Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tính đồ gá Nguyên công :Phay đế hộp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.03 KB, 6 trang )

Tính đồ gá

Nguyên công :Phay đế hộp
1/ Các thông số của máy 6H82
Khoảng cách a từ đờng tâm (mặt nút) trục chính tới bàn máy(mm): 30ữ380
Khoảng cách b từ sống trợt thân máy tới tâm bàn máy (mm) : 165ữ365
Khoảng cách lớn nhất từ sống trợt thẳng đứng thân máy tới thanh giằng(mm): 510
Khoảng cách từ đờng trục chính tới mặt dới của xà ngang (mm): 150
Khoảng cách lớn nhất từ mặt mút trục chính tới ổ đỡ trục dao (mm): 470
Khoảng cách lớn nhất từ mặt sau của bàn tới sống trợt thân máy (mm): 240
Bớc tiến bàn máy(mm/ph) thẳng đứng : 120ữ 380
Lực kéo lớn nhất của cơ cấu chạy dao(kG):
Dọc
1500
Ngang
1200
Thẳng đứng
500
Đờng kính lỗ trục chính (mm): 17
Độ côn trục chính N0 2
Đờng kính trục gá dao (mm): 22, 27, 32
Số cấp tốc độ trục chính : 16
Phạm vi tốc độ trục chính (vg/ph): 65ữ 1800
Công suất của động cơ chính (kW): 4,5
Công suất của động cơ chạy dao (kW): 1,7
Khối lợng máy (kg) : 2100
Kích thớc của máy (mm):
Dài
2060
Rộng
1940


Cao
1420
- Kích thớc bề mặt làm việc của bàn máy (mm):
B1=250
L1=1000
- Số rãnh chữ T : 3
Chiều rộng của rãnh chữ T,b1 (mm): 14
Khoảng cách giữa 2 rãnh chữ T,l1=50 (mm)
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy (mm/ph):
Dọc
600
Ngang
200
Thẳng đứng
350
Số cấp bớc tiến của bàn máy : l6
Bớc tiến bàn máy (mm/ph):
Dọc
35 ữ 980
Ngang
25 ữ765
2/Phơng pháp định vị :
Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( gồm 3 bậc tự do đợc định vị bằng chốt trụ nhám
và các bậc còn lại đựơc định vị bằng chốt trụ tròn ).Các bề mặt định vị đều cha đợc gia
công.
3/Xác định phơng, chiều và điểm đặt của lực cắt và lực kẹp
Theo sơ đồ ta thấy Pv gây lệch quanh
A- A
Ps gây lệch quanh
B B



Ps -Lực chạy dao
Ps =(0.3 0.4)Pz =2023(0.3 0.4)
=(607 809) = 607 (N)
Pv -Lực vuông góc với Ps
Pv =(0.85 0.9)Pz = (1719 1820) =1719 (N)
Ps làm cho chi tiết bị trợt dọc theo trục x
Fms K*Ps (*)
K- Hệ số điều chỉnh chung để đảm bảo an toàn
K = Ki
Trong đó:
K0 Hệ số an toàn K0=1.5
K1 - Hệ số tính đến trờng hợp tăng lực cắt khi độ bóng thay đổi
K1=1.2 (gia công thô )
K2 - Hệ số tăng lực cắt khi dao mòn K2=1 1.8 Chọn K2=1.2
K3 - Hệ số tăng lực cắt khi gia công gián đoạn k3 =1
K4 - Hệ số tính đến sai số của cơ cấu kẹp chặt ,kep chặt bằng tay K 4 =1.3
K5 - Hệ số kể đến mức độ thuận lợi của cơ cấu ,kẹp chặt bằng tay K 5 =1
K6 - Hệ số tính đến mô men làm quay chi tiết, trờng hợp chi tiết định vị trên chốt
trụ trám K6 =1
K =1.5*1.2*1.2*1*1.3*1*1=2.8
f Hệ số ma sát giữa chi tiết gia công và đồ định vị ,chuẩn thô(định vị chốt trám)
f = 0.6
(*) 2Ws*f =K *Ps
Ws=

K * Ps 607 * 2.8
=
=1416 (N)

