Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY : Lập quy trình công nghệ chế tạo càng gạt bánh răng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.97 KB, 19 trang )

Bản thuyết minh đồ án công nghệ chế tạo máy
Phần I: Phân tích chi tiết gia công
I: Phân tích chức năng làm việc của chi tiết
Chức năng làm việc của chi tiết :
Chi tiết yêu cầu thiết kế là chi tiết càng gạt bánh răng , nó có chức
năng để đẩy bánh răng để thay đổi tỷ số truyền , đợc dùng nhiều
trong các máy công cụ
Các bề mặt làm việc :
Các mặt đầu của càng tiếp súc với bánh răng khi gạt bánh răng
Mặt trụ trong của lỗ càng gạt đợc lắp ghép với trục gạt bánh răng
Lỗ chốt lắp chốt chống di chuyển dọc trục của càng gạt
Các kích thớc quan trọng :
Chiều dài mặt đầu tiếp súc với bánh răng yêu cầu có độ chính sách
cao do đó dễ dàng lắp ghép vào khe bánh răng đồng thời không gây
ra ồn khi gạt
Khoảng cách tâm :
Do trong máy công cụ khoảng cách giữa trục gạt và trục lắp bánh
răng có khoảng cách cố định
Kích thớc lỗ trục :
Yêu cầu dung sai nhỏ , độ đồng tâm cao với trục gạt
Điều kiện kỹ thuật cơ của chi tiết
Lỗ trục : dung sai 250,025 tơng đơng CCX7
Độ bóng :Rz20 tơng với 5
Mặt đầu : độ bóng Rz20 tơng với 5
II: Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
- do mặt đầu làm vịêc của chi tiết khá mỏng (12mm) do đó trong quá
trình gia công và làm việc có thể không đủ cứng vững do đó cần
làm thên gân tăng cứng
- Lỗ 25 lắp với trục gạt cần phải khử ba via bằng vát mép thuận lợi
cho công việc lắp ghép
- Lỗ chốt nằm trên mặt trụ do đó khó khăn trong quá trình khoan nên


làm bề mặt vuông góc với mũi khoan nhng lỗ chốt không quan
trọng do đó có thể không cần thay đổi kết cấu
III: Xác định dạng sản xuất
Sản lợng hàng năm của chi tiết :
N=N1.m(1+/1000).(1+ /1000) (chi tiết hàng năm )
N1: số sản phẩm sản xuất trong một năm N1=1000
m :là số chi tiết trong một sản phẩm m=1
: số chi tiết sản suất thêm để dự trữ =7%
: số chi tiết phế phẩm ở sởng đúc =6%
N=1000.1.1,7.1,06 =
(chi tiết /năm )
Trọng lợng chi tiết : Q = V. (kg)
: trọng lợng riêng của vật liệu chế tạo chi tiết thép =
(kg/dm3)
V : thể tích chi tiết
V=V1+V2+V3+V4
V1 thể tích đầu nhỏ V1 = .R2.h = 3,14.202.45 = 56,52 (cm3)
V2 thể tích đầu lớn V2= 13.3,14.(402-302)/2 = 13.2(cm3)
V3 thể tích phần gân V3= 8.(40+80).140-8.3,14(202+402) = 16,96
(cm3)


V4 thể tích phần gân tăng cứng V4 = 8.70.37 = 20,72(cm3)
Vậy V= 0,107 (dm3)
Q1= V.thep 0,107.
Tổng trọng lợng Q=
(kg)
Tra bảng 2 : với trọng lợng chi tiết Q =
Sản lợng hàng năm của chi tiết N= chi tiết /năm
Dạng sản súât là hàng loạt lớn

IV: chọn phơng pháp chế tạo phôi
Đối với chi tiết dạng càng sản suất hàng loạt lớn vật liệu gia công gang
xám GX15-32 , trọng lợng nhỏ : 0,7 kg. Hình dạng chi tiết đơn giản
Tra bảng 3-1 [2] ta chọn phơng pháp chế tạo phôi là phơng pháp đúc trong
khuôn kim loại cấp chính xác I
Mặt phân khuôn nh hình vẽ
PhầnII :Thiết kế qui trình công nghệ gia công
I : Đơng lối công nghệ
Với dạng sản suất hàng loạt lớn chọn đơng lối phân tán nguyên công gia
công một dao, một vị trí và gia công tuần tự
II : chọn phơng pháp công nghệ
+ Gia công mặt đầu 1,2 : gia công đạt kích thứơc 13
Đây là bề mặt làm việc của càng
Dung sai : T = 0,059 tơng đơng cấp chính xác 10
độ bóng Rz 20
Tra bảng 3-69 [2] phơng pháp gia công cuối cùng có thể là
Phay tinh
Bào tinh
Do bề mặt gia công nhỏ và không liên tục do đó chọn phơng pháp gia
công cuối cùng là phay tinh qua các bớc
Phay thô
Phay tinh
Đạt cấp chính xác 10
+ Gia công mặt đầu 3 : gia công đạt 450,5
Đây là bề mặt của chi tiết không quan trọng
Dung sai : T = 1( mm) tơng đơng với cấp chính xác 15
Có thể chọn phơn g pháp phay thô đạt cấp chính xác 12-Rz50
+ Gia công lỗ :
Dung sai T = 0,24 tơng đơng với ccx 11 tra bảng 3-87 [2] chọn phơng phắp gia công là khoét qua 2 bớc
Khoét thô 59

Khoét tinh 60
Đạt cấp chính xác 10 Rz40
+ Gia công lỗ 25 0,025
Vật liệu GX15-32 , Ra2,5 dung sai 0,025 cấp chính xá c 7
Tra bảng 3-87[2] phơng pháp gia công cuối cùng có thể là
Doa tinh
Chuốt
Mài
Chọn phơng pháp gia công cuối là doa tinh qua các bớc trung gian
Khoan lỗ 23
Khét lỗ 24,8
Doa lỗ 25
Đạt cấp chính xác 7-Ra0,63
+ Gia công lỗ chốt 3
Chọnphơng pháp gia công khoan sâu đạt cấp chính xác 12 ,Rz20


