Thiết kế môn học: Khai thác cảng
II. Sơ đồ cơ giới hoá xếp dỡ:
1 . Lu lợng hàng đến cảng:
a. Tính chất và đặc điểm của hàng hoá:
Phân bón là sản phẩm của ngành hoá chất, rất cần thiết cho sản xuất nông
nghiệp, no có đặc tính chung nh sau:
- Tan nhiều trong nớc,đa số hút ẩm mạnh, dễ bị chảy nớc.
- Tất cả các loại phân bón đều có muối và dễ ăn mòn kim loại.
- Có mùi khó chịu nhất là khi bị ẩm.
Ngoài ra mỗi loại phân hoá học đều có tính chất riêng của nó, các loại
phân hoá học khác nhau đều có trọng lợng riêng khác nhau, biến động trong
khoảng 0,9 đến 1,2T/m3
Phân hoá học đợc vận chuyển ở thể rời bằng tàu chuyên dụng hoặc vận
chuyển ở thể bao từ 30 đến 50 Kg. Bao đựng có thể là: Giấy, nilon, bao dá. Tuỳ
theo tính chất và giá trị của từng loại.
Từ những tính chất chủ yếu trên , trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ, bảo
quản cần phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Bảo quản trong kho kín, tránh hiện tợng hút ẩm, hoà tan , ngộ độc của
hàng phân hoá học.
- Xếp xa các loại hạng khác, có đệm lót cách ly với sàn, tợng kho và đáy
thành tàu.
- Không xếp bao lộn xộn trên dây cẩu hay cao bản, không quăng vứt bao
hàng từ cầu tàu xuống sà lan.
- Không đứng ngồi ở dới chân bàn làm hàng.
- Công nhân phảI sử dịng trang bị bảo hộ lao động.
- Không đợc dùng móc (mỏ) khi làm hàng để tránh bục vỡ bao hàng.
- Phải mở lắp hầm hàng cho hết hơi độc mới cho công nhân xuông làm việc.
Quy cách một đơn vị hàng hóa:
Trọng lợng : 50 Kg
Kích thớc bao(mm): 600 ì 400 ì 150
Vật liệu bao: Dứa
b. Lu lợng hàng đến cảng:
-Thời gian công lịch: 365 Ngày
-Thời gian khai thác của cảng: TKT = TCL - TTT
Trong đó: TTT: thời gian ảnh hởng của thời tiết
TTT = TCL x 11% =365 x 11% = 40,15 (ngày)
TKT = 365 - 40,15 = 324,85 (ngày)
- Thời gian trong 1 ca
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 11 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
Tca = 24 : 3 = 8 (giờ)
- Thời gian ngừng trong 1 ca
Tng = 1,5 (giờ)
- Thời gian làm việc trong 1 ngày:
Tngày = 24 - 3 x 1,5 = 19,5 (giờ)
- Tình hình hàng hoá đến cảng:
Lu lợng hàng hoá đến cảng trong năm:
Qn = 500000 (tấn)
Lu lợng hàng hoá đến cảng bình quân trong ngày:
Qng = Qn : TKT = 500000 : 324,85 = 1539,17 (T/ng)
Lợng hàng hoá đến cảng trong ngày căng thẳng nhất:
Qmaxng = Kđh * Qng ( với Kđh = 1,25)
Qmaxng = 1.25 * 1539,17 = 1923,96 (T/ng)
Tổng dung lợng hàng hoá chứa trong kho:
E h = * .Q max ng .Tbq = 0,3 *1923,96 *12 = 6926,256(T )
Trong đó:
: hệ số lu kho
tbq
: Thời gian bảo quản bình quân = 12 ngày
Lợng hàng chuyển thẳng trong năm:
Q1 = Qn (1 ) = 500000 * (1 0,3) = 350000
2. Sơ đồ cơ giới hoá:
2.1. Khái niệm về sơ đồ cơ giới hoá:
Sơ đồ cơ giới hoá là sự phối hợp nhất định giữa các máy cùng kiểu hoặc khác
kiểu cùng với thiết bị phụ dùng để cơ giới hoá công tác xếp dỡ ở cảng.
2.2. Biện luận để chọn sơ đồ cơ giới hoá thích hợp:
Việc lựa chọn sơ đồ cơ giới hoá thích hợp nhằm tối đa hoá công tác khai thác
của cảng, để đạt đợc hiệu quả cao nhất và đảm bảo công tác giải phóng tàu
nhanh. Việc lựa chọn sơ đồ cơ giớ hoá phụ thuộc vào các yếu tố nh: lu lợng hàng
hoá đến cảng, chiều của luồng hàng, đặc trng của hàng hoá, điều kiện địa chất,
điều kiện thuỷ văn, điều kiện khí hậu, kho và vị trí xếp dỡ của kho, các phơng
tiện đến cảng. Do tính chất của phân bón bao, ta có các sơ đồ cơ giới hoá sau:
2.2.1.Sơ đồ cần trục kết hợp với xe nâng:
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 12 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
Ưu điểm: Giải phóng tàu nhanh năng suất cao có thể kết hợp nhiều quá trình
trong dây chuyền sản xuất.
