Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Báo cáo môn đồ án chi tiết máy (Đại học công nghiệp hà nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.11 KB, 60 trang )

§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

GV: Hoàng Tiến

Dũng
MỤC LỤC
Trang
Lời nói đầu
CHƯƠNG I . PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ DẠNG SẢN XUẤT

4

I./ Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết.

4

II./ Tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết

5

III./ Xác định dạng sản xuất

7

CHƯƠNG II.XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ THIẾT
KẾ BẢN VẼ LỒNG PHÔI
I. Xác định phương pháp chế tạo phôi

8
8


II. Thiết kế bản vẽ lồng phôi
CHƯƠNG III.THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT
I./ Thứ tự các nguyên công

10

1. Xác định đường lối công nghệ
2.Chọn phương pháp gia công
II./Tính lượng dư cho một bề mặt và tra lượng dư cho các bề mặt còn lại

10

1.Tính lượng dư gia công khi gia công lỗ φ 50
2. Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại
III./ Tính chế độ cắt cho một nguyên công và tra chế độ cắt cho các
nguyên công còn lại

15

VI./ Xác định thời gian nguyên công

50

CHƯƠNG IV . TÍNH VÀ THIẾT KẾ ĐỒ GÁ

59

Kết luận
Tài liệu tham khảo


SVTH: Ngô Trọng Bằng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

60

1


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
Lời nói đầu
Công nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trò quyết định trong
sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nớc. Nhiệm vụ của công nghệ chế tạo máy
là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực của nghành kinh tế quốc dân, việc
phát triển ngành công nghệ chế tạo máy đang là mối quan tâm đặc biệt của Đảng và
nhà nớc ta.
Môn học công nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chơng trình đào tạo kĩ
s và cán bộ kĩ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết bị cơ khí phục vụ các
ngành kinh tế nh công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, điện lực ...vv
Để giúp cho sinh viên nắm vững đợc các kiến thức cơ bản của môn học và làm
quen với nhiệm vụ thiết kế, trong chơng trình đào tạo , đồ án môn học công nghệ chế
tạo máy là môn học không thể thiếu đợc của sinh viên chuyên ngành chế tạo máy khi
kết thúc môn học.
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo nhiệt tình của các thy cô giáo, đặc
biệt là thy Hong Tin Dng đến nay em đã hoàn thành đồ án môn học công nghệ
chế tạo máy. Trong quá trình thiết kế và tính toán tất nhiên sẽ có những sai sót do
thiếu thực tế và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong đợc sự chỉ bảo của các thầy cô giáo

trong bộ môn công nghệ chế tạo máy và sự đóng góp ý kiến của các bạn để lần thiết kế
sau và trong thực tế sau này đợc hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn !

Sinh viờn thc hin
Ngụ Trng Bng

NHN XẫT CA GIO VIấN HNG DN


SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

2


§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

GV: Hoàng Tiến

Dũng
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Giáo viên hướng dẫn
(Ký tên)

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

SVTH: Ngô Trọng Bằng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

3


Đồ án công nghệ chế tạo máy


GV: Hong Tin

Dng
CHNG I . PHN TCH CHI TIT GIA CễNG V DNG SN XUT
I . Phõn tớch chc nng v iu kin lm vic ca chi tit

Da vo bn v chi tit ta thy chi tit ta thy Thõn bm l chi tit dng hp cú cỏc
thnh vỏch, vu , l. Hộp là chi tiết có nhiều lỗ trong rỗng có nhiều thành vách do vậy
chc nng ch yu ca nú l che chn , bo v cho cỏc chi tit bờn trong nh : các
trục , bánh răng, bánh vít, cánh quạt.
Có nhiều loại thõn hộp khác nhau nh: nắp hp gim tc ng trc, np hp gim
tc trc vớt, iu chnh tc bng ma sỏt, trc song song, trc vuông góc, điều chỉnh
tốc độ bằng dây culoa, nắp hộp máy bơm ứng với mỗi loại có yêu cầu kỹ thuật khác
nhau. Căn cứ theo bản vẽ chi tiết Thõn hp và dựa vào CNCTM, chi tiết có mặt đáy
là mặt chính và các lỗ bắt bulong ta đa ra một số yêu cầu kỹ thuật sau:
- Bề mặt làm việc chính của chi tiết là lỗ 110 bề mặt này yêu cầu độ bóng cao
Ra = 1.25
- Độ không vuông góc giữa đờng tâm lỗ 110 với mặt đầu 0,05.
- Độ không phẳng và độ không song song của các bề mặt chính trong khoảng 0,05ữ0,1
mm/L, độ nhám bề mặt Ra = 5ữ1,25.
- Sai số hình học của lỗ cho phép 0,5ữ0,7 dung sai đờng kính lỗ.
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