III : Thiết kế nguyên công
Trình tự gia công
Nguyên
Tên nguyên
công
công

I :nguyên công I: phay mặt đầu thứ nhất bằng dao phay mặt dầu
Sơ đồ gá đặt
định vị chi tiết : định vị mặt đầu hạn chế ba bậc tự do bằng chốt định vị
kẹp chặt : kẹp chặt bằng hai khối V , phơng lực kẹp song song với mặt
định vị dùng khối V vát tạo lực vuông góc vói mặt dịnh vị
chọn máy

chọn máy phay đứng 6H10 với các thông số
công suất 3KW
kích thứoc bàn máy 200*800
khoảng cách từ trục tới bàn máy 50 -350
số cấp chạy dao 12
số cấp tốc độ 12
giới hạn vòng quay 50-2240
chọn dao
dùng dao phay mặt đầu họp kim cứng , tra bảng 4-3[2] do đó chọn dao có
mác BK6 tra bảng 7-[1] Tdao =400
thông số dao : D=100 , B=50 ,d=32 , z=8,
lợng đ gia công : tra bảng 3-94[2] với
kích thớc max =300
vị trí bề mặt cần tính : mặt bên
kích thớc danh nghĩa =80
zb= 3mm
chia làm hai bóc công nghệ : phay thô 2,5 và phay tinh 0,5
chế độ cắt
a. phay thô
chiều sâu cắt t=2,5mm
lợng chạy dao :sz=0,2 mm/răng do đó s =0,2*8 = 1,6(mm/v)
tốc độ cắt : tra bảng 5-127[3] với D= 100 , z= 8 ,sz= 0,2 , t=2,5
v=141m/ph
vt= vbk1.k2k3k4k5
k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12
k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền cùa dao
T
TH

=


180
= 0,5 vậy k2=1,25
400

k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3=1


k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4= 0,8
k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay
B 80
=
= 0,8 do đó k5 = 1
D 100

vt = 141.1,12.1.0.8.1.1,25=117,8 m/ph
nt= 1000.vt/ D =1000.157,8/3,14.100=502,5 (v/ph)
chọn theo nm= 475(v/ph)
vtt=

.D.n 3,14.100.475
=
= 149,2m / ph
1000
1000

lợng chạy dao phút sp= 1,6.475 =760 (mm/ph)
chọn theo máy sm= 750m/ph
b, phay tinh
chiều sâu cắt t= 0,5 mm

lợng chạy dao : so= 0,8(mm/v)
sz= 0,8/8= 0,1
tốc độ cắt trabảng 5-127[3] với D=100 ,z=8,sz= 0,1 ,t=0,5 vậy v = 228
m/ph
vt= vbk1.k2k3k4k5
k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12
k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền cùa dao
T
TH

=

180
= 0,5 vậy k2=1,25
400

k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3=1
k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4= 0,8
k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay
B 80
=
= 0,8 do đó k5 = 1
D 100

vt = 228.1,12.1,25=319,2 m/ph
nt= 1000.vt/ D =1000.319,2/3,14.100=1016,5 (v/ph)
chọn theo nm= 950(v/ph)
vtt=

.D.n 3,14.100.950

=
= 298,3m / ph
1000
1000

lợng chạy dao phút sp= 0,8.950 =760 (mm/ph)
chọn theo máy sm= 750m/ph
II : nguyên công II : phay mặt đầu thứ hai bằng dao phay mặt đầu
Sơ đồ gá đặt :
định vị :định vị mặt đầu hạn chế ba bậc tự do bằng phiến tỳ
kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp ren vít phơng lực kẹp vuông góc
và hớng vào mặt định vị
chọn máy
chọn máy phay đứng 6H10 với các thông số
công suất 3KW
kích thứoc bàn máy 200*800
khoảng cách từ trục tới bàn máy 50 -350
số cấp chạy dao 12
số cấp tốc độ 12
giới hạn vòng quay 50-2240
chọn dao
dùng dao phay mặt đầu họp kim cứng , tra bảng 4-3[2] do đó chọn dao có
mác BK6 tra bảng 7-[1] Tdao =400
thông số dao : D=63 , L=197 , z=6,côn móc số bốn


lợng đ gia công : tra bảng 3-94[2] với
kích thớc max =300
vị trí bề mặt cần tính : mặt bên
kích thớc danh nghĩa max= 40

zb= 2,5mm phay thô một lần
chế độ cắt
chiều sâu cắt t=2,5 mm
lợng chạy dao :tra bảng 5-125[3] với N= 3KW dao BK6 do đó
sz =0,2mm/răng do đó s= 0,2.6=1,2 (mm/v)
tốc độ cắt : tra bảng 5-127 với D = 63 , z= 6 ,sz = 0,2 , t =2,5 vb =181m/ph
vt= vbk1.k2k3k4k5
k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12
k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền của dao
T
TH

=

180
= 0,5 vậy k2=1,25
400

k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3 =1
k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4 = 0,8
k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay
B 80
=
= 0,8 do đó k5 = 1
D 100

vt = 181.1,12.0,8.1,25 =202,7 m/ph
nt= 1000.vt/ D =1000.202,7/3,14.63 =1024,7 (v/ph)
chọn theo nm= 950 (v/ph)
vtt=


.D.n 3,14.63.950
=
= 188m / ph
1000
1000

lợng chạy dao phút sp= 1,2.950 =1140 (mm/ph)
chọn theo máy sm= 1120m/ph
III: Nguyên công III phay mặt đầu thứ ba
Sơ đồ gá đặt
định vị chi tiết : định vị mặt đầu hạn chế ba bậc tự do bằng phiến tỳ
kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động , lực kẹp vuông góc và hớng vào mặt định vị
chọn máy
chọn máy phay đứng 6H10 với các thông số
công suất 3KW
kích thứoc bàn máy 200*800
khoảng cách từ trục tới bàn máy 50 -350
số cấp chạy dao 12
số cấp tốc độ 12
giới hạn vòng quay 50-2240
chọn dao
dùng dao phay mặt đầu họp kim cứng , tra bảng 4-3[2] do đó chọn dao có
mác BK6 tra bảng 7- [1] Tdao = 400
thông số dao : D=100 , B =50 ,d =32 , z =8,
lợng đ gia công : tra bảng 3-94[2] với
kích thớc max =300
vị trí bề mặt cần tính : mặt bên
kích thớc danh nghĩa =80
zb= 3mm

chia làm hai bóc công nghệ : phay thô 2,5 và phay tinh 0,5
chế độ cắt
a. phay thô


chiều sâu cắt t=2,5mm
lợng chạy dao :sz= 0,2 mm/răng do đó s =0,2*8 = 1,6(mm/v)
tốc độ cắt : tra bảng 5-127[3] với D = 100 , z = 8 ,sz = 0,2 , t=2,5
v=141m/ph
vt= vbk1.k2k3k4k5
k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12
k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền cùa dao
T
TH

