Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Lý thuyết và bài tập Dòng điện xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 80 trang )

Vật lí 12 - Điện xoay chiều

Trang 1

CHƢƠNG III :ĐIỆN XOAY CHIỀU
I. LÝ THUYẾT GIÁO KHOA:
ĐẠI CƢƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Hiệu điện thế dao động điều hòa :
 Quay 1 khung dây kim loại có diện tích S và có N vòng dây, quanh 1 trục đối xứng trong 1 từ
trường đều B với vận tốc góc  không đổi.
Từ thông qua khung là :  =NBS cost =
0
cost với : 
0
= NBS
Suất điện động cảm ứng :
e =‘ = .
0
.sint =E
0
.sint
với E
0
= .
0
=.NBS
Cuộn dây khép kín có R
i=
sin
NBS
t


R


; I
0
=
NBS
R


Vậy, trong khung dây xuất hiện 1 suất điện động biến thiên điều hòa.
2. Dòng điện xoay chiều :
HĐT xoay chiều : u = U
0
cost
Dòng điện xoay chiều : i = I
0
cos(t +  )
 Dòng điện được mô tả bằng đònh luật dạng sin – Biến thiên điều hoà theo t
3. Cường độ hiệu dụng :
 Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi khi
chúng lần lượt đi qua 1 điện trở, trong cùng 1 thời gian thì chúng tỏa ra những nhiệt lượng bằng
nhau.
I =
I
0
2
U =
U
0

2
và E =
E
0
2

 Khi dùng ampe kế, vôn kế đo dòng điện xoay chiều ta chỉ đo được giá trò hiệu dụng .


DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRO ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN, CUỘN
CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN
1. Mạch chỉ có điện trở thuần :
Dòng điện qua mạch : i = I
0
cost => u = U
0
cost với I
0
=
U
R
0

 Mạch chỉ có R thì hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa cùng pha với dòng
điện .
 Giản đồ vectơ :
2. Đoạn mạch chỉ có tụ điện :
* Dung kháng Z
C
:

Z
C
=
C
1
C : Điện dung của tụ ( F ) 1F = 10
-6
F
+ Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua
+ Tụ điện có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều ( gọi là dung kháng )
o
R
U


I


Vật lí 12 - Điện xoay chiều

Trang 2

* Quan hệ u và i :
Dòng điện qua mạch : i = I
0
cost => u
C
= U
0C
cos(t -

2

) với u
0C
= I
0
Z
C
* Kết luận :
 Mạch chỉ có tụ điện với đện dung C, hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa
trễ pha hơn dòng điện 1 góc

2

 Giản đồ vectơ quay :



3. Mạch chỉ có cuộn dây :
* Cảm kháng Z
L
:
Z
L
= L. L : Độ tự cảm của cuộn dây ( H )
 : Tần số dòng điện
+ Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều (Gọi là cảm kháng )
2. Quan hệ u và i :
 Dòng điện xoay chiều qua mạch i = I
0

cost => u
L
=U
0L
cos(t +

2
)
với U
0L
= I
0
Z
L

* Kết luận :
 Mạch chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L, hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa
nhanh pha hơn dòng điện 1 góc

2

Giản đồ vectơ quay




DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH KHÔNG PHÂN NHÁNH
1. Dòng điện và hiệu điện thế :
00
i I cos t u U cos( t )     


00
u U cos t i I cos( t )     
với U
0
= I
0
Z
Tính tổng trở Z :
 
Z R Z Z
L C
  
2
2

Tính góc lệch pha  : tg =
Z Z
R
L C


NHẬN XÉT :
 Khi Z
L
> Z
C
: Mạch có tính cảm kháng, u nhanh pha hơn i 1 góc 
 Khi Z
L

< Z
C
: Mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i 1 góc 
 Khi Z
L
= Z
C
: Mạch cộng hưởng, u cùng pha với i.
O
C
U


I


I


L
U


0
Vật lí 12 - Điện xoay chiều

Trang 3

2. Hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC :
Khi

1
L
C


<=>
2
1
LC

thì
- Dòng điện qua mạch có giá trò cực đại
U
I
R


- Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện


CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều ở 2 đầu 1 đoạn mạch. Dùng ampe kế, vôn kế và Oát kế để đo
U,I và P tiêu thụ trên mạch. Thực nghiệm cho thấy :
P = U.I.cos với cos =
R
Z

2. Ý nghóa của hệ số công suất :
 cos =1   =0 : Mạch chỉ có R hoặc mạch cộng hưởng : P=U.I
 cos =0   =

2

: Mạch chỉ có L hoặc C hoặc L,C nối tiếp : P = 0
 0< cos <1 
2


<  < 0 hoặc 0<  <
2

: Mạch gồm RLC nối tiếp.
 Người ta không dùng những thiết bò sử dụng dòng điện xoay chiều mà cos < 0.8
 Người ta mắc song song một tụ điện vào mạch để tăng cos


MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA
1. Nguyên tắc hoạt động : Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
2. Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều :
 Máy phát điện xoay chiều gồm 2 phần cơ bản :
 Phần cảm : phần tạo ra
B

- Nam châm điện, nam châm vónh cửu
 Phần ứng :Trong đó sẽ xuất hiện suất điện động - cuộn dây nhiều vòng
 Một trong hai phần cơ bản sẽ quay được gọi là rotor. Phần còn lại đứng yên gọi là stator
 Để lấy dòng điện ra ngoài, người ta dùng hệ thống 2 vành khuyên và 2 chổi quét tì vào. Hệ
thống này gọi là bộ góp.
 Để giảm vận tốc quay của rotor thì phần cảm và phần ứng được cấu tạo nhiều cặp cực và
nhiều cuộn dây. Số cặp cực nam châm bằng số cuộn dây. Số cặp cực tăng lên bao nhiêu lần thì
vận tốc quay giảm xuống bấy nhiêu lần.

Gọi n là số vòng quay / phút, p là số cặp cực thì tần số dòng điện máy phát sẽ là : f =
n
60
p



Vật lí 12 - Điện xoay chiều

Trang 4

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA
1. Đònh nghóa : Dòng điện xoay chiều 3 pha là 1 hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều có
cùng biên độ, cùng tần số nhưng lệch pha nhau về pha 1 góc 2

/3 , hay về thời gian là 1/3 chu
kỳ.
2. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha :
 Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
 Máy gồm 2 bộ phận :
 Phần ứng : gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau được đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên stator
 Phần cảm : là 1 nam châm điện làm rotor.
 Cách mắc hình sao :
U
P
: HĐT giữa dây pha và dây trung hòa – gọi là HĐT pha .
U
d
: HĐTá giữa 2 dây pha với nhau – gọi là HĐT dây.
U

d
= U
p
.
3

Dòng điện trên dây trung hòa : i = i
1
+ i
2
+ i
3
= 0
* Trong thực tế bao giờ cũng có sự lệch pha giữa các tải nên trong dây trung hòa có dòng
điện nhỏ


ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
1. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ :
- Động cơ điện xoay chiều biến điện năng thành cơ năng
- Hoạt động trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay
2. Từ trường quay của dòng điện ba pha:
- Từ trường quay được tạo ra bằng cách cho dòng điện ba pha chạy vào ba nam châm
điện đặt lệch nhau 120
0
trên một vòng tròn
- Từ trường tổng cộng của cả ba cuộn dây quay quanh tâm O với tần số bằng tần số của
dòng điện
3. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha :
* Cấu tạo : Gồm 2 phần chính

- Stato : 3 cuộn dây giống nhau quấn trên các lõi sắt, bố trí trên một vành tròn để tạo
ra từ trường quay
- Roto : Hình trụ có tác dụng như cuộn dây quấn trên lõi thép
 Động cơ không đồng bộ 1 pha :
- Stato : 2 cuộn dây đặt lệch 90
0
, một cuộn nối thẳng vào điện, cuộn còn lại nối vào
mạng điện thông qua một tụ điện
- Roto : Giống như động cơ không đồng bộ 3 pha



Vật lí 12 - Điện xoay chiều

Trang 5

MÁY BIẾN THẾ – SỰ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
1. Nguyên tắc hoạt động và cấu tạo máy biến thế :
 Máy biến thế : là thiết bò cho phép biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
 Nguyên tắc : Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
 Cấu tạo : gồm 2 cuộn dây quấn trên cùng 1 lõi sắt hình khung. Lõi sắt này nhiều lá sắt mỏng
ghép cách điện với nhau.
Cuộn nối với nguồn gọi là cuộn sơ cấp; cuộn nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ cấp.
 Hoạt động: Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
* dòng điện qua cuộn sơ cấp gây ra từ trường biến thiên trong lõi sắt.
* Từ thông biến thiên qua cuộn thứ cấp gây ra suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp
* Dòng điện trong cuộn sơ và cuộn thứ cùng tần số.
* Do số vòng dây ở các cuộn dây là khác nhau nên hiệu điện thế ở 2 đầu các cuộn cũng
khác nhau
2. Sự quan hệ giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện qua máy biến thế :

U
U
N
N
' '


 Nếu N > N’ thì U > U’ : Máy hạ thế.
 Nếu N < N’ thì U < U’ : Máy tăng thế.
Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng tỉ số vòng dây của hai cuộn dây.
U
U
N
N
' '
 
I
I'

Dùng máy biến thế làm hiệu điện thế tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy
nhiêu lần và ngược lại.
3. Sự truyền tải điện năng :
Công suất hao phí P biến thành nhiệt : P = R.I
2
= P
2
R
U
2


Như vậy, tăng U lên n lần thì P giảm đi n
2
lần.
Để giảm sự hao phí P, người ta dùng máy biến thế tăng U trước khi truyền.


