Bài 1: 75
倅 空
tôi...
�
người
con
không
� 没
một
朱 得
cho
được
một
没
� 拱
đã
đi
mà
ra
lại
đến
như
là
�
cũng
� � � 吏 � 如
羅 固 � 吧 偀
một
trong
về
đó
� 呢
hai
này...
rồi
để
nhưng...
vào
姑 群 耒 底 婆 仍
còn
仍
của
và
bà
với
cái
nhưng...
沛
anh
唄 翁 �
� � 丐 時
nó
cô
có
phải
ông
thời...
�
於 伮
mình
ở
呐 妬
nói
� 爫 � 欺 茹 只 各 咦 别
lên
làm
em
khi
nhà
chỉ
các
gì
� � 姉 自 � 媄 � 爲 � � 哿 �
biết...
nhìn
trên
thấy
chị
芇 吻 當
nào
vẫn
tự...
đang
năm
mẹ
ấy
vì
mới
sẽ
cả
� � � 爸 � 欣
�
nhiều
lúc
tay
ba
ba
ngày
hơn
Bài 2: 296
� � 戈 埃 娘 � 遶 慄 頭 投
� 被 � 役 � 眜 膮 牢 � 低 兜
� � � � 咍 戶 替 世 勢 �
姅 � 吝 � 實 � 事 共 拠
渃 車 細 些 過 伴 � 边 � 重
� 學 恪 � 隻 払 推 � �
朋 唭 塘 糖 堂 迻 同 銅
垌 � 哴 歇 丕 城 成 誠 次
� � 前 錢 尋 � � 偨 格 革
保 � 每 條 � 賖 � 箕 � 場
長
� � 曾 � � 傷
� 添 歲
﨤 � � � � 要 曉 調 � � 勤
sau
tiếng
nên
đâu
qua
bị
chưa
ngồi
vợ
xe
sống
bảo
hỏi
tiền
bảo...
trưởng...
tuổi...
rằng
lòng
gặp
vui
tên
lấy
nay
tên
điều
từng
nhớ
đứa
mày
chết
yêu
chàng
xa
mất
yếu...
thôi
thương
hiểu
đồng
thứ
cách
kia
ăn
thành
thầy
lớn
nhỏ
đồng
thành
trời
cứ...
thằng
đưa
thành
thế
cộng...
bên
đường
vậy
tìm
sự
đầu
đây
thế...
mặt
chiếc
đường
hết
lắm
đầu
sao
thế
bạn
chuyện
tiền
mỗi
thật...
rất
sao
họ...
quá
đường
theo
nhau
hay
ta
khác
nghe
mắt
xuống
tới
cười
đồng
vừa
lần...
học
bằng
nghĩ
mấy...
muốn
nước
nàng...
việc...
trước
nửa...
trọng...
ai
mọi
chứ
đều...
cách
trường
thêm...
lời
ngay
� 坦 � � � 坭 外
� � � �
在 局 � � 信 常
帝 � � 吀
噲 堆 � 蹎 � � 正 政 � 無 �
中
� 数 房 防 � 襖 奥 一 �
� 自 字 高 哭 � 花 華 眾
芒 布 佈 � � � � � 時 衝 伯
博 情 舅 � � 最 曰 � � � �
� 妸 廊 � � 玉 都 停 停 塊
� 文 � 四 � 鐄 � 吒 菭 行
航 影 � 適 釋 � 輪 句 扒 牟
� 或 � 朝
形 � 身 併 � 部
步 讀 用 注 唏 盤 搬 � 由
务 美 � 關 � 半 回 徊 徊 老
青 清 聲 � 賴 � 噠 黰 艚 探
徐 � 打 旬 � 心 認 滝 默
埋 蘿 卒 � � 中
工 � 東
喂 糝 � 客 省 仉 媽 想 � 體
� 家 庭 包 彈 畢 體 間 彈
cần
đêm
đất
tao
tại
cuộc...
gọi
đôi
nếu
trung...
trắng
mang
nằm
khỏi
bố
bố
tình
văn
hàng
sáu
bộ
bộ
mùa
thanh
thăm...
