Tải bản đầy đủ (.pdf) (167 trang)

Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò - 458 câu hỏi và đáp án Đặc tính kỹ thuật - Nguyên lý, cấu tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.18 MB, 167 trang )

Phần 3. Đặc tính kỹ thuật - Nguyên lý, cấu tạo
Câu 1.
Khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б là khởi động từ
A. thường
B. phòng nổ không an toàn tia lửa
C. phòng nổ an toàn tia lửa điện do Nga sản xuất
D. phòng nổ an toàn tia lửa điện do Trung quốc sản xuất
Câu 2.
Ba cọc đấu điện ra động cơ của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б là
A. A, B, C
B. A1, B1, C1
C. A2, B2, C2
D. A3, B3, C3
Câu 3.
Khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б có
A. 2 cầu chì mạch lực 1RD, 2RD
B. 3 cầu chì mạch lực 1RD, 2RD, 3 RD
C. 2 máy biến dòng T1, T2
D. 3 máy biến dòng T1, T2, T3
Câu 4.
Đèn H3 trong khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б là đèn báo
A. sự cố quá tải và ngắn mạch
B. khi điện trở cách điện động cơ không đảm bảo an toàn
C. ở chế độ kiểm tra mạch điều khiển của khởi động từ
D. sự cố ngắn mạch
Câu 5.
Nút S4 trong khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б là nút
A. điều khiển khởi động tại chỗ
B. dừng tại chỗ
C. nút thử rò
D. nút ấn kiểm tra mạch điều khiển của khởi động từ


Câu 6.
Nút S1 trong khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б là nút
A. điều khiển khởi động tại chỗ
B. dừng tại chỗ
C. nút thử rò
D. nút thử sự làm việc của khởi động từ
Câu 7.
Điện áp làm việc của cuộn dây công tắc tơ K11 trong khởi động từ
phòng nổ ΠΒИ-63Б là
A. 36V một chiều
B. 36V xoay chiều
C. 380V xoay chiều
D. 380V một chiều
Câu 8.
Điện áp làm việc của rơ le trung gian K41 trong khởi động từ phòng
nổ ΠΒИ-63Б là
A. 36V một chiều
B. 36V xoay chiều
C. 18V xoay chiều
D. 18V một chiều
1/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


Câu 9.
Đi ốt V trong hộp nút bấm của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б có
tác dụng
A. chỉnh lưu dòng xoay chiếu thành dòng 1 chiều
B. chỉnh lưu và không cho động cơ làm việc khi bị chập cáp điều khiển
C. chỉnh lưu và bảo vệ mất pha
D. chỉnh lưu và ổn định nguồn điện điều khiển

Câu 10.
Tiếp điểm duy trì của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б là
A. K1.5
B. K1.6
C. K1.7
D. K1.8
Câu 11.
Khối A2 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б có nhiệm vụ
A. bảo vệ quá tải
B. bảo vệ ngắn mạch
C. điều khiển và liên động bảo vệ khỏi rò điện
D. bảo vệ các sự cố
Câu 12.
Máy biến áp T4 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б có
A. 1 cuộn sơ cấp và 2 cuộn thứ cấp
B. 1 cuộn sơ cấp và 1 cuộn thứ cấp
C. 2 cuộn sơ cấp và 2 cuộn thứ cấp
D. 2 cuộn sơ cấp và 1 cuộn thứ cấp
Câu 13.
Khối A1 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б là khối để
A. bảo vệ sự cố ngắn mạch
B. bảo vệ rò điện
C. điều khiển
D. bảo vệ mất pha
Câu 14.
Khi khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б làm việc bình thường thì công
tắc thử ở vị trí
A. S6 mở, S7 đóng
B. S6 đóng, S7 mở
C. S6 và S7 đều đóng

