Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi thử 2016 THPT vạn tường quảng ngãi môn vật lý năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)

KÌ THI TIẾP CẬN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s; 1 uc2 = 931,5 MeV.
Câu 1: Chọn câu ĐÚNG.
Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Cách kích thích dao động.
B. Biên độ dao động.
C. nơi đặt con lắc
D. Cấu tạo của con lắc lò xo.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10 cos(3t + π ) (cm) , t tính bằng giây
(s). Độ lớn gia tốc cực đại của vật bằng:
A. 90π2 cm/s2.
B. 30π2 cm/s2.
C. 30 cm/s2.
D. 90 cm/s2.
Câu 3: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc
là hiện tượng


A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ toàn phần.
Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt
nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có
hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
A. v = 5cm/s
B. v = 15cm/s
C. v = 22,5cm/s
D. v = 20m/s
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện
là Q0 = 2 nC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 = 5 mA . Dao động điện từ tự do trong
mạch có chu kì bằng
A. 1,26 s .
B. 2,51 s .
C. 1,26 μs .
D. 2,51 μs .
2
Câu 6: Cho khối lượng của hạt prôton , nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là 1,0073u ; 1,0087u và
2
2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 1 D là :
A. 22,4 MeV/nuclôn
B. 1,12 MeV/nuclôn
C. 2,24 MeV/nuclôn
D. 11,2 MeV/nuclôn
Câu 7: Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở là
15 Ω , cảm kháng là 20 Ω . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6A. Điện áp giữa hai dây pha
có giá trị gần với giá trị nào sau đây ?
A. 150V.
B. 260V.

C. 232V.
D. 208V.
Câu 8: Cơ thể người (thường có nhiệt độ 37 0C) phát ra bức xạ chủ yếu ở vùng bước sóng 9 μm . Bức xạ
do cơ thể người phát ra thuộc loại tia gì ?
A. Tia Rơn-ghen.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia sáng vàng.
D. Tia tử ngoại.

0,2
10-4
Câu 9: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp có R=60 Ω; L=
H; C=
F mắc vào mạng điện xoay
π
π
chiều có tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mạch là :
A. 80 Ω
B. 100 Ω
C. 140 Ω
D. 108 Ω

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 10: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải :
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây đồng thời tăng điện dung của tụ điện.

D. tăng điện dung của tụ điện.
Câu 11: Biện pháp hợp lý và có hiệu quả kinh tế hơn để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa là:
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nới tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Sử dụng những thiết bị biến đổi điện áp
Câu 12: Một máy thu thanh thu được sóng trung. Để thu được sóng ngắn, có thể điều chỉnh độ tự cảm L
và điện dung C trong mạch chọn sóng của máy thu thanh này như sau
A. tăng L , tăng C .
B. giảm L , giảm C .
C. giữ nguyên L , tăng C .
D. giữ nguyên C , tăng L .
Câu 13: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l có chu kì riêng 3 s thì con lắc đơn có
chiều dài 3l có chu kì riêng
1
A.
s.
B. 3 s .
C. 3 3 s .
D. 9 s.
3 3
Câu 14: Đại lượng không phải là đặc trưng sinh lí của sóng âm là
A. âm sắc.
B. độ cao của âm.
C. cường độ âm.
D. độ to.
Câu 15: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos[0,2π(

t

x

)](mm), trong đó x tính
0,1
50

bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là:
A. 50s.
B. 0,1s.
C. 8s.
D. 1s.
-6
Câu 16: Một mạch dao động LC có năng lượng là 36.10 (J) và điện dung của tụ điện C là 2,5 µ F. Khi
hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 3V thì năng lượng tập trung tại cuộn cảm bằng
A. 24,75( µ J).
B. 24,75(nJ).
C. 24,47(J).
D. 24,75(mJ).
Câu 17: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch thì
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π / 2 .
B. sớm pha π / 3 .
C. trễ pha π / 3 .
D. trễ pha π / 2 .
Câu 18: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 μm.Cho h = 6, 625.10−34 Js và
c = 3.108 m / s Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị bao nhiêu?
A. 2,11 eV.
B. 3,37 eV.
C. 0,37 eV.
D. 0,21 eV.

