng cần trục tháp.
Quá trình thi công phần thân bao gồm các công tác sau :
+Lắp đặt cốt thép cột,vách

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
Tầng Cột giữa C2(mm)
(b x h)
Cột biên C1(mm)
(b x h)
7,8 250/350 250/250
5,6 250/400 250/300
3,4 250/450 250/350
1,2 250/500 250/400
21
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
+Lắp dựng,ghép cốp pha cột,vách
+Đổ bêtông cột,vách
+Lắp dựng ván khuôn dầm sàn
+Cốt thép dầm sàn
+Đổ bê tông dầm sàn

+Bảo dưỡng bê tông
+Tháo dỡ ván khuôn
+Các công tác hoàn thiện:xây,trát,lát,ốp,sơn bả…
III-PHÂN ĐOẠN ĐỂ TỔ CHỨC THI CÔNG :
1.Nguyên tắc chia phân đoạn thi công.
− Căn cứ vào khả năng cung cấp vật tư,thiết bị,thời hạn thi công công trình và quan
trọng hơn cả là số phân đoạn tối thiểu phải đảm bảo theo biện pháp đề ra là không có gián
đoạn trong tổ chức mặt bằng,phải đảm bảo cho các tổ đội làm việc liên tục.
− Khối lượng công tác giữa các phân đoạn phải bằng nhau hoặc chênh lệch không quá
20%,lấy công tác bê tông làm chuẩn.
− Số khu vực công tác phải phù hợp với năng suất lao động của các tổ đội chuyên
môn,đặc biệt là năng suất đổ bê tông;khối lượng bê tông 1 phân đoạn phải phù hợp với
năng suất máy(thiết bị đổ bê tông).Đồng thời còn đảm bảo mặt bằng lao động để mật độ
công nhân không quá cao trên 1 phân khu.
− Ranh giới giữa các phân đoạn phải trùng với vị trí mạch ngừng thi công.
− Căn cứ vào kết cấu công trình để có khu vực phù hợp mà không ảnh hưởng đến chất
lượng.
− Căn cứ vào mặt bằng công trình và khối lượng công tác,chia phân đoạn như sau :
• Đối với công tác thi công cột,lõi : chia thành 1 phân khu cho cả tầng.
• Đối với công tác thi công bê tông dầm sàn từ tầng 1 đến tầng 5 dùng bơm bê tông
nên phân thành 1 phân khu cho cả tầng.
• Đối với công tác thi công bê tông dầm sàn tầng 6:chia làm 4 phân khu, dùng cần
trục tháp.
1
1 2 3 4
2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D

1 2 3 4
5
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
B
C
D
Thể tích bê tông dầm sàn là: V=131,65m3. Chia làm 4 phân khu. Mỗi phân khu có V=33m3

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
22
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
2.Thống kê khối lượng các công tác:
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG
Tầng Tên cấu kiện
Kích thước cấu kiện(m)
V 1 cấu
kiện
(m
3
)
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
V(m
3
)
Tổng V 1

tầng(m
3
)
Dài Rộng Cao
1
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.92625 32 29.64
160.485
D1' 2.1 0.25 0.22 0.1155 16 1.848
D2 3.95 0.22 0.27 0.23463 60 14.0778
D3 3.95 0.22 0.27 0.23463 15 3.51945
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 30 20.16
Giữa 4 6.5 0.08 2.08 30 62.4
Cột
Giữa 0.5 0.25 3.85 0.48125 32 15.4
Biên 0.4 0.25 4.2 0.42 32 13.44
2
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.92625 32 29.64
155.445
D1' 2.1 0.25 0.22 0.1155 16 1.848
D2 3.95 0.22 0.27 0.23463 60 14.0778
D3 3.95 0.22 0.27 0.23463 15 3.51945
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 30 20.16
Giữa 4 6.5 0.08 2.08 30 62.4
Cột
Giữa 0.5 0.25 3.15 0.39375 32 12.6
Biên 0.4 0.25 3.5 0.35 32 11.2

