Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết Trục Chủ Động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.36 KB, 20 trang )

Lời Nói Đầu
Trong su thế phát triển của nền kinh tế thế giới , công nghiệp nói chung và
công nghiệp nặng nói riêng từ trớc đến giờ vẫn đợc đầu t và phát triển . bởi tỉ
trọng của ngàng công nghiệp này đóng góp cho nền kinh tế quốc dân luôn luôn
ổn định và chiếm một tỉ trọng lớn chính vì vậy mà ngành công nghiệp luôn luôn
đợc đánh giá cao và đợc quan tâm hàng đầu. Đồng thời nó cũng đợc coi là một
chỉ tiêu của sự phát triển kinh tế
của mỗi một quốc gia .
Đối với đất nớc ta để thực hiện đợc muc tiêu Công Nghiệp Hoá Và Hiện
Đại Hoá mà đảng và nhà nớc đă đề ra thì nớc ta phải đầu t và tạo điều kiên
thuận lơi cho một số ngành công nghiệp phát triển nh :công nghệ thông tin, điện
tử , cơ khí. Trong đó ngành cơ khí đóng một vai trò hết sức quan trọng nó là
nguồn gốc và là điều kiện cho các ngành khác phát triển. Trong ngành cơ khí thì
ngành công nghệ chế tạo máy đóng một vai trò then chốt trong sự phát triển của
khoa học kỹ thuật .
Đất nớc ta đang trong thới kỳ phát triển còn thua kém so với các nớc trong
khu vực và trên thế giới về các ngành khoa học kỹ thuật chính vì vậy cần phải
đầu t về trang thiêt bị kỹ thuật hiện đại và đồng thời phải xúc tiến viêc đào tạo
nguồn nhân lực để phục vụ cho quá trình công nghiệp hoá và hiên đại hoá đất nớc.
Là một sinh viên của trờng Cao Đẳng Công Nghiệp Hà Nội em rất tự hào
vì đây là một cái nôi đào tạo nguồn nhân lực để góp một phần vào quá trình công
nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nớc với bề dày thành tích hơn 100 năm xây dng
và trởng thành nên em luôn ý thc đợc rằng hãy tự hào và cố gắng học tập tốt dới
sự quan tâm của các thày cô .
Sau 2 kỳ em học song môn chuyên ngành công nghệ chề tạo máy em đơc
giao một đồ án môn học là thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết Trục
Chủ Động . Đây là một đồ án không mới nhng em còn cảm thấy nhiều lạ lẫm vì
vậy trong qua trình nghiên cứu và thiết kế còn gặp nhiều khó khăn nhng nhờ sự
giúp đỡ rất nhiệt tình của thày Nguyễn Văn Hùng là giảng viên môn công nghệ
chế tao máy và thâỳ Hoàng tiến Dũng là giáo viên hớng dẫn đồ án trực tiếp em .
Em cũng đã cố gắng hết sức mình để hoàn thành đồ án một cách tốt nhất


với những kiến thức mà em đã tiếp nhận đợc trong những ngày ngồi trên giảng đờng nhng do chúng em cha trải qua thực tế nên trong qua trình làm đồ án vẫn
còn rất nhiều hạn chế. Em mong các thày chỉ bao thêm cho em để em rút kinh
nghiệm vì sau đồ án môn em còn đồ án tốt nghiêp.
Qua đây em chân thành cảm các thày các cô đã chỉ bảo và giúp đỡ em
hòan thành đồ án và giúp chúng em tiếp cận với thực tế sản xuất để sau khi ra trờng chúng em có đợc chút vốn kinh nghiêm.