CÁCH TẠO RA DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
Chỉnh lưu hai nửa chu kỳ :
 Dùng 4 diod mắc theo sơ đồ sau :
 Giả sử nửa chu kỳ đầu V
A
> V
B
: Dòng điện đi từ A  diod Đ
2
 C điện trở R D  diod
Đ
4
về B.
 Nửa chu kỳ sau V
A
< V
B
: Dòng điện đi từ B  diod Đ
3
 C điện trở R D diod Đ
1

về A.




Vật lí 12 - Điện xoay chiều

Trang 6

3. Nguyên tắc hoạt động của máy phát
điện một chiều :
 Nguyên tắc hoạt động : dựa trên hiện
tượng cảm ứng điện từ.
 Cấu tạo của máy phát điện một chiều
tương tự như máy phát điện xoay chiều một
pha .
 Đối với máy phát điện một chiều,
người ta dùng hệ thống 2 bán khuyên có 2 chổi quét tì vào để lấy điện ra ngoài.
 Để dòng điện đỡ nhấp nháy, người ta bố trí nhiều cuộn dây đặt lệch nhau và nối tiếp nhau.


II.TĨM TẮT CƠNG THỨC :
1. Các biểu thức u – i
+ Biểu thức suất điện động xoay chiều :e = E
0
cos(

t +
e

)
+ Biểu thức cường độ dòng điện : i = I
0

cos(

t +
i

) (A). Với I
0
là cường độ dòng điện cực đại, và

là tần số góc,
i

là pha ban đầu
Lưu ý
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần
* Nếu pha ban đầu 
i
=
2


hoặc 
i
=
2

thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần.
+ Biểu thức hiệu điện thế : u = U
0
cos(


t +
u

) (A). Với U
0
là hiệu điện thế cực đại, và

là tần
số góc,
u

là pha ban đầu
+ Các giá trị hiệu dụng : U=
0
2
U
và I=
0
2
I

+ Xét đoạn ,mạch R, L , C nối tiếp:
- Tần số góc:
2
2 f
T




;
- Cảm kháng:
.
L
ZL


; Dung kháng
1
C
Z
C



- Tổng trở của mạch :
22
( ) ( )
LC
Z R r Z Z   
;
- Hiệu điện thế hiệu dụng:
22
R
( ) ( )
r L C
U U U U U   

- Định luật ơm:
C

R L r
LC
R Z r Z
U
U U U
U
I
Z
    

- Độ lệch pha giữa u – i:
tan
LC
ZZ
Rr




(trong đó
ui
  

)
M¹ch chØ cã R
M¹ch chØ cã L
M¹ch chØ cã C
- Tổng trở của mạch :
2
Z R R


- Hiệu điện thế hiệu dụng:
R
.U U I R

- Định luật ơm:
R
R
U
I 

- Độ lệch pha giữa u – i:
- Tổng trở của mạch :
.
L
Z Z L


;
- Hiệu điện thế hiệu dụng:
.
LL
U U I Z

- Định luật ơm:
L
L
Z
U
I 


- Độ lệch pha giữa u – i:
- Tổng trở của mạch :
1
C
ZZ
C


;
- Hiệu điện thế hiệu dụng:
.
CC
U U I Z

- Định luật ơm:
C
C
Z
U
I 

R
C
L
A
M
B
N
i

U
R


U
L


U
C


UU
LC

 

O

U




D
1
D
2
D
3

D
4
A
B
C
D
Vật lí 12 - Điện xoay chiều

Trang 7

ui
  


0
tan 0 0
R

   

tan
LC
ZZ
Rr





ui

  


tan
02
L
Z


    

tan
LC
ZZ
Rr





- Độ lệch pha giữa u – i:
ui
  


tan
02
C
Z




     

tan
LC
ZZ
Rr





M¹ch chØ cã R-L
M¹ch chØ cã R-C
M¹ch chØ cã L-C
- Tổng trở của mạch :
22
()
L
Z R r Z  
;
- Hiệu điện thế hiệu dụng:
22
R
()
rL
U U U U  

- Định luật ôm:

R L r
L
R Z r
U U U
U
I
Z
   

- Độ lệch pha giữa u – i:
tan 0 0
L
Z
Rr

   


(trong đó
ui
  

)
- Tổng trở của mạch :
22
C
Z R Z
;
- Hiệu điện thế hiệu dụng:
22

R C
U U U

- Định luật ôm:
C
R
C
RZ
U
U
U
I
Z
  

- Độ lệch pha giữa u – i:
tan 0 0
C
Z
R


   
(trong
đó
ui
  

)


- Tổng trở của mạch :
22
()
LC
Z r Z Z  
;
- Hiệu điện thế hiệu dụng:
22
()
r L C
U U U U  

- Định luật ôm:
C
Lr
LC
Z r Z
U
UU
U
I
Z
   

- Độ lệch pha giữa u – i:
tan
LC
ZZ
r




(trong đó
ui
  

)
Một số chú ý khi làm bài tập về viết phƣơng trình hiêu điện thế hay cƣờng độ dòng điện tức
thời trong đoạn mạch RLC
+ Khi biết biểu thức của dòng điện, viết biểu thức của hiệu điện thế ta làm như sau:
1. Tìm tổng trở của mạch
2. Tìm giá trị cực đại U
0
= I
0
.Z
3. Tìm pha ban đầu của hiệu điện thế, dựa vào các công thức:Độ lệch pha giữa u – i:
tan
LC
ZZ
Rr





ui
  



+ Khi biết biểu thức của dòng điện, viết biểu thức của hiệu điện thế ta làm như sau:
1. Tìm tổng trở của mạch
2. Tìm giá trị cực đại I
0
= U
0
/Z
3. Tìm pha ban đầu của cường độ dòng điện , dựa vào các công thức:
tan
LC
ZZ
Rr





ui
  


+ Cường độ dòng điện trong mạch mắc nối tiếp là như nhau tại mọi điểm nên ta có:
C
R L r
LC
R Z r Z
U
U U U
U
I

Z
    

+ Số chỉ của ampe kế, và vôn kế cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện
+ Nếu các điện trở được ghép thành bộ ta có:
Ghép nối tiếp các điện trở
Ghép song song các điện trở
12

n
R R R R   

Ta nhận thấy điện trở tương đương của mạch
khi đó lớn hơn điện trở thành phần. Nghĩa là :
R
b
> R
1
, R
2

12
1 1 1 1

n
R R R R
   

Ta nhận thấy điện trở tương đương của mạch
khi đó nhỏ hơn điện trở thành phần. Nghĩa là :

R
b
< R
1
, R
2

Ghép nối tiếp các tụ điện
Ghép song song các tụ điện
12
1 1 1 1

n
C C C C
   

Ta nhận thấy điện dung tương đương của mạch
12

n
C C C C   

Ta nhận thấy điện dung tương đương của mạch
khi đó lớn hơn điện dung của các tụ thành
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 8

khi ú nh hn in dung ca cỏc t thnh
phn. Ngha l : C

b
< C
1
, C
2


phn. Ngha l : C
b
> C
1
, C
2


2. Hin tng cng hng in
+ Khi cú hin tng cng hng in ta cú: I = I
max
= U/R. trong mch cú Z
L
= Z
C
hay

2
LC = 1,
hiu in th luụn cựng pha vi dũng in trong mch, U
L
= U
C

v U=U
R
; h s cụng sut cos

=1
3.Công suất của đoạn mạch xoay chiều
Vậy: P = UIcos ; Cos

=
R
Z
. Phụ thuộc vào R, L, C và f
Cụng sut ca dũng in xoay chiu
L,C,

=const, R thay
i.
R,C,

=const, Lthay
i.
R,L,

=const, C thay
i.
R,L,C,=const, f thay i.
22
max
UU
P =

22
:
LC
LC
R Z Z
Khi R Z Z




Dng th nh sau:





2
max
2
U
P =
1
:
LC
R
Khi Z Z L
C




Dng th nh sau:





2
max
2
U
P =
1
:
LC
R
Khi Z Z C
L



Dng th nh sau:

2
max
U
P =
1
:
2
LC

R
Khi Z Z f
LC



Dng th nh sau:








4. Máy phát điện xoay chiều:
a. Nguyên tác hoạt động: Dựa trên hiện t-ợng cảm ứng điện từ : Khi từ thông qua một vòng dây
biến thiên điều hoà, trong vòng dây xuất hiện một suất điện động xoay chiều
0
cos t


trong
đó:
0
BS
là từ thông cực đại
00
' sin cos( )
2

e N N t N t



Đặt E
0
=

NBS là giá trị cực đại của suất điện động.
b. Máy phát điện xoay chiều một pha
Gồm có hai phần chính:
+ Phần cảm : Là một nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu.Phần cảm tạo ra từ tr-ờng
+ Phần ứng: Là những cuộn dây, xuất hiện suất điện động cảm ứng khi máy hoạt động. Tạo ra dòng
điện
+ Một trong hai phần này đều có thể đứng yên hoặc là bộ phận chuyển động
+ Bộ phận đứng yên gọi là Stato, bộ phận chuyển động gọi là Rôto
c. Máy phát điện xoay chiều ba pha
Dũng in xoay chiu ba pha l h thng ba dũng in xoay chiu, gõy bi ba sut in ng xoay
chiu cựng tn s, cựng biờn nhng lch pha tng ụi mt l
2
3



10
20
30
os( )
2
os( )