Nhợc điểm: Vốn đầu t tơng đối lớn.
2.2.2.Sơ đồ cần trục chân đế kết hợp với ôtô và xe nâng:
Ưu điểm: năng xuất xếp dỡ cao, có thể xếp đợc một lợng hàng lớn, tốc độ
xếp dỡ cao, tầm với hoạt động của sơ đồ lớn, tận dụng tối đa các thiết bị xếp dỡ ở
cảng.
Nhợc điểm: vốn đầu t lớn, chi phí sản xuất lớn. Phải sử dụng nhiều trang
thiết bị xếp dỡ gây lãng phí cho cảng.
2.2.3. Sơ đồ cần tàu kết hợp ôtô và xe nâng:
Ưu điểm: Tính cơ động cao, giảm thời gian mật độ thiết bị ở tuyến cầu tàu.
Nhợc điểm: Hạn chế tầm với, khó khăn khi làm việc với quá trình lu kho
khi cần tàu hoạt động, độ ổn định của tàu bị thay đổi liên tục, năng suất không
cao lắm và không áp dụng đợc cho những tàu không đợc trang bị cần trục.
Căn cứ vào u nhợc điểm của các sơ đồ trên ta thấy lựa chọn sơ đồ 1 là thích hợp
nhất để xếp dỡ hàng phân bón bao.
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 13 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
3. Phơng tiện vận tải đến cảng:
a. Phơng tiện vận tải thuỷ:
*Tàu biển:
Đặc trng kỹ thuật của tàu: Fortune navigatOr
Năm đóng:
1978
Nơi đóng: JAPAN
Trọng tải toàn bộ:
DWT : 6560
Dung tích đăng ký:
GRT : 3778
Dung tích thực chở:
NRT : 2678
Chiều dài (max ):
Lmax : 88 mét
Chiều rộng:
B : 16,3 mét
Chiều cao :
H : 8,2 mét
Mớn nớc có hàng: 6,25 mét
Mớn nớc không hàng: 2,0 mét
Vận tốc không hàng :
Vch : 15 HL/h
Vận tố có hàng :
Vch : 12 HL/h
Số tầng boong:
1
Số hầm hàng :
3
Số miệng hầm hàng:
3
Mức tiêu hao nhiên liệu:
Chạy máy cái:
FO: 10T/ng
Chạy máy đèn:
DO: 0,85T/ng
Đỗ làm hàng:
DO: 1,2T/ng
Đỗ không làm hàng:
DO: 0,6T/ng
Công suất máy: Ne : 3800 CV
*Sà lan:
Chọn sà lan có các kích thớc chủ yếu sau:
Chiều dài lớn nhất: Lmax = 28 (m)
Chiều rộng:
B = 7 (m)
Chiều cao:
H, = 6,5 (m)
Mớn nớc có hàng:
5 (m)
Mớn nớc không hàng: 1,2 (m)
Chiều dài của hầm hàng : Lhh = 85%ữ90%(m)
Ta chọn : Lhh = 85%Lmax = 85%.28 = 23,8 (m)
DWT = 1543 (T) ; Wb = 1640(m3)
Vh = 10 (HL/h)
Voh = 11,5 (HL/h)
Số hầm hàng là 1.
b. Phơng tiện vận tải bộ:
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 14 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
Vì hàng đến cảng là phân bón bao dễ bị oxi hoá, nên phảI đợc vận chuyển trong
ôtô có thành có mui.
Trọng tải:
12,8 T
Dài:
6m
Rộng:
2,75 m
Cao:
2,2 m
Kích thớc thùng xe:
Dài : 4,5 m
Rộng : 2,75 m
Cao : 0,8 m
Vận tốc di chuyển có hàng:
50 km/h
Vận tốc di chuyển không hàng: 80 km/h
Đờng kính bánh xe:
1200 mm
4. Thiết bị xếp dỡ và công cụ mang hàng:
a. Thiết bị tiền phơng:
Cần trục chân đế với các thông số:
Công suất các cơ cấu.
Tốc độ
Quay: 5,6 KW
Nâng: 75 m/ph
Nâng: 100 KW
Thay đổi tầm với: 50 m/ph
Thay đổi tầm với: 25 KW
Quay: 1,5 vòng/ph
Di chuyển: 90 KW.
Di động: 27 m/ph
Nâng trọng.
Tầm với max: 10 T
Tầm với max: 30 m
Tầm với min: 8 m
Chiều cao nâng trọng: 8 đến 20 m
Chiều rộng chân đế:
10,5 m
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 15 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
4620
2230
b. Thiết bị phụ đồng thời là thiết bị hậu phơng:
Xe nâng hàng: Model: FD 35T9
1520KTB 45 ĐH1
Dơng Trờng Giang
- 16 4620
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
Trọng tải:
5T
Tự trọng:
5T
Dài:
4620 mm
Rộng:
1480mm
Cao:
2230mm
Vận tốc di chuyển có hàng:
Vận tốc di không có hàng:
c. Công cụ mang hàng:
2.8 m/s
3.8 m/s
Dùng cao bản gỗ.