3,4
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.92625 32 29.64
152.785
D1' 2.1 0.25 0.22 0.1155 16 1.848
D2 3.95 0.22 0.27 0.23463 60 14.0778
D3 3.95 0.22 0.27 0.23463 15 3.51945
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 30 20.16
Giữa 4 6.5 0.08 2.08 30 62.4
Cột
Giữa 0.45 0.25 3.15 0.354375 32 11.34
Biên 0.35 0.25 3.5 0.30625 32 9.8
5,6
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.92625 32 29.64
150.125
D1' 2.1 0.25 0.22 0.1155 16 1.848
D2 3.95 0.22 0.27 0.23463 60 14.0778
D3 3.95 0.22 0.27 0.23463 15 3.51945
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 30 20.16
Giữa 4 6.5 0.08 2.08 30 62.4
Cột
Giữa 0.4 0.25 3.15 0.315 32 10.08
Biên 0.3 0.25 3.5 0.2625 32 8.4
7
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.92625 32 29.64
D1' 2.1 0.25 0.22 0.1155 16 1.848

D2 3.95 0.22 0.27 0.23463 60 14.0778
D3 3.95 0.22 0.27 0.23463 15 3.51945

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
23
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
147.465
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 30 20.16
Giữa 4 6.5 0.08 2.08 30 62.4
Cột
Giữa 0.35 0.25 3.15 0.275625 32 8.82
Biên 0.25 0.25 3.5 0.21875 32 7
8
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.92625 32 29.64
D1' 2.1 0.25 0.22 0.1155 16 1.848
D2 3.95 0.22 0.27 0.23463 60 14.0778
D3 3.95 0.22 0.27 0.23463 15 3.51945
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 30 20.16
Giữa 4 6.5 0.08 2.08 30 62.4
Cột
Giữa 0.35 0.25 2.85 0.249375 32 7.98
Biên 0.25 0.25 3.2 0.2 32 6.4
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Tầng Tên cấu kiện V 1
cấu
kiện
(m

3
)
HLCT
%
Trọng
lượng
1 cấu
kiện
(T)
Số
lượng
cấu
kiện
Tổng
trọng
lượng
(T)
Tổng
trọng
lượng 1
tâng(T)
Dài Rộng Cao
1
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.926 1.80% 0.131 32 4.188
19.725
D1' 2.1 0.25 0.22 0.116 1.80% 0.016 16 0.261
D2 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 60 1.989
D3 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 15 0.497
Sàn

Biên 4 2.1 0.08 0.672 1.10% 0.058 30 1.741
Giữa 4 6.5 0.08 2.080 1.10% 0.180 30 5.388
Cột
Giữa 0.5 0.25 3.85 0.481 2.50% 0.094 32 3.022
Biên 0.4 0.25 4.2 0.420 2.50% 0.082 32 2.638
2
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.926 1.80% 0.131 32 4.188
18.736
D1' 2.1 0.25 0.22 0.116 1.80% 0.016 16 0.261
D2 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 60 1.989
D3 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 15 0.497
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 1.10% 0.058 30 1.741
Giữa 4 6.5 0.08 2.080 1.10% 0.180 30 5.388
Cột
Giữa 0.5 0.25 3.15 0.394 2.50% 0.077 32 2.473
Biên 0.4 0.25 3.5 0.350 2.50% 0.069 32 2.198
3,4
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.926 1.80% 0.131 32 4.188
18.214
D1' 2.1 0.25 0.22 0.116 1.80% 0.016 16 0.261
D2 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 60 1.989
D3 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 15 0.497
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 1.10% 0.058 30 1.741
Giữa 4 6.5 0.08 2.080 1.10% 0.180 30 5.388
Cột
Giữa 0.45 0.25 3.15 0.354 2.50% 0.070 32 2.225