D. S6 và S7 đều mở
Câu 15.
Khi khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б làm việc bình thường thì các
tiếp điểm ở vị trí
A. K2.2 đóng, K2.3 mở
B. K2.2 mở, K2.3 đóng
C. K2.2 và K2.3 cùng mở
D. K2.2 và K2.3 cùng đóng
Câu 16.
Khi phụ tải khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б bị sự cố ngắn mạch thì
các tiếp điểm ở vị trí
A. K2.2 đóng, K2.3 mở
B. K2.2 mở, K2.3 đóng
C. K2.2 và K2.3 cùng mở
D. K22 và K23 cùng đóng
Câu 17.
Khối A1 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б gồm có
A. 1 mạch chỉnh lưu cầu
B. 2 mạch chỉnh lưu cầu
C. 3 mạch chỉnh lưu cầu
D. 4 mạch chỉnh lưu cầu
2/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


Câu 18.
Biến trở R3 và R5 trong khối A1 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б
có tác dụng
A. hạn chế dòng điện mạch điều khiển
B. điều chỉnh dòng tác động cực đại
C. điều chỉnh dòng bảo vệ rò

D. Điều chỉnh các sự cố trên
Câu 19.
Tín hiệu bảo vệ khỏi dòng cực đại của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ63Б được lấy từ
A. máy biến dòng T1
B. máy biến dòng T1
C. cả 2 máy biến dòng T1 và T2
D. cả 2 máy biến áp T1 và T2
Câu 20.
Khi khối A1 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б tác động thì:
A. mất điện luôn, khởi động từ không làm việc
B. khởi động từ vẫn làm việc
C. sau 5s mới mất điện
D. sau 10s mới mất điện
Câu 21.
Rơ le K51 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б là rơ le
A. liên động bảo vệ khỏi rò điện
B. bảo vệ thời gian
C. bảo vệ ngắn mạch
D. bảo vệ mất pha
Câu 22.
Khi điện trở cách điện của động cơ phía sau khởi động từ giảm xuống
dưới mức cho phép thì tiếp điểm của rơ le …
A. bảo vệ rò điện tác động
B. bảo vệ quá tải tác động
C. bảo vệ thiếu điện áp tác động
D. bảo vệ cực đại tác động
Câu 23.
Rơ le K3.1 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б là rơ le
A. bảo vệ rò điện
B. khống chế thời gian giữa 2 lần khởi động liên tục

C. bảo vệ ngắn mạch
D. bảo vệ mất pha
Câu 24.
Tiếp điểm thời gian K3.2 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б được
mở ra sau khi tụ C2
A. nạp điện vừa đầy
B. xả hết điện
C. phóng hết điện
D. xả điện trong thời gian (8 ÷ 10) s
Câu 25.
Khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б có khả năng loại trừ được
A. 8 sự cố
B. 9 sự cố
C. 10 sự cố
D. 11 sự cố
Câu 26.
Cầu chì FU1 và FU2 khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б dùng để loại
trừ sự cố
A. ngắn mạch máy biến ổn áp và mạch chiếu sáng tại chỗ
3/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


B. ngắn mạch các pha
C. ngắn mạch động cơ
D. ngắn mạch các pha & ngắn mạch động cơ
Câu 27.
Đi ốt V1 trong khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б dùng để loại trừ sự cố
A. chập cáp điều khiển từ khởi động từ đến hộp nút bấm
B. chập cáp đấu liên động phía sau khởi động từ
C. chập các pha mạch lực

D. chập toàn bộ mạch điều khiển
Câu 28.
Trong khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б, tụ C3 nối song song với cuộn
thứ cấp 18V máy biến áp T4, điện trở RЩ mắc ở hộp nút bấm là để
A. chỉnh lưu và hạn chế dòng điện
B. bảo vệ an toàn không phát sinh tia lửa điện mạch điều khiển
C. bảo vệ chập điện mạch điều khiển
D. bảo vệ cuộn thứ cấp biến áp T4 và nút ấn khởi động
Câu 29.
Để bảo vệ mất pha trong khởi động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б, ta đấu
A. hai đầu sơ cấp của máy biến áp điều khiển T3 vào 2 pha, 1 đầu công
tắc tơ vào pha còn lại
B. hai đầu thứ cấp cấp của máy biến áp điều khiển T3 vào 2 pha, 1 đầu
công tắc tơ vào pha còn lại
C. hi đầu sơ cấp của máy biến áp điều khiển T4 vào 2 pha, 1 đầu công tắc
tơ vào pha còn lại
D. hai đầu thứ cấp của máy biến áp điều khiển T4 vào 2 pha, 1 đầu công
tắc tơ vào pha còn lại
Câu 30.
Lớp màn chắn giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp máy biến áp T4 trong khởi
động từ phòng nổ ΠΒИ-63Б dùng để
A. làm mát máy biến áp
B. bảo vệ cuộn dây sơ cấp
C. bảo vệ cuộn dây thứ cấp
D. chống tràn áp cuộn dây sơ cấp sang cuộn dây thứ cấp
Câu 31.
Khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠMΒИP- 41 là khởi động từ
A. đơn, đảo chiều quay động cơ bằng tay dao
B. kép, đảo chiều quay động cơ bằng nút ấn tại chỗ
C. đơn, điều khiển động cơ bằng hộp nút ấn từ xa

