Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Thang điểm thi đua đối với UBKT Đảng ủy và chi bộ cơ sở trực thuộc Huyện ủy năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.66 KB, 10 trang )

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

HUYỆN ỦY ……………
ỦY BAN KIỂM TRA
*
Số: … -HD/UBKTHU

Hòa Thành, ngày … tháng … năm 2016

HƯỚNG DẪN
thang điểm thi đua đối với UBKT Đảng ủy và
chi bộ cơ sở trực thuộc Huyện ủy năm 2016
----- Căn cứ Điều 34, Chương VIII Điều lệ Đảng khoá XI;
- Căn cứ vào Quy chế làm việc của Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy (khoá XI)
nhiệm kỳ 2015 – 2020;
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy hướng dẫn nội dung thang điểm thi đua đối với
UBKT ĐU và chi bộ cơ sở trực thuộc Huyện ủy năm 2016 như sau:
A. CÁC CHỈ TIÊU THI ĐUA:
Mụ
c

Nội dung

Điểm Điểm
chuẩn cộng

Điểm
trừ

* Đối với UBKT ĐU:
I



Thực hiện nhiệm vụ do Điều lệ Đảng quy định

70

1

Xây dựng chương trình kiểm tra, giám sát của UBKT có trọng
tâm, trọng điểm, gửi về UBKT.HU chậm nhất ngày
10/3/2016.
Bị trừ điểm nếu:
- Gửi trể so thời gian quy định
- Nội dung, đối tượng kiểm tra, giám sát không cụ thể.

2

Hoạt động theo quy chế làm việc của UBKT.ĐU, tổ chức họp
định kỳ hàng tháng, nội dung họp thể hiện đầy đủ trong sổ
họp.
Bị trừ điểm, nếu:
- Không tổ chức họp 01 tháng.
- 01 cuộc họp định kỳ không đảm bảo nội dung.

5

Kiểm tra ít nhất 02 đảng viên (đối với xã, thị trấn); kiểm tra ít
nhất 01 đảng viên (đối với Quân sự, Trung tâm Y tế, Chi Cục
thuế và Công an), kể cả cấp ủy viên cùng cấp khi có dấu hiệu
vi phạm, không đạt tính điểm theo tỷ lệ.
Điểm cộng thêm (không quá 10 điểm), nếu:

- Nếu UBKT.ĐU xã, thị trấn kiểm tra được 01 cấp uỷ viên
cùng cấp, thì cộng điểm.
- Nếu UBKT.ĐU khối cơ quan kiểm tra được 01 cấp uỷ viên
cùng cấp, thì cộng điểm.
- Kiểm tra vượt chỉ tiêu thì mỗi chỉ tiêu kiểm tra được cộng
điểm.
- Phối hợp tốt với UBKT.HU kiểm tra 01 đảng viên.
Bị trừ điểm (trừ không quá 10 điểm), nếu:

10

2

3

1

0,5
0,5

1
0,25

1
2
0,5
0,5


- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.

- 01 trường hợp thực hiện hồ sơ đầy đủ nhưng có 01 loại hồ sơ
không đúng hướng dẫn (thể thức văn bản, tên văn bản, bố cục
văn bản)
- 01 trường hợp đã phát hiện nhưng không chủ động tiến hành
kiểm tra, để cấp trên phát hiện tiến hành kiểm tra khi có dấu
hiệu vi phạm.
- Có 01 báo cáo kết quả kiểm tra hoặc 01 thông báo kết luận
kiểm tra nội dung không đúng kế hoạch đề ra, không chỉ ra
được ưu điểm, khuyết điểm, nhận xét, kiến nghị.
Không được tính chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch và điểm
thưởng: Trường hợp sai phạm đã rõ hoặc qua kiểm tra chấp
hành phát hiện có sai phạm nhưng không tiến hành kiểm điểm,
xử lý theo quy trình mà chuyển sang kiểm tra khi có dấu hiệu
vi phạm.
4