Câu 19: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Sau 9 giờ kể từ thời điểm ban đầu, có 87,5%
số hạt nhân của đồng vị này chưa bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là
A. 3 giờ
B. 46,7 giờ
C. 18 giờ
D. 30,6 giờ
Câu 20: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa với tần số góc

A. ω = 2π

l
g

B. ω =

g
l

C. ω =

l
g

D. ω =

1 g
2π l

Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến
sáng thứ 8 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 30mm .Khoảng vân là

A. 5mm.
B. 0,5mm.
C. 6mm.
D. 0,6mm.
Câu 22: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 23: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp
bằng:
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt(cm), chu kì dao động của chất
điểm có giá trị là bao nhiêu?
A. T=0,5s
B. T=2s
C. T=10s
D. T=1s
Câu 25: Loại tia được sử dụng nhiều nhất để chiếu điện, chụp điện, để chẩn đoán bệnh hoặc tìm chỗ
xương gãy, mảnh kim loại trong người … là:
A. Tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia X .

D. Tia gamma.
Câu 26: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng phát quang của chất rắn.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 27: Đặt điện áp u = 400cos(100π t ) (V) vào hai đầu điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở này là
A. 4 A .
B. 1 A .
C. 2 A .
D. 2 2 A .
Câu 28: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Cho h = 6, 625.10−34 Js và c = 3.108 m / s .Giới
hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6 µm .
B. 0,3 µm .
C. 0,4 µm .
D. 0,2 µm .
Câu 29: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. nguyên tắc của động cơ không đồng bộ.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng nhiệt điện.
Câu 30: Chiếu một chùm sáng trắng song song, hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính
có góc chiếc quang 50, dưới góc tới 30. Biết chiết suất của lăng kính với tia tím là n t = 1,55. Góc lệch của
tia này bằng:
A. 2,750
B. 2,20
C. 3,350
D. 1,650

Câu 31: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C .
Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T = 2π LC .
B. T = LC .
C. T = 0, 5π LC .
D. T = π LC .
Câu 32: Hạt nhân cấu tạo bởi :
A. prôtôn, nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron.

B. nơtron và êlectron.
D. prôtôn và êlectron

Câu 33: Công thức tính năng lượng liên kết của hạt nhân ZA X là
2
2
A. Wlk = Zm p + ( A − Z ) m n c
B. Wlk = Zm p + Am n − m X c
C. Wlk

[
]
= [ Zm + ( A − Z ) m − m ]c
p

n

2

X


D. Wlk

[
= [ Am

p

+ Zm n − m X

]
]c

2

Câu 34: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Câu 35: Trong phản ứng hạt nhân:
A. êlectron.

19
9

F + p →16
8 O + X , hạt X là

B. pôzitron.


3
C. 2 He .

D. hạt α.

Câu 36: Thực hiện giao thoa với khe I-âng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng hỗn hợp của hai
bức xạ đơn sắc trong vùng nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,540µ m và bức xạ λ2 > λ1 . Biết rằng trong
khoảng giữa hai vân sáng kế tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm có 9 vân sáng của hai bức xạ đơn
sắc trên. Tìm λ2 .
A. 0,624 µ m .
B. 0,728 µ m
C. 0,648 µ m .
D. 0,684 µ m .

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 37: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 80V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để
mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 100 2 V.
B. 30 2 V.
C. 50V.
D. 100V.
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,5 μm .
Xét hai điểm M và N trên màn quan sát, ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần
lượt là 7 mm và 24,5 mm. Số vân sáng trên đoạn MN là
A. 7 vân.