1


Một lần na em chân thành cảm ơn các thày các cô trong khoa cơ khí em
hứa sẽ cố gắng học tâp tốt để không phụ lòng mong mỏi của các thày các cô đã
dành cho chúng em.
Thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy
NGUYễN HữU TIệP

2


Chơng I: Phân tích chi tiết gia công và
xác định dạng sản xuất.
I / Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết .
Chi tiết trục có chức năng và nhiệm vụ quan trọng trong kết cấu của máy.
Nó liên quan chặt chẽ với các chi tiết khác nh : ổ lăn, đai ốc M39 và bánh
răng chủ động .
Trục có nhiệm vụ là truyền chuyển động từ động cơ ra bánh răng chủ
động.
Tại vị trí lắp ổ lăn và bánh răng chủ động đòi hỏi phải có độ chính xác
cao để giúp cho trục hoạt động và làm việc tốt.
II / Phân tích công nghệ trong kết cấu chi tiết.
Trong lĩnh vực công nghệ hiểu đợc kết cấu của chi tiết điều đó có ý nghĩa

rất quan trọng quá trình chế tạo và sản xuất.
Yêu cầu của chi tiết là:
Độ đồng tâm giữa các mặt trục là :
Độ nhám bề măt chính và bề mặt phụ là :
Độ song song giữa rãnh then hoa với tâm chi tiết là :
kết hợp các bớc công nghệ để gia công tinh và làm sạch bề măt chi tiết.
III / Xác định dang sản xuất.
Muốn xác định đợc dạng sản xuất phải biết đợc sản lợng hàng năm của chi
tiết , và sản lợng hàng năm của chi tiết đợc tính theo công thức:
N = N1ì mì ( 1 +


)
100

Trong đó : - N số chi tiết đợc sản xuất trong một năm
N1 : số sản phẩm đợc sản xuất trong một năm .
Số chi tiết trong một sản phẩm .
: số chi tiết đợc chế tạo thêm .
= 5 ữ 7% .
Nếu tính đến %phế phẩm chủ yếu trong phân xởng đúc ta có:
N = N1ì m ì (1 +

+
)
100

Với = 2 ữ 6%.
Chọn = 6 , = 4, thay N1 = 3000 , m = 2vào ta có :
N = N1 ì m ì (1 +


4+6
) =6600 chiếc
100

Tính trọng lợng riêng của chi tiết gia công.
V1=0,121dm3 ;V2=0,3324 dm3
V3=0,0985
V4=0,001 dm3
3


V5=0,0003 dm3; V6=0,0006 dm3;V7=0,000 dm3; V8=0,0247 dm3
V9=0,0005 dm3; V10=0,0014 dm3;V11=0,0013; dm3V12=0,0037 dm3
Ta có công thức tính trọng lợng của chi tiết là: Q=V ì
Trong đó



Gang



là trọng lợng riêng của vật liệu

=6,8-7,4(KG/dm3)

trọng lợng riêng của trục là : Q = V ì

= 0,285.7=1,995 (kg).


Căn cứ vào bảng xác định dạng sản xuất.
Hàng loạt vừa

100 ữ 300

Dạng sản xuất

Q Trọng lợng của chi tiết (Kg)
> 200
4ữ200

<4

Đơn chiếc

<5

<10

<100

Hàng loạt nhỏ

55 ữ 100

100ữ 200

100 ữ 500


Hàng loạt vừa

100 ữ 300

200 ữ 500

500 ữ 5000

Hàng loạt lớn

300 ữ 1000

500 ữ 5000

5000 ữ 50.000

200 ữ 500

500 ữ 5000

Dạng khối
> 1000
> 5000
> 50.000
Dựa vào bảng ta thấy : Q = 1,995 Kg và N = 6600 5000 ữ 50.000 nên
đây là dạng sản xuất hàng loạt lớn.

Chơng II : Xác định phơng hớng chế tạo phôi

và thiết kế bản vễ chi tiết lồng phôi.

I/ Xác định phơng hớng chế tạo phôi.
Chi tiết gối đỡ trên đợc đúc trong khuôn cát mẫu gỗ

Bản vẽ nguyên công đúc
II / Thiết kế bản vẽ lồng phôi.
4


Tõ kÝch thíc ban ®Çu cña ph«i sau khi ®óc ®Õn kÝch thíc cña chi tiÕt .