3
2
os( )
3
e E c t
e E c t
e E c t

















trong trng hp ti i xng thỡ
10
20
30
os( )
2

os( )
3
2
os( )
3
i I c t
i I c t
i I c t


















Mỏy phỏt mc hỡnh sao: U
d
=
3

U
p
Mỏy phỏt mc hỡnh tam giỏc: U
d
= U
p

Ti tiờu th mc hỡnh sao: I
d
= I
p

R
O
R
1
R
0
R
2
P

P
max
P<P
max
f
O
f
0

P

P
max
C
O
C
0
P

P
max
L
O
L
0
P

P
max
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 9

Ti tiờu th mc hỡnh tam giỏc: I
d
=
3
I
p


Lu ý: mỏy phỏt v ti tiờu th thng chn cỏch mc tng ng vi nhau.
+ Gồm: Stato: Là hệ thống gồm ba cuộn dây riêng rẽ, hoàn toàn giống nhau quấn trên ba lõi sắt lệch
nhau 120
0
trên một vòng tròn. Rôto là một nam châm điện
5. Máy biến áp- truyền tải điện năng đi xa:
a. Công thức của MBA:
1 1 2 1
2 2 1 2
N U I E
N U I E


b Hao phí truyền tải:
Cụng sut hao phớ trong quỏ trỡnh truyn ti in nng:
2
2
2
.
( cos )
p
p I R R
U



Trong ú: P l cụng sut truyn i ni cung cp
U l in ỏp ni cung cp
cos l h s cụng sut ca dõy ti in


l
R
S


l in tr tng cng ca dõy ti in (lu ý: dn in bng 2 dõy)
gim in ỏp trờn ng dõy ti in: U = IR
Hiu sut ti in:
.100%H



6. Mt s dng bi tp
a. on mch RLC cú R thay i:
* Khi R=Z
L
-Z
C
thỡ
22
ax
22
M
LC
UU
Z Z R




* Khi R=R
1
hoc R=R
2
thỡ P cú cựng giỏ tr. Ta cú
2
2
1 2 1 2
; ( )
LC
U
R R R R Z Z

V khi
12
R R R
thỡ
2
ax
12
2
M
U
RR


* Trng hp cun dõy cú in tr R
0
(hỡnh v)
Khi

22
0 ax
0
2 2( )
L C M
LC
UU
R Z Z R
Z Z R R



Khi
22
22
0 ax
22
0
00
()
2( )
2 ( ) 2
L C RM
LC
UU
R R Z Z
RR
R Z Z R





b. on mch RLC cú L thay i:
* Khi
2
1
L
C


thỡ I
Max
U
Rmax
; P
Max
cũn U
LCMin
Lu ý: L v C mc liờn tip nhau

* Khi
22
C
L
C
RZ
Z
Z



thỡ
22
ax
C
LM
U R Z
U
R


v
2 2 2 2 2 2
ax ax ax
; 0
LM R C LM C LM
U U U U U U U U

* Vi L = L
1
hoc L = L
2
thỡ U
L
cú cựng giỏ tr thỡ U
Lmax
khi
12
12
12
2

1 1 1 1
()
2
L L L
LL
L
Z Z Z L L



* Khi
22
4
2
CC
L
Z R Z
Z


thỡ
ax
22
2R
4
RLM
CC
U
U
R Z Z



Lu ý: R v L mc liờn tip nhau
c. on mch RLC cú C thay i:
* Khi
2
1
C
L


thỡ I
Max
U
Rmax
; P
Max
cũn U
LCMin
Lu ý: L v C mc liờn tip nhau
* Khi
22
L
C
L
RZ
Z
Z



thỡ
22
ax
L
CM
U R Z
U
R


v
2 2 2 2 2 2
ax ax ax
; 0
CM R L CM L CM
U U U U U U U U

A
B
C
R

L,R
0
Vật lí 12 - Điện xoay chiều

Trang 10

* Khi C = C
1

hoặc C = C
2
thì U
C
có cùng giá trị thì U
Cmax
khi
12
12
1 1 1 1
()
22
C C C
CC
C
Z Z Z

   

* Khi
22
4
2
LL
C
Z R Z
Z


thì

ax
22
2R
4
RCM
LL
U
U
R Z Z


Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau
d. Mạch RLC có  thay đổi:
* Khi
1
LC


thì I
Max
 U
Rmax
; P
Max
còn U
LCMin
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
* Khi
2
11

2
C
LR
C



thì
ax
22
2.
4
LM
UL
U
R LC R C



* Khi
2
1
2
LR
LC


thì
ax
22

2.
4
CM
UL
U
R LC R C



* Với  = 
1
hoặc  = 
2
thì I hoặc P hoặc U
R
có cùng một giá trị thì I
Max
hoặc P
Max
hoặc
U
RMax
khi

12
 

 tần số
12
f f f


e. Hai đoạn mạch AM gồm R
1
L
1
C
1
nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R
2
L
2
C
2
nối tiếp mắc nối tiếp với
nhau có U
AB
= U
AM
+ U
MB
 u
AB
; u
AM
và u
MB
cùng pha  tanu
AB
= tanu
AM

= tanu
MB

f. Hai đoạn mạch R
1
L
1
C
1
và R
2
L
2
C
2
cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau 
Với
11
1
1
tan
LC
ZZ
R




22
2

2
tan
LC
ZZ
R



(giả sử 
1
> 
2
)
Có 
1
– 
2
=  
12
12
tan tan
tan
1 tan tan








Trường hợp đặc biệt  = /2 (vuông pha nhau) thì tan
1
tan
2
= -1.
VD: * Mạch điện ở hình 1 có u
AB
và u
AM
lệch pha nhau 
Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và u
AB
chậm pha hơn u
AM

 
AM
– 
AB
=  
tan tan
tan
1 tan tan






AM AB

AM AB

Nếu u
AB
vuông pha với u
AM
thì
tan tan =-1 1
LC
L
AM AB
ZZ
Z
RR


  

* Mạch điện ở hình 2: Khi C = C
1
và C = C
2
(giả sử C
1
> C
2
) thì i
1
và i
2

lệch pha nhau 
Ở đây hai đoạn mạch RLC
1
và RLC
2
có cùng u
AB
Gọi 
1
và 
2
là độ lệch pha của u
AB
so với i
1
và i
2

thì có 
1
> 
2
 
1
- 
2
= 
Nếu I
1
= I

2
thì 
1
= -
2
= /2
Nếu I
1
 I
2
thì tính
12
12
tan tan
tan
1 tan tan



















R
L
C
M
A
B
Hình 1

R
L
C
M
A
B
Hình 2

Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 11

III. BI TP
ụn s 1

Câu III.1: Dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức
A)
)cos(

0

tIi

B)
)(cos
2
0

tIi

C)
)cos(
2
0

tIi

D)
)tan(
0

tIi

Câu III.2: Đơn vị của c-ờng độ dòng điện:
A) V Vôn
B) A Ampe
C) W óat
D) J - Jun
Câu III.3: Biểu thức dòng điện xoay chiều hình sin là

))(
3
100cos(2 Ati



. C-ờng độ dòng điện
khi pha bằng
3


A) 2(A)
B) 1,7(A)
C) 1(A)
D) 0,5(A)
Câu III.4: Biểu thức dòng điện xoay chiều hình sin là
))(
3
100cos(2 Ati



. C-ờng độ dòng điện
khi
)(
1200
7
st

A) 2(A)

B) 1,7(A)
C) 1(A)
D) 1,41(A)
Câu III.5: Ta cho một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, giả sử hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một
trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong một từ tr-ờng đều
B
có ph-ơng vuông góc với trục
quay. Từ thông cực đại xuyên qua cuộn dây là
A)
NBS
0

B)
tNBS

cos
0


C)
NBS


0

D)
tNBS

sin
0



Câu III.6: Đơn vị của từ thông là
A) W
B) Wb
C) A
D) V
Câu III.7: suất điện động cực đại xuyên qua cuộn dây là
A)
NBSE
0

B)
tNBSE

cos
0


C)
NBSE


0

D)
tNBSE

sin
0



Câu III.8: C-ờng độ dòng điện cực đại là I
0
thì c-ờng độ dòng điện hiệu dụng là
A)
22
0
I
I

B)
2
0
I
I

C)
2
0
II

D)
2
0
I
I

Câu III.9: Biểu thức dòng điện xoay chiều hình sin là
))(

3
100cos(2 Ati



. Xác định c-ờng độ
cực đại?
A) 2A
B) 1,7A
C) 1,41A
D) 1A
Câu III.10: Biểu thức dòng điện xoay chiều hình sin là
))(
3
100cos(2 Ati



. Xác định c-ờng độ
hiệu dụng?
A) 2A
B) 1,7A
C) 1,41A
D) 1A
Câu III.11: Xác định giá trị trung bình theo thời gian của
)100sin(2 t


A) 4
B) 0

C) 1
D) 2
Câu III.12: Xác định giá trị trung bình theo thời gian của
)100(sin2
2
t


A) 4
B) 0
C) 1
D) 2
Câu III.13: Một cuộn dây dẫn kín có N = 400 vòng, mỗi vòng có diện tích phẳng S = 50(cm
2
) quay
quanh một trục với tốc độ góc
200

(vòng/phút) trong từ tr-ờng đều có cảm ứng từ
)(2 TB
. Tính
từ thông cực đại xuyên qua cuộn dây?
A) 1(Wb)
B) 2(Wb)
C) 3(Wb)
D) 4(Wb)
Câu III.14: 1(vòng/phút) bằng
A)
)/(
30

srad


B)
)/(
60
srad


C)
)/(
90
srad


D)
)/(
120
srad


Câu III.15: Một cuộn dây dẫn kín có N = 400 vòng, mỗi vòng có diện tích phẳng S = 50(cm
2
) quay
quanh một trục với tốc độ góc
200

(vòng/phút) trong từ tr-ờng đều có cảm ứng từ
)(2 TB
.