Kích thớc : 1,6 * 1,2 * 0,25 m
Nâng trọng : 3 T
Tự trọng : 30 kg
* Bộ đòn gánh cẩu cao bản là loại :1,5 - 3 T
d.Cách lập mã hàng:
+Lớp 1: Xếp2 bao dọc đối đầu nhau, sau đó xếp 4 bao nằm vuông góc với 2 bao
trên tạo thành 6 bao
+Lớp 2: Lớp 4 bao chồng lên 2 bao dọc của lớp 1 và 2 bao đối đầu nhau nằm
trên 4 bao còn lại của lớp 1.
Trọng lợng 1 lần nâng:
Gh = nb . nl . qb
nb : số bao xếp trên 1 lớp
nl : số lớp trên cao bản
qb : trọng lợng 1 bao
G = 6 . 6 . 0,05 = 1,8( T)
5. Chọn công trình bến:
Do điều kiện địa chất của cảng nằm ở trong khu vực trầm tích, xa bồi ven
biển nên chọn dạng công trình bến là tờng cọc một tầng neo.
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 17 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
Công trình bến:
10 m
Kiểu loại cầu tàu:
Thẳng đứng
Mực nớc cao nhất: 9 m
Mực nớc thấp nhất:
7m
Vật liệu đóng cọc: Bê tông cốt thép
Chiều dài bến:
210 m
bản neo
thanh neo
III. Kho và các kích thớc chủ yếu củ kho:
a. Các kích thớc chủ yếu của kho
* Diện tích hữu ích của kho:
Fh =
Eh / [H] .
( đối với hàng nhẹ)
Fh = 6926,256 /(4 . 1,2) = 1442,97(m2)
[H] : chiều cao xếp hàng cho phép. Ta chọn [H] = 4m
: tỉ trọng hàng(1,2m)
* Diện tích xây dựng kho:
Fxd = 1,4 . Fh = 1,4 . 1442,97= 2020,158 m2
* Chiều dài kho:
Lk = 0,97 . Lct
Với : Lct = Lt + L
Lct = 88 + 10 = 98 m
Lk = 0,97 . 98 = 95,06 m
Lct : chiều dài cầu tàu
Lt : chiều dài lớn nhất của tàu
L: khoảng cách an toàn giữa 2 đầu tàu với cầu tàu (10ữ15m)
* Chiều rộng kho:
Bk = Fxd : Lk = 2020,158: 95,06 = 21,25 (m)
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 18 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
Sau khi tính đợc chiều rộng kho theo công thức trên. Đối với hàng bảo quản
trong kho kín nh hàng phân bón bao, ta đa chiều rộng kho về chiều rộng qui
chuẩn là: Bqc =25 (m)
Sau đó tính lại chiều rộng kho theochiều rộng quy chuẩn là :
Lk =
FXD 2020,158
=
= 80,8(m)
Bqc
25
* Chiều cao của kho: Phụ thuộc vào chiều cao của đống hàng xếp trong kho.
Đối với hàng bảo quản ngoài bãi thì : H k = Hđ ( chiều cao của đống hàng) . Đối
với kho kín bảo quản hàng bao kiện thì : HK = 5 đến 8 (m).
Kiểm tra áp lực thực tế xuống 1m2 diện tích kho:
PTT = (G . Tbq) / Fh
Trong đó:
G : là lợng hàng trong kho trong ngày căng thẳng nhất
G = Qngmax.
= 1923,96. 0,3 = 577,188 (T)
PTT = (G . Tbq) / Fh (577,188* 12) / 1442,97= 4,8 (T/ m2)
Mà [P] =[H] . = 4 . 1,2 = 4,8(T/m2)
Thoả mãn điều kiện : Ptt [P]
Việc tính toán đợc thể hiện qua bảng sau:
STT
Chỉ tiêu
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Kđh
Tcl
Tkt
Tca
1
2
3
Qn
ttb
đơn vị
500.000
12
0,3
Ngày
Ngày
Giờ
Giờ
Giờ
Tấn/ngày
Tấn/ ngày
Tấn/ ngày
Tấn
Tấn
m2
m2
m
m
T/m2
T/m2
1,25
365
324,85
8
1,5
19,5
1539,17
1923,96
577,188
6926,256
350000
1442,97
2020,158
80,8
25
4,8
4,8
Tng
Tngày
Qng
Qmaxng
G
Eh
Q1
Fh
Fxd
Lk
Bk
PTT
[P]
Giá trị
Tấn
Ngày
Chơng Ii
tính toán các chỉ tiêu khai thác chủ yếu
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 19 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
trong công tác xếp dỡ của cảng
I. Lợc đồ tính toán:
Căn cứ vào sơ đồ đã lựa chọn ta chuyển sang lợc đồ sau:
E2
Quá trình 1: Tàu sà lan
Quá trình 1: Tàu xe TT
Quá trình 2: Tàu cầu tàu
Quá trình 2' : Cầu tầu kho
Quá trình 4: Kho TT xe TH
II. Tính toán năng suất của các thiết bị trên sơ đồ:
1. Năng suất của thiết bị tiền phơng
a. Năng suất giờ:
Phi = (3600 . Ghi) / Tcki (T/m-h)
Trong đó:
Ghi : Trọng lợng một lần nâng của cần trục = 1,8 T.
