PHẦN 1. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT
1. Vi khuẩn thuộc nhóm GRAS là ?
a.
b.
c.
d.
Không gây bệnh cho người và động vật@
Chỉ gây bệnh cho động vật
Chỉ gây hại cho môi trường
Gây bệnh nhưng không nghiêm trọng
2. Chọn ý đúng đối với các kiểu sàng lọc chủng
a. « Săn lùng » : tìm VSV ở mọi nơi, đặc biệt tại các nơi có điều kiện bất
thường@
b. « Săn lùng » : tìm VSV có đặc điểm mong muốn
c. « Định hướng » : tìm VSV tại các vị trí địa lý đặc biệt
d. « Định hướng » : tìm VSV tại địa điểm xác định trước
3. Vì sao sử dụng môi trường tăng sinh lỏng nếu chủng mong muốn có tốc độ phát
triển nhanh nhất ?
a.
b.
c.
d.
Rẻ tiền hơn
Dễ thao tác hơn
Đạt được hiệu ứng « làm giàu » sau nhiều lần cấy
Cho số lượng vi khuẩn cao hơn trong thời gian ngắn@
4. Sử dụng ngân hàng chủng và sàng lọc chủng có những ưu nhược điểm nào?
a.
b.
c.
d.
Ngân hàng chủng: tiết kiệm chi phí@
Ngân hàng chủng: có tính cạnh tranh
Sàng lọc: tiết kiệm thời gian
Sàng lọc: khó thu được chủng độc quyền
5. Chiến lược cải tạo chủng nào được sử dụng trong CNSH thế hệ 1?
a.
b.
c.
d.
Tái tổ hợp tự nhiên@
Gây đột biến
Lai ghép tế bào trần và biến nạp gen
Thao tác di truyền trên vi sinh vật
6. Ưu điểm của vaccin tái tổ hợp
a.
b.
c.
d.
e.
Tạo được đáp ứng miễn dịch lâu dài@
Ít tác dụng phụ
Gía thành rẻ
Tạo được vaccin đa giá
Tạo được đáp ứng miễn dịch trung gian tế bào
7. Một đặc tính của vaccin lý tưởng là:
a.
b.
c.
d.
e.
Ngừa được nhiều bệnh
Hoàn toàn không có tác dụng phụ
Dúng với liều nhỏ
Tạo được miễn nhiễm giống tự nhiên@
b, d
8. Kháng nguyên sử dụng trong vaccin tái tổ hợp ngừa viêm gan siêu vi B:
a.
b.
c.
d.
e.
ADN của virus
Kháng nguyên bề mặt virus@
AND mã hóa protein mặt ngoài virus
Protein mặt ngoài
Vỏ capsid
9. Trong quy trình sản xuất vaccin, có thể sử dụng tác nhân bất hoạt vi khuẩn là:
a.
b.
c.
d.
e.
Kiềm mạnh
Acid mạnh
Phenol@
Cồn
Muối ở nồng độ cao
10. Ưu điểm của vaccin tái tổ hợp đi từ tế bào động vật so với đi từ tế bào vi khuẩn,
nấm men là:
a.
b.
c.
d.
e.
Kháng nguyên tiếp tục được khuếch đại
An toàn hơn
Rẻ tiền hơn
Ít tác dụng phụ
b, c
11. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm của tế bào gốc:
a.
b.
c.
d.
Có chức năng riêng biệt@
Có tiềm năng phát triển thành các loại tế bào khác nhau
Có khả năng biệt hóa ngay khi tế bào phân chia
Có khả năng tự thay mới
12. Tế bào gốc phôi từ máu cuống rốn có ưu điểm so với tế bào ICM:
a.
b.
c.
d.
e.
Khả năng tăng sinh tốt
Có khả năng biệt hóa thành nhiều loại tế bào
Dễ thu hoạch
Dễ bảo quản
c, d@
13. Thể đột biến khuyết dưỡng
a.
b.
c.
d.