D. kép, đảo chiều quay động cơ bằng hộp nút ấn
Câu 32.
Rơ le PO trong khởi động từ phòng nổ ΠMΒИP- 41 có tác dụng
A. bảo vệ dòng ngắn mạch
B. bảo vệ quá tải
C. bảo vệ mất pha
D. bảo vệ tất cả các sự cố trên
Câu 33.
Trong mạch lực khởi động từ phòng nổ ΠMΒИP- 41 có
4/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. Л1, Л2, Л3 là 3 cọc đấu điện vào; C1, C2,C3 là 3 cọc đấu điện ra động cơ
B. C1, C2,C3 là 3 cọc đấu điện vào; Л1, Л2, Л3 là 3 cọc đấu điện ra động cơ
C. A1, B1, C1 là 3 cọc đấu điện vào; A2, B2, C2 là 3 cọc đấu điện ra động cơ
D. X1, X2, X3 là 3 cọc đấu điện vào; D1, D2, D3 là 3 cọc đấu điện ra động cơ
Câu 34.
Đi ốt Д trong hộp nút bấm của khởi động từ phòng nổ ΠMΒИP-41 có
tác dụng
A. chỉnh lưu dòng xoay chiếu thành dòng 1 chiều
B. chỉnh lưu và bảo vệ chập cáp điều khiển
C. chỉnh lưu và bảo vệ mất pha
D. chỉnh lưu và ổn định nguồn điện điều khiển
Câu 35.
Khởi động từ phòng nổ ΠMΒИP- 41 có
A. 3 tiếp điểm mạch lực
B. 4 tiếp điểm mạch lực
C. 5 tiếp điểm mạch lực
D. 6 tiếp điểm mạch lực
Câu 36.

Cầu chì ΠP1 và ΠP2 trong khởi động từ phòng nổ ΠMΒИP-41 dùng để
A. bảo vệ quá tải nhỏ
B. bảo vệ quá tải lớn
C. bảo vệ ngắn mạch và quá tải lớn
D. bảo vệ rò điện
Câu 37.
Điện trở Roc trong khởi động từ phòng nổ ΠMΒИP-41 dùng để
A. bảo vệ quá tải nhỏ
B. hạn chế dòng điện quá tải
C. sấy nóng toàn bộ mạch khi khởi động từ chưa làm việc
D. bảo vệ rò điện
Câu 38.
Cầu chì ΠP22 trong khởi động từ phòng nổ ΠMΒИP-41 dùng để bảo vệ
A. cuộn thứ cấp TP
B. cuộn sơ cấp TP
C. mạch lực
D. mạch điều khiển
Câu 39.
Điện áp làm việc của rơ le trung gian PΠ1 và PΠ2 trong khởi động từ
phòng nổ ΠMΒИP-41 là
A. 42V một chiều
B. 42V xoay chiều
C. 18V một chiều
D. 18V xoay chiều
Câu 40.
Điện áp làm việc của cuộn dây cuộn công tắc tơ K1 và K2 trong khởi
động từ phòng nổ ΠMΒИP-41 là
A. 220V một chiều
B. 220V xoay chiều
C. 380V một chiều