mặc
mai
ôi
bây
nhờ
lá
tấm
gia
kể
vàng
quan
thanh
đánh...
tốt
tấm
đình
dù...
gái
hơi
bán
bán
chịu
trái
tuần
xanh
kẻ
bao
đàn...
tất
14 từ-ghép
眾倅
chúng tôi
固體
có thể
luôn...
chơi
hàng...
câu
bắt
tính
giúp
bàn
bàn
bóng...
hồi
hồi
hồi
đặt
đen
nhận
công
má
thể
bốn
đừng...
thân
trung...
tỉnh
lớp
đầy
tâm
khách
nhất
chúng
đừng...
trái
gió
vô
xong...
sáng...
mười...
xin
chỗ
hoa
cha
ngủ
chú
giữa
thời...
viết
tháng
áo
hoa
bỏ
hình
bé
áo
đủ...
thích
chiều...
già
thanh
chờ...
ngọc
cây
chính
trẻ
tối
sang
dụng...
mỹ
máy
gần
đấy...
xem
vài
giờ
chính
phòng
đẹp
thích
dài
đọc
sợ
tư
hôm
hoặc
bước
khóc
lo
chắc
bay
ảnh
dưới
cao
bố
ngoài...
thường
phòng
cậu
làng...
mua
màu
số
nơi
tin...
chân
tự
gã
đứng
buồn
tự...
bác
đời
chạy
cửa
lâu
bác...
cháu
gian
lão
tàu
sông
uống
tưởng
do
đông
to
thể
đàn...
��
bây giờ
家庭
gia đình
�些
người ta
如勢
như thế
包�
bao giờ
彈翁
đàn ông
畢哿
tất cả
空體
không thể
��
con gái
時間
thời gian
彈婆
đàn bà
如丕
như vậy
Chữ còn thiếu
chẳng hắn à đúng càng thơ phía ơi mở trông giọng tóc ôm nỗi mãi khiếnđám cầm vẻ cuối
Bài 3:251
湖 糊 � 奇 期 圻 紅 � 古 分
跢 � � 支 樂 � � 評 平 瓶
� 元
書 報 仙 先 � � � 粓
� 對 連 聯 秋 定 呌 南 册 �
� 越 民 接 孟 � 少 類 點
劍 姅 � 詩 試 主 内 屬 明
呂 長
阮
� 妝 張
� 景 警
台 � 包 � 意 價 � 大 代 味
� 香 鄉 現 本 版 員 區 拖
軍 北 � 西 � 鉑 務 安 � 舖 級
急 媒 彈 發 � 式 式 李 理 �
唯 �國 外
生 � 全 求 物 藝
� � 兆 沔 義 山 病 畑 焒
陣 才 財 材 公 下 度 易 雖 萻
苦 隊 機 基 紙 � 嘲 命
英
法 子 � 洋 � 立 業
龍 阿
� 班 會 年 備 割 � � 味 位
�
quên
hồ
phần...
hồ
đá
bởi
đá
chữ
nguyên
đem
biển
kiếm
trả
liên
nửa...
da
quân
bắc
cấp
gấp...
máu
dạ...
ít
quốc
nghề...
mừng
lửa
trận
ấm
khổ...
đội
anh
pháp
tử
ban
hiện
trăng
tài
hội
ngoài...
triệu
tám
sinh
tài
cơ
trang...
xưa
dương
bị
sơn
lập
cắt
điểm
thuộc
minh
cảnh
đại
nghìn...
mùi...
khu
đỡ
núi
thức
toàn
bóng...
chín
loại
trăm
an
thức
trai
cơm
sách
đại
vụ
hạ
giấy
coi
viên
nghĩa
công
cơ
niên...
nội
gây
miền
tài
chủ...
bản
bình
nam
thiếu...
bạc
phát
miệng
trở
bản
cổ
bình
kêu
giá
buổi
đàn...
