Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

DE THI HOA DUOC 2 YCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.96 KB, 22 trang )

ĐỀ A K22
1-Các thuốc trị cao huyết áp gây hội chứng nảy bật khi ngưng đột ngột :
A-Losatan, Enalapril, Clonidin.
B- Metoprolol, Enalapril, Captopril.
C- Propranolol, Amlodipin, Methyldopa.
D- Methyldopa, Renitec, Quinapril.
E- Propranolol, Clonidin, Guanaben.
2- Nhóm chức vừa gây tác dụng chính vừa gây tác dụng phụ trên captopril:
A- COOH.
B- CH3.
C- SH.
D- dị vòng.
E- CO.
3- Cơ chế tác động của các thuốc hạ huyết áp:
A- Propranolol - ức chế giao cảm.
B- Nifedipin – chẹn beta.
C- Nitroglycerin – chẹn Calci.
D- Reserpin – ức chế giao cảm.
E- Hydralazin – lợi tiểu.
4- Chọn câu ĐÚNG: Định lượng thuốc trị loạn nhịp tim
A- Amiodaron – UV.
B- Disopyramid – đo nitrit.
C- Lidocain – sắc ký trao đổi ion.
D- Quinidin – sắc ký trao đổi ion.
E- Procainamid – môi trường khan.
5- Phối hợp Quinidin với Digoxin có tác dụng :
A- Giảm hấp thu Quinidin vào máu.
B- Tăng nồng độ Digoxin trong máu.
C- Tăng thải trừ Quinidin.
D- Tăng chuyển hóa Digoxin ở gan.
E- Giảm đào thải Quinidin.


6- Thuốc hạ huyết áp có tác dụng phụ giữ Na+, nước và gây chứng rậm lông
A- Hydralazin.
B- Clonidin.
C- Propranolol.
D- Minoxidil.
E- Tất cả các câu trên đều sai.
7- Tác dụng phụ của Captopril:
A- Gây ho khan, gây thiếu kẽm, gây phù.
B- Gây ho, suy tim, suy thận.
C- Suy gan, rối loạn thần kinh, phù.
D. Loạn nhịp, tăng huyết áp, ho khan.
E- Đứt gân, đau đầu, buồn nôn.
8- Cấu trúc nào là của các thuốc chẹn receptor β - adrenergic:

Ar

O

OH H

C

C

N

OH
Ar

R


A

R6

H
N

R2OOC
R1

R

B

R5 R2

R3

R4

R4
O

CH3
N

HS

D


N
H
C

R1
NH

R3

O

COOH

E

9- Chọn câu ĐÚNG: Định lượng thuốc trị loạn nhịp tim
A- Amiodaron – acid - base
B- Disopyramid – đo nitrit
C- Adenosin – phổ UV
D- Quinidin – đo huỳnh quang
E- Lidocain – sắc ký trao đổi ion
10- Timolol là thuốc hạ huyết áp nhóm
A- Ức chế men chuyển.
B- Chẹn receptor β - adrenergic.
C- Ức chế bradikinin receptor.
D- Ức chế angiotensin II receptor.
E- Chẹn Calci.
11- Những thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc giãn mạch trực tiếp:
A- Diazoxid, Hydralazin, Minoxidil.

B- Valsasrtan, Enalapril, Clonidin.
C- Losatan, Hydralazin, Amlodipin.
D- Diazoxid, Renitec, Minoxidil.
E- Propranolol, Nifedipin, Methyldopa.
12- Minoxidil gây giãn mạch trực tiếp do:
A- Hoạt hóa ATPase – phân cực màng tế bào.
B- Tăng lượng NO – làm giãn cơ trơn.



HÓA DƯỢC 2

1


C- Ức chế dòng calci – giảm co thắt – giãn mạch.
D- Cạnh tranh trên receptor β-adrenergic.
E- Ức chế phosphodiesterase – giãn mạch.
13- Thuốc thuộc nhóm ức chế thần kinh giao cảm
A- Labetolol.
B- Quinapril.
C- Guanethidin.
D- Felodipin.
E- Natri nitroprusid.
14- Tác dụng của nhóm thuốc giãn mạch trực tiếp:
A- Minoxidil – tiêu chảy, đau thắt ngực.
B- Hydralazin – tăng đường huyết, phù.
C- Diazoxid – tăng đường huyết, tăng acid uric.
D- Câu A và B đúng.
E- Câu B và câu C đúng.

15- Thuốc hạ huyết áp có thêm tác dụng trị nhiễm độc tuyết giáp:
A- Captopril.
B- Nifedipin.
C- Hydralazin.
D- Minoxidil.
E- Propranolol.
16- Các thuốc đối kháng tác dụng với Adenosin
A- Nifedipin.
B- Theophyllin.
C- Hypothiazid.
D- Hydralazin.
E- Minoxidil.
17- Cơ chế tác dụng của các thuốc giãn mạch:
A- Minoxidil – hoạt hóa ATPase làm phân cực màng tế bào.
B- Hydralazin – tạo
NO trong tế bào , giãn cơ trơn mạch máu.
C- Diazoxid - ức chế phosphodiesterase tăng AMP vòng gây giãn mạch.
D- Câu A và B
đúng.
E- Câu A và C đúng.
18- Thuốc điều trị loạn nhịp do nhiễm độc Digitalis
A- Lidocain
B- Quinidin
C- Disopyramid
D- Câu A và câu B đúng
E- Câu A và câu C đúng.
19. Những thuốc sau đây chẹn kênh calci:
A-Losatan, Enalapril, Amlodipin
B- Valsasrtan, Enalapril, Captopril
C- Nifedipin, Amlodipin, Diltiazem