4


Đồ án công nghệ chế tạo máy


GV: Hong Tin

Dng
- Vt liu s dng GX 15 32
C

Si

Mn

S

P

Cr

Ni

3,5-3,7%

1,2-1,5%

0,25-1%

0,12%

0,05-1

0,15%


0,5%

Đ cng HB =163- 229
II.Tính công nghệ trong kết cấu
Tớnh cụng ngh trong kt cu l nhng c im v kt cu cng nh nhng yờu cu
k thut ng vi chc nng lm vic ca chi tit gia cụng. Nú cú ý ngha quan trng
trong vic nõng cao tớnh cụng ngh, gim khi lng lao ng, tng h s s dng vt
liu v h giỏ thnh sn phm.
Chi tiết nắp máy bơm là một trong các chi tiết dạng hộp do vậy một số yêu cầu phải đ ợc đảm bảo:
- Hộp phải có đủ độ cứng vững để gia công không bị biến dạng và có thể dùng chế độ
cắt cao, năng suất cao.
- Các bề mặt làm chuẩn phải đủ diện tích nhật định, phải cho phép thực hiện nhiều
nguyên công khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và phải cho phép gá đặt nhanh.
- Các lỗ kẹp chặt của hộp phải là các lỗ tiêu chuẩn.
- Trờn chi tit cũn cú cỏc l tr khỏc v ren vi yờu cu chớnh xỏc khụng
cao, nh l lp bulụng,bt vớt.Ta ch cn khoan khoột doa l t yờu cu.
- Các lỗ trên hộp có kết cấu dơn giản, không có rãnh và có dạng định hình.
- Bề mặt của chi tiết cần gia công là các loại mặt phẳng và các lỗ suốt nên thuận lợi
cho việc gia công.
- Kết cấu của chi tiết là hợp lí đảm bảo độ cứng vững cũng nh tiết kiệm đợc vật liệu.
III. Xác định dạng sản xuất
Muốn xác định dạng sản xuất trớc hết ta phải biết sản lợng hàng năm của chi tiết gia
công . Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau :
N = N0.m (1+



)(1+
)
100

100

Trong đó :
N - Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm
N0- Số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm ( 8000 chiếc/năm)
m - Số chi tiết trong một sản phẩm m=1
- Phế phẩm trong xởng đúc =(3-6) %
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

5


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
- Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ =(5-7)%
=> N = 8000.11 +


5
6
1 +
= 8904 chi tiết
100 100

Trọng lợng của chi tiết đợc xác định theo công thức :
Q1 = V.


(kg)

Trong đó:
- Trng lng riờng ca vt liu gang xỏm= 6,8 ữ 7,4 g/dm3
V - Th tớch ca chi tit
Dựa vào bản vẽ 3D trong phần mềm SolidWorks ta có :
V = 293423.35 mm3 = 0,29342335 dm36
Q =0,29342335.7,4 = 2,1713 ( kg)
Dựa vào bảng 2 HDTKDACNCTM ta xác định :
Khối lợng chi tiết (kg)
<4

4 ữ 200

> 200

Đơn chiếc

< 100

N: Sản lợng hàng năm
< 10

<5

Hàng loạt nhỏ

100 ữ 500


10 ữ 200

55 ữ 100

Hàng loạt vừa

500 ữ 5000

200 ữ 500

100 ữ 300

Hàng loạt lớn

5000 ữ 50000

500 ữ 1000

300 ữ 1000

Hàng khối

>50000

>5000

>1000

Dạng sản xuất


Trọng lợng chi tiết < 4 kg và Sản lợng 8000 chi tiết/năm nên dạng sản xuất là hàng loạt
ln.

CHNG II : XC NH PHNG PHP CH TO PHễI V THIT K
BN V LNG PHễI
I.