5


Chơng III

Thiết kế quy trình công nghệ gia
công chi tiết.
I,II / Xác định đờng lối công nghệ và phơng pháp gia công
Phơng pháp gia công : Do điều kiện kỹ thuật sản xuất có phần hạn chế nên
áp dụng hình thc sản xuất phân tán nguyên công.
Trình tự gia công đợc thể hiện qua các bớc sau :
III / Lập Quy Trình Công Nghệ Gia Công.
1 / Nguyên côngI: chế tạo phôi.

6


NGUYÊN CÔNG 2: tiện các , CắT RãNH.VáT MéP
1/ mục đích
tiện khoả mặt đầu và tiện ngoài đờng kính 65

2/phơng pháp định vị
kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu đờng kính ngoài 65 phía trên hạn chế 2
bậc tự do đó là
- Tịnh tiến theo phơng oy
- xoay theo phơng ox
bề mặt dới hạn chế 3 bậc tự do đó là
xoay theo phơng oy
-tịnh tiến theo phơng oy
-tịnh tiến theo phơng ox
3/kẹp chặt
kẹp chặt mâm cặp tự chỉnh khi gá đặt chi tiết 3 chấu tự định vị
4/chọn máy và dụng cụ cắt
để gia công nguyên công này ta dùng máy tiên TA616
ta chia nguyên công này ra làm các bớc nh sau
b1/tiên ngoài
chọn chiều sâu cắt t=1,2mm
chọn bớc tiến dao S=0,3mm/vg
Vận tốc cắt.
Có công thc tính vận tốc cắt là:

V=

Cv
ìK v
T ì t x .S y
m

Tra bảng 5-17 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II có.
Cv=292
x=0.15

y=0.2
x=0,15
m=0.2. T=60(phút).
Tra bảng 5-1 trang 6 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II


Kmv= (

190 nv
) do gang xám đã chọn có HB=190
HB

kmv=1,22
Tra bảng 5-5 trang 8 sể tay công nghệ chế tạo máy Tâp II

knv=0.85
Tra bảng 5-6 trang8 sổ tay công nghệ chế tạo máyco kuv=1
Kv=kmv ì knv ì kuv=1 ì 0.85 ì 1=1,098
Thay vào công thức tính vận tốc cắt V
V=175m/p
Số vòng quay trục chính trong 1 phut là
7


N=

1000 ì V 1000 ì 175
=
= 361,9(vong / phut )
ìD

3.14 ì 154

Đối chiếu thuyết minh th của máy chọn

nm=280(vòng/phút)

Tốc độ cắt thực tế theo máyla.
ì n ì D 3.14 ì 280 ì 154
=
= 135,06(m / ph)
1000
1000
Pz.V
Nghiệm công suất máyNcg=
60.102

Vt=

Lực cắt Pz

Pz=Cp.t x. .S Y .V n .Kmp
Tra bảng 5-23 sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2
Cp=92 ;x=1
;y=0.75
; n=0
Tra bảng 5-9 trang 9 sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2
Kmp=(HB/190 )n gang xám đã chọn có HB = 163 kmv=1,22
Vậy Pz=56,3kw
Thay vào công thức tính lực cắt Pz


Pz ì V
.0,563.145,06
=
= 0.13(kw)
60 ì 102
60.102
Ta thấy Ncg< [ N ] . =4,5.0,8=3,6kw