đỏ
trang
ý...
thuốc
bình
định
ngài...
tây
môi
cũ
mạnh
khó
hồng
tiên
thử...
nguyễn
chim
bảy
thu
thi
hương
kỳ
tiên
tiếp
bao
hương
nhạc
liên
dân
dạy
kỳ
báo
việt
thay
cá
bò
chi
trưởng...
cảnh
cả...
thư
đối...
giữ
mưa
phố
lý
lý
cầu
vật
bệnh
độ
chào
nghiệp
ngắn
dễ
đèn
tuy
mạng...
rồng...
mùi...
a...
vị
造 重
圖 途 油 泣 總 社 電
道 息 葻 呈 程 惜 蘭 果 府
節 試 此 視 市 示 絏 究 河 珠
洲 動 德 � 共 � 船
島 纇
教 寔 神 人 女 傳
歐 � 名
楛 � 恩 組 祖 飛 嫩 � 俗 海
經 反 饒 作 者 幸 福 感 司
話 然 士 仕 界 織 然 院 咖
啡 決 特 巾 章
問 題 感 使
濟 通 出
tạo
trọng...
đạo
tức
tiết...
châu
giáo
gỗ
kinh
thoại
phê
sứ...
động
thần
nhóm
ơn...
phản
nhiên
thông
nhiêu
sĩ
đặc...
khắp
trình
thị
đức
thiệt...
dầu...
trình
thử
quyết
tế
đồ
bông
thử...
châu
danh
đồ
thị
tác
phi
giới
khăn
hạnh
90 từ-ghép
呂�
trả lời
越南
Việt Nam
勢芇
thế nào
扒頭
bắt đầu
包饒
bao nhiêu
âu
non
phúc
chức
chương
xuất
thuyền
non
nhiên
vấn
xã
điện
quả
phủ
cứu
truyện...
giả
xảy
đổi
nữ...
tổ
lan
dây
cộng...
nhân
tổ
tiếc
thị
mây
tổng
hà
đảo
ngon
tục
hải
cảm...
viện
đề
lỗi
cảm...
ty
cà
爫咦
làm gì
��
con người
朱别
cho biết
��
hôm nay
渃眜
nước mắt
頭先
đầu tiên
城舖
thành phố
作者
tác giả
幸福
Hạnh phúc
感�
cảm thấy
�吝
một lần
��
trở về
盤�
bàn tay
一羅
nhất là
��
con trai
�妬
sau đó
眾些
chúng ta
情�
tình yêu
�爫
đi làm
偀�
anh em
�吏
trở lại
認�
nhận ra
爫朱
làm cho
公司
công ty
電話
điện thoại
局�
cuộc đời
噲羅
gọi là
在牢
tại sao
芇妬
nào đó
自然
tự nhiên
博士
bác sĩ
仕�
xảy ra
接俗
tiếp tục
學生
học sinh
社會
xã hội
翁婆
ông bà
呐�
nói chuyện
丕�
vậy mà
世界
thế giới
��
nhìn thấy
�欺
trước khi
組織
tổ chức
吒媄
cha mẹ
��
con bé
茹倅
nhà tôi
機關
cơ quan
台�
thay đổi
雖然
tuy nhiên
��
ngày xưa
生員
sinh viên
病院
bệnh viện
偀姉
anh chị
河内
Hà Nội
咖啡
cà phê
關重
quan trọng
決定
quyết định
特别
đặc biệt
於吏
ở lại
��
một lúc
��
trước mặt
大學
đại học
兜固
đâu có
�欺
trong khi
�巾
khó khăn
��
hôm sau
�数
cửa sổ
章程
chương trình
�呢
sau này
問題
vấn đề
情感
tình cảm
群吏
còn lại
��
ra đi
姉�
chị em
�媄
bố mẹ
實現
thực hiện
使用
sử dụng
翁�
ông già
婆�
bà con
�空
nếu không
��
trở nên
吀纇
xin lỗi
經濟
kinh tế
通信
thông tin
��
đi chơi
出現
xuất hiện
Chữ còn thiếu
rõ giống đau bỗng kéo rừng chung quán rượu bọn quyên cố vùng vân cụquay quen lạnh mời yê
n khoảng nhanh quanh lạ nổi ánh căn riêng ạ tộixuân tăng dần bài thưa quê hát sớm lắc chút d
