Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

1000 bai tap dong dien xoay chieu co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 123 trang )

1000 BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Đặt hiệu điện thế u = U0cos ωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn
dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 260 V.
Câu 2: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5√2cos (ωt)với ω không đổi vào hai
đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ
điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50
mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì
tổng trở của đoạn mạch là
A. Ω 3 100 .
B. 100 Ω.
C. Ω 2 100 .
D. 300 Ω.
Câu 3: Đặt hiệu điện thế u = 125√2cos 100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở
thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế
nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A.
B. 2,5 A.
C. 3,5 A.
D. 1,8 A.
Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.


D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay
chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L
= 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì
dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω.
B. 150 Ω.
C. 75 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 6: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC
không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số
điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của
đoạn mạch bằng
A. 0,85.
B. 0,5.
C. 1.
D. 1/√2
Câu 7: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500.
B. 1100.
C. 2000.
D. 2200.
Câu 8: Đặt hiệu điện thế u = 100√2cos 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở
hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
Tuyensinh247.com

1



A. 100 W.
B. 200 W.
C. 250 W.
D. 350 W.
Câu 9: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện
trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u
= U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và
dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. U2/(R + r).
B. (r + R ) I2.
C. I2R.
D. UI.
Câu 10: Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ
điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V.
B. 30 V.
C. 50√ 2 V.
D. 30
√2 V.
Câu 11: Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω
và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 10 W.
B. 9 W.
C. 7 W.
D. 5 W.
Câu 12: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở
thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện

thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở bằng
A. 5√2 V.
B. 5 √3 V.
C. 10 √2 V.
D. 10√3 V.
Câu 13: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và
cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn
sơ cấp với hiệu điện thế u = 100√2cos 100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 50 V.
D. 500 V
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế


u  220 2 cos  t   (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
2




i  2 2 cos  t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
4


A. 440W.
B. 220 2 W.
C. 440 2 W.

D. 220W.
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi
dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2

A.

 1 
R 
 .
 C 
2

2

B.

 1 
R 
 .
 C 
2

C. R 2   C  .
2

D. R 2   C  .
2



6

Câu 16: Đặt điện áp u  100cos(t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn

3

cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i  2cos(t  ) (A). Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 3 W.
B. 50 W.

Tuyensinh247.com

C. 50 3 W.

D. 100 W.

2


Câu 17: Đặt điện áp u  100 2 cos t (V), có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần 200 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm

104
25
H và tụ điện có điện dung
F

36


mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của  là
A. 150  rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 100 rad/s.

D.120 rad/s.


4

Câu 18: Đặt điện áp u  U 0 cos(t  ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng

2

B. 

A.  .

3
.
4

C.


.
2

D.


3
.
4

Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm
800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 0.
B. 105 V.
C. 630 V.
D. 70 V.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10
cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh
ra có tần số bằng
A. 3000 Hz.
B. 50 Hz.
C. 5 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 21: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha


.
2

B. sớm pha



.
4

C. sớm pha


.
2

D. trễ pha


.
4

Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi
vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung),
trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ
thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb.
B. 1,08 Wb.
C. 0,81 Wb.
D. 0,54 Wb.
Câu 23 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có
bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 200 lần.
D. 2 lần.
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện

mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất
lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế
là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là
A.


.
4

B.


.
6

C.


.
3


3

D.  .

Câu 25: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Tuyensinh247.com

3


Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/ π (H) và tụ
điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 250 V.
B. 100 V.
C. 160 V.
D. 150 V.
Câu 27: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là

dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
u=150

cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i=5

cos(120πt + ) (A).

B. i=5


C. i=5cos(120πt + ) (A).

cos(120πt - ) (A)

D. i=5cos(120πt- ) (A).

Câu 28: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện
tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở,
giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A. i 

u
R 2  ( L 

1 2
)
C

.

B. i  u3C.

C. i 

u1
.
R


D. i 

u2
.
L

Câu 29: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường
độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. i 

U0

cos( t  )
L
2

C. i 

U0

cos( t  )
L
2


cos( t  )
2
L 2
U0


cos(t  )
D. i 
2
L 2

B. i 

U0

Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá
trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau
đây sai?
A.

U
I
 0.
U 0 I0

B.

U
I
  2.
U0 I0

C.

u i

 0.
U I

D.

u2 i2
  1.
U 02 I 02

Câu 31 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi
vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm
trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông
góc với trục quay và có độ lớn

2
5

T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng

A. 110 2 V.
B. 220 2 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
Câu 32 : Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R
mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

Tuyensinh247.com

1
H. Điều chỉnh biến trở để công suất



4


tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
bằng
A. 1 A.

B. 2 A.

C. 2 A.

2
A.
2

D.

Câu 33 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha


so với cường độ dòng
3

điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 3 

B.


40 3

3

D. 20 3 

C. 40

Câu 34: Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì
công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.
Câu 35 : Đặt điện áp u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần
lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên
hệ giữa f1 và f2 là
A. f2 =

2
f1.
3

B. f2 =

3

f1.
2

C. f2 =

3
f1.
4

D. f2 =

4
f1.
3

Câu 36 : Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó
có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng
điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.

u 2 i2 1
 
U 2 I2 4

B.

u 2 i2
 1
U 2 I2


C.

u 2 i2
 2
U 2 I2

D.

u 2 i2 1
 
U 2 I2 2

Câu 37 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống
nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá
trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là
dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.

