Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

170 cau hoi trac nghiem tin co ban (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.4 KB, 19 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Để biết dung lượng một tệp tin có thể chọn các thao tác sau:
A. Nháy chuột phải vào tệp tin chọn Send To Desktop.
B. Nháy chuột phải vào tệp tin chọn Properties.
C. Nháy chuột phải vào một tệp tin chọn Create Shortcut.
D. Nháy chuột phải vào một tệp tin chọn Sharing and Security.
Câu 2: Những chữ gạch chân trên các thực đơn (menu) kết hợp với phím nào?
A. Kết hợp với phím Ctrl.
B. Kết hợp với phím ALT.
C. Kết hợp với phím Shift.
D. Kết hợp với phím Ctrl +ALT +DEL.
Câu 3: Để tạo Thư mục trong Windows Explore có thể thực hiện theo các bước sau:
A. Tools\Folder Options.
B. File\ New \ Folder.
C. Nháy vào nút công cụ Folders.
D. File\ New \ Shortcut.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin.
B. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin.
C. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc (C:\, D:\,…).
D. Hệ điều hành không quản lý các thư mục con của (C:\, D:\,...).
Câu 5: Muốn chia sẻ một thư mục dùng chung trên mạng LAN (dùng Windows 2007), kích chuột phải
vào thư mục cần chia sẻ:
A. Chọn mục Include in library.
B. Chọn mục Sharing with.
C. Chọn mục Open
D. Chọn mục Send To.
Câu 6: Trong cùng một thư mục đã có 2 thư mục A và thư mục B, khi đổi tên thư mục từ A thành B thì:
A. Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
B. Máy tính tự động xoá thư mục B đã có.
C. Máy tính tự động ghi đè thư mục A lên thư mục B đã có.


D. Cả 3 phát biểu trên là sai.
Câu 7: Sử dụng chức năng tìm kiếm (Search programs and files) của MS-Windows 2007 để tìm các văn
bản soạn thảo bằng Microsoft Word người sử dụng có thể:
A. Tìm thấy những tệp dữ liệu đã bị xoá.
B. Tìm thấy tất cả tệp dữ liệu và thư mục đã bị xoá.
C. Tìm thấy tất các tệp dữ liệu trong ổ cứng.
D. Tìm thấy các tệp dữ liệu trong ổ cứng có phần mở rộng là *.DOC.
Câu 8: Virus máy tính có khả năng:
A. Lây lan qua máy quét (Scanner).
B. Lây lan qua màn hình.
C. Tự sao chép để lây nhiễm.
D. Lây qua máy in.
Câu 9: Nếu nhận được tệp tin trong hộp thư điện tử (email), nên xử lý thế nào để đảm bảo an toàn cho
máy tính?
A. Mở tệp tin ra để kiểm tra loại tệp tin.
B. Lưu bản sao tệp tin vào đĩa cứng và mở bản sao rA.


C. Quét tệp tin bằng chương trình chống virus.
D. Mở tệp tin và in ra giấy.
Câu 10: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ (LAN-dùng hệ điều hành Windows 2007) thì chọn
biểu tượng có tên:
A. Computer.
B. Network.
C. Network Places.
D. Internet Explorer.
Câu 11: Trong Windows Explorer 2007, để ẩn phần mở rộng của file, vào menu Tools, chọn Folder
Option, kích chọn:
A. Show hidden files, Folders and Drives
B. Don’t show hidden files, Folders and Drives

C. Hide extension for known file types
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là?
A. Thiết bị lưu trữ ngoài.
B. Thiết bị lưu trữ trong.
C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu.
D. Thiết bị lưu trữ cả trong và ngoài.
Câu 13: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng.
B. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành.
C. Việc phân mảnh của tệp tin trên đĩA.
D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 14: Để thiết lập chế độ hiển thị thư mục trong máy tính sử dụng hệ điều hành Windows 2007 thực
hiện như thế nào ?
A. Vào Network Places\chọn thư mục\ Tools\Folder Options
B. Vào Network Places\chọn thư mục\ File\Folder Options.
C. Vào Windows Explorer\Tools\Folder Options.
D. Vào Windows Explorer\ File\Folder Options.
Câu 15: Muốn kết nối để sử dụng (mượn) các ổ đĩa, thư mục của các máy trong mạng cục bộ LAN sử
dụng hệ điều hành Windows 2007 thực hiện như thế nào ?
A. Vào Network Places\chọn PC, ổ đĩa\ Tools\Disconnect Network Driver.
B. Vào Network Places\chọn PC, ổ đĩa\ File\Disconnect Network Driver.
C. Vào Network Places\chọn PC, ổ đĩa\ File\Map Network Driver.
D. Vào Network Places\chọn PC, ổ đĩa\ Tools\Map Network Driver.
Câu 16: Nếu một máy tính nghi ngờ nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là:
A. Cài đặt lại hệ điều hành.
B. Cài đặt và chạy chương trình kiểm tra, diệt virus trên máy tính.
C. Cài đặt lại lại các chương trình ứng dụng.
D. Ghi lưu dữ liệu máy tính ra đĩa CD.
Câu 17: Để kết nối máy tính với mạng Internet (ADSL) :

A. Cần có đường cáp điện thoại và điện thoại đang sử dụng.
B. Chỉ cần có đường cáp điện thoại
C. Không cần đường cáp điện thoại
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
Câu 18: Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục:


A. Thanh Trạng thái
B. Thanh Tiêu đề
C. Thanh Thực đơn lệnh
D. Con trỏ chuột
Câu 19: 1 kylobyte (KB) bằng:
A. 1024 megabyte.
B. 1024 byte.
C. 1204 bit.
D. 1204 byte.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về hệ điều hành Windows là đúng:
A. Phải được cài đặt trước khi cài đặt các chương trình ứng dụng.
B. Không cần phải cài đặt nếu chỉ dùng để soạn thảo văn bản.
C. Là phần mềm miễn phí.
D. Dùng để soạn thảo văn bản.
Câu 21: Thuật ngữ dùng để trao đổi thư điện tử qua mạng Internet là gì?
A. Hệ thống điện tử (E-System).
B. Mạng điện tử (E-Network).
C. Thương mại điện tử (E-Commerce).
D. Thư điện tử (E-Mail).
Câu 22: Thiết bị nào dưới đây cần nhiều thời gian cho thao tác đọc/ghi?
A. RAM.
B. ROM.
C. Ổ đĩa cứng.