5

1
0,25
1
0,5

Kiểm tra ít nhất 01 tổ chức đảng cấp dưới khi có dấu hiệu vi
phạm (UBKT.ĐU Quân sự, TT Y tế và Chi Cục thuế không
giao chỉ tiêu nhưng nếu phát hiện 1 trường hợp có dấu hiệu vi
phạm không tiến hành kiểm tra trừ 10 điểm).
Điểm cộng thêm (không quá 10 điểm), nếu:
- Kiểm tra vượt chỉ tiêu 01 tổ chức đảng.
Bị trừ điểm (trừ không quá 10 điểm), nếu:

- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.
- 01 trường hợp thực hiện hồ sơ đầy đủ nhưng có 01 loại hồ sơ
không đúng hướng dẫn (thể thức văn bản, tên văn bản, bố cục
văn bản).
- 01 trường hợp đã phát hiện nhưng không chủ động tiến hành
kiểm tra, để cấp trên phát hiện tiến hành kiểm tra khi có dấu
hiệu vi phạm.
- Có 01 báo cáo kết quả kiểm tra hoặc 01 thông báo kết luận
kiểm tra nội dung không đúng kế hoạch đề ra, không chỉ ra
được ưu điểm, khuyết điểm, nhận xét, kiến nghị.

10

Kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ kiểm tra
đạt kế hoạch đề ra.
Điểm cộng thêm (tối đa không quá 02 điểm) nếu:
- Kiểm tra hoàn thành vượt chỉ tiêu so kế hoạch, tính từ tổ
chức đảng thứ 04 (đối với UBKT.ĐU xã, thị trấn), tính từ tổ
chức đảng thứ 03 (đối với UBKT.ĐU Công an), tính từ tổ chức
đảng thứ 02 (đối với UBKT.ĐU còn lại) trở lên, mỗi tổ chức
được cộng điểm.
Bị trừ điểm (trừ không quá 04 điểm), nếu:
- Kiểm tra không đạt chỉ tiêu so với kế hoạch đề ra (trừ theo tỷ
lệ)
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.
- 01 trường hợp thực hiện hồ sơ đầy đủ nhưng có 01 loại hồ sơ
không đúng hướng dẫn (thể thức văn bản, tên văn bản, bố cục
văn bản).

4


2

1
0,5
0,25
1
0,5

0,5

0,5
0,25


- Có 01 báo cáo kết quả kiểm tra hoặc 01 thông báo kết luận
kiểm tra nội dung không đúng kế hoạch đề ra, không chỉ ra
được ưu điểm, khuyết điểm, kiến nghị.
6

7

8

0,5

Kiểm tra việc thi hành kỷ luật trong Đảng của tổ chức đảng
cấp dưới đạt kế hoạch của UBKT.ĐU.
Điểm cộng thêm (tối đa không quá 02 điểm), nếu:
- Kiểm tra hoàn thành vượt chỉ tiêu so kế hoạch, tính từ tổ

chức thứ 2 trở lên, mỗi tổ chức được cộng điểm.
Bị trừ điểm (trừ không quá 04 điểm), nếu:
- Kiểm tra không đạt chỉ tiêu so kế hoạch đề ra (trừ theo tỷ lệ)
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.
- 01 trường hợp thực hiện hồ sơ đầy đủ nhưng có 01 loại hồ sơ
không đúng hướng dẫn (thể thức văn bản, tên văn bản, bố cục
văn bản).
- Có 01 báo cáo kết quả kiểm tra hoặc 01 thông báo kết luận
kiểm tra nội dung không đúng kế hoạch đề ra, không chỉ ra
được ưu điểm, khuyết điểm, kiến nghị.
* Lưu ý:
+ Trường hợp trong năm 2015 Đảng ủy có chi bộ trực thuộc
thi hành kỷ luật đảng viên mà Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy không
tiến hành kiểm tra việc thi hành kỷ luật trong Đảng (tính từ
01/01/2015 đến 31/12/2015) thì không tính điểm mục này.
+ Trường hợp trong năm 2015 Đảng ủy không có chi bộ trực
thuộc thi hành kỷ luật đảng viên thì tính tròn điểm.

