Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
GVHD: ThS. Lưu Văn
MỤC LỤC
PHẦN I – GIỚI THIỆU ĐỒ ÁN.....................................................................3
I. Nội dung...................................................................................................3
II. Mục đích...................................................................................................3
PHẦN II - TÍNH TOÁN SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI....................................4
Số liệu tính toán................................................................................................4
I. Tính toán Bản sàn.........................................................................................5
1. Phân loại bản sàn...........................................................................................5
2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn.........................................................5
3. Sơ đồ tính.......................................................................................................6
4. Xác định tải trọng...........................................................................................6
5. Xác định nội lực.............................................................................................7
6. Tính cốt thép..................................................................................................8
7. Bố trí cốt thép...............................................................................................10
II. Tính toán Dầm phụ...................................................................................13
1. Sơ đồ tính.....................................................................................................13
2. Xác định tải trọng.........................................................................................13
3. Xác định nội lực...........................................................................................13
4. Tính cốt thép................................................................................................15
5. Biểu đồ vật liệu............................................................................................19
III. Tính toán Dầm chính..............................................................................31
1. Sơ đồ tính.....................................................................................................31
2. Xác định tải trọng.........................................................................................31
3. Xác định nội lực...........................................................................................32
4. Tính cốt thép................................................................................................40
5. Biểu đồ vật liệu............................................................................................44
IV. Thống kê vật liệu.....................................................................................56
SVTH: …..
-1-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
GVHD: ThS. Lưu Văn
Lời nói đầu
Đồ án môn học kết cấu BTCT “sàn sườn toàn khối bản dầm” là một trong
những đồ án quan trọng của chương trình đào tạo kỹ sư xây dựng. Đồ án giúp
cho sinh viên nâng cao và nắm bắt tổng hợp kiến thức đã học để tính toán kết
cấu BTCT thường gặp, làm quen với công việc thiết kế về sau. Đây là đồ án tập
trung vào 3 nội dung cơ bản là: Bản sàn, dầm phụ và dầm chính của sàn sườn
toàn khối loại bản dầm.
Với đồ án KCBTCT này được tính toán cho sàn là mặt bằng nhà sản xuất
công nghiệp và các dầm trong đồ án được xem là sơ đồ tính cơ bản trong ngành
xây dựng nói chung và nghành xây dựng cầu đường nói riêng. Đồ án được xây
dựng trên tiêu chuẩn của Việt Nam: TCXDVN_356:2005.
Tiêu chuẩn này được Bộ Xây Dựng ban hành theo quyết định
số:34/2005/QĐ_BXD có hiệu lực tháng 11/2005, dùng để thay thế cho tiêu
chuẩn TCVN 5574:1991. Môn học KCBTCT và đồ án môn học KCBT giúp cho
sinh viên nắm bắt kỷ hơn về nội dung và phương thức mới trong xây dựng và
đặc biệt hơn giúp cho Sinh viên biết được quy cách trong thiết kế.
Đồ án thiết kế sàn sườn BTCT của em không tránh khỏi sai sót. Kính mong sự
chỉ dẫn của thầy giao bộ môn để em hoàn thành bài báo cáo này.
Em xin chân thành cảm ơn!
SVTH: …..
-2-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
GVHD: ThS. Lưu Văn
TÍNH TOÁN SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Một công trình nhà công nghiệp có sơ đồ mặt bằng sàn tầng thứ i như hình 1,
tường chịu lực có chiều dày t=34cm, cột BTCT có tiết diện HCN 40x40(cm).
Sàn được thiết kế gồm các lớp cấu tạo như hình 2 và chịu tác dụng của tải trọng
tạm thời (hoạt tải) là ptc=8 kN/m2, hệ số tin cậy về tải trọng của hoạt tải là
γt,p=1,2. Tính và bố trí cốt thép cho bản sàn, dầm phụ và dầm chính. Cho biết:
cốt thép có d≤10mm dùng loại A-I, cốt thép d>10mm dùng loại A-II. Bêtông có
cấp độ bền chịu nén B20, hệ số điều kiện làm việc của bêtông γb=1.
1m
3x2700
E
3x2700
D
3x2700
C
2700
2700
2700
B
340
A
6100
1
SVTH: …..
6100
2
6100
6100
4
3
-3-
5
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
GVHD: ThS. Lưu Văn
Cam
Hình 1. Sơ đồ mặt bằng sàn
Bảng 1. Tổng hợp số liệu tính toán
L1
(m)
2,7
L2
ptc
(m) (kN/m)
6,1
8
Bêtông
B15
(Mpa)
γt,p
Rb=11,5
Rbt=0,9
1,2
Cốt thép
Cốt dai Cốt dọc
d≤10
d≤12
(Mpa)
(Mpa
Sàn
d≤10
(Mpa
Rs=225 Rsw=175
Rs=280
γb=1.