Tcki : Thời gian chu kỳ của thiết bị làm việc theo quá trình i
Tcki = kf (tm + tn + tq + th + tt + tdc+ t'm+ t'n+ t'q + t'h )
Trong đó:
Kf: Hệ số phối hợp đồng thời các động tác = 0,85
- tm , tm , tt , tt: Thời gian móc và tháo móc công cụ có hàng, không hàng
tm = tm, = 25 (s)
tt = tt, = 20 (s)
- tdc : Thời gian di chuyển của cần trục từ công cụ có hàng sang công cụ không
hàng. Ta lấy tdc = 15 (s)
tq, tq: thời gian quay có hàng và không hàng của cần trục
tq = tq = / (6.n kq) + Tđh
: Góc quay của cần trục
= 90o (quá trình1và 1,) = 0,25 vòng
= 180o (quá trình2) = 0,5 vòng
n: Tốc độ quay của cần trục =1,5v/ph = 0,025 v/s
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 20 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
kq: Hệ số sử dụng tốc độ quay = 0,8
tđh: Thời gian đà hãm của cần trục = 3 (s)
tq = tq = / (6.n kg) + Tđh
tn, th, tn, th: Thời gian nâng hạ có hàng , không hàng của cần trục.
tn = t,h = Hn / ( Kn . vn) + 2
; th = t'n = Hh / ( Kn . vn) + 2
Vn: Vận tốc nâng của cần trục = 75 m/ph = 1,25 m/s
Kn: Hệ số sử dụng tốc độ nâng = 0,8
Hn, Hh: Chiều cao nâng hạ hàng của cần trục
Quá trình 1: Tàu xe TT
0,5
Hn
Hh h
d
MNTB
H/2
Ttb
Hct
Hn = (Ttb - H:2) + (Hct - MNTB) + d + h + 0,5
Hh = h + 0, 5
Ttb: Mớn nớc trung bình của tàu
Ttb = (Tch + Toh) / 2 = (6,25 +2) / 2 = 4,125 m
MNTB: Mực nớc trung bình của cầu
MNTB = (MN max + MN min) / 2 = (9+7) : 2 =8 m
H: Chiều cao của tàu
H= 8,2 m
Hct: Chiều cao của cầu tàu:
Hct = 10 m
h: Chiều cao của Ôtô:
h = 2,2 m
Hn: Chiều cao nâng hàng (m).
d : Đờng kính bánh xe
d = 1,2 m
Quá trình 2. Tàu cầu tàu
0,5
Hn
Hh h
d
MNTB
Ttb
H/2
H ct
Hn = (Ttb - H:2) + (Hct - MNTB) + d + h + 0,5
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 21 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
Hh = d + h +0,5
Quá trình 1,. Tàu sà lan:
MNTB
0,5
h
Hn
Hh
d
T,tb
H,/2
Hct
H/2
Trong đó:
H, : chiều cao của sà lan.
T,tb : Mớn nớc trung bình của sà lan.
T,tb = (T,ch + T,0h)/2
Hh: chiều cao hạ hàng của cần trục.
Hh = (T,tb - H,:2) + (Hct - MNTB) + d + h + 0,5
b.Năng suất ca
Pca =Ph . (Tca Tng)
c. Năng suất ngày
Png = Pca . Nca
Kết quả tính toán đợc thể hiện trong bảng sau:
ST
Ký hiệu
đơn vị
I =1
I =2
I =1,
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Hn
Hh
Kf
Hct
H
H,
Ttb
T,tb
MNTB
h
d
Gh
Vn
Kn
m
m
5,925
2,7
0,85
10
8,2
6
4,125
3,1
8
2,2
1,2
1,8
1,25
0,8
90
1,5
0,8
3
25
7,925
5,925
3,9
0,85
10
8,2
6
4,125
3,1
8
2,2
1,2
1,8
1,25
0,8
180
1,5
0,8
3
25
7,925
5,925
6
0,85
10
8,2
6
4,125
3,1
8
2,2
1,2
1,8
1,25
0,8
90
1,5
0,8
3
25
7,925
n
Kq
tđh
tm
tn
m
m
m
m
m
m
m
m
T
m/s
độ
v/phút
s
S
S
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 22 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
tq
th
tt
tdc
t,m
tn '
tq '
th '
tt '
Tck
Ph
Pca
Nca
Pngày
S
S
S
S
S
S
S
S
S
s
T/M-h
T/M - ca
Ca
T/M - ng
15,5
4,7
20
15
25
4,7
15,5
7,925
20
137,06
47,28
307,32
3
921,96
28
5,9
20
15
25
5,9
28
7,925
20
160,35
40,41
262,66
3
787,99
15,5
8
20
15
25
8
15,5
7,925
20
142,67
45,42
295,23
3
885,69
2. Năng suất của thiết bị tuyến hậu:
Thit b tuyn hu l xe nõng m nhim quỏ trỡnh (4). Vic la chn thit
b ph l xe nõng vỡ cỏc lý do sau:
Khi lng hng n cng khụng quỏ ln.