=

180
= 0,5 vậy k2=1,25
400

k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3=1
k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4= 0,8
k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay
B 80
=
= 0,8 do đó k5 = 1
D 100

vt = 141.1,12.1.0.8.1.1,25 =117,8 m/ph

nt= 1000.vt/ D =1000.157,8/3,14.100 =502,5 (v/ph)
chọn theo nm= 475(v/ph)
vtt=

.D.n 3,14.100.475
=
= 149,2m / ph
1000
1000

lợng chạy dao phút sp= 1,6.475 =760 (mm/ph)
chọn theo máy sm= 750m/ph
b, phay tinh
chiều sâu cắt t= 0,5 mm
lợng chạy dao : so= 0,8(mm/v)
sz= 0,8/8= 0,1
tốc độ cắt trabảng 5-127[3] với D =100 ,z = 8,sz = 0,1 ,t = 0,5 vậy v = 228
m/ph
vt= vbk1.k2k3k4k5
k1 hệ số phụ thuộc độ cứng của gang : k1=1,12
k2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền cùa dao
T
TH

=

180
= 0,5 vậy k2=1,25
400


k3 hệ số phụ thuộc mác hợp kim cứng :với BK6 k3 = 1
k4 hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt gia cồng với bề mặt thô k4 = 1
k5 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay
B 80
=
= 0,8 do đó k5 = 1
D 100

vt = 228.1,12.1,25 = 319,2 m/ph
nt = 1000.vt/ D = 1000.319,2/3,14.100 = 1016,5 (v/ph)
chọn theo nm = 950(v/ph)
vtt=

.D.n 3,14.100.950
=
= 298,3m / ph
1000
1000

lợng chạy dao phút sp= 0,8.950 =760 (mm/ph)
chọn theo máy sm= 750m/ph
IV: nguyên công IV khoét lỗ lớn 60
sơ đồ gá đặt
định vị :định vị mằt đầu hạn chế ba bậc tự do bằng phiến tỳ và định vị vào
mặt trụ ngoài hạn chế ba bậc tự do còn lại bằng hai khối V một cố ddịnh
một tự lựa


kẹp chặt : kẹp chặt bằng đòn kẹp phơng lực kẹp vuônng góc và hớng vào
mặt định vị

chọn máy
chọn máy khoan 216A vói các thông số
công suất N=13KW
hiệu suất à = 0,75 lợng chạy dao dọc : vô cấp thuỷ lực 0-500 (mm/ph)
số vòng trục chính : 92-364
chọn dao
dùng mũi khóet phi tiêu chuẩn 60 bằng thép gió P18
lợng d gia công tra bảng 3-110[2] với D= 60 , mặt trong do đó zb= 2mm
chia làm hai bứoc :
khóet thô : zb= 1,5mm
khóet tinh zb\= 0,5mm
chế độ cắt
a. khoét thô
chiều sâu cắt t=1,5mm ,
lợng chạy dao tra bảng 5-104[3] suy ra sv= 1,8-2,2 (mm/v)
sv= 1,8(mm/v)
tốc độ cắt : tra bảng 5-106[3] suy ra vb = 19,7(m/ph)
vt= vb.k1.k2
các hệ số
k1 hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền k1= 1,09
k2 hệ số phụ thuộc vào trạng thái bể mặt k2= 0,8
vt= 19,7.1,09.0,8 =17,2 m/ph
suy ra nt= 1000.vt/ .D = 1000.17,2/3,14.60 = 97,8 (v/ph)
chọn theo nm = 92 (v/ph)
vtt= 3,14.60.92/1000 = 16,2 m/ph
lợng chạy dao :chọn theo máy sm= 1,8( vô cấp )
b, khóet tinh
chiều sâu cắt t=0,5mm ,
lợng chạy dao tra bảng 5-104[3] suy ra sv= 1,8-2,2 (mm/v)
sv= 2,2(mm/v)

tốc độ cắt : tra bảng 5-106[1] suy ra vb = 17,5(m/ph)
vt= vb.k1.k2
các hệ số
k1 hệ số phụ thuộc vào chu kỳ bền k1 = 1,09
k2 hệ số phụ thuộc vào trạng thái bể mặt k2 = 1
vt= 17,5.1.1,09 =19,1 m/ph
suy ra nt= 1000.vt/ .D = 1000.19,1/3,14.60 = 101,4 (v/ph)
chọn theo nm = 92 (v/ph)
vtt= 3,14.60.92/1000 = 17,3 m/ph
lợng chạy dao :chọn theo máy sm= 2,2( vô cấp )
V : nguyên công V : khoan , khoét , doa lỗ 25 thứ nhất
Sơ đồ gá đặt
định vị : định vị mặt đầu hạn chế ba bậc tự do bằng phiến tỳ , định vị vào
lỗ 60 hạn chế hai bậc tự do bằng chốt trụ ngắn , định vị vào mặt trụ ngoài
hạn chế bậc tự do còn lại bằng một khối V điều chỉnh
kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp , lực kẹp vuông góc và hứơng
vào mặt định vị
chọn máy : chọn máy khoan đứng 2H135 với các thông số
công suất N=4 KW ,
đơng kính chi tiết lớn nhất 35
khoảng cách từ trục chính tới bàn máy :700-1120
côn móc trục chính số bốn