4

Tham mưu cấp ủy cùng cấp xem xét quyết định kỷ luật đảng
viên, tổ chức đảng vi phạm thuộc thẩm quyền hoặc đề nghị
UBKT.HU thi hành kỷ luật.
Bị trừ điểm (trừ không quá 05 điểm), nếu:
- Không hướng dẫn để chi bộ trực thuộc ban hành quyết định
thi hành kỷ luật đảng viên không đúng quy trình.
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.
- 01 trường hợp thực hiện hồ sơ đầy đủ nhưng có 01 loại hồ sơ
không đúng hướng dẫn (thể thức văn bản, tên văn bản, bố cục
văn bản).

- 01 trường hợp không xử lý hoặc xử lý không dứt điểm sai
phạm hoặc quyết định hình thức kỷ luật không tương xứng lỗi
vi phạm để cấp trên phát hiện xử lý hoặc hủy bỏ quyết định kỷ
luật.

5

Giải quyết tố cáo tổ chức đảng và đảng viên thuộc thẩm quyền
(kể cả đơn tố cáo do UBKT.HU chuyển đến).
Bị trừ điểm, nếu:
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình
- 01 trường hợp thực hiện hồ sơ đầy đủ nhưng có 01 loại hồ sơ
không đúng hướng dẫn (thể thức văn bản, tên văn bản, bố cục
văn bản).
- 01 trường hợp giải quyết quá thời gian quy định.

8

3

0,5
0,5
0,25
0,5

0,5
0,5
0,25
2


0,5
0,25
0,5


- 01 trường hợp tái tố, cấp trên phải xem xét và sửa kết luận.
- Trường hợp làm lộ thông tin người tố cáo
9

2
4

Kiểm tra việc thu, nộp đảng phí và quản lý, sử dụng tài chính
đảng đối với Văn phòng Đảng ủy và chi bộ trực thuộc đạt kế
hoạch đề ra, không đạt tính điểm theo tỷ lệ.
Điểm cộng thêm (tối đa không quá 2,5 điểm), nếu:
- Kiểm tra hoàn thành vượt chỉ tiêu so kế hoạch, tính từ tổ
chức đảng thứ 05 (đối với UBKT.ĐU xã, thị trấn), tính từ tổ
chức đảng thứ 04 (đối với UBKT.ĐU Công an), tính từ tổ
chức đảng thứ 03 (đối với UBKT.ĐU còn lại) trở lên, mỗi tổ
chức được cộng điểm.
Bị trừ điểm (trừ không quá 05 điểm), nếu:
- Không kiểm tra Văn phòng Đảng ủy
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình
- 01 trường hợp thực hiện hồ sơ đầy đủ nhưng có 01 văn bản
không đúng hướng dẫn (thể thức văn bản, tên văn bản, bố cục
văn bản).
- Có 01 báo cáo kết quả kiểm tra hoặc 01 thông báo kết luận
kiểm tra không chỉ ra được ưu điểm, khuyết điểm, kiến nghị.
- Có 01 trường hợp để cấp trên kiểm tra phát hiện vi phạm

hoặc có vi phạm mà không xử lý.

5

10 Tổ chức thực hiện nhiệm vụ giám sát thường xuyên tổ chức
đảng cấp dưới và cấp uỷ viên cùng cấp, cán bộ thuộc diện cấp
uỷ cùng cấp quản lý theo Hướng dẫn số 06-HD/UBKTTW,
ngày 20/6/2012 của Ủy ban kiểm tra Trung ương về hướng dẫn
thực hiện Quy chế giám sát trong Đảng.
Bị trừ điểm, nếu:
- Không có thông báo phân công UV.UBKT.ĐU phụ trách
giám sát.
- Lưu báo cáo kết quả giám sát hàng tháng của các
UV.UBKT.ĐU không đầy đủ.
- Báo cáo kết quả giám sát không đầy đủ.