C. 100 vòng.

Câu 38: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm

0, 4



5
mWb. Số vòng



D. 400 vòng.

H một hiệu điện thế một

chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này
bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A
B. 0,40 A
C. 0,24 A
D. 0,17 A
Câu 39 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung kháng của
đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi  =  2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Hệ thức đúng là
Tuyensinh247.com

5


A. 1  2

Z1L
Z1C

B. 1  2

Z1L
Z1C


C. 1  2

Z1C
Z1L

D. 1  2

Z1C
Z1L



Câu 40 : Đặt điện áp u = U 0 cos(t  ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc
2

nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i =
I 0 sin(t 

2
) . Biết U0, I0 và  không đổi. Hệ thức đúng là
3

A. R = 3L.
B. L = 3R.
C. R = 3 L.
D. L = 3 R.
Câu 41 : Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  = 1 thì
cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi  = 2 thì trong

mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. 1 = 22.
B. 2 = 21.
C. 1 = 42.
D. 2 = 41.
Câu 42 : Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.

L
R

.

B.

R
R  ( L)
2

2

.

C.

R
.
L


D.

L
R  ( L)2
2

Câu 43 : Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt
trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
Câu 44 : Đặt điện áp u = U0 cos(t +


) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
3

cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =


6 cos(t  ) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U 0 bằng
6

A. 100 V.
B. 100 3 V.
C. 120 V.

D. 100 2 V.
Câu 45 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là
100V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ
điện có độ lớn bằng
A.


6

Tuyensinh247.com

B.


3

C.


8

D.


4

6



Câu 46 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p.
Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên
tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A.

pn
60

B.

n
60 p

C. 60pn

D.pn

Câu 47 : Đặt điện áp u  220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
1
104
điện trở R  100 , tụ điện có C 
F và cuộn cảm thuần có L  H. Biểu thức cường

2

độ dòng điện trong đoạn mạch là

A. i  2, 2 2 cos 100 t   (A)



B. i  2, 2cos 100 t   (A)


C. i  2, 2cos 100 t   (A)


D. i  2, 2 2 cos 100 t   (A)





4

4



4



4

Câu 48 : Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều
quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 2,4.10-3 Wb.
B. 1,2.10-3Wb.
C. 4,8.10-3Wb.

D. 0,6.10-3Wb.
Câu 49 : Đặt điện áp u=U0cos 100t 



 (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
12 

điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i=I0 cos 100t 



 (A).
12 

Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1,00
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,50
Câu 50 : Đặt điện áp xoay chiều u=U 2 cos t (V) vào hai đầu một điện trở thuần
R=110  thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U
bằng
A. 220V
B. 220 2 V
C. 110V
D. 110 2 V
Câu 51 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi
được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn
cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có

giá trị hiệu dụng bằng
A. 3,6 A.
B. 2,5 A.
C. 4,5 A
D. 2,0 A
Câu 52 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 10  và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm
thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:
A. 120W
B. 240W
C. 320W
D.160W
Câu 53 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6
cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra
có tần số bằng
A. 60 Hz.
B. 100 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.
Câu 54 : Cường độ dòng điện i  2 2 cos100 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng
Tuyensinh247.com

7


A. 2 A.
B. 2 2 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
Câu 55 : Đặt điện áp ổn định u  U 0 cos t vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì

cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha


so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
3

A. 3R
B. R 2
C.2R
D. R 3
Câu 56 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100  t (V) (t tính bằng giây). Tại
thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm
t2=t1+0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 40 3 v
B. 80 3 V
C. 40V
D. 80V
Câu 57 : Một dòng điện có cường độ i = Iocos2  ft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn
nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A. 62,5 Hz.
B. 60,0 Hz.
C. 52,5 Hz.
D. 50,0 Hz.
Câu 58 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,99 H.
B. 0,56 H.
C. 0,86 H.
D.0,70H.

Câu 59 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,87.
B. 0,92.
C. 0,50.
D. 0,71.
Câu 60 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ
điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu
tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch là
A. 20 13 V.
B. 10 13 V.
C. 140 V.
D. 20 V.
Câu 61 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=220 2 cos100t (V). Giá trị
hiệu dụng của điện áp này là
A. 220 V.
B. 220 2 V.
C. 110 V.
D. 110 2 V.
Câu 62 : Đơn vị của cảm kháng là
A. H.
B. mH.
C. F.
D. .
Câu 63 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, cường độ dòng điện i
A. nhanh pha hơn hiệu điện thế u 1 góc /2.
B. chậm pha hơn hiệu điện thế u 1 góc /2.

C. cùng pha với hiệu điện thế u.
D. nhanh pha hơn hiệu điện thế u 1 góc .
Câu 64 : Đặt một điện áp u= U0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa một tụ
điện có điện dung C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. I = U0/C.
B. I = U0/ 2 C.
C. I = U0C.
D. I = U0C/ 2 .

Tuyensinh247.com

8


Câu 65 : Đặt điện áp xoay chiều

u  U 0 cos100 t

(V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp

gồm điện trở thuần 100 , tụ điện có điện dung 104 /  F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha  / 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 1/ 5 H.
B. 102 / 2 H.
C. 1/ 2 H.
D. 2 /  H.
Câu 66 : Với dòng điện xoay chiều cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I 0
theo công thức
A. I = I0/2.

B. I = I0/3.
C. I = I0/ 3 .
D. I = I0/ 2 .
Câu 67 : Điện áp u= 200 2 cost (V) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng
điện có cường độ hiệu dụng I=2 A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu?
A.100 .
B. 200 .
C. 100 2 .
D. 200 2 .
Câu 68 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 1/(10π) H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai
đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos100 π t (V). Để hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện

A. 10-3/π F.
B. 3,18 μ F.
C. 10-4/π F.
D. 10-4/(2π) F.
Câu 69 : Đặt điện áp xoay chiều u=U 2 cos2πft vào hai đầu một tụ điện.
Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ:
A. tăng 1,5 lần.
B. giảm 2,25 lần.
C. giảm 1,5 lần. D. tăng 2,25 lần.
Câu 70 : Một mạch điện R, L, C không phân nhánh gồm có một điện trở thuần R = 40
(), L = 0,2/π (H), C= 10-3/(6π) (F). Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u
= 240 2 cos100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3 2 cos100t (A).