số cấp tốc độ 12
chọn dao
dùng mũi khoan ruột gà bằng thép gió phi tiêu chuẩn 24
mũi khoét thép gió phi tiêu chuẩn 24,8,
mũi doa thép gió 25
tra bảng 7[1] T= 35(ph)

lợng d gia công : gia công lỗ 25 chia làm ba bứơc
khoan lỗ đặc 24 zb= 12 mm
khoét lỗ 24,8 zb= 0,4 mm
doa lỗ 25 zb= 0,1 mm
chế độ cắt
a.khoan lỗ
chiều sâu cắt t =12 mm ,
lợng chạy dao tra bảng 5-89[3] với d = 24 ,HB < 200 nhóm chạy dao I
suy ra sv= 0,7-0,86 (mm/v)
sv= 0,8(mm/v)
tốc độ cắt : tra bảng 5-90[3] suy ra vb = 28 (m/ph)
vt= vb.k1.k2
các hệ số điều chỉnh
k1 hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều sâu lỗ khoan L < 3D vậy k1= 1
k2 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền
T
TH

= 0,47 vậy k2 = 1,09

vt= 28.1,09 =30,5 m/ph
suy ra nt= 1000.vt/ .D = 1000.30,5/3,14.24 = 404,7 (v/ph)
chọn theo nm = 482 (v/ph)
vtt= 3,14.24.482/1000 = 36,3 m/ph
lợng chạy dao :chọn theo máy sm= 0,82(mm/v)
b, khóet lỗ 24,8
chiều sâu cắt t=0,4mm
lợng chạy dao tra bảng 5-104[3] với dao có d = 24,8 , vật liệu :gang
có HB < 200 suy ra sv= 1-1,2 (mm/v)
sm = 1,05 (mm/v)

tốc độ cắt : tra bảng 5-106[3] với dao có d = 24,8 , mũi liền s=1,05
,t=0,9 suy ra vb = 27,5(m/ph)
vt= vb.k1.k2
các hệ số điều chỉnh
k1 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền
T
TH

= 0,875 vậy k1 = 1

k2 hệ số điều chỉnh phụ thuộc bề mặt phôi , với phôi đã khoan k2 = 1
vt= 27,5 m/ph
suy ra nt= 1000.vt/ .D = 1000.27,5/3,14.24,8 = 353,1 (v/ph)
chọn theo nm = 338 (v/ph)
vtt= 3,14.24,8.338/1000 = 26,3 m/ph
lợng chạy dao :chọn theo máy sm= 1,05(mm/v)
c doa lỗ 25
chiều sâu cắt t = 0,1 mm
lợng chạy dao tra bảng 5-112[3] với đờng kính mũi doa d =25
gang có HB= 190 , nhóm chạy dao II suy ra sv= 2,2mm /v
tốc độ cắt tra bảng 5-114[3] với HB gang= 190 , s=2,2 ,d=25
vậy vb= 7,3 m/ph ,


vt= vb.k
k :hệ số phụ thuộc chu kỳ bền
T
TH

= 0,29 vậy k =1,51


vt =7,3/1,51 =11m/ph
nt= 1000.11/3,14.25 = 140,1 (v/ph)
chọn nm= 122 (v/ph)
vtt = 3,14.25.122/1000= 9,58m/ph
lợng chạy dao chọn theo máy sm = 2,2(mm/v)
VI : nguyên công VI : khoan , khoét , doa lỗ 25 thứ hai
Sơ đồ gá đặt
định vị : định vị mặt đầu hạn chế ba bậc tự do bằng phiến tỳ , định vị vào
lỗ 60 hạn chế hai bậc tự do bằng chốt trụ , định vị lỗ 25 hạn chế một bậc
tự do bằng chốt trám
kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp , lực kẹp vuông góc và hứơng
vào mặt định vị
chọn máy : chọn máy khoan đứng 2H135 với các thông số
công suất N=4 KW ,
đơng kính chi tiết lớn nhất 35
khoảng cách từ trục chính tới bàn máy :700-1120
côn móc trục chính số bốn
số cấp tốc độ 12
chọn dao
dùng mũi khoan ruột gà bằng thép gió phi tiêu chuẩn 24
mũi khoét thép gió phi tiêu chuẩn 24,8,
mũi doa thép gió 25
tra bảng 7[1] T= 35(ph)
lợng d gia công : gia công lỗ 25 chia làm ba bứơc
khoan lỗ đặc 24 zb= 12 mm
khoét lỗ 24,8 zb= 0,4 mm
doa lỗ 25 zb= 0,1 mm
chế độ cắt
a.khoan lỗ 24

chiều sâu cắt t =12 mm ,
lợng chạy dao tra bảng 5-89[3] với d = 24 ,HB < 200 nhóm chạy dao I
suy ra sv= 0,7- 0,86 (mm/v)
sv= 0,8(mm/v)
tốc độ cắt : tra bảng 5-90[3] suy ra vb = 28 (m/ph)
vt= vb.k1.k2
các hệ số điều chỉnh
k1 hệ số điều chỉnh phụ thuộc chiều sâu lỗ khoan L < 3D vậy k1= 1
k2 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền
T
TH

= 0,47 vậy k2 = 1,09

vt= 28.1,09 =30,5 m/ph
suy ra nt= 1000.vt/ .D = 1000.30,5/3,14.24 = 404,7 (v/ph)
chọn theo nm = 482 (v/ph)
vtt= 3,14.24.482/1000 = 36,3 m/ph
lợng chạy dao :chọn theo máy sm= 0,82(mm/v)
b, khóet lỗ 24,8
chiều sâu cắt t= 0,4mm


lợng chạy dao tra bảng 5-104[3] với dao có d = 24,8 , vật liệu :gang
có HB < 200 suy ra sv= 1-1,2 (mm/v)
sm = 1,05 (mm/v)
tốc độ cắt : tra bảng 5-106[3] với dao có d = 24,8 , mũi liền s=1,05
,t=0,9 suy ra vb = 27,5(m/ph)
vt= vb.k1.k2
các hệ số điều chỉnh

k1 hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền
T
TH

= 0,875 vậy k1 = 1

k2 hệ số điều chỉnh phụ thuộc bề mặt phôi , với phôi đã khoan k2 = 1
vt= 27,5 m/ph
suy ra nt= 1000.vt/ .D = 1000.27,5/3,14.24,8 = 353,1 (v/ph)
chọn theo nm = 338 (v/ph)
vtt= 3,14.24,8.338/1000 = 26,3 m/ph
lợng chạy dao :chọn theo máy sm= 1,05(mm/v)
c doa lỗ 25
chiều sâu cắt t = 0,1 mm
lợng chạy dao tra bảng 5-112[3] với đờng kính mũi doa d =25
gang có HB= 190 , nhóm chạy dao II suy ra sv= 2,2mm /v
tốc độ cắt tra bảng 5-114[3] với HB gang= 190 , s=2,2 ,d=25
vậy vb= 7,3 m/ph ,
vt= vb.k
k :hệ số phụ thuộc chu kỳ bền
T
TH