Tính suất điện động cảm ứng cực đại của cuộn dây?
A) 59,3(V)
B) 83,8(V)
C) 67,8(V)
D) 92,8(V)
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 12

Câu III.16: Một cuộn dây dẫn kín có N = 400 vòng, mỗi vòng có diện tích phẳng S = 50(cm
2
) quay
quanh một trục với tốc độ góc
200

(vòng/phút) trong từ tr-ờng đều có cảm ứng từ
)(2 TB
. Tính
suất điện động cảm ứng hiệu dụng của cuộn dây?
A) 59,3(V)
B) 83,8(V)
C) 67,8(V)
D) 92,8(V)
Câu III.17: Một cuộn dây dẫn kín có N = 400 vòng, mỗi vòng có diện tích phẳng S = 50(cm
2
) quay
quanh một trục với tốc độ góc
200

(vòng/phút) trong từ tr-ờng đều có cảm ứng từ

)(2 TB
. Tính
c-ờng độ dòng điện cực đại trong cuộn dây? Biết điện trở của cuộn dây
)(20 R

A) 3,1(A)
B) 4,2(A)
C) 5,3(A)
D) 6,4(A)
Câu III.18: C-ờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là 3(A) thì c-ờng độ dòng điện cực đại là
A) 5,1A
B) 2,4(A)
C) 4,2(A)
D) 3,9(A)
Câu III.19: Trên một bóng đèn điện có dây tóc có ghi 220V 100(W). Tính c-ờng độ dòng điện
hiệu dụng qua đèn khi đèn sáng bình th-ờng?
A) 2,2A
B) 1,1A
C) 0,9A
D) 0,45A
Câu III.20: Công thức tính điện trở của đèn khi đèn sáng bình th-ờng
A)
P
U
R
2


B)
P

U
R
2
2

C)
P
U
R
2
2


D)
P
U
R
2
4

Câu III.21: Trên một bóng đèn điện có dây tóc có ghi 220V 100(W). Tính điện trở của đèn khi
đèn sáng bình th-ờng?
A) 200(

)
B) 484(

)
C) 241(


)
D) 100(

)
Câu III.22: Biểu thức điện áp xoay chiều là
)
4
.100cos(200


tu
(V). Xác định điện áp hiệu
dụng?
A) 200(V)
B) 281,8(V)
C) 141,4(V)
D) 100(V)
Câu III.23: Biểu thức c-ờng độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R là
)cos(
0 i
tIi


và biểu
thức điện áp hai đầu điện trở là
)cos(
0 u
tUu



. Mối quan hệ giữa U
0
với I
0
và mối quan hệ giữa
u

với
i


A) I
0
= U
0
R và
iu



B) U
0
= I
0
R và
2



iu


C) U
0
= I
0
R và
2



iu

D) U
0
= I
0
R và
iu



Câu III.24: Biểu thức c-ờng độ dòng điện chạy qua điện trở
)(20 R

)
3
.100cos(22


ti

(A). Hãy tính điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R?
A) 40(V)
B) 56,6(V)
C) 20(V)
D) 28,3(V)
Câu III.25: Biểu thức c-ờng độ dòng điện chạy qua điện trở
)(20 R

)
3
.100cos(22


ti
(A). Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở R?
A)
))(
6
100cos(240 Vtu




B)
))(
3
100cos(240 Vtu





C)
))(
6
100cos(40 Vtu




D)
))(
6
5
100cos(240 Vtu




Câu III.26: Biểu thức c-ờng độ dòng điện chạy qua điện trở
)(20 R

)
3
.100cos(22


ti
(A). Hãy tính công suất tỏa nhiệt trên R?
A) 400(W)
B) 40(W)

C) 80(W)
D) 120(W)
Câu III.27: Biểu thức c-ờng độ dòng điện chạy qua điện trở
)(20 R

)
3
.100cos(22


ti
(A). Hãy tính nhiệt l-ợng tỏa ra trên R trong 30 phút?
A) 14400(J)
B) 1440(kJ)
C) 144000(kJ)
D) 144(kJ)
Câu III.28: Hệ số công suất của đọan mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần là
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 13

A)
1cos


B)
2
1
cos



C)
2
2
cos


D)
0cos


Câu III.29: Trong đọan mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R thì c-ờng độ dòng điện trong
mạch so với điện áp hai đầu đọan mạch là
A) ng-ợc pha
B) cùng pha
C) sớm pha
2


D) trễ pha
2


Câu III.30: Điện áp tức thời hai đầu điện trở
)(50 R

))(
6
100cos(400 Vtu




. Hãy tính
c-ờng độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở R?
A) 4(A)
B) 2(A)
C) 5,7(A)
D) 8(A)
Câu III.31: Điện áp tức thời hai đầu điện trở
)(50 R

))(
6
100cos(400 Vtu



. Hãy viết biểu
thức c-ờng độ dòng điện tức thời chạy qua điện trở R?
A)
))(
6
.100cos(24 Ati




B)
))(
3

.100cos(8 Ati




B)
))(
3
.100cos(24 Ati




D)
))(
6
.100cos(8 Ati




Câu III.32: Công thức tính dung kháng của tụ điện khi có dòng điện xoay chiều chạy qua
A)
C
Z
C

1



B)
TC
Z
C

2
1


C)
C
f
Z
C

2


D)
CZ
C



Câu III.33: Tính dung kháng của một tụ điện có điện dung
)(
20
FC




khi có dòng điện
))(
3
.100cos(24 Ati



chạy qua?
A)
)(100

B)
)(500

C)
)(200

D)
)(400

Câu III.34: Chọn câu sai khi nói về tụ điện C
A) Tụ điện C không cho dòng điện không đổi chạy qua
B) Tụ điện C cho dòng điện xoay chiều chạy qua và làm dòng điện sớm pha
2

so với điện áp hai đầu
tụ điện.
C) Tần số của dòng điện xoay chiều qua tụ C càng lớn thì dung kháng của tụ C càng lớn.
D) Tần số của dòng điện xoay chiều qua tụ C càng lớn thì dung kháng của tụ C càng nhỏ.

Câu III.35: Biểu thức định luật Ôm cho đọan mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C là
A)
C
Z
U
I
2


B)
2
C
Z
U
I

C)
C
Z
I
U

D)
C
Z
U
I

Câu III.36: Biểu thức c-ờng độ dòng điện chạy qua một tụ điện C có dung kháng Z
C


)cos(
0 i
tIi


và biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
)cos(
0 u
tUu


. Khi đó
A) U
0
= I
0
Z
C

2



iu

B) U
0
= I
0

Z
C

2



iu

C) U
0
= I
0
Z
C

iu



D) I
0
= U
0
Z
C

iu




Câu III.37: Hệ số công suất của đọan mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C là
A)
1cos


B)
2
1
cos


C)
2
2
cos


D)
0cos


Câu III.38: Một dòng điện có c-ờng độ
))(
3
.100cos(4 Ati



chạy qua một tụ điện có điện dung

)(
200
FC



. Hãy tính dung kháng của tụ điện?
A)
)(25

B)
)(50

C)
)(100

D)
)(200

Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 14

Câu III.39: Một dòng điện có c-ờng độ
))(
3
.100cos(4 Ati




chạy qua một tụ điện có điện dung
)(
200
FC



. Hãy tính điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện?
A) 141,4(V)
B) 200(V)
C) 100(V)
D) 282,8(V)
Câu III.40: Một dòng điện có c-ờng độ
))(
3
.100cos(4 Ati



chạy qua một tụ điện có điện dung
)(
200
FC



. Hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ điện?
A)
))(
6

.100cos(200 Vtu




B)
))(
6
.100cos(200 Vtu




C)
))(
6
.100cos(2100 Vtu




D)
))(
6
.100cos(2100 Vtu






ụn s 2
Câu III.41: Trong một đọan mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C, dung kháng Z
C
làm c-ờng độ
dòng điện qua tụ C so với điện áp hai đầu tụ C
A) ng-ợc pha
B) cùng pha
C) sớm pha
2


D) trễ pha
2


Câu III.42: Đặt vào hai đầu tụ điện C một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi. Khi
tần số dòng điện bằng 50(Hz) thì c-ờng độ hiệu dụng qua tụ C là 2(A). Khi tần số dòng điện là
200(Hz) thì c-ờng độ dòng điện qua tụ C bằng
A) 8(A)
B) 0,5(A)
C) 1(A)
D) 4(A)
Câu III.43: Cho một dòng điện xoay chiều có c-ờng độ hiệu dụng I không đổi chạy qua tụ điện C.
Khi tần số dòng điện là 100(Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C là 200(V). Khi tần số dòng điện là
50(Hz) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C là
A) 50(V)
B) 100(V)
C) 400(V)
D) 800(V)
Câu III.44: Một cuộn cảm thuần L khi có dòng điện xoay chiều chạy qua thì có cảm kháng

A)
TLZ
L

2

B)
fLZ
L



C)
L
Z
L

1


D)
LZ
L



Câu III.45: Biểu thức c-ờng độ dòng điện chạy qua một cuộn cảm thuần L có cảm kháng Z
L

)cos(

0 i
tIi


và biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là
)cos(
0 u
tUu


. Khi đó
A) U
0
= I
0
Z
L

2



iu

B) U
0
= I
0
Z
L


2



iu

C) U
0
= I
0
Z
L

iu



D) I
0
= U
0
Z
L

iu



Câu III.46: Hệ số công suất của một đọan mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L là

A)
2
1
cos


B)
2
2
cos


C)
0cos


D)
1cos


Câu III.47: Trong một đọan mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L thì cảm kháng Z
L
làm
cho dòng điện so với điện áp hai đầu đọan mạch
A) ng-ợc pha
B) cùng pha
C) sớm pha
2



D) trễ pha
2


Câu III.48: Đặt vào hai đầu một tụ điện
)(
50
FC



một điện áp xoay chiều
))(
3
100cos(400 Vtu



. Tính c-ờng độ dòng điện cực đại qua tụ C?
A) 2(A)
B) 2,8(A)
C) 1,4(A)
D) 1(A)
Câu III.49: Đặt vào hai đầu một tụ điện
)(
50
FC




một điện áp xoay chiều
))(
3
100cos(400 Vtu



. Viết biểu thức dòng điện tức thời qua tụ C?
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 15