2f
2 * 0.6

Pv làm cho chi tiết bị trợt dọc theo trục y
Fms K*Pv (**)
K- Hệ số điều chỉnh chung để đảm bảo an toàn
K = Ki
Trong đó:
K0 Hệ số an toàn K0=1.5
K1 - Hệ số tính đến trờng hợp tăng lực cắt khi độ bóng thay đổi
K1=1.2 (gia công thô )
K2 - Hệ số tăng lực cắt khi dao mòn K2=1 1.8 Chọn K2=1.2
K3 - Hệ số tăng lực cắt khi gia công gián đoạn k3 =1
K4 - Hệ số tính đến sai số của cơ cấu kẹp chặt ,kep chặt bằng tay K4 =1.3
K5 - Hệ số kể đến mức độ thuận lợi của cơ cấu ,kẹp chặt bằng tay K5 =1
K6 - Hệ số tính đến mô men làm quay chi tiết, trờng hợp chi tiết định vị trên chốt
trụ trám K6 =1
K =1.5*1.2*1.2*1*1.3*1*1=2.8
f Hệ số ma sát giữa chi tiết gia công và đồ định vị ,chuẩn thô(định vị chốt trám)
f = 0.6
(**) 2Wv*f =K *Pv
Ws=

K * Pv 1719 * 2.8
=
=4011 (N)
2f
2 * 0.6

W = (1416) 2 + (4011) 2 = 4253.6 (N)

Vì chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động


Vậy lực xiết bu lông là :
Q =W

l +l 1
l1

+q

Tra bảng [8-30] M16 l = 45 mm
l1= 55 mm
q lực nén của lò xo vì nhỏ có thể bỏ qua
Q = 4253.6

55 + 45
=7733.8 (N)
55

Q1=Q * (- Hệ số ma sát =0.7 0.8 0
Q1 =7733.8 *0.7 =5414 (N)
Chọn M16 theo bảng [8-51]
4/Tính sai số chế tạo đồ gá cho phép
Sai số gá đặt : gđ = c 2 + k 2 + ct 2 + m 2 + dc 2
Trong đó:
gđ :Sai số gá đặt
c :Sai số chuẩn
k :Sai số kẹp chặt
ct :Sai số chế tạo đồ gá

m :Sai số mòn của đồ gá
gđ :Sai số điều chỉnh đồ gá
1
2

+) Sai số gá đặt :[gđ] = =

0.25
= 0.125 (mm)
2

+) Sai số chuẩn : c = 0 vì gốc kích thớc và chuẩn định vị trùng nhau
+) Sai số kẹp chặt : k = 0.1 mm. Tra bảng [24] (3)
+) Sai số mòn :
m =* N = 1 1000 =32 àm=0.032 mm
N Số lợt chi tiết gá trên đồ gá
- Định vị bằng chốt chỏm cầu
+) Sai số điều chỉnh mòn : đc =10àm
Vậy sai số chế tạo đồ gá cho phép là :
ct = 125 2 (0 2 + 100 2 + 32 2 + 10 2 ) =67àm

Nguyên công :Doa 2 lỗ 62 và lỗ 83,1
1/ Các thông số của máy 262:
Đờng kính trục chính (mm): 85
Độ côn đế kẹp dụng cụ (moóc) :N0 5
Kích thớc bề mặt làm việc của bàn máy (mm): 800 x 1000
Kích thớc lớn nhất của chi tiết đợc gia công (kg): 2000
Khoảng cách từ đờng tâm trục chính tới bề mặt làm việc hoặc bệ (mm):
-



45 ữ 800
Dịch chuyển ngang lớn nhất của bàn máy hoặc trụ trớc (mm): 850
Dịch chuyển dọc lớn nhất của bàn máy hoặc trụ trớc (mm): 1140
Dịch chuyển thẳng đứng lớn nhất của ụ trục chính (mm): 755
Dịch chuyển dọc lớn nhất của ụ trục chính (mm): 600
Dịch chuyển lớn nhất của dao hớng làm việc của mân cặp (mm): 170
Số cấp bớc tiến dọc trục chính và bớc tiến dọc trục ngang của bàn máy và trụ trớc :
18
Phạm vi bớc tiến trục chính (mm/vg): 0,95 ữ 16
Bớc tiến của bàn máy , trụ trớc và ụ trục chính (mm/vg) sau một vòng trục
chính
: 0,025 ữ 8
Bớc tiến của bàn máy,trụ trớc và ụ trục chính sau một vòng của mân cặp (mm/vg):
0,05 ữ 16
Bớc tiến của bàn dao hớng tâm sau một vòng của mân cặp : 0,25 ữ 8
Số cấp độ trụ chính : 18
Phạm vi tốc độ trục chính (vg/ph): 20 ữ 2000
Số cấp tốc độ mân cặp :15
Phạm vi tốc độ mân cặp (vg/ph): 10 ữ 200
Công suất động cơ trục chính (kW):6,5 ữ 7
Khối lợng máy (kg): 11750
Kích thớc bàn máy (mm) :
Dài
5070
Rộng
2250
Cao
2755
2/Phơng pháp định vị :

