Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT CHO MỘT NGUYÊN CÔNG VÀ TRA CHẾ ĐỘ CẮT CHO CÁC NGUYÊN CÔNG CÒN LẠI.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.24 KB, 12 trang )

VII- Tính chế độ cắt cho một nguyên công và tra chế độ
cắt cho các nguyên công còn lại.

1-Nguyên công 4,5: Phay 2 mặt bên
Định vị : Chi tiết đợc định vị ở mặt đầu 3 bậc tự do và mặt bên 2 bậc
Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt bằng đai ốc phơng của lực kẹp vuông góc với
phơng kích thớc cần thực hiện .

W

W

Chọn máy : máy phay đứng P82. Công suất máy Nm = 7 KW
Chọn dao : Dao phay mặt đầu bằng thép P18 D=40, L=2 , Z=10 răng
Lợng d gia công : phay 2 lần :
+ Bớc 1 Zb=2 mm
+ Bớc 2 Zb=0,5 mm
Chế độ cắt bớc 1: (phay thô)
Chiều sâu cắt t =2 mm
Lợng chạy dao răng Sz = 0,12 mm/răng (Bảng 5-34 SổTayCNCTM ) .
Lợng chạy dao vòng S0= 0,12. 10 = 1,2 mm/vòng.
Tốc độ cắt

Cv .D q
V = m x y u p .kv
T .t .S z .B .Z

Tra bảng 5-39 STCNCTM-T2 ta có
Cv = 41 , q = 0,25 , x = 0,1, y = 0,4, u = 0,15, p = 0, m =0,2
Chu kỳ bền của dao T theo bảng 5 - 40 ta có T = 120 phút


1


Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt kv = kMV.knv.kuv

Trong đó

kMV là hệ số phụ thuộc vật liệu gia công theo bảng 5-1 STCNCTM - T1
ta có kMV = kn( 750/ B ) n

V

B là giới hạn bền của vật liệu gia công B = 750 MPa

nv hệ số mũ tra theo bảng 5-2 STCNCTM -T2 có nv = 1,75
Do đó kMV = kn( 750/ B ) n = 1,0( 750/ 750 ) 1,75 = 1
V

kn là hệ số hiệu chỉnh tra teo bảng 5-2 STCNCTM T2 có kn = 1,0
knv hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào tình trạng bề mặt gia công tra bảng 5-5
STCNCTM T2 ta có knv = 0,82
kuv hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào vật liệu của dụng cụ cắt tra bảng 5-6
STCNCTM T2 ta có kuv = 0,3
Tốc độ cắt

V=

41.400, 25
0,82
1200, 2.20,1.0,120, 4.200,5.100


= 15,75m/ph

Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
nt =

1000.Vt 1000.15,75
=
= 125,4vg / ph
.D
3,14.40

Ta chọn số vòng quay theo máy nm=130 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nt 3,14.40.130
=
= 16,33m / ph
1000
1000

Lực cắt đợc tính nh sau

PZ =

10.C P .t x .S Zy .B u .Z
.kMP trong đó
D q .n w


Theo bảng 5-41 STCNCTM T2 ta có
Cp = 82,5 , x= 0,95 , y = 0,8 , u = 1,1, w = 0, q = 1,1
Theo bảng 5-9 STCNCTM T2 ta có kMP = (
PZ =

b 1
) =1
750

10.CP .t x .S Zy .B u .Z
10.82,5.20,95.0,120,8.201,1.10
.1 = 1361 N
.k
=
MP
D q .n w
401,1.1300

2


Công suất cắt Ne =

PZ ..V
1361.15,75
=
= 0,35 KW
1020.60
1020.60


No< Nm.=4.0,8=3,2 KW
Chế độ cắt bớc 2: (phay tinh với Rz =40)
Chiều sâu cắt t =0,5 mm , lợng chạy dao vòng S0=1,5 mm/vòng (Bảng 5-119
SổTayCNCTM-T2 ) .
Lợng chạy dao SZ = S/Z = 1,3/10 = 0,13 mm/răng
Cv .D q
41.400, 25
.
k
0,82 = 18,1 m/Ph
Tốc độ cắt V = m x y u p v =
T .t .S z .B .Z
1200, 2.0,50,1.0,130, 4.200,5.100

Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
nt =

1000.Vt 1000.18,1
=
= 144,1vg / ph
.D
3,14.40

Ta chọn số vòng quay theo máy nm=150 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nt 3,14.40.150
=
= 18,84m / ph

1000
1000

Lực cắt đợc tính nh sau

10.CP .t x .S Zy .B u .Z
PZ =
.kMP trong đó
D q .n w

Theo bảng 5-41 STCNCTM T2 ta có
Cp = 82,5 , x= 0,95 , y = 0,8 , u = 1,1, w = 0, q = 1,1
Theo bảng 5-9 STCNCTM T2 ta có kMP = (
PZ =

b 1
) =1
750

10.CP .t x .S Zy .B u .Z
10.82,5.0,50,95.0,130,8.201,1.10
.1 = 390 N
.k
=
MP
D q .n w
401,1.1500

Công suất cắt Ne =


PZ ..V
390.18,84
=
= 0,12 KW
1020.60
1020.60

No< Nm.=4.0,8=3,2 KW
Theo bảng 5-125 SổTay CNCTM ,ta có : Nyc = 1,9 Kw < Nm
Tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại

3


Nguyên công 6: Phay mặt đỉnh hộp
Định vị : Chi tiết đợc định vị ở mặt bên 3 bậc tự do , chốt côn tự lựa 2 bậc tự
do, chốt chống xoay 1 bậc tự do.

W

W

Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu đay ốc nh hình vẽ

Chọn máy : máy phay ngang P623. Công suất máy Nm = 7 KW
Chọn dao : Dùng 3 dao phay trụ thép gió ghép lại , Ta tính cho dao có đờng
kính lớn nhất D = 90 mm, Z = 8 răng B = 20 mm
Lợng d gia công : phay 2 lần
+ Bớc 1 : 2.Zb= 3 mm
+ Bớc 2 : 2.Zb= 1 mm

Chế độ cắt bớc 1: (phay thô)
Chiều sâu cắt t = 1,5 mm .
Lợng chạy dao răng Sz=0,15 mm/răng(Bảng 5- 34 SổTayCNCTM T2 )
Lợng chạy dao vòng S0= 0,15. 8= 1,2 mm/vòng.
Tốc độ cắt Vb= 50 m/ph (Bảng 5-132 SổTayCNCTM T2 ) .
Số vòng quay của trục chính là:
nt =

1000.Vt 1000.50
=
= 177vg / ph
.D
3,14.90

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 190 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nt 3,14.90.177
=
= 50,02m / ph
1000
1000

4


Công suất cắt No= 2 KW (Bảng 5-139 SổTayCNCTM T2 ) .
No< Nm.=7.0,8=5,6 KW
Chế độ cắt bớc 2: (phay tinh với Rz = 20)

Chiều sâu cắt t = 0,5 mm , lợng chạy dao vòng S0=2,0 mm/vòng (Bảng 5-37
SổTayCNCTM T2 ) .
Sz = So/z =2/8 =0,25 mm/răng
Tốc độ cắt Vb= 42 m/ph (Bảng 5-172 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
n=

1000.V 1000.42
=
= 148,6vg / ph
.D
3,14.90

Ta chọn số vòng quay theo máy nm=150 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n 3,14.90.150
=
= 42,39m / ph
1000
1000

Công suất cắt No= 2 KW (Bảng 5-139 SổTayCNCTM T2 ) .
No< Nm.=7.0,8=5,6 KW
3.Nguyên công 7 : Phay mặt đáy
Định vị : Chi tiết đợc định vị ở mặt đỉnh 3 bậc tự do , mặt bên 2 bậc tự do
chống xoay một bậc tự do
Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt bằng đai ốc vuông góc với mặt bên nh hình
vẽ


n

Chọn máy : máy phay nằm ngang P623. Công suất máy Nm = 7 KW
5


Chọn dao : Ta dùng 3 dao phay trụ và 2 dao phay góc ghép lại.
Tính toán chế độ cắt cho dao phay trụ có đờng kính lớn nhất
Lợng d gia công : phay 2 lần
+ Bớc 1 : 2.Zb= 5 mm
+ Bớc 2 : 2.Zb= 2 mm
Chế độ cắt bớc 1: (phay thô)
Chiều sâu cắt t = 1,5 mm .
Lợng chạy dao răng Sz=0,15 mm/răng(Bảng 5- 34 SổTayCNCTM T2 )
Lợng chạy dao vòng S0= 0,15. 8= 1,2 mm/vòng.
Tốc độ cắt Vb= 50 m/ph (Bảng 5-132 SổTayCNCTM T2 ) .
Số vòng quay của trục chính là:
nt =