7

11 Giám sát chuyên đề đối với 02 tổ chức đảng hoặc đảng viên
(đối với xã, thị trấn và Công an); 01 tổ chức đảng hoặc đảng
viên (đối với Quân sự, Trung tâm Y tế và Chi Cục thuế), không
đạt tính điểm theo tỷ lệ.
Điểm cộng thêm (tối đa không quá 5 điểm), nếu:
- Nếu UBKT.ĐU xã, thị trấn giám sát được 01 cấp uỷ viên
cùng cấp, thì cộng điểm.
- Nếu UBKT.ĐU khối cơ quan giám sát được 01 cấp uỷ viên
cùng cấp, thì cộng điểm.
- Giám sát vượt chỉ tiêu 01 cuộc so kế hoạch (chỉ cộng điểm
khi thực hiện đạt 02 chuyên đề (nội dung khác nhau) trở lên).
Bị trừ điểm (trừ không quá 10 điểm), nếu:

- 01 trường hợp thực hiện hồ sơ đầy đủ nhưng có 01 loại hồ sơ
không đúng hướng dẫn (thể thức văn bản, tên văn bản, bố cục

10

4

0,5

1
0,25
0,25
0,25
0,5

4
1
0,5

0,5
1
0,5
0,25


văn bản).
- Có 01 báo cáo kết quả giám sát hoặc 01 thông báo kết quả
giám sát chuyên đề nội dung không đúng kế hoạch đề ra,
không chỉ ra được ưu điểm, khuyết điểm, kiến nghị.
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.

- 01 trường hợp thực hiện không đúng thời gian theo Hướng
dẫn số 06-HD/UBKTTW, ngày 20/6/2012.
* Cuộc giám sát có nội dung không cụ thể thì không tính
điểm và không tính chỉ tiêu đạt kế hoạch.

0,25
0,25
0,25

II Thực hiện nhiệm vụ do cấp ủy giao

15

1

Tham mưu giúp cấp ủy xây dựng chương trình kiểm tra, giám
sát có trọng tâm, trọng điểm.
Bị trừ điểm nếu:
- Chậm tham mưu xây dựng chương trình kiểm tra, giám sát
của cấp uỷ (sau ngày 10/3/2016).
- Nội dung, đối tượng, thời gian, phân công cấp ủy viên thực
hiện kiểm tra, giám sát không cụ thể.

2

Thực hiện đạt chỉ tiêu kiểm tra, giám sát của cấp uỷ giao cho
UBKT.ĐU chủ trì, không đạt tính điểm theo tỷ lệ.
Bị trừ điểm (trừ không quá 03 điểm), nếu:
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.
- 01 trường hợp thực hiện hồ sơ đầy đủ nhưng có 01 loại hồ sơ

không đúng hướng dẫn (thể thức văn bản, tên văn bản, bố cục
văn bản).
- Có 01 báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát hoặc 01 thông báo
kết luận kiểm tra, thông báo kết quả giám sát nội dung không
đúng kế hoạch đề ra, không chỉ ra được ưu điểm, khuyết điểm,
kiến nghị.
- Không đảm bảo đúng thời gian kiểm tra, giám sát theo kế
hoạch đề ra.

3

Tham mưu giúp cấp ủy giải quyết khiếu nại về kỷ luật Đảng
đúng thẩm quyền và thời gian quy định (nếu có).
Bị trừ điểm, nếu:
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.
- Thực hiện hồ sơ đầy đủ nhưng có 01 loại hồ sơ không đúng
hướng dẫn.
- Giải quyết quá thời gian quy định 01 trường hợp.
- Để 01 trường hợp khiếu nại lên cấp trên phải xem xét hoặc
sửa kết luận.

