Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

GIÁO án bồi DƯỠNG SINH học lớp 11 PHẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.77 KB, 14 trang )

Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục

CÂU HỎI PHẦN CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂN4G LƯỢNG Ở THỰC VẬT
Chuyên đề 1: Trao đổi nước và hút khoáng
0
Câu 1: Trình bày đặc điểm của bộ rễ liên quan đến chức năng hút nước và hút khoáng?
TL:
Đặc điểm bộ rễ liên quan đến chức năng hút nước và hút khoáng:
- Rễ có khả năng đâm sâu, lan rộng.
- Có khả năng hướng hoá và hướng nước.
- Sinh trưởng liên tục.
- Trên bề mặt rễ có rất nhiều tế bào biểu bì biến đổi thành các tế bào lông hút
Câu 2 (đề HSG 2009 – 2010):
a. Lông hút có đặc điểm cấu tạo như thế nào phù hợp với chức năng hút nước?
b. Số lượng lông hút thay đổi trong điều kiện nào?00
TL:
1
a *Cấu tạo lông hút phù hợp với chức năng hút nước:
- Thành TB mỏng, không thấm cutin -> dễ thấm nước…………….
0,25
- Không bào trung tâm lớn -> tạo áp suất thẩm thấu cao………………
0,25
- Có nhiều ti thể -> hoạt động hô hấp mạnh -> áp suất thẩm thấu lớn…
0,25
b * Số lượng lông hút thay đổi khi:
Môi trường quá ưu trương, quá axit (chua), thiếu oxi…………………… 0,25
Câu 3: Tại sao nước được vận chuyển theo một chiều từ đất lên cây?
TL:
- Do các TB ở cạnh nhau có ASTT khác nhau.
- Do quá trình thoát hơi nước ở lá liên tục diễn ra làm ASTT tăng dần từ ngoài vào trong,
từ rễ lên lá. => Nước được vận chuyển theo một chiều.


Câu 4: Trình bày các con đường hấp thụ nước ở rễ? Đặc điểm của chúng?. Vai trò của
vòng đai Caspari
TL:
* 2 con đường:
+ Con đường thành TB - gian bào: nước từ đất vào lông hút => gian bào của các tế bào nhu mô
vỏ => đai Caspari => trung trụ => mạch gỗ
+ Con đường tế bào chất (Qua CNS - không bào): nước từ đất vào lông hút => CNS và không
bào của các tế bào nhu mô vỏ => trung trụ => mạch gỗ
* Đặc điểm:
Qua thành TB – gian bào
Qua CNS - không bào
+ Ít đi qua phần sống của TB
+ Đi qua phần sống của tế bào
+ Không chịu cản trở của CNS
+ Qua CNS => cản trở sự di chuyền của
nươc và chất khoáng.
+ Tốc độ nhanh
+ Tốc độ chậm
+ Khi đi đến thành TB nội bì bị vòng đai + Không bị cản trở bởi đai Caspari


Ket-noi.com din n cụng ngh, giỏo dc

Caspari cn tr => nc i vo trong TB ni bỡ.
* Vai trũ vũng ai Caspari: ai ny nm phn ni bỡ ca r, kim soỏt v iu chnh lng
nc, kim tra cỏc cht khoỏng ho tan.
Cõu 4( HSG 2008 - 2009): Cho cỏc thnh phn sau õy: Lụng hỳt, ai Caspari, t bo
nhu mụ v, t bo tr bỡ, t bo ni bỡ, gian bo. Hóy mụ t 2 con ng i ca nc v
cỏc cht khoỏng ho tan trong nc t t ti mch g ca cõy?
TL:

- Con ng t bo cht: Nc v cỏc cht khoỏng ho tan trong nc t t => lụng hỳt =>
t bo nhu mụ v => t bo ni bỡ => t bo tr bỡ => mch g
- Con ng gian bo: Nc v cỏc cht khoỏng ho tan trong nc t t => lụng hỳt =>
gian bo => ai Caspari => t bo ni bỡ => t bo tr bỡ => mch g
Cõu 5 ( HSG 2009 2010): Gii thớch vỡ sao cõy trờn cn ngp ỳng lõu s cht?
TL:
* Vỡ: Khi b ngp ỳng -> r cõy thiu oxi-> nh hng n hụ hp ca r -> tớch lu cỏc
cht c hi i vi t bo v lm cho lụng hỳt cht, khụng hỡnh thnh lụng hỳt mi-> cõy
khụng hỳt nc -> cõy cht
Cõu 6: Trỡnh by khỏi nim ỏp sut r? Gii thớch ti sao ỏp sut r thng c quan
sỏt cõy bi thp?
TL:
p sut r: lc y nc t r lờn thõn.
p sut r thng quan sỏt cõy bi thp vỡ:
+ p sut r: khụng ln
+ Cõy bi thp: Do chiu cao thõn ngn, mc thp gn mt t, khụng khớ d bóo hũa (trong
iu kin m t)
ỏp sut r mnh y nc t r lờn lỏ => nờn trong iu kin mụi trng bóo ho
hi nc thỡ ỏp sut r y nc lờn thõn gõy hin tng git hoc r nha.
Cõu 7: Các bằng chứng về khả năng hút và đẩy nớc một cách chủ động của hệ rễ ntn?
Trong canh tác để cây hút nớc dễ dàng cần chú ý những biện pháp kỹ thuật nào?
TL:
*Bằng chứng về khả năng hút và đẩy nớc chủ động của hệ rễ:
+ Hiện tợng rỉ nhựa: Cắt ngang thân cây gần mặt đất, một thời gian sau ở mặt cắt rỉ ra các
giọt nhựa; chứng tỏ rễ đã hút và đẩy nớc chủ động.
+ Hiện tợng ứ giọt: úp chuông thuỷ tinh lên cây nguyên vẹn sau khi tới đủ nớc, một thời gian
sau, ở mép lá xuất hiện các giọt nớc. Sự thoát hơi nớc bị ức chế, nớc tiết ra thành giọt ở mép lá
qua các lỗ khí chứng tỏ cây hút và đẩy nớc chủ động.
* Biện pháp kỹ thuật để cây hút nớc dễ dàng:
Làm cỏ, sục bùn, xới đất kĩ để cây hô hấp tốt tạo điều kiện cho quá trình hút nớc chủ động.

