Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CÁC CHỨC NĂNG CUSTOM FUNCTION TRÊN CANON 450D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.34 KB, 3 trang )

CÁC CHỨC NĂNG CUSTOM FUNCTION C.Fn
trên Canon 450D
Dựa vào phần hướng dẫn các chức năng của máy Canon 40D của bác
thienduc bên photovn />e chỉnh sửa lại đôi chút cho phù hợp với chức năng máy Canon 450D ,
giúp các bạn mới mua máy nắm vững + sử dụng thành thạo các chức
năng của máy ! nếu có j sai sót mong các bác bổ sung !

CÁC CHỨC NĂNG CUSTOM FUNCTION C.Fn trên Canon 450D
Nhóm C.Fn I : Exposure điều chỉnh các chức năng của thời
chụp .
C.FnI-1 : Exposure level increment Mức tăng giãm thời chụp : .
0 : 1/3 stop .
1 : 1/2 stop
C.FnI-2 : ISO speed setting increment Mức tăng giãm ISO
0 : 1/3 stop .
1 : 1/2 stop.
Nhóm C.FnII : Image : hình ảnh .
C.FnII – 1 : Long exposure noise reduction Giãm nhiễu khi chụp tốc độ
chậm ban đêm
0 : OFF
1 : Auto :Giãm nhiễu hình trong thời gian lộ sáng từ 1 giây hay lâu hơn
. Trong thời gian chụp cũng như thời gian tạo giãm nhiểu hình . Dấu
buSY sẽ hiện báo .
2 : On :Giãm nhiễu tất cả hình trong thời gian lộ sáng từ 1 giây hay lâu
hơn
C.FnII – 2 : High ISO speed noise reduction : Gĩam nhiễu khi chụp ISO


cao .
0 : OFF .
1 : ON .



C.FnII – 3 : Highlight tone priority : Sắc độ vùng dư sáng
0 : Disable : Không thực hiện
1 : Enable : Cải tiến các chi tiết trong vùng dư sáng . Dãy sáng mở
rộng từ vùng xám 18% đến vùng sáng . Vùng chuyển đổi từ xám đến
trắng có thể bị mờ nhẹ

C.FnII – 4 : Auto Lighting Optimizer (tự động tối ưu hóa ánh sáng : ko
biết có phải tại e ko biết sử dụng ko , nhg e thấy chức năng này ko
thực sự hiệu quả trên 450D )
0 : Enable
1 : Disable
Nhóm C.FnIII : Auto focus / drive .

C.FnIII – 1 : AF assit beam firing : đánh flash hổ trợ AF .
0 : hoạt động
1 : không hoạt động .
2 : chỉ chiếu sáng hổ trợ bằng Flash gắn ngoài . Nhưng nếu bạn dùng
Flash trong máy , đèn chiếu sáng hổ trợ AF này không hoạt động .

C.FnIII – 2 : AF during Live view shooting Sử dụng AF trong Live view
0 : ko hoạt động
1 : quick mode : nhấn nút * máy sẽ lật gương lên , tạm tắt màn hình
Live View để AF nhanh , nhả nút ra , màn hình Live View lại hiện lên
2 : Live mode : màn hình Live View vẫn bật , máy sẽ AF trực tiếp , nhg
chậm hơn quick mode (khoảng 3s)
C.FnIII – 3 : Mirror lock up : Nâng gương phản chiếu .


0 : không hoạt động

1 : hoạt động
Nhóm C.Fn IV :Operation / Other . Các cách họat động khác
C.FnIV – 1 : Shutter/AE lock button : chức năng nhấn nửa nút chụp và
nút khóa sáng
0 : bấm nửa nút chụp là AF / nút AE(*) là khóa đo sáng
1 : bấm nửa nút chụp là khóa đo sáng / nút AE(*) là AF
2 : bấm nửa nút chụp là AF / nút AE(*) là khóa AF ; ko có khóa đo sáng
(dùng với chế độ lấy nét liên tục)
3: bấm nửa nút chụp là đo sáng / nút AE(*) là AF , ko có khóa đo sáng
C.FnIV – 2 : SET button function when shooting Đặt chức năng nút SET
0 : Normal ( không chức năng )
1 : Thay đổi chất lượng ảnh .
2 : Thay đổi mức độ đánh sáng của đèn Flash cóc
3 : bật/tắt màn hình hiển thị
4 : hiện báo Menu ( cũng như bạn nhấn nút Menu )
C.FnIV – 3 : LCD display when power ON : hiển thị màn hình khi bật
máy
0 : bật màn hình
1 : ko bật màn hình khi bật máy , muốn bật màn hình phải bấm nút
Display
C.FnIV – 4 : Add original decision data Thêm vào những dử liệu gốc
0 : Off.
1 : On . Những dử liệu gốc để kiễm tra có hay không được thêm vào
trong hình . Nếu không có những dử liệu này trên hình khi phát lại ,
dấu hình ổ khóa sẽ hiện báo . Để hiện những dử liệu gốc , bạn cần nạp
phần mềm DataVerification Kit DVK-E2 ( mua riêng )




×