ũng món vốn vội phong suốtvườn tim vai sắp hoàng hẳn may cơn giường nhẹ nuôi ao bờ tuấn
ngang kháhãy ghế đón chặt vũ dậy bữa chợ nắng cung chợt sân ngôi ngực lệ trôi lydẫn thịt cặp
kịp nhé thể mụ rộng tai liền hả thở đổ lê tường mũi lặnghưng lưu ổng mươi rơi túi đáng chọn b
ật lưng phút tận đóng ô au chụcđoàn sâu vòng nhảy cưới cát đào quý xác dòng thẳng đợi mong
niềm ừ giậnchừng tươi hoài ó mảnh chuyển gòn kiểu gửi trần y phim tròn chuyến đẩybiến hôn l
ũ nóng đáp cuốn nha ngọn trống rời phàn thầm cỏ nặng tập línhkỹ dành sức hằng khô ngón gó
c hút dám i đòi sát ngành lắng chớ u gaư vắng tuyết xóm giỏi hân cổng hóa mát sài băng nghỉ g
hi đoạn quy ngãvẽ nhỉ dịp nga ương mê cánh la vượt bận chảy oanh tờ đậu hiền thèmcạnh kỉnh
mệt diễn ngắm bánh loan tre chả quần lợi hòa cúi huyện thảnhắc chở mức khói đành phó chốn
g tránh hướng gà inh nắm kim bếp vinhvang tặng lối ác lẽ bức ca tranh lụa hổ lẫn lạc vọng quà
sở heo thuê saimiếng bá đập tân uy sương ma trồng thảo tiến tràn đói xo kính bắn nguyệthạt r
au gánh sóng thơm thiết húy ghé cu hông trưa mắc tan dại xương bànglương tắt ruộng say làn
có lẽ cuối cùng hình như bên cạnh câu chuyện một chút có vẻbạn bè cảm giác im lặng ngạc nhiê
n không dám nụ cười thỉnh thoảng quần áo phụ nữsuy nghĩ chuẩn bị khuôn mặt hoàn toàn lặng
lẽ thở dài hoạt động
Bài 4
交 感 輔 林 聰 通 方
� 不
� 傳
案 解 精 星 權 � 旗
碁 治 値 小 音 陰 � 光 詞 自
首 手 要 都 天 日 巾 � 將
舉 印 禮 � � 上
院 獨 暫 恩
綠 律 志 預 店 王 椒 士 料 結
瓊 茶 貪 參 指 家 加 然 行
觀 間 伵 織 算 色 分 鬥 斗
主 � 域 猫 出 合 科 功 佛
豫 � � 多 入 魚 氣 筆 � 萬
庭 戰 品 盒 失 急 題 提 �
憑 太 幸 杏 力 作 黨 師 譯
置 犯 危 見 化 � 量 限 能
彈 中
壓 祝 領 馬 論 統 界
第 畢 必 口 節 用 後 十 朝
和 製 � 查 特 地 響 舍 坊
決 證 史 二 � 衛 目 � 恨
giao
cảm...
xây
truyện...
bất
cờ
trị
thủ
thủ
in...
lục
luật
phật
dựa
hòn
đình
đệ
quyết
mềm
quang
nhật
khăn
viện
chỉ
tớ
chức
toán
mèo
đa
nhập
áp
tất
năm
chứng
hộp
hạnh
kiến
chúc
khẩu
tra
sử
tiết...
đặc...
nhì...
bây
tướng
tạm
ơn...
liệu
nhiên
đấu
khoa
công
bút
gấp...
cõi
đề
đảng
dựng
lãnh...
chó
khí
tác
tự...
phần...
hợp
thất
hoá
từ
gia
sắc
ngư
cờ...
sĩ
gia
lực
sợi
tiêu
xuất
chia
độc
vương
tham
nguy
chế
quyền
tham
hạnh
tất
hoà
tiệm
phẩm
trung...