Xác định phơng pháp chế tạo phôi

SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

6


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng

3

Vật liệu gang xám GX15-32 có đặc tính dễ đúc nên chọn phơng án chế tạo phôi
là phơng pháp đúc.
Đúc là một phơng pháp chế tạo sản phẩm bằng cách rót kim loại lỏng vào
khuôn đúc có hình dạng và kích thớc nhất định. Sau khi kim loại đông đặc lại, ta
thu đợc sản phẩm có kích thớc và hình dạng phù hợp với yêu cầu để ra. Phấn lớn
các vật đúc phải qua giai đoạn gia công cắt gọt nhằm tăng độ chính xác và độ
bang bề mặt. Đúc có nhiều phơng pháp đúc nh đúc trong khuôn cát, đúc trong

khuôn kim loại, đúc trong khuôn mẫu nóng chảy, đúc liên tục,.
Chi tiết gối đỡ cần thiết kế có hình dạng khá phức tạp, không thể chia một
mặt phân khuôn với những kiểu đúc trong khuôn cát hay đúc trong khuôn kim
loại. Do đó ta chọn phơng pháp đúc trong khuôn mẫu nóng chảy.

SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

7


§å ¸n c«ng nghƯ chÕ t¹o m¸y

GV: Hồng Tiến

Dũng

Đậu ngót

Bột cát trắng

Mẫu
Đậu ngót
Rót kim loại lỏng
Tạ

Rụng

Tấm nắp có lỗ


Vật đúc

S¬ ®å ®óc b»ng khu«n mÉu ch¶y

II.

B¶n vÏ lång ph«i

SVTH: Ngơ Trọng Bằng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

8


§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

GV: Hoàng Tiến

Dũng
N

65

M20

4,5

Ø140

Ø110

20

Ø55

Ø122

40

8 l? M8

255

4

56

25

4 l? M8

Ø40
Ø122

Ø30

5

16

20


44

Ø140

N

M18

Ø160

M12

Ø186
Ø220

160

R6

152

Yêu cầu kỹ thuật :
+ Phôi đúc xong phải đảm bảo độ cong vênh trong phạm vi cho phép
+ Đảm bảo vị trí tương quan giữa các bề mặt
+ Đảm bảo phôi đúc ít ba via, đậu rót, đậu ngót.

SVTH: Ngô Trọng Bằng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396


9


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
CHNG III : THIT K QUY TRèNH CễNG NGH GIA CễNG CHI
TIT
I. TH T CC NGUYấN CễNG.
Quy trỡnh cụng ngh gia cụng chi tit:
1. Nguyờn cụng 1 ỳc phụi trong khuụn mu chy.
2. Nguyờn cụng 2 Phay b mt A
3. Nguyờn cụng 3 Phay b mt B v C
4. Nguyờn cụng 4 Khoan Taro 6 l

v khoan - doa 1 l

v l

5. Nguyờn cụng 5 Khoột - doa
6. Nguyờn cụng 6 Khoột doa
7. Nguyờn cụng 7 Khoột doa
8. Nguyờn cụng 8 Khoột taro l
9. Nguyờn cụng 9 Khoan taro 8 l
10. Nguyờn cụng 10 Phay mt u
11. Nguyờn cụng 11 Khoan doa l

0


12. Nguyờn cụng 12 Kim tra.
1- Xác định đờng lối công nghệ
Do sản xuất hàng lot lớn nên ta chọn phơng pháp gia công một vị trí ,gia công tuần
tự. Dùng máy vạn năng kết hợp với đồ gá chuyên dùng .
2- Chọn phơng pháp gia công
- Khi gia cụng cỏc mt phng t búng b mt R z = 20àm chn phng phỏp gia
cụng l phay. Khi ú theo bng 3- 69 (s tay CNCTM I ) ta chn gia cụng ln cui l
phay tinh.
- Gia công lỗ 110+0,08 vật liệu là gang xám 15x32. Ta thấy dung sai +0,08
ng với 110 là cấp chính xác 8, với độ nhám Rz=2,5 . Ta chọn phơng pháp gia công
lần cuối là doa tinh. Các bớc gia công trung gian là: khoét, doa thô.
- Khi gia cụng l M8 x 0,75 ta chn cỏc bc gia cụng l : Khoan Khoột - Taro
- Khi gia cụng l ren trong M12 x1 ta chn cỏc bc gia cụng l: Khoan- Khoột- tarụ.
II- Tính lợng d cho một bề mặt và tra lợng d cho các bề mặt còn lại
1.Tớnh lng d gia cụng khi gia cụng l 110
Quy trỡnh cụng ngh gm 3 bc : Khoột thụ, doa thụ, doa tinh.
Lng d gia cụng c xỏc nh theo cụng thc :
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