D. 380V xoay chiều
Câu 41.
Đèn ЛB trong khởi động từ phòng nổ ΠMΒИP-41 dùng để báo
A. ngắn mạch
B. mất pha
C. rò điện D. 380V xoay chiều
Câu 42.
Khi khởi động từ phòng nổ ΠMΒИP-41 đang làm việc, muốn dừng tại
chỗ ta phải thực hiện theo trình tự
5/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. cắt tay dao P sau đó ấn nút dừng trên thân
B. cắt tay dao P sau đó ấn nút dừng trên hộp nút bấm
C. ấn nút dừng trên hộp nút bấm hoặc nút dừng trên thân sau đó cắt tay dao P
D. ấn nút dừng trên thân đồng thời cắt tay dao P
Câu 43.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, các đèn bán dẫn

A. T1 là đèn thuận PNP, T2 là đèn ngược NPN
B. T2 là đèn thuận PNP, T1 là đèn ngược NPN
C. cả 2 đèn T1 và T2 là đèn thuận
D. cả 2 đèn T1 và T2 là đèn ngược
Câu 44.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, tụ C mắc nối tiếp với cuộn sơ cấp
biến áp CT2 có tác dụng

6/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)



A. ổn định điện áp đầu ra cho máy biến áp CT2
B. ổn định điện áp đầu vào cho máy biến áp CT2
C. lọc nhiễu
D. chỉnh lưu dòng điện
Câu 45.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, điện trở R3 có tác dụng

A. ổn định điện áp cho mạch rò
7/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


B. hạn chế dòng điện rò tới mức an toàn khi ấn nút thử rò
C. hạn chế dòng điện rò khi điện trở cách điện bị giảm quá trị số
D. nối đất an toàn
Câu 46.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, khi ấn nút thử rò dòng điện rò có
chiều: (+) chỉnh lưu B1 → R5 → tiếp điểm K → nút thử rò → R3 → vỏ → .....

A. biến trở R1→ (-) chỉnh lưu B1
B. biến trở R1 → tiếp giáp BC đèn T1 → (-) chỉnh lưu B2
C. tiếp giáp EB đèn T2 → tiếp giáp EB đèn T1→ (-) chỉnh lưu B1
D. tiếp giáp EC đèn T2 → đèn Л → (-) chỉnh lưu B2
Câu 47.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, dòng điện kiểm tra rò có chiều:
(+) chỉnh lưu B1 → R5 → tiếp điểm K → nút thử rò → điện trở cách điện cáp
và động cơ → vỏ động cơ → dây thứ 4 → vỏ KĐT → .......

8/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)



A. biến trở R1 → (-) chỉnh lưu B1.
B. biến trở R1 → tiếp giáp BC đèn T1 → (-) chỉnh lưu B2.
C. tiếp giáp EB đèn T2 → tiếp giáp EB đèn T1→ (-) chỉnh lưu B1.
D. tiếp giáp EC đèn T2 → đèn Л → (-) chỉnh lưu B2
Câu 48.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, khi điện trở cách điện của động
cơ hoặc cáp điện giảm quá trị số cho phép thì

9/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. cầu chì ΠP bị đứt
B. rơ le PΠ tác động
C. sụt áp hết trên ổn áp CT2
D. sụt áp hết trên ổn áp CT1
Câu 49.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, dòng điện gây sụt áp chính khi
xảy ra rò có chiều:

A. (+) chỉnh lưu B2→ tiếp giáp EC của đèn T2 → đèn rò Л → (-) chỉnh lưu B2
B. (+) chỉnh lưu B2→ tiếp giáp EB của đèn T2 → tiếp giáp EB của đèn
T1→ (-) chỉnh lưu B1
C. (+) chỉnh lưu B2→ tiếp giáp EB của đèn T2 → tiếp giáp EC của đèn
T1→ (-) chỉnh lưu B2
D. (+) chỉnh lưu B2→ điện trở R1→ (-) chỉnh lưu B1
Câu 50.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, khi điện trở cách điện giảm quá
trị số cho phép, người vận hành ấn nút khởi động ΠYCK, rơ le trung gian PΠ

10/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)



A. tác động ngay
B. không tác động
C. một lúc sau tác động
D. bị cháy luôn vì điện áp thấp
Câu 51.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, khi điều chỉnh biến trở R1 thì

A. dòng điện rò thay đổi để phù hợp với mạng điện 3 pha
B. điện áp xoay chiều đặt lên 2 đầu chỉnh lưu cầu B1 thay đổi
C. điện áp xoay chiều đặt lên 2 đầu chỉnh lưu cầu B2 thay đổi
11/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