N=

So với công suất của máy nhỏ hơn nên máy làm việc an toàn.
Thời gian chạy máy Tm =

l + l1 + l 2
S .n

Mà l1=0,5-2mm chọn l1=2mm
L2= 1-5mm chọn l2=3mm
mà l=13mm vậy Tm=71,42 giây
B2/ tiện 2 lỗ 10do yêu cầu đạt cấp chính xác 5 nên ta phải tiện làm 2 lần
đó là tiện thô và bán tinh
B3/tiện thô
Chon chiều sâu cắt t=1mm
chọn bớc tiến dao S=0,3mm/vg
Vận tốc cắt.
Có công thc tính vận tốc cắt là:

V=

Cv

ìK v
T ì t x .S y
m

Tra bảng 5-17 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II có.
Cv=292
x=0.15
y=0.2
8


x=0,15
m=0.2. T=60(phút).
Tra bảng 5-1 trang 6 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II


Kmv= (

190 nv
) do gang xám đã chọn có HB=190
HB

kmv=1,22
Tra bảng 5-5 trang 8 sể tay công nghệ chế tạo máy Tâp II

knv=0.85
Tra bảng 5-6 trang8 sổ tay công nghệ chế tạo máyco kuv=1
Kv=kmv ì knv ì kuv=1 ì 0.85 ì 1=1,098
Thay vào công thức tính vận tốc cắt V
V=179,85m/p

Số vòng quay trục chính trong 1 phut là
N=

1000 ì V 1000 ì 179,85
=
= 462,36(vong / phut )
ìD
3.14 ì 55

Đối chiếu thuyết minh th của máy chọn

nm=450(vòng/phút)

Tốc độ cắt thực tế theo máy là
ì n ì D 3.14 ì 450 ì 55
=
= 77,71(m / ph)
1000
1000
Pz.V
Nghiệm công suất máyNcg=
60.102

Vt=

Lực cắt Pz

Pz=Cp.t x. .S Y .V n .Kmp
Tra bảng 5-23 sổ tay Vậy Pz=56,3kw
công nghệ chế tạo máy tập 2

Cp=92 ;x=1
;y=0.75
; n=0
Tra bảng 5-9 trang 9 sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2
Kmp=(HB/190 )n gang xám đã chọn có HB = 163 kmv=1,22
Vậy Pz=49,6kw
Thời gian chạy máy Tm =

l + l1 + l 2
S .n

Mà l1=0,5-2mm chọn l1=0,5mm
L2= 1-5mm chọn l2=4,5mm
mà l=83mm vậy Tm=73,9 giây
B4/tiện bán tiinh lỗ
Chon chiều sâu cắt t=0,3mm
chọn bớc tiến dao S=0,05mm/vg
Vận tốc cắt.
Có công thc tính vận tốc cắt là:

V=
9

Cv
ìK v
T ì t x .S y
m


Tra bảng 5-17 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II có.

Cv=292
x=0.15
y=0.2
x=0,15
m=0.2. T=60(phút).
Tra bảng 5-1 trang 6 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II


Kmv= (

190 nv
) do gang xám đã chọn có HB=190
HB

kmv=1,22
Tra bảng 5-5 trang 8 sể tay công nghệ chế tạo máy Tâp II

knv=0.85
Tra bảng 5-6 trang8 sổ tay công nghệ chế tạo máyco kuv=1
Kv=kmv ì knv ì kuv=1 ì 0.85 ì 1=1,098
Thay vào công thức tính vận tốc cắt V
V=308,3m/p
Số vòng quay trục chính trong 1 phut là
N=

1000 ì V 1000 ì 308,3
=
= 1785(vong / phut )
ìD
3.14 ì 55


Đối chiếu thuyết minh th của máy chọn

nm=1500(vòng/phút)

Tốc độ cắt thực tế theo máy là
ì n ì D 3.14 ì 1500 ì 55
=
= 241,78(m / ph)
1000
1000
Pz.V
Nghiệm công suất máyNcg=
60.102