Tăng trưởng trên môi trường tối thiểu
Mọc trên môi trường chứa penicillin
Mất khả năng sinh tổng hợp một chất chuyển hóa@
Mất khả năng dị dưỡng một chất chuyển hóa
14. Nguyên tắc làm giàu thể khuyết dưỡng bằng penicillin.
a.
b.
c.
d.
Penicillin là yếu tố tăng trưởng của thể đột biến
Penicillin là yếu tố tăng trưởng của thể nguyên dưỡng
Penicillin diệt thể đột biến
Penicillin diệt thể nguyên dưỡng@
15. Sự phát triển của nhóm vệ tinh trên môi trường chứa chất kháng chuyển hóa là
do
a.
b.
c.
d.
Thể đột biến điều hòa tiết chất chuyển hóa vào môi trường@
Chất kháng chuyển hóa mất hoạt tính
Sự khôi phục của thể đột biến
Sự điều hòa của thể đột biến
16. Trong “tổng hợp gây chết”
a. Thể nguyên dưỡng tổng hợp các chất chuyển hóa độc đối với thể khuyết
dưỡng
b. Thể nguyên dưỡng tổng hợp các chất chuyển hóa độc đối với chính nó@
c. Thể khuyết dưỡng tổng hợp các chất chuyển hóa độc đối với thể nguyên
dưỡng
d. Thể khuyết dưỡng tổng hợp các chất chuyển hóa độc đối với chính nó
17. Ưu điểm của bộ phân tích trực tuyến so với cảm biến in situ:
a.
b.
c.
d.
Xác định được thành phần môi trường@
Xác định được nồng độ oxi và pH
Nhanh hơn
Rẻ tiền hơn
18. Cơ chế hoạt động của các phương pháp phá vỡ tế bào:
a.
b.
c.
d.
French press-nghiền tế bào
Lysozym-phá vỡ mảng sinh chất
Kháng sinh penicillin-phá thành tế bào@
Sốc thẩm thấu-làm vỡ thành tế bào
19. Phương pháp KHÔNG dùng để chiết tách enzym-protein từ dịch ly giải tế bào:
a. Lọc áp suất
b. Lọc chảy qua
c. Siêu lọc
d. Ly tâm@
20. Phương pháp KHÔNG dùng để cô đặc dịch enzym-protein:
a.
b.
c.
d.
Bay hơi
Kết tủa
Siêu lọc
Ly tâm@
21. Ưu điểm của sắc ký ái lực
a.
b.
c.
d.
Rẻ tiền
Tính đặc hiệu cao@
Đa năng
Tất cả
22. Khi sử dụng sắc ký trao đổi ion, dung dịch protein phải:
a.
b.
c.
d.
Có pH thích hợp@
Có nồng độ ion cao
Có nồng độ cao
Đủ bền
23. Yêu cầu đối với chất mang cố định enzym
a.
b.
c.
d.
Tan được trong môi trường phản ứng
Có tỷ lệ thể tích/diện tích lớn
Có tính cơ lý ổn định@
Phản ứng tốt với enzym
24. Cố định enzym bằng liên kết đồng hóa trị là:
a.
b.
c.
d.
Tạo liên kết giữa enzym với chất mang@
Enzym liên kết với gel
Liên kết các phân tử enzym với nhau
Liên kết enzym với nhựa trao đổi ion
25. Khả năng tái cố định enzym bằng phương pháp liên kết chéo
a.
b.
c.
d.
Cao
Trung bình
Thấp
Không@
26. Trở ngại của việc sử dụng enzym trong trị liệu
a. Tác động chậm
b. Sản xuất và kiểm định khó khăn
c. Chỉ tác động bên ngoài tế bào
d. Gây dị ứng, miễn dịch@
27. Liệu pháp enzym thay thế là:
a.
b.
c.
d.