= 0,29 vậy k =1,51

vt =7,3/1,51 =11m/ph
nt= 1000.11/3,14.25 = 140,1 (v/ph)
chọn nm= 122 (v/ph)
vtt = 3,14.25.122/1000= 9,58m/ph
lợng chạy dao chọn theo máy sm = 2,2(mm/v)

NGUYÊN CÔNG 7: KHOAN HAI Lỗ CHốT 4
Sơ đồ gá đặt
định vị : định vị mặt đầu hạn chế ba bậc tự do bằng phiến tỳ , định vị
vào lỗ lớn hạn chế hai bậc tự do bằng chốt trụ ngắn , định vị vào lỗ nhỏ
hạn chế một bậc tự do bằng chốt trám
kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp ren vít , hớng lực kẹp vuông
góc và hớng vào mặt đinh vị
chọn máy : chọn máy khoan đứng 2H118 với các thông số :
công suất N=1,5Kw
đờng kính gia cồng lớn nhất 18
khoảng cách từ trục chính đến bàn máy 585-865
côn móc trục chính :2
số cấp tốc độ 9
giới hạn tốc độ 180 2800
giới hạn chạy dao :0,1-0,56
chọn dao : dùng mũi khoan ruột gà , thép gió D= 4 mm , dạng mũi
khoan H ,
lợng d gia công zb= 2
chế độ cắt
chiều sâu cắt : t= D/2 = 2 mm


lợng chạy dao : tra bảng 5-89[3] với HB < 200 nhóm chạy dao I ( độ
chinh xác không cao ), D = 4 suy ra s= 0,18-0,22 vậy chọn s= 0,22
(mm/v)
tốc độ cắt tra bảng 5-90[ 3] với HB = 182-199 ,s = 0,22
vậy v= 28 (mm/ph)
vt = vb.k1.k2
k1 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền
T

TH

= 1 vậy k1= 1

k2 hệ số điều chỉnh phụ thuôc chiều sâu lỗ khoan l = 25 , k2 = 0,8
vt = 0,8.28 = 22,4m/ph
nt= 1000.22,4/3,14.4 = 1783 (v/ph)
chọn nm = 2000(v/ph)
vtt3,14.4.2000/1000 = 25,1 m/ph
lợng chạy dao chọn sm = 0,22 (mm/v)
NGUYÊN CÔNG 8 VáT MéP CàNG
Sơ đồ gá đặt
định vị : định vị mặt phẳng hạn chế ba bậc tự do bằng phiến tỳ , định vị
vào lỗ nhỏ thứ nhất hạn ché hai bậc tự do bằng chốt trụ ngắn ,định vị vào
lỗ còn laị hạn chế một bậc tự do bằng chốt trám
kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp lực kẹp vuồng góc và hớng vào
mặt định vị
chọn máy : máy khoan đứng 2H125 với các thông số
đờng kính gia công lớn nhất 25
khoảng cách lớn nhất từ trục chính đến bàn máy 690-1060
côn móc trục chính số 3
số cấp tốc độ 12
giới hạn số vòng quay 45-2000
giới han chạy dao 0,1-1,6
công suất 2,2 Kw
chọn dao dao vát mép thép gió
chế độ cắt
lợng chạy dao 0,81 (mm/v)
tốc độ cắt nm = 267 (v/ph)
NGUYÊN CÔNG 9 : KIểM TRA Độ SÔNG SONG CáC ĐƯấng tâm lỗ

25 và 60
đặt trục kiểm vào lỗ 25 , trục kiểm còn lại đợc lắp cố định trên gá có 60
để dùng cho lỗ lớn 60 , quay chi tiết quanh lỗ 60 đến khi trục kiểm lắp
trên lỗ 25 chạm vào cữ tỳ . khi đó hiệu số của giá trị đo trên từng cặp 2
đồng hồ trên phơng đứng và ngang sẽ biều hiện độ không song song của
hai lỗ càng theo hai phơng đứng và ngang
NGUYÊN CÔNG 10 CắT Đỉt chi tiết
Sơ đồ gá đặt
định vị :mặt phẳng hạn chế ba bậc tự do bằng phiến tỳ , định vị vào chốt
trụ hạn chế 2 bậc tự do bằng một chốt trụ ngắn , định vị vào lỗ nhỏ hạn
chế 1 bậc tự do bằng chốt trụ trám
kẹp chặt : kẹp chặt bằng cơ cấu đòn kẹp ren vít lực kẹp vuông góc và hớng vào mặt định vị
chọn máy : chọn máy phay ngang 6H82 với các thông số :
công suất N= 7Kw
hiệu suất : = 0,75
mặt làm việc 320* 1250
chọn dao : dao phay đĩa cắt đứt thép gió kiểu I có các thông số


D= 80, b= 4, d=22, z=40
Lợng d gia công : zb= 4 (mm )
Chế độ cắt
Chiều sâu cắt :t = 12 (mm)
Lợng chạy dao : tra bảng 5-182 có s = 0,02 mm /vòng
sv = 0,8 mm /v
Tốc độ cắt tra bảng 5-184 v= 34 ((v/ph))
Vt= vb.k1.k2.k3
K1 hệ số phụ thuộc gang tra bảng 5-134 ta có k1 = 1
K2 hệ số phụ thuộc chu kỳ bền tra bảng 5-172 ta có k2 = 1
K3 hệ số phụ thuộc chiều rộng phay k3 = 0,87