Các lớp cấu tạo sàn như sau:
Hình 2.Các lớp cấu tạo sàn
-Gạch ceramic
δg =10 mm
γg =20 kN/m3
γf =1,2
-Vữa lót
δv =30 mm
γv =18 kN/m
3
γf =1,3
-Bêtông cốt thép
δb =hb
γbt =25 kN/m3
γf =1,1
-Vữa trát
δv =20 mm
γv=15 kN/m3
γf =1,3
I. TÍNH TOÁN BẢN SÀN
1. Phân loại bản sàn
L2
6,1
Xét tỷ số hai cạnh ô bản L = 2,7 =2,26>2, nên bản thuộc loại bản dầm,bản
1
làm việc một phương theo cạnh ngắn
2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
+Xác định sơ bộ chiều dày của bản sàn:
hb =
D
1
L1 = × 2700= 90 mm ≥ hmin =60 mm
30
m
SVTH: …..
-4-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
chọn hb = 90 mm
+Xác định sơ bộ kích thước của dầm phụ:
hdp =(
GVHD: ThS. Lưu Văn
1 1
1 1
÷ )Ldp = ( ÷ ) × 6100 = 508,33÷ 318,25 mm
12 16
12 16
chọn hdp = 450 mm
1
2
1
4
1
2
bdp =( ÷ )hdp =( ÷
1
) × 450 = 225÷ 112,5 mm
4
chọn bdp = 200 mm
+ Xác định sơ bộ kích thước của dầm chính:
1 1
1 1
)Ldc = ( ÷ )× 8100 = 1012,5 ÷ 675 mm
8 12
8 12
hdc = ( ÷
chọn hdc = 900 mm
1
2
1
4
1
2
bdc = ( ÷ )hdc = ( ÷
1
) × 900 = 450 ÷ 255 mm
4
chọn bdc = 400 mm
3. Sơ đồ tính
Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộng b= 1m (hình 1), xem bản
như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường biên và các dầm phụ (hình 3).
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy tại mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
Lob = L1 -
bdp
2
-
t Cb
120
200 340
+
= 2700 +
= 2490 mm
2
2
2 2
2
Đối với các nhịp giữa:
Lo = L1 -bdp = 2700 – 200 = 2500 mm
90
340
120
2490
200
2700
2500
200
2700
Hình 3. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản
Cb - đoạn bản kê lên tường, chọn Cb = 120 mm
4. Xác định tải trọng
4.1. Tĩnh tải
Xác định trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn:
gs = Σ( γ f ,i × γ i × δ i )
SVTH: …..
-5-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
GVHD: ThS. Lưu Văn
Cam
Kết quả được trình bày trong bảng 2.
Bảng 2. Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Chiều
Trị
Trọng lượng
Hệ số tin cậy
Trị
dày
tính toán
riêng
về tải trọng
Lớp cấu tạo
tiêu chuẩn
gs
δi
gsc (kN/m2)
γi (kN/m3)
γf,i
(kN/m2)
(mm)
Gạch ceramic
10
20
0,20
1,2
0,24
Vữa lót
30
18
0,54
1,3
0,70
Bản BTCT
90
25
2,25
1,1
2,48
Vữa trát
20
15
0,30
1,3
0,39
Tổng cộng
3,29
3,81
4.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán:
ps = γf,p × pc = 1,2 × 8 = 9,6 kN/m2
4.3. Tổng tải
Tổng tải tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1 m:
qs = (gs + ps) × b = (3,81+9,6) ×1 = 13,41 kN/m
5. Xác định nội lực
Mômen lớn nhất ở nhịp biên:
Mmax =
1
1
qsL2ob = × 13,41×2,492 = 7,56 kN.m
11
11
Mômen lớn nhất ở gối thứ 2:
Mmin =-
1
1
qsL2o = - × 13,41 × 2,52 = - 7,62 kN.m
11
11
Mômen lớn nhất ở các nhịp giữa và các gối giữa:
Mmax/min = +
1
1
qsL2o = + × 13,41 × 2,52 = ±5,24 kN.m
16
16
Ps
gs
2490
2500
7,62
5,24
5,24
7,56
Hình 4. Sơ đồ tính và biểu đồ bao mômen của bản sàn
SVTH: …..
-6-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
GVHD: ThS. Lưu Văn
Cam
6. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B20: Rb = 11,5 MPa
Cốt thép bản sàn sử dụng loại A-I: Rs = 225 MPa
Từ các giá trị mômen ở nhịp và ở gối, giả thiết a =15 mm, tính cốt thép
theo các công thức sau:
ho = h – a = 90 – 15 = 75 mm
Với Rb= 11,5 < 15 Mpa thì αpl = 0,3 và ξpl = 0,37
Do bài toán tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế khi tính
bài toán cốt đơn là
M
αm = γ R b h 2 ≤ αpl = 0,3
b b c 0
Tra bảng được ξ hoặc tính từ: ξ = 1 - 1 − 2α m
As =
ξγ b Rb bho
Rs
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
γ b Rb
A
11,5
µmin= 0,05% ≤ µ = bh ≤ µmax = ξpl R = 0,37 x
= 1,89 %
225
s
o
6.1 Tại nhịp biên
M=7,56 kNm, bxh= 1000 × 90 mm
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 ⇒ Rb = 11,5 Mpa
Cốt thép nhóm A-I ⇒ Rs = 225 Mpa; αpl = 0,3 và ξpl = 0,37
Chọn a= 15 mm ⇒ ho = h-a= 90-15 = 75 mm
M
7560000
=
= 0,117 < α pl
2
Rb .b.ho 11,5 × 1000 × 75 2
αm =
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0,117 = 0,125
Diện tích cốt thép
As =
ξ .Rb .b.ho 0,125 × 11,5 × 1000 × 75
=
= 479( mm 2 )
Rs
225
Hàm lượng cốt thép
µ=
As
479
100% =
100% = 0,64%
b.ho
1000 × 75
Chọn d8@100 có Asc = 503 mm 2
∆=
503 − 479
100% = 5%
479
6.2 Tại gối 2
SVTH: …..