Vt=

Lực cắt Pz

Pz=Cp.t x. .S Y .V n .Kmp
Tra bảng 5-23 sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2
Cp=92 ;x=1
;y=0.75
; n=0
Tra bảng 5-9 trang 9 sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2
Kmp=(HB/190 )n gang xám đã chọn có HB = 163 kmv=1,22
Thay vào công thức tính lực cắt Pz Vậy Pz=3,677kw
N= Pz ì V = .0,3,677.241,78 = 0.145(kw)
60 ì 102


60.102
Ta thấy Ncg< [ N ] . =4,5.0,8=3,6kw

So với công suất của máy nhỏ hơn nên máy làm việc an toàn.
Thời gian chạy máy Tm =

l + l1 + l 2
S .n

Mà l1=0,5-2mm chọn l1=0,5mm
10


L2= 1-5mm chän l2=4,5mm

mµ l=83mm vËy Tm=75,4 gi©y

11


NGUYÊN CÔNG 3: KHOAN 2 Lỗ 4
1/ Mục đích gia công đợc lỗ 4 đạt đúng kích thuwowc yêu cầu
đờng tâm lỗ đạt độ không song song với mặt đáy B là 0,05/100mm
bề mặt phaiu đạt độ không song song với mặt phẳng đáyF là 0,05/100mm
2/ định vị chọn mặt phẳng đáy A làm chuẩn định vị hạn chế 3 bậc tự do
-xoay theo phơng oz
-tịnh tiến theo phơng oy
-tịnh tiến theo phơng ox
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do
xoay theo phơng oy

xoay theo phơng ox
mặt ngoài của lỗ bên phải định vị 1 bậc tự do
tịnh tiến theo phơng oz
3/ kẹp chặt
dùng bu lông đai ốc và đệm hìng chữ C điểm đặt lực kẹp tại mặt B hớng
xuống
4/ dụng cụ cắt
để gia công nghuyên công này ta dùng máy khoan cần2A55 với công suất
N= 45,kw
5/ xác định chế độ cắt khi khoan
khi khoan
chiều sâu cắt
t=D/2=4,5 mm
chọn bớc tiến của bàn máy ntheo bảng 5-25 STCNCTM tập 2 ta có
S=0,36-0,45mm/v
theo thuyết minh máy chọn S= 0,4mm
chọn chế độ cắt khi khoan Có công thc tính vận tốc cắt là:
V=
Cv
ìK v
T ..S y
m

Tra bảng 5-28 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II có.
Cv=14,7
q=0,25
y=0.55
m=0.125 T=35(phút).
Tra bảng 5-1 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II



Kmv= (

190 nv
) do gang xám đã chọn có HB=190
HB

kmv=1,22
Tra bảng 5-5 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tâp II

knv=0.85
Tra bảng 5-6 sổ tay công nghệ có Có
knv=0.85
Tra bảng 5-6 sổ tay công nghệ chế tạo máyco kuv=1
Kv=kmv ì knv ì kuv=1 ì 0.85 ì 1=1,098
Vậy V=37,91m/p
Tốc độ cắt của trục chính
V=175m/p
12


Số vòng quay trục chính trong 1 phut là
n=

1000 ì V 1000 ì 175
=
= 1341,47(vong / phut )
ìD
3.14 ì 9


Đối chiếu thuyết minh th của máy chọn

nm=450(vòng/phút)

Tốc độ cắt thực tế theo máy là
ì n ì D 3.14 ì 450 ì 9
=
= 27,27(m / ph)
1000
1000
Mx.n
Ta có Ncg=
9750

Vt=

Mà Mx=10.Cm.D q .t x .S y. Kp
Theo bảng 5-32 ta có Cm=0,021; q=2 /y=0,8;x=0,8
Vậy Mx=16,33N vậy Ncg=1,6 kw
Ta thấy Ncg< [ N ] . =4,5.0,8=3,6kw
So với công suất của máy nhỏ hơn nên máy làm việc an toàn.
Thời gian chạy máy Tm =

l + l1 + l 2
S .n

Mà l1= D/2cotg +(0,5-2) mm chọn l1=4mm
chọn l2=1-3mm
mà l=13mm vậy Tm=0,049phút
b, chế độ cắt khi doa

chiều sâu cắt

t=

Dd
=2 mm
2

chọn bớc tiến của bàn máy ntheo bảng 5-25 STCNCTM tập 2 ta có
S=2,6mm/v
theo thuyết minh máy chọn S= 2,2mm
chọn chế độ cắt khi doa Có công thc tính vận tốc cắt là:
V=