B. i = 6cos(100t+/4) (A).


C. i = 3 2 cos(100t-/4) (A).

D. i = 6cos(100t-/4) (A).

Câu 71 : Đặt điện áp u=120cos100πt (V) vào hai đầu một cuộn dây thì dòng điện qua

6

cuộn dây có biểu thức i=2cos(100πt- ) (A). Cảm kháng của cuộn dây là
A. 60 Ω.

B. 30 Ω.

C. 30 3 Ω.

D. 10 3 Ω.

Câu 72 : Một dòng điện xoay chiều i=4cos(100πt+φi) (A). Lúc t=0 dòng điện này có
cường độ tức thời bằng 2A và đang tăng. Giá trị của φi là
A. π/6.
B. -π/6.
C. -π/3.
D. π/3.
Câu 73 : Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện qua mạch là
i=I0cos(ωt+π/3). Đoạn mạch này có thể là
A. đoạn mạch chỉ có C.
B. đoạn mạch nối tiếp gồm R và L.
C. đoạn mạch nối tiếp gồm R và C.
D. đoạn mạch chỉ có L.


Tuyensinh247.com

9


Câu 74 : Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
= 50 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 10H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
=

1
. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C là
LC

A. 200 V.

B. 100 V.

C. 2000 V.

D. 1000 V.

Câu 75 : Một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Nếu dòng điện
xoay chiều qua cuộn dây này có tần số góc ω thì công thức tính tổng trở của cuộn dây này

B. Z= r 2  L2 2 .

A. Z= r  L .

C. Z = r.


D. Z= Lω .

Câu 76 : Đặt điện áp u=U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (L là
cuộn cảm thuần) thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Chọn công thức
hoặc giá trị đúng.
A. cosφ = 0,707.
B. Z = R 2 .
C. UR = U.
D. LCω = 1.
Câu 77: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 120 2 cos(t –
dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(t –
đoạn mạch này bằng
A. 120 3 W.

B. 120W.

C. 240W.


6


)(V) thì cường độ
2

)(A). Công suất tiêu thụ của
D. 40

3 W.


Câu 78 : Đặt điện áp u=200 2 cos100πt (V) vào hai đầu của một tụ điện có điện dung
C=15,9 μF thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 0,5A.
B. 4A.
C. 2A.
D. 1A.
Câu 79 : Hiện nay, biện pháp tối ưu để làm giảm công suất hao phí trên đường dây tải
điện đi xa là
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện.
B. Giảm tiết diện của dây tải điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện.
D. Tăng tiết diện của dây tải điện.
Câu 80 : Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây (r,L) mắc nối tiếp
với điện trở thuần R. Công thức tính công suất dòng điện trong mạch là
A. P = I(R+r)2.
B. P = RI2.
C. P = IR2.
D. P = (R+r)I2.
Câu 81 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V tần số góc ω vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh. Biết L là cuộn cảm thuần, R=40 Ω và LCω 2=1 . Công suất
của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 50 W.
B. 2500 W.
C. 1000 W.
D. 500 W.
Câu 82 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp u=400cos100πt (V) thì dòng điện
trong mạch có cường độ hiệu dụng 2A và sớm pha


so với u. Biết L là cuộn cảm thuần

4

1


có độ tự cảm L = H. Dung kháng của tụ điện C là
A. 50 Ω.
Tuyensinh247.com

B. 150 Ω.

C. 100 Ω.

D. 200 Ω.
10


Câu 83 : Máy phát điện xoay chiều tạo ra suất điện động e = 220 2 cos100t (V). Tốc độ
quay của rôto là 500 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 84 : Đặt điện áp u=160 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh
gồm R = 100 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L bằng
A. 80 V.
B. 100 V.

1




H , tụ điện có điện dung C 

C. 120 V.

10 4
F.
2

D. 160 V.

Câu 85 : Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với tụ điện C. Nếu RCω=1 thì tổng trở của đoạn mạch là
A. Z = R 2 .

B. Z = 2R .

C. Z = R .

D. Z = R 3 .

Câu 86 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó L là
cuộn cảm thuần. Gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu R, hai đầu L và hai đầu
C, gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch. Chọn kết luận sai.
A. uL sớm pha π/2 so với i.
B. uC trễ pha π/2 so với i.
C. uR cùng pha với i.
D. uL và uC vuông pha với nhau.

Câu 87 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 100V vào
hai đầu đoạn mạch gồm R, C mắc nối tiếp. Biết C =

103
F và công suất tỏa nhiệt trên
2 3

điện trở R là 125W. Giá trị của điện trở thuần R có thể là
A. 30Ω.
B. 20 Ω.
C. 80 Ω.

D. 40 Ω.

Câu 88 : Một máy hạ áp lí tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng.
Khi nối vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp có biểu thức u = 220 2cos100πt (V) thì điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 1100 V.
B. 44 V.
C. 62 V.
D. 1556 V.
Câu 89 : Một đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện áp
u=U

2 cost

vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

U
2


. Khi

đó hệ số công suất của mạch:
A.

1
2

B. 1

C.

2 2
3

D.

3
2

Câu 90 : Đặt vào hai đầu mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp một điện áp xoay
chiều tần số f. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điện áp hai đầu mạch trễ pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Điện áp hai đầu tụ điện C trễ pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. Điện áp hai đầu R cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Điện áp hai đầu mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 100 : Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cosωt vào hai đầu một đoạn mạch điện R,
L, C không phân nhánh. Dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch
điện này khi

Tuyensinh247.com

11


A. ω =

1
LC

B. Lω >

1


C. Lω <

1


D. Lω =

1


Câu 101 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 300cost(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC
mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng ZC = 100, điện trở thuần R = 100 và cuộn dây
thuần cảm có cảm kháng ZL = 200. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn
mạch này bằng
A. 1,5A.