Vậy vt = vb.0,87 = 29,6 (m/ph)
Nt = 1000.29,6/3,14.80 = 117,8 (vph)
Chọn nm = 190 ((v/ph))
Lợng chạy dao phút : sp = 0,8.190 = 152((mm/ph))
Sm = 150 ((mm/ph))
PHÂN III : TINH TOAN LUONG DU CHO NGUYEN CONG 6
Yêu cầu kỹ thuật
Vật liệu gia công : GX 15-32 có HB = 190
độ nhẵn bóng bề mặt sau gia công : Ra = 0,63
dung sai 0,025 tơng ứng với CCX 7
để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật trên cần thực hiện gia công qua ba bớc
công nghệ
khoan lỗ đặc
khoét
doa
tính toán lợng d
bề mặt gia công là mặt trong đối xứng ta dùng công thức
2.z min = 2( R za + Ta + a2 + b2 )

Rza : chỉều cao nhấp nhô tế vi do nguyên công trớc để lại
Ta : chiều sâu lớp khuyết tật do nguyên công trớc để lại
a : sai lệch vị trí không gian do nguyên công trớc để lại
b : sai số gá đặt ở nguyên công đang thực hiện
giả thiết :
khoan đạt 24
vì ban đầu ta khoan lỗ đặc do đó không tính lợngd cho bớc này
tra bảng 3-87 [2] sau khi khoan lỗ
Rza = 50 ( àm ) Ta = 70 ( àm )
a = C 02 + ( y.l ) 2


C0 : độ xê dịch lệch tâm lỗ C0 = 25 ( àm )
y : độ lệch tâm lỗ = 0,9( àm )
l: chiều dài lỗ gia công l= 45 (mm)
do đó a = 25 2 + (0,9.25) 2 = 47,6( àm)
khoét : tra bảng 3-87 [ 2]
Rza = 40 ( àm ); T a = 40 ( àm )
a = k.C0 = 0,05.47,6 ( àm )
tính sai số gá :đặt gd


sai số gá đặt gd = c2 + k2
k : sai số kẹp chặt tra bảng 24[1] với vật liệu GX15-32
chiều rộng > 260 vậy k = 120( àm )
c : sai số chuẩn do thiết bị quay
c = L. tg

L : chiều dài lỗ gia công L = 45 (mm)
: góc xoay
'
max
max
tg =
H
trong đó ' max khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ
' max = ' A + ' B + ' min
' A :dung sai lỗ định vị ' A = 0,12 (mm)
' B : dung sai chốt trụ ' B = 0,030 (mm)
D Dc
= 0,075
' min : khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ ' min = 0

2
vậy ' max = ' A + ' B + ' min = 0,12+0,030+0,075=0,225 (mm)
max : khe hở lớn nhất giữa phần làm việc chốt trám và lỗ
max = A + B + min

trong đó A dung sai lỗ định vị A = 0,025(mm)
B : dung sai chốt trám B = 0,021 (mm)
min : khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ min =
với D = 25 , b= 3(mm)
= y- y1- ' min = 0,1-0,075 = 0,025 ( mm)
min =

2.b.
D0

+ ' min =

2.b.
D0

+ min

2.3.0,025
+ 0,075 = 0,077(mm)
60,12

max = A + B + min = 0,025+0,021+0,077= 0,123(mm)
tg = 45.0,00073 = 0,033 (mm)
gd = 33 2 + 120 2 = 124 ( àm )
lợng d trung gian để khóet sau khoan

2.zbmin = 2(Rza +Ta+ a2 + b2 )
2.zbmin = 2(50+70+ 47,6 2 + 124 2 ) = 506 ( àm )
doa lỗ đạt 25
Rza = 3,2 ( àm ), Ta = 5( àm )
a = 0,02.25 = 0,025( àm )
gd = 0,05. 124 = 6,2( àm )
tính toán lợng d để doa sau khi khoét :
2.zbmin = 2(Rza +Ta+ a2 + b2 ) = 2(40 +40 + 1,25 2 + 6,2 2 = 86,3 ( àm )
lập bảng tính lợng d
kiểm tra kết quả tính toán
doa : 2zmin - 2zmax = 232-173 = 59 ( àm )


1-2 = 84 25 = 59 ( àm )
khoét : 2zmin - 2zmax = 628-502 = 126 ( àm )
1-2 = 210 84 = 126 ( àm )
PHÂN IV : TíNH CHÊ ĐÔ CĂT CHO NGUYÊN CÔNG 6
Bớc : khoan lỗ 24
Chiều sâu cắt : t = D/2 = 12 (mm)
Lợng chạy dao : tra bảng 5-25[3] với D = 24 (mm ) , HB> 170
S = 0,47 ữ 0,54 chọn s1 = 0,5 (mm/v)
Tốc độ cắt : tính theo công thức
q
Vt = C vm.D y K v

T .S

Tra bảng 5-28[ 3] với gang xám có HB = 190, s = 0,5
Cv = 17,1; q = 0,25 ; y= 0,4 ; m = 0,125
Kv = KMv.KUv.Klv

KMv : hệ số phụ thụôc vật liệu gia công
n

KMv = 190 = 1
HB

KUv : hệ số phụ thụôc vật liệu dụng cụ , tra bảng 5-6 ta có KUv = 1
Klv : hệ số phụ thuộc chiều sâu khoan l 3D do đó Klv = 1
Kv = 1
17,1.24 0, 25
.1 = 29,1( mm / ph)
75 0,125.0,5 0, 4
1000.vt 1000.29,1
=
= 386(m / ph)
Nt =
.D
3,14.24

Vt =

Chọn nm = 482 (v/ph)
Vtt =

3,14.24.482
= 36,3(m / ph)
1000

Lực cắt dọc trục :Pc
Pc = 10.Cp.Dq.Sy.Kp

Tra bảng 5-32 : Cp = 42 ; q= 1 ; y= 0,8
Kp = KMp tra bảng 5-9 do đó KMp= 1
Pc = 10.42,7/24.0,50,8 .1 = 5886(N)
Mô men xoắn : Mx
Mx = 10. CMDq.Sy.Kp
Tra bảng 5-32
CM = 0,021; q=2 ; y=0,08;Kp = 1
Mx = 0,021.10.242.0,50,8 = 69,5(N.m)
Công suất cắt : Nc
Nc =