âm
phương
tinh
thượng
dự
dãy
phạm
thông
thiên
dắt
vực
thái
đàn...
phường
vâng
chiến
bằng
âm
đủ...
gian
nghìn...
chiều...
tinh
trà
chủ...
giới
giải
chí
quan
trí
án
tiểu
lễ
đấu
vạn
thông
yếu...
quỳnh
hàng...
lâm
trị
cử
kết
phụ
lượng
đề
sư
dịch
hạn
năng
mã
luận
thống
dụng...
hậu
thập
địa
hưởng
xá
vệ
mục
vua
trong
� 别 跪 語 斤 饒 及 炊 張
銀 司 籺 龍 件 歷 曆 瓦 夾
研
希 察 産 展 甚 至 遊 係 營
祠 産 系 互 助 術 習 險 育
體 營 體 醫 濟 際 技 術 進 枝
言 思 悔 紀 概 念
hận
sẻ
biết...
ngân
ty
nghiên
doanh
ngôn
ngữ
hạt
hy
thờ
thể
quỳ
doanh
tư
sản
hệ
kiện
lịch
triển
thậm
hỗ
thể
hối
nhiêu
rồng...
sát
sản
cân
y
kỷ
trợ
tế
khái
240 từ-ghép
研究
nghiên cứu
希望
hy vọng
理由
lý do
底朱
để cho
��
xây dựng
發現
phát hiện
固欺
có khi
lịch
thuật
tế
niệm
cập
kỹ
sôi
trang...
ngói
chí
tập
thuật
giáp
du
hệ
hiểm
tiến
dục
chi
公安
công an
科學
khoa học
平常
bình thường
參加
tham gia
區域
khu vực
役爫
việc làm
工作
công tác
�戈
đi qua
要求
yêu cầu
空氣
không khí
如空
như không
��
đứa bé
解釋
giải thích
警察
cảnh sát
欺芇
khi nào
��
chia sẻ
句�
câu hỏi
唯一
duy nhất
一定
nhất định
��
buổi sáng
保衛
bảo vệ
��
đi ra
産出
sản xuất
國家
quốc gia
發展
phát triển
固條
có điều
自由
tự do
甚至
thậm chí
感恩
cám ơn
人員
nhân viên
别包
biết bao
教員
giáo viên
��
đời sống
中心
trung tâm
機會
cơ hội
朱�
cho nên
地方
địa phương
渃外
nước ngoài
感恩
cảm ơn
边外
bên ngoài
爲牢
vì sao
默�
mặc dù
意�
ý nghĩ
﨤膮
gặp nhau
遊歷
du lịch
�低
trước đây
關係
quan hệ
咍羅
hay là
茹文
nhà văn
空牢
không sao
�戈
hôm qua
��
rõ ràng
��
một vài
營業
doanh nghiệp
茹渃
nhà nước
�吏
nhớ lại
堆欺
đôi khi
��
trẻ con
天下
thiên hạ
如羅
như là
意見
ý kiến
仍�
nhưng mà
調查
điều tra
結果
kết quả
條件
điều kiện
�粓
ăn cơm
��
đứng lên
場合
trường hợp
��
chia tay
��
bỏ đi
成功
thành công
音聲
âm thanh
呐羅
nói là
同意
đồng ý
輪輪
luôn luôn
解決
giải quyết
市場
thị trường
�低
giờ đây
精神
tinh thần
歲�
tuổi trẻ
茹祠
nhà thờ
影響
ảnh hưởng
��
ăn uống
價値
giá trị
聯關
liên quan
政府
chính phủ
過程
quá trình
菭都
đầy đủ
��
khó chịu
役務
dịch vụ
茹行
nhà hàng
現�
hiện nay
媒場
môi trường
産品
sản phẩm
�坭
đến nơi
系統
hệ thống
注意
chú ý
互助
hỗ trợ
藝術
nghệ thuật
學習
học tập
坦渃
đất nước
卒業
tốt nghiệp
�行
cửa hàng
義務
nghĩa vụ
預案
dự án
軍事
quân sự
茹�
nhà cửa
革命
cách mạng
必然
tất nhiên
襖�
áo dài