Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề trắc nghiệm môn sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.58 KB, 6 trang )

Trường phổ thông Dân tộc Nội trú
Đề thi môn: Sinh (Đề số 1)
Thời gian làm bài: 60 phút
1). Loại hoá chất có tác dụng làm thay thế T biến đổi cặp (A - T) thành cặp (G - X) là
A). Nitrôzô - Mêtyl - Urê (NMU) B). 5- Brôm uraxin (5-BU)
C). Êtil - Mêtan - Sunfuanat (EMS) D). Pôliêtylen Glicol
2). Biến dị nào sau đây là biến dị không di truyền:
A). Đột biến NST B). Biến dị tổ hợp C). Đột biến gen D). Thường biến
3). Biến dị di truyền bao gồm:
A). Đột biến gen, đột biến cấu trúc NST B). Thường biến, đbg, đột biến NST
C). Đột biến và biến dị tổ hợp D). Biến dị tổ hợp, đột biến, thường biến.
4). Mục đích của lai kinh tế là
A). Cải tiến 1 giống lai nào đó
B). Tất cả đều đúng
C). Tận dụng ưu thế lai trong sản xuất
D). Củng cố 1 tính trạng nào đó mà con người ưa thích
5). Cơ chế gây đột biến đa bội của coxixin là:
A). Ngăn cản không cho các NST trượt trên thoi vô sắc
B). Cản trở sự hình thành thoi vô sắc
C). Ngăn cản không cho màng TB phân chia
D). Cán trở sự phá vỡ màng nhân ở cuối kỳ đầu
6). Biết thân cao A > thân thấp a. Các cơ thể lai đều có quá trình giảm phân bình thường.
Tỉ lệ KH tạo ra từ phép lai: Aaaa x Aaaa là:
A). 11thân cao : 1thân thấp B). 100% thân cao :
C). 35 thân cao : 1thân thấp D). 75% thân cao : 25% thân thấp
7). Loại đột biến không qua di truyền sinh sản hữu tính là:
A). Đột biến tiền phôi B). Đột biến Xôma
C). Đột biến giao tử D). Đột biến lặp đoạn trên NST thường
8). Yếu tố nào dưới đây không phải là cơ chế phát sinh của đột biến gen:
A). Sự trao đổi chéo không bình thường của các crômatit
B). Các tác nhân gây đột biến làm đứt phân tử AND


C). AND bị đứt và đoạn đứt ra được nối vào vị trí khác của AND
D). Rối loạn quá trình tự sao
9). Để gây đột biến bằng phương pháp hoá học ở cây trồng, người ta không dùng cách:
A). Tiêm dung dịch hoá chất vào bầu nhuỵ
B). Quấn bông có tẩm dung dịch hoá chất vào đỉnh sinh trưởng, thân hoặc chồi
C). Ngâm hạt khô trong dung dịch hoá chất
D). Tiêm dung dịch hoá chất vào thân

10). Hội chứng Tocnơ ở người là đột biến thuộc dạng:
A). 2n - 2 B). 2n - 1 C). 2n +2 D). 2n + 1
11). Lai tế bào được thực hiện giữa
A). Tế bào sinh dục của loài này với tế bào sinh dục của loài khác
B). Hai tế bào sinh dưỡng của 2 loài khác nhau
C). Nhiều tế bào sinh dưỡng của nhiều loài khác nhau
D). Hai tế bào sinh dục của 2 loài khác nhau
12). 9.Một số bệnh tật ở người có liên quan đến giới tính là:
A). Máu khó đông, mù màu, dính ngón tay thứ 2 - 3
B). Xương ngắn, tay 6 ngón, bạch tạng
C). Mù màu, dính ngón tay 2 - 3, ung thư máu
D). Điếc di truyền, mù màu, bạch tạng.
13). Đặc điểm nào sau đây của thường biến là không đúng:
A). Thường biến có thể có lợi, trung tính hoặc có hại
B). Thường biến là những biến đổi tương ứng với điều kiện sống
C). Là các biến dị đồng loạt theo cùng 1 hướng
D). Là biến dị không di truyền
14). Trong kỷ thuật cấy gen, các khâu được tiến hành theo thứ tự
A). Phân lập AND, tạo AND tái tổ hợp, chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
B). Tạo AND tái tổ hợp, phân lập AND, chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
C). Cắt AND tế bào cho, chuyển đoạn AND tế bào cho vào tế bào nhận
D). Phân lập AND, cắt AND tế bào cho, chuyển đoạn AND cho vào tế bào nhận