D. đèn Л sáng lên
Câu 52.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, biến áp CT1 có số vòng cuộn sơ cấp …

A. bằng số vòng cuộn thứ cấp
B. nhiều hơn số vòng cuộn thứ cấp
C. ít hơn số vòng cuộn thứ cấp
D. và số vòng cuộn thứ cấp tùy thuộc vào mạng điện 3 pha
Câu 53.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, biến áp CT2 có số vòng cuộn sơ cấp …

12/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. bằng số vòng cuộn thứ cấp

B. nhiều hơn số vòng cuộn thứ cấp
C. ít hơn số vòng cuộn thứ cấp
D. và số vòng cuộn thứ cấp tùy thuộc vào mạng điện 3 pha
Câu 54.
Trên sơ đồ mạch bảo vệ rò БPY-2C, điện áp xoay chiều đặt lên mạch
chỉnh lưu cầu

13/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. B1 lớn hơn B2
B. B1 nhỏ hơn B2
C. B1 bằng B2
D. B1 và B2 tùy thuộc vào mạng điện 3 pha
Câu 55.
Khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT có mấy khối blốc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 56.
3 cọc đấu điện ra động cơ của khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa
ΠΒИ - 250БT là
A. L1, L2, L3
B. L11, L21, L31
C. L12, L22, L32
D. L13, L23, L33
Câu 57.
3 cọc đấu điện điện vào khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ 250БT là
A. L1, L2, L3

B. L11, L21, L31
C. L12, L22, L32
D. L13, L23, L33
Câu 58.
Cuộn công tắc tơ chính của khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa
ΠΒИ - 250БT có kí hiệu là
A. K1.1
B. K2.1
C. K3.1
D. K 4.1
Câu 59.
Điện áp cuộn công tắc tơ chính K1.1 của khởi động từ phòng nổ an
toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT là
A. 36V xoay chiều
B. 36V một chiều
C. 380V một chiều
D. 380V xoay chiều
Câu 60.
Đi ốt V3 mắc song song với cuộn rơ le trung gian K21 của khởi động
từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БTcó tác dụng
A. chỉnh lưu dòng điện
B. bảo vệ cuộn dây K2.1 khi cắt điện khỏi cuộn dây
C. bảo vệ cuộn dây K2.1 khi có điện
D. chặn dòng điện 1 chiều vào cuộn dây K2.1
Câu 61.
Đèn H1 trong khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT
dùng để báo
A. sự cố quá tải
B. sự cố rò điện
C. trạng thái thử khởi động từ làm việc tốt

D. sự cố ngắn mạch
Câu 62.
Khi đóng tay dao khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT
nếu điện trở cách điện của động cơ và cáp tốt thì các rơ le
A. K2.1 chưa làm việc, rơ le K3.1 làm việc luôn
B. K2.1 làm việc luôn, rơ le K3.1 chưa làm việc
C. cả 2 rơ le đều làm việc
D. cả 2 rơ le đều chưa làm việc
14/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


Câu 63.
Trạng thái thử khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT ta
đặt các cầu nối
A. X6.1 ở vị trí 52-34 và X6.2 ở vị trí 39 - 37
B. X6.1 ở vị trí 44-34 và X6.2 ở vị trí 39 - 47
C. X6.1 ở vị trí 44-52 và X6.2 ở vị trí 37 - 47
D. X6.1 ở vị trí 44-50 và X6.2 ở vị trí 37 - 40
Câu 64.
Trạng thái làm việc khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ 250БT ta đặt các cầu nối
A. X6.1 ở vị trí 52-34 và X6.2 ở vị trí 39 - 37
B. X6.1 ở vị trí 44-34 và X6.2 ở vị trí 39 - 47
C. X6.1 ở vị trí 44-52 và X6.2 ở vị trí 37 - 47
D. X6.1 ở vị trí 44-50 và X6.2 ở vị trí 37 - 40
Câu 65.
Muốn vận hành khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT
làm việc ta đóng tay dao Q, sau đó ấn nút khởi động
A. S2
B. S3
C. ΠYCK