Sử dụng enzym thay cho thuốc hóa dược
Thay thế enzym bị thiếu do di truyền@
Thay thế chức năng enzym bằng chức năng khác
Tất cả
28. Enzym Adagen dùng để trị liệu bệnh nào?
a.
b.
c.
d.
Gaucher
SCID@
Ung thư bạch cầu
Không dung nạp cereal
29. CNSH thế hệ 1 sử dụng kỹ thuật cải tạo chủng nào?
a.
b.
c.
d.
Nuôi cấy mô
Gây đột biến và chọn lọc chủng vi sinh vật
Chọn lọc tự nhiên hay lai tạo@
Tái tổ hợp di truyền
30. CNSH thế hệ 3 sử dụng kỹ thuật cải tạo chủng nào?
a.
b.
c.
d.
Nuôi cấy mô
Gây đột biến và chọn lọc chủng vi sinh vật
Chọn lọc tự nhiên hay lai tạo
Tái tổ hợp di truyền@
31. Thế nào là tính đa năng của CNSH?
a.
b.
c.
d.
Sản phẩm đa dạng
Có sự hợp tác của nhiều lĩnh vực
Ứng dụng vào mọi lĩnh vực của đời sống
Ứng dụng rộng rãi và có tính chuyển đổi qua lại giữa các lĩnh vực@
32. Enzym Ceredase dùng để điều trị bệnh nào?
a.
b.
c.
d.
Gaucher@
SCID
Ung thư bạch cầu
Không dung nạp cereal
33. Sản xuất (S)-naproxen bằng xúc tác enzym nào?
a.
b.
c.
d.
Lypase@
Lyase
Oxidase
Amidase
34. Sản xuất cacboxic bằng xúc tác enzym nào?
35. Lamivudia được sản xuất bằng xúc tác enzym nào?
a.
b.
c.
d.
Deaminase@
Amidase
Lyase
Oxidase
36. Enzym lipase dùng trong sản xuất Paroxetine lấy từ vi khuẩn nào?
a.
b.
c.
d.
Candida antaclica@
Candida rugosa
Candida albicans
Candida utilis
37. Nuôi cấy tế bào KHÔNG nhằm mục tiêu nào ?
a.
b.
c.
d.
Sản xuất protein trị liệu
Sản xuất ADN trị liệu@
Nhân bản virus
Nghiên cứu
38. Ưu điểm của các dòng tế bào liên tục KHÔNG phải là ?
a.
b.
c.
d.
Phát triển nhanh hơn
Có thể sử dụng các môi trường nhân tạo
Có tiềm năng cuôi cấy ở dạng huyền dịch
Có nhiều biến dị kiểu hình@
39. Chủng tạo dòng biểu hiện khác tế bào tạo dòng thông thường :
a.
b.
c.
d.
Giúp ổn định gen ngoại lai
Có gen đề kháng kháng sinh
Có cơ cấu biểu hiện gen@
Có khả năng thu nhận gen cao
40. Vector tạo dòng biểu hiện có đặc điểm nào khác vector thông thường:
a.
b.
c.
d.
Có các yếu tố giúp phiên mã và dịch mã@
Có gen kháng kháng sinh
Có yếu tố alpha
Có khả năng nhân bản trong tế bào
41. Cho 2 đầu cắt của enzym giới hạn
Enzym A
Enzym B
-C AATTG-
-G TTAAC-
-GTTAA C-
-CAATT G-
a.
b.
c.
d.
Hai đầu cắt trên tương thích@
Hai đầu cắt trên không tương thích
Đầu cắt của enzym A không nối lại được
Đầu cắt của enzym B không nối lại được
42. Tế bào sinh tổng hợp erythropoietin trong cơ thể là:
a.
b.
c.
d.
Tế bào thận@
Tiền hồng cầu
BFU-E
Tế bào lưới
43. Tế bào dùng để sản xuất erythropoietin
a.
b.
c.
d.