Biên 0.35 0.25 3.5 0.306 2.50% 0.060 32 1.923
5,6
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.926 1.80% 0.131 32 4.188
17.692
D1' 2.1 0.25 0.22 0.116 1.80% 0.016 16 0.261
D2 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 60 1.989
D3 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 15 0.497
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 1.10% 0.058 30 1.741
Giữa 4 6.5 0.08 2.080 1.10% 0.180 30 5.388
Cột
Giữa 0.4 0.25 3.15 0.315 2.50% 0.062 32 1.978

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
24
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Biên 0.3 0.25 3.5 0.263 2.50% 0.052 32 1.649
7
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.926 1.80% 0.131 32 4.188
17.169
D1' 2.1 0.25 0.22 0.116 1.80% 0.016 16 0.261
D2 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 60 1.989
D3 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 15 0.497
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 1.10% 0.058 30 1.741
Giữa 4 6.5 0.08 2.080 1.10% 0.180 30 5.388
Cột
Giữa 0.35 0.25 3.15 0.276 2.50% 0.054 32 1.731

Biên 0.25 0.25 3.5 0.219 2.50% 0.043 32 1.374
8
Dầm
D1 6.5 0.25 0.57 0.926 1.80% 0.131 32 4.188
16.887
D1' 2.1 0.25 0.22 0.116 1.80% 0.016 16 0.261
D2 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 60 1.989
D3 3.95 0.22 0.27 0.235 1.80% 0.033 15 0.497
Sàn
Biên 4 2.1 0.08 0.672 1.10% 0.058 30 1.741
Giữa 4 6.5 0.08 2.080 1.10% 0.180 30 5.388
Cột
Giữa 0.35 0.25 2.85 0.249 2.50% 0.049 32 1.566
Biên 0.25 0.25 3.2 0.200 2.50% 0.039 32 1.256
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN
Tầng Tên cấu kiện
Kích thước cấu kiện(m)
Diện
tích
(m2)
Số
lượng
cấu kiện
Tổng
diện tích
(m2)
Tổng
diện tích
(m2)
Dài Rộng Cao

1
Cột
Giữa 0.5 0.25 3.85 5.775 32 184.800
344.960
Biên 0.4 0.25 3.85 5.01 32 160.160
Dầm
D1 6.5 0.25 0.6 8.39 16 134.160
394.278
D1' 2.1 0.25 0.3 1.45 32 46.368
D2 3.75 0.22 0.35 2.85 60 171.000
D3 3.75 0.22 0.35 2.85 15 42.750
Sàn
Biên 3.75 1.88 7.05 30 211.500
552.375
Giữa 3.75 3.03 11.36 30 340.875
2
Cột
Giữa 0.5 0.25 2.8 4.2 32 134.400
250.880
Biên 0.4 0.25 2.8 3.64 32 116.480
Dầm
D1 6.5 0.25 0.6 8.39 16 134.160
394.278
D1' 2.1 0.25 0.3 1.45 32 46.368
D2 3.75 0.22 0.35 2.85 60 171.000
D3 3.75 0.22 0.35 2.85 15 42.750
Sàn
Biên 3.75 1.88 7.05 30 211.500
552.375
Giữa 3.75 3.03 11.36 30 340.875

3,4
Cột
Giữa 0.45 0.25 2.8 3.92 32 125.440
232.960
Biên 0.35 0.25 2.8 3.36 32 107.520
Dầm
D1 6.5 0.25 0.6 8.39 16 134.160
394.278
D1' 2.1 0.25 0.3 1.45 32 46.368
D2 3.75 0.22 0.35 2.85 60 171.000
D3 3.75 0.22 0.35 2.85 15 42.750
Sàn
Biên 3.75 1.88 7.05 30 211.500
552.375
Giữa 3.75 3.03 11.36 30 340.875
Cột
Giữa 0.4 0.25 2.8 3.64 32 116.480
215.040
Biên 0.3 0.25 2.8 3.08 32 98.560
D1 6.5 0.25 0.6 8.39 16 134.160
394.278

SINH VIÊN THỰC HIỆN : PHAN HUY TUẤN
25

×