Chiu rng ca kho l Bqc= 20 (m) do ú khong cỏch dch chuyn hng t kho
ra bói khụng ln, thích hợp với tớnh linh ng ca xe nõng.
2.1 Nng sut gi.
Ph4 =
3600
xGh4 (T/Mỏy-gi).
TCK 4
Trong ú:
TCK 4 : Thi gian chu k ca TBTH (Xe nõng) lm vic quỏ trỡnh 4 (s).
TCK 4 = t1 + t2 + t3 + t4 + t5 + t6 + t7 + t8 + t9 + t10 + t11 (s).
Vi:
.
t1: thi gian a li vo ly hng v a hng vo xe nõng ly t1=10(s).
.
t2: thi gian quay xe khi cú hng ly t2=12(s).
.
t3: thi gian chy cú hng (s).
L
h
xỏc nh theo cụng thc: t 3 = V
h
Trong ú:
Lh: khong cỏch chy cú hng ca xe nõng quỏ trỡnh (4) (m).
Vh: vn tc chy cú hng ca xe nõng (m/s). Vh= 2,8 (m/s)
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 23 -
ThiÕt kÕ m«n häc: Khai th¸c c¶ng
.
t4: thời gian đưa khung nâng vào vị trí khi chạy có hàng lấy t4=5 (s).
.
t5: thời gian nâng lưỡi nâng khi có hàng (s)
Được xác định theo công thức: t 5 =
Trong đó:
60.( H n − 0,3)
(s).
Vn
Hn: chiều cao nâng có hàng. lấy giá trị của Hn=4,2 (m).
Vn: vận tốc nâng hàng, lấy giá trị của Vn=10 (m/phút).
.
t6: thời gian đặt hàng lấy t6=10 (s).
.
t7: thời gian ngả khung nâng khi không có hàng lấy t7=5 (s).
.
t8: thời gian hạ mũi nâng không hàng t8=t5 (s).
.
t9: thời gian quay xe khi không có hàng t9=t2=12 (s).
.
t10: thời gian chạy không hàng.
L
o
Được xác định theo công thức: t10 = V (s)
0
Với
Lo: quãng đường chạy không hàng (m)
Lo = Lh =
BK
+ 5,5( m)
2
Vo: vận tốc chạy của xe nâng khi chạy không hàng, lấy giá trị V o=3,8
(m/s).
.
t11: thời gian cần chuyển đổi các tay cầm trong điều kiện lấy hàng. lấy giá
trị của t11=10 (s)
2.2 Năng suất ca.
Pca4 = Ph4 .(Tca − Tng ) (T/máy-ca).
Trong đó:
.
Tca: thời gian làm việc của 1 ca.
.
Tng: thời gian ngừng việc của 1 ca.
2.3 Năng suất ngày.
Pn4 = Pca4 .nca (T/máy-ngày).
Trong đó:
nca: số ca làm trong ngày.
3. Năng suất của thiết bị phụ.
D¬ng Trêng Giang KTB 45 – §H1
- 24 -
ThiÕt kÕ m«n häc: Khai th¸c c¶ng
3.1 Năng suất giờ.
Ph2 ' =
3600
xGh2 ' (T/Máy-giờ).
TCK 2 '
TCK 2 ' : Thời gian chu kỳ của TBTH (Xe nâng) làm việc ở quá trình 4 (s).
TCK 2 ' = t1 + t2 + t3 + t4 + t5 + t6 + t7 + t8 + t9 + t10 + t11 (s).
Với:
.
t1: thời gian đưa lưỡi vào lấy hàng và đưa hàng vào xe nâng lấy t1=10(s).
.
t2: thời gian quay xe khi có hàng lấy t2=12(s).
.
t3: thời gian chạy có hàng (s).
L
h
xác định theo công thức: t 3 = V
h
Trong đó:
Lh: khoảng cách chạy có hàng của xe nâng ở quá trình (2’) (m)
Vh: vận tốc chạy có hàng của xe nâng (m/s). Vn= 2,8 (m/s)
.
t4: thời gian đưa khung nâng vào vị trí khi chạy có hàng lấy t4=5 (s).
.
t5: thời gian nâng lưỡi nâng khi có hàng (s)
Được xác định theo công thức: t 5 =
60.( H n − 0,3)
(s).
Vn
Trong đó:
.
Hn: chiều cao nâng có hàng. lấy giá trị của Hn=4,2 (m).
.
Vn: vận tốc nâng hàng, lấy giá trị của Vn=10 (m/ph)
.
t6: thời gian đặt hàng lấy t6=10 (s).
.
t7: thời gian ngả khung nâng khi không có hàng lấy t7=5 (s).
.
t8: thời gian hạ mũi nâng không hàng t8=t5 (s).
.
t9: thời gian quay xe khi không có hàng t9=t2=12 (s).
.
t10: thời gian chạy không hàng.
t10 =
Với
Lo
(s)
V0
Lo: quãng đường chạy không hàng (m)
D¬ng Trêng Giang KTB 45 – §H1
- 25 -
ThiÕt kÕ m«n häc: Khai th¸c c¶ng
Lo = Lh =
.