2

Tham mưu giúp cấp ủy hướng dẫn các chi bộ trực thuộc kiểm
tra đảng viên chấp hành Điều lệ Đảng đạt kế hoạch đề ra (ít
nhất 30% tổng số đảng viên chi bộ), không đạt tính điểm theo
tỷ lệ.
Bị trừ điểm nếu:
- 01 hồ sơ nội dung kiểm tra không cụ thể, không đúng quy


4

2

3

4

5

0,5
0,5

0,25

0,25
0,5

0,25

0,5
0,25
0,5
1

0,25


trình hoặc lưu trữ thiếu 01 loại hồ sơ/1 ĐV.
5


6

UBKT.ĐU tham mưu cấp ủy mời uỷ viên UBKT.HU phụ trách
địa bàn theo thông báo phân công của UBKT.HU tham dự các
cuộc họp định kỳ, đột xuất của Đảng ủy, BTV.ĐU.
Bị trừ điểm (trừ không quá 02 điểm), nếu:
- Không mời 1 cuộc họp.

2

Tham mưu đảng ủy đặt mua Tạp chí Kiểm tra Đảng theo Công
văn số 429-CV/TU, ngày 15/01/2013 của BTV.TU đầy đủ
(đảm bảo các chi bộ trực thuộc đều thực hiện) và định kỳ báo
cáo kết quả thực hiện quý, 6 tháng, 9 tháng, năm (lồng ghép
báo cáo của UBKT.ĐU).
Bị trừ điểm, nếu:
- Không thực hiện tham mưu Đảng ủy đặt mua 1 kỳ (trừ không
quá 1 điểm).
- Không báo cáo kết quả thực hiện định kỳ 1 kỳ (trừ không
quá 1 điểm).

2

III Công tác xây dựng ngành và chấp hành chế độ báo cáo
1

2

3


0,2

0,1
0,25
15

Kịp thời củng cố đủ số lượng, chức danh UBKT.ĐU theo quy
định.
Bị trừ điểm, nếu:
- Không kịp thời bổ sung (từ 31 ngày trở lên).
- Bổ sung không đúng quy trình.

2

Báo cáo định kỳ (tháng) của UBKT.ĐU; tham mưu giúp cấp
ủy báo cáo chuyên đề, đột xuất về công tác kiểm tra, giám sát
đúng thời gian và theo mẫu quy định; báo cáo kết quả khắc
phục các kết luận kiểm tra, giám sát của BTV.HU, UBKT.HU
(nếu có) (báo cáo tháng gửi trước ngày 01 hàng tháng, báo cáo
chuyên đề, đột xuất có quy định trong văn bản báo cáo).
Bị trừ điểm, nếu:
- 01 báo cáo không đúng mẫu hướng dẫn
- 01 báo cáo số liệu không đầy đủ, cụ thể.
- 01 báo cáo không đảm bảo thời gian quy định (trể 02 ngày so
thời gian quy định).
- Thiếu 01 báo cáo tháng.
- Thiếu 01 báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm, chuyên đề

10


Tham gia đầy đủ các cuộc họp, hội nghị, tập huấn nghiệp vụ
do UBKT.HU triệu tập.
Bị trừ điểm, nếu:
- Vắng 1 kỳ họp.
- 01 đ/c không tham gia tập huấn.

3

0,5
0,25

0,25
0,25
0,25
0,5
0,75

0,5
0,25
100đ

Tổng cộng (chưa tính điểm cộng thêm)

* Đối với chi bộ cơ sở
6


1


2

3

4

Xây dựng Kế hoạch kiểm tra, giám sát năm đầy đủ nội dung
theo quy định, gửi về UBKT.HU trước ngày 10/3/2016.
Bị trừ điểm nếu:
- Gửi trể so thời gian quy định.
- Kế hoạch kiểm tra, giám sát không đúng quy định, không
thông qua chi bộ.

5

Kiểm tra đảng viên chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ
Đảng, nghị quyết, chỉ thị của Đảng đạt kế hoạch đề ra (ít nhất
30% tổng số đảng viên chi bộ), không đạt tính điểm theo tỷ lệ.
Bị trừ điểm nếu:
- 01 báo cáo tự kiểm tra không đúng nội dung
- 01 hồ sơ không đúng quy trình theo hướng dẫn.
- 01 thông báo kết luận kiểm tra nội dung không đúng kế
hoạch đề ra hoặc không chỉ ra được ưu điểm, khuyết điểm,
kiến nghị (nếu có).
* Lưu ý: - Nếu hồ sơ kiểm tra không có trong Kế hoạch kiểm
tra đầu năm hoặc Kế hoạch kiểm tra bổ sung thì không tính
điểm hồ sơ đó.
- Nếu trong năm chi bộ có tăng (giảm) đảng viên thì chi bộ
phải bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch kiểm tra, giám sát định kỳ 6
tháng/lần.