D. CTOΠ
Câu 66.
Trạng thái khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT làm
việc lâu dài thì
A. cả 2 rơ le K2.1 và K3.1 đều làm việc
B. rơ le trung gian K31 mất điện, còn rơ le trung gian K2.1 vẫn làm việc
C. rơ le trung gian K21 mất điện, còn rơ le trung gian K3.1 vẫn làm việc
D. cả 2 rơ le K2.1 và K3.1 đều không làm việc
Câu 67.
Khối bảo vệ dòng điện cực đại của khởi động từ phòng nổ an toàn tia
lửa ΠΒИ - 250БT là khối
A. A1
B. A2
C. A3
D. A4
Câu 68.
Khối bảo vệ dòng điện cực đại của khởi động từ phòng nổ an toàn tia
lửa ΠΒИ - 250БT gồm 2 phần đó là
A. phần đo lường và phần điều khiển
B. phần đo lường và phần thừa hành
C. phần đo lường và phần mạch lực
D. phần mạch lực và phần điều khiển
Câu 69.
Phần đo lường của khối bảo vệ dòng điện cực đại (A1) khởi động từ
phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT có
A. 6 đi ốt từ VД1 đến VД 6
B. 7 đi ốt từ VД1 đến VД 7
C. 8 đi ốt từ VД1 đến VД 8
D. 9 đi ốt từ VД1 đến VД 9
Câu 70.

Phần đo lường của khối bảo vệ dòng điện cực đại (A1) khởi động từ
phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT có
A. 7 điện trở từ R1 đến R7
B. 8 điện trở từ R1 đến R8
15/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


C. 9 điện trở từ R1 đến R9
D. 10 điện trở từ R1 đến R10
Câu 71.
Phần thừa hành của khối bảo vệ dòng điện cực đại (A1) khởi động từ
phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT có
A. 2 điện trở từ R11 đến R12
B. 3 điện trở từ R11 đến R13
C. 4 điện trở từ R11 đến R14
D. 5 điện trở từ R11 đến R15
Câu 72.
Phần thừa hành của khối bảo vệ dòng điện cực đại (A1) khởi động từ
phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT có
A. 5 đi ốt từ VД10 đến VД 14
B. 6 đi ốt từ VД10 đến VД 15
C. 7 đi ốt từ VД10 đến VД 16
D. 8 đi ốt từ VД10 đến VД 17
Câu 73.
Phần thừa hành của khối bảo vệ dòng điện cực đại (A1) khởi động từ
phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT có
A. 1 tụ điện C1
B. 2 tụ điện C1 và C2
C. 3 tụ điện C1, C2 và C3
D. 4 tụ điện C1, C2, C3 và C4

Câu 74.
Khi dòng điện trên các pha tăng quá giá trị đặt của khối bảo vệ dòng
điện cực đại (A1) khởi động từ phòng nổ an toàn tia lửa ΠΒИ - 250БT thì

V4

R6

16/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. đi ốt từ VД13 dẫn ngược
B. đi ốt từ VД14 dẫn ngược
C. đi ốt từ VД15 dẫn ngược
D. đi ốt từ VД16 dẫn ngược
Câu 75.
Khi dòng điện trên các pha nhỏ hơn giá trị đặt của khối bảo vệ dòng
điện cực đại (A1) khởi động từ phòng nổ ΠΒИ - 250БT thì

V4

R6

A. đi ốt từ không bị VД13 dẫn ngược
B. đi ốt từ không bị VД14 dẫn ngược
C. đi ốt từ không bị VД15 dẫn ngược
D. đi ốt từ không bị VД16 dẫn ngược
Câu 76.
Trên sơ đồ nguyên lý khối cực đại A1 khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT, khi mạng phụ tải xảy ra ngắn mạch hoặc quá tải lớn …


17/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


V4

R6

A. VS1 dẫn điện, VS2 dẫn điện
B. VS1 không dẫn điện, VS2 dẫn điện
C. VS1 dẫn điện, VS1 không dẫn điện
D. VS1 và VS2 đều không dẫn điện
Câu 77.
Trên sơ đồ nguyên lý khối cực đại A1 khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT, khi mạng phụ tải xảy ra ngắn mạch hoặc quá tải lớn …