Cõu 8: Con ng vn chuyn nc, cht khoỏng ho tan v cht hu c trong cõy?.
ng lc vn chuyn ca cỏc con ng ú?
TL:


Ket-noi.com din n cụng ngh, giỏo dc

Ni dung
Nc v cht khoỏng ho tan
Con ng ch yu bng con ng qua mch
vn chuyn: g, tuy nhiờn nc cú th vn
chuyn t trờn xung theo mch rõy
hoc vn chuyn ngang t mch g
sang mch rõy hoc ngc li
ng lc vn Lc y ca r (ỏp sut r), lc hỳt
chuyn:
ca lỏ (do thoỏt hi nc) v lc
trung gian (lc liờn kt gia cỏc
phõn t nc v lc bỏm gia cỏc
phõn t nc vi thnh mch dn )

Cht hu c
theo dũng mch rõy

S chờnh lch ASTT gia c quan
ngun (ni saccarozo c to thnh) cú
ASTT cao v c quan cha (ni
saccarozo c s dng hay d tr) cú
ASTT thp


Cõu 9: Trỡnh by cu to lỏ phự hp vi chc nng thoỏt hi nc?.
TL:
- B mt ngoi lỏ bao ph bi lp TB biu bỡ.
- Cỏc TB biu bỡ cú th bin i thnh TB khớ khng.
- Cỏc TB khớ khng cú lc lp => tin hnh quang hp.
- Thnh TB trong dy, thnh ngoi ngoi mng.
- Ph b mt ngoi lỏ cú th ph lp cutin chng thoỏt hi nc.
Cõu 9: Ti sao v mựa lnh cõy thng b rng lỏ?
TL:
Vỡ: Khi nhit thp
+ CNS tr nờn c -> nc khú vn chuyn -> cõy khú hỳt nc
+ Hụ hp gim -> ATP c tng hp ớt -> gim quỏ trỡnh hỳt nc
+ KHụng khớ ngoi mụi trng tr nờn khụ hanh -> tng quỏ trỡnh THN
=> trong iu kin quỏ trỡnh hỳt nc c ớt v thoỏt h nc nhiu thỡ cõy rng lỏ gim
bt quỏ trỡnh THN
Câu 10: Trình bày cấu tạo tế bào lỗ khí phự hợp với chức năng của nó? Tác nhân chủ yếu
điều tiết đ mở của khí khổng?
TL:
- Cu to: + t v hỡnh
+ mụ t: . mộp trong ca t bo rt dy, mộp ngoi mng => giỳp thc hin c ch
úng m khớ khng

. trong cú cha lc lp => tin hnh quang hp to chờnh lch ASTT
- Tỏc nhõn ch yu gõy úng m khớ khng: ỏnh sỏng
Cõu 11. Nờu ý ngha ca quỏ trỡnh thoỏt hi nc lỏ?
Cõu 12 ( HSG 2009 2010):
a. R cõy hỳt khoỏng theo cỏc c ch no? Nờu s khỏc nhau gia cỏc c ch hỳt khoỏng
ú?
b. Ti sao núi quỏ trỡnh hp th nc v khoỏng liờn quan n quỏ trỡnh hụ hp ca r
cõy?.



Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục

TL:
a.
Cơ chế thụ động
Cơ chế chủ động
- Iôn khoáng từ đất vào rễ theo - Ngược građien nồng độ.
građien nồng độ.
- Không hoặc ít tiêu tốn ATP.
- Tiêu tốn ATP
- Không cần chất mang
- Cần chất mang
b. - Vì phần lớn các chất khoáng được hấp thụ qua rễ vào cây theo cách chủ động cần tới ATP
và các chất tải ion
- quá trình hô hấp tạo ra ATP và các chất tải ion cung cấp chủ yếu cho sự hấp thụ các chất
khoáng qua các tế bào của rễ
C©u 13: Tr×nh bµy c¬ chÕ ®ãng më khÝ khæng?


Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục

HẸ THỐNG CÁC CÂU HỎI
CHUYÊN ĐỀ TRAO ĐỔI KHOÁNG VÀ NITƠ
Câu 14: Vì sao trong mô thực vật xảy ra quá trình khử nitrat?.
TL:
- Nitơ ở dạng NO3 có nhiều trong đất và được thực vật hấp thụ dễ dàng.
- Nitơ ở dạng NO3- là dạng ôxi hoá, còn trong cây cần nhiều Nitơ ở dạng khử NH 2, NH3,
NH4+ để tạo ra các axit amin.

- Do đó, ở thực vật cần có quá trình khử NO 3- để tạo ra NH4+ và tiếp tục được đồng hoá
tạo ra aa để dự trữ nitơ và prôtêin.
Câu 15. Tại sao đất chua thường nghèo các chất dinh dưỡng?
TL:
+
+
- Đất chua có nhiều ion H .Các ion H trong dịch đất sẽ thực hiện phản ứng trao đổi ion, các
ion H+ bám trên bề mặt hạt keo đẩy các ion khoáng ra dịch đất. Các ion khoáng bị rửa trôi làm
cho đất bị nghèo chất dinh dưỡng.
Câu 16: (Olympic 2009 – tr35)
a. Cây xanh sử dụng nguồn N không khí và trong đất bằng phương thức nào?
b. Nhóm VSV nào có khả năng cố định nitơ khí quyển? Cho biết điều kiện để mỗi nhóm
thực hiện được quá trình cố đinh đạm?
c. Trong quá trình cố định đạm, nguyên tử H trong NH3 có nguồn gốc từ chất nào?
TL
a. Cây xanh sử dụng nguồn N trong không khí và trong đất bằng phương thức sau:
- Nguồn N trong không khí:
+ Khi có sấm chớp: N2 + O2 -> HNO3 -> các hợp chất nitrat -> cây dễ hấp thụ
+ Hoạt động của các VSV tự do và cộng sinh có khả năng cố định nitơ cho đất, từ đó biến
đổi thành các hợp chất chứa nitơ => cây dễ hấp thụ
- Nguồn N trong đất: Do sự phân huỷ xác, bã động, thực vật
+ Sự hoá mùn: Xác động, thực vật nhờ vi khuẩn, nấm phân giải thành chất mùn -> các aa
+ Sự hoá amoniac: các aa tiếp tục nhờ vi khuẩn phân giải thành ure sau đó được phân giải
tiếp tục thành NH3
+ Sự hoá nitrit: NH3 oxihoá thành HNO2 sau đó hình thành muối nitrit
+ Sự hoá nitrat: HNO2 oxihoá thành HNO3 sau đó hình thành muối nitrat
b. Nhóm VSV có khả năng cố định nitơ khí quyển:
- Vi khuẩn sống tự do trong đất và trong nước: Nostoc, Clostridium…
- Vi khuẩn cộng sinh: Rhizobium, Anabaena azollae…
* điều kiện để mỗi nhóm thực hiện được quá trình cố đinh đạm:

+ có các lực khử mạnh
+ Được cung cấp NL ATP
+ Có sự tham gia của enzim nitrogenaza


Ket-noi.com din n cụng ngh, giỏo dc

+ Thc hin trong iu kin k khớ
c. Trong quỏ trỡnh c nh m, nguyờn t H trong NH 3 cú ngun gc t glucoz vỡ:
quỏ trỡnh kh N2 thnh NH3 s dng lc kh NADH, cht ny c to ra t quỏ trỡnh hụ
hp. M hụ hp s dng nguyờn liu l glucoz, nguyờn t H trong glucoz c gn vi
NAD to thnh NADH
Cõu 16: Vì sao thực vật xanh tắm mình trong biển đạm nhng vn thiếu đạm? Lm th
no Nit trong khụng khớ tr thnh dng m cõy cú th s dng c? Nờu c ch v iu
kin ờ thc hin quỏ trỡnh ny? Nêu một số cây xanh có khả năng sử dụng nitơ?
* Thực vật xanh nói chung tắm mình trong biển đạm nhng thiếu đạm.
Vì: + Nitơ tự do(N2) có liên kết 3 rất bền(N N)
+ Cây xanh nói chung không có enzim xúc tác mạnh, quá trình hoạt hoá
nitơ(Nitrogennaza, hidrogenaza) phá vỡ liên kết bền của nitơ biến N2 NH3.
* Các cây sử dụng Nitơ tự do:
+ Cây họ Đậu nhờ cộng sinh với vi khuẩn Rhizobium.
+ Bèo hoa dâu: nhờ cộng sinh với vi khuẩn lam.
+ Một số cây hoà thảo(lúa) nhờ cộng sinh với vi khuẩn Azospirillum.
Cõu 17: Trỡnh by mi quan h gia chu trỡnh Crep v qỳa trỡnh ng hoỏ NH3?.
TL:
- Chu trỡnh Crep to ra cỏc axit hu c nh xờtụglutarat, fumarat, oxalụaxetat. Cỏc axit
hu c s kt hp vi NH3 to ra cỏc aa => d tr nito v protein.
Cõu 17: Cú ngi núi: Khi chu trỡnh Crep ngng hot ng thỡ cõy cú th b ng c bi
NH3. iu ú ỳng hay sai? Gii thớch?
TL