B. 2,0A.
C. 1,5 2 A.
D. 3,0A.
Câu 102 : Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L 

1
H , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp
10

u  Uocos100t  V  . Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện thì giá trị điện dung

của tụ điện là
A.

103
F.
5

B.

104
F.
2

C.

104
F.



D.

103
F.


Câu 103 : Với cùng một công suất cần truyền tải xác định ,nếu tăng điện áp lên 10 lần thì
công suất hao phí trong quá trình truyền tải.
A. tăng 100 lần.
B. Giảm 20 lần.
C. Giảm 100 lần . D. Giảm 10 lần.








Câu 104 : Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u  120cos 100t    V  ,
6

dòng điện qua đoạn mạch khi đó có biểu thức i  cos 100t    A  . Công suất tiêu thụ của


đoạn mạch bằng
A. 30 W.

B. 60 W.


C. 52 W.

6

D. 120 W.

Câu 105 : Khi đặt điện áp u  Uocost vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần
lượt là U R  60V, UL=180V và U C =100 V. Thay đổi điện dung C sao cho U C =180V và
mạch có tính cảm kháng, khi đó U R có giá trị là:
A. 100 V.
B. 60V.
C. 180 V.

D. 80V


) (V) vào 2 đầu đoạn mạch một
4
1
cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần với R = 100(); L = (F). Điện áp


Câu 106 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100 t +

tức thời giữa hai đầu cuộn cảm thuần là:

) (V)
2


C. uL= 100 2 cos(100t+ ) (V)
4

A. uL= 100cos(100t+

B. uL= 100cos(100t) (V)
D. uL= 100 2 cos(100t+


) (V)
2

Câu 107 : Đặt vào hai đầu mạch gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp một
điện áp xoay chiều tần số f. Biết điện áp hiệu dụng U L  UC . Khẳng định nào sau đây là
đúng?

Tuyensinh247.com

12


A. Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha  / 2 so với điện áp hai đầu mạch.
B. Điện áp hai đầu tụ điện cùng pha so với điện áp hai đầu cuộn cảm.

với cường độ dòng điện trong mạch.
4
D. Điện áp hai đầu mạch sớm pha  / 2 so với cường độ dòng điện trong mạch.

C. Điện áp hai đầu mạch có thể lệch


Câu 108 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50
vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 440V.
B. 11V.
C. 110V.
D. 44V.
Câu 109 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có 10 cặp
cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì tốc độ quay của rôto phải bằng
A. 500 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 300 vòng/phút. D. 3000 vòng/phút.
Câu 110 : Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây có điện
trở hoạt động bằng 10 Ω và tụ có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
110cosωt (V) thì điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha 900 so với điện áp hai đầu mạch.
Công suất tiêu thụ trên điện trở thuần R bằng
A. 96,8 W.
B. 12,1 W.
C. 121 W.
D. 24,2 W.
Câu 111 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. Hiện tượng nhiễm điện từ.
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Hiện tượng tĩnh điện.
D. Hiện tượng tự cảm.
Câu 112: Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì,  là tần số góc của dòng điện
xoay chiều. Biểu thức tính dung kháng của tụ điện là
A.

ZC =


1
2πC

.

B.

ZC =

fC


.

C. ZC = C.

D.

ZC =

T
2πC

.

Câu 113: Công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp?
A. Tăng cường độ của dòng điện không đổi.
B. Giảm hao phí trong truyền tải điện
năng đi xa.
C. Giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.D. Tăng điện áp của dòng điện xoay chiều.

Câu 114: Một cuộn cảm thuần được đặt vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Biên
độ của cường độ dòng điện là 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây đó là
A. 0,02 H.
B. 0,03 H.
C. 0,05 H.
D. 0,04 H.
Câu 115 : Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực
quay với tốc độ 18 vòng/giây. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. 120 Hz.
B. 90 Hz.
C. 50 Hz.
D. 60 Hz.
Câu 116 : Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần tạo ra từ trường là
A. rôto.
B. phần cảm.
C. stato.
D. phần ứng.

Tuyensinh247.com

13


Câu 117 : Một khung dây kín quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều. Muốn
tăng biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kì quay của khung
phải
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giản 2 lần.

Câu 118: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
vào tần số 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 3 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng
qua tụ bằng 2,4 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 40 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 119 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện dung của tụ điện là C = 1/π F. Để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha
π/2 so với điện áp hai đầu tụ điện thì cuộn dây có độ tự cảm L bằng bao nhiêu ?
A. L = 100/π H .
B. L = 1/2π H.
C. L = 1/π H .
D. L = 4/π H .
Câu 120 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
A. uC nhanh pha hơn i góc π/2.
B. uC chậm pha hơn uL là π/2.
C. độ lệch pha của uL và u là π/2.
D. uL nhanh pha hơn uR góc π/2.
Câu 121 : Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với R = ZL= 2ZC = 20  . Tổng
trở của đoạn mạch bằng
A. 10 5 
B. 100 3 
C. 100 
D. 100 5 
Câu 122 : Một máy hạ áp lí tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng.
Khi nối vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp có biểu thức u = 100 2cos100πt (V) thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí.
A. 60 V.
B. 50 V.

