Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

Tự học PP_POWER POINT căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 46 trang )


Microsoft Powerpoint 2003
1
PHẦN 3
PHẦN 3
MICROSOFT POWERPOINT
MICROSOFT POWERPOINT

Microsoft Powerpoint 2003
2
CHƯƠNG 1 :
CHƯƠNG 1 :
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ
MICROSOFT POWERPOINT
MICROSOFT POWERPOINT

Microsoft Powerpoint 2003
3
1. Khởi động MS Powerpoint
1. Khởi động MS Powerpoint

Cách 1: Vào
Cách 1: Vào
Start\Programs\Microsoft
Start\Programs\Microsoft
office \Microsoft power point
office \Microsoft power point
2003
2003


Cách 2: Click đúp chuột vào biểu
Cách 2: Click đúp chuột vào biểu
tượng trên Desktop (nếu có).
tượng trên Desktop (nếu có).

Cách 3: Click đúp chuột vào file
Cách 3: Click đúp chuột vào file
có phần mở rộng *.ppt
có phần mở rộng *.ppt

Microsoft Powerpoint 2003
4
2. Thoát khỏi MS Powerpoint
2. Thoát khỏi MS Powerpoint

Cách 1: Vào menu File chọn Exit
Cách 1: Vào menu File chọn Exit

Cách 2: Kích vào nút Close
Cách 2: Kích vào nút Close

Cách 3: Ấn tổ hợp phím Alt và
Cách 3: Ấn tổ hợp phím Alt và
F4
F4

Microsoft Powerpoint 2003
5
3. Các thao tác với tập tin
3. Các thao tác với tập tin


Tạo mới một tập tin :
Tạo mới một tập tin :
File New (hoặc ấn tổ hợp phím →
File New (hoặc ấn tổ hợp phím →
Ctrl­_N), xuất hiện các lựa chọn:
Ctrl­_N), xuất hiện các lựa chọn:

Blank presentation
Blank presentation

From design template
From design template

From AutoContent Wizard…
From AutoContent Wizard…

From existing presentation…
From existing presentation…

Microsoft Powerpoint 2003
6
3. Các thao tác với tập tin (tt)
3. Các thao tác với tập tin (tt)

Mở một tập tin đã có:
Mở một tập tin đã có:
File
File



Open (Ctrl + O hoặc click
Open (Ctrl + O hoặc click
vào biểu tượng ), trong hộp
vào biểu tượng ), trong hộp
thoại Open:
thoại Open:

Look in: chọn tập tin cần mở
Look in: chọn tập tin cần mở

Click nút Open
Click nút Open

Microsoft Powerpoint 2003
7
3. Các thao tác với tập tin (tt)
3. Các thao tác với tập tin (tt)

Lưu một tập tin:
Lưu một tập tin:
File
File


Save (Ctrl +S hoặc ),
Save (Ctrl +S hoặc ),
xuất hiện hộp thoại Save as, tại
xuất hiện hộp thoại Save as, tại
đó:

đó:

Save in: chọn nơi lưu.
Save in: chọn nơi lưu.

File name : nhập tên cần lưu.
File name : nhập tên cần lưu.

Click nút Save.
Click nút Save.

Microsoft Powerpoint 2003
8
4.
4.
Giới thiệu giao diện
Giới thiệu giao diện

Microsoft Powerpoint 2003
9
5.
5.
Các chế độ hiển thị trong
Các chế độ hiển thị trong
PowerPoint
PowerPoint

View
View



Normal:
Normal:
Hiển thị một Slide
Hiển thị một Slide
hiện hành, sử dụng khi thiết kế
hiện hành, sử dụng khi thiết kế
Slide.
Slide.

View Slide Sorter:→
View Slide Sorter:→
Hiển thị tất cả
Hiển thị tất cả
các Slide, sử dụng khi thực hiện thao
các Slide, sử dụng khi thực hiện thao
tác sao chép, di chuyển, xóa… các
tác sao chép, di chuyển, xóa… các
slide.
slide.