D. Đĩa mềm.
Câu 23: Tên gọi nào dưới đây không dành cho máy in?
A. HP Laser Jet.
B. Epson.
C. Canon.
D. Laptop.
Câu 24: Virus máy tính:
A. Chỉ hoạt động khi phần mềm bị sao chép trái phép.
B. Có thể lây qua mạng máy tính.
C. Là chương trình có mục đích phá hỏng phần mềm máy tính.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 25: Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng thông tin?
A. Nanobyte.
B. Kilobyte.
C. Bit.
D. Megabyte.
Câu 26: Virus máy tính có khả năng:
A. Xóa tất cả các tệp tin trên đĩa CD.
B. Tự sao chép để lây nhiễm.
C. Lây qua màn hình.
D. Thực hiện được cả 3 mục trên.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Lối tắt (Shortcut) cũng là tệp tin.
B. Có thể tạo biểu tượng lối tắt (shotcut) cho thư mụC.


C. Có thể xóa một thư mục trên đĩa CD.
D. Tệp tin Shortcut không chứa nội dung tệp tin.
Câu 28: Tên thư mục nào sau đây đặt tên không hợp lệ :
A. GAMES.

B. VANBAN.TXT.
C. 5.
D. BT\TOAN.
Câu 29: Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kỳ sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa
cứng?
A. Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng.
B. Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn.
C. Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng.
D. Để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn.
Câu 30: 1 byte bằng:
A. 8 bit.
B. 16 bit.
C. 32 bit.
D. 64 bit.
Câu 31: Tốc độ của CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây:
A. Khả năng lưu trữ của máy tính.
B. Tuổi thọ của ổ cứng.
C. Thời gian truy nhập để mở tệp tin.
D. Cả hai yếu tố A và B.
Câu 32: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM).
B. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM).
C. Đĩa cứng (Hard Disk).
D. Cả 3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. MS DOS là hệ điều hành đơn nhiệm.
B. MS DOS là hệ điều hành giao diện dòng lệnh (Command Prompt).
C. MS DOS là hệ điều hành miễn phí.
D. MS DOS là hệ điều hành không sử dụng GUI (Graphic User Interface).
Câu 34: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành:

A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để thực hiện.
B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để thực hiện.
C. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để thực hiện.
D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để thực hiện.
Câu 35: Tại sao hàng năm luôn xuất hiện các phiên bản phần mềm mới, hãy cho biết nguyên nhân?
A. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để bán.
B. Nhà sản xuất nâng cấp, hoàn thiện sản phẩm của mình.
C. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.
D. Người sử dụng muốn thay đổi phần mềm đang dùng.
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Virus máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính.
B. Virus máy tính lây nhiễm khi sao chép qua USB, đĩa CD.
C. Virus máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng.


D. Virus máy tính lây nhiễm qua mạng Internet.
Câu 37: CPU có nghĩa là:
A. Case Processing Unit.
B. Command Processing Unit.
C. Control Processing Unit.
D. Central Processing Unit.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây là đúng với Hệ điều hành máy tính cá nhân:
A. Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động.
B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân.
C. Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân.
D. Là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Máy quét, webcam, bàn phím là các thiết bị vào.
B. Loa, màn hình, thiết bị trình diễn (projector), máy in là các thiết bị rA.
C. Modem, màn hình cảm ứng là các thiết bị vào/rA.

D. ROM, RAM, đĩa cứng là các thiết bị lưu trữ trong.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Có hai loại phần mềm, gồm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng
B. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
C. Có nhiều loại phần mềm hệ điều hành, tiêu biểu như MS Windows, Linux, Unix...
D. Đĩa CD đi kèm cùng thiết bị dùng cài đặt để hệ thống nhận dạng và điều khiển thiết bị.
Câu 41: Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì?
A. Là đơn vị đo độ phân giải màn hình.
B. Là đơn vị đo cường độ âm thanh.
C. Là đơn vị đo tốc độ xử lý.
D. Là đơn vị đo khả năng lưu trữ.
Câu 42: Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ hành Windows không cho phép:
A. Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con.
B. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con.
C. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logiC.
D. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
Câu 43: Người sử dụng có thể hiện thị các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa bằng cách:
A. Mở cửa sổ Computer.
B. Mở cửa sổ Recycle Bin.
C. Mở cửa sổ Network Places.
D. Mở cửa sổ Directory Manager.
Câu 44: Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi:
A. Tên thư mục dài hơn 8 ký tự.
B. Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có.
C. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.20062008).
D. Tên thư mục có khoảng trống.
Câu 45: Trong cửa sổ hiển thị kết quả tìm kiếm, người sử dụng có thể:
A. Truy cập đến ngay được thư mục chứa tệp tin tìm thấy.
B. Sửa đổi lại tên cho một tệp tin bất kỳ.
C. Xoá toàn bộ các tệp tin đã tim thấy.