D- Captopril, Renitec, Quinapril
E- Propranolol, Nifedipin, Methyldopa
20. . Các thuốc chẹn Beta tác dụng theo cơ chế:
A- Ức chế enzym chuyển hóa catecolamin
B- Tranh chấp trên receptor
C- Đối kháng về tác dụng
D- Kết hợp với catecolamin thành phức
E- Kích thích enzym chuyển hóa catecolamin
21- Chỉ định của Fluocinolon
A- Vẩy nến
B- Chống thải ghép
C- Bệnh Addisiom
D- Viêm da dị ứng
E- Câu A và câu D đúng.
22- Chỉ định của Corticosteroid
A- Bệnh Cushing.
B- Nhiễm virus
C- Bệnh dạ dày tá tràng.
D- Chống thải ghép
E- Bệnh tiểu đường.
23- Corticosteroid có tác dụng mineral mạnh:
A- Dexamethason
B- Prenisolon.
C- Desoxycorticosteron.
D- Câu A và câu B đúng.
E- Câu A và câu C đúng.
24- Nhóm –OH ở vị trí 21 của glucorticoid có tác dụng:
A- Tăng tính mineral
B- Tăng tính kháng viêm
C- Kéo dài tác dụng

D- Tăng khả năng hấp thu
E- Tăng thải trừ Cl25- Dẫn xuất 9α Fluoro- glucocorticoid có tác dụng:
A- Tăng thải trừ Na+
B- Tăng tác dụng chống viêm
C- Tăng thải trừ K+
D- Câu A vả câu B đúng
E- Câu B và câu C đúng
26- Tác dụng của hormon khác vitamin ở chỗ:
A- Hormon là thành phần của nhiều enzym còn Vitamin thì không phải.
B- Hormon tác dụng ở liều rất nhỏ.
C- Vitamin cần được thu nhận từ thức ăn, còn hormon thì không.
D- Hormon tác dụng chậm hơn vitamin.
27- Tác dụng kháng stress của các corticoid do:



HÓA DƯỢC 2

2


A- Ức chế tác dụng của histamin.
B- Ức chế sinh tổng hợp ACTH.
C- Ức chế tạo thành prostaglandin.
D- Câu A và câu B đúng.
E- Câu B và câu C đúng.
28- Đối với tuyến tụy, các Glucocorticoid có tác động:
A- Tăng tiết Insulin.
B- Giảm tiết Glucagon
C- Giảm tiết Insulin.

D- Câu A và câu B đúng
E- Câu B và câu C đúng.
29- Cấu trúc ceton ở vị trí 17 của các glucocorticoid có thể cho các phản ứng
A- Tạo tủa đỏ gạch với thuốc thử Fehling.
B- Tạo màu tím đỏ với aicd sulfuric.
C- Tạo màu tím đặc trưng với Nitroprussiat.
D- Câu A và câu B đúng.
E- Câu A và câu C đúng.
30- Khi thêm nhóm methyl vào vị trí 16α sẽ cho tác dụng:
A- Tăng tính kháng viêm.
B- Tăng tính mineral.
C- Kéo dài thời gian tác động.
D- Làm giảm thời gian tác động.
E- Giảm tính kháng viêm.
31- Phương pháp định lượng các corticosteroid thường dùng:
A- Đo nitric.
B- Acid – base.
C- Đo bạc.
D- Phổ UV.
E- Oxy hóa – khử.
32- Nhược điểm của các dẫn xuất 9α-Fluorocorticosteroid là:
A- Giảm tính kháng viêm
B- Tăng thải trừ K+.
+
C- Tăng thải trừ Na .
C- Tăng giữ K+.
+
E- Tăng giữ H .
33- Nhóm chức chịu trách nhiệm cho tác dụng gây tê của các thuốc tê là:
A- Nhóm carboxyl methyl

B- Nhóm ester
C- Nhân tropan
D- Nhóm amin
E- Tất cả các câu trên đều sai.
34- Phần thân nước trong phân tử thuốc tê có thể là:
A- Amin I.
B- Amin II.
C- Amin III.
D- Dị vòng.
E- Tất cả các câu trên đều đúng.
35- Thuốc gây tê tạo tủa màu xanh lam khi tác động với Cobalt nitrat:
A- Lidocain.
B- Bupivacain.
C- Procain.
D- Tetracain.
E- Tất cả các thuốc tê trên.
36- Các phương pháp định lượng THUỐC MÊ:
A- Isofluran - phương pháp Kjelhdal.
B- Meprobamat – môi trường khan.
C- Midazolam – môi trường khan.
D- Hydroxyzin – acid – base.
E- Flunitrazepam – sắc ký khí.
37- Phản ứng định tính N2O
A- Tác dụng acid picric tạo dẫn chất có điểm chảy xác định
B- Cho màu vàng với hỗn hợp alizarin và zyrconyl nitrat
C- Cho phản ứng với thuốc thử PARRI
D- Dung dịch chế phẩm / H2SO4 cho huỳnh quang vàng sáng dưới đèn UV 254.
E- Tác dụng pyrogallol/OH- cho khí màu nâu.
38- Bản chất các HALOGEN gắn vào thuốc mê
A- Br có tác dụng gây mê mạnh nhất