View Slide Show:→
View Slide Show:→
Trình chiếu slide
Trình chiếu slide

View Notes Page:→
View Notes Page:→
Hiển thị Slide
Hiển thị Slide

kèm theo trang ghi chú
kèm theo trang ghi chú

Microsoft Powerpoint 2003
10
CHƯƠNG 2 :
CHƯƠNG 2 :
SỬ DỤNG MS POWERPOINT
SỬ DỤNG MS POWERPOINT
TẠO PHIÊN BẢN TRÌNH BÀY
TẠO PHIÊN BẢN TRÌNH BÀY

Microsoft Powerpoint 2003
11
1.
1.
Chọn Slide Layout
Chọn Slide Layout

Format
Format


Slide Layout. Tại khung
Slide Layout. Tại khung
Slide Layout chọn cách trình bày,
Slide Layout chọn cách trình bày,
xong kích chuột phải chọn:
xong kích chuột phải chọn:


Apply to Selected Slides: Áp dụng cho
Apply to Selected Slides: Áp dụng cho
các slide đã chọn
các slide đã chọn

Insert new slide: Chèn mới 1 slide có
Insert new slide: Chèn mới 1 slide có
cách trình bày như đã chọn
cách trình bày như đã chọn

Microsoft Powerpoint 2003
12
2. Chọn Slide Design
2. Chọn Slide Design

Vào menu Format
Vào menu Format


Slide Design
Slide Design

Click chuột vào nền mong muốn tại
Click chuột vào nền mong muốn tại
khung Slide Design, xong click
khung Slide Design, xong click
chuột phải chọn:
chuột phải chọn:

Apply to All Slides: Áp dụng cho toàn

Apply to All Slides: Áp dụng cho toàn
bộ các slide
bộ các slide

Apply to Selected Slides: Áp dụng cho
Apply to Selected Slides: Áp dụng cho
các slide đã chọn
các slide đã chọn

Microsoft Powerpoint 2003
13
3.Thiết lập Slide Master
3.Thiết lập Slide Master

Vào menu View
Vào menu View




Master
Master


Slide
Slide
Master
Master

Thiết lập các định

Thiết lập các định
dạng thông tin trên
dạng thông tin trên
bố cục trình bày của
bố cục trình bày của
slide
slide

Click nút Close
Click nút Close
Master View để thoát
Master View để thoát
khỏi Slide Master
khỏi Slide Master

Microsoft Powerpoint 2003
14
4. Chọn Background
4. Chọn Background

Để định dạng màu nền cho Slide, vào menu
Để định dạng màu nền cho Slide, vào menu
Format
Format


Background
Background
Chọn màu sắc
Sử dụng màu nền

đã chọn cho Slide

Microsoft Powerpoint 2003
15
4. Chọn Background (tt)
4. Chọn Background (tt)

Chọn màu trong các màu được liệt kê
Chọn màu trong các màu được liệt kê

Lựa chọn màu trong More color…
Lựa chọn màu trong More color…

Lựa chọn trong Fill Effects, có 4 tab:
Lựa chọn trong Fill Effects, có 4 tab:
­
Gradient
Gradient
­
Texture
Texture
­
Pattern
Pattern
­
Picture
Picture

Apply to All : đồng ý mẫu cho tất cả các
Apply to All : đồng ý mẫu cho tất cả các

slide
slide



Apply : đồng ý mẫu cho slide hiện tại
Apply : đồng ý mẫu cho slide hiện tại

Microsoft Powerpoint 2003
16
5.
5.
Nhập nội dung vào các
Nhập nội dung vào các
khung văn bản
khung văn bản

Sử dụng Placeholder:
Sử dụng Placeholder:

Sử dụng Textbox:
Sử dụng Textbox:

Microsoft Powerpoint 2003
17
6.
6.
Định dạng văn bản
Định dạng văn bản


Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu
Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ:
chữ:
Format
Format


Font (hoặc dùng thanh
Font (hoặc dùng thanh
Formatting)
Formatting)


(Định dạng tương tự MS Word)
(Định dạng tương tự MS Word)

Định dạng đoạn văn:
Định dạng đoạn văn:

Format Line Spacing, trong đó:→
Format Line Spacing, trong đó:→

Line Spacing
Line Spacing
: chọn khoảng cách giữa
: chọn khoảng cách giữa
các dòng
các dòng


Before paraghaph
Before paraghaph
: chọn khoảng cách
: chọn khoảng cách
so với đoạn trước
so với đoạn trước

After paraghaph
After paraghaph
: chọn khoảng cách
: chọn khoảng cách
so với đoạn sau
so với đoạn sau

Microsoft Powerpoint 2003
18
7. Chèn mới 1 Slide
7. Chèn mới 1 Slide

Insert
Insert


New slide(Ctrl +M)
New slide(Ctrl +M)
hoặc click vào biểu tượng
hoặc click vào biểu tượng

Chèn thêm 1 slide có định dạng
Chèn thêm 1 slide có định dạng

giống với slide trước đó: Insert
giống với slide trước đó: Insert
Duplicate Slide. →
Duplicate Slide. →

×