-7-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
GVHD: ThS. Lưu Văn
Cam
M=7,62 kNm; bxh= 1000 × 90 mm
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 ⇒ Rb = 11,5 Mpa
Cốt thép nhóm A-I ⇒ Rs = 225 Mpa; αpl = 0,3 và ξpl = 0,37
Chọn a= 15 mm ⇒ ho = h-a= 90-15 = 75 mm
αm =
M
7620000
=
= 0,118 < α pl
2
Rb .b.ho 11,5 × 1000 × 75 2
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0,117 = 0,126
Diện tích cốt thép
As =
ξ .Rb .b.ho 0,126 × 11,5 × 1000 × 75
=
= 483( mm 2 )
Rs
225
Hàm lượng cốt thép
µ=
As
483
100% =
100% = 0,64%
b.ho
1000 × 75
Chọn d8@100 có Asc = 503 mm 2
∆=
503 − 483
100% = 4,1%
483
6.3 Tại nhịp và gối giữa
M=5,23 kNm; bxh= 1000 × 90 mm
Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 ⇒ Rb = 11,5 Mpa
Cốt thép nhóm A-I ⇒ Rs = 225 Mpa; αpl = 0,3 và ξpl = 0,37
Chọn a= 15 mm ⇒ ho = h-a= 90-15 = 75 mm
αm =
M
5230000
=
= 0,08 < α pl
2
Rb .b.ho 11,5 × 1000 × 75 2
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 x0,08 = 0,85
Diện tích cốt thép
As =
ξ .Rb .b.ho 0,085 × 11,5 × 1000 × 75
=
= 326( mm 2 )
Rs
225
Hàm lượng cốt thép
µ=
As
326
100% =
100% = 0,43%
b.ho
1000 × 75
Chọn d6/8@120 có Asc =327 mm 2
∆=
327 − 326
100% = 0,31%
326
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 3
SVTH: …..
-8-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
GVHD: ThS. Lưu Văn
Cam
Bảng 3. Tính cốt thép cho bản sàn
Tiết diện
M
Nhịp biên
7,56
Gối 2
7,62
Nhịp và gối
5,24
giữa
αm
ξ
As
µ
0,117
0,118
0,125
0,126
479
483
0,64
0,64
0,081
0,085
326
0,43
Chọn cốt thép
d
@
Asc
(mm) (mm) (mm2/m)
8
100
503
8
100
503
6/8
120
327
7. Bố trí cốt thép
ps
9,6
* Xét tỉ số: g = 3,81 = 2,52
s
ps
⇒ 1< g <3 ⇒ α= 0,25 ⇒ αLo = 0,25 × 2500 =625 mm
s
chọn αLo = αLob = 630mm
* Đối với các ô bản có dầm liên kết ở bốn biên, vùng gạch chéo trên hình
5 được giảm 20% lượng thép so với kết quả tính được. Ở các gối giữa và các
nhịp giữa:
As = 0,8 × 326 = 260 mm2
chọn d6@110 ( As = 257 mm2)
* Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm
chính được xác định như sau:
d 6 @ 200 = 141mm 2
As,ct ≥
2
50% As gg = 0,5 × 326 = 163mm
Chọn 50% A s gối giữa = 163 mm 2
Chọn d6@180 có Asc =157 mm 2
* Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
L2
2 < L =2,26 < 3
1
⇒As,pb ≥ 20%Ast = 0,2 × 483 = 97 mm2
chọn d6@300 (Asc = 94 mm2 )
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
Lan = 120 mm ≥ 10d
Bố trí cốt thép cho bản sàn được thể hiện trên hình 6
SVTH: …..