Chi tiết đợc định vị 6 bậc tự do ( gồm 3 bậc tự do đợc định vị bằng 2 phiến tỳ và 2
bậc tự do đựơc định vị bằng chốt trụ tròn,bậc còn lại đợc định vị chốt trụ trám ).Các bề
mặt định vị đều đã đợc gia công.
3/Xác định phơng, chiều và điểm đặt của lực cắt và lực kẹp
Ta dùng con dao ba nên lực cắt cần tính cần tính gần nh dao tiện vậy ta có công thức :
Lực cắt theo hớng trục Px :
Px =10*Cp*tx *S y *v n *Kp
Lực cắt theo hớng kính Py :
Lực cắt theo hớng tiếp tuyến Pz :
Tra bảng [5 -23] (2)ta có :
Pz :Cp = 92 ; x = 1 ; y = 0.75 ; n = 0
Py : Cp = 54 ; x = 0.9 ; y = 0.75 ; n = 0
Px : Cp = 46 ; x = 1 ; y = 0.4 ; n = 0
Trong đó:
Kp Hệ số điều chỉnh là tích số của một loạt các hệ số
Kp = KMP * KP * K P * KP * KrP
Bảng [5 -9] (2) , gang xám KMP =

0.4
0.55

Bảng [5 -22] (2) KP Hệ số phụ thuộc vào góc nghiên chỉnh KP =1
KP Hệ số phụ thuộc vào góc trớc =10. KP =1


KP Hệ số phụ thuộc vào cắt chỉnh =0. KP =1
KrP Hệ số phụ thuộc vào bán kính đỉnh dao . KrP =1
0.4
= 581 (N)
0.55

0.4
Py =10*54*(1.3)0.9 (2.05)0.75 *(48.28)0 *
= 852 (N)
0.55
0.4
Pz =10*92*(1.3)1 (2.05)0.75 *(48.28)0 *
= 1490 (N)
0.55

Px =10*46*(1.3)1 (2.05)0.4 *(48.28)0 *

-

Lực cắt theo phơng hớng trục Px làm cho chi tiết trợt dọc trục :
Fms Px
2Wx*f =K *Px
f Hệ số ma sát ở bề mặt kẹp chặt (đối với đòn kẹp nhẵn f = 0.25)
Wx=

-

Lực cắt theo phơng hớng kính Py làm cho chi tiết trợt tại ví trí A, C :
Fms Py
2Wy*f =K *Px
Wy=

-

K * Px 581 * 2.8
=

=3253.6 (N)
2f
2 * 0.25

K * Px 852 * 2.8
=
=4771 (N)
2f
2 * 0.25

Lực cắt theo phơng hớng tiếp tuyến Pz làm cho chi tiết trợt tại ví trí A, B :
Fms Py
Wz*b = Pz*a
Wz=

Pz * a 1490 * 134
=
=1957 (N)
b
102

W = (3254) 2 + (4771) 2 + (1957) 2 = 6868 (N)
Vì chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp bằng đòn kẹp

Vậy lực xiết bu lông là :
Q =W

l1
l2


Tra bảng [8-34] M16 l2 = 260 mm
l1= 110 mm
Q = 6868

260
=16233 (N)
110

Chọn M16 theo bảng [8-51]
4/Tính sai số chế tạo đồ gá cho phép
Sai số gá đặt : gđ = c 2 + k 2 + ct 2 + m 2 + dc 2
gđ :Sai số gá đặt
c :Sai số chuẩn


k :Sai số kẹp chặt
ct :Sai số chế tạo đồ gá
m :Sai số mòn của đồ gá
gđ :Sai số điều chỉnh đồ gá
1
3

+) Sai số gá đặt :[gđ] = =

0.4
= 0.133 (mm)
3

+) Sai số chuẩn : c = 0 vì gốc kích thớc và chuẩn định vị trùng nhau
+) Sai số kẹp chặt : k = 0.12 mm. Tra bảng [24] (3)

+) Sai số mòn :
m =* N = 0.2 1000 =6 àm=0.006 mm
N Số lợt chi tiết gá trên đồ gá
- Định vị bằng chốt trám, phiến tỳ
+) Sai số điều chỉnh mòn : đc =0àm
Vậy sai số chế tạo đồ gá cho phép là :
ct = 133 2 (0 2 + 120 2 + 6 2 + 0 2 ) =57àm



×