- Không kiểm tra ít nhất 01 đảng viên trong việc tu dưỡng,
rèn luyện đạo đức lối sống thì không tính điểm mục này

20

Tổ chức thực hiện nhiệm vụ giám sát thường xuyên đối với
đảng viên theo Hướng dẫn số 06-HD/UBKTTW, ngày
20/6/2012 của Ủy ban kiểm tra Trung ương về hướng dẫn thực
hiện Quy chế giám sát trong Đảng
Bị trừ điểm, nếu:
- 01 hồ sơ giám sát thường xuyên không đầy đủ theo quy định.
- Có 1 trường hợp thay đổi người giám sát nhưng không có
phân công.
- Chi bộ có dưới 9 ĐV giám sát ít nhất 50% tổng số đảng viên;
chi bộ có từ 9 ĐV trở lên giám sát ít nhất 30% tổng số ĐV,
không đạt tính điểm theo tỷ lệ.
* Lưu ý:
- Có 1 trường hợp không có báo cáo kết quả giám sát của
người phụ trách hoặc có báo cáo kết quả giám sát của người
phụ trách giám sát nhưng không thể hiện trong báo cáo hoặc
nghị quyết tháng của chi bộ thì trường hợp đó không được
chấp nhận.
- Đầu năm không có phân công cấp uỷ viên hoặc đảng viên
phụ trách giám sát thì không chấm điểm mục này.

10

Giám sát chuyên đề ít nhất 04 đảng viên (đối với chi bộ có từ
16 đảng viên trở lên); 03 đảng viên (đối với chi bộ có từ 10
đến 15 đảng viên); 02 đảng viên (đối với chi bộ có từ 7 đến 09

đảng viên); 01 đảng viên (đối với chi bộ dưới 06 đảng viên),

20

7

0,5
0,5

0,25
1
1

0,25
1


không đạt tính điểm theo tỷ lệ.
Điểm cộng thêm (tối đa không quá 03 điểm), nếu:
- Giám sát vượt chỉ tiêu 01 đảng viên, được cộng 0,5 điểm
Bị trừ điểm, nếu:
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.
- 01 trường hợp thực hiện thiếu 01 loại hồ sơ hoặc hồ sơ đầy
đủ nhưng có 01 loại hồ sơ không đúng hướng dẫn.
- Có 01 báo cáo kết quả giám sát hoặc 01 thông báo kết quả
giám sát nội dung không đúng kế hoạch đề ra, không chỉ ra
được ưu điểm, khuyết điểm, nguyên nhân, kiến nghị.
- Có 01 báo cáo kết quả giám sát hoặc 01 thông báo kết quả
giám sát không đúng hướng dẫn quy định.
5


6

7

8

0,5
0,5
0,25
0,25
0,25

Mời cán bộ UBKT.HU phụ trách đơn vị tham dự các cuộc họp
cấp ủy, chi bộ định kỳ, đột xuất đầy đủ.
Bị trừ điểm, nếu:
- Không mời 1 cuộc họp.

5

Xem xét kết luận những trường hợp đảng viên vi phạm kỷ luật,
quyết định hoặc đề nghị UBKT.HU thi hành kỷ luật theo thẩm
quyền.
Bị trừ điểm, nếu:
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.
- 01 trường hợp thực hiện thiếu 01 loại hồ sơ hoặc hồ sơ đầy
đủ nhưng có 01 loại văn bản không đúng hướng dẫn
- 01 trường hợp không xử lý/ xử lý không dứt điểm sai phạm/
quyết định hình thức kỷ luật không tương xứng lỗi vi phạm để
cấp trên phát hiện xử lý, hủy bỏ quyết định kỷ luật.