-9-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
GVHD: ThS. Lưu Văn
Cam
Vùng giảm cốt thép
B
A
C
D
D
A
D
B
3x2700
C
3x2700
E
340
120
630
310
200
630
630
420
200
630
420
90
420
Ø6 @=300
10
2490
200
2500
2700
5
L =1620
L = 2920
80
Ø8@=240
L = 3710
80
1460
0
12
420
80
2
Ø8 @=240
60
2240
60
60
1250
80
60
2900
12
0
Ø6 @=240
Ø8 @=200
L =3710
L = 3560
1260
80
0
12
2040
3
60
Ø6 @=240
L = 3710
0
12
2200
1250
MAËT CAÉT A-A
630
200
80
B
630
630
420
200
630
420
90
420
2700
340
120
310
3
60
2700
1
4
L =3020
6
3x2700
Ø8 @=200
Ø8 @=200
C
200
2700
10
2490
200
2500
2700
6100
0
12
80
2
L = 2920
2
6100
5
3
80
2240
Ø6@=220
80
1460
60
47
L = 3710
51250
Ø6 @=220
60
L =3020
60
1
A
6100
Ø8 @=200
L =1620
1 420
200
2700
6100
Ø8 @=200
2700
Ø6 @=300
340
80
3
12
0
60
2900
Ø6 @=220
Ø8 @=200
L =3710
L = 3560
1260
80
0
12
2040
3
Ø6 @=220
L = 3710
0
12
Hình 5. Vùng giảm cốt thép
60
3
60
2200
1250
80
MAËT CAÉT B-B
340
11
d6 @=300
630
120
400
630
d6 @=300 11
310
d6 @=180
d6 @=180 9
SVTH: …..
MAËT CAÉT C-C
-10-
Lớp ……………
MAËT CAÉT D-D
8
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
GVHD: ThS. Lưu Văn
Hình 6. Bố trí cốt thép bản sàn
II. TÍNH TOÁN DẦM PHỤ
1.Sơ đồ tính
SVTH: …..
-11-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
GVHD: ThS. Lưu Văn
Cam
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có các
gối tựa là tường biên và dầm chính (hình 7,8).
340
900
450
220
5840
6100
400
5700
6100
400
Hình 7. Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ
Cdp -đoạn dầm phụ kê lên tường, chọn Cdp = 220 mm
Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
Đối với nhịp biên:
Lob = L2 -
t
C dp
bdc
- 2 +
2
2
= 6100 -
400 340 220
- 2 + 2 = 5840 mm
2
Đối với các nhịp giữa:
Lo = L2 - bdc = 6100 – 400 =5700 mm
Ps
gs
5700
5840
Hình 8. Sơ đồ tính của dầm phụ
2. Xác định tải trọng
2.1. Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
go = γf,g × γbt × bdp × ( hdp – hb)
= 1,1 x 25 x 0,2 x (0,45 – 0,09) = 1,98 kN/m
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
g1 = gs x L1 = 3,81 × 2,7 = 10,3 kN/m
Tổng tỉnh tải:
gdp = go + g1 = 1,98 + 10,3 = 12,3kN/m
2.2. Hoạt tải
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
pdp = ps x L1 = 9,6 × 2,7 = 25,92 kN/m
2.3 Tổng tải
SVTH: …..
-12-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
GVHD: ThS. Lưu Văn
Cam
Tải trọng tổng cộng:
qdp = gdp + pdp = 12,3+ 25,92 = 38,22 kN/m
3.Xác định nội lực
3.1. Biểu đồ bao mômen
p dp
25,92
Tỷ số g = 12,3 = 2,107
dp
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen tính theo công thức sau:
M= β × qdp × Lo (đối với nhịp biên lấy Lo = Lob)
β,k. hệ số tra phụ lục 8.
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 4.
Mômen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 = k × Lob = 0,254 × 5,84 = 1,48 m
Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
x2 = 0,15×Lob = 0,15 × 5,84 = 0,876 m
Đối với nhịp giữa:
x3 = 0,15 × Lo = 0,15 × 5,7 = 0,855 m
Mômen dương lớn nhất cách mép gối tựa biên một đoạn:
x4 = 0,425 × Lob = 0,425 × 5,84 = 2,482 m
Bảng 4. Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
Tiết
Nhịp
diện
0
Biên
1
2
0,425Lo
3
4
5
6
Thứ 2
7
0,5Lo
8
9
10
qdpL 02
Lo
(m)
(kNm)
5,84
1355
5,7
1248
βmax
βmin
0,000
0,0650
0,0900
0,0910
0,0750
0,0200
0,0180
,0,0580
0,0625
0,0580
0,0180
-0,0715
-0,0306
-0,0096
-0,0066
-0,0246
-0,0625
Mmax
(kNm)
0,0
88,1
122,0
123,3
101,6
27,1
22,5
72,4
78
72,4
22,5
Mmin
(kNm)
-96,9
-38,2
-12
-8,2
-30,7
-78
3.2. Biểu đồ bao lực cắt
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ 1:
SVTH: …..