15). Đột biến gen làm cho chuỗi pôlipeptit mất 1 axit amin (aa) và có 2 aa mới là dạng:
A). Mất 3 cặp nu thuộc 2 bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
B). Mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
C). Mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba mã hoá không kế tiếp nhau
D). Mất 3 cặp nu thuộc 1 bộ ba mã hoá
16). Kết quả nào dưới đây không phải là do giao phối gần:
A). Tạo ưu thế lai B). Tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng.
C). Hiện tượng thoái hoá D). Tạo ra dòng thuần
17). Enzim được sử dụng để cắt đoạn AND của tế bào cho và mở vòng plasmit là
A). Lipaza B). Restictaza C). AND - Pôlimelaza D). ARN - Pôlimelaza
18). Bệnh ung thư máu ở người do:
A). Đột biến mất 1 đoạn trên NST số 21 B). Đột biến lặp đoạn trên NST số 21
C). Đột biến chuyển đoạn trên NST số 21 D). Đột biến đảo đoạn trên NST số 21
19). Ưu điểm nổi bật của cơ thể lai xa là
A). Có thể áp dụng rộng rãi trên các đối tượng sinh vật
B). Con lai xa có khả năng sinh sản mạnh
C). Tất cả đều đúng
D). Con lai tiếp thu được các đặc điểm tốt của 2 loài bố mẹ
20). Một gen dài 0,306 μ, trên mạch 1 của gen có A = 100, T = 250. Gen đó bị đột biến
mất 1 cặp (G - X) thì số liên kết hyđrô của gen sau đột biến là:
A). 2348 B). 2347 C). 2350 D). 2353
21). .Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây
A). Giống như thường biến, màu sắc nguỵ trang xuất hiện ở sâu bọ không di truyền cho thế
hệ sau
B). CLTN chỉ dẫn đến thích nghi KH mà không tạo ra thích nghi kiểu gen
C). Đôi cánh giống lá cây của bọ ăn lá là 1 đặc điểm thích nghi kiểu gen
D). Thích nghi KH ở cơ thể SV biểu hiện qua đột biến và biến dị tổ hợp
22). .Kimura đã đề xuất quan niệm đại đa số các đột biến trung tính ở cấp độ phân tử là
dựa vào các nghiên cứu:
A). Về những biến đổi của các phân tử protein

B). Về những biến đổi của các phân tử protein, AND, ARN
C). Về những biến đổi của các phân tử AND, ARN
D). Về những biến đổi của các phân tử AND
23). Nội dung không phải là quan niệm của La mac là :
A). Ở sinh vật có 2 loại biến dị là biến dị xác định và biến dị không xác định.
B). Những biến đổi ở SV do tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động đều di
truyền.
C). Dấu hiệu chủ yếu của sự tiến hoá là nâng cao dần trình độ tổ chức cơ thể từ đơn giản
đến phức tạp.
D). Ngoại cảnh thay đổi chậm, nên SV luôn có khả năng thích nghi kịp thời.
2 4)..Kết quả của giai đoạn tiến hóa tiền sinh học là:
A). Tạo ra các cơ thể SV đơn bào rồi đa bào
B). Tạo ra mầm mống của những thể sống đầu tiên
C). Tạo ra các enzim
D). Tạo ra các cơ chế tự sao chép ở cơ thể sống
25). A) là nguồn nguyên liêu sơ cấp (B) là nguồn nguyên liệu thứ cấp của CLTN, (A) và
(B) lần lượt là:
A). Biến dị tổ hợp và sự cách li B). Đột biến và biến dị tổ hợp
C). Biến dị và giao phối D). Đột biến và sự cách li
26). Kết quả của CLTN theo quan điểm của Đacuyn là:
A). Sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
B). Sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất
C). Sự phân hoá khả năng sống sót của những cá thể trong loài
D). Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn
27). Ở bò, lông đen > lông vàng. Trong 1 đàn bò, lông đen chiếm 64%, lông vàng chiếm
36%. Tỉ lệ bò đen đồng hợp trong quần thể là:
A). 48% B). 64% C). 36% D). 16%
28). Trong các hướng tiến hoá của sinh giới, hướng tiến hóa cơ bản nhất là;
A). Thích nghi ngày càng hợp lí B). Tất cả đều đúng
C). Tổ chức ngày càng cao, phức tạp D). Ngày càng đa dạng và phong phú