BHK@
NUNC
CHO
E.coli
44. Trong tinh chế EPO, bước đánh bắt sử dụng cột:
a.
b.
c.
d.
Hấp phụ miễn dịch@
Sephadex G-100
Hydroxyapatit
Trao đổi ion
45. IFN beta có tác nhân cảm ứng là:
a.
b.
c.
d.
Kháng nguyên ngoại lai
Virus@
Tilorone
Tất cả
46. Tinh chế IFN alpha sử dụng các kỹ thuật sắc ký nào để đánh bắt:
a.
b.
c.
d.
Sephadex G-100
Hydroxiapatit
Matrex Gel Blue A Sepharose@
Sắc ký trên DEAE Sepharose
47. Gendicine là:
a.
b.
c.
d.
Liệu pháp tế bào
Sử dụng vector adrnovirus@
Mang gen p53 bị đột biến
Sản xuất nhờ E.coli
48. Gendicine dùng trong điều trị bệnh nào?
a.
b.
c.
d.
Ung thư@
Rối loạn tế bào
SCID
LSD
49. Vector Adenovirus trong liệu pháp gen KHÔNG có đặc điểm nào?
a.
b.
c.
d.
Nhiễm được nhiều loại tế bào@
Có năng suất nuôi cấy cao
Gây miễn dịch nặng
Sự biểu hiện ngắn
50. Ý KHÔNG đúng khi sử dụng polyplex để đưa gen vào trong liệu pháp gen:
a.
b.
c.
d.
Bảo vệ plasmid, giảm lượng AND cần
Kích thích đáp ứng miễn dịch
Khó sử dụng@
Ổn định khi bảo quản dưới dạng đông khô
51. Gen mã hóa insulin dùng để tạo dòng sản xuất lấy từ
a.
b.
c.
d.
Cắt giới hạn bộ gen
AND bổ sung
Khuếch đại nhờ PCB
Tổng hợp
52. Ưu nhược điểm của đoạn đích là ARN khi chẩn đoán tác nhân gây bệnh:
a.
b.
c.
d.
Độ nhạy cao@
Không phân biệt được tác nhân sống/chết
Không có tính đại diện
Tính đặc hiệu thấp
53. Nhược điểm của vaccin bất hoạt:
a.
b.
c.
d.
e.
Không an toàn
Tạo đáp ứng miễn dịch kém
Không tác dụng khi bệnh nhiễm do tác nhân nhiễm nội bào@
Có thể gây dị ứng nguy hiểm
a, b
54. Vaccin ngừa bệnh bạch hầu sản xuất bằng phương pháp truyền thống chứa:
a.
b.
c.
d.
e.
Vi khuẩn bạch hầu chết
Vi khuẩn bạch hầu bị làm suy yếu bằng formalin
Vi khuẩn bạch hầu bị làm suy yếu bằng cấy chuyển nhiều lần
Ngoại độc tố (exotoxin) của vi khuẩn bạch hầu@
Vô độc tố của vi khuẩn bạch hầu
55. Virus đậu bò được dùng làm giá mang trong sản xuất vắc-xin vì:
a.
b.
c.
d.
Sinh sôi nhiều trong vật chủ@
Có thể biến đổi di truyền
Đã được biết nhiều vệ bộ gen
Nuôi cấy đơn giản
56. Các ưu điểm của vắc-xin đậu bò là:
a.
b.
c.
d.
Phóng thích kháng nguyên từ từ
Có tác dụng miễn dịch bền do ổn định về di truyền@
Dễ sử dụng, có thể chủng trên quy mô lớn
Không khó bảo quản
57. Ưu điểm của vaccin dưới đơn vị:
a.
b.
c.
d.
e.
Dễ dàng chế tạo
An toàn, ít tác dụng phụ@
Tạo đáp ứng miễn dịch ổn định
Tạo được đáp ứng miễn dịch lâu dài
Dễ bảo quản
58. Vaccin idiotype có ưu điểm:
a.
b.
c.
d.
e.