A)
))(
6
.100cos(2 Ati




B)
))(
6
.100cos(2 Ati




C)
))(

6
.100cos(2 Ati




D)
))(
6
.100cos(2 Ati




Câu III.50: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần
)(
4
HL


một điện áp xoay chiều
))(
6
100cos(400 Vtu



. Tính cảm kháng?
A)
)(100


B)
)(200

C)
)(400

D)
)(500

Câu III.51: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần
)(
4
HL


một điện áp xoay chiều
))(
6
100cos(400 Vtu



. Viết biểu thức c-ờng độ dòng điện tức thời trong mạch?
A)
))(
3
.100cos(2 Ati





B)
))(
3
.100cos(1 Ati




C)
))(
3
.100cos(2 Ati




D)
))(
3
.100cos(1 Ati




Câu III.52: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U
không đổi. Khi tần số dòng điện là 200(Hz) thì c-ờng độ hiệu dụng bằng 4(A). Khi tần số dòng điện
là 100(Hz) thì c-ờng độ hiệu dụng bằng
A) 2(A)

B) 1(A)
C) 8(A)
D) 16(A)
Câu III.53: Công thức tính tổng trở của mạch RLC không phân nhánh là
A)
2
)(
CL
ZZRZ

B)
22
)(
CL
ZZRZ

C)
)(
2
CL
ZZRZ

D)
22
)(
CL
ZZRZ

Câu III.54: Công thức tính độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong mạch RLC nối tiếp là
A)

R
Z
L


tan

B)
R
ZZ
CL



tan

C)
R
Z
C



tan

D)
R
Z
C



tan

Câu III.55: Công thức tính hệ số công suất trong mạch RLC nối tiếp
A)
C
Z
R


cos

B)
L
Z
R


cos

C)
Z
R


cos

D)
Z
ZZ

CL



cos

Câu III.56: Trong mạch RLC nối tiếp, điện áp hai đầu đọan mạch sớm pha so với dũng điện khi
A) Dung kháng lớn hơn cảm kháng
B) Dung kháng nhỏ hơn cảm kháng
C) Dung kháng bằng cảm kháng
D) Xảy ra cộng h-ởng điện
Câu III.57: Chọn câu sai khi mạch RLC xảy ra cộng h-ởng điện
A) Dung kháng bằng cảm kháng
B) Hệ số công suất
1cos


C) Điện áp và dòng điện vuông pha
D)
1
2
LC


Câu III.58: Chọn câu sai. Khi mạch RLC xảy ra cộng h-ởng điện thì
A) Dòng điện cùng pha với điện áp tức thời hai đầu đọan mạch.
B) C-ờng độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại.
C) Điện áp hai đầu điện trở bằng điện áp hai đầu đoạn mạch.
D) Hệ số công suất
2

2
cos


Câu III.59: Lời dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.59 đến câu III.65
Cho một mạch RLC nối tiếp có điện trở
)(3100 R
, cuộn thuần cảm
)(
1
HL


, tụ điện
)(
50
FC



và điện áp hai đầu đoạn mạch là
))(100cos(2400 Vtu


. Tính tổng trở của đọan
mạch?
A)
)(100

B)

)(2200

C)
)(2100

D)
)(200

Câu III.60: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.59 để trả lời câu hỏi sau
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 16

Tính c-ờng độ dòng điện hiệu dụng?
A) 2(A)
B) 4(A)
C) 2,83(A)
D) 3(A)
Câu III.61: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.59 để trả lời câu hỏi sau
Tính điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở?
A) 282,8V
B) U
R
= 346,4V
C) U
R
= 200V
D) 489,9V
Câu III.62: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.59 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức c-ờng độ dòng điện tức thời trong mạch?

A)
))(
6
.100cos(22 Ati




B)
))(
6
.100cos(22 Ati




C)
))(
6
.100cos(2 Ati




D)
))(
3
.100cos(22 Ati





Câu III.63: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.59 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần L
A)
))(
3
.100cos(2200 Vtu
L




B)
))(
3
2
.100cos(2200 Vtu
L




C)
))(
2
.100cos(2200 Vtu
L





D)
))(
3
2
.100cos(200 Vtu
L




Câu III.64: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.59 để trả lời câu hỏi sau
Xác định hệ số công suất của đoạn mạch?
A)
2
2
cos


B)
2
1
cos


C)
2
3
cos



D)
1cos


Câu III.65: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.59 để trả lời câu hỏi sau
Tính công suất của đoạn mạch?
A) 400(W)
B) 565,7(W)
C) 979,8(W)
D) 692,8(W)
Câu III.66: Trong đọan mạch điện xoay chiều nào sau đây mà c-ờng độ dòng điện sớm pha hơn điện
áp tức thời hai đầu đoạn mạch một góc

mà góc

là góc nhọn?
A) Điện trở R nối tiếp cuộn cảm thuần L
B) Điện trở R nối tiếp tụ điện C
C) Cuộn cảm thuần L nối tiếp tụ điện C
D) Đọan mạch RLC mắc nối tiếp
Câu III.67: Trong đọan mạch điện xoay chiều nào sau đây mà c-ờng độ dòng điện trễ pha hơn điện
áp tức thời hai đầu đoạn mạch một góc

mà góc

là góc nhọn?
A) Điện trở R nối tiếp cuộn cảm thuần L
B) Điện trở R nối tiếp tụ điện C

C) Cuộn cảm thuần L nối tiếp tụ điện C
D) Đọan mạch RLC mắc nối tiếp
Câu III.68: Tổng trở của đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp cuộn thuần cảm L là
A)
22
)(2 LRZ



B)
2
)( LRZ



C)
22
)( LRZ



D)
)(
2
LRZ



Câu III.69: Một đọan mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L, điện áp hai đầu
đọan mạch là

)cos(
0

tUu
. C-ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A)
22
0
)(2 LR
U
I




B)
22
0
)(2 LR
U
I




C)
))((2
22
0
LR

U
I




D)
22
0
)( LR
U
I




Câu III.70: Một đọan mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L, điện áp hai đầu
đọan mạch là
)cos(
0

tUu
. Góc lệch pha giữa điện áp và dòng điện đ-ợc tính bằng công thức
A)
R
L


tan


B)
LR


1
tan

C)
LR


1
tan

D)
R
L


tan

Câu III.71: Lời dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.71 đến câu III.77
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở
)(100 R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
)(
1
HL



và c-ờng độ dòng điện qua đoạn mạch là
))(.100cos(22 Ati


. Hãy tính tổng trở của
đọan mạch?
A)
)(2200

B)
)(2100

C)
)(100

D)
)(200

Câu III.72: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.71 để trả lời câu hỏi sau
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 17

Tính điện áp hiệu dụng hai đầu đọan mạch?
A) 282,8(V)
B) 200(V)
C) 141,4(V)
D) 100(V)
Câu III.73: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.71 để trả lời câu hỏi sau
Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L?

A) 282,8(V)
B) 200(V)
C) 141,4(V)
D) 100(V)
Câu III.74: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.71 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đọan mạch?
A)
))(
4
.100cos(400 Vtu




B)
))(
2
.100cos(400 Vtu




C)
))(
4
.100cos(400 Vtu





D)
))(
4
.100cos(2200 Vtu




Câu III.75: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.71 để trả lời câu hỏi sau
Tính hệ số công suất của đọan mạch?
A)
2
1
cos


B)
2
3
cos


C)
1cos


D)
2
2
cos



Câu III.76: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.71 để trả lời câu hỏi sau
Tính nhiệt l-ợng tỏa ra trên đọan mạch trong 5 phút?
A) 120(kJ)
B) 12000(J)
C) 120000(kJ)
D) 12(kJ)
Câu III.77: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.71 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở R?
A)
))(
2
.100cos(2200 Vtu
R




B)
))(
2
.100cos(2200 Vtu
R




C)
))(

4
.100cos(200 Vtu
R




D)
))(.100cos(2200 Vtu
R



Câu III.78: Công thức nào d-ới đây không dùng để tính công suất của đọan mạch RLC nối tiếp?
A)
RIP
2


B)

cosUIP

C)
R
Z
U
P
2
2



D)
R
U
P
2


Câu III.79: Mạch RLC có hệ số công suất
1cos

thì khi đó
A) Dung kháng Z
C
lớn hơn cảm kháng Z
L

B) Dung kháng Z
C
nhỏ hơn cảm kháng Z
L

C) Công suất đạt cực đại và bằng
R
U
P
2



D) Công suất đạt cực đại và bằng
2
2
R
U
P

Câu III.80: Trong đọan mạch RLC mắc nối tiếp biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu
cuộn cảm L, hai đầu tụ điện lần l-ợt là U = 100(V), U
L
= 120(V); U
C
= 40(V). Tính điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở?
A) U
R
= 20(V)
B) U
R
= 60(V)
C) U
R
= 180(V)
D) U
R
= 260(V)

ụn s 3
Câu III.81: Lời dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.81 đến câu III.87
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở

)(200 R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
)(
2
HL


và điện áp hai đầu đọan mạch là
))(
3
.100cos(2400 Vtu



. Tính tổng trở của đọan
mạch?
A)
)(400

B)
)(2200

C)
)(2400

D)
)(200

Câu III.82: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L

A)
)(2100 V

B)
)(100 V

C)
)(2200 V

D)
)(200 V

Câu III.83: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Tính hệ số công suất của đọan mạch?
A)
0cos


B)
2
1
cos


C)
2
2
cos



D)
1cos


Câu III.84: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 18

Tính nhiệt l-ợng tỏa ra trên đoạn mạch trong 20 phút?
A) 480000(kJ)
B) 48000(J)
C) 480(J)
D) 480(kJ)
Câu III.85: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức dòng điện tức thời trong đọan mạch?
A)
))(
12
.100cos(2 Ati