D. Thực hiện được cả ba mục trên.


Câu 46: Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh File?
A. Tạo thư mục mới.
B. Xem các tệp tin theo thứ tự tăng dần về kích thướC.
C. Xem phiên bản của hệ điều hành.
D. Hiển thị thanh menu lệnh.
Câu 47: Thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh Edit trong cửa sổ quản lý thư mục?
A. Lựa chọn toàn bộ thư mục và tệp tin.
B. Đổi tên tệp tin.
C. Sao chép tệp tin.
D. Cả phương án A và phương án C.
Câu 48: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt – Del
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart.
C. Bấm nút Power trên hộp máy.
D. Bấm nút Reset trên hộp máy.
Câu 49: Để xóa bỏ tệp tin trên thẻ USB, người sử dụng cần thực hiện?
A. Nhắp chọn Internet Explorer.
B. Mở cửa sổ My Computer.
C. Mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search.
D. Mở cửa sổ Files Manager.
Câu 50: Có thể khôi phục (Restore) các tệp tin đã bị xoá nhầm bằng cách:
A. Mở Documents.
B. Mở cửa sổ Computer.
C. Mở Internet Explorer.
D. Mở Recycle Bin.
Câu 51: Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục?
A. Shift.

B. Alt.
C. Ctrl.
D. Ctrl + Shift.
Câu 52: Mục Personalization trong Control Panel\Display dùng để:
A. Thay đổi màn hình nghỉ (Screen Saver).
B. Thay đổi ảnh trên ảnh nền (Desktop).
C. Thay đổi màu sắc của màn hình nền.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 53: Dùng tổ hợp phím Shift+Delete để xóa các tệp tin có thể khôi phục lại được không?
A. Có thể được khôi phục khi mở Recycle Bin.
B. Có thể được khôi phục khi mở My Computer.
C. Không thể khôi phục chúng được nữA.
D. Chỉ có tệp tin văn bản .DOC là có thể khôi phục đượC.
Câu 54: Để thiết lập lại ngày, tháng theo kiểu Việt Nam trong Windows 2007 thực hiện theo các bước
sau:
A. Start\ Control Panel\ Date&Time.
B. Start\ Control Panel\ Regional and Language…
C. Nháy đúp vào đồng hồ ở góc phải dưới của màn hình.
D. Cả 3 phương án trên.


Câu 55: Để thay đổi dấu (.) phân cách phần thập phân thành dấu (,) theo kiểu Viêt Nam trong Windows
2007 thực hiện theo các bước sau:
A. Start\ Control Panel\System.
B. Start\ Control Panel\Regional and Language…
C. Chỉ trong Microsoft Word mới thay đổi đượC.
D. Chỉ trong Microsoft Excel mới thay đổi đượC.
Câu 56: Để thiết lập trang chủ trên Internet trong trình duyệt Internet Explorer thực hiện theo các bước
sau:
A. Start\ Control Panel\System.

B. Start\ Control Panel\Network Conections.
C. Start\ Control Panel\Internet Options.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 57: Để cài đặt, gỡ bỏ các chương trình ứng dụng trong Windows XP thực hiện theo các bước sau:
A. Start\Settings\Control Panel\System.
B. Start\Settings\Control Panel\Add Hardware.
C. Start\Settings\Control Panel\Add or Remove Programs.
D. Start\Settings\Control Panel\Administrative Tools.
Câu 58: Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin liền nhau trong cửa sổ thư mục:
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Ctrl + Shift
Câu 59: Trong Windows Explorer 2007, để hiển thị của sổ Tree view, chọn:
A. Tại mục Organize, chọn Layout -> Menu bar
B. Tại mục Organize, chọn Layout -> Navination panel
C. Tại mục Organize, chọn Layout -> Detail panel
D. Tại mục Organize, chọn Layout -> Preview panel
Câu 60: Để cài đặt, gỡ bỏ các thiết bị trong hệ thống Windows 2007 thực hiện theo các bước sau:
A. Start\ Control Panel\Programs and Features.
B. Start\ Control Panel\Add Hardware.
C. Start\ Control Panel\System.
D. Start\ Control Panel\Administrative Tools.
Câu 61: Để thiết lập chế độ mặc định cho máy in trong Windows 2007 thực hiện theo các bước sau:
A. Start\ Control Panel\Printer and Faxes\Set As Default Printer.
B. Start\ Control Panel\Printer and Faxes \Add a Printer.
C. Start\ Control Panel\Printer and Faxes \kích đúp chuột vào máy in\Printer\Set As Default Printer.
D. Start\ Control Panel\Printer and Faxes \chọn máy in, kích chuột phải\Set As Default Printer.
Câu 7: Trong Windows Explorer 2007 có thể hiển thị file theo kiểu
A. Large Icons

B. List
C. Content
D. Tất cả đều đúng
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Trong bộ gõ Vietkey/UniKey cho phép gõ được tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp.
B. Trong bộ gõ Vietkey/UniKey cho phép gõ được tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng NgA.
C. Trong bộ gõ Vietkey/UniKey cho phép gõ được tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Trung quốC.
D. Trong bộ gõ Vietkey/UniKey cho phép gõ được tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng
ĐứC.


Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Trong bộ gõ Vietkey/UniKey cho phép gõ tắt.
B. Trong bộ gõ Vietkey/UniKey cho phép định nghĩa gõ tắt.
C. Trong bộ gõ Vietkey/UniKey cho phép bỏ dấu sau nguyên âm.
D. Trong bộ gõ Vietkey/UniKey cho phép cả 3 điều kiện trên.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups) các máy tính trong mạng có thể trao đổi với thông
tin với nhau.
B. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups) các máy tính trong mạng không thể trao đổi với
thông tin với nhau.
C. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups) các máy tính trong mạng không cần phân quyền
truy cập vẫn có thể trao đổi với thông tin với nhau.
D. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups) các máy tính trong mạng cần phải phân quyền
truy cập mới có thể trao đổi với thông tin với nhau.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups) độ bảo mật thông tin an toàn nhất.
B. Trong mạng cục bộ (LAN) nối theo kiểu khách chủ (Client/Server) độ bảo mật thông tin an toàn nhất.
C. Trong mạng cục bộ (LAN) độ an toàn của thông tin không phụ thuộc vào kiểu kết nối.
D. Trong mạng cục bộ (LAN) độ an toàn của thông tin phụ thuộc vào dây cáp mạng.

Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Trên màn hình nền (Desktop) cho phép sắp xếp các biểu tượng theo Tên (Name).
B. Trên màn hình nền (Desktop) cho phép sắp xếp các biểu tượng theo Kiểu (Type).
C. Trên màn hình nền (Desktop) cho phép sắp xếp các biểu tượng theo Độ lớn (Size).
D. Trên màn hình nền (Desktop) cho phép sắp xếp cả 3 điều kiện trên.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups) chỉ cho phép mỗi lần Copy 1 tệp tin.
B. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups) chỉ cho phép mỗi lần Copy 1 thư mụC.
C. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups) không cho phép Copy thư mụC.
D. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups) cho phép Copy thư mục và tệp tin.
Câu 69: Để hiển thị lại các biểu tượng (Icons) trên màn hình Desktop trong trường hợp màn hình không
hiển thị các biểu tượng thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột vào Start\ Control Panel\Display.
B. Nháy chuột phải vào Start\Properties\Start Menu.
C. Nháy chuột phải vào thanh Taskbar\Toolbars.
D. Nháy chuột phải trên màn hình nền (Desktop)\Arrange Icon By\Show Desktop Icons.
Câu70: Để làm tươi (Refresh) lại hệ thống, phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Nháy chuột vào Start\Settings\Control Panel\Display.
B. Nháy chuột vào Start\Log Off…
C. Nháy chuột vào Start\Turn Off Computer\Restart.
D. Nháy chuột phải trên màn hình nền (Desktop)\Refresh.
Câu 71: Sử dụng chức năng tìm kiếm (Search programs and files) của MS-Windows 2007 để tìm kiếm
các file dữ liệu trong máy tính xác định được thời gian tạo file, người dùng có thể:
A. Gõ các từ khóa của file
B. Chọn khoảng thời gian tạo file
C. Chọn kích thước của file
D. Kết hợp cả câu A và C
Câu 72: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?



A. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups), Máy A phân quyền Hộp thư ở chế độ Full, Máy
B có thể gửi tệp tin đến Hộp thư của Máy A.
B. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups), Máy A phân quyền Hộp thư ở chế độ Full, Máy B
có thể xóa tệp tin trong Hộp thư của Máy A.
C. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups), Máy A phân quyền Hộp thư ở chế độ Full, Máy B
có thể sửa nội dung tệp tin và ghi lại trong Hộp thư của Máy A.
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
Câu 73: Sử dụng chức năng tìm kiếm (Search programs and files) của MS-Windows 2007 để tìm các file
Word 2003 bắt đầu bằng H người sử dụng phải gõ vào mục tìm kiếm:
A. Ký tự : *.*
B. Ký tự : H*.H
C. Ký tự : *H.doc
D. Ký tự : H*.doc
Câu 74: Ổ đĩa CD là:
A. Thiết bị dùng để đọc đĩa DVD.
B. Thiết bị lưu trữ dữ liệu.
C. Thiết bị đọc đĩa CD.
D. Thiết bị xuất dữ liệu ra máy tính.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A. Để kết nối máy tính với màn hình cần có Card màn hình.
B. Card màn hình đã được tích hợp trên Main Board không cần lắp thêm.
C. Muốn có Card màn hình cần phải lắp thêm vào Main BoarD.
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A. Để kết nối máy tính với loa cần có Card Sounds and Audio (card loa).
B. Card Sounds and Audio đã được tích hợp trên Main Board không cần lắp thêm.
C. Card Sounds and Audio cần phải lắp thêm vào Main BoarD.
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
Câu 77: Để thiết lập chế độ hiển thị thư mục trong máy sử dụng hệ điều hành Windows 2007 thực hiện
như thế nào?

A. Vào Network Places\chọn thư mục\ Tools\Folder Options.
B. Vào Network Places\chọn thư mục\ File\Folder Options.
C. Vào Computer\ chọn thư mục\ File\Folder Options.
D. Vào Computer\ chọn thư mục\ Tools\Folder Options.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng nhất với hệ điều hành MS-DOS?
A. MS - DOS cho phép đặt tên tệp (File) lớn hơn 11 ký tự.
B. MS - DOS cho phép đặt tên tệp (File) tùy thích, không hạn chế độ dài.
C. MS - DOS cho phép đặt tên tệp (File) theo quy tắc 8.3.
D. MS - DOS cho phép đặt tên tệp (File) như hệ điều hành Windows.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây đúng nhất với hệ điều hành MS-Windows 2007?
A. Hệ điều hành MS-Windows 2007 là hệ điều hành đa nhiệm.
B. Hệ điều hành MS-Windows 2007 cho phép đặt tên tệp (File) không hạn chế độ dài.
C. Hệ điều hành MS-Windows 2007 là hệ điều hành đơn nhiệm.
D. Hệ điều hành MS-Windows 2007 cho phép đặt tên tệp (File) tối đa 8 ký
Câu 80: Để kiểm tra các thiết đặt của Internet explorer
A. Chọn Tools – Internet Options –Security – Internet - Custom Level... và chọn mức độ an toàn thích
hợp cho công việc của bạn.
B. Chọn chế độ vô hiệu hóa (Disable) tất cả các lựa chọn, hay ít nhất là chế độ “nhắc” (Prompt).


C. Chọn chế độ vô hiệu hóa tất cả ở mục Restricted Sites.
D. Tất cả đều đúng
Câu 81: Để xem thông tin về hệ thống máy tính khi sử dụng hệ điều hành MS-Windows 2007:
A. Nháy chuột vào Start\Control Panel\Add Hardware.
B. Nháy chuột vào Start\Control Panel\Administrative Tools.
C. Nháy chuột vào Start\Control Panel\Display.
D. Nháy chuột vào Start\Programs\Accessories\SystemTools\System Information.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Hệ điều hành MS-Windows 2007 cho phép ghi dữ liệu vào đĩa CD-ROM bằng đầu ghi CDW.
B. Hệ điều hành MS-Windows 2007 cho phép xóa tệp dữ liệu trên đĩa CD-ROM.