Có tính chuyên biệt cao
Sử dụng liều thấp
Tránh tác dụng phụ
Tác dụng miễ dịch kéo dài
a, c@
59. Sự giống nhau giữa tế bào tiền thân và tế bào gốc là:
a. Chưa có chức năng chuyên biệt@
b. Có khả năng biệt hóa thành tất cả các tế bào
c. Có khả năng tự đổi mới
d. Có khả năng phân chia theo kiểu đối xứng
e. Có mặt ở các cơ quan
60. Tế bào gốc từ phôi tạo dòng được gọi là:
a.
b.
c.
d.
e.
Tế bào gốc phôi
Tế bào mầm phôi
Tế bào gốc giống tế bào gốc phôi
Tế bào gốc vạn tiềm năng@
b, d
61. Kháng nguyên sử dụng để tạo đáp ứng miễn dịch trong vaccin idiotyp là:
a.
b.
c.
d.
e.
Virus
Kháng thể kháng virus
Kháng thể kháng –idiotype@
Kháng thể kháng-kháng-idiotyp
b, c
62. Ưu điểm của vaccin tái tổ hợp:
a.
b.
c.
d.
e.
Có thể tạo được vaccin đa giá
Gía thành rẻ
Công nghệ chế tạo dễ thực hiện
Có hiệu quả phòng bệnh cao hơn các loại vaccin khác
a, b@
63. Kháng nguyển sử dụng trong vaccin ngừa uốn ván:
a.
b.
c.
d.
e.
Vi khuẩn Clostridium tetani
Exotoxin
Anatoxin@
Bào tử vi khuẩn Clostridium tetani
Endotoxin
64. Vaccin ngừa viêm gan siêu vi B chứa:
a.
b.
c.
d.
e.
Virus HBV bất hoạt
Kháng nguyên bề mặt HbsAg@
Virus HBV giảm hoạt lực
Capsid của HBV
b, d
65. Yếu tố liên quan đến trạng thái biệt hóa tế bào trong quá trình nuôi cấy và biệt
hóa tế bào gốc:
a.
b.
c.
d.
e.
Các ion muối vô cơ
Hormone
Các chất ngoại bào
Acid béo
b, c@
66. Phương pháp nào không được dùng sản xuất acidamin:
a. Chiết xuất@
Tổng hợp hóa học
b. Lên men vi sinh vật
c. Lên men hydratcarbon
67. Nhược điểm của tổng hợp acid lactic bằng phương pháp hóa học:
a.
b.
c.
d.
Tạo hỗn hợp D(-) và L(+)@
Nhiều giai đoạn phản ứng
Hiệu suất thấp
Tốn nhiều chi phí
68.Trong quy trình sản xuất acid gluconic, chủng Aspergillus niger được sử dụng do
có ưu điểm:
a.
b.
c.
d.
Tăng trưởng nhanh
Dễ phân lập chủng
Có khả năng sản xuất tất cả enzym cần thiết@
Ít sản phẩm phụ
69. Sản phẩm phụ trong quá trình lên men acid citric:
a.
b.
c.
d.
Acid cis citric
Acid trans citric
Acid iso citric@
Acid L(-) citric
70. Cho 2 đầu cắt của enzym giới hạn
Enzym C
Enzym D
-CCC
GGG-
-G
-GGG
CCC-
-CGGCC
a.
b.
c.
d.
CCGGCG-
Hai đầu cắt trên tương thích
Hai đầu cắt trên không tương thích@
Đầu cắt của enzym C không nối lại được
Đầu cắt của enzym D không nối lại được
71. Cho 2 đầu cắt của enzym giới hạn
Enzym E
Enzym F
-CAA
TTG-
-AAA
TTT-
-GTT
AAC-
-TTT
AAA-
a.
b.
c.
d.