10


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
2 Z min = 2( R zi 1 + Ti 1 + i21 + i2 )


Theo bng 10 TKACNCTM1 ta cú :
R z = 250 àm , Ti = 350 àm
R z +T i =600àm
Theo bảng13 - TKĐACNCTM1:
Khoét thô : R z1 = 50àm , T i1 = 50àm
Doa thụ : R z 2 = 10àm , T i 2 = 25àm
Sai lch khụng gian tng cng c xỏc nh theo cụng thc :
phụi = p 2 + p 2 ( àm )
c
cm

Giá trị cong vênh pc của lỗ đợc xác định theo cả 2 phơng hớng kính và hớng trục:
c= ( d ) 2 + ( l ) 2
k
k

Tra theo bảng 15- TKĐACNCTM ta cú : k =1,2
l là chiều dài l : l = 206 mm
d đờng kính lỗ : d = 110 mm
c = (1,2.110) 2 + (1,2.206) 2 = 350,3 m
Giá trị sai lệch cm đợc tính theo công thức :
2
2
2
2
cm = b + c = 400 +400 = 284àm
4
4
4

4

Nh vy , sai lch khụng gian tng cng l :
phụi = (350,3) 2 + (284) 2 = 450,96 àm
Bc Khoột :
Sai lch khụng gian cũn li sau khi khoột l : 1 = k . phụi ( k = 0,05 )
1= 0,05. 450,96 = 22,5 àm
Sai số gá đặt khi khoét lỗ đợc xác định nh sau : gd = c2 + k2
c = 0 vì chuẩn định vị trùng với gốc kích thớc.
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

11


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
k =110àm : Sai s kp cht tra bng 24-TKDACNCTM

gd =110 àm
Lng d gia cụng nh nht :

2Z min = 2( R z + Ti + phụi . + gd )
2

2


2 Z min = 2(250 + 350 + 405,96 2 + 110 2 ) = 2041,2 àm

Bc doa thụ :
Sai lch khụng gian cũn li sau khi doa thụ l : 2 = k . 1 ( k = 0,4 )
2= 0,4. 22,5 = 9 àm
Sai số gá đặt còn lại ở nguyên công khoột thụ l :
gd 1 = 0,05. gd = 0,05.110 = 5,5 àm

Sai số gá đặt còn lại ở nguyên công doa thụ l :
gd 2 =0,4. gd 1 = 0,4.5,5= 2,2 àm

Lng d gia cụng nh nht : 2 Z min = 2( Ra1 + Ti1 + 1 2 . + gd 1 2 )
2 Z min = 2(50 + 50 + 22,5 2 + 5,5 2 ) = 246,32 àm

Bc doa tinh :
Lng d gia cụng nh nht : 2 Z min = 2( Ra 2 + Ti 2 + 2 2 . + gd 2 2 )
2 Z min = 2(10 + 25 + 9 2 + 2,2 2 ) = 88,5 àm

Vi : Dung sai khoét thô =90àm, dung sai doa thô =50àm, dung sai doa tinh
=20àm, dung sai phôi =2000àm.
Kớch thc l khi :
Doa thụ : d2 = 110,08 0,0885 = 109,93 mm
Khoột thụ : d 1 = 109,93- 0,024632 = 109,9 mm
Phụi

: d0 = 109,9 0,2412 = 109,65 mm

Kớch thc gii hn :
Sau doa tinh : dmax = 110,08 mm dmin= 110,08 - 0,08 = 110 mm
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5