-13-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
GVHD: ThS. Lưu Văn
Cam
Q1 = 0,4 × qdp × Lob = 0,4 × 38,22 × 5,84 = 89,3 kN
Bên trái gối thứ 2:
Q2T = 0,6 × qdp × Lob = 0,6 × 38,22 × 5,84 = 133,9 kN
Bên phải gối thứ 2, bên trái và bên phải gối thứ 3:
Q2P= Q3T = Q3P = 0,5 × qdp × Lo = 0,5 × 38,22 × 5,7 = 108,9 kN
1480
96,9
0
2
1
3
88,1
122
101,6
123,3
4
27,1
38,2
5
876
855
78
12
7
6
22,5
72,4
8,2
8
78
72,4
9
30,7
22,5
M kNm
10
855
2850
2482
108,9
108,9
89,3
Q kN
108,9
133,9
Hình 9. Biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
4. Tính cốt thép
Bêtông có cấp độ bền chịu nén B20: Rb = 11,5 Mpa: Rbt = 0,9 Mpa
Cốt thép dọc của dầm phụ sủ dụng loại CII: Rs = 280 Mpa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI: Rsw =175 Mpa
4.1. Cốt dọc
4.1.1 Tại tiết diện nhịp
Tương ứng với giá trị mômen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán
là tiết diện chữ T
Xác định độ vươn của bản cánh S f
1
1
6 × ( L2 − bdc ) = 6 × ( 6100 − 400 ) = 950( mm )
1
1
Sf ≤
× ( L1 − bdp ) = × ( 2700 − 200 ) = 1250 ( mm )
2
2
6
×
h
=
6
× 90 = 540( mm )
f
'
Chọn
S f = 540( mm )
Chiều rộng của
bản cánh :
b f ' = bdp + 2 S f = 200 + 2.540 = 1280( mm )
Kích thước tiết diện chữ T: b f ' = 1280( mm ) , h f ' = 90( mm )
b = 200( mm ) , h = 450( mm )
Xác định vị trí trục trung hòa
Giả thiết a=40 (mm) ⇒ ho =h-a= 450-40=410 (mm)
SVTH: …..
-14-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
GVHD: ThS. Lưu Văn
M f = Rb .b f ' .h f ' .( ho − 0,5h f ' ) = 11,5.10 3 × 1,28 × 0,09 × ( 0,41 − 0,5 × 0,09)
=483,5 (kNm)
Ta thấy M < M f nên trục trung hòa đi qua cánh, tính toán cốt thép theo tiết
diện hình chữ nhật b f ' × hdp = 1280 × 450 (mm)
Tại tiết diện nhịp biên
αm =
M
123,3
=
= 0,05 < α pl
2
Rb b f ' ho 11500 × 1,28 × 0,412
ξ = 1 − 1 − 2α m = 1 − 1 − 2 × 0,05 = 0,051
Diện tích cốt thép
As = ξ .
Rb
11,5
.b f ' .ho = 0,051 ×
× 1280 × 410 = 1099 mm
Rs
280
Hàm lượng cốt thép
µ=
As
1099
100% =
100% = 1,34%
b.ho
200 × 410
Chọn 2d14+4d16 có Asc = 1112 mm
Độ chênh lệch ∆ =
1112 − 1099
100% = 1,18%
1099
1280
Bố trí cốt thép
t=
2d16
450
2d14
25
Chọn Co =25 mm
Khoảng hở giữa các
thanh cốt thép
2d16
200 − 2 × 25 − 2 × 16 − 2 × 14
=30 mm
3
200
Tại tiết diện nhịp giữa
αm =
M
78
=
= 0,0315 ≤ α pl
2
Rb .b f ' .h0 11500 × 1,28 × 0,412
⇒ ξ = 1 − 1 − 2.α m = 1 − 1 − 2 × 0,0315 = 0,032
Diện tích cốt thép
As = ξ .
Rb
11,5
.b f ' .ho = 0,032 ×
× 1280 × 410 = 690( mm )
Rs
280
Hàm lượng cốt thép
SVTH: …..
-15-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
µ=
GVHD: ThS. Lưu Văn
As
690
100% =
100% = 0,84%
b.ho
200 × 410
1280
Chọn 2d12 và 3d14 có Asc =688 (mm)
2d12
25
688 − 690
∆=
100% = −0,3%
690
450
Độ chênh lệch cốt thép
Bố trí cốt thép
3d14
Chọn Co =25 mm
Khoảng hở giữa các
thanh cốt thép
t=
200
200 − 2 × 25 − 3 × 14
=54 mm
2
4.1.2 Tại tiết diện gối
Tương ứng giá trị mômen âm, bản cánh chịu kéo xem như không làm việc,
tính toán cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdp × hdp = 200 × 450 (mm)
Tại gối 2
αm =
M
96,9
=
= 0,25 ≤ α pl
2
Rb .bdp .h0 11500 × 0,2 × 0,412
⇒ ξ = 1 − 1 − 2.α m = 1 − 1 − 2 × 0,025 = 0,29
Diện tích cốt thép
As = ξ .
Rb
11,5
.bdp .ho = 0,29 x
× 200 × 410 = 977( mm )
Rs
280
Hàm lượng cốt thép
µ=
As
977
100% =
100% = 0,12%
b.ho
200 × 410
Chọn 5d16 có Asc =1005 (mm)
Độ chênh lệch cốt thép
1005 − 977
100% = 2,9%
977
5d16
450
∆=
Bố trí cốt thép
Chọn Co =25 mm
200
Khoảng hở giữa các
thanh cốt thép
t=
SVTH: …..
200 − 2 × 25 − 3 × 16
=51 mm
2
-16-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
Tại gối giữa
αm =
GVHD: ThS. Lưu Văn
M
78
=
= 0,202 ≤ α pl
2
Rb .bdp .h0 11500 × 0,2 × 0,412
⇒ ξ = 1 − 1 − 2.α m = 1 − 1 − 2 × 0,202 = 0,23
Diện tích cốt thép
As = ξ .