18/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


V4

R6

A. mở tiếp điểm K1.2 để cuộn K3.1 mất điện, đồng thời đóng tiếp điểm
K1.3 để đèn báo H1 sáng
B. mở tiếp điểm K1.3 để cuộn K3.1 mất điện, đồng thời đóng tiếp điểm
K1.2 để đèn báo H1 sáng
C. cả 2 tiếp điểm K1.2 và K1.3 đều đóng để cuộn rơ le K3.1 mất điện
D. cả 2 tiếp điểm K1.2 và K1.3 đều mở để đèn H1 sáng
Câu 78.
Trên sơ đồ nguyên lý khối cực đại A1 khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT, khi muốn thử quá tải ta ấn bật công tắc SA về vị trí số 2 khi đó


19/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


V4

R6

A. dòng điện nhánh 1 bị loại ra khỏi máy biến dòng (nhánh 1 gồm R1, R2, R3...)
B. dòng điện nhánh 2 bị loại ra khỏi máy biến dòng (nhánh 2 gồm R7, R8, R9...)
C. dòng điện nhánh 3 bị loại ra khỏi máy biến dòng (nhánh 3 gồmV4, giắc7 ...)
D. dòng điện cả 3 nhánh bị loại
Câu 79.
Trong khởi động từ phòng nổ ΠΒИ - 250БT, khối A2(T3П) là khối
A. bảo vệ dòng điện cực đại
B. bảo vệ dòng điện quá tải
C. điều khiển
D. bảo vệ điện trở cách điện
Câu 80.
Tín hiệu điều khiển khối A2 trong khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT được lấy từ
A. máy biến dòng T1
B. 2 máy biến dòng T1 và T2
C. 3 máy biến dòng T1,T2 và T3
D. 2 máy biến áp T1 và T2
Câu 81.
Sơ đồ mạch điện khối A2(T3П) của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT gồm 2 phần mạch chính:

20/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. phần đo lường và phần thừa hành

B. bảo vệ dòng và phần điều khiển
C. phần đo lường và phần điều khiển
D. phần thừa hành và phần điều khiển
Câu 82.
Trên sơ đồ mạch điện khối A2 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT các điốt VД1, VД2, VД3 có tác dụng

21/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. chỉnh lưu 3 pha hình tia
B. chỉnh lưu cầu 3 pha
C. chỉnh lưu cầu 1 pha
D. cản trở dòng điện xoay chiều
Câu 83.
Trên sơ đồ mạch điện khối A2 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT các đèn bán dẫn

A. VT1 là đèn ngược, VT2 là đèn ngược
B. VT1 là đèn ngược, VT2 là đèn thuận
C. VT1 là đèn thuận, VT2 là đèn ngược
D. VT1 là đèn thuận, VT2 là đèn thuận
Câu 84.
Trên sơ đồ mạch điện khối A2 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT điện áp xoay chiều đặt lên mạch chỉnh lưu cầu VД8 ÷ VД11 là

22/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. 36V xoay chiều
B. 36V một chiều
C. 18V xoay chiều
D. 18V một chiều

Câu 85.
Trên sơ đồ mạch điện khối A2 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT các đi ốt VД6 và VД 7 là các đi ốt

A. ổn áp

B. tách sóng

C. phát quang

D. nắn điện

23/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


Câu 86.
Trên sơ đồ mạch điện khối A2 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT các chân cắm 4, 5, 6 được lấy tín hiệu bảo vệ từ

A. 3 máy biến dòng mắc ở 3 pha mạch lực B. động cơ 3 pha
C. 3 máy biến áp mắc ở mạch lực
D. lấy trực tiếp từ 3 pha
Câu 87.
Trên sơ đồ mạch điện khối A2 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БT khi bật công tắc S1 về vị trí 2 thì

24/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


A. khối bảo vệ cực đại A2 tác động
B. để khối A2 làm việc bình thường
C. để kiểm tra ngắn mạch mạng điện
D. để thử rò

Câu 88.
Trên sơ đồ mạch điện khối A2 của khởi động từ phòng nổ ΠΒИ 250БTxảy ra quá tải thì cuộn K1.1 có điện, dòng điện có chiều

25/167 - Kỹ thuật Cơ điện mỏ hầm lò (đề gốc)


×