B)
))(
12
7
.100cos(2 Ati





C)
))(
12
.100cos(22 Ati




D)
))(
12
7
.100cos(22 Ati




Câu III.86: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở?
A)
))(
12
7
.100cos(400 Vtu
R





B)
))(
12
.100cos(400 Vtu
R




C)
))(
12
.100cos(2400 Vtu
R




D)
))(
12
.100cos(2400 Vtu
R




Câu III.87: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.81 để trả lời câu hỏi sau

Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần?
A)
))(
12
5
.100cos(2400 Vtu
L




B)
))(
12
7
.100cos(400 Vtu
L




C)
))(
12
5
.100cos(400 Vtu
L





D)
))(
12
7
.100cos(2400 Vtu
L




Câu III.88: Để tải điện năng đi xa từ một nơi cung cấp điện có công suất phát là P
phat
bằng dây dẫn có
điện trở r, biết điện áp nơi cung cấp là U
phat
. Hãy tính công suất hao phí trên đ-ờng dây tải điện? Biết
điện áp lệch pha so với dòng điện một góc


A)
2
2
cos
r
U
P
P
phat
phat

hp











B)
2
cos
r
U
P
P
phat
phat
hp












C)
r
U
P
P
phat
phat
hp










cos

D)
r
U
P
P
phat
phat

hp
2
cos











Câu III.89: Để tải điện năng đi xa từ một nơi cung cấp điện có công suất phát là P
phat
bằng dây dẫn có
điện trở r, biết điện áp nơi cung cấp là U
phat
. Hãy tính độ giảm điện áp trên dây? Biết điện áp và dòng
điện cùng pha.
A)
r
U
P
U
phat
phat
.


B)
2
.r
U
P
U
phat
phat


C)
r
U
P
U
phat
phat
.
2


D)
2
2
.r
U
P
U
phat
phat



Câu III.90: Khi truyền tải điện năng đi, để giảm công suất hao phí 4 lần thì phải
A) tăng điện áp 4 lần
B) tăng điện áp 2 lần
C) giảm điện áp 2 lần
D) giảm điện áp 4 lần
Câu III.91: Lời dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.91 đến câu III.95
Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở
)(100 R
, cuộn cảm thuần
)(
3
HL


và c-ờng độ
dòng điện chạy qua cuộn cảm là
))(
4
100cos(4 Ati



. Hãy tính tổng trở của đọan mạch?
A)
)(400

B)
)(2200


C)
)(200

D)
)(2400

Câu III.92: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.91 để trả lời câu hỏi sau
Tính điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở?
A)
)(2400 V

B)
)(200 V

C)
)(400 V

D)
)(2200 V

Câu III.93: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.91 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm thuần L
A)
))(
4
100cos(3400 Vtu
L





B)
))(
4
3
100cos(3400 Vtu
L




C)
))(
4
100cos(400 Vtu
L




D)
))(
4
3
100cos(400 Vtu
L





Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 19

Câu III.94: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.91 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đọan mạch
A)
))(
12
7
100cos(800 Vtu




B)
))(
12
100cos(800 Vtu




C)
))(
12
7
100cos(2800 Vtu





D)
))(
12
100cos(2800 Vtu




Câu III.95: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.91 để trả lời câu hỏi sau
Tính hệ số công suất của đọan mạch?
A)
2
1
cos


B)
2
2
cos


C)
2
3
cos



D)
1cos


Câu III.96: Ng-ời ta muốn truyền tải điện năng đi xa bằng điện áp xoay chiều 2(kV), đ-ờng dây có
điện trở
)(4

85,0cos

. Biết công suất nơi truyền tải là 100(kW). Tính công suất hao phí khi
truyền tải?
A) 14,5(kW)
B) 15,8(kW)
C) 9,1(kW)
D) 13,8(kW)
Câu III.97: Một nơi cung cấp điện là P, ng-ời ta truyền tải điện năng đi xa bằng điện áp xoay chiều
2(kV),
8,0cos

, điện trở dây dẫn bằng
)(10
. Biết hiệu suất truyền tải điện bằng 92%, hãy tính
công suất P?
A) P = 20,48(kW)
B) P = 22,15(kW)
C) 17,82(kW)
D) 19,71(kW)
Câu III.98: Một nơi cung cấp điện là P, ng-ời ta truyền tải điện năng đi xa bằng điện áp xoay chiều

2(kV),
8,0cos

, điện trở dây dẫn bằng
)(10
. Biết hiệu suất truyền tải điện bằng 92%, hãy tính
công suất hao phí trên đ-ờng dây?
A) 4,11(kW)
B) 1,63(kW)
C) 2,87(kW)
D) 3,15(kW)
Câu III.99: Lời dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.99 đến câu III.103
Một mạch RLC nối tiếp có L, C không đổi và R thay đổi đ-ợc. Điện áp hai đầu đọan mạch là
)cos(2

tUu
ổn định. Xác định R để công suất của đọan mạch cực đại?
A)
CL
ZZR

B)
CL
ZZR 2

C)
CL
ZZR

D)

CL
ZZR 2

Câu III.100: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.99 để trả lời câu hỏi sau
Khi điều chỉnh R để công suất đọan mạch đạt cực đại thì hệ số công suất bằng?
A)
2
3
cos


B)
2
1
cos


C)
1cos


D)
2
2
cos


Câu III.101: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.99 để trả lời câu hỏi sau
Khi điều chỉnh R để công suất đọan mạch đạt cực đại thì công suất cực đại đ-ợc tính bằng
A)

R
U
P
2
max


B)
R
U
P
2
2
max


C)
2
2
max
R
U
P

D)
R
U
P
2
max

2


Câu III.102: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.99 để trả lời câu hỏi sau
Khi điều chỉnh R để công suất đọan mạch cực đại thì tổng trở đọan mạch bằng
A)
2RZ

B)
RZ

C)
RZ 2

D)
RZ .5,0

Câu III.103: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.99 để trả lời câu hỏi sau
Khi điều chỉnh R để công suất đọan mạch cực đại thì c-ờng độ hiệu dụng bằng
A)
R
U
I

B)
2R
U
I

C)

3R
U
I

D)
R
U
I
2


Câu III.104: Máy biến áp là những thiết bị có khả năng
A) biến đổi điện áp một chiều
B) biến đổi điện áp xoay chiều
C) biến đổi công suất
D) biến đổi điện năng
Câu III.105: Một máy biến áp lí t-ởng có số vòng dây, điện áp hiệu dụng, c-ờng độ hiệu dụng ở cuộn
sơ cấp và cuộn thứ cấp lần l-ợt là N
1
, U
1
, I
1
và N
2
, U
2
, I
2
. Công thức của máy biến áp là

A)
2
1
2
1
2
1
I
I
U
U
N
N


B)
2
1
1
2
2
1
I
I
U
U
N
N



C)
1
2
2
1
2
1
I
I
U
U
N
N


D)
1
2
1
2
2
1
I
I
U
U
N
N



Câu III.106: Một máy biến áp lí t-ởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần l-ợt là 100 vòng
và 400 vòng. Nếu điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 800(V) thì điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là
A) 1600(V)
B) 400(V)
C) 3200(V)
D) 200(V)
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 20

Câu III.107: Một máy biến áp lí t-ởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp lần l-ợt là 100 vòng
và 400 vòng. Nếu c-ờng độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 4(A) thì c-ờng độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là
A) 1(A)
B) 2(A)
C) 8(A)
D) 16(A)
Câu III.108: Một máy biến áp lí t-ởng dùng dòng điện xoay chiều. Biết ở cuộn sơ cấp có điện áp hiệu
dụng và cuờng độ hiệu dụng là 200(V) và 4(A). Nếu điện áp ở cuộn thứ cấp là 800(V) thì c-ờng độ
hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là
A) 0,5(A)
B) 1(A)
C) 2(A)
D) 16(A)
Câu III.109: Một máy biến áp lí t-ởng, khi điện áp ở cuộn sơ cấp là 400(V) thì ở cuộn thứ cấp là
100(V). Biết số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 3000 vòng. Hãy tính số
vòng dây ở cuộn thứ cấp?
A) 3000 vòng
B) 4000 vòng
C) 2000 vòng
D) 1000 vòng

Câu III.110: Máy biến áp là máy tăng áp khi số vòng dây ở cuộn sơ cấp
A) nhiều hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp
B) ít hơn số vòng dây ở cuộn thứ cấp
C) nhiều hơn 1000 vòng
D) ít hơn 1000 vòng
Câu III.111: Lời dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.111 đến câu III.116
Một mạch RLC có cuộn thuần cảm
)(
1
HL


, tụ điện
)(
50
FC



và điện trở R có thể thay đổi
đ-ợc. Điện áp hai đầu đọan mạch là
))(100cos(400 Vtu


. Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan
mạch đạt cực đại. Tính điện trở R khi đó?
A)
)(200 R

B)

)(300 R

C)
)(100 R

D)
)(400 R

Câu III.112: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.111 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan mạch đạt cực đại. Xác định hệ số công suất khi đó?
A)
2
3
cos


B)
2
1
cos


C)
1cos


D)
2
2
cos



Câu III.113: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.111 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan mạch đạt cực đại, khi đó hãy tính nhiệt l-ợng tỏa ra trong 10
phút?
A) 240000(J)
B) 40000(J)
C) 385411(J)
D) 323411(J)
Câu III.114: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.111 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan mạch đạt cực đại, khi đó hãy tính tổng trở của đọan mạch?
A)
)(200 Z

B)
)(2100 Z

C)
)(2200 Z

D)
)(100 Z

Câu III.115: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.111 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan mạch đạt cực đại, khi đó hãy tính điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện?
A) 400(V)
B) 300(V)
C) 200(V)
D) 100(V)