MSV: 054 1010 396

12


§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

GV: Hoàng Tiến

Dũng
Sau doa thô : dmax = 109,93 mm dmin= 109,93 – 0,05 = 109,88 mm
Sau khoét thô : dmax = 109,9 mm dmin= 109,9 - 0,09 = 109,81 mm
Kích thước của phôi : dmax = 109,65 mm dmin= 109,65 - 2 = 107,65 mm
Lượng dư giới hạn :
+ Khi doa tinh
2Zmin = 110,08 – 109,93 = 0,15 = 150 µm
2Zmax = 110 - 109,88 = 0,12 mm = 120µm
+ Khi doa th«
2Zmin = 109,93 – 109,9 = 0,03mm = 30µm
2Zmax = 109,88 – 109,81 = 0,07mm = 70µm
+ Khi khoÐt th«
2Zmin = 109,9 - 109,65 =0,25 mm =250 µm
2Zmax = 109,81 – 107,65 = 2,16 mm =2160 µm
Lượng dư tổng cộng :
2Zmin = 90 + 30 +250 = 470 µm
2Zmax = 120 + 70 + 2160 = 2350 µm

Bảng tính lượng dư gia công :
SVTH: Ngô Trọng Bằng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396


13


§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

GV: Hoàng Tiến

Dũng
Bíc

R z µm T i µm ρ phôi µm ε gd µm

Ph«i

250

350

450,96

KhoÐ
t th«

50

50

22,5


110

Doa
th«

10

25

9

5

5

Doa
tinh

Zmin
µm

d1

δ

d min

d max

mm


mm

mm

mm

2Zmi
n

mm

2Zmax
mm

109,65

400 107,65 109,65

1020,6

109,9

90

109,81

109,9

250


2160

5,5

123,16

109,93

50

109,88 109,93

150

70

2,2

44,25

110,008

20

90

120

110


110,08

2 . Tra lượng dư cho các bề mặt còn lại
Tra bảng 3.95-STCNCTM [1] ta có :
+ Lượng dư gia công mặt đáy là : 5mm
+ Lượng dư mặt đầu lỗ Φ 110 là : 4,5 mm
+ Lượng dư mặt lỗ Φ 110 là : 4 mm

III- TÝnh chÕ ®é c¾t cho mét nguyªn c«ng vµ tra chÕ ®é c¾t cho c¸c nguyªn c«ng
cßn l¹i.
1, Tính toán chế độ cắt cho nguyên công 5 : Khoét – doa lỗ φ110

SVTH: Ngô Trọng Bằng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

14


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
S

S
n
ỉ110+0.08


n

Định vị : Chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do bởi phiến tỳ,định vị 3 bậc tự do còn lại bằng
1 chốt trụ và một chốt trám. Nguyên công đợc thực hiện trên máy Doa ngang
Kẹp chặt : Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu ũn kẹp.
Chọn máy : Máy doa ngang 2620B .
+ Bề mặt làm việc của bàn máy : 1120ì 1300 (mm 2)
+ Cụng sut ng c : N = 10kW
+ S cp tc trc chớnh : 23
+ ng kớnh trc chớnh : 90 mm
Chọn dao :
Mi khoột lp mnh hp kim cng BK8, chuụi cụn. Lắp dao vào trục chính của
máy sao cho khoét đợc đờng kính 49,3
Mi doa lp ghộp cỏc li dao rỳt ngn, mnh hp kim BK8
Chế độ cắt bớc 1 : Khoét l 109,3.
Chiều sâu cắt t = (D-d)/2 = ( 109,3-102)/2 = 3,65 mm
Lợng chạy dao S =1,2 mm/vòng
Tốc độ cắt V đợc tính theo công thức (T 20 STCNCTM T2)
V=
Trong đó :
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

C v .D q
x

T m .t .S y

Kv


(m/ph)

15


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
-

Các hệ số và số mũ tra bảng 5-29 SổTayCNCTM T2

-

Cv = 105; q=0,4 ; m=0,4; y=0.45 , x = 0,15
Tuổi thọ của mũi khoet T =50 phút ( Bảng 5-30, sổ tay CNCTM T2)
Hệ số Kv = KMV.kUV.KLV

-

nv

+KMV

190 Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
=

HB


HB = 190 KMV = 1
+KUV = 0,83 , Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II
+KLV = 1 , Bảng 5-31 Sổ tay CNCTM II
KV = 1.0,83.1 =0,83