B- Cl có tác dụng gây mê yếu nhất
C- Iod chỉ có tác dụng gây mê nhẹ
D- F có tác dụng gây mê mạnh nhất
E- Br còn có tác dụng sát khuẩn
39- Thuốc tê có cấu trúc amid:
A- Tetracain; Procain
.
B- Lidocain; Quinisocain.
C- Bupivacain; Mepivacain.
D- Quinisocain; Tetracain.
E- Procain; Pramocain.
40- Thuốc tê có cấu trúc este:
A- Quinisocain; Pramocain
B- Quinisocain; Benzocain
C- Lidocain; Bupivacain
D- Pramocain; Lidocain
E- Procain; Tetracain
41- Thuốc gây tê gây mất màu kali permanganat:
A- Lidocain.
B- Bupivacain.
C- Procain.
D- Tetracain.
E- Tất cả các câu trên đều sai.
42- Thuốc tê bị men esterase phân hủy thành ANILIN có thể gây độc cho cơ thể :



HÓA DƯỢC 2

3



A- Lidocain.
B- Bupivacain.
C- Tetracain.
D- Procain.
E- Pramocain.
43- CHỌN CÂU SAI : đặc tính của LIDOCAIN :
A- Bị phân hủy tại gan do dealkyl oxy hóa ở nitơ.
B- Còn dùng làm thuốc trị loạn nhịp tim.
C- Cho phản ứng tạo tủa xanh lam với cobalt nitrat.
D- Dạng dung dịch tiêm có thể tiệt trùng bằng nhiệt.
E- Làm mất tác dụng của các sulfamid kháng khuẩn.
44- Đặc tính của BUPIVACAIN :
A- Cường độ gây tê mạnh hơn Procain 16 lần.
B- Ít có độc tính trên tim mạch.
C- Thời gian khởi phát nhanh.
D- Chỉ dùng trong gây tê bề mặt.
E- Ít ảnh hưởng đến nhịp tâm thất.
45- Các thuốc mê dùng đường tĩnh mạch :
A- Thiopental; Halothan.
B- Fentanil; Ketamin.
C- Desfluran; Meprobamat.
D- Enfluran; Emitodat.
E- Isofluran; Meprobamat.
46- Misoprostol có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do:
A- Là prostaglandin thiên nhiên nên không gây dị ứng.
B- Gia tăng sự tưới máu.
C- Gây giảm co thắt nên mau lành sẹo.
D- Trung hòa acid dư.

E- Tất cả các câu trên đều sai.
47- Các chất kháng cholinesterase thuận nghịch
A- Ambenonium và Paraoxon.
B- Neostigmin và Malathion.
C- Paraoxon và Edrophonium.
D- Physiostigmin và Neostigmin.
E- Démécarium và Echothiophat.
48- Đặc điểm của Phenylpropanolamin :
A- Không khuếch tán vào thần kinh trung ương.
B- Khi mới sử dụng có thể gây chán ăn.
C- Có tác động dãn phế quản mạnh hơn ephedrin.
D- Câu A và câu B đúng.
E- Câu A, câu B, câu C đều đúng.
49- Tác dụng chống co giật của các barbiturate nhờ vào sự có mặt của nhóm thế R 1 là:
A- Benzyl.
B- Methyl.
C- Ethyl.
D- Isopropyl.
E- Tất cả các câu trên đều sai.
50- Cần giảm liều DIAZEPAM khi phối hợp với:
A- Famotidin.
B- Ranitidin.
C- Aspirin.
câu B đúng.
E- Câu A và câu C đúng.
51- Phản ứng định tính CLORAZEPAT
A- Tác dụng acid picric tạo dẫn chất có điểm chảy xác định
B- Cho phản ứng với thuốc thử PARRI
C- Cho màu vàng với hỗn hợp alizarin và zyrconyl nitrat
D- Dung dịch chế phẩm / H2SO4 cho huỳnh quang vàng sáng dưới đèn UV 254.

E- Tạo dung dịch màu xanh tím với dung dịch thymol xanh
52- DIAZEPAM được chỉ định thích hợp trong các trường hợp sau:
A. Giảm co thắt trong một số bệnh thần kinh
B. Điều trị các cơn co giật do chấn thương sọ não
C. Làm giảm các rối loạn lo âu sợ hãi.
D. Câu A và Câu B đúng
E. Câu A, câu B và câu C đều đúng.
53. Cho công thức

D- Câu A và

O
HN

C2H5

O
HN
O
Đây là công thức của:
A. Pentobarbital



B. Mephobarbital
HÓA DƯỢC 2

4



C. Phenobarbital
D. Butobarbital
E. Secobarbital
54. Điều nào là KHÔNG ĐÚNG đối với BUSPIRON
A. Chống lo âu, ít tác dụng phụ.
B. Là chất chủ vận từng phần tại receptor 5 – HT1A
C. Gây hội chứng cai thuốc tương đương Diazepam
D. Ít tổn thương tâm thần vận động hơn Diazepam
E. Không chống co giật.
55. Phương pháp định lượng BARBITURAT, chính xác và thích hợp nhất cho đa số các phòng kiểm
nghiệm:
A. Chuẩn độ acid-bazơ thừa trừ trong môi trường nước
B. Chuẩn độ acid-bazơ trong môi trường khan
C. Chuẩn độ bạc kế tạo tủa AgCl rồi cân
D. Chuẩn độ bằng brom kế
E. Tất cả đều áp dụng tốt như nhau
56. Liên quan cấu trúc và tác dụng an thần gây ngủ của các DIAZEPIN:
A. Vòng A: nhóm hút điện tử ở vị trí 7  làm tăng hoạt tính
B. Vòng B: nhóm thế 5-phenyl làm tăng hoạt tính
C. Vòng C: nhóm halogen hoặc nitro ở vị trí 3 làm tăng hoạt tính
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu A và câu C đúng
57. Các thuốc có tác dụng chống động kinh:
A. Phenobarbital; Pentobarbital; Zolpiclon.
B. Phenobarbital; Mephobarbital; Zolpiclon.
C. Phenobarbital; Diazepam; Zolpidem.
D. Phenobarbital; Nitrazepam; Zolpidem.
E. Phenobarbital; Mephobarbital; Zolpidem.
58. Các thuốc gây ra hội chứng cai thuốc:
A. Diazepam