Câu III.116: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.111 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện trở R để công suất đọan mạch đạt cực đại, khi đó hãy viết biểu thức c-ờng độ dòng
điện trong mạch?
A)
))(
4
100cos(22 Ati




B)
))(
4
100cos(22 Ati




C)
))(
4
100cos(4 Ati




D)
))(
4

100cos(4 Ati




Câu III.117: Chọn câu sai sau đây khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
A) Phần cảm là phần tạo ra từ tr-ờng
B) Phần ứng là phần tạo ra dòng điện
C) Rôto là phần chuyển động
D) Stato là phần chuyển động
Câu III.118: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm p cặp cực, rôto quay với tốc độ n (
vòng/giây) thì phát ra dòng điện xoay chiều có tần số:
A) f = pn
B) f = 2pn
C)
60
pn
f

D)
30
pn
f

Câu III.119: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực và rôto quay với tốc độ
600(vòng/phút) thì phát ra dòng điện có tần số
A) 3600(Hz)
B) 60(Hz)
C) 600(Hz)
D) 360(Hz)

Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 21

Câu III.120: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện có tần số 200(Hz). Biết máy
phát điện có 5 cặp cực, hãy tính tốc độ quay của rôto?
A) 400(vòng/giây)
B) 20(vòng/giây)
C) 40(vòng/giây)
D) 200(vòng/giây)


ụn s 4
Câu III.121: Lời dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.121 đến câu III.125
Một mạch điện RLC không phân nhánh có C, R không đổi và độ tự cảm L thay đổi. Điện áp hai đầu
đọan mạch là
)cos(2

tUu
ổn định. Điều chỉnh độ tự cảm L để công suất đoạn mạch đạt cực
đại, khi đó tính độ tự cảm L?
A)
C
L
2
1



B)

C
L
2
2
1



C)
C
L
2
2



D)
2
1
2
C
L



Câu III.122: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.121 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh độ tự cảm L để công suất đoạn mạch đạt cực đại, khi đó tính hệ số công suất?
A)
2
1

cos


B)
1cos


C)
2
2
cos


D)
2
3
cos


Câu III.123: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.121 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh độ tự cảm L để công suất đoạn mạch đạt cực đại, khi đó tính công suất đó?
A)
2
2
max
R
U
P

B)

R
U
P
2
max
2


C)
R
U
P
2
max


D)
R
U
P
2
2
max


Câu III.124: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.121 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh độ tự cảm L để công suất đoạn mạch đạt cực đại, khi đó tính tổng trở đọan mạch?
A) Z = Z
L


B) Z = Z
C

C) Z = 0
D) Z = R
Câu III.125: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.121 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh độ tự cảm L để công suất đoạn mạch đạt cực đại, khi đó tính c-ờng độ hiệu dụng trong
mạch?
A)
R
U
I

B)
R
U
I
2


C)
R
U
I
2


D)
2R
U

I

Câu III.126: Một mạch điện RLC không phân nhánh có C, R không đổi và độ tự cảm L thay đổi.
Điện áp hai đầu đọan mạch là
)cos(2

tUu
ổn định. Điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm thuần L đạt cực đại, khi đó hãy tính cảm kháng?
A)
C
C
L
Z
RZ
Z
2
22



B)
C
C
L
Z
RZ
Z
22




C)
C
C
L
Z
RZ
Z
4
22



D)
2
22
C
C
L
Z
RZ
Z



Câu III.127: Một mạch điện RLC không phân nhánh có C, R không đổi và độ tự cảm L thay đổi.
Điện áp hai đầu đọan mạch là
)cos(2


tUu
ổn định. Điều chỉnh độ tự cảm L thì thấy có hai
giá trị L
1
và L
2
cho c-ờng độ hiệu dụng trong mạch bằng nhau ( công suất bằng nhau). Hãy tính tổng
(Z
L1
+ Z
L2
)?
A) Z
L1
+ Z
L2
= Z
C
B) Z
L1
+ Z
L2
= 2Z
C

C) Z
L1
+ Z
L2
= R

D) Z
L1
+ Z
L2
= 2R
Câu III.128: Chọn câu sai khi nói về nguyên tác của động cơ không đồng bộ ba pha
A) Tạo ra từ tr-ờng quay bằng cách cho dòng điện ba pha chạy vào ba cuộn dây giống nhau, đặt lệch
nhau 120
0

B) Đặt trong từ tr-ờng quay một rôto lồng sóc có thể quay xung quanh trục trùng với trục quay của từ
tr-ờng.
C) Rôto lồng sóc quay do tác dụng của từ tr-ờng quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ tr-ờng.
D) Rôto lồng sóc quay do tác dụng của từ tr-ờng quay với tốc độ lớn hơn tốc độ của từ tr-ờng.
Câu III.129: Trong cách mắc mạch ba pha hình sao
A)
2
phaday
UU

B)
phaday
UU

C)
3
phaday
UU

D)

phaday
UU 3

Câu III.130: Một mạch điện ba pha hình sao có điện áp pha bằng 220(V), hãy tính điện áp dây?
A) 220(V)
B) 381(V)
C) 297(V)
D) 172(V)
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 22

Câu III.131: Một động cơ ba pha có công suất 1,6(kW) mắc vào mạng điện ba pha đấu hình sao có
điện áp dây bằng 220(V). Biết hệ số công suất
8,0cos

, hãy tính c-ờng độ dòng điện hiệu dụng
của mỗi pha?
A) 3,1(A)
B) 4,3(A)
C) 5,2(A)
D) 6,5(A)
Câu III.132: dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.132 đến câu III.136
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có
)(200 R
,
)(100 FC


và độ tự cảm L

của cuộn cảm thuần có thể thay đổi đ-ợc. Biết điện áp hai đầu đọan mạch là
))(100cos(400 Vtu
.
Tính độ tự cảm L để c-ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại?
A) 4(H)
B) 3(H)
C) 2(H)
D) 1(H)
Câu III.133: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.132 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh L để c-ờng độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại, khi đó tính hệ số công suất?
A)
2
1
cos


B)
1cos


C)
2
2
cos


D)
2
3
cos



Câu III.134: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.132 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh L để công suất đoạn mạch đạt cực đại, khi đó số công suất đó?
A) 800(W)
B) 600(W)
C) 400(W)
1600(W)
Câu III.135: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.132 để trả lời câu hỏi sau
Khi công suất đoạn mạch đạt cực đại, hãy tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L?
A) 141,4(V)
B) 200(V)
C) 400(V)
D) 282,8(V)
Câu III.136: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.132 để trả lời câu hỏi sau
Khi công suất đoạn mạch đạt cực đại, hãy viết biểu thức c-ờng độ dòng điện trong mạch?
A)
))(100cos(22 Ati

B)
))(100cos(2 Ati

C)
))(
4
100cos(2 Ati



D)

))(
4
100cos(2 Ati



Câu III.137: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có
)(200 R
,
C
không đổi
và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần có thể thay đổi đ-ợc. Biết điện áp hai đầu đọan mạch là
))(100cos(400 Vtu
. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây thì thấy có hai giá trị L
1
= 2(H) và L
2
=
4(H) đều cho công suất đọan mạch bằng nhau, hãy tính điện dung C?
A)
)(100 FC



B)
)(300 FC



C)

)(
3
100
FC



D)
)(
3
400
FC



Câu III.138: Lời dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.138 đến câu III.140
Một đọan mạch điện xoay chiều RLC có điện trở R, độ tự cảm L không đổi và điện dung của tụ điện
C thay đổi đ-ợc. Điện áp hai đầu đọan mạch là
)cos(2

tUu
ổn định. Điều chỉnh điện dung C
để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đọan mạch, khi đó điện dung C bằng
A)
L
C
2
1




B)
L
C
2
2
1



C)
L
C
2
2



D)
2
1
2
L
C



Câu III.139: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.138 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện dung C để công suất đoạn mạch đạt cực đại, khi đó tính hệ số công suất?
A)

2
1
cos


B)
1cos


C)
2
2
cos


D)
2
3
cos


Câu III.140: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.138 để trả lời câu hỏi sau
Điều chỉnh điện dung C để công suất đoạn mạch đạt cực đại, khi đó tính công suất ấy?
A)
2
2
max
R
U
P


B)
R
U
P
2
max
2


C)
R
U
P
2
max


D)
R
U
P
2
2
max


Câu III.141: Một mạch điện RLC không phân nhánh có L, R không đổi và điện dung C thay đổi.
Điện áp hai đầu đọan mạch là
)cos(2


tUu
ổn định. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện C đạt cực đại, khi đó hãy tính dung kháng?
A)
L
L
C
Z
RZ
Z
2
22



B)
L
L
C
Z
RZ
Z
22



C)
L
L

C
Z
RZ
Z
4
22



D)
2
22
L
L
C
Z
RZ
Z



Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 23

Câu III.142: Một mạch điện RLC không phân nhánh có L, R không đổi và điện dung C thay đổi.
Điện áp hai đầu đọan mạch là
)cos(2

tUu

ổn định. Điều chỉnh điện dung C thì thấy có hai
giá trị C
1
và C
2
cho c-ờng độ hiệu dụng trong mạch bằng nhau ( công suất bằng nhau). Hãy tính tổng
(Z
C1
+ Z
C2
)?
A) Z
C1
+ Z
C2
= Z
L
B) Z
C1
+ Z
C2
= 2Z
L

C) Z
C1
+ Z
C2
= R
D) Z

C1
+ Z
C2
= 2R
Câu III.143: Lời dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.143 đến câu III.148
Một mạch đọan mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có
)(100 R
,
)(2 HL
và điện áp
hai đầu đọan mạch là
))(100cos(2400 Vtu
. Tính điện dung C của tụ điện để hệ số công suất lớn
nhất?
A)
)(400 FC