Rb
11,5
.bdp .ho = 0,23 ×
× 200 × 410 = 775( mm )
Rs
280
Hàm lượng cốt thép
µ=
As
775
100% =
100% = 0,95%
b.ho
200 × 410
Chọn 5d14 có Asc =769 (mm)
Độ chênh lệch cốt thép
∆=
769 − 775
100% = −0,7%
775
5d14
450
Bố trí cốt thép
Chọn Co =25 mm
Khoảng hở giữa các
thanh cốt thép
200
200 − 2 × 25 − 3 × 14
t=
=54 mm
2
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 5
Bảng 5. Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
Tiết diện
Nhịp biên
(1280×450)
Gối 2 (200 × 450)
Nhịp giữa
(1280×450)
Gối 3 (200×450)
M
αm
123,3
0,05
96,9
0,25
0,03
2
0,20
2
78
78
ξ
0,05
1
0,29
0,03
2
0,23
As
µ
1099 1,34
977
1,2
690
0,84
775
0,95
Chọn cốt thép
Asc
Chọn
(mm2)
2d14 +
1112
4d16
5d16
1005
2d12 +
688
3d14
5d14
769
Điều kiện hạn chế của αm khi tính theo sơ đồ khớp dẻo: αm ≤ αpl = 0,3.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
γ b Rb
As
11,5
µmin =0,05% ≤ µ = bh ≤ µmax = ξpl R = 0,37 ×
= 1,5%.
280
o
s
SVTH: …..
-17-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
GVHD: ThS. Lưu Văn
Cam
4.2. Cốt ngang :
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất:
Qmax = Q T 2 =133,9 kN.
Kiểm tra tính toán:
ϕb3( 1+ ϕf + ϕn ) γb Rbt bho
= 0,6(1 + 0 + 0) ×0,9.103× 0,2 × 0,41 = 44,28 kN
⇒ Q > ϕb3( 1+ ϕf + ϕn ) γb Rbt bho
⇒ bêtông không đủ chịu cắt, cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai d6 (asw = 28 mm2), số nhánh cốt đai n = 2.
Xác định bước cốt đai:
stt =
=
4ϕ b 3 (1 + ϕ f + ϕ n )γ b Rbt bho2
Q2
.Rsw.nasw
4 × 2(1 + 0 + 0) × 0,9 × 200 × 410 2
(133,9 × 10 )
3 2
× 175 × 2 × 28
=132,3 mm
ϕ b 4 (1 + ϕ n ) γ b Rbt bho2
smax =
Q
1,5 × (1 + 0) × 0,9 × 200 × 410 2
=
= 389 mm
133,9 × 10 3
h 450
=
= 225( mm )
sct ≤ 2 2
150( mm )
Chọn s = 150 mm bố trí trong đoạn
L
đoạn đầu dầm
4
Kiểm tra:
E s na sw
2 x 28
21x10 4
ϕw1= 1+ 5 E
= 1+5 ×
= 1,07 ≤ 1,3
3 ×
200 x150
bs
27 x10
b
ϕb1= 1- βγbRb = 1-0,1×11,5 = 0,885
0,3ϕw1ϕb1γbRbbho = 0,3 × 1,07 × 0,885 × 11,5.103 × 0,2 × 0,41 = 267,8 kN
⇒ Q < 0,3ϕw1ϕb1γbRbbho
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Đoạn dầm giữa nhịp:
3h 3 × 450
=
= 337( mm )
sct ≤ 4
4
500
SVTH: …..
-18-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
Chọn S= 300 mm bố trí trong đoạn
GVHD: ThS. Lưu Văn
L
ở giữa dầm.
2
5. Biểu đồ vật liệu.
5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện.
Trình tự tính như sau:
-Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
-Chọn chiều dày lớp bêtông bảo vệ cốt thép dọc a o = 25 mm, khoảng cách
thông thuỷ giữa 2 thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
Xác định ath ⇒ hoth = hdp – ath.
-Tính khả năg chịu lực theo các công thức sau:
R s As
ξ = γ R bh ⇒ αm = ξ(1 – 0,5 ξ) ⇒ [M] = αmγbRbb hoth
b b
oth
2
5.1.1. Tại nhịp biên (1280×450)
1280
As = 1112 mm 2
2d16
450
As1 ( 2d14 + 2d16) = 710 mm 2
x1 =25+8=33 mm
2d14
25
As 2 ( 2d16 ) = 402 mm 2
2d16
x2 =25+16+30+8= 79 mm
200
710 × 33 + 402 × 79
a th =
= 49 mm
1112
⇒ hoth = 450 − 49 = 401 mm
ξ=
R s . As
280 × 1112
=
= 0,053
Rb .b.hoth 11,5 × 1280 × 401
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,053(1-0,5×0,053)=0,052
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,052 × 11500 × 1,28 × 0,4012 = 123,1 kNm
∆M =
123,1 − 123,3
100% = −0,16%
123,3
Cắt 2d14 còn 4d16 As = 804 mm 2
As1 ( 2d16 ) = 402 mm 2
x1 =25+8=33 mm
As 2 ( 2d16 ) = 402 mm 2
1280
x2 =25+16+30+8= 79 mm
402 × 33 + 402 × 79
= 56 mm
804
2d16
450
a th =
25
⇒ hoth = 450 − 56 = 394 mm
SVTH: …..