B. Zolpidem
C. Buspiron
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng

ĐỀ B K22
1-Các thuốc trị cao huyết áp gây hội chứng nảy bật khi ngưng đột ngột :
A-Losatan, Enalapril, Clonidin
B- Propranolol, Clonidin, Guanaben
C- Propranolol, Amlodipin, Methyldopa
D- Methyldopa, Renitec, Quinapril
E- Metoprolol, Enalapril, Captopril
2- Nhóm chức vừa gây tác dụng chính vừa gây tác dụng phụ trên captopril:
A- OCH3
B- CH3
C- Phenyl
D- OH
E- Tất cả các câu trên đều sai.
3- Cơ chế tác động của các thuốc hạ huyết áp:
A- Propranolol - ức chế giao cảm
B- Nifedipin – chẹn calci.
C- Nitroglycerin – chẹn Calci.
D- Reserpin – giãn mạch trực tiếp.
E- Hydralazin – lợi tiểu.
4- Chọn câu ĐÚNG: Định lượng thuốc trị loạn nhịp tim
A- Quinidin – sắc ký trao đổi ion
B- Disopyramid – đo nitrit
C- Lidocain – sắc ký trao đổi ion
D- Amiodaron – UV
E- Procainamid – môi trường khan

5- Phối hợp Quinidin với Digoxin có tác dụng :
A- Giảm hấp thu Quinidin vào máu
B- Tăng chuyển hóa Digoxin ở gan
C- Tăng thải trừ Quinidin
D- Tăng nồng độ Digoxin trong máu
E- Giảm đào thải Quinidin
6- Thuốc hạ huyết áp có tác dụng phụ giữ Na+, nước và gây chứng rậm lông
A- Hydralazin
B- Clonidin
C- Minoxidil
D- Propranolol
E- Tất cả các câu trên đều sai
7- Tác dụng phụ của Captopril:
A- Đứt gân, đau đầu, buồn nôn.
B- Gây ho, suy tim, suy thận.
C- Suy gan, rối loạn thần kinh, phù.
D- Gây ho khan, gây thiếu kẽm, gây phù.
E- Tất cả các câu trên đều sai.



HÓA DƯỢC 2

5


8- Cấu trúc nào là của các thuốc chẹn receptor β - adrenergic:

Ar


O

OH H

C

C

N

OH
Ar

R

A

R6

H
N

R2OOC
R1

R

B

R5 R2


R3

R4

O

N
O

COOH

E

9- Chọn câu ĐÚNG: Định lượng thuốc trị loạn nhịp tim
A- Disopyramid – đo nitrit
B- Amiodaron – acid - base
C- Adenosin – phổ UV
D- Quinidin – đo huỳnh quang
E- Lidocain – sắc ký trao đổi ion
10- Timolol là thuốc hạ huyết áp nhóm
A- Ức chế men chuyển.
B- Ức chế bradikinin receptor
C- Chẹn receptor β - adrenergic. .
D- Ức chế angiotensin II receptor.
E- Chẹn Calci.
11- Những thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc giãn mạch trực tiếp:
A- Propranolol, Nifedipin, Methyldopa.
B- Valsasrtan, Enalapril, Clonidin.
C- Losatan, Hydralazin, Amlodipin.

D- Diazoxid, Renitec, Minoxidil.
E- Diazoxid, Hydralazin, Minoxidil.
12- Minoxidil gây giãn mạch trực tiếp do:
A- Ức chế phosphodiesterase – giãn mạch.
B- Tăng lượng NO – làm giãn cơ trơn.
C- Ức chế dòng calci – giảm co thắt – giãn mạch.
D- Cạnh tranh trên receptor β-adrenergic.
E- Hoạt hóa ATPase – phân cực màng tế bào.
13- Thuốc thuộc nhóm ức chế thần kinh giao cảm
A- Guanethidin.
B- Quinapril.
C- Labetolol.
D- Felodipin.
E- Natri nitroprusid.
14- Tác dụng của nhóm thuốc giãn mạch trực tiếp:
A- Minoxidil – tiêu chảy, đau thắt ngực.
B- Hydralazin – tăng đường huyết, phù.
C- Diazoxid – tăng đường huyết, tăng acid uric.
D- Câu A và B đúng.
E- Câu B và câu C đúng.
15- Thuốc hạ huyết áp có thêm tác dụng trị nhiễm độc tuyết giáp:
A- Captopril.
B- Nifedipin.
C- Hydralazin.
D- Minoxidil.
E- Propranolol.
16- Các thuốc đối kháng tác dụng với Adenosin
A- Nifedipin.
B- Hydralazin.
CHypothiazid.

Theophyllin.
E- Minoxidil.
17- Cơ chế tác dụng của các thuốc giãn mạch:
A- Minoxidil – hoạt hóa ATPase làm phân cực màng tế bào.
NO trong tế bào , giãn cơ trơn mạch máu.
C- Diazoxid - ức chế phosphodiesterase tăng AMP vòng gây giãn mạch.
đúng.
E- Câu A và C đúng.
18- Thuốc điều trị loạn nhịp do nhiễm độc Digitalis
A- Lidocain
B- Disopyramid
C- Quinidin
D- Câu A và câu B đúng
E- Câu A và câu C đúng.
19. Những thuốc sau đây chẹn kênh calci:



R4

CH3
HS

D

N
H
C

R1

NH

R3

HÓA DƯỢC 2

DB- Hydralazin – tạo
D- Câu A và B

6


A-Losatan, Enalapril, Amlodipin
C- Valsasrtan, Enalapril, Captopril
E- Propranolol, Nifedipin, Methyldopa
20. . Các thuốc chẹn Beta tác dụng theo cơ chế:
A- Ức chế enzym chuyển hóa catecolamin B- Kích
C- Đối kháng về tác dụng
E- Tranh chấp trên receptor
21- Chỉ định của Fluocinolon
A- Vẩy nến.
C- Bệnh Addisiom
E- Câu A và câu D đúng.