M x .n 69,5.482
=
= 3,43( Kw)
9750
9750

Nc < N. = 6.0,8 = 4,8(Kw) máy đủ công suất
PHAN V : TINH TOA N KINH TE
TíNH THOI GIA GIA CÔNG CƠ BAN
Nguyên công I
Phay thô
To1thô = To2+T03thô = 0,11+0,13= 0,24 ph
Phay tinh


Totinh = To3tinh + Ttinh
ChiÒu dµi chi tiÕt l = 40
Lt = t ( D − d ) +(0,5÷ 3) = 2,5.63 +(0,5÷3) = 15 (mm)
L2 = 1÷6 = 5 (mm)

Sm = 750 (mm/ph)
l + l1 + l 2
2..60
.i =
= 0,16( phut )
Sm
750

Ttinh =

T0tinh = 0,16+0,12 = 0,28 (phót )
To1 = 0,28+0,24 = 0,52 (phót )
Nguyªn c«ng II
ChiÒu ®µi chi tiÕt : l = 40 (mm)
Lt = t ( D − d ) +(0,5÷ 3) = 2,5.63 +(0,5÷3) = 15 (mm)
L2 = 1÷6 = 5 (mm)
Sm = 1120 (mm/ph)
To2 =

l + l1 + l 2
2..60
.i =
= 0,11( phut )
Sm
1120

Nguyªn c«ng 3
Phay th«
ChiÒu dµi chi tiÕt : l= 80 (mm)
Lt = t ( D − d ) +(0,5÷ 3) = 2,5.(100 − 32) +(0,5÷3) = 14 (mm)

L2 = 1÷6 = 5 (mm)
Sm = 750 (mm/ph)
To3th« =

l + l1 + l 2
2..60
.i =
= 0,13( phut )
Sm
750

Phay tinh
ChiÒu dµi chi tiÕt l: = 80 (mm)
Lt = t ( D − d ) +(0,5÷ 3) = 0,5.68) +(0,5÷3) = 8(mm)
L2 = 1÷6 = 2 (mm)
Sm = 750 (mm/ph)
To2 =

l + l1 + l 2
2..(80 + 10)
.i =
= 0,12( phut )
Sm
750

∑T

= T03th«+ T03tinh = 0,13+0,12 = 0,25 (phót )

l1 =


d
56 1
cot gϕ + (0,5 ÷ 2) = .
+ (0,5 ÷ 2) = 17(mm)
2
2 3

03

nguyªn c«ng 4
khoÐt th«
l=12 (mm)
l2 = 3 (mm0
To4th« = 2.

32
= 0,38( phut )
1,8.92

khoÐt tinh
l= 12 (mm)
l1 =

d
56 1
cot gϕ + (0,5 ÷ 2) = .
+ (0,5 ÷ 2) = 17(mm)
2
2 3



To4thô = 2.

32
= 0,32( phut )
2,2.92

T04 = 0,38+0,32 = 0,7 (phút)
Nguyên công 5
Khoan
L=45 (mm)
l1 =

d
24 1
cot g + (0,5 ữ 2) = .
+ (0,5 ữ 2) = 8(mm)
2
2 3

l2 = 3 (mm)
T05khoan =2.

50
= 0,28( phut )
1,05.338

L= 45( mm)


l 1 d/2 cotg+(0,5ữ2)=

25 24,8 1
. +(0,5ữ2)=2(mm)
2
3

l2=3(mm)
T05doa=2. 2, 250.122 = o,37( ph)
T05+T05khoanT05khoét+T05doa=0,28+0,28+o,37=o,93(phút)
Nguyên công 6 :
+Khoan :
l=45mm
24 1

l1=d/2cotg+(0,5ữ2)= 2 . +0,5ữ2)=0,8(mm)
3
l2=3(mm)
To6khoan=2.

56
= 0,28( ph)
0,82.482

+khoét:
l=45(mm)

phần VI ; thiếtkế đồ gá cho nguyên công
1. Thiết kế cơ cấu định vị chi tiết
Xác định phơng pháp định vị chi tiết:

Vì đồ gá cần thiết kế là đồ gá khoan ,yêu cầu định vị đủ 6 bậc tự do
Ta chọn phơng án định vị nh sau :
_ Định vị mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự do
- định vị vào mặt trụ lớn hạn chế hai bậc tự do
- định vị vào mặt trụ nhỏ hạn chế một bậc tự do
- chọn cơ cấu định vị
- mặt phẳng vì mặt đầu đẫ qua gia công chuẩn tinh chọn cơ cấu đinhj
vị mặt phẳng là các phiến tỳ có các kích thớc cơ bản sau( tr abang
8-3)
mặt trụ lớn . hạn ché hai bậc tự do đã qua gia công chuẩn tinh chọn cơ cấu
định vị là chốt trụ ngắn kích thớc cơ bản tra bảng 8-9 D= 60 (mm ) ; d=
32 (mm)
mằt trụ nhỏ hạn chế một bặc tj dođã qua gia công chuẩn tinh chọn cơ cấu
định vị là chốt trám
kích thớc cơ bẩn trra bảng 8-9
có D = 25(mm)


d = 16 (mm9
n= 40
2 . thiết kế cơ cấu kẹp chặt
tính toán lực kẹp
sơ đồ kẹp xác định phơnng chiều điểm đặt cua lực kẹp nh hình vẽ
phơg lực kẹp vuông góc với mặt định vị
chiều hớng vào mặt fđịnh vị
điểm đặt tâm chji tiết
tính toán lực kẹp yêu cầu
khi cắt tạo ra Pc và Mc
Pc tuỳ vào phơng thức khoan (khoan lỗ đẵc hay lỗ thủng )
Mà lực Pc đóng vai trò khác nhau trong trờng hợpđồ gá này vì khoan lỗ