C. 20 V.
D. 40 V.
Câu 123 : Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì độ lệch pha giữa điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là
A. trể pha π/2.
B. trể pha π/4.
C. sớm pha π/2.
D. sớm pha π/4.
Câu 124 : Một mạch điện R, L, C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L =1/π H, điện áp hai
đầu đoạn mạch u = 200cos100t (V). Khi C = 50/π F thì dòng điện nhanh pha hơn điện
áp một góc /4. Giá trị của R là
A. 100 2 .
B. 200 2 .
C. 100 .
D. 200 .
Câu 125 : Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Phần cảm là một nam châm quay đều quanh một trục với tốc độ góc không đổi.
B. Ba cuộn dây ở phần ứng nối tiếp nhau.
C. Phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau một góc 120 0.
D. Ba suất điện động tạo ra có cùng biên độ, cùng tần số, lệch pha nhau từng đôi một là
2π/3.
Câu 126 : Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 200 V – 50 Hz. Cho biết
công suất của mạch điện là 256 W và hệ số công suất là 0,8. Giá trị của R là
A. 100 .
B. 333 .
C. 125 .
D. 120 .
Câu 127 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cosωt V vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của
một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng đo được ở hai đầu cuộn thứ cấp 10 2 V.
Tuyensinh247.com


14


Nếu đặt điện áp xoay chiều u = 30cosωt V vào hai đầu cuộn thứ cấp thì điện áp đo được ở
hai đầu cuộn dây sơ cấp bằng
A. 200 2 V.
B. 220 2 V.
C. 150 2 V.
D. 110 V.
Câu 128 : Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 60 Hz. Nếu
thay rôto của nó bằng một rôto khác có nhiều hơn 1 cặp cực, muốn tần số vẫn là 60 Hz thì
số vòng quay của rôto trong một giờ thay đổi 7200 vòng. Số cặp cực của rôto cũ là
A. 4.
B. 15.
C. 10.
D. 5.
Câu 129 : Một bóng đèn huỳnh quang sử dụng trong gia đình có công suất tiêu thụ là 40
W. Thời gian sử dụng đèn mỗi ngày trung bình là 6 giờ. Giá tiền điện là 1000 đồng/kWh.
Số tiền mà gia đình phải trả cho công ty điện lực nếu sử dụng bóng đèn đó trong 30 ngày

A. 7200 đồng.
B. 32000 đồng.
C. 26400 đồng.
D. 18500 đồng.
Câu 130 : Đặt một điện áp u = 50 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc
nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V.
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là
a. 10V.
b. 20V.

c. 30V.
d. 40V.

Câu 131 : Đặt điện áp u  U 0 cos100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối


6


tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i   0 cos100t   (A). Hệ số công suất của đoạn


6

mạch bằng
a. 0,86
b. 0,5
c. 1
d. 0,71
Câu 132 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp có điện trở 100Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
a. 440W
b. 100W
c. 115W
d. 172,7W
Câu 133 : Trong 1s dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz đổi chiều bao nhiêu lần?
a. 50
b. 100
c. 30

d. 240
Câu 134 : Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu một điện trở thuần. Giữ nguyên
giá trị hiệu dụng, thay đổi tần số của hiệu điện thế. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ thuận với bình phương của tần số. B. tỉ lệ thuận với tần số.
C. tỉ lệ nghịch với tần số.
D. không phụ thuộc vào tần số.
Câu 135 : Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 136 : Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 5 cos100  t(V)

A. 110 10 V.
B. 110 5 V.
C. 220V.
D. 220 5 V.
Tuyensinh247.com

15


Câu 137 : Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80  , C = 10-4/2  (F) và
cuộn dây không thuần cảm có L = 1/  (H), điện trở r = 20  . Dòng điện xoay chiều trong
mạch có biểu thức i = 2cos(100  t -  /6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 200 2 cos(100  t -5  /12)(V).
B. u = 200cos(100  t -5  /12)(V).
C. u = 200 2 cos(100  t -  /4)(V).
D. u = 200cos(100  t -  /4)(V).
Câu 138 : Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.

Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn
kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ
A. 140V.
B. 100V.
C. 70V.
D. 20V.
Câu 139 : Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận
tốc 3000 vòng/min trong một từ trường đều B  trục quay  và có độ lớn B = 0,02T. Từ
thông cực đại gửi qua khung là
A. 0,025Wb.
B. 0,15Wb.
C. 1,5Wb.
D. 15Wb.
Câu 140: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện
C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu L  (C) 1 thì cường độ dòng điện trong mạch
A. sớm pha hơn điện áp góc  / 2 .
B. trễ pha hơn điện áp góc  / 2 .
C. lệch pha với điện áp góc  / 4 .
D. sớm hoặc trễ pha với điện áp góc  / 2 .
Câu 141 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100  t)(V) vào hai đầu đoạn mạch
R,L,C không phân nhánh có điện trở thuần R = 110  . Khi hệ số công suất của đoạn mạch
lớn nhất thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là
A. 115W.
B. 172,7W.
C. 440W.
D. 460W.
Câu 142 : Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.

D. hiện tượng quang điện.
Câu 142 : Chọn phát biểu sai. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu một đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện và thỏa mãn điều kiện  

1
thì
LC

A. cường độ dòng điện qua đoạn mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại
C. công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại
D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
Câu 143: Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở thuần R,
một cuộn cảm thuần L và một tụ điện C. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng
công thức:
A. cos =

Z L  ZC
R

Tuyensinh247.com

B. cos =

R
Z

C. cos =


R
ZL

D. cos =

R
Z L  ZC

16


Câu 144: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là:




u  200 2 cos(100t  )V và dòng điện qua mạch là: i  6 2 cos(100t  ) A thì công suất tiêu
2
6

thụ của đoạn mạch đó là
A. 800W
B. 400W

C. 600W.

D. 2400W

Câu 145 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều ?

A. Điện áp hiệu dụng không đo được bằng vôn kế
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không
đổi.
C. Điện áp hiệu dụng tính bởi công thức U = 2U 0
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện được đo bằng Ampe kế
Câu 146 : Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu mạch điện
một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt. Điều kiện để có cộng hưởng điện
trong mạch là:
2
2
2
D. LC = R  2
A. LC  1
B. LC  R
C. LC  
Câu 147 : Một mạch điện gồm RLC nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =
có điện dung C = 2

10 4



1
(H) , tụ điện


(F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02(s).

Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha



so với điện áp hai đầu mạch. Điện trở R có
6

giá trị là:
100

A.

3

( )

50

B. 100 3 (  )
C.

3

(

)

D. 50 3 (  )

Câu 148 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số
dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 500 vòng/phút
B. 3000 vòng/phút C. 1500 vòng/phút D. 750 vòng/phút

Câu 149 : Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của
cuộn thứ cấp. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp:
A. tăng gấp 4 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng gấp 2 lần
D. giảm đi 4 lần
Câu 150 : Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
dụng của cường độ dòng điện qua mạch là:
A. 2 2 A
B. 2 A



i  2 cos 100t    A  .
2


C. 2A

Giá trị hiệu

D. 1A

Câu 151 : Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R =100, cuộn dây thuần cảm có L =
0,318H, tụ điện có C=
mạch là :
A. Z = 200 2 ()

100
F. Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz. Tổng trở của

2

B. Z = 100 2 ()

C. Z = 200()

D. Z = 100()

Câu 152 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
Tuyensinh247.com

17


A. khung dây chuyển động trong từ trường
C. hiện tượng cảm ứng điện từ

B. khung dây quay trong điện trường
D. hiện tượng tự cảm

Câu 153: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R  20, L 

0.2



H . Đoạn

mạch được mắc vào hiệu điện thế u  40 2 cos100 t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện qua
mạch là:



i  2 cos(100 t  )( A)
2
A.



i  2 cos(100 t  )( A)
2
C.



i  2cos(100 t  )( A)
4
B.



i  2cos(100 t  )( A)
4
D.

Câu 154: Đặt điện áp u = U0 cost ở hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Cường
độ dòng điện tức thời chạy qua mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u
B. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u
C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π /2 so với dòng điện i
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u

Câu 155: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 2000 vòng dây, hiệu điện thế là 120V và
cường độ hiệu dụng là 0,8 A. Cuộn thứ cấp có số vòng dây là 100 vòng. Hiệu điện thế ,
cường độ hiệu dụng và công suất của cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A. 6 V; 0,04 A; 0,24 W
B. 2400 V; 16 A; 38 400 W
C. 6 V; 16 A; 96 W
D. 120 V; 0,04 A; 4,8 W
Câu 156 : Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên:
A. Tác dụng của dòng điện trong từ trường quay
B. Hiện tượng tự cảm
C. Tác dụng của từ trường quay và hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 157 : Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L,C mắc nối tiếp có U R = 40 V; UL=50 V;
UC = 80 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 100 V
B. 170 V
C. 50 V
D. 70 V
Câu 158: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có điện áp hai đầu R là 20 3 V,
hai đầu cuộn cảm thuần L là 80V. Cường độ dòng điện nhanh pha
đầu mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 20V
B. 60V
C. 140V


so với điện áp hai
6

D. 100V


Câu 159: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác
định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉ thay đổi điện dung C của tụ điện đến
khi công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Điện áp hiệu dụng trên R lúc đó bằng
A. 2U
B. U
C. U 2
D. 0,5U
Câu 160: Đặt điện áp u  U 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp.
Tuyensinh247.com

18


Biết điện trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện
bằng 200 và cường độ dòng điện trong mạch trễ pha
cuộn dây là:
A. 200

B. 300


so với điện áp u. Cảm kháng của
4

C. 400

D. 100


Câu 161: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực
nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra
có tần số là
A. 120 Hz.
B. 100 Hz.
C. 60 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 162: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
C. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
D. không cản trở dòng điện.
Câu 163: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L =
C=

1
H và tụ điện


103
F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =
4

120 2 cos100t (V). Điều chỉnh điện trở của biến trở để công suất của mạch đạt giá trị
cực đại. Giá trị cực đại của công suất là
A. Pmax = 120 W.
B. Pmax = 1200 W.
C. Pmax = 180 W.
D. Pmax = 60 W.
Câu 164: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc


.
4


.
4

C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
2

D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
2

B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc

Câu 165: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 150 V và 80 V. Hệ số công suất của
mạch là
A. 0,882
B. 0,470
C. 0,866
D. 0,707
Câu 166: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u = 90 2 cos120t (V) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
Biết mạch tiêu thụ công suất 135 W, giá trị của điện trở thuần là
A. R = 25.

B. R = 40.
C. R = 30.

1
H.
4

D. R = 20.

Câu 167: Khi mắc hai đầu cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng vào hiệu điện thế xoay chiều U1
Tuyensinh247.com

19


= 200V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của
máy biến áp. Số vòng của cuộn thứ cấp là:
A. 500 vòng.
B. 25 vòng.
C. 50 vòng.
D. 20000 vòng.
Câu 168: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp hiệu quả làm giảm hao phí trên
đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm tiết diện của dây.
B. tăng chiều dài của dây.
C. chọn dây có điện trở suất lớn.
D. tăng điện áp ở nơi truyền đi.
Câu 169: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R = 120 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
này tiêu thụ công suất

A. 145,2 W.

B. 484 W.

C. 242 W.

8
H. Mạch điện
5

D. 290,4 W.

Câu 170: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R =
110 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A . Giá trị U bằng
A. 110 2 V.
B. 220 2 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
Câu 171: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có cuộn cảm thuần cảm kháng một điện áp xoay
chiều u  U0 cos t thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:

2

C. i  LU0 cos(t  )
2

U0

cos(t  )
L

2
U

D. i  0 cos(t  )
L
2

A. i  LU0 cos(t  )

B. i 

Câu 172: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm
và ở hai bản của tụ điện là UL = 3UC. So với điện áp tức thời u ở hai đầu đoạn mạch,
cường độ dòng điện tức thời i qua mạch sẽ
A. sớm pha hơn.
B. vuông pha.
C. trễ pha hơn.
D. cùng pha.
Câu 173: Đặt một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos120πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 60Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
điện dung C =

1
H và tụ điện có


102
F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
72


A. 1,66 A.
B. 2 A.
C. 2 A.
D. 2 2 A.
Câu 174 : Đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm L = 1/ H, tụ điện C = 2.104
/ F và biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = U0cos(100t) V. Dùng ampe kế
nhiệt đo được cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng 1A. Nếu nối tắt cuộn cảm thì cường
độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở bằng bao nhiêu?
A. 1 A.