C. Hệ điều hành MS-Windows 2007 không cho phép ghi dữ liệu vào đĩa CD-ROM.
D. Hệ điều hành MS-Windows 2007 cho phép ghi dữ liệu vào đĩa CD-ROM bằng đầu đọc CD.
Câu 83: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ?
A. Để kết nối mạng cần có Card mạng.
B. Card mạng đã được tích hợp trên Main Board không cần lắp thêm.
C. Muốn có Card mạng cần phải lắp thêm vào Main BoarD.
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
Câu 84: Khi sử dụng hộp thư điện tử trên Internet, nếu (máy A) gửi thư cho (máy B) nhưng tại thời điểm
đó máy B không bật thì :
A. Máy B sẽ không nhận được thư vì hai đầu mạng không thông nhau.
B. Hệ thống sẽ báo lỗi vì hai máy không thông nhau
C. Cần phải gọi điện cho người sử dụng máy B bật máy tính.
D. Máy B vẫn nhận được thư từ máy A khi bật máy tính.
Câu 85: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Cổng COM1, COM2 là cổng nối tiếp.
B. Cổng LPT1, LPT2 là cổng song song.
C. Cổng USB là cổng nối tiếp vạn năng.
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
Câu 86: Khi sử dụng hộp thư điện tử trên mạng LAN, nếu (máy A) gửi thư cho (máy B) nhưng tại thời
điểm đó máy B không bật thì :
A. Máy B sẽ không nhận được thư vì hai đầu mạng không thông nhau.
B. Hệ thống sẽ báo lỗi vì hai máy không thông nhau.
C. Cả hai phương án A và B đều đúng.
D. Máy B vẫn nhận được thư từ máy A khi bật máy tính.
Câu 87: Khi sử dụng chuột, tốc độ di chuyển trên màn hình chậm, hệ điều hành MS-Windows 2007 cho
phép đặt lại chế độ làm việc, hãy nêu quy trình thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start\Control Panel\Add Hardware.
B. Nháy chuột vào Tools\Options\General\Mouse.
C. Nháy chuột vào Tools\Options\Edit\Mouse.
D. Nháy chuột vào Start\Control Panel\Mouse.

Câu 88: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Thông tin ghi trên bộ nhớ ROM là cố định.
B. Thông tin ghi trên bộ nhớ RAM là không cố định.
C. Khi tắt nguồn điện, thông tin lưu trên bộ nhớ RAM sẽ bị mất hết.
D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Có nhiều loại RAM khác nhau nhưng vẫn tương thích với tất cả các loại Main BoarD.


B. RAM nào cũng lắp được không yêu cầu cụ thể đối với từng loại Main BoarD.
C. Phụ thuộc vào tốc độ của RAM, không phụ thuộc vào Main BoarD.
D. Cả 3 phát biểu trên đều sai.
Câu 90: Khi đăng ký mở hộp thư trên Internet, phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Có thể đăng ký Tên tùy thích không cần theo quy tắc chuẩn nào.
B. Bắt buộc phải theo một cấu trúc chuẩn của nhà cung cấp dịch vụ.
C. Không phụ thuộc vào tên đăng ký chỉ phụ thuộc vào tên miền.
D. Không phụ thuộc vào tên đăng ký, tên miền chỉ cần chưa có tên trùng nhau.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Có nhiều loại CPU khác nhau nhưng vẫn tương thích với tất cả các loại Main BoarD.
B. CPU nào cũng lắp được không yêu cầu cụ thể đối với từng loại Main BoarD.
C. Phụ thuộc vào tốc độ của CPU, không phụ thuộc vào Main BoarD.
D. Cả 3 phát biểu trên đều sai.
Câu 92: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà cung cấp dịch vụ.
B. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà cung cấp dịch vụ với
điều kiện tên đăng ký phải khác nhau.
C. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau cùng tên đăng ký với điều kiện trên nhiều
nhà cung cấp dịch vụ.
D. Chỉ có B và C là đúng.
Câu 93: Khi sử dịch vụ thư điện tử của Yahoo, phát biểu nào sau đây đúng nhất?

A. Tại một thời điểm chỉ có thể gửi thư cho một người duy nhất.
B. Khi gửi thư, chỉ cho phép đính kèm tệp tin soạn thảo trong Microsoft WorD.
C. Không phụ thuộc định dạng của tệp tin đính kèm.
D. Phụ thuộc vào người đăng ký dịch vụ chuyển thư.
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups), Máy A phân quyền Hộp thư ở chế độ Read, Máy
B có thể gửi tệp tin đến Hộp thư của Máy A.
B. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups), Máy A phân quyền Hộp thư ở chế độ Read, Máy
B có thể xóa tệp tin trong Hộp thư của Máy A.
C. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups), Máy A phân quyền Hộp thư ở chế độ Read, Máy
B chỉ có thể Copy tệp tin trong Hộp thư của Máy A.
D. Trong mạng cục bộ (LAN) nối ngang hàng (groups), Máy A phân quyền Hộp thư ở chế độ Read, Máy
B có thể sửa nội dung tệp tin trong Hộp thư của Máy A.
Câu 95: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Máy in thường kết nối qua cổng COM1, COM2.
B. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2.
C. Máy in thường kết nối qua cổng USB.
D. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2 và USB.
Câu 96: Mạng Internet là gì?
A. Mạng LAN (Local Area Network)
B. Mạng toàn cầu
C. Mạng của các mạng
D. Câu B và C đúng
Câu 97: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ Internet?
A. Dịch vụ truyền file (FTP)
B. Dịch vụ thông tin toàn cầu (WWW)
C. Dịch vụ thông tin diện rộng (WAIS)


D. Tất cả đều đúng

Câu 98: World Wide Web là gì?
A. Là một hệ thống các máy chủ cung cấp thông tin.
B. Là máy chủ dùng để đặt các trang Web trên Internet
C. Là một dịch vụ của Internet
D. Câu a, c đúng
Câu 99: Lớp nào có nhiệm vụ mã hóa thông tin trong mô hình OSI?
A. Application (ứng dụng)
B. Presention (trình diễn)
C. Physical (vật lý)
D. Datalink (liên kết dữ liệu)
Câu 100: HTTP là gì ?
A. Là giao thức mà các máy tính sử dụng để truyền nội dung các trang Web trên Internet
B. Là ngôn ngữ để soạn nội dung các trang Web
C. Là tên trang Web
D. Là địa chỉ của trang Web
Câu 101: TCP/IP là gì?
A. Dịch vụ Internet
B. Địa chỉ Internet
C. Tổ chức Internet
D. Một giao thức
Câu 102: Cấu trúc địa chỉ IP
A. Gồm 2 phần: Net ID và Host ID
B. Có độ dài 32 bit
C. Chia thành 5 lớp: A,B,C,D,E
D. Tất cả đều đúng
Câu 103: Địa chỉ IP nào sau đây không hợp lệ
A. 172.16.2.1
B. 172.16.9.1
C. 172.16.10.123
D. 172.16.10.356

Câu 104: Địa chỉ IP nào sau đây thuộc lớp C
A. 172.168.0.1
B. 191.168.0.1
C. 192.168.0.1
D. 10.0.0.1
Câu 105: TCP/IP viết tắt từ:
A. Transmission Control Protocol/Internet Protocol
B. Transmission Control Panel/Internet Protocol
C. Transmission Control Prototype/Internet Prototype
D. Transmission Control Protocol/Internet Prototype
Câu 106: Mạng Internet dùng giao thức:
A. Netbeui
B. TCP/IP
C. IPX/SPX
D. Netbios


Câu 107: Chọn phát biểu đúng về tên miền
A. Tên miền là tên gợi nhớ của một địa chỉ IP
B. Tên miền là tên giao dịch của một công ty hay tổ chức trên Internet
C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách
D. Tất cả đều đúng
Câu 108: Ký hiệu “vn” trên tên miền thuộc quốc gia nào?
A. Áo
B. Bỉ
C. Việt Nam
D. Nhật Bản
Câu 109: Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là:
A. Phải có máy tính
B. Phải có thuê bao điện thoại cố định

C. Phải có modem
D. Tất cả đều đúng
Câu 110: ADSL là đường truyền ?
A. Đối xứng
B. Bất đối xứng
C. Vừa đối xứng vừa bất đối xứng
C. Tất cả đều sai
Câu 111: Web Server là gì?
A. Là máy chủ dùng để đặt các trang web trên Internet
B. Là máy tính được sử dụng để xem nội dung các trang web
C. Là một dịch vụ của Internet
D. Tất cả đều đúng
Câu 112: Website là gì?
A. Là một tập hợp các trang web có liên quan với nhau
B.Là máy chủ dùng để đặt các trang web trên in Internet
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 113: Để mở trang web trên Internet từ trình duyệt
A. Vào menu File -> chọn Open
B. Gõ địa chỉ vào ô địa chỉ
C. Vào menu Favorites -> chọn Add Favorites
D. Câu A và B đúng
Câu 114: Để nạp lại dữ liệu
A. Nhấn phím F5
B. Nhấn vào nút Refresh trên thanh công cụ
C. Nhấn vào nút Stop trên thanh công cụ
D. A và B đúng
Câu 115: Để lưu địa chỉ web ưa thích
A. Vào menu File -> chọn Save As…
B. Vào menu Favorites -> Add Favorites

C. Kích vào nút Favorites (hình ngôi sao) trên thanh công cụ
D. Câu B và C đúng.
Câu 116: Để thay đổi kích thước font chữ hiển thị trình duyệt, vào
A. Vào menu View -> Text size -> chọn kiểu hiển thị


B. Vào menu File -> Print Preview
C. Vào menu View -> Encoding
D. Tất cả đều sai
Câu 117: Để tìm kiếm thông tin trên Internet, ta có thể:
A. Dùng máy chủ tìm kiếm (Searching Engines) google
B. Dùng máy chủ tìm kiếm (Searching Engines) yahoo
C. Vào trang www.amazon.com
D. Câu A và B đúng
Câu 118: Ngoài việc gõ các từ khoá vào textbox để tìm kiếm, ta có thể gõ:
A. Toán tử logic AND
B. Toán tử logic OR
C. Toán tử “+”
D. Tất cả đều đúng
Câu 119: Để đăng ký hộp thư điện tử miễn phí, vào
A. Mail.yahoo.com
B. Gmail.com
C. Hotmail.com
D. Tất cả đều đúng
Câu 120: Khi đăng ký một email của Yahoo. “Câu hỏi bí mật” dùng để:
A. Khôi phục mật khẩu của email khi bị mất
B. Dùng như mật khẩu thứ hai của email
C. Dùng như là nick name
D. Tất cả đều sai
Câu 121: Để gởi một email đến nhiều người, ta

A. Gõ địa chỉ email của những người nhận vào ô To, mỗi email cách nhau bởi dấu phẩy ‘,’
B. Gõ địa chỉ email của những người nhận vào ô Cc, mỗi email cách nhau bởi dấu phẩy ‘,’
C. Gõ địa chỉ email của những người nhận vào ô Bcc, mỗi email cách nhau bởi dấu phẩy ‘,’
D. Câu B và C đúng.
Câu 122: Vì sao phải thường xuyên cập nhật hệ thống
A. Vá lỗi HĐH bằng các bản sửa lỗi
B. Nâng cấp cho phần mềm hay HĐH
C. Phòng chống virus mới
D. Câu A và B đúng
Câu 123: Để thay đổi password trong mail yahoo, vào
A. Các tuỳ chọn (Option) -> Thông tin trương mục (My Information) -> Gõ mật khẩu cũ -> Thay đổi mật
khẩu (change password)
B. Các tuỳ chọn (Option) -> Địa chỉ của tôi (My Address)
C. Các tuỳ chọn (Option) -> Chữ ký (Signature)
D. Tất cả đều sai
Câu 124: Để thêm phần footer (thông tin cá nhân) vào trong mail yahoo, vào:
A. Các tuỳ chọn (Option) -> Thông tin trương mục (My Information)
B. Các tuỳ chọn (Option) -> Chữ ký (Signature) -> Nhập nội dung đính kèm cuối thư.
C. Các tuỳ chọn (Option) -> Địa chỉ của tôi (My Address)
D. Tất cả đều sai
Câu 125: Trang nhật ký cá nhân – Blog là
A. Là website cá nhân để chia sẻ hình ảnh, cảm xúc, những vấn đề bạn quan tâm, …
B. Như một dạng nhật ký online, với giao diện thân thiện và dễ sử dụng.


C. Là một diễn đàn công cộng
D. Câu A và B đúng.
Câu 126: Để đăng ký dịch vụ Yahoo 3600, vào:
A. www.yahoo.com
B. Địa chỉ: 360.yahoo.com

C. Mail.yahoo.com
D. Tất cả đều đúng
Câu 127: Blast là có thể là:
A. Sự tự giới thiệu, một mẩu tin nhỏ.
B. Chỉ là một ý nghĩ mà bạn muốn chia sẻ.
C. Cho phép bạn đưa một link nhạc để nghe online
D. Tất cả đều đúng
Câu 128: Feed là:
A. Là nơi lấy thông tin từ những website khác
B. Là nơi chèn hình ảnh cá nhân
C. Là nơi viết nhật ký
D. Tất cả đều đúng
Câu 129: Basic Info là nơi bạn:
A. Phần này sẽ bao gồm tên của bạn, tuổi, nơi sinh sống, nghề nghiệp,…
B. Là nơi chia sẻ thông tin
C. Lưu địa chỉ một trang web
D. Nơi lấy thông tin từ các web site khác
Câu 130: Để mời bạn bè vào trang Yahoo 360° của mình
A. Click vào tab Invite (mời), chọn tên người nhận và gửi lệnh Invite.
B. Có thể Invite bạn bè trong sổ địa chỉ hay qua e-mail.
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Câu 131: Để phóng to hoặc thu nhỏ phông chữ của trang web, thì:
A. Nhấn phím Shift và dấu ‘+’ hoặc phím Shift và dấu ‘-‘
B. Nhấn phím Ctrl và dấu ‘+’ hoặc phím Ctrl và dấu ‘-‘
C. Nhấn phím Atl và dấu ‘+’ hoặc phím Alt và dấu ‘-‘
D. Tất cả đều sai.
Câu 132: Khi tạo mật khẩu, cần lưu ý:
A. Đừng dùng những từ dễ đoán ra: abc, 123,… và không nên dùng ngày sinh, tên người thân,...
B. Password phải dài hơn 6 ký tự

C. Không nên dùng chức năng nhớ password và hãy chịu khó nhập password mỗi lần đăng nhập.
D. Tất cả đều đúng
Câu 133: Xóa file tạm của trình duyệt vào:
A. Thường xuyên xóa cache
B. Trong trình duyệt IE, Chọn Tools – Internet Options. Trong thẻ (tab) General, chọn Delete Cookies
(IE6), Delete Files trong phần Temporary Internet Files.
C. Trong thẻ Advance, dưới phần Security đánh dấu vào “Empty Temporary Internet Files folder when
browser is closed”.
D. Tất cả đều đúng
Câu 134: Một số phần mềm dùng để xây dựng tường lửa
A. Trong Windows 2007 còn có một chương trình tường lửa cá nhân hoạt động cùng IE rất có hiệu quả.
B. Các phần mềm BlackIce Defender, ConSeal PC Firewall, ZoneAlarm...


C. Các phần dùng để xây dựng tường lửa chỉ dùng cho máy chủ.
C. A và B đúng.
Câu 135: Khi truy cập Internet cần tránh những gì
A. Hãy cẩn thận với những chương trình tải xuống (download) từ Internet.
B. Không nên cài đặt những phần mềm mà bạn lấy từ những địa chỉ chưa được kiểm chứng hoặc ít người
biết đến.
C. Thực hiện cuộc gọi tới một số điện thoại nước ngoài và Cẩn thận với phisher.
D. Tất cả đều đúng
Câu 136: Để dấu tất cả các thư mục (hoặc file) có thuộc tính ẩn (hidden) trong máy tính sử dụng hệ điều
hành Windows 2007, vào menu Tools\ Folder Option\ View\ chọn:
A. Don’t show hidden files, folders, or drives
B. Show hidden files, folders and drives
C. Hide empty drives in the Computer folders
D. Hide protected operating system files (Recommented)
Câu 137: Để tạo thuộc tính ẩn cho thư mục (hoặc file), kích chuột phải vào thư mục (file), chọn:
A. Properties\ General\ Read-only

B. Properties\ General\ Hidden
C. Properties\ General\ Archive
D. Send to\ Desktop
Câu 138: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
B. Bộ nhớ chỉ đọc ROM
C. Đĩa cứng Hard Disk
D. Cả 3 thiết bị trên đều là bộ nhớ trong
Câu 139: Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có nghĩa là gì?
A. Mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ
C. Mạng diện rộng
D. Một ý nghĩa khác
Câu 140: Khi lưu file vào đĩa có thể:
A. Lưu trong nhiều ổ đĩa khác nhau và bắt buộc phải có cùng tên file
B. Lưu ở nhiều folder khác nhau
C. Lưu trong một folder và có cùng tên file
D. Lưu tại một nơi duy nhất
Câu 141: Hệ điều hành là:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều đúng
Câu 142: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay (Windows, Linux, Unix) thường được lưu trữ:
A. Trong CPU
B. Trong RAM
C. Trong ROM
D. Trên bộ nhớ ngoài
Câu 143: Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh

B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền


C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tất cả đều sai
Câu 144: Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành mấy loại?
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
Câu 145: Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
A. USB
B. UPS
C. Hub
D. Webcam
Câu 146: Khi đang sử dụng Windows, để lưu (chụp) nội dung hiển thị màn hình vào bộ nhớ ta sử dụng
các phím nào?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + Ins
C. Print Screen
D. ESC
Câu 147: Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được
chia sẻ để sử dụng chung?
A. Máy in
B. Micro
C. Webcam
D. Đĩa mềm
Câu 148: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 149: Trong hệ điều hành Windows, khi đặt tên của thư mục, phải:
A. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
B. Bắt buộc không được có phần mở rộng
C. Thường được đặt theo quy cách đặt tên của tên file
D. Bắt buộc phải có phần mở rộng
Câu 150: Điều gì mà tất cả các virus tin học có thể thực hiện?
A. Lây nhiễm vào boot record
B. Tự nhân bản
C. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
D. Phá hủy CMOS
Câu 151: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Trong bộ gõ Unikey 200 cho phép gõ được tiếng Việt, Anh, tiếng Trung Quốc
B. Trong bộ gõ Unikey 200 cho phép gõ được tiếng Việt, Anh, tiếng Pháp
C. Trong bộ gõ Unikey 200 cho phép gõ được tiếng Việt, Anh, tiếng Nga
D. Trong bộ gõ Unikey 200 cho phép gõ được tiếng Việt, Anh, Nga, Đức
Câu 152: Bộ xử lý trung tâm (CPU) là:
A. Nơi nhập thông tin cho máy
B. Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy tính


C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Tất cả đều đúng
Câu 153: Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:
A. Phần mềm
B. Hệ điều hành
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai
Câu 154: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng

và phần cứng của máy tính được gọi là gì ?
A. Phần mềm
B. Hệ điều hành
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất cả đều đúng
Câu 155: Dấu hiệu để nghi ngờ có Virus xâm nhập máy tính là:
A. Có đủ bộ nhớ khi chạy chương trình.
B. Việc đọc ghi đĩa nhanh hơn bình thường.
C. Việc thi hành các File chương trình chậm hoặc không chạy.
D. Các hiện tượng trên đều không đúng.
Câu 156: Macro Virus được hiểu là gì?
A. Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
B. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
C. Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của Winword và Excel
D. Tất cả đều đúng
Câu 157: Nếu kết nối Internet chậm, nguyên nhân chính là gì?
A. Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạng
B. Do chưa trả phí Internet
C. Do Internet có tốc độ chậm
D. Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
Câu 158: Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
A. Microsoft Office
B. Accessories
C. Control Panel
D. Windows Explorer
Câu 159: Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở:
A. Ctrl + Tab
B. Ctrl + Alt + Tab
C. Shift + Tab
D. Alt + Tab

Câu 160: Mạng Internet dùng giao thức:
A. Netbeui
B. TCP/IP
C. IPX/SPX
D. Netbios
Câu 161: Chọn phát biểu đúng về tên miền:
A. Tên miền là tên gợi nhớ của một địa chỉ IP
B. Tên miền là tên giao dịch của một công ty hay tổ chức trên Internet
C. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách


D. Tất cả đều đúng
Câu 162: Phím Ctrl + F10 dùng để:
A. Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ hiện hành
B. Đóng cửa sổ hiện hành
C. Phóng to cửa sổ hiện hành
D. Cả câu a và b đều đúng
Câu 163: Web Server là gì?
A. Là máy chủ dùng để đặt các trang web trên Internet
B. Là máy tính được sử dụng để xem nội dung các trang web
C. Là một dịch vụ của Internet
D. Tất cả đều đúng
Câu 164: Website là gì?
A. Là một tập hợp các trang web có liên quan với nhau
B. Là máy chủ dùng để đặt các trang web trên in Internet
C. Câu a), b) đều đúng
D. Câu a), b) đều sai
Câu 165: Để đăng ký hộp thư điện tử miễn phí, vào:
A. Mail.yahoo.com
B. Gmail.com

C. Hotmail.com
D. Tất cả đều đúng
Câu 166: Để đăng ký hộp thư điện tử miễn phí, vào:
A. Mail.yahoo.com
B. Gmail.com
C. Hotmail.com
D. Tất cả đều đúng
Câu 167: Để phục hồi một tập tin trong cửa sổ Recycle Bin, ta thực hiện:
A. Chọn tập tin, chọn Restore
B. Kích chuột phải lên tập tin, chọn Restore
C. Chọn tập tin, chọn trình đơn File, Restore
D. Câu b và c đều đúng
Câu 168: Một thư mục (folder) có thể chứa:
A. Nhiều tập tin
B. Nhiều thư mục
C. Nhiều thư mục và nhiều tập tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 169: Đối với thư mục hệ thống Documents and Settings, chúng ta có thể:
A. Chỉ được đổi tên thư mục này
B. Chỉ được xóa bỏ thư mục này
C. Có thể xóa hoặc đổi tên thư mục này
D. Tất cả đều sai
Câu 170: Để xóa hặn một file, ta thực hiện:
A. Kích phải chuột vào file cần xóa, chọn Delete
B. Kích phải chuột vào file cần xóa, nhấn giữ phím Shift đồng thời chọn Delete
C. Nhấn phím F2 rồi chọn Delete
D. Tất cả đều đúng




×