B- Nifedipin, Amlodipin, Diltiazem
D- Captopril, Renitec, Quinapril
thích enzym chuyển hóa catecolamin
D- Kết hợp với catecolamin thành phức
B- Chống thải ghép
D- Nhiễm virus


22- Chỉ định của Corticosteroid
A- Bệnh Cushing.
B- Nhiễm virus
C- Bệnh dạ dày tá tràng.
D- Bệnh tiểu đường.
E- Chống thải ghép
23- Corticosteroid có tác dụng mineral mạnh:
A- Dexamethason
B- Prenisolon.
C- Desoxycorticosteron.
D- Câu A và câu B đúng.
E- Câu A và câu C đúng.
24- Nhóm –OH ở vị trí 21 của glucorticoid có tác dụng:
A- Tăng tính kháng viêm
B- Tăng tính mineral
C- Kéo dài tác dụng
D- Tăng khả năng hấp thu
E- Tăng thải trừ Cl25- Dẫn xuất 9α Fluoro- glucocorticoid có tác dụng:
A- Tăng thải trừ K+
B- Tăng tác dụng chống viêm
C- Tăng thải trừ Na+
D- Câu A vả câu B đúng
E- Câu B và câu C đúng
26- Tác dụng của hormon khác vitamin ở chỗ:
A- Hormon là thành phần của nhiều enzym còn Vitamin thì không phải.
B- Hormon tác dụng ở liều rất nhỏ.
C- Vitamin cần được thu nhận từ thức ăn, còn hormon thì không.
D- Hormon tác dụng chậm hơn vitamin.
27- Tác dụng kháng stress của các corticoid do:

A- Ức chế tác dụng của histamin.
B- Ức chế tạo thành prostaglandin.
C- Ức chế sinh tổng hợp ACTH.
D- Câu A và câu B đúng.
E- Câu B và câu C đúng.
28- Đối với tuyến tụy, các Glucocorticoid có tác động:
A- Giảm tiết Insulin.
B- Giảm tiết Glucagon
C- Tăng tiết Insulin.
D- Câu A và câu B đúng
E- Câu B và câu C đúng.
29- Cấu trúc ceton ở vị trí 17 của các glucocorticoid có thể cho các phản ứng
A- Tạo màu tím đặc trưng với Nitroprussiat.
B- Tạo màu tím đỏ với aicd sulfuric.
C- Tạo tủa đỏ gạch với thuốc thử Fehling.
D- Câu A và câu B đúng.
E- Câu A và câu C đúng.
30- Khi thêm nhóm methyl vào vị trí 16α sẽ cho tác dụng:
A- Tăng tính kháng viêm.
B- Tăng tính mineral.
C- Giảm thời gian tác động.
D- Kéo dài thời gian tác động.
E- Giảm tính kháng viêm.
31- Phương pháp định lượng các corticosteroid thường dùng:
A- Phổ UV.
B- Acid – base.
C- Đo bạc.
D- Đo bạc.
E- Oxy hóa – khử.
32- Nhược điểm của các dẫn xuất 9α-Fluorocorticosteroid là:

A- Giảm tính kháng viêm
B- Tăng giữ H+.
+
C- Tăng thải trừ Na .
C- Tăng giữ K+.
+
E- Tăng thải trừ K .
33- Nhóm chức chịu trách nhiệm cho tác dụng gây tê của các thuốc tê là:
A- Nhóm carboxyl methyl
B- Nhóm ester
C- Nhân tropan
D- Nhóm amin
E- Tất cả các câu trên đều sai.
34- Phần thân nước trong phân tử thuốc tê có thể là:
A- Amin I.
B- Amin II.
C- Amin III.



HÓA DƯỢC 2

7


D- Dị vòng.
E- Tất cả các câu trên đều đúng.
35- Thuốc gây tê tạo tủa màu xanh lam khi tác động với Cobalt nitrat:
A - Tetracain.
B- Bupivacain.

C- Procain.
D- Lidocain
E- Tất cả các thuốc tê trên.
36- Các phương pháp định lượng THUỐC MÊ:
A- Isofluran - phương pháp Kjelhdal.
B- Midazolam – môi trường khan.
C- Meprobamat – môi trường khan.
D- Hydroxyzin – acid – base.
E- Flunitrazepam – sắc ký khí.
37- Phản ứng định tính N2O
A- Tác dụng acid picric tạo dẫn chất có điểm chảy xác định
B- Cho màu vàng với hỗn hợp alizarin và zyrconyl nitrat
C- Cho phản ứng với thuốc thử PARRI
D- Dung dịch chế phẩm / H2SO4 cho huỳnh quang vàng sáng dưới đèn UV 254.
E- Tác dụng pyrogallol/OH- cho khí màu nâu.
38- Bản chất các HALOGEN gắn vào thuốc mê
A- Br có tác dụng gây mê mạnh nhất
B- Br còn có tác dụng sát khuẩn
C- Iod chỉ có tác dụng gây mê nhẹ
D- Cl có tác dụng gây mê yếu nhất
E- F có tác dụng gây mê mạnh nhất
39- Thuốc tê có cấu trúc amid:
A- Bupivacain; Mepivacain.
B- Lidocain; Quinisocain.
C- Tetracain; Procain
.
D- Quinisocain; Tetracain.
E- Procain; Pramocain.
40- Thuốc tê có cấu trúc este:
A- Quinisocain; Pramocain