đặc nên lực Pc đóng vai trò lực kẹp độc lập ta sẽ xem sét riêng Pc với vai
trò là lực kẹp
Mc làm chit tiết quay quanh tâm của nó còn gây ra sai số
để chi tiết không bị xoay thì ta cần tính lực kẹpcần rhiế t để chống lại mô
men này
Mms> KMc
Mms mô men ma sát do W gây ra
Mms =W .f.R
Pc lực cắt Pc = 5886 (N)
W lực kẹp yêu cầu
f : hệ số ma sát tra bảng 3-4 [1] f= 0,3
R : khoảng cách từ tâm mũi khoan tới điểm kẹp R =140(mm)
Mq mô men cắt
K hệ số an toàn
K = K0.K1K2K3K4_K5K6
Ko : hệ số an toan chung K0 = 1,5
K1: hệ số tính đến sự tăng lực cắt khi độ baóng thay đổi K1 = 1,2
K2 : hệ số tăng lực cắt khi dao mòn K2 = 1
K3 : hệ số tăng lực cất khi gia công gián đoạn K3 =1,2
K4 : hệ số tính đến sai số của cơ cấukẹp chặt K4 = 1,3
K5 : hệ số tính đến sự thuận lợi của cơ cấukẹp bằng tay K5 = 1
K6 : hệ số tính đến mô men làm quay chi tiết K6 = 1,5
K= 1,5.1,2.1.1,2.1,3.1.1,5=4,21
W .f.R> K.Mc
W>

M c K 69,5.4,21
=
= 6966( N )
R. f

0,14.0,3

Wcần = W- Pc = 6966-5886 = 1080(N)=108(Kg)
tính chọn cơ cấu kẹp
chọn cơ cấukẹp chặt là đòn kẹp ren vít có sơ đồ kẹp chặt ( hình vẽ)
nguồn sinh lực tay ngời công nhân thông qua cơ cấu ren vít
tính lực do cơ cấu ren vít sinh ra
từ sơ đồ ta có W = Q.
chọn l1 =l2 = l
vậy Q =

l1
.
l1 + l 2

Q=

l1 + l 2
.ƯW
l1. .

2.W
= 227(kg )


hiệu suất tính đến mất mát trên ổ quay của đòn = 0,95 tra bảng 851[3] với lực kẹp Q = 2270 (N)


dùng loại vít kẹp tay vặn ta có loại ren vít yêu cầu M12
bán kính trung bình 5,43 mm

chiều dài tay vặn 80 mm
lực ngời công nhân cần tác dụng P = 80 (N)
tra bảng 8-30[3] chọn loại thanh kẹp trợt IV
với vít kẹp M12 chọn chiều dài thanh kẹp L = 100 (mm0
các thông số khác B = 40 mm; H = 20 mm; l= A= 45 mm;
3 . tính toán sai số
tính sai số chuẩn : do chuẩn định vị không trùng với gốc kích thớc gia
công sai số chuẩn trong trơng hợp gá đặt này là do chi tiết bị xoay khi
định vị vào hai chốt
c = L .tg
L : chiều dài lỗ gia công L = 45 mm
là góc xoay
tg=

'
max
max
H

'
khe hở lớn nhât giữa chốt trụ và lỗ
maxã

' max = ' A + ' B + ' min
' A : dung sai lỗ định vị ' A = 0,12 mm
' B : dung sai chốt trụ ' B = 0,030 mm
' min : khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ ' min =

Do Dc
= 0,075

2

' max = ' A + ' B + ' min = 0,12+0,030+0,075 = 0,225 (mm)

max: khe hở lớn nhất giữa phần làm việc chốt trám và lỗ
max = A+B+min
A : dung sai lỗ định vị = 0,025 mm
B: dung sai chốt trám B = 0,021 mm
min : khe hở lớn nhất giữa chốt trụ và lỗ min =

2.b

với D = 25 vậy b= 3mm
= y-y1-min = 0,1-0,075 = 0,025 mm
min =

2.b
D0

'
+ min
=

D0

'
+ min

2.3.0,025
+ 0,075 = 0,077( mm)

60,12

max = A+B+min = 0,025+0,021+0,077 = 0,123 mm
tg = 0,00073
c = 45.0,00073 = 0,033mm
tính toán sai số kẹp chặt là sai số do lực kẹp gây ra
vì phơng lực kẹp vuông góc với phơng kích thớc gia công
nó không ảnh hởng đến độ chính xác của bề mặtgia công
k = 0
tính sai số mòn
trong quá trình tháo lắp chi tiết nhiều lần bề mặt định vị bị mòn gây ra sai
số mòn m
m = . N
hệ số ảnh hởng đến kết cấu đồ định vị với phiến tỳ do đó = 0,2


N : số lợng chi tiết đợc gia công trên đồ gá
N= 5671
m = 0,2. 5671 = 15( àm) = 0,015(mm)

sai số điều chỉnh là sai số phát sinh trong quá trình lắp ráp và điều chỉnh
đồ gá trong thực tế tính toán đồ gá thờng đc = 5ữ10
chọn đc = 5 (m) = 0,05 (mm)
sai số gá đặt : trong tính toán đồ gá lấy giá trị sai số gá đặt cho phép
[gđ ]= (1/3) = 1/3.0,2= 0,07 (mm)
sác định sai số chế tạo cho phép của đồ gá :
[gđ ] =
[ gd ] 2 [ c2 + m2 + k2 + dc2 ] = 0,07 2 [0,033 2 + 0,015 2 + 0,005 2 ] = 0,059( mm)

yêu cầu kỹ thuật của đồ gá bề mặt làm việc của các chốt đợc nhiệt luyện

đạt HRC = 50 ữ55
bề mặt làm việc của các bạc dẫn đợc nhiệt luyện đạt HRC = 40ữ60
bề mặt làm việc của các phiến tỳ đợc nhiệt luyện đạt HRC = 40 ữ60
độ không vuông góc giữa đờng tâm bạc đẫn với bề mặt phiến tỳ < 0,059
độ không song song giữa các phiến tỳ với đáy thân đồ gá < 0,059
độ không vuông góc giữa tâm các chốt với mặt phiến tỳ <0,059



×