Vkhoét =



n=

Cv .D q
x

T m .t .S y

Kv =

105.109,30, 4
50 0, 4.3,65

0 ,15

.1,15

0 , 45

.0,83 = 92,14 m/ph


1000.V 1000.92,14
=
= 268,3 vòng/phút
3,14.109,3
3,14. D



Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 475 vg/ph.
.D.n 3,14.109,3.475
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =
=
= 163,1m / ph
1000
1000
Chế độ cắt bớc 2 :
Doa thô lỗ 109,8
Chiều sâu cắt t = (109,8- 109,3)/2 = 0,25 mm
Lợng chạy dao S =3,8 mm/vòng
Tốc độ cắt V đợc tính theo công thức
C v .D q
V=
K v ( T 20 STCNCTM T2)
x
T m .t .S y
Trong đó :
-


Các hệ số và số mũ tra bảng 5-29 SổTayCNCTM T2

-

Cv = 109 ; q=0,2 ; m=0,45; y=0,5 , x = 0
Tuổi thọ của mũi khoét T =135 phút ( Bảng 5-30, sổ tay CNCTM )
Hệ số Kv = KMV.kUV.KLV

-

nv

+KLV

190 Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
=

HB

+HB = 190 KMV = 1
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

16


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin


Dng
KUV = 0,83 , Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II
KLV = 1 , Bảng 5-31 Sổ tay CNCTM II
KV = 0.83


C v .D q

V=



x

T m .t .S y

n=

Kv =

109.109,80, 2
0

1350, 45.0,25 .3,8 0,5

.0,83 = 13,06

m/ph

1000.V 1000.13,06

=
= 37,86 vòng/phút
3,14.109,8
3,14. D



Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 75 vg/ph.
.D.n 3,14.109,8.75
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =
=
= 25,87 m / ph
1000
1000
Doa tinh lỗ 110.
Chiều sâu cắt t = (110-109,8)/2= 0,1 mm
Lợng chạy dao S = 3,8 mm/vòng . Hệ số điều chỉnh Kos = 0,8
S = 3,8.0,8 = 3,04
Tốc độ cắt V đợc tính theo công thức
V=
Trong đó :

Cv . D q
Kv
x
T m .t .S y

-


Các hệ số và số mũ tra bảng 5-29 SổTayCNCTM II

-

Cv = 109 ; q=0,2 ; m=0,45; y=0,5 , x = 0
Tuổi thọ của mũi khoét T =135 phút ( Bảng 5-30, sổ tay CNCTM )
Hệ số Kv = KMV.kUV.KLV

-

nv

190 Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
+KLV =

HB
+HB = 190 KMV = 1
KUV = 0,83 , Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II
KLV = 1 , Bảng 5-31 Sổ tay CNCTM II
KV = 0.83


V=

C v .D q
x

T m .t .S y

Kv =


109.110 0, 2
0

1350, 45.0,1 .3,04 0,5

SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

.0,83 = 14,6

m/ph

17


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
1000.V 1000.14,6
=
= 42,25 vòng/phút
3,14.110
3,14. D

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 75 vg/ph.
.D.n 3,14.110.75
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:

Vtt =
=
= 25,9m / ph


n=

1000

1000

Bảng chế độ cắt:
Doa tinh
Doa thụ
Khoột
Bc CN

2620B
2620B
2620B
Máy

BK8
BK8
BK8
Dao

25,9
25,87
92,14

V(m/ph)

75
75
475
N(v/ph)

3,04
3,8
0,12
S(mm/v)

0,1
0,25
3,65
t(mm)

2-Nguyên công 2 : Phay mặt đáy A.

SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

18


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng

S
A

3300.1

Rz20

n(v/p)

Định vị : Chi tiết đợc định vị 4 bậc tự do bởi khi V di, định vị 2 bậc tự do còn lại
bằng khi V ngn. Vị trí của dao đợc xác định bằng cữ so dao. Nguyên công đợc
thực hiện trên máy phay đứng bằng dao phay mặt đầu
Kẹp chặt : Chi tiết đợc kẹp chặt bằng khi V tựy ng.

Chọn máy : Máy phay đứng vạn năng 6H12. (Bng 9-38 S tay CNCTM tp 3 )
+ Công suất máy Nm = 7 KW
+ Bề mặt làm việc của bàn máy : 320 ì 1250 mm 2.
+ Cụng sut ng c : N = 7 kw.
+ Hiu sut mỏy = 0,75.
+ Tc trc chớnh: 18 cp: 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190;
235; 300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.

Chọn dao :

SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

19



Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
+ Theo bảng (4-2) STCNCTM T1 chọn vật liệu dao là BK6
+ Theo bảng (4-95) STCNCTM T1 Chọn dao phay mặt đầu có răng chắp
mảnh hợp kim cứng BK6. Đờng kính dao: D=(1,25-1,5)B ,Chọn
D = 1,5B =1,5.84 = 126 mm
+ Theo bảng (4-94) STCNCTM T1 chọn dao theo tiêu chuẩn có
D = 125; B = 55; d = 40; z = 8 ( răng )
+Tra bảng 5.40 STCNCTM T2 ta có T = 180
Lợng d gia công : phay 2 lần
+ Bớc 1 Zb = 4 mm
+ Bớc 2 Zb =1 mm
Chế độ cắt bớc 1: (phay thô)
Chiều sâu cắt t = 4 mm
Lợng chạy dao răng Sz = 0,24 mm/răng (Bảng 5-125 SổTayCNCTM T2) .
Lợng chạy dao vòng Sv = Sz .z = 0,24. 8= 1,92 mm/vòng.
Tốc độ cắt Vb= 141 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM T2) .
Tốc độ cắt tính toán là: Vt =Vb. k1.k2.k3 ( m /phút )
Trong đó :
-

K 1 : Hệ số phụ thuộc vào dộ cứng chi tiết gia công K 1 =0.9 ,Tra bảng 5.1-5.4
STCNCTM T2
K 2 : Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K 2 = 0,8 ,Tra bảng 5.5
STCNCTM T2
K 3 : Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao , K 3 = 1, Tra bảng 5.6 STCNCTM
T2

Vt = 141.0,9.0,8.1 = 101,52 m/phút

Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
nt =

1000.Vt 1000.101,52
=
= 258,65vg / ph
.D
3,14.125

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 235 vg/ph.
Lợng chạy dao phút : Sp = n.Sv = 235.1,92 = 451,2 mm/phút
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nt 3,14.125.235
=
= 92,24m / ph
1000
1000

Chế độ cắt bớc 2: Phay tinh
Chiều sâu cắt t =1 mm
Lợng chạy dao răng Sz = 0,28 mm/răng (Bảng 5-125 SổTayCNCTM T2) .
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

20



Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
Lợng chạy dao vòng Sv = Sz .z = 0,28. 8= 2,24 mm/vòng.
Tốc độ cắt Vb=158 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .
Tốc độ cắt tính toán là: Vt =Vb. k1.k2.k3 ( m /phút )
Trong đó :
-

K 1 : Hệ số phụ thuộc vào dộ cứng chi tiết gia công K 1 =0.9 ,Tra bảng 5.1-5.4
STCNCTM T2
K 2 : Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K 2 = 0,8 ,Tra bảng 5.5
STCNCTM T2
K 3 : Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao , K 3 = 1, Tra bảng 5.6 STCNCTM
T2
Vt = 158.0,9.0,8.1 = 113,76 m/phút

Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
nt =

1000.Vt 1000.113,76
=
= 289,83vg / ph
.D
3,14.125

Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 300 vg/ph.

Lợng chạy dao phút : Sp = n.Sv = 300.2,24 = 672 mm/phút
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nt 3,14.125.300
=
= 117,75m / ph
1000
1000

Bng ch ct.
Phay tinh
Phay thô
Bc CN

6H12
6H12
Máy

BK6
BK6
Dao

158
141
V(m/ph)

300
235
n(v/ph)


672
1
451,2
4
S(mm/ph) t(mm)

3- Nguyên công 3: Phay mt u B v C.

SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

21


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
168+0.185

n

s

Định vị : Chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do bởi phiến tỳ, nh v 2 bc bi khi V ngn
v định vị bậc tự do còn lại bằng 2 chốt tỳ. Vị trí của dao đợc xác định bằng cữ so
dao. Nguyên công đợc thực hiện trên máy phay đứng bằng dao phay kộp.
Kẹp chặt : Chi tiết đợc kẹp chặt bằng khi V tựy ng.

Chọn máy : Máy phay ngang 6H82.