B- Quinisocain; Benzocain
C- Lidocain; Bupivacain
D- Procain; Tetracain
E- Pramocain; Lidocain
41- Thuốc gây tê gây mất màu kali permanganat:
A- Lidocain.
B- Procain.
C- Bupivacain.
D- Tetracain.
E- Tất cả các câu trên đều sai.
42- Thuốc tê bị men esterase phân hủy thành ANILIN có thể gây độc cho cơ thể :
A- Lidocain.
B- Bupivacain.
C- Tetracain.
D- Procain.
E- Pramocain.
41- CHỌN CÂU SAI : đặc tính của LIDOCAIN :
A- Bị phân hủy tại gan do dealkyl oxy hóa ở nitơ.
B- Làm mất tác dụng của các sulfamid kháng khuẩn.
C- Cho phản ứng tạo tủa xanh lam với cobalt nitrat.
D- Dạng dung dịch tiêm có thể tiệt trùng bằng nhiệt.
E- Còn dùng làm thuốc trị loạn nhịp tim.
43- Đặc tính của BUPIVACAIN :
A- Thời gian khởi phát nhanh.
B- Ít có độc tính trên tim mạch.
C- Cường độ gây tê mạnh hơn Procain 16 lần.
D- Chỉ dùng trong gây tê bề mặt.
E- Ít ảnh hưởng đến nhịp tâm thất.
44- Các thuốc mê dùng đường tĩnh mạch :
A- Thiopental; Halothan.

B- Enfluran; Emitodat.
C- Desfluran; Meprobamat.
D- Fentanil; Ketamin.
E- Isofluran; Meprobamat.
45- Misoprostol có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do:
A- Là prostaglandin thiên nhiên nên không gây dị ứng.
B- Gia tăng sự tưới máu.
C- Gây giảm co thắt nên mau lành sẹo.
D- Trung hòa acid dư.
E- Tất cả các câu trên đều sai.
46- Các chất kháng cholinesterase thuận nghịch
A- Ambenonium và Paraoxon.
B- Physiostigmin và Neostigmin.
C- Paraoxon và Edrophonium.
D- Neostigmin và Malathion.
E- Démécarium và Echothiophat.



HÓA DƯỢC 2

8


47- Đặc điểm của Phenylpropanolamin :
A- Không khuếch tán vào thần kinh trung ương.
B- Khi mới sử dụng có thể gây chán ăn.
C- Có tác động dãn phế quản mạnh hơn ephedrin.
D- Câu A và câu B đúng.
E- Câu A, câu B, câu C đều đúng.

48- Tác dụng chống co giật của các barbiturate nhờ vào sự có mặt của nhóm thế R 1 là:
A- Benzyl.
B- Methyl.
C- Ethyl.
D- Isopropyl.
E- Tất cả các câu trên đều sai.
49- Cần giảm liều DIAZEPAM khi phối hợp với:
A- Famotidin.
B- Ranitidin.
C- Aspirin.
Câu A và câu B đúng.
E- Câu A và câu C đúng.
50- Phản ứng định tính CLORAZEPAT
A- Tác dụng acid picric tạo dẫn chất có điểm chảy xác định
B- Cho phản ứng với thuốc thử PARRI
C- Cho màu vàng với hỗn hợp alizarin và zyrconyl nitrat
D- Dung dịch chế phẩm / H2SO4 cho huỳnh quang vàng sáng dưới đèn UV 254.
E- Tạo dung dịch màu xanh tím với dung dịch thymol xanh
51- DIAZEPAM được chỉ định thích hợp trong các trường hợp sau:
A- Giảm co thắt trong một số bệnh thần kinh
B- Điều trị các cơn co giật do chấn thương sọ não
C- Làm giảm các rối loạn lo âu sợ hãi.
D- Câu A và Câu B đúng
E- Câu A, câu B và câu C đều đúng.
52. Cho công thức

D-

O
HN


C2H5

O
HN
O
Đây là công thức của:
A. Pentobarbital

B. Phenobarbital
D. Butobarbital

D.

C. Mephobarbital

E. Secobarbital
53. Điều nào là KHÔNG ĐÚNG đối với BUSPIRON
A. Chống lo âu, ít tác dụng phụ.
B. Là chất chủ vận từng phần tại receptor 5 – HT1A
C. Ít tổn thương tâm thần vận động hơn Diazepam
D. Không chống co giật.
E. Gây hội chứng cai thuốc tương đương Diazepam
54. Phương pháp định lượng BARBITURAT, chính xác và thích hợp nhất cho đa số các phòng kiểm
nghiệm:
F. Chuẩn độ acid-bazơ thừa trừ trong môi trường nước
G. Chuẩn độ bạc kế tạo tủa AgCl rồi cân
H. Chuẩn độ acid-bazơ trong môi trường khan
I. Chuẩn độ bằng brom kế
J. Tất cả đều áp dụng tốt như nhau

55. Liên quan cấu trúc và tác dụng an thần gây ngủ của các DIAZEPIN:
A. Vòng A: nhóm hút điện tử ở vị trí 7  làm tăng hoạt tính
B. Vòng B: nhóm thế 5-phenyl làm tăng hoạt tính
C. Vòng C: nhóm halogen hoặc nitro ở vị trí 3 làm tăng hoạt tính
D. Câu B và câu C đúng
E. Câu A và câu B đúng
56. Các thuốc có tác dụng chống động kinh:
A. Phenobarbital; Pentobarbital; Zolpiclon.
B. Phenobarbital; Mephobarbital; Zolpiclon.
C. Phenobarbital; Mephobarbital; Zolpidem.
D. Phenobarbital; Diazepam; Zolpidem.
E. Phenobarbital; Nitrazepam; Zolpidem.