B. 2 A.

C. 2/ 2 A

D. 2 2 A

Câu 175 : Mạch RLC nối tiếp: cuộn cảm thuần có L = 1/(2) H, điện áp trên cuộn cảm và
trên hai đầu đoạn mạch lần lượt có biểu thức: uL = 100cos(100t + 2/3) V và u =
100cos(100t + /6) V. Giá trị của R và ZC là:
A. R = 50 3  và ZC = 50 .
Tuyensinh247.com

B. R = 50  và ZC = 50 .
20


C. R = 50/ 3  và ZC = 50 .

D. R = 100  và ZC = 100 .


Câu 176 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực nam châm, roto quay với
tốc độ 900 vòng phút thì tần số dòng điện do máy phát ra là 60Hz. Số cặp cực p của nam
châm là
A. 2
B. 4
C. 3
D.6
Câu 177 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1
H mắc nối tiếp


với điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
u  100 2 cos100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

4


2

A. i  cos(100t  ) (A).

B. i  cos(100t  ) (A).


4


2


C. i  2 cos(100t  ) (A).

D. i  2 cos(100t  ) (A).

Câu 178 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, cảm kháng Z L mắc
nối tiếp với tụ có dung kháng ZC. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha /2 so
với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ đúng là:
A. R2 = ZC(ZL - ZC). B. R2 = ZC(ZC - ZL).C. R2 = ZL(ZC - ZL). D. R2 = ZL(Zl - ZC).
Câu 179 : Đặt điện áp u = U0cos(100t – /3) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0 sin(100t + /3) (A). Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,87

B. 0,6.

Câu 180 : Đặt điện áp u =

C. 0,71.

200 2 cos100t(V) vào

D. 0,50.

hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở

thuần, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 100  và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp
hai đầu cuộn cảm là
uL =


100 2 cos(100t   / 2)(V) .

A. 100 W

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng

B. 50 W

C. 400 W

D. 200 W

Câu 181 : Mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn thuần cảm có L thay đổi được. Khi L =
1/ H và L = 4/ H thì điện áp trên hai bản tụ có cùng giá trị. Giá trị của L để điện áp trên
hai đầu điện trở bằng điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A. 1,5/ H

B. 2,0/ H

C. 5/ H

D. 2,5/ H

Câu 182 : Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60
Ω. Tổng trở của mạch bằng
A. 110 Ω.
B. 70 Ω.
C. 2500 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 183 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi

dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
R 2   C  .
2

A.

2

 1 
R2  
 .
 C 

2

 1 
R2  
 .
 C 

B.
C.
Câu 184 : Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Tuyensinh247.com

R 2   C  .
2

D.


21


B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
Câu 185: Động cơ không đồng bộ được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
A. cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay lên khung dây dẫn kín có dòng điện
B. hưởng ứng tĩnh điện
C. tác dụng của từ trường không đổi lên dòng điện
D. cảm ứng điện từ
Câu 186: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, i là cường độ tức thời qua mạch và
u là điện áp tức thời. Chọn câu đúng:

2

A. i sớm pha hơn u là
C. u trễ pha hơn i là


4

B. i trễ pha hơn u là


4

D. u sớm pha hơn i là



2

Câu 187: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch có dạng u  100 2 cos100 t (V ) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng


i  2cos(100 t  )( A) .R, L có những giá trị nào sau đây:
4

A. R  50 2, L 
C. R  100, L 

1



2



H

H

B. R  50, L 

1
H
2


D. R  50, L 

1



H

Câu 188 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u =
120 cos(100t +



) (V), dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100t - ) (A).
6
6

Công suất tiêu thụ của đọan mạch là :
A. 30 W

B. 30 3 W

C. 120 W

D. 60 W

Câu 189 : Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
A. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A.


B. chu kì 0,2 s.

C. tần số 100 Hz.
D. giá trị cực đại 5 2 A.
Câu 190 : Một đoạn mạch gồm điện trở R = 90  nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC
=120  . Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay chiều có U = 100V. Công suất của đoạn
mạch là
A. 250 W
B. 90 W
C. 111 W
D. 40 W
Câu 191 : Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay
chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 1100.
B. 2500.
C. 2200.
D. 2000.
Câu 192 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng ứng dụng điện từ.
B. Sự tương tác từ.
Tuyensinh247.com

22


C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Sự tương tác tĩnh điện.
Câu 193 : Vôn kế và ampe kế xoay chiều là những dụng cụ dùng để đo
A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.

B. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay
D. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 194 : Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay
chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha

A. 660 V
B. 311 V
C. 220 V
D. 381 V
Câu 195 : Một đoạn mạch xoay chiều gômg điện trở thuần R  100 , một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L 

2



H và một tụ điện có điện dung C 

104



F mắc nối tiếp giữa hai

điểm có hiệu điện thế u  200 2 sin100 t (V ) . Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:


A. uL  400sin(100 t  )(V )
4




C. uL  400 2 sin(100 t  )(V )
4

B. uL  200 2 sin(100 t 

3
)(V )
4



D. uL  400sin(100 t  )(V )
2

Câu 196 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm
một điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz.
Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω.
B. 10 Ω.
C. 50 Ω.
D. 5 Ω.
Câu 197 : Dung kháng của một mạch điện R – L – C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn
cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. Tăng tần số dòng điện xoay chiều.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
D. tăng điện dung của tụ điện.