1000.Vt 1000.50
=
= 177vg / ph
.D
3,14.90

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 190 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =


.D.nt 3,14.90.177
=
= 50,02m / ph
1000
1000

Công suất cắt No= 2 KW (Bảng 5-139 SổTayCNCTM T2 ) .
No< Nm.=7.0,8=5,6 KW
Chế độ cắt bớc 2: (phay tinh với Rz = 20)
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm , lợng chạy dao vòng S0=2,0 mm/vòng (Bảng 5-37
SổTayCNCTM T2 ) .
Sz = So/z =2/8 =0,25 mm/răng
Tốc độ cắt Vb= 42 m/ph (Bảng 5-172 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
n=

1000.V 1000.42
=
= 148,6vg / ph
.D
3,14.90

6


Ta chọn số vòng quay theo máy nm=150 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n 3,14.90.150

=
= 42,39m / ph
1000
1000

Công suất cắt No= 2 KW (Bảng 5-139 SổTayCNCTM T2 ) .
No< Nm.=7.0,8=5,6 KW
4. Nguyên công 8 : Phay hai mặt cạnh bên của hộp
Định vị : Chi tiết đợc định vị ở mặt bên 3 bậc tự do , chốt côn tự lựa 2 bậc tự
do, chốt chống xoay 1 bậc tự do.
Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt bằng cơ cấu đai ốc nh hình vẽ

W

W

góc với mặt đáy .

Chọn máy : máy phay nằm ngang P623. Công suất máy Nm = 7 KW
Chọn dao : Ta dùng 2 dao phay đĩa ghép lại có
D = 110 mm, B = 10 mm, Z = 14 răng
Lợng d gia công : phay 2 lần
+ Bớc 1 : 2.Zb= 3 mm
+ Bớc 2 : 2.Zb= 1 mm
Chế độ cắt bớc 1: (phay thô)
Chiều sâu cắt t = 1,5 mm .
Lợng chạy dao răng Sz=0,10 mm/răng(Bảng 5- 34 SổTayCNCTM T2 )
Lợng chạy dao vòng S0= 0,1. 14= 1,4 mm/vòng.
Tốc độ cắt Vb= 37,6 m/ph (Bảng 5-171 SổTayCNCTM T2 ) .
7



Số vòng quay của trục chính là:
nt =

1000.Vt 1000.37,6
=
= 109vg / ph
.D
3,14.110

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 120 vòng/phút.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.nt 3,14.110.120
=
= 41,4m / ph
1000
1000

Công suất cắt No= 1 KW (Bảng 5-139 SổTayCNCTM T2 ) .
No< Nm.=7.0,8=5,6 KW
Chế độ cắt bớc 2: (phay tinh với Rz = 20)
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm , lợng chạy dao vòng S0=2,0 mm/vòng (Bảng 5-37
SổTayCNCTM T2 ) .
Sz = So/z =2/14 =0,14 mm/răng
Tốc độ cắt Vb= 39 m/ph (Bảng 5-172 SổTayCNCTM ) .
Số vòng quay của trục chính là:
n=


1000.V 1000.39
=
= 112,9vg / ph
.D
3,14.110

Ta chọn số vòng quay theo máy nm=120 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n 3,14.110.120
=
= 41,45m / ph
1000
1000

Công suất cắt No= 1 KW (Bảng 5-139 SổTayCNCTM T2 ) .
No< Nm.=7.0,8=5,6 KW
5. Nguyên công 9 Khoan, vát mép các lỗ 4 và 6
Ta tính cho chế độ cắt khoan lỗ 6
Định vị : Chi tiết đợc định vị ở mặt bên 3 bậc tự do , chốt côn tự lựa 2 bậc tự
do, chốt chống xoay 1 bậc tự do.