HÓA DƯỢC 2

9


57. Các thuốc gây ra hội chứng cai thuốc:
A. Diazepam
B. Zolpidem
D. Câu B và C đúng
E. Câu A và B đúng

C. Buspiron

1. Thuốc chống động kinh ở liều không gây ngủ:
A. Metharbital

B. Mephobarbital
C. Phenobarbital
D. Secbarbital
E. Amobarbital
2. Để thu được các THUỐC MÊ NHÓM BARBITURAT cần thay đổi các nhóm thế cho phù hợp

O
HN

R1

N

R2

X

O
B. R2 = S
C. R3 = S
R3
E. X = O
3. Có thể định lượng BENZODIAZEPIN bằng phương pháp:
A. HPLC
B. Khối lượng
C. UV
D. Oxy hóa - Khử
E. Đo bạc
4. Phản ứng định tính PHENOBARBITAL:
A. Nitro hóa tạo sản phẩm thế nitro màu vàng

B. Phản ứng Denis
C. Phản ứng với AgNO3 / HNO3 tạo tủa trắng
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng
5. Cho công thức
A. R1 = S
D. X = S

N
N

CH3

H3C
O
N CH
3
H3C
Zolpidem
Chất này thuộc dẫn chất:
A. Imidazopyridin
B. Piperidindion
C. Quinazolon
D. Cyclopyrrolon
E. Phenothiazin
6. Liên quan cấu trúc và tác dụng an thần gây ngủ của các DIAZEPIN:
F. Vòng A: nhóm hút điện tử ở vị trí 7  làm tăng hoạt tính
G. Vòng C: nhóm halogen hoặc nitro ở vị trí 3 làm tăng hoạt tính
H. Vòng B: nhóm thế 5-phenyl làm giảm hoạt tính
I. Câu A và câu B đúng

J. Câu A và câu C đúng
7. Tác dụng chống co giật của các BARBITURAT nhờ vào sự có mặt của nhóm thế R 1:
A. Phenyl
B. Methyl
C. Ethyl
D. Isopropyl
E. Cyclohexyl

8. Các thuốc có tác dụng chống động kinh:
K. Phenobarbital; Pentobarbital; Zolpiclon
L. Phenobarbital; Mephobarbital; Zolpiclon
M. Phenobarbital; Diazepam; Zolpidem
N. Phenobarbital; Nitrazepam; Zolpidem
O. Phenobarbital; Mephobarbital; Zolpidem



HÓA DƯỢC 2

10


9. Các thuốc gây ra hội chứng cai thuốc:
A. Diazepam
B. Zolpidem
C. Buspiron
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
10. Bản chất các HALOGEN gắn vào thuốc mê
A. Br có tác dụng gây mê mạnh nhất

B. Cl có tác dụng gây mê yếu nhất
C. Iod chỉ có tác dụng gây mê nhẹ
D. F có tác dụng gây mê mạnh nhất
E. Br còn có tác dụng sát khuẩn
11. EMITODAT thuộc nhóm thuốc:
A. Gây mê đường hô hấp
B. Tiền mê Benzodiazepin
C. Gây mê đường tĩnh mạch
D. Gây mê nhóm Morphin
E. Tiền mê Carbamat.
12. Chọn câu SAI: các phương pháp định lượng THUỐC MÊ:
A. Halothan - Sắc ký khí
B. Ketamin – phương pháp Kjelhdal.
C. Meprobamat – phương pháp Kjelhdal
D. Fentanyl – môi trường khan.
E. Flunitrazepam – môi trường khan
13. Phản ứng định tính MIDAZOLAM
F- Tác dụng acid picric tạo dẫn chất có điểm chảy xác định
G- Cho phản ứng với thuốc thử PARRI
H- Cho màu vàng với hỗn hợp alizarin và zyrconyl nitrat
I- Dung dịch chế phẩm / H2SO4 cho huỳnh quang vàng sáng dưới đèn UV 254.
J- Cho màu đỏ với hỗn hợp alizarin và zyrconyl nitrat
14. Tính chất nào sau đây là không đúng với HALOTHAN
A. Là chất lỏng bay hơi nhanh
B. Có thể gây hoại tử gan
C. Gây cháy nổ nguy hiểm
D. Gây giãn tử cung
E. Ngày nay ít sử dụng.
15. Thuốc mê cho khí màu nâu khi phản ứng với pyrogallol / OH A. N2O
B. Ether mê

C. Halothan
D. Midazolam
E. Fentanyl
16. Thuốc trị đau dạ dày nhóm ức chế bơm proton
A. Cimetidin
B. Nhôm hydroxyt
C. Ranitidin
D. NaHCO3
E. Lanzoprazol
17. Thuốc trị loét dạ dày gây mất phosphat:
A. Cimetidin
B. Nhôm hydroxyd
C. Misoprostol
D. Magne hydroxyd
E. Omeprzol
18. Chọn câu SAI: tác dụng của thuốc kháng histamin H2:
A. Cimetidin có tương tác với nhiều thuốc.
B. Ranitidin ít gây tương tác với các thuốc khác hơn Cimetidin.
C. Famotidin có ái lực trên Cytocrom P450 mạnh hơn Cimetidin 4 lần.
D. Ranitidin không làm thay đổi nồng độ của Indomethacin khi dùng chung.
E. Famotidin không làm thay đổi tác dụng của Theophyllin.
19. Đưa nguyên tử S vào mạch carbon của Cimetadin lm:
A. Tăng hoạt tính
B. Giảm độc tính trên thận
C. Giảm độc tính trên máu
D. Giảm tương tác
E. Tất cả các câu trên đều sai
20. Sucralfat có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do:
A. Ức chế sự tiết acid dịch vị
B. Trung hòa acid dư do có nhiều Al