Cv
ìK v
T .. t x .S y
m

Tra bảng 5-29 và 5-30 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II có.
Cv=15,6
q=0,2
y=0.5
x=0,1
m=0.3 T=45(phút).
Tra bảng 5-1 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập tay công nghệ có Có
knv=0.85
Tra bảng 5-6 sổ tay công nghệ chế tạo máyco kuv=1
Kv=kmv ì knv ì kuv=1 ì 0.85 ì 1=1,098
Vậy V=7,33m/p

Số vòng quay trục chính trong 1 phut là
n=

1000 ì V 1000 ì 7,33
=
= 179,8(vong / phut )
ìD
3.14 ì 13

Đối chiếu thuyết minh th của máy chọn
Tốc độ cắt thực tế theo máy là
13

nm=150(vòng/phút)


ì n ì D 3.14 ì 150 ì 13
=
= 6,123m / ph)
1000
1000
Mx.n
Ta có Ncg=
9750

Vt=

x
y
Mà Mx= Cp.t .Sz .D.Z Mà Sz=S/z=2,2/8=0,275mm/răng


2.1000

Theo bảng 5-23 STCNCTM tập 2 ta có Cp=158; /y=1;x=1
Vậy Mx=45,188 vậy Ncg=0,6952 kw

Ta thấy Ncg< [ N ] . =4,5.0,8=3,6kw
So với công suất của máy nhỏ hơn nên máy làm việc an toàn.
l + l1 + l 2
Thời gian chạy máy Tm = S .n
Mà l1= tcotg +(0,5-2) mm chọn l1=3mm

chọn l2=1-3mm chọn l2=2mm mà l=8mm vậy Tm=1,98giây

14


NGUYÊN CÔNG 4; PHAY THEN
1/ Mục đích gia công phay then đạt đúng kích thớc yêu cầu
đờng tâm lỗ đạt độ không song song với mặt đáy B là 0,05/100mm
bề mặt phải đạt độ không song song với mặt phẳng đáyF là 0,05/100mm
2/ định vị chọn mặt phẳng đáy A làm chuẩn định vị hạn chế 3 bậc tự do
-xoay theo phơng oz
-tịnh tiến theo phơng oy
-tịnh tiến theo phơng ox
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do
xoay theo phơng oy
xoay theo phơng ox
mặt ngoài của lỗ bên phải định vị 1 bậc tự do
tịnh tiến theo phơng oz

3/ kẹp chặt
dùng bu lông đai ốc và đệm hìng chữ C điểm đặt lực kẹp tại mặt B hớng
xuống
4/ dụng cụ cắt
để gia công nghuyên công này ta dùng máy khoan cần2A55 với công suất
N= 45,kw
5/ xác định chế độ cắt khi khoan
khi khoan
chiều sâu cắt
t=D/2=4 mm
chọn bớc tiến của bàn máy ntheo bảng 5-25 STCNCTM tập 2 ta có
Sz=0,27-0,38mm/răng
theo thuyết minh máy chọn S= 0,0,28mm /răng
chọn chế độ cắt khi khoan Có công thc tính vận tốc cắt là:
V=

Cv
ìK v
T ..S y
m

Tra bảng 5-28 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II có.
Cv=14,7
q=0,25
y=0.55
m=0.125 T=35(phút).
Tra bảng 5-1 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tập II