- Báo cáo kết quả thi hành kỷ luật đảng viên không đúng thời
gian quy định (sau 10 ngày khi chi bộ công bố kết quả biểu
quyết quyết định kỷ luật đảng viên)

5

Giải quyết tố cáo đảng viên đúng thẩm quyền, thời gian quy
định (kể cả đơn tố cáo do UBKT.HU chuyển đến).
- 01 trường hợp thực hiện không đúng quy trình.
- 01 trường hợp thực hiện thiếu 01 loại hồ sơ hoặc hồ sơ đầy
đủ nhưng có 01 loại hồ sơ không đúng hướng dẫn (thể thức
văn bản, tên văn bản, bố cục văn bản).
- Giải quyết quá thời gian quy định 01 trường hợp.
- Để 01 trường hợp tái tố, cấp trên phải xem xét và sửa kết
luận.

5

Kiểm tra việc thu, nộp đảng phí và quản lý, sử dụng tài chính
đảng hàng quý đúng quy định.
Bị trừ điểm, nếu:
- Thực hiện thiếu 01 bước theo quy trình hoặc thiếu 01 loại hồ
sơ theo quy định.
- Để tổ chức đảng cấp trên phát hiện có vi phạm.
- Lưu ý: Đối với chi bộ có từ 9 ĐV trở lên phải thành lập tổ
kiểm tra (có biên bản kiểm tra), sau đó báo cáo kết quả kiểm

5

8


0,25

0,5
0,25
2
0,5

0,5
0,25
0,5
1

0,5
2


tra cho chi bộ kết luận; đối với chi bộ dưới 9 ĐV thì không cần
thành lập tổ kiểm tra, tổ chức họp chi bộ đột xuất và kiểm tra
(có biên bản). Kiểm tra phải có số liệu và ý kiến của người chủ
trì.
9

Báo cáo định kỳ, chuyên đề hoặc đột xuất phải đầy đủ số liệu,
nội dung, thời gian theo hướng dẫn của UBKT; báo cáo kết
quả khắc phục các kết luận kiểm tra, giám sát của BTV.HU,
UBKT.HU (nếu có) (chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất, chuyên
đề theo quy định của Huyện ủy và UBKTHU).
Bị trừ điểm, nếu:
- 01 báo cáo số liệu không đầy đủ.

- 01 báo cáo không đúng thời gian quy định.
- Thiếu 01 báo cáo.

15

10 Tham gia đầy đủ các cuộc họp, hội nghị, tập huấn nghiệp vụ
do UBKT.HU triệu tập.
Bị trừ điểm, nếu:
- Vắng 1 kỳ họp.
- 01 đ/c không tham gia tập huấn.

5

11 Đặt mua Tạp chí Kiểm tra Đảng theo Công văn số 429CV/TU, ngày 15/01/2013 của BTV.TU đầy đủ và định kỳ báo
cáo kết quả thực hiện quý I (28/02), 6 tháng (02/5), 9 tháng
(30/7), năm (30/10) của chi bộ.
Bị trừ điểm, nếu:
- Không thực hiện đặt mua 01 tháng trừ điểm (điểm trừ không
quá 3 điểm)
- Không báo cáo kết quả thực hiện định kỳ 1kỳ trừ điểm (điểm
trừ không quá 2 điểm)

5

Tổng cộng (chưa tính điểm cộng thêm)