C. Có khả năng tạo chất keo để che chở
D. Gia tăng sự tưới máu
E. Câu A và câu C đúng
21. Omeprasol chống chỉ định cho phụ nữ mang thai do:



HÓA DƯỢC 2

11


A. Dọa sẩy thai
B. Chưa có nghiên cứu đầy đủ
C. Gây quái thai
D. Gây hạ huyết bào thai
E. Không có chống chỉ định này
22. Các thuốc trị tăng huyết áp có gây hội chứng nảy bật:
A. Hydralazin và Minoxidil
B. Captopril và Enalapril
C. Verapamil và Nifedipin
D. Propranolol và Hydralazin
E. Propranolol và Methyldopa
23. Thuốc trị tăng huyết áp được định tính bằng phản ứng diazo hóa:
A. Nifedipin
B. Verapamil
C. Hydralazin
D. Minoxidil
E. Captopril
24. Nguyên liệu điều chế isosorbid dinitrat:

A. Glucose, acid p- toluensulfonic.
B. Sorbitol, acid sulfuric.
C. Acid p- toluensulfonic, sorbitol.
D. Fructose, anhydrid acetic.
E. Glycerin, acid p- toluensulfonic.
25. Nhóm chức vừa gây tác dụng chính vừa gây tác dụng phụ trên captopril:
A. COOH.
B. CH3
C. SH.
D. Dị vòng.
E. Tất cả các câu trên đều sai
26. Chọn câu ĐÚNG: Định lượng thuốc trị loạn nhịp tim
A. Amiodaron – UV
B. Disopyramid – đo nitrit
C. Lidocain – sắc ký trao đổi ion
D. Quinidin – đo huỳnh quang
E. Procainamid – đo nitrit
27. Chỉ định chính của Quinidin sulfat:
A. Nhịp thất nhanh
B. Suy tim xung huyết
C. Sốt rét
D. Nhịp nhĩ nhanh
E. Phòng loạn nhịp do nhồi máu cơ tim
28. Định tính Nitroglycerin bằng phản ứng màu với:
A. Natri nitroprussiat
B. PdCl2
C. Diphenylamin
D. Thuốc thử Nestlé
E. K2Cr2O7.
29. Phương pháp định lượng Isosorbid

A. Phổ UV
B. Đo bạc
C. Sắc ký khí
D. Đo nitrit
E. Môi trường khan.
30. Thiếu máu hồng cầu to có thể xảy ra khi thiếu hụt:
A. Vitamin B12
B. Acid folic
C. Sắt
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu B và câu C đúng
31. Trong quá trình tổng hợp base purin, vitamin B12 đóng vai trò:
A. Enzym
B. Nguyên liệu đầu
C. Coenzym
D. Câu A và câu C đúng
E. Câu B và câu C đúng.
32. Định tính Wafarin bằng phản ứng màu với:
A. Natri nitroprussiat
B. PdCl2
C. Diphenylamin
D. Thuốc thử Nestlé
E. K2Cr2O7.
33. Chọn câu SAI: phương định lượng các chất sau:
A. Wafarin – UV, λmax = 308
B. Heparin natri – đo hoạt lực
C. Flurbiprofen - HPLC – UV 254nm
D. Phenindion – môi trường khan
E. Ticlodipin. HCl – môi trường khan
34. Các thuốc có tác dụng gây đông máu:

A. Wafarin – Tranexamic acid
B. Aprotimin – Tranexamic acid
C. Phenindion – Aprotimin
D. Dextran – Tranexamic acid
E. Tất cả các câu trên đều sai



HÓA DƯỢC 2

12


35. Thuốc hạ lipid máu ít gây hội chứng cơ niệu nhất:
A. Simvastatin
B. Fluvastatin
C. Atorvastatin
E. Pravastatin
E. Lovastatin
36. Thuốc được ưu tiên chỉ định trị triglycerid cao:
A. Fenofibrat
B. Simvastatin
C. Atorvastatin
D. Flurbiprofen
E. Tất cả các thuốc trên
37. Thuốc làm giảm lipid máu nhóm resin:
A. Gemfibrozil
B. Clofibrat
C. Flurbiprofen
D. Pravastatin

E. Colestyramin
38. Các mineralocorticoid có tác dụng:
A. Tăng thải trừ Na+ .
B. Tăng tái hấp thu Na+.
C. Tăng tái hấp thu K+ .
D. Tăng tái hấp thu Ca++.
E. Tăng tái hấp thu Cl .
39. Các phần của tuyến thượng thận tiết ra hormon
A. Vỏ thượng thận- adrenalin.
B. Vỏ ngoài – andosteron.
C. Vỏ giữa – adrogen.
D. Vỏ trong – glucocorticoid.
E. Tủy thượng thận – mineralocorticoid
40. Corticosteroid chỉ dùng ngoài da:
A. Cortison
B. Dexamethason
C. Fluocinolon
D. Desoxycorticosteron
E. Prednisolon
41. Các nguyên liệu bán tổng hợp corticoid
A. Stigmasteron
B. Acid cholic
C. Estrogen
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu A và câu C đúng
42. Các Glucocorticoid cho phản ứng khử thuốc thử Fehling thành Cu+ là do nhóm chức
A. