Tải bản đầy đủ (.pdf) (600 trang)

luyện giải trắc nghiệm môn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.14 MB, 600 trang )

www.docsachtructuven.vn

Hotilne: (OB) 668 595 22

J ẩ ! L IỆ U
ÔN THIC^ẶI HỌC & CAO ĐẢNG
^ 6
KHÓI B

^ MÔN: SINH HỌC

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC
SANG TAO.NET
Địa chỉ
: 481/8 Trường Chinh, p. 14, Q. Tân Bình
Điện thoại: 08.62.785.790/0913.365.079


*


www.docsachtructuven.vn

Hotilne: (OB) 668 595 22

V

TẬỹ€lỆU
ÔN THI ĐAỈ<ẾỌC & CAO ĐẲNG
™ Ó I B


JẩON:
SINH
HỌC
K'
.ế '

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC
SANG TAO.NET
Địa chỉ
: 481/8 Trường Chinh, p. 14, Q. Tân Bình
Điện thoại: 08.62.785.790 / 0913.365.079


Hotilne: (OB) 668 595 22

www.docsachtructuven.vn

MỤC LỤC




PHẦN V: DI TRUYÈN HỌC .....................6


Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị^ .. 6
V

Chương II: Tính quy luật của hiệo#ợ ng di
truyền.......................................Ạ ........ 133

_

_

*

vP

»

Chương III. Di truyền học quần thể.....308
Chương IV: ứng dụng\di truyền học.... 329
Chương V: DI truyẽn học ngườ:.......... 369

PHÀN VI: TIẾệí HOÁ........................... 406

o '

■ -

Chươngg^rBằng chứng và cơ chế tiến hoá
....... .ự -..................... ........................... 406
Chương II: Sự phát sinh và phát triên sự
sống trên trái đất...................................507

PHÂN VII: SINH THÁI HỌC.................. 541


Chương I: Cá thể và quần thể................541



Hotilne: (OB) 668 595 22

www.docsachtructuven.vn

Chương II: Quần xã sinh vậ t............... 580
Chương III. Hệ sinh thái, sinh quyển và
bảo vệ môi trường................................622
___

TRÍCH TỪ ĐẺ TUYẺN SINH ĐẠI HQCrVÀ
CAO ĐẨNG 2007-2012............ ' ó £ . . 661

PHẦN V :............................. .S&...........662
DI TRUYÈN HOC....... .........................662

'v
Chương I: Cơ chỗ của hiện tượng di
truyền và biến dị <ắ............................... 662
Chương II. inh quy luật của hiện tượng di
truyền....0Ọ°........................................... 789
Chưứng III: Di truyền học quần thể.....921
*

Cnương IV. ứng dụng di truyền học chọn
giống..................................................... 958
Chương V: Di truyền học người........ 1019
PHẦN VI: TIÉN HOÁ..........................1066



Hotilne: (OB) 668 595 22

www.docsachtructuven.vn

Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hoá
.............................................................. 1066
Chương II: "iến hoá người...................1192
_

,

_

_

-

PHẦN VII: SINH THÁI........................«$200
'*y

■S?
Y

X?
vV*
V
<%
>

c°*


ê-'
■ế


Hotilne: (OB) 668 595 22

www.docsachtructuven.vn

ũ

Xi

!=

u
CHƯƠNG I: G ơ
TRUYỀN VÀ

Câu 1.

0"

Gei^ụmang thông tin mã hoá cho:
Ạỳ^Một phân tử Protein
'ồ. Một phân tử ARN
c. Một chuỗi Polypeptit
D. B và c đúng
Câu 2.



www.docsachtructuven.vn

Hotilne: (OB) 668 595 22

Mã di truyền thường đọc trên
phân tử (a) và được đọc theo (b), (a),
và (b) lần lượt là:
A. Protein và đọc liên tục Ịứng
cụm 3 Nucleotit tưcyi^g ứng
với 1 axit amin
Ẩ?

B. ARN và đọc liên t^c từng cụm
3 Nucleotit từ ^ ^ iể m bất kỳ
_

c. ADN và đọc^iìãn tục từng cụm
3 Nucleoị^ từ 1 điểm xác định
D. ARN ỵả đọc liên tục từng cụm
3 Nubleotit từ 1 điểm xác định
Qắẳ 3.

^ Tìm câu có nội dung đúng:
A. Sự băt đôi bô sung băng các
liên kết Hydro được hình
thành giữa 2 mạch đơn của



www.docsachtructuven.vn___________ Hotline: (08) 668 595 22

ADN; giữa mạch mã gốc và
mạch mã sao, giữa mã sao và
các bộ 3 đối mã.
B. mARN có chức năng truyềvn
đạt thông tin di truyềi\^ừ tế
bào này sang tế bàq^lmác, từ
thế hệ này sang thí?nệ khác,
c. Khi phiên mã £ằn có enzim
ARN-Polyme|ầza bám vào
vùng điềụct^oà làm ADN tháo
«
7S
'
.
xoăn tù^đầu nọ đên đâu kia
D. tARI^Îà 1 mạch polynucleotit
cộp°từ hàng trăm đến hàng
brigán đơn phân tử xoắn tạo
^ thành 3 thuỳ, 1 thuỳ mang bộ
3 đối mã.
m



Câu 4


www.docsachtructuven.vn


Hotiine: (OB) 668 595 22

Quá trình dịch mã gốm các giai
đoạn:


A. Truyền thông tin di truyền tỳ5
nhân ra tế bào chất v ậ ^ t ig
hrvn
hợp Pmtoin
Protein
.<5“
B. ADN tháo xoắn, cắl^ẫứt các
liên kết Hydro vồựthu hút các
axit amin thea^íguyên tắc bổ
sung
c. Hoạt hoá^ầc axit amin và kéo
dài ch^Si Polypeptit
D. RiböSom tiếp xúc với mã mở
đầu, phức hợp aa-tARN mang
^ c á c axit amin tương ứng vào
tiểu thế lớn của Ribosom để
kéo dài chuỗi Polypeptit
Câu 5.

Chuỗi Polisom là:


www.docsachtructuven.vn


Hotilne: (OB) 668 595 22

A. Một phân tử ribosom đồng
thời
gắn
nhiều
chuỗi
polipeptit
B. Một phân tử mARN đồng tỊ^&i
gắn với nhiều khối cầu gồm 8
phân tử histon
c. Một phân tử ADN^ẩồng thời
gắn với nhiều kệiềi cầu gồm 8
phân tử hist^n ơ mức xoắn 1
D. Một phân^tỔ^mARN đồng thời
gắn vóạ^nhiều Ribosom để
t ă n a ^ iệ u suất tổng hợp
Ptótein
^ a u 6.

Điều hoà hoạt động của gen là:
A. Điều hoà lượng sản phẩm
của gen


Hotiine: (OB) 668 595 22

www.docsachtructuven.vn


B. Điều hoà lượng phân tử ADN,
Protein được tổng hợp
c. Điều hoà ở nhiều cấp, chủ
yếu là cấp phiên mã
0°^
D. A, B, c đều đúng
^
Câu 7.

Â?
..

X

..

Trong 1 operon, npi có thể liên
kết với Protein ức \ếhế để kìm hãm
sự phiên mã là:
A. Vùng KỊĩểi động
B. V ù r^ v ận hành
c. \£Ễfiíig mã hoá
a 5ftlã mở đầu
Câu 8.
Đột biến gen khi biểu hiện sẽ:
A. Luôn có hại



Hotilne: (OB) 668 595 22


www.docsachtructuven.vn

B. Đa số có hại, một số ít có lợi
hoặc trung tính
c. Tuỳ điêu kiện môi trường và
tổ hợp gen mà mức độ gềy
¿ỷ
V
hạỉ khác nhauV
D. B, c đúng
^
*



m

m



___ \

T "

/V

/


A

4

/V I

I

r

^ / X ' _

1 A

A

(_r?

A



1I

Tân sô độtbiêp ở môithê
trong quần thể làỹ^

r




■_

/V

hệ

A. 10'6 - 1#^
B. Rấtjhấp
c. 1 ^ - 1 0 6
Câu 10.

I ác động của tia tử ngoại có
thê làm cho

>


Hotiine: (OB) 668 595 22

www.docsachtructuven.vn

A. Thay thế cặp G-X thành cặp
A-T
B. Thay thế cặp A-T thành cặp
G-X
'
o/
c. Hai bazo Timin trên c ụng 1
mạch liên kết với nhạuv

D. Thêm hoặc
1 cặp
Nucleotit

Câu 11.
, Ỷ
'
Nguyên tậ^bán bảo tồn trong cơ
chế nhân đổÍ của ADN là:
A. JíADN mới được hình thành
5giống nhau và giống ADN mẹ
4Ề. 2 ADN mới được hình thành
có 1 ADN giống ADN mẹ, còn
ADN kia đoi khac



www.docsachtructuven.vn

Hotiine: (OB) 668 595 22

c. Trong 2 ADN mới hình thành,
mỗi ADN gồm có 1 mạch cũ
và 1 mạch mới tổng hợp
D. Sự nhân đôi xảy ra trê0^2
mạch của ADN theo 2 tỊỊồớng
ngược chiều nhau ¿ỷ*
Câu 12.

Những bộ 3 hỊtìbleotit kết thúc

trên mạch m
của gen cấu trúc
là:
A. ATTÿATX,
•'o ■" , AXT
«
B. "ÇÂX, AXT, ATX
C4 5ÄXT. TAX, ATT
ATX, ATT, TAX
Câu 13.

Câu nào có nội dung đúng khi nói
về quá trình tổng hợp ARN:


www.docsachtructuven.vn

Hotilne: (OB) 668 595 22

A. Chỉ xảy ra trên mạch khuôn
của ADN có chiều 3’ đến 5’
B. Xảy ra trên 2 mạch khuôn của
phân từ AND, nhưng có chiều
tổng hợp ngược với nhạÊL
c. Có sự tham gia củ^tiguyên
tắc bổ sung và cdt chế nửa
gián đoạn
-¿y
D. Chỉ xảy ra t^ến mạch khuôn
của ADN cổ^chiều 5’ đến 3’ và

được iỉen hành trên suôt

^/G e n B dài 3060 A°. Khi gen trên
tiến hành phiên mã và dịch mã tạo
chuỗi Polypeptit có bao nhiều Axit
Amin?
A. 148


Hotiine: (OB) 668 595 22

www.docsachtructuven.vn

B. 298
C. 598
D. 600

. 0°°

Câu 15.

Vyy

Câu sau đây có nội dungcâung về
quá trình sinh tổng hợp P|Ếftein là:
A. Được điều k|jíền từ mạch
khuôn có chỊjều 5’ - 3’
B. Sự dịch ỊỊtíằ xảy ra theo hoạt
động tgÊnợt của Ribosom trên
phâgbtử mARN chiều 3’-5’

c. Ạââỉt Amin được tổng hợp đầu
^5tíên tương ứng vị trí mã mở
^ đâu trên phân tử mARN là
Metionin
hoặc
Foocmin
Metionin
D. Axit Amin được tổng hợp ở
mã kết thúc của phân tử



www.docsachtructuven.vn

Hotiine: (OB) 668 595 22

mARN sau đó được tách ra
khỏi chuỗi Polypeptit dưới sự
xúc tác của Enzim


Câu 10.

, 0°°
¿

y

Enzim ARN - Polymej^za đính
vào:


A. Gen điều h o ^ đ ể
phiên mã
Ẩ '
B. Dãy Gen^fau trúcđể
phiên í$â
c. V ù r ^ v ậ n hành để
Ị^ÉỈen mã
D^.^ùng khởi động để
phiên mã
Câu 17.

bắt đầu
bắt đầu
bắt đầu
bắt đầu


www.docsachtructuven.vn

Hotilne: (OB) 668 595 22

Trong cơ chế điều hoà hoạt động
gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của
gen điều hoà là:
A. Nơi tiếp xúc với Enzim ẠpN Polymeraza
B. Mang thông tin quy^ịnh tổng
hợp Protein ức
c. Mang thông ti^ q u y định tổng
hợp ARN- R(^lVmeraza

D. Nơi liên hoà ủ(p
Câưo1%.
Gen đột biến và gen bình thường
cố chiều dài như nhau, nhưng gen
đột biến kém gen bình thường 1 liên
kết Hydro thuộc dạng đột biến nào?


Hotiine: (OB) 668 595 22

www.docsachtructuven.vn

A. Thay thế
G -X
B. Thay thế
T -A
c. Thay thế
A -T
D. Thay thế
X- G
Câu 19.

cặp A - T bằng cặp
cặp A - T bằng cặp
'
/
căp G - X bằiỊ#căp

cặp G - K^bằng cặp

S?
XT’



,

A. Đ ột^íên gen chỉ biêu hiện khi
^eẾẾể đồng hợp
E^.5t)ột biến gen trội biểu hiện
^ khi ở thể đồng hợp hoặc dị
hợp
c. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện
khi ở thể dị hợp







Hotilne: (OB) 668 595 22

www.docsachtructuven.vn

D. Đột biến gen lặn không bao
giờ biêu hiện được
V






Câu 20.

Đột biến gen làm xuất hiện:v^°
A. Các alen mới
.
.
.
B. Các tính trạng mộỹ^
c. Các nhiễm sắc^He mới
D. Các gen mó4ỉ>\

trình tự nhân đôi
Enzim ¿jÂDN-Polymeraza di chuyển
trên tííoi mạch ADN theo chiều:


'Ẫ. Từ 5’ - 3 ’
B. Từ 3’ - 5 ’
c. Từ 3’ - 5’ trên mạch này và từ
5’ - 3’ trên mạch kia
D. Ngẫu nhiên



www.docsachtructuven.vn

Hotiine: (OB) 668 595 22


Câu 22.

Việc
■ nối các đạon
■ Okazaki trên
mạch đơn hoàn chỉnh được thưc
hiện nhờ Enzim:
,o°
VyV




■y

A. Restrictaza
B. ADN-Polymeraza 'Ặp
c. ARN- P olym eraz^
D. Ligaza
r.
^
Câu 23.
X?
\3>

NguyêrbTằc bán bảo toàn được
thực hiênPtrong cơ chế:
A. *vT J? nhân đôi của ADN
Tổng hợp ARN

c. Hình thành chuỗi Axit Amin
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
Câu 24


www.docsachtructuven.vn

Hotiine: (OB) 668 595 22

Mã di truyên có tính thoái hoà
nghĩa là:
A. Nhiều bộ 3 cùng mã hoá^.1
Axit Amin, trừ AUG và u q ổ
B. Nhiều bộ 3 mã hoá nh^ữ Axit
Amin,
trừ
Metidnin

Triptophan
c. Mã di truyền ¿ổfrợc đọc từ 1
điểm xác mà khôn^gối lên nhau
D. Có nhị.ềĩi bộ 3 không tham gia
vàqp^quá trình mã hoá Axit
Afnin như bộ 3 kết thúc


^ C â u 25.

Một gen có A=30% =900 nu, sổ

liên kết Hydro của gen là:
A. 2400


www.docsachtructuven.vn

Hotilne: (OB) 668 595 22

B. 3600

c. 4200
D. 6000
Câu 26.

ở sinh vật nhân sơ c ơ ^ íế điều
hoà hoạt động gen chủ yệổ diễn ra ở
giai đoạn:
A. Phiên mã
B. Dịch mã A?
c. Cuộn yàHht
ỵửSíháo xoắn ADN
D. A ý
đúng
C ậ t 27.

^ T rìn h tự các gen trong 1 operon:
A. Gen cấu trúc —> Vùng vận
hành —> Gen cấu trúc
B. Vùng khởi động —> Vùng vận
hành —> Gen cấu trúc



www.docsachtructuven.vn

Hotilne: (OB) 668 595 22

c. Vùng vận hành
Vùng khởi
động —> Gen cấu trúc
D. Gen điều hoà —> Vùng vận
hành —> Vùng khởi độnao^
Gen cấu trúc

Câu 28.

^

Loại đột biến gen.^gây hậu quả
nghiêm trọng trên sản phẩm dịch mã
là:

y

A. Thay tl$ễ và mất 1 cặp Nu
B. T h a^th ế và đảo vị trí 1 cặp
NO

,

'


'

C^Thay thế và thêm 1 cặp Nu
'Ổ. Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp
Nu

Câu 29.


www.docsachtructuven.vn

Hotiine: (OB) 668 595 22

Tần số đột biến gen phụ thuộc
vào:
A. Số lượng Nu có trong gen %
B. Cường độ, liều lượng loafcftac
nhân gây đột biến và<$ệ bền
vững của gen
c. Môi trường sốngvcủa sinh vật
D. Dạng đột biếrựằm mất, thêm,
thay thế h ^ f\jả o vị trí 1 cặp
Nu
v<ỷ°
'
'
Câu 30,°°

o 2 ố 3600 liên kết Hydro „

đột feién liên quan đến 1 cặp Nu
thành alen mới có 3601 liên kết
Hydro. Dạng đột biến gen trên là:
A. Mất 1 cặp A-T
B. Mất 1 cặp G-X


×