0,25
0,25
0,5


0,5
0,25

0,25
0,5
100đ

* Ghi chú:
- Sau khi kết thúc các cuộc kiểm tra, giám sát chuyên đề, giải quyết tố cáo hoặc
thi hành kỷ luật đảng viên, tổ chức đảng, các đơn vị phải gửi hồ sơ về UBKT.HU
theo quy định (trong vòng 20 ngày), không gửi thì không tính điểm mục tương ứng.
- Đầu năm các chi bộ cơ sở và Ủy ban kiểm tra Đảng ủy xây dựng bảng đăng
ký thi đua thực hiện công tác kiểm tra, giám sát và gửi về UBKT.HU trước ngày
19/3/2016, nếu đơn vị không đăng ký thi đua, cuối năm không xét thi đua.
B. ĐIỀU KIỆN XẾP LOẠI THI ĐUA (cả 2 loại hình):
1. Đơn vị đạt loại A (hoàn thành tốt nhiệm vụ):
- Là đơn vị có tổng số điểm đạt từ 80 điểm trở lên. Đồng thời:
+ Tổ chức đảng không có đảng viên vi phạm liên quan đến tiêu cực, tham
nhũng và đạo đức, lối sống (trừ những trường hợp tổ chức đảng tự phát hiện và kiên
quyết xử lý đảng viên vi phạm).
+ Đối với UBKT.ĐU: các mục I, II, III phải đạt từ 80% điểm chuẩn trở lên và
không có đồng chí CN, PCN UBKT.ĐU bị kỷ luật Đảng từ khiển trách trở lên.
+ Đối với chi bộ cơ sở: không có chỉ tiêu nào bị điểm 0, không có cán bộ phụ
trách kiểm tra bị kỷ luật Đảng từ khiển trách trở lên.
9


2. Đơn vị đạt loại B (hoàn thành nhiệm vụ):
- Là đơn vị có tổng số điểm đạt từ 80 điểm trở lên nhưng không đạt loại A do
bị khống chế các điều kiện tại mục 1;

- Là đơn vị có tổng số điểm đạt trên 50 đến dưới 80 điểm.
3. Đơn vị đạt loại C (không hoàn thành nhiệm vụ):
- Là đơn vị có tổng số điểm đạt từ 50 điểm trở xuống.
4. Khen thưởng:
- Sau khi phúc tra, thẩm định theo kết quả tự chấm điểm của cơ sở, Ủy ban
Kiểm tra Huyện ủy sẽ chọn 03 ủy ban kiểm tra đảng ủy và 02 chi bộ cơ sở đạt loại A
(hoàn thành tốt nhiệm vụ) có số điểm cao nhất, thực hiện toàn diện các chỉ tiêu,
nhiệm vụ, không có đảng viên vi phạm liên quan đến tiêu cực, tham nhũng, đề nghị
Hội đồng Thi đua khen thưởng huyện khen thưởng theo quy định.
5. Cơ cấu giải thưởng và mức tiền thưởng:
5.1 Đối với Uỷ ban Kiểm tra Đảng uỷ:
- Cơ cấu giải thưởng gồm: giải nhất, nhì, ba.
- Mức tiền thưởng:
+ Giải nhất: 800.000 đồng
+ Giải nhì: 700.000 đồng
+ Giải ba: 600.000 đồng
5.2 Đối với Chi bộ cơ sở:
- Cơ cấu giải thưởng gồm: giải nhất, nhì.
- Mức tiền thưởng:
+ Giải nhất: 600.000 đồng
+ Giải nhì: 500.000 đồng
C. THỜI GIAN TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
Căn cứ vào chương trình đề ra, kết quả thực hiện, từng đơn vị tổ chức đánh giá
tự chấm điểm, xếp loại gửi về UBKT.HU để thẩm định theo kế hoạch của UBKTHU
xét thành tích thi đua đối với Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy, chi bộ cơ sở.
Trên đây là Hướng dẫn thang điểm thi đua đối với Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy
và chi bộ cơ sở trực thuộc Huyện ủy năm 2016. Trong quá trình thực hiện có gì
vướng mắc sẽ bổ sung, sửa đổi cho phù hợp.

Nơi nhận

- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy,
- Ban Thường vụ Huyện ủy,
- UBND huyện (Phòng Nội vụ huyện phối hợp
thực hiện),
- Các Ủy ban kiểm tra Đảng ủy,
- Chi bộ cơ sở trực thuộc Huyện ủy,
- Ủy viên, chuyên viên Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy,
- Lưu.

10

T/M ỦY BAN KIỂM TRA
CHỦ NHIỆM
( đã ký)

……………………….



×