BK
+ 25,5(m)
2
t11: thời gian cần chuyển đổi các tay cầm trong điều kiện lấy hàng. lấy giá
trị của t11=10 (s).
3.2 Năng suất ca.
Pca2 ' = Ph2 ' .(Tca − Tng ) (T/máy-ca).
Trong đó:
.
Tca: thời gian làm việc của 1 ca.
.
Tng: thời gian ngừng việc của 1 ca.
D¬ng Trêng Giang KTB 45 – §H1
- 26 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
3.3 Nng sut ngy.
Pn2 ' = Pca2 ' .nca (T/mỏy-ngy).
Trong ú:
nca: s ca lm trong ngy.
Kt qu tớnh toỏn cỏc ch tiờu c th hin qua bng sau:
STT
KH ch tiờu
n v
1
t1
s
Giỏ tr
i =2
10
2
t2
s
12
3
t3
s
12,14
4
t4
s
5
5
t5=t8
s
23,4
6
t6
s
10
7
t7
s
5
8
t9
s
12
9
t10
s
8,95
10
t11
s
10
11
Lh=Lo
m
34
12
Vo
m/s
3,8
13
Vh
m/s
2,8
14
Hn
m
4,2
15
Vn
m/s
10
16
Tck
s
121,44
17
Gh
T
1.8
18
Ph
T/M-gi
53,36
19
Pca
T/M-ca
346,84
20
P
T/M-ngy
1040,52
III. Khả năng thông qua của tuyến tiền phơng
Cn c trờn s ó la chn ta thy cú 5 khõu.
.
Tuyn tin.
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 27 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
.
Tuyn toa xe.
.
Tuyn ph.
.
Tuyn kho.
.
Tuyn hu.
cõn i kh nng thụng qua ca cỏc khõu ta i tớnh toỏn kh nng thụng
qua ca tng khõu sau ú so sỏnh iu kin v kh nng thụng qua ca tng
khõu.
Thit b tuyn tin l cn trc chõn m nhim cỏc quỏ trỡnh a hng
t tàu lên toa xe (1) v v a hng t tàu lên mặt cầu tàu theo quỏ trỡnh (2). Do
vy cõn i kh nng thụng qua ca tuyn tin ta cn tớnh cỏc ch tiờu sau:
1. H s lu kho ln mt ( ).
=
Q2
Q1 + Q2 + Q .1
2. Hệ số sang mạn().
=
Q ,1
Q1 + Q2 + Q ,1
3. H s chuyn thng t toa xe nờn tu: 1 - -
T ú ta tớnh c kh nng thụng qua ca mt thit b tuyn tin theo
cụng thc sau:
PTT = (
1
+ , + ) 1 (T/Mỏy-ngy)
P1
P 1 P2
4. S lng thit b tuyn tin trờn mt cu tu lm vic theo quỏ trỡnh
(1) v (2) n1 (mỏy).
n1min n1 n2max
Vi : n1min : l s lng thit b tuyn tin ti thiu b trớ trờn mt cu tu
min
n1
=
T .PM
(mỏy).
PTT
Trong ú :
T: thi gian lm vic trong ngy (gi).
PM: mc gi tu (T/tu-gi).
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 28 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
Trờn thc t thỡ s lng thit b tuyn tin ti thiu b trớ trờn mt cu
tu thng bng 1 (n1min = 1mỏy).
n1max : l s lng thit b ti a b trớ trờn mt tuyn cu tu.
max
n1
=
L 2a1
b (mỏy).
2 Rmin + 1
2
Trong ú:
L: chiu di phn l thiờn ca tu m cn trc cú th xp d c hnh
hoỏ. L = 0,8 Lt = 70,4 (m).
a1: khong cỏch an ton ca cn trc khi lm vic vi mộp hm hng, a 1=2
(m).
Rmin: tm vi nh nht ca cn trc. Rmin= 8 (m).
b1: khong cỏch an ton gia hai cn trc khi lm vic ng thi, b=4 (m).
Do n1max l s lng cn trc ti a cú th b trớ trờn mt cu tu nờn giỏ
tr ca nú c lm trũn xung:
n1
max
=
L 2a1
70,4 2.2
=
=3
b1
4
(mỏy).
2.8 +
2 Rmin +
2
2
5. S lng cu tu.
n=
Qngmax
n1.k y .PTT
(cu).
Trong ú:
ky: h s gim nng sut do vic tp chung thit b. ky=0,85 ữ1.
ky=1 khi n1=1.
ky=0,95 khi n1=2.
ky=0,9 khi n1=3.
n: ta phải làm tròn lên để đảm bảo khả năng thông qua của tuyến tiền
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 29 -
ThiÕt kÕ m«n häc: Khai th¸c c¶ng
6. Thời gian xếp dỡ cho tàu.
t xd =
Qt 1 − α − γ α
γ
(
+
+ , ) (ngày)
n1 .k y
P1
P2 P 1
Trong đó:
Qt: khối lượng hàng thực chở trên tàu (Tấn).