-19-
2d16
Lớp
200 ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
ξ=
GVHD: ThS. Lưu Văn
R s . As
280 × 804
=
= 0,039
Rb .b.hoth 11,5 × 1280 × 394
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,039(1-0,5×0,039)=0,038
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,038 × 11500 × 1,28 × 0,394 2 = 86,8 kNm
Uốn 2d16 còn 2d16
1280
As ( 2d16 ) = 402 mm 2
450
ath =25+8= 33 mm
ξ=
25
⇒ hoth = 450 − 33 = 427 mm
R s . As
280 × 402
=
= 0,018
Rb .b.hoth 11,5 × 1280 × 427
2d16
200
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,018(1-0,5×0,018)=0,018
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,018 × 11500 × 1,28 × 0,402 2 = 48,3 kNm
5.1.2. Tại tiết diện gối 2 (bên trái)
As = 1005 mm 2
As1 ( 3d16 ) = 603 mm 2
5d16
450
x1 =25+8=33 mm
As 2 ( 2d16 ) = 402 mm 2
x2 =25+16+30+8= 79 mm
a th =
603 × 33 + 402 × 79
= 51 mm
1005
200
⇒ hoth = 450 − 51 = 399 mm
ξ=
R s . As
280 × 1005
=
= 0,31
Rb .b.hoth 11,5 × 200 × 399
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,31(1-0,5×0,31)=0,262
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,262 × 11500 × 0,2 × 0,399 2 = 95,9 kNm
∆M =
95,9 − 96,9
100% = −1,03%
96,9
Uốn 2d16 còn 3d16 As = 603 mm 2
⇒ hoth = 450 − 33 = 427 mm
ξ=
3d16
450
ath =25+8=33 mm
R s . As
280 × 603
=
= 0,172
Rb .b.hoth 11,5 × 200 × 427
200
SVTH: …..
-20-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,172(1-0,5×0,172)=0,16
GVHD: ThS. Lưu Văn
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,16 × 11500 × 0,2 × 0,427 2 = 67,1 kNm
Cắt 1d16 còn 2d16
As ( 2d16 ) = 402 mm 2
450
2d16
ath =25+8= 33 mm
⇒ hoth = 450 − 33 = 427 mm
ξ=
R s . As
280 × 402
=
= 0,115
Rb .b.hoth 11,5 × 200 × 427
200
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,115(1-0,5×0,115)=0,11
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,11 × 11500 × 0,2 × 0,427 2 = 46 kNm
5.1.3. Tại tiết diện gối 2 (bên phải)
Cắt 2d16 còn 3d16 As = 603 mm 2
⇒ hoth = 450 − 33 = 427 mm
ξ=
3d16
450
ath =25+8=33 mm
R s . As
280 × 603
=
= 0,172
Rb .b.hoth 11,5 × 200 × 427
200
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,172(1-0,5×0,172)=0,16
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,16 × 11500 × 0,2 × 0,427 2 = 67,1 kNm
Cắt 1d16 còn 2d16
As ( 2d16 ) = 402 mm 2
450
2d16
ath =25+8= 33 mm
⇒ hoth = 450 − 33 = 427 mm
ξ=
R s . As
280 × 402
=
= 0,115
Rb .b.hoth 11,5 × 200 × 427
200
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,115(1-0,5×0,115)=0,11
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,11 × 11500 × 0,2 × 0,427 2 = 46 kNm
1280
5.1.4. Tại nhịp giữa (1280×450)
As = 688 mm 2
-21-
25
SVTH: …..
2d12
450
As1 ( 3d14) = 462 mm 2
Lớp ……………
3d14
200
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
x1 =25+7=32 mm
GVHD: ThS. Lưu Văn
As 2 ( 2d12 ) = 226 mm 2
x2 =25+14+30+6= 75 mm
a th =
462 × 33 + 226 × 75
= 46 mm
688
⇒ hoth = 450 − 46 = 404 mm
ξ=
R s . As
280 × 688
=
= 0,0324
Rb .b.hoth 11,5 × 1280 × 404
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,0324(1-0,5×0,0324)=0,032
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,032 × 11500 × 1,28 × 0,404 2 = 77 kNm
∆M =
77 − 78
100% = −1,28%
78
1280
Cắt 2d12 còn 3d14 As = 462 mm
2
450
ath = 32 mm
⇒ hoth = 450 − 32 = 428 mm
R s . As
280 × 462
=
= 0,0205
Rb .b.hoth 11,5 × 1280 × 427
25
ξ=
3d14
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,0205(1-0,5×0,0205)=0,02
200
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,02 × 11500 × 1,28 × 0,427 2 = 53,7 kNm
Cắt 1d14 còn 2d14
450
ath =25+7= 32 mm
⇒ hoth = 450 − 32 = 428 mm
ξ=
25
As ( 2d14 ) = 308 mm
1280
2
R s . As
280 × 308
=
= 0,014
Rb .b.hoth 11,5 × 1280 × 428
2d14
200
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,014(1-0,5×0,014)=0,014
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,014 × 11500 × 1,28 × 0,428 2 = 37,8 kNm
5.1.5. Tại tiết diện gối giữa bên trái (bên phải lấy đối xứng)
As = 769 mm 2
As1 ( 3d14 ) = 462 mm 2
5d14
450
x1 =25+7=32 mm
As 2 ( 2d14 ) = 308 mm 2
x2 =25+14+30+7= 76 mm
200
SVTH: …..