Hai đầu cắt trên tương thích@
Hai đầu cắt trên không tương thích
Đầu cắt của enzym E không nối lại được
Đầu cắt của enzym F không nối lại được
72. Dược phẩm tái tổ hợp có thể được sản xuất bằng công nghệ nào?
a.
b.
c.
d.
Nuôi cấy tế bào
Sinh vật chuyển gen
Lên men vi sinh vật
Tất cả@
73. Trong quy trình sản xuất benzylpenicillin, PAA được cung cấp ở giai đoạn:
a.
b.
c.
d.
Tạo tripeptid
Tạo isopenicillin N
Tạo bezylpenicillin@
Đóng vòng penicillin
74. Trong quy trình sản xuất benzylpenicillin, lượng PAA không được cung cấp với
số lượng quá nhiều KHÔNG vì lý do:
a.
b.
c.
d.
Đắt tiền
Độc tính
Tạo sản phẩm phụ cephalosporin@
Ức chế tạo các penicillin khác
75. Sản phẩm chính trong quá trình sản xuất crythromycin là:
a.
b.
c.
d.
Erythromycin A@
Erythromycin B
Erythromycin C
Erythromycin D
76. Vì sao trong CNSHYD tỷ lệ đầu tư nghiên cứu lại cao hơn sản xuất?
a.
b.
c.
d.
Do sự phức tạp của công nghệ
Do quy mô nhỏ@
Do quy mô lớn
Sản phẩm đắt tiền
77. CNSHYD có quy mô nào?
a.
b.
c.
d.
Nhỏ
Lớn
Vừa
Từ nhỏ đến vừa@
78. Tiêu chuẩn chọn lọc chủng probiotic:
a.
b.
c.
d.
Chịu được nhiệt độ cao
Không để kháng kháng sinh
Tăng trưởng nhanh
Không gây mùi vị khó chịu@
79. Chủng probiotic thường được phân lập từ:
a.
b.
c.
d.
Nước
Đất
Đường tiêu hóa người khỏe mạnh@
Phân gia cầm
80. Probiotic được chỉ định chính trong trường hợp:
a.
b.
c.
d.
Tiêu chảy do kháng sinh@
Nhiễm Vibrio cholerac
Ngộ độc thức ăn
Điều hòa đột biến
PHẦN 2. TRẢ LỜI NGẮN
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
Lĩnh vực cnsh nào quan trọng nhất :…
Tỷ lệ đầu tư cho nghiên cứu cnsh khoảng:…
Cnsh y dược có quy mô vừa và nhỏ vì?...
Kể tên 3 bước sắc ký tinh chế protein…
Enzym cố định giúp làm giảm chi phí xúc tác do…
Tế bào phụ thuộc bề mặt có thể nuôi cấy dưới dạng huyền phù nhở:…
Quy trình sản xuất insulin người tái tổ hợp hiện nay là…
Vai trò của codon methionin khi tạo dòng sản xuất insulin trong quy trình 2
chuỗi…
Vì sao khi chẩn đoán bằng kỹ thuật PCR cần có bước xác nhận trình tự sản
phẩm khuếch đại…
Kỹ thuật LCR sử dụng enzym nào…
Kỹ thuật TMA sử dụng mấy loại enzym…
Kể tên 2 kỹ thuật khuếch đại acid nucleic không sử dụng chu kỳ nhiệt…
Vaccin Sabin thuộc loại vaccin…
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
Vaccin ngừa bệnh uốn ván được chế tạo từ…
Vaccin dưới đơn vị chứa… của tác nhân gây bệnh
Vaccin AND được chế tạo từ…
Vaccin đa giá là vaccin…
Về khía cạnh biệt hóa, tế bào phôi sớm là…
Ưu điểm của tế bào gốc trưởng thành
Chủng nấm mốc dùng để sản xuất penicillin
Quá trình sản xuất các kháng sinh chủ yếu khác nhau ở giai đoạn
Bản chất prebiotic là
Bản chất probiotic là
Chế phẩm phối hợp prebiotic và probiotic là