Ta có: Dt= DWT Với
∑q
d .tr
∑q
d .tr
.
là tổng khối lượng dữ trữ về nhiên liệu, nước ngọt cũng như
trọng lượng thuyền viên hay D t= (80%÷90%)DWT, việc xác định Dt còn phụ
thuộc vào từng chuyến đi và biên chế thuyền viên. Chính vì vậy ta suy ra hệ số
dung tích của tàu ωt lớn hơn hệ số dung tích của hàng đường do đó tàu chở hàng
nặng. Nên khi vận chuyển hàng đường bao Tàu sẽ tận dụng hết trọng tải trở
hàng của nó, do đó chúng ta có thể xác định Qt =Dt
7. Khả năng thông qua của tuyến tiền.
Π TT = n.n1.k y .k ct .PTT (Tấn).
Trong đó:
kct: hệ số sử dụng cầu tàu.
kct: được xác định theo công thức:
k ct =
t xd
t xd + t rc
Với: trc : thời gian rời cập cầu tàu, trc= 2 (giờ).
Điều kiện kiểm tra là: ΠTT ≥ Qngmax.
8. Kiểm tra số giờ làm việc của thiết bị tuyến tiền.
8.1 Số giờ làm việc thực tế:
xTT =
Qn .k t 1 − α − γ
α
γ
(
+
+ , ) (giờ).
n.n1 .k y
Ph1
Ph2 P h1
8.2 Số giờ làm việc tối đa của một thiết bị trong năm.
x max = (Tn − Tsc ).nca .(Tca − Tng ) (giờ).
Trong đó:
Tsc: thời gian sửa chữa của thiết bị trong năm.
Lấy bình quân Tsc= 14 (ngày).
D¬ng Trêng Giang KTB 45 – §H1
- 30 -
ThiÕt kÕ m«n häc: Khai th¸c c¶ng
kt: hệ số ngừng việc do nguyên nhân tác nghiệp. Lấy theo tính toán kt = 1.
Điều kiện kiểm tra là: xtt ≤ xmax.
9. Kiểm tra số ca làm việc thực tế.
rTT
Qngmax .nca .k t 1 − α − γ α
γ
=
(
+
+ , ) (Ca/ngày).
n.n1 .k y
P1
P2 P h1
Điều kiện kiểm tra là: rtt ≤ nca
Kết quả tính toán các chỉ tiêu được thể hiện qua bảng sau:
STT Kí hiệu chỉ tiêu
1
α
2
1-α
3
γ
4
1-α-γ
5
Ph1
6
Ph2
7
P,h1
8
P1
9
P2
10
P, 1
11
PTT
12
T
13
n1min
14
L
15
a1
16
Rmin
17
b1
18
n1max
19
Qt
20
Qngmax
21
ky
22
n
23
txd
24
trc
25
kct
26
ΠTT
27
Qn
28
kt
29
Tn
30
Tsc
31
Tca
32
Tng
Đơn vị
T/máy-giờ
T/máy-giờ
T/máy-giờ
T/máy-ngày
T/máy-ngày
T/máy-ngày
T/máy-ngày
giờ
Máy
m
m
m
m
Máy
Tấn
Tấn/ngày
cầu tàu
Giê
Giê
Tấn/ngày
Tấn/năm
Ngày
Ngày
giờ
giờ
D¬ng Trêng Giang KTB 45 – §H1
n1=1
0,3
0,7
0,4
0,3
47,28
40,41
45,42
921,96
787,99
885,69
863,75
19,5
1
70,4
2
8
4
3
5576
1923,96
1
3
125,88
2
0,98
2539,42
500.000
1
324,85
14
8
1,5
n1=2
0,3
0,7
0,4
0,3
47,28
40,41
45,42
921,96
787,99
885,69
863,75
19,5
1
70,4
2
8
4
3
5576
1923,96
0,95
2
66,25
2
0,97
3183,78
500.000
1
324,85
14
8
1,5
n1=3
0,3
0,7
0,4
0,3
47,28
40,41
45,42
921,96
787,99
885,69
863,75
19,5
1
70,4
2
8
4
3
5576
1923,96
0,9
1
46,62
2
0,96
2238,84
500.000
1
324,85
14
8
1,5
- 31 -
ThiÕt kÕ m«n häc: Khai th¸c c¶ng
STT Kí hiệu chỉ tiêu
Đơn vị
33
Nca
ca
34
xTT
giờ
35
xmax
giờ
36
rTT
Ca
IV. Khả năng thông qua của kho.
n1=1
3
3762,63
6061,575
3
n1=2
3
2970,5
6061,575
2
n1=3
3
4180,7
6061,575
1
1 Xác định tổng dung lượng kho.
Tổng dung lượng kho tính theo lưu lượng hàng.
∑E
h
= α .t bq .Qngmax (Tấn).
Tổng dung lượng kho tính theo khả năng thông qua của tuyến cầu tàu.
∑E
ct
Víi :
= α .t bq .Π ct (Tấn).
Π ct = Π tt
Tính dung lượng kho theo mặt bằng thực tế.
∑E
tt
= Lk Bk .Ptt (Tấn).