B)
)(200 FC



C)
)(50 FC



D)

)(100 FC



Câu III.144: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.143 để trả lời câu hỏi sau
Khi công suất đọan mạch đạt cực đại, hãy tính điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm?
A) 100(V)
B) 200(V)
C) 400(V)
D) 800(V)
Câu III.145: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.143 để trả lời câu hỏi sau
Khi công suất cực đại, hãy tính công suất đó?
A) 1600(W)
B) 800(W)
C) 400(W)
D) 200(W)
Câu III.146: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.143 để trả lời câu hỏi sau
Khi công suất cực đại, hãy viết biểu thức c-ờng độ dòng điện trong mạch?
A)
))(100cos(4 Ati

B)
))(100cos(24 Ati

C)
))(
2
100cos(24 Ati




D)
))(
2
100cos(4 Ati



Câu III.147: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.143 để trả lời câu hỏi sau
Khi công suất cực đại, hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu điện trở?
A)
))(
2
100cos(2400 Vtu
R



B)
))(
2
100cos(400 Vtu
R



C)
))(100cos(2400 Vtu
R



D)
))(100cos(400 Vtu
R


Câu III.148: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.143 để trả lời câu hỏi sau
Khi công suất cực đại, hãy viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu tụ điện C?
A)
))(
2
100cos(800 Vtu
C



B)
))(
2
100cos(2800 Vtu
C



C)
))(
2
100cos(800 Vtu
C




D)
))(
2
100cos(2800 Vtu
C



Câu III.149: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm
)(100 R
,
)(
2
HzL


, tần số f = 50(Hz). Biết
dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
4

, hãy tính điện dung của tụ điện?
A)
)(
3
100
FC





B)
)(
300
FC




C)
)(
100
FC




D)
)(
50
FC




Câu III.150: Lời dẫn d-ới đây áp dụng cho các Câu từ câu III.150 đến câu III.156
Một đọan mạch xoay chiều RLC không phân nhánh có
)(3100 R
, L = 1(H),

)(50 FC


. Biểu
thức điện áp hai đầu cuộn cảm L là
))(100cos(200 Vtu
L

. Tính tổng trở của đọan mạch?
A)
)(200

B)
)(2200

C)
)(2100

D)
)(100

Câu III.151: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.150 để trả lời câu hỏi sau
Tính c-ờng độ dòng điện hiệu dụng?
A)
)(1 A

B)
)(2 A

C)

)(22 A

D)
)(2 A

Câu III.152: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.150 để trả lời câu hỏi sau
Tính hệ số công suất?
A)
2
1
cos


B)
1cos


C)
2
3
cos


D)
2
2
cos


Câu III.153: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.150 để trả lời câu hỏi sau

Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 24

Tính nhiệt l-ợng tỏa ra trên R trong 5 phút?
A) 106783(J)
B) 126723(J)
C) 213923(J)
D) 103923(J)
Câu III.154: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.150 để trả lời câu hỏi sau
Tính điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C?
A) 282,8(V)
B) 200(V)
C) 400(V)
D) 121,4(V)
Câu III.155: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.150 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức c-ờng độ dòng điện tức thời trong mạch?
A)
))(
2
100cos(2 Ati



B)
))(
2
100cos(2 Ati




C)
))(
2
100cos(2 Ati



D)
))(
2
100cos(2 Ati



Câu III.156: Xem số liệu trong lời dẫn của Câu III.150 để trả lời câu hỏi sau
Viết biểu thức điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch?
A)
))(
3
100cos(400 Vtu



B)
))(
3
100cos(2400 Vtu




C)
))(
3
2
100cos(400 Vtu



D)
))(
3
2
100cos(2400 Vtu



Câu III.157: Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở
)(200 R
nối tiếp với cuộn cảm thuần
L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đọan mạch và hai đầu điện trở lần l-ợt là 200(V) và 100(V), tần số
của dòng điện là 50(Hz). Tính độ tự cảm L?
A) 1,5(H)
B) 1,9(H)
C) 2,6(H)
D) 1,1(H)
Câu III.158: Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở
)(200 R
nối tiếp với cuộn cảm thuần
L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đọan mạch và hai đầu cuộn cảm lần l-ợt là 200(V) và 100(V), tần số

của dòng điện là 50(Hz). Tính độ tự cảm L?
A) 1,72(H)
B) 0,366(H)
C) 0,89(H)
D) 1,23(H)
Câu III.159: Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở
)(200 R
nối tiếp với cuộn cảm thuần
L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm lần l-ợt là 200(V) và 100(V), tần số
của dòng điện là 50(Hz). Tính độ tự cảm L?
A) 1,41(H)
B) 1,72(H)
C) 0,32(H)
D) 0,87(H)
Câu III.160: Một đọan mạch điện xoay chiều gồm điện trở
R
nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết
điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm lần l-ợt là 200(V) và 100(V) tổng trở
)(400 Z
, tần số của dòng điện là 50(Hz). Tính độ tự cảm L?
A) 0,6(H)
B) 0,9(H)
C) 1,5(H)
D) 1,9(H)

ụn s 5
Câu III.161: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Đặt vào hai đầu đọan mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi đ-ợc.
Cho tần số thay đổi đến giá trị f
0

thì c-ờng độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau
B. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần R luôn bằng điện áp tức thời hai đầu đọan mạch
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R lớn hơn điện áp hai đầu tụ điện C.
D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần L và điện áp hiệu dụng trên tụ điện C luôn bằng nhau
Câu III.162: Trong một đọan mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh gồm tụ điện có điện
dung C, điện trở thuần
)(25 R
và cuộn thuần cảm có độ tự cảm
)(
1
HL


. Biết tần số của dòng
điện bằng 50(Hz) và c-ờng độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một
góc
4

. Dung kháng của tụ điện là
A)
)(75

B)
)(100

C)
)(125

D)

)(150

Câu III.163: Trong một đọan mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, phát biểu nào sau đây
đúng?
Công suất điện tiêu thụ trên cả đọan mạch
A) chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đọan mạch
Vt lớ 12 - in xoay chiu

Trang 25

B) luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
C) không phụ thuộc gì vào L và C
D) không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đọan mạch một tụ điện hoặc một cuộn cảm thuần
Câu III.164: Một cuộn thuần cảm đ-ợc mắc vào mạch điện xoay chiều 110(V), 50(Hz). C-ờng độ
dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 5(A). Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là
A) 220(mH)
B) 70(mH)
C) 99(mH)
D) 49,5(mH)
Câu III.165: Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí t-ởng lần l-ợt là 4200 vòng
và 300 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng xoay chiều 210V thì đo đ-ợc điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A) 15(V)
B) 12(V)
C) 7,5(V)
D) 2940(V)
Câu III.166: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh gồm một tụ điện có điện dung
)(
10
4

FC



, điện trở thuần
)(25 R
và cuộn cảm thuần
)(
4
1
HL


. Đặt vào hai đầu đọan mạch
một điện áp
ftu

2cos250
(V) thì dòng điện trong mạch có c-ờng độ hiệu dụng I = 2(A). Tần số
của dòng điện trong mạch là
A) 50(Hz)
B)
)(250 Hz

C) 100(Hz)
D) 200(Hz)
Câu III.167: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
)(10 R
, cuộn cảm thuần
)(

1,0
HL


và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều
))(100cos(2 VtUu


. Dòng điện trong mạch lệch pha
3

so với u. Điện dung của tụ điện là
A)
)(5,86 F


B)
)(5,116 F


C)
)(65,11 F


D)
)(5,16 F


Câu III.168: Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu

đọan mạch một điện áp xoay chiều ổn định
))(100cos(
0
VtUu


. Thay đổi điện trở R ta thấy hai giá
trị
)(45
1
R

)(80
2
R
thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80(W). Khi thay đổi R thì công
suất tiêu thụ cực đại trên mạch bằng
A) 250(W)
B)
)(280 W

C) 100(W)
D)
)(
3
250
W

Câu III.169: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50(Hz) vào hai
bản của một tụ điện thì c-ờng độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 2(A). Để c-ờng độ dòng điện hiệu

dụng qua tụ bằng 1(A) thì tần số dòng điện là
A) 50(Hz)
B) 25(Hz)
C) 200(Hz)
D) 100(Hz)
Câu III.170: Nguyên tắc họat động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa vào
A) hiện t-ợng cảm ứng điện từ
B) cách tạo ra từ tr-ờng quay của dòng điện xoay chiều ba
pha
C) hiện t-ợng h-ởng ứng tĩnh điện
D) hiện t-ợng tự cảm
Câu III.171: Một khung dây hình chữ nhật kích th-ớc 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây đặt trong từ
tr-ờng đều có cảm ứng từ B = 0,02(T) và có h-ớng vuông góc với trục quay đối xứng của khung dây.
Khi khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút thì giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung là
A) 1,44(V)
B) 0,24(V)
C) 14,4(V)
D) 1,51(V)
Câu III.172: Dòng điện xoay chiều qua một đọan mạch có biểu thức
))(100cos(22 Ati


. Vào thời
điểm
)(
300
1
st
thì dòng điện trong mạch có c-ờng độ tức thời bằng

A)
)(2 A
và đang giảm
B) 1(A) và đang giảm
C) 1(A) và đang tăng
D)
)(2 A
và đang tăng
Câu III.173: Chọn đáp án đúng
Trong đọan mạch xoay chiều có điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u và c-ờng độ dòng điện tức
thời qua mạch là i. Với đoạn mạch chỉ có
A) cuộn thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i có giá trị bằng giá trị hiệu dụng.
B) tụ điện khi u có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì i cũng có giá trị bằng giá trị hiệu dụng
C) cuộn cảm thuần khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0 hoặc có giá trị cực đại.

×