B. 9 vân.
C. 8 vân.
D. 10 vân.
Câu 39: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng cơ trên mặt một chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp được
đặt tại A và B dao động theo phương trình u A = u B = a cos ( 50π t ) (a không đổi, t tính bằng s). Hai nguồn
cách nhau đoạn AB = 8 cm .Gọi I là trung điểm AB; J là trung điểm IB. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là v = 45 cm/s . Trên mặt chất lỏng, xét đường tròn (C ) bán kính 2 cm, tâm là trung điểm của đoạn
AJ. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn (C ) là
A. 14.
B. 5.
C. 7.
D. 10.
Câu 40: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,2 µ m vào một tấm kim loại có công thoát electron là
A = 6,62.10-19J. Elêctron bứt ra từ kim loại bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -5T.
Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với B . Bán kính quỹ đạo của electron trong từ
trường có giá trị gần với giá trị nào sau đây:
A. 0,97cm.
B. 6,5cm.
C. 7,5cm.
D. 9,7cm.
Câu 41: Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của

14
6

C là 3 phân rã/phút. Một máy đếm cho thấy tốc độ đếm

14
xung của một lượng gỗ mới bằng với mảnh gỗ cổ trên là 14xung/phút. Biết rằng chu kì bán rã của 6 C là
T = 5570năm. Tuổi của mảnh gỗ là

A. 12400 năm.
B. 12400 ngày.
C. 13500 năm.
D. 14200 năm.
2
2
Câu 42: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s tại nơi có g = π =10 m/s , quả cầu có khối lượng m = 10 g,
mang điện tích q = 0,1 μC. Khi đặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng
thẳng đứng từ trên xuống có E = 104 V/m. Khi đó chu kỳ con lắc là:
A. T = 2,01 s
B. T = l,9 s
C. T = 2,l s
D. T = 1,99 s
Câu 43: Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40(Ω).
Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50(Hz) thì hiệu điện thế sớm pha 45 o so với dòng điện trong
mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là:
π .10−3
10 −3
A.
F
B.
C. 0,127(H)
D. 0,1(H)
F

4
Câu 44: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x 1 = 10cos(ωt + π/3) cm và x2 = A2cos(ωt –
π/2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = Acos(ωt + ϕ) cm. Biết A có giá trị bé nhất, giá trị bé nhất
của A là bao nhiêu?
A. cm

B. cm
C. 5 3 cm
D. 5 cm

Câu 45: Ba điểm O, A, B thuộc nữa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn phát âm đẳng
hướng có công suất không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần
lượt là 60 dB và 20 dB. Nếu đặt nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại B có giá trị gần với giá trị nào
sau đây:
A. 58 dB
B. 28 dB
C. 40 dB
D. 20 dB
Câu 46: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng không đổi 100 V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Nếu từ trạng thái ban đầu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở lúc
ban đầu là
A. 300V.
B. 400V.
C. 100V.
D. 200V.
210
206
Câu 47: Biết 84 Po phóng xạ α tạo nên 82 Pb với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có 105gam
sau một khoảng thời gian ∆t cân lại thấy khối lượng chất rắn là 104 g. Tính ∆t.

210
84

Po rắn,


Trang 4/5 - Mã đề thi 132


A. 138 ngày
B. 1,9 ngày
C. 276 ngày
D. 3,8 ngày
Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao
động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là , lấy g = π2m/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 1 s
B. 0,8 s
C. 0,5 s
D. 2 s
Câu 49: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 πt - π /6)(V) và cường độ dòng
điện trong mạch i=4 2 sin(100 π t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W.

B. 200 3 W.

C. 800 3 W.

D. 800W.

Câu 50: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp đang thực hiện dao
động điện từ điều hòa tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 (nC) và cường độ cực đại của
dòng điện chạy trong mạch là 10π (mA) . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên một bản tụ
bằng không là
A. 2 µs.
B. 1 µs.

C. 3,14 µs.
D. 6,28 µs.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132



×