2. Biện luận chọn dung lượng kho.
Nếu chọn dung lượng kho
∑E
k
= ∑ E h sẽ gây nên hiện tượng ùn tắc hàng
tức thời trong kho trong những ngày căng thẳng nhất.
Nếu chọn dung lượng kho
∑E
k
= ∑ E ct dẫn đến lãng phí dung tích kho
trong những ngày hàng hóa đến cảng không nhiều.
Từ đó dẫn đến ta phải chọn dung lượng kho thoả mãn điều kiện:
∑E
∑E
h
k
≤ ∑ E k ≤ ∑ E ct
≤ ∑ E tt .
3. Khả năng thông qua của kho.
Πk =
∑E
t bq
k
(T/ngày).
Điều kiện kiểm tra khả năng thông qua của kho là : ΠK ≤ α.Πct
Kết quả tính toán được thể hiện qua bảng sau:
STT Ký hiệu chỉ tiêu Đơn vị
1
α
2
γ
3
Qngmax
Tấn
4
tbq
ngày
D¬ng Trêng Giang KTB 45 – §H1
n1=1
0,3
0.4
1923.96
12
n1=2
0,3
0.4
1923.96
12
n1=3
0,3
0.4
1923.96
12
- 32 -
ThiÕt kÕ m«n häc: Khai th¸c c¶ng
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Πct
∑E
∑E
h
ct
LK
BK
Ptt
∑E
∑E
tt
k
ΠK
α.Πct
T/ngày
Tấn
Tấn
m
m
T/m2
T
T
T/ngày
T/ngày
2009,106 3758,873
6926,256 6926,256
7232,782 13531,943
80,8
80,8
20
20
6
6
9696
9696
7100
7100
591,667
591,667
602,732 1127,662
2524,093
6926,256
9086,735
80,8
20
6
9696
7100
591,667
757,228
V. Khả năng thông qua của tuyến hậu.
Do thiết bị tuyến hậu chỉ đảm nhận duy nhất một quá trình (4), đó là quá
trình từ kho lªn « t« tuyÕn hËu , chính vì vậy các công thức tính khả năng thông
qua của tuyến hậu được xác định như sau:
1. Khả năng thông qua của một thiết bị tuyến hậu.
PTH = (
1 −1
) (T/Máy-ngày).
P4
2. Số lượng thiết bị tuyến hậu cùng kiểu.
'
"
N TH = Max( N TH
; N TH
) (máy).
Trong đó:
N’TH: số lượng thiết bị tuyến hậu cùng kiểu tính theo công thức chung.
'
N TH
=
α .Π TT
(máy).
PTH
N”TH: số lượng thiết bị tuyến hậu cùng kiểu tính theo công thức kiểm tra.
"
N TH
=
n.n1.P2
(máy).
P4
3. Khả năng thông qua của tuyến hậu.
Π TH = N TH .PTH (Tấn/ ngày).
4. Kiểm tra số giờ làm việc thực tế của tuyến hậu.
5. Số giờ làm việc thực tế:
D¬ng Trêng Giang KTB 45 – §H1
- 33 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
xTH =
Qn .k t ( ) 1
(
) (gi).
N TH .k y Ph 4
6. S gi lm vic ti a ca mt thit b trong nm.
x max = (Tn Tsc ).nca .(Tca Tng ) (gi).
Trong ú:
Tsc: thi gian sa cha ca thit b trong nm.
Ly bỡnh quõn Tsc= 14 (ngy).
kt: h s ngng vic do nguyờn nhõn tỏc nghip. Ly theo tớnh toỏn kt = 1.
iu kin kim tra l: xTH xmax.
7. Kim tra s ca lm vic thc t.
rTH
Qngmax .nca . 1
=
( ) (Ca/ngy).
N TH .k y P4
iu kin kim tra l: rTH nca
Vì tuyến hậu chỉ sử dụng công nhân thô sơ để bốc hàng từ kho lên ôtô, nên ta
không càn tính năng suất của thiết bị tuyến hậu.
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 34 -
Thiết kế môn học: Khai thác cảng
VI. Kh nng thụng qua ca tuyn ph.
Trong lc tớnh toỏn thỡ thit b tuyn ph l xe nõng ch m nhim
quỏ trỡnh (2), quỏ trỡnh a hng t cầu tàu vào kho. kh nng thụng qua ca
tuyn ph c xỏc nh theo cỏc ch tiờu sau:
1. Kh nng thụng qua ca mt thit b tuyn ph
PP =
PP
2'
1
(T/Mỏy-ngy).
Trong ú:
PP2: Nng sut ngy ca thit b thc hin quỏ trỡnh 2.
2. S lng thit b cựng kiu.
NP =
n.n1.P2
(Mỏy).
P2'
3. Kh nng thụng qua ca tuyn ph.
TP = N P .PP (Tn/ngy).
iu kin kim tra l: 2 4
4. Kim tra s gi lm vic thc t.
S gi lm vic thc t ca thit b ph c xỏc nh theo cụng thc:
xp =
Qn .k t .
N p .k y .Ph2 ' (gi).
Trong ú:
Dơng Trờng Giang KTB 45 ĐH1
- 35 -