-22-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
a th =
GVHD: ThS. Lưu Văn
462 × 32 + 308 × 76
= 49 mm
769
⇒ hoth = 450 − 49 = 401 mm
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,2334(1-0,5x0,2334)=0,206
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,206 × 11500 × 0,2 × 0,4012 = 76,2 kNm
∆M =
76,2 − 78
100% = −2,3%
78
Cắt 2d14 còn 3d14 As = 462 mm 2
ath =25+7=32 mm
450
⇒ hoth = 450 − 32 = 428 mm
ξ=
3d14
R s . As
280 × 462
=
= 0,131
Rb .b.hoth 11,5 × 200 × 428
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,131(1-0,5×0,131)=0,122
[ M ] = α mγ b Rbbh = 0,122 × 11500 × 0,2 × 0,428
2
oth
2
200
= 51,4 kNm
Cắt 1d14 còn 2d14
As ( 2d14 ) = 308 mm 2
⇒ hoth = 450 − 32 = 428 mm
ξ=
2d14
450
ath =25+7= 32 mm
R s . As
280 × 308
=
= 0,088
Rb .b.hoth 11,5 × 200 × 428
200
α m = ξ (1 − 0,5ξ ) =0,088(1-0,5×0,088)=0,084
[ M ] = α mγ b Rbbhoth2 = 0,084 × 11500 × 0,2 × 0,428 2 = 35,4 kNm
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng 6.
Bảng 6. Tính khả năng chịu lực của dầm phụ
SVTH: …..
-23-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
Tiết diện
Cốt thép
2d14 + 4d16
cắt2d14,còn 4d16
(1280×450)
uốn 2d16, còn 2d16
Gối 2
5d16
bên trái
uốn 2d16, còn 3d16
cắt 1d16, còn 2d16
(200×450)
Gối 2
cắt 2d16, còn 3d16
bên phải
cắt 1d14, còn 2d16
2d12+ 3d14
Nhịp 2
cắt 2d16, còn 2d16+1d14
(1280×450)
cắt 1d14, còn 2d16
Gối 3
3d16 + 3d14
bên trái
cắt 2d12 còn 3d14
cắt 1d16, còn 2d14
(200×450)
Nhịp biên
As
(mm2)
1112
804
402
1005
603
402
603
402
688
462
308
769
462
308
GVHD: ThS. Lưu Văn
ath
hoth
ξ
αm
(mm) (mm)
49
401
0,053 0,052
56
394
0,039 0,038
33
427
0,018 0,018
51
399
0,31 0,262
33
427
0,172 0,16
33
427
0,115 0,11
33
427
0,172 0,16
33
427
0,115 0,11
46
404 0,0324 0,032
32
428 0,0205 0,02
32
428
0,014 0,014
49
401 0,2334 0,206
32
428
0,131 0,122
32
428
0,088 0,084
∆M
(%)
-0,16
[M]
(kN)
123,1
86,8
48,3
95,9
67,1
46
67,1
46
77
53,7
37,8
76,2
51,4
35,2
-1
-1,28
-2,3
5.2.Xác định tiết diện cắt lý thuyết.
-Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x, được xác định theo tam giác đồng dạng.
- Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, được lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
mômen.
Bảng 7. Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
Tiết
Thanh
Vị trí điểm cắt lý thuyết
diện
thép
Nhịp
biên
bên trái
Nhịp
biên
bên
phải
SVTH: …..
2
(2d14)
1151 75,4
x
86,8
x
x
Q
(mm) (kN)
88,1
1168
27,1
2
(2d14)
101,6
86,8
232
63,8
1168
-24-
Lớp ……………
Đồ án kết cấu bêtông cốt thép và gạch đá
Cam
GVHD: ThS. Lưu Văn
x
Gối 2
bên trái
5
(1d16)
96,9
46
703
65,5
619
48,1
1480
x
Gối 2
bên
phải
3
(2d16)
96,9
67,1
38,2
1220
5
(1d16)
x
1058 48,1
96,9
46
38,2
1220
Nhịp 2
bên trái
(bên
phải lấy
đối
xứng)
x
22,5
53,7
7
(2d12)
72,4
763
40,9
370
40,9
534
38,8
1220
x
22,5
37,6
6
(1d14)
72,4
1220
Gối
giữa
bên
trái(bên
phải lấy
đối
SVTH: …..
1220
9
(2d14)
51,4
30,7
78
x
-25-
Lớp ……………