Kmv= (


190 nv
) do gang xám đã chọn có HB=163
HB

kmv=1,22
Tra bảng 5-5 sổ tay công nghệ chế tạo máy Tâp II

knv=0.85
Tra bảng 5-6 sổ tay công nghệ có Có
knv=0.85
Tra bảng 5-6 sổ tay công nghệ chế tạo máyco kuv=1
Kv=kmv ì knv ì kuv=1 ì 0.85 ì 1=1,098
Tốc độ cắt của trục chính Vậy V=44,79m/p
Số vòng quay trục chính trong 1 phút là
15


n=

1000 ì V 1000 ì 44,79
=
= 1783,12(vong / phut )
ìD
3.14 ì 8

Đối chiếu thuyết minh th của máy chọn

nm=1500(vòng/phút)


Tốc độ cắt thực tế theo máy là
Vt=37,68m/ph
Ta có Ncg=

Mx.n
9750
q

x

y.

Mà Mx=10.Cm.D .t .S Kp
Theo bảng 5-32 ta có Cm=0,021; q=2 /y=0,8;x=0,8
Vậy Mx=8,829N vậy Ncg=1,35 kw

Ta thấy Ncg< [ N ] . =4,5.0,8=3,6kw
So với công suất của máy nhỏ hơn nên máy làm việc an toàn.
Thời gian chạy máy Tm =

l + l1 + l 2
(theo bảng 28 TKĐACNCTM)
S .n

Mà l1= D/2cotg +(0,5-2) mm chọn l1=3mm
chọn l2=1-3mm chọn l2=2mm mà l=13mm vậy Tm=0,042phút
b, chế độ cắt khi ta ro
vôứi lỗ ren M10 ta chọn vận tốc khi ta rỏ trong khoẳng 6-10m /p
chọn v=9m/p
số vòng quay trục chính =


1000 ì V 1000 ì 9
=
= 286,62(vong / phut )
ìD
3.14 ì 10

ta chọn n=225v/ph
vậntốccắtthựclàVt=7,065v/ph
thời gian ta rô Tm =

l + l1 + l 2
l + l1 + l 2
+
S .n1
S .n 2

trong đó n1 là số vong quay của chi tiết khi tháo bàn ren ra
n1=1,25n=281,25v/ph
l1=(1-3)bớc ren=1,875mm
l2=(0,4-2)bơc ren=1,875mm
vậy Tm=0,107 phút

16


Kết luận
Qua việc tiến hành làm đồ án môn học công nghj chế tạo máy em đợc học
rất nhiều trongviệc lập trìnhcông nghệ một sản phẩm và đây là một bớc rất quan
trọng,để tạo tiền đề giup em làm quen với đồ án tốt nghiệp sau này

Tuy nhiên trong thời gian có hạn tầm nhận thức của em có hạn cộng với
kinh nghiệm thực tế vì vậy trong qua trình làm đồ án em cồn nhiều điều thiêú
xót mong các thầy ,cô giáo thông cảm và bỏ quá cho em những thiếu xót đó
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn thầy HOàNG TIếN DũNG ngời
đatân tình hớng dẫn em hoàn thành tôt bài tập này
Em xin chân thành cảm ơn
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Hữu Tiệp

17


Tài liệu tham khảo trong quá trình làm đồ án là:
Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập1-2-3
átlat đồ gá
giao trình công nghệ chế tạo máy
chế độ cắt gia công cơ khí
giao trình gia công cơ khí
bảng tra chế độ cắt

18


NhËn xÐt cña gi¸o viªn híng dÉn
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

19


Bộ công nghiệp

Trờng cao Đẳng công nghiệp hà nội

đồ án môn hoc
công nghệ chế tạo máy

Đề tài : Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết gối đõ trên

Sinh viên : Đặng ngọc hùng

Lớp : CK1-K50 Khoa : Cơ Khí

Giáo viên hớng dẫn : Hoàng Tiến Dũng

20




×