Câu 198 : Đoạn mạch nối tiếp có R = 80 Ω, L = 0,4/π H, C = 10-4/π F. Mắc mạch điện vào
nguồn 220 V – 50 Hz. Công suất nhiệt của mạch điện là:
A. 484 W
B. 176 W
C. 605 W
D. 387,2 W
Câu 199 : Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần,
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
B. cường độ dòng điện tức thời và điện áp tức thời biến thiên cùng pha.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. pha của cường độ dòng điện luôn bằng 0.
Câu 200: Một mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L1 và điện trở trong r1 mắc nối tiếp với
cuộn dây có L2 và điện trở trong r2. Tìm mối liên hệ giữa r1 , L1 , r2 , L2 sao cho điện áp
hiệu dụng giữa 2 đầu mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng của 2 đầu cuộn dây.
A. r1 L1 = r2 L2.

B. L2 = L1.

C. L2 r1 = L1r2.

D. r1 = r2.

Câu 201: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn
mạch RLC không phân nhánh thì dòng điện qua mạch có giá trị tức thời là i. Gọi u, u R, uL
Tuyensinh247.com

23


và uC là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn thuần cảm và

hai đầu tụ điện. Hãy chọn câu đúng.
A. uC luôn cùng pha với uR.
B. uL luôn ngược pha với uC.
C. uL luôn vuông pha với uC.
D. u luôn cùng pha với i.
Câu 202: Kết luận nào sau là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo
gồm hai bộ phận.
A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Phần ứng là phần xuất hiện suất điện động cảm ứng.
C. Phần ứng tạo ra từ trường.
D. Bộ phận quay là Roto.
Câu 203: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có L =
0,159 H. Điện áp 2 đầu mạch ổn định và khi R đạt đến 60  thì công suất mạch cực đại.
Tần số f của dòng điện là
A. 40 Hz.

B. 20 Hz.

C. 60 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 204: Đoạn mạch điện xoay chiều khi đặt dưới hiệu điện thế u = U 0 cos(t – π/3 ) thì
cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức : i = I0 cos(t + π/6 ). Phần tử (hoặc các phần
tử) mắc trong đoạn mạch này có thể là :
A. R và C mắc nối tiếp.
B. chỉ có C.
2
C. L và C nối tiếp với LC > 1.
`

D. chỉ có L.
Câu 205: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu mạch R, L,
C nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu R. L, C lần lượt là U R, UL , UC . Quan hệ nào sau
đây là đúng ?
A. U = UR + UL + UC.
B. U < UR + UL + UC.
C. U > UR + UL + UC.
D. U ≤ UR.
Câu 206: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMNB: AM có điện trở thuần R , MN là cuộn
dây có điện trở r = R và độ tự cảm L, NB là tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp
ở hai điểm AB luôn ổn định có dạng u = 200cos(t + ) V. Thay đổi điện dung C của tụ
điện cho đến khi có cộng hưởng điện xảy ra trong mạch AB thì điện áp hiệu dụng giữa hai
điểm MB có giá trị
A. 100 2 V.
B. 100 V.
C. 200 V.
D. 50 2 V.
Câu 207: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp với R =
10 4
1
100  , L = H, C =
F. Cho biết điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và L có biểu thức
2


uRL = 200
A.
C.



2 cos(100t  ) (V). Biểu
2
3
u  400cos(100t  )V
4

u  200cos(100t )V

thức u có dạng
B.

u  200 2 cos(100t )V

D.


u  200 2 cos(100t  )V
4

Câu 208 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực. Để
suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 480 vòng/phút.
B. 500 vòng/phút.
Tuyensinh247.com

24


C. 50 vòng/phút.


D. 750 vòng/phút.

Câu 209: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L C mắc nối tiếp. Gọi P là
công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Trong các công thức sau công thức nào không đúng ?
A.

P

U2
cos 2 
R

B. P = I2Zcosφ.

C. P =

U
cos.
R

D. P = I.UR.

Câu 210: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp
với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cuộn dây và
dung kháng ZC của tụ điện là
A. R2 = ZC(ZC-ZL).
B. R2 = ZC(ZL-ZC).
C. R2 = ZL(ZL-ZC). D. R2 = ZL(ZC-ZL).
Câu 211: Khi nói về máy biến áp (lý tưởng) điều nào sau là sai ?

A. Máy biến áp nấu chảy kim loại thì cuộn thứ cấp có ít vòng dây hơn cuộn sơ cấp.
B. Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp tỉ lệ nghịch
với nhau.
D. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau.
Câu 212: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C thay
đổi đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi C = C 1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và
công suất mạch là 100 W. Khi C = C2 thì hệ số công suất của mạch là 0,6 và công suất
mạch là
A. 83,3 W.

B. 69,4 W.

C. 120 W

D. 144 W.

Câu 213: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và C nối tiếp. Điện áp
xoay chiều 2 đầu đoạn mạch là u = 200cos(314t) V. Khi R = 18  và R = 32  thì ta thấy
công suất của mạch là như nhau. Công suất đó sẽ có giá trị là
A. 400 W.

B. 800 W.

C. 80 W.

D. 40 W.

Câu 214: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều 3 pha?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch

pha nhau /3.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay.
C. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai
pha còn lại khác không.
D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong 2 pha còn
lại cực tiểu.
Câu 215: Từ thông qua 1 vòng dây dẫn là  =

2.102



cos(100t+/4) Wb. Biểu thức của

suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = 2cos (100t - /4) (V)
B. e = - 2cos(100t + /4) (V)
C. e = 2cos(100t - /4) (V)
D. e = - 2sin100t (V)
Câu 216: Đặt điện áp u = U0cos(t+/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(t+i). Giá trị của i bằng
Tuyensinh247.com

25


×