- Chu trỡnh Krebs to ASTT r d dng nhn nit.
- Cú mi quan h cht ch gia cỏc sn phm ca chu trỡnh Krebs vi hm lng NH3 trong
cõy. Vỡ cỏc sn phm ny cựng vi NH3 -> cỏc axit amin -> protein.
Axit piruvic + NH3 -> Alanin
Axit glutamic + NH3 ->Glutamic
Axit fumaric + NH3 -> Aspactic
V cỏc axit hu c kt hp vi NH3 to thnh cỏc amit lm cõy khụng ng c
Cõu 18: Tỏc dng ca vic bún phõn? xỏc nh lng phõn bún cn bún cho mt thu
hoch nh trc thỡ phi cn c vo cỏc yu t no?
TL
- Tỏc dng:
+ Cung cp cỏc nguyờn t khoỏng thiu ht cho t
=> Phc hi phỡ nhiờu cho t nu bún phõn kp thi, ỳng liu lng, ỳng loi
+ Cung cp nguyờn liu cho cu to cỏc thnh phn ca cõy
Cỏc nguyờn t khoỏng c cõy hp th, chuyn hoỏ v cung cp cho quỏ trỡnh TC cõy =>
nu 1 trong cỏc nguyờn t khoỏng b thiu thỡ s sinh trng ca cõy b gii hn hoc ngng
sinh trng
- Yu t xỏc nh lng phõn bún:
+Nhu cu dinh dng ca cõy
+ Kh nng cung cp cht dinh dng ca t


Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục

+ Hệ số sử dụng phân bón: lượng phân bón cây sử dụng được so với tổng lượng phân bón
Câu 19: Tại sao khi trồng lúa phải làm cỏ sục bùn?
TL:
Đất trồng lúa thường xuyên ngập nước => dễ bị thiếu Oxi
+ -> ảnh hưởng đến hô hấp ở rễ -> ảnh hưởng đến quá trình hút nước và hút khoáng -> ảnh
hưởng đến sinh trưởng – phát triển

+ -> VSV hoạt động hô hấp kị khí -> Tạo các khí độc hại -> gây ngộ độc cho cây
Khi làm cỏ sục bùn sẽ loại bỏ cỏ, tránh cạnh tranh chất dinh dưỡng, oxi với lúa, đồng thời làm
tăng lượng oxi trong đất - rế hô hấp tốt hơn/
Câu 20: Giải thích câu nói: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”
Câu 20’: a. Vì sao sau cơn mưa có nhiều sấm sét thì cây xanh tươi tốt hơn, mọc lá non
nhiều hơn?
b. Để cho cây lúa lốp không bị đổ lúc bông lúa sắp chính, người ta bón phân gì?. Vì sao
phải sử dụng loại phân đó?
TL
a. Vì: - Trong các cơn mưa có sấm sét, một lượng nhỏ nitơ trong không khí đã bị oxihoas dưới
điều kiện nhiệt độ và áp suất cao thành NO3- theo phản ứng:
N2 + O2 -> 2NO + O2 ->2NO2+ H2O -> HNO3 -> H+ +NO3- Cây được cung cấp nguồn N, mặc dù ít, cùng với nước nên thực hiện quá trình quang hợp,
trao đổi nước tốt hơn nên cây xanh tốt hơn
b. Người ta bón phân K vì K giúp tích luỹ xenlulozơ, hemixenlulozơ, pectin trong vách tế bào
thực vạt, làm cho tế bào cứng cáp hơn giúp tăng khả năng chống đổ của lúa
Câu 21: Cơ sở sinh học của việc bón phân qua lá?. Trong trường hợp nào bón phân qua
lá sẽ có lợi ích hơn bón phân vào đất (bón phân cho rễ)
TL
Cơ sở sinh học của việc bón phân qua lá: sự hấp thụ các chất dinh dưỡng qua khí khổng,
hoặc có thể thấm qua lớp cutin theo građien nồng độ
Trong trường hợp bón phân qua lá sẽ có lợi ích hơn bón phân vào đất (bón phân cho rễ):
+ Trong đất có Ca, hàm lượng Fe dễ tiêu thấp, cây bị thiếu Fe (bệnh lúa vàng vôi) => phân bón
lá có hiệu quả hơn so với bón phức chất chứa sắt cho đất, đồng thời cũng là phương tiện giảm
bớt độc tính của Mn
+ Đất khô hạn, tầng đất mặt thiếu nước và giảm đáng kể các chất dễ tiêu trong mùa sinh trưởng
=> bón phân qua lá sẽ có hiệu quả hơn


Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục


Chuyên đề 3: QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP
Câu 1 (đề HSG 2009 – 2010):
a. Điểm bù ánh sáng quang hợp là gì? Điểm bù ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa
bóng khác nhau như thế nào? Giải thích?
b. Điểm bão hoà CO2 là gì? Sự bão hoà CO2 xảy ra trong điều kiện tự nhiên không?
TL:
*Điểm bù ánh sáng là: cường độ ánh sáng giúp quang hợp và hô hấp bằng nhau……..
* Cây ưa bóng có điểm bù ánh sáng thấp hơn cây ưa sáng, vì: Cây ưa bóng có lục lạp to, nhiều
hạt diệp lục hơn cây ưa sáng -> hấp thu ánh sáng tích cực, hiệu quả -> có điểm bù ánh sáng
thấp, thích nghi với cường độ chiếu sáng tương đối yếu…………..
* Điểm bão hoà CO2: nồng độ CO2 để quang hợp đạt mức cao nhất………………..
* Trong tự nhiên không xảy ra tình trạng bão hoà CO 2, vì: hàm lượng CO2 trong tự nhiên chỉ
vào khoảng 0,03% rất thấp so với độ bão hoà CO2( 0,06% - 0,4%)……
Câu 2: Đặc điểm cấu trúc nào của lục lạp thích ứng với việc thực hiện hai pha của quá
trình quang hợp?
TL:
- Ngoài là màng kép, trong là cơ chất (chất nền) có nhiều hạt grana. Hạt grana là nơi diễn ra pha
sáng, chất nền là nơi diễn ra pha tối
- Hạt grana chứa hệ sắc tố quang hợp (hấp thụ các tia sáng) chứa trung tâm pư và các chất
truyền điện tử giúp pha sáng được thực hiện
- Chất nền có cấu trúc dạng keo, trong suốt, chứa nhiều enzim cacboxil hóa phù hợp với việc
thực hiện các phản ứng khử CO2 trong pha tối.
Câu 3: Vẽ sơ đồ 2 pha của quang hợp?. Tại sao nói quang hợp là quá trình oxihoa khử?
Câu 4: Diệp lục và sắc tố phụ của cây xanh có vai trò như thế nào trong quang hợp?
TL:
Diệp lục: clorophyl a: C55H72O5N4Mg, clorophyl b:C55H70O6N4Mg
Caroten: C40H56, Xanthophyl: C40H56On (n:1-6)
- Nhóm clorophyl:
+ Hấp thụ chủ yếu as vùng đỏ, xanh tím( mạnh nhất tia đỏ)
+ Chuyển hóa năng lượng thu được từ photon as->Quang phân li nước giải phóng oxy và các

phản ứng quang hóa -> ATP, tạo lực khử NADPH cho pha tối.
- Nhóm carotenoit:


Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục

+ Sau khi hấp thụ ánh sáng thì chuyển năng lượng cho clorophyl (tia có bước sóng ngắn 440480
nm)
+ Tham gia quang phân li nước giải phóng oxy
+ Bảo vệ diệp lục khỏi bị phân hủy lúc cường độ as mạnh.
Câu 5: Ánh sáng dưới tán cây khác ánh sáng nơi quang đãng về cường độ hay thành phần
quang phổ? Hai loại as nói trên thích hợp với những nhóm thực vật nào? Tại sao?
b) Hô hấp sáng có ảnh hưởng gì đối với cây hay không? Tại sao?
c) Những cây lá màu đỏ có quang hợp không? Tại sao?
Trả lời:
a) - Cả về cường độ lẫn thành phần quang phổ
+ As phía dưới tán cây thích hợp cây ưa bóng
+ As phía trên tán cây thích hợp cây ưa sáng.
b) - Hô hấp sáng (quang hô hấp) diễn ra đồng thời với quang hợp nhóm C 3, gây lãng phí sản
phẩm quang hợp
- Xảy ra ở lục lạp, peroxixom và ti thể.
c) Có.Vì những cây có màu đỏ vẫn có nhóm săc tố màu lục, nhưng bị che khuất bởi màu đỏ của
nhóm săc tố dịch bào là antôxianin và carotenoit. Vì vậy, những cây này vẫn tiến hành quang
hợp bình thường, tuy nhiên cường độ quang hợp thường không cao.
Câu 6: Học toàn bộ bảng so sánh các nhóm thực vật C3, C4, CAM.
Câu 7: Tại sao các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích
giảm thiểu cường đọ hô hấp. Có nên giảm cường độ hô hấp đến 0 không? Vì sao?
TL:
* Vì: - HH làm tiêu hao chất hữu cơ
- HH làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản -> tăng cường độ hô hấp của đối tượng đựơc

bảo quản.
- Làm tăng độ ẩm -> tăng cường độ hh, tạo điều kiện cho vi sinh vật gây hại phá hỏng sản phẩm
- Làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản -> O2 giảm nhiều -> mt kị khí

sản phẩm sẽ bị phân hủy nhanh chóng.
* Không nên, vì đối tượng bảo quản sẽ chết, nhất là hạt giống, củ giống.
Câu 8. RQ là gì và nó có ý nghĩa gì? RQ đối với các nhóm chất hữu cơ khác nhau như thế
nào?
TL:
- RQ là kí hiệu của hệ số hô hấp: là tỉ lệ giữa số phân tử CO 2 thải ra và số phân tử O2 lấy vào
khi hô hấp.
- RQ cho biết nguyên liệu đang hô hấp là nhóm chất gì và trên cơ sở đó có thể đánh giá tình
trạng hô hấp và tình trạng của cây.
- RQ của nhóm cacbohidrat = 1, lipit, protein <1, các axit hữu cơ > 1
Câu 9: Nêu sự khác nhau giữa hô hấp hiếu khí và lên men ở thực vật?
TL:


Ket-noi.com diễn đàn công nghệ, giáo dục

Hô hấp hiếu khí

Lên men

- Cần oxy
- xảy ra ở tế bào chất và ti thể
- Có chuổi truyền electron
- Sản phẩm cuối: hợp chất vô cơ CO2 và H2O

- Không cần

- xảy ra ở tế bào chất
- Không có
- SP cuối cùng là hợp chất hữu cơ: axit lactic,
rượu
- Ít năng lượng hơn(2ATP)

- Tạo nhiều năng lượng hơn (36ATP)

Câu 10: Hô hấp sáng là gì? Hô hấp sáng xảy ra ở nhóm thực vật nào, ở các cơ quan nào?.
Nguồn gốc nguyên liệu và sản phẩm cuối cùng của hô hấp sáng?.
TL:
- Hô hấp sáng: là quá trình hô hấp xảy ra ở ngoài ánh sáng
- Hô hấp sáng xảy ra ở nhóm TV C3,, ở 3 loại bào quan: lục lạp, peroxixom và ti thể
- Nguồn gốc nguyên liệu: RiDP trong quang hợp, sản phẩm cuối cùng tạo thành là: CO 2 và
Serin
Câu 11: Ở cây mía có những loại lục lạp nào?. Phân tích chức năng của mỗi loại lục lạp đó
trong quá trình cố định CO2?
TL
Mía thuộc nhóm TV C4 nên có 2 loại lục lạp:
+ Lục lạp ở tế bào mô giậu: có enzim PEP – cacboxilaza cố định CO2 tạo AOA, dự trữ CO2
+ Lục lạp ở tế bào bao bó mạch: có enzim RiDP cacboxilaza cố dịnh CO 2 trong các hợp chát
hữu cơ
Câu 12: - Tại sao nói quá trinh đồng hoá CO 2 ở thực vật C3, C4, CAM đều phải trải qua
chu trình Canvin?
- Sự điều hoà chu trình Canvin có ý nghĩ như thế nào?
- Loại enzim nào quan trọng nhất trong việc điều hoà chu trình Canvin?
TL
- Vì: Chu trình Canvin mang tính phổ biến: tất cả các loài thực vật khi đồng hoá CO 2 đều phải
trải qua chu trình Canvin để tổng hợp đường, từ đó tổng hợp các CHC khác
- Ý nghĩa: Đảm bảo quá trình đồng hoá CO2 xảy ra thuận lợi, phù hợp với nhu cầu cơ thể

- Chu trình Canvin được điều hoà bởi enzim Ri1,5DP – cacboxilaza vì nó quyết định phản ứng
đầu tiên quan trọng của chu trình => ảnh hưởng tới việc tổng hợp ít hay nhiều enzim sẽ ảnh
hưởng tới tốc độ chu trình Canvin
Câu 13: Tại sao giữa trưa nắng, ánh sáng dồi dào nhưng cường độ quang hợp lại giảm?.
TL:
- Do vào trưa năng, cường độ THN mạnh nên tế bào lỗ khí mất nước => lỗ khí đóng làm quá
trình trao đổi khí ngưng trệ
- Vào buổi trưa, mặc dù AS dồi dào nhưng tỉ lệ các bước sóng ngắn tăng nên các sắc tố quang
hợp ít hấp thu
- Khi AS mạnh => Nhiệt độ cao làm ảnh hưởng đến hoạt động của hệ enzim
Câu 14: Vì sao phải bón CO2 cho cây trong nhà lưới phủ nilon trước khi mặt trời lặn và
sau khi mặt trời mọc?


Ket-noi.com din n cụng ngh, giỏo dc

TL:
- Trong khu vc cú che ph nilon mng, s lu thụng khớ b cn tr, lng CO 2 b hao ht sau
khi cõy quang hp. Do ú nng CO2 s gim xung thp
- Ban ờm cõy khụng quang hp, tng hụ hp cõy ly O2, thi CO2
=> Phi bún CO2 cho cõy sau khi mt tri mc khong 30 phỳt v ngng bún khi mt tri ln
khong 1-2h. Ban ờm khụng bún CO2 vỡ khi nụng CO2 quỏ cao s lm c ch hụ hp
Cõu 15. Trong màng thylacoit của lục lạp có 2 hệ thống quang hoá: PS I và PS II
a. PS I hay PS II hoặc cả hai chứa sắc tố hấp thụ ánh sáng. Đó là những nhóm sắc tố nào ?
b. Quang phân ly H2O xảy ra ở đâu,sản phẩm của chúng là gì ? Sản phẩm nào đợc sử
dụng cho phản ứng sáng ?
c. Một số vi khuẩn quang hợp không có quá trình quang phân ly H 2O mà phân huỷ các
hợp chất khác. Hãy chọn một hợp chất đúng trong các hợp chất sau đây : H 2S, CH4,
Na2SO4, C2H4
TL

a) Cả hai hệ thống quang hoá đều chứa sắc tố. Đó là các nhóm sắc tố : clorophin và carotenoit
b) Quang phân li H2O xảy ra ở pha sáng ( PS II ). Sản phẩm của quá trình này là NADPH và
O2. Sản phẩm NADPH đợc sử dụng cho phản ứng tối.
c) Hợp chất đúng là H2S
Cõu 16: Cây cối có thể điều chỉnh số lợng và chất lợng ánh sáng chiếu vào nó đợc không ?
Bằng cách nào ?
TL
. Có. Bằng cách :
- Sắp xếp các tầng lá trên cây
- Xoay bề mặt lá vuông góc hoặc song song với tia sáng.
- Thay đổi bề mặt chiếu sáng hoặc vị trí của lục lạp.
- Thay đổi hàm lợng và tỉ lệ các nhóm sắc tố
Cõu 15: Ti sao trng cõy lõu ngy s lm cho t chua v nghốo cht dinh dng?. Cỏch
khc phc?
TL:
Trong t, cỏc ht keo t s gi


Ket-noi.com din n cụng ngh, giỏo dc

Câu5: So sánh cơ chế hấp thụ nớc với cơ chế hấp thụ ion khoáng? Hai cơ chế này liên
quan đến nhau nh thế nào?
Câu7: Tại sao vào ban ngày khi có ánh sáng mà lỗ khí một số cây ở sa mạc nh cây xơng
rồng vẫn đóng lại? Tại sao một số cây sau trận ma môi trờng d thừa nớc mà lỗ khí vẫn
đóng vào ban ngày?
Câu8: Phân tích sự ảnh hởng cảu ánh sáng , nhiệt độ, độ ẩm của đất, không khí và dinh dỡng khoáng đến quá trình trao đổi nứơc?
Câu16: Thực vật có thể hấp thụ qua rễ từ đât những dạng nitơ nào? Trình bày sơ đồ tóm
tắt sự hình thành các dạng nitơ đó qua các quá trình vật lí hoá học, cố định nitơ khí
quyển và phân giải bởi các vi sinh vật?
Câu17: Các ion khoáng sau khi đợc hấp thụ vào mạch gỗ đựơc biến đổi nh thế nào?

Câu18: Trình bày tóm tắt vai trò của nitơ? Cây có thể lấy nitơ từ những nguồn nào?
Nguồn nào la quan trọng nhất?
Câu19: Thế nào là hạn sinh lí? Nguyên nhân? Trong sản xuất có biện pháp nào để cây
trồng hút nớc dễ dàng hơn?
Câu20: Tại sao không tới nớc cho cây khi trời nắng to?
Câu21:Phân biệt quá trình ômôn hoá và quá trình nitrat hoá trong đất? ý nghĩa của hai
quá trình này đối với thực vật?
Cõu 1. Nờu cỏc dng nc trong cõy v vai trũ ca cỏc dng nc trong i sng ca cõy?
2. Ti sao v mựa lnh cõy thng b rng lỏ?
- Khi nhit thp, CNS tr nờn c nờn nc khú vn chuyn dn n cõy khú hỳt
nc.
- Hot ng hụ hp gim => gim ATP => gim quỏ trỡnh hỳt nc.
- Nhit thp, khụng khớ khụ hanh lm tng quỏ trỡnh thoỏt h nc.


Ket-noi.com din n cụng ngh, giỏo dc

- Trong iu kin quỏ trỡnh hỳt nc c ớt v thoỏt nc nhiu do ú cõy rng lỏ
d gim quỏ trỡnh thoat hi nc.
13. Gai thớch cõu: Mt hũn t bng gi phõn.?
- Khi t c phi s thỳc y quỏ trỡnh thoỏng húa lm cỏc cht khoỏng d hp th hn.
- con ng vụ bo: nhn c nhiu nc, nhng lng nc v cỏc cht khoỏng ho tan
khụng c iu chnh v kim tra
- con ng t bo thỡ ngc li.
T vic phõn tớch trờn dn ra vũng ai Caspari nm trờn con ng vụ bo t bo ni bỡ nhm
khc phc nhc im ca con ng ny.
14. Th no l : phn ng m quang ch ng, úng thy ch ng? c ch?
- P m khớ khng ch ng lỳc sỏng sm khi mt tri mc hoc khi chuyn cõy t ch ti ra
sỏng
C ch: Do tỏc ng ca as ó to thnh cỏc cht cú hot tớnh thm thu, t bo ht u hỳt

nc
v
khớ
khng
m.
- P úng khớ khng ch ng vo nhng gi tra khi cõy mt mt lng nc khỏ ln hoc
khi
cõy
gp
hn.
C ch:
o cỏc t bo ht u mt nc, khớ khng úng ch ng gi nc.
H THNG CC CU HI
CHUYấN TRAO I KHONG V NIT
Cõu 1: Vỡ sao trong mụ thc vt xy ra quỏ trỡnh kh nitrat?.
Cõu 2. Ti sao t chua thng nghốo cỏc cht dinh dng?
Cõu 3: a. Cõy xanh s dng ngun N khụng khớ v trong t bng phng thc no?
b. Nhúm VSV no cú kh nng c nh nit khớ quyn? Cho bit iu kin mi nhúm thc
hin c quỏ trỡnh c inh m?
c. Trong quỏ trỡnh c nh m, nguyờn t H trong NH3 cú ngun gc t cht no?
Cõu 3: Vì sao thực vật xanh tắm mình trong biển đạm nhng vn thiếu đạm? Lm th no
Nit trong khụng khớ tr thnh dng m cõy cú th s dn c? Nờu c ch v iu kin ờ
thc hin quỏ trỡnh ny? Nêu một số cây xanh có khả năng sử dụng nitơ?
Cõu 4: Trỡnh by mi quan h gia chu trỡnh Crep v qỳa trỡnh ng hoỏ NH3?.
Cõu 4: Cú ngi núi: Khi chu trỡnh Crep ngng hot ng thỡ cõy cú th b ng c bi NH3.
iu ú ỳng hay sai? Gii thớch?
Cõu 5: Tỏc dng ca vic bún phõn? xỏc nh lng phõn bún cn bún cho mt thu hoch
nh trc thỡ phi cn c vo cỏc yu t no?
Cõu 6: Ti sao khi trng lỳa phi lm c sc bựn?
Cõu 7: Gii thớch cõu núi: Lỳa chiờm lp lú u b, H nghe ting sm pht c m lờn

Cõu 7: a. Vỡ sao sau cn ma cú nhiu sm sột thỡ cõy xanh ti tt hn, mc lỏ non nhiu
hn?
b. cho cõy lỳa lp khụng b lỳc bụng lỳa sp chớnh, ngi ta bún phõn gỡ?. Vỡ sao phi s
dng loi phõn ú?
Cõu 8: C s sinh hc ca vic bún phõn qua lỏ?. Trong trng hp no bún phõn qua lỏ s cú
li ớch hn bún phõn vo t (bún phõn cho r)


Ket-noi.com din n cụng ngh, giỏo dc

Chuyờn 3: QUANG HP V Hễ HP
Cõu 1 ( HSG 2009 2010):
a. im bự ỏnh sỏng quang hp l gỡ? im bự ỏnh sỏng ca cõy a sỏng v cõy a búng
khỏc nhau nh th no? Gii thớch?
b. im bóo ho CO2 l gỡ? S bóo ho CO2 xy ra trong iu kin t nhiờn khụng?
Cõu 2: c im cu trỳc no ca lc lp thớch ng vi vic thc hin hai pha ca quỏ trỡnh
quang hp?
Cõu 3: V s 2 pha ca quang hp?. Ti sao núi quang hp l quỏ trỡnh oxihoa kh?
Cõu 4: Dip lc v sc t ph ca cõy xanh cú vai trũ nh th no trong quang hp?
Cõu 5: nh sỏng di tỏn cõy khỏc ỏnh sỏng ni quang óng v cng hay thnh phn
quang ph? Hai loi as núi trờn thớch hp vi nhng nhúm thc vt no? Ti sao?
b) Hụ hp sỏng cú nh hng gỡ i vi cõy hay khụng? Ti sao?
c) Nhng cõy lỏ mu cú quang hp khụng? Ti sao?
Cõu 6: Hc ton b bng so sỏnh cỏc nhúm thc vt C3, C4, CAM.
Cõu 7: Ti sao cỏc bin phỏp bo qun nụng sn, thc phm, rau qu u nhm mc ớch gim
thiu cng hụ hp. Cú nờn gim cng hụ hp n 0 khụng? Vỡ sao?
Cõu 8. RQ l gỡ v nú cú ý ngha gỡ? RQ i vi cỏc nhúm cht hu c khỏc nhau nh th no?
Cõu 9: Nờu s khỏc nhau gia hụ hp hiu khớ v lờn men thc vt?
Cõu 10: Hụ hp sỏng l gỡ? Hụ hp sỏng xy ra nhúm thc vt no, cỏc c quan no?.
Ngun gc nguyờn liu v sn phm cui cựng ca hụ hp sỏng?.

Cõu 11: cõy mớa cú nhng loi lc lp no?. Phõn tớch chc nng ca mi loi lc lp ú
trong quỏ trỡnh c nh CO2?
Cõu 12: - Ti sao núi quỏ trinh ng hoỏ CO 2 thc vt C3, C4, CAM u phi tri qua chu
trỡnh Canvin?
- S iu ho chu trỡnh Canvin cú ý ngh nh th no?
- Loi enzim no quan trng nht trong vic iu ho chu trỡnh Canvin?
Cõu 13: Ti sao gia tra nng, ỏnh sỏng di do nhng cng quang hp li gim?.
Cõu 14: Vỡ sao phi bún CO2 cho cõy trong nh li ph nilon trc khi mt tri ln v sau khi
mt tri mc?
Cõu 15. Trong màng thylacoit của lục lạp có 2 hệ thống quang hoá: PS I và PS II
a. PS I hay PS II hoặc cả hai chứa sắc tố hấp thụ ánh sáng. Đó là những nhóm sắc tố nào ?
b. Quang phân ly H2O xảy ra ở đâu,sản phẩm của chúng là gì ? Sản phẩm nào đợc sử dụng cho
phản ứng sáng ?
c. Một số vi khuẩn quang hợp không có quá trình quang phân ly H 2O mà phân huỷ các hợp chất
khác. Hãy chọn một hợp chất đúng trong các hợp chất sau đây : H2S, CH4, Na2SO4, C2H4
Cõu 16: Cây cối có thể điều chỉnh số lợng và chất lợng ánh sáng chiếu vào nó đợc không ?
Bằng cách nào ?



×