Công suất máy Nm = 7 KW
Hiệu suất máy 0,71
Số vòng quay choc chính (vg/ph): 60-75- 95-118-150-190-235-300-375475-600-753-950-1180-1500.
Bớc tiến bàn máy (mm/ph):30-37-47-60-75-118-120-190-235-300-375475-600-750-900.
Chọn dao: Phay bằng hai dao phay đĩa ba mặt răng gắn thép gió.
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

22


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
Theo bảng (4-84) STCNCTM T1 chọn dao theo tiêu chuẩn có :
D = 315; B = 40; d = 50; z = 28( răng )
Lợng d gia công : phay 2 lần :
+ Bớc 1 Zb = 4 mm
+ Bớc 2 Zb = 0,5 mm
Chế độ cắt bớc 1:( phay thô )
Chiều sâu cắt t = 4 mm.
Lợng chạy dao răng Sz = 0,24 mm/răng (Bảng 5-125 SổTayCNCTM T2) .
Lợng chạy dao vòng Sv = Sz .z = 0,25. 28 = 7 mm/vòng.
Tốc độ cắt V= 26,5 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ) .

Hệ số điều chỉnh: Ws = 1,1

Tốc độ cắt tính toán là: Vt =V. Ws = 26,5.1,1= 29,15 m/ph
-

Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
nt =



1000.Vt 1000.29,15
=
= 29,46vg / ph
.D
3,14.315

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 60vg/ph.
Lợng chạy dao phút : Sp = n.Sv = 60.7 = 420 mm/phút
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:

Vtt =

.D.nt 3,14.315.29,46
=
= 29,15m / ph
1000
1000

Chế độ cắt bớc 2: (phay tinh )
Chiều sâu cắt t =0.5 mm
Lợng chạy dao răng Sz = 0,18 mm/răng (Bảng 5-125 SổTayCNCTM T2) .
Lợng chạy dao vòng Sv = Sz .z = 0,18. 28= 5,04 mm/vòng.

Tốc độ cắt V= 30 m/ph (Bảng 5-127 SổTayCNCTM ).

Hệ số điều chỉnh: Ws = 1,1
Tốc độ cắt tính toán là: Vt =V. Ws = 30.1,1= 33 m/ph
-



Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
nt =

1000.Vt 1000.33
=
= 33,3vg / ph
.D
3,14.315

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 60vg/ph.
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

23


§å ¸n c«ng nghÖ chÕ t¹o m¸y

GV: Hoàng Tiến

Dũng
Lîng ch¹y dao phót : Sp = n.Sv = 60.5,04 = 302,4mm/phót

Nh vËy tèc ®é c¾t thùc tÕ lµ:

Vtt =

π .D.nt 3,14.315.33,3
=
= 32,9m / ph
1000
1000

Bảng chế độ cắt.
Phay tinh
Phay th«
Bước CN

6H82
6H82
M¸y

315
315
Dao

30
26,5
V(m/ph)

60
60
N(v/ph)


302,4
0.5
420
4
S(mm/ph) t(mm)

4-Nguyªn c«ng 4: Khoan – Taro 6 lỗ φ12 và Khoan – doa 1 lỗ φ12 và lỗ φ18 để
định vị.

SVTH: Ngô Trọng Bằng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

24


Đồ án công nghệ chế tạo máy

GV: Hong Tin

Dng
n(v/p)

s

Định vị : Chi tiết đợc định vị 3 bậc tự do bởi phiến tỳ, nh v 2 bc t do bng khi
V ngn, định vị bậc tự do bởi còn lại bằng chốt tỳ . Nguyên công đợc thực hiện trên
máy Khoan đứng K125
Kẹp chặt : Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp nhanh.
Chọn máy : Máy khoan K125. Công suất máy Nm = 2,8 kW

+ Bề mặt làm việc của bàn máy : 375ì 500 (mm 2)
+ Cụng sut ng c : N = 2,8 kW
+ Hiu sut mỏy = 0,8.
+ S vũng quay trc chớnh : 97;140 ;195;272;392;545;660;960;1360.
Chọn dao :
+ Chọn vật liệu cho mũi khoan , mũi khoét, mũi doa là thép gió
+ Chọn mũi khoan ruột gà đuôi côn,
+ Chn mi khoột uụi cụn
+ Chọn mũi doa thép gió răng liền
SVTH: Ngụ Trng Bng - CK5.K5
MSV: 054 1010 396

25


×