8


Kẹp chặt: Chi tiết đợc kẹp chặt bằng bánh lệch tâm lực kẹp vuông góc với
mặt đáy


W

Chiều sâu cắt t =0,5.6 = 3 mm ,
Lợng chạy dao S = 0,15 mm/vòng (Bảng 5-25 SổTayCNCTM ) .
Vận tốc cắt

C v .D q
V = m y .k v
T .S

Theo bảng 5-28 STCNCTM-T2 ta có Cv = 7,0; q = 0,40; y = 0,70; m = 0,20
Theo bảng 5-30 STCNCTM - T2 ta có chu kù bền T = 25 phút
Hệ số hiệu chỉnh chung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiện cắt thực tế
kv = kMV . kuv . klv trong đó
kMV hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công tra bảng 5-1 ta có
kMV = kn( 750/ B ) n

V

B là giới hạn bền của vật liệu gia công B = 750 MPa

nv hệ số mũ tra theo bảng 5-2 STCNCTM -T2 có nv = 0,9
Do đó kMV = kn( 750/ B ) n = 1,0( 750/ 750 ) 0,9 = 1
V

kn là hệ số hiệu chỉnh tra theo bảng 5-2 STCNCTM T2 có kn = 1,0
kuv hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào tình trạng bề mặt gia công tra bảng 5-5
STCNCTM T2 ta có kuv = 0,82
klv hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu khoan tra bảng 5-31
STCNCTM - T2 ta có klv = 1

Vậy kv = kMV . kuv . klv = 1.0,82.1 = 0,82
9


0, 4

Tốc độ cắt

7.6
C .D q
.0,82 = 23,3 m/phut
V = vm y .k v = 0, 2
25 .0,150,7
T .S
nt =



1000.Vt 1000.23,3
=
= 1237vg / ph
.D
3,14.6

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 1360 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:

Vtt =

. D.n 3,14.6.1360

=
= 25,62m / ph
1000
1000

Theo bảng 5-92 SổTayCNCTM , ta có : Nyc = 1,0 Kw < Nm = 2,8.0,8
6. Nguyên công 10; Khoét , Vát mép , Doa lỗ 22
Tính chế độ cắt cho nguyên công khoét , doa lỗ 40
Định vị : Chi tiết đợc định vị ở mặt bên 3 bậc tự do , mặt đỉnh hộp hai bậc tự
do.
Kẹp chặt: Cơ cấu đợc kẹp chặt bằng ren vít

W

Chọn máy : Máy khoan K135 . Công suất máy Nm = 4 Kw
Chọn dao : Mũi khoét thép gió, Mũi doa thép gió.
Chế độ cắt bớc 1 : Khoét lỗ 21,716
Ta có : Chiều sâu cắt t = 0,5( D-d ) = 0,5( 21,716 - 19,667 ) =1,02 mm
Lợng chạy dao S =0,50 mm/vòng ( Bảng 5-26, sổ tay CNCTM T2 )
Vận tốc cắt V= 27 m/ph (Bảng 5-90 SổTayCNCTM ) .

10




nt =

1000.Vt
1000.27

=
= 396vg / ph
.D
3,14.21,716

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 400 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n 3,14.21,716.400
=
= 29,53m / ph
1000
1000

Theo bảng 5-92 SổTayCNCTM , ta có : Nyc = 1,5 Kw < 4.0,8 = 3,2 Kw
Bớc 2. Doa lỗ 22
Chế độ cắt gồm 2 bớc; Doa thô và doa tinh.
a: Doa thô
Chiều sâu cắt t = 0,5( D-d ) = 0,5(21,958 - 21,716 ) = 0,121 mm
Lợng chạy dao S =0, 21 mm/vòng ( Bảng 5-115, sổ tay CNCTM T2 )
Vận tốc cắt V= 6 m/ph (Bảng 5-115 SổTayCNCTM ) .


nt =

1000.Vt
1000.6
=
= 87,02vg / ph

.D
3,14.21,958

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 100 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =

.D.n 3,14.21,958.100
=
= 6,89m / ph
1000
1000

b: Doa tinh
Chiều sâu cắt t = 0,5( D-d ) = 0,5(22 - 21,958 ) = 0,02 mm
Lợng chạy dao S =0, 12 mm/vòng ( Bảng 5-115, sổ tay CNCTM T2 )
Vận tốc cắt V= 4 m/ph (Bảng 5-115 SổTayCNCTM ) .


nt =

1000.Vt 1000.4
=
= 58vg / ph
.D
3,14.22

Ta chọn số vòng quay theo máy nm= 60 vg/ph.
Nh vậy tốc độ cắt thực tế là:
Vtt =


.D.n 3,14.22.60
=
= 4,14 ph
1000
1000

11


12



×