29).Bố máu đơng bình thường, mẹ máu đơng bình thường (KG dị hợp). Xác suất để họ
sinh con trai đầu lòng bình thường là bao nhiêu %?
A). 100% B). 0% C). 25% D). 50%
30). Phát biểu nào dưới đây khơng nằm trong nội dung của học thuyết tiến hóa hiện đại:
A). CLTN tác động thơng qua tính biến dị và di truyền là nhân tố chính trong q trình
hình thành các đặc điểm thích nghi tren cơ thể sinh vật
B). CLTN làm cho tần số tương đối của các alen ở mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
C). Dưới tác dụng của CLTN, các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những
quần thể có vốn gen kém thích nghi
D). CLTN khơng tác động đối với từng gen riêng rẽ, mà tác động đối với tồn bộ kiểu gen,
khơng chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể
31). Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh:
A). Tuy phát sinh từ một nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hố theo hai
hướng khác nhau
B). Vượn người ngày nay khơng phải là tổ tiên của lồi người
C). Người và vượn người có quan hệ nhưng ở các bậc thang tiến hóa rất xa nhau
D). Người và vượn người có quan hệ gần gũi
32). Cơ sở vật chất của sự sống là:
A). AND, ARN, Hoocmon, enzim B). Prơtein, Lipit, Gluxit
C). Prơtêin và axit nuclêic D). Axit nuclêic, Prơtein, Lipit, Gluxit
33). .Theo quan điểm hiện đại, cấp độ tác dụng quan trọng nhất của CLTN là
A). Cá thể và quần thể B). Quần thể, quần xã, lồi
C). Dưới cá thể và quần thể D). Cá thể và dưới cá thể
34). Phương thức hình thành lồi bằng lai xa kết hợp với đa bội hố thường gặp ở:
A). Thực vật B). Động vật C). Thực vật và động vật D). Các lồi tự thụ phấn
35). Tia tử ngoại chỉ được dùng để gây đột biến ở VSV, bào tử, hạt phấn do:
A). Khơng gây được đột biến NST
B). Khơng có khả năng xun sâu
C). Có khả năng phá huỷ khi xử lí trên các đối tượng khác.
D). Có tác dụng gây ion hố mạnh

36). Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, khơng có đột biến, CLTN khơng đáng kể.
Có 2 alen A và a, tần số tương đối của alen A = 0.2, cấu trúc di truyền của quần thể này là
A). 0.25AA : 0.50Aa : 0.25aa B). 0.04AA : 0.32Aa : 0.64aa
C). 0.64 AA : 0.32Aa : 0.04aa D). 0.32AA : 0.64Aa : 0.04aa
37). Mỗi đặc điểm thích nghi kiểu gen trên cơ thể SV được hình thành qua một q trình
lịch sử chịu sự chi phối của:
A). Đột biến, giao phối, CLTN và cách li B). Giao phối, CLTN và cách li
C). Đột biến, giao phối và CLTN D). Đột biến, CLTN và cách li
38). Đặc điểm quan trọng trong sự phát triển của SV trong Đại Cổ sinh là
A). Sự sống tập trung ở nước
B). Sự phát triển cực thịnh của Bò sát khổng lồ
C). Sự di cư của TV và ĐV từ nước lên cạn
D). Sinh vật phát triển tập trung trên đất liền
39). Đặc điểm nổi bật của sinh giới trong Đại Trung sinh là:
A). Đại có nhiều biến động về địa chất
B). Đại tiêu diệt của Bò sát khổng lồ
C). Đại phát triển mạnh của cây hạt kín và Sâu bọ
D). Đại phát triển mạnh của cây hạt trần và nhất là Bò sát
40) Ngày nay, CLTN tác dụng yếu ớt trên cơ thể con người, vì
A)Cấu tạo cơ thể con người đã đạt đến mức hoàn thiện
B) Con người thích nghi với môi trường không phải chủ yếu bằng những biến đổi cơ thể
mà bằng lao động cải tạo hoàn cảnh
C) Con người còn chịu chi phối bởi các quy luật xã hội
D) Tất cả đều đúng
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ­   /   ­   ­ 06. ­   ­   ­   ~ 11. ­   /   ­   ­ 16. ;   ­   ­   ­
02. ­   ­   ­   ~ 07. ­   /   ­   ­ 12. ;   ­   ­   ­ 17. ­   /   ­   ­
03. ­   ­   =   ­ 08. ;   ­   ­   ­ 13. ;   ­   ­   ­ 18. ;   ­   ­   ­
04. ­   ­   =   ­ 09. ­   ­   ­   ~ 14. ;   ­   ­   ­ 19. ­   ­   ­   ~
05. ­   /   ­   ­ 10. ­   /   ­   ­ 15. ­   /   ­   ­ 20. ­   /   ­   ­

21. ­   ­   =   ­ 26. ­   /   ­   ­ 31. ;   ­   ­   ­ 36. ­   /   ­   ­
22. ;   ­   ­   ­ 27. ­   ­   ­   ~ 32. ­   ­   =   ­ 37. ­   ­   =   ­
23. ;   ­   ­   ­ 28. ;   ­   ­   ­ 33. ;   ­   ­   ­ 38. ­   ­   =   ­
24. ­   /   ­   ­ 29. ­   ­   =   ­ 34. ;   ­   ­   ­ 39. ­   ­   ­   ~
25. ­   /   ­   ­ 30. ;   ­   ­   ­ 35. ­   /   ­   ­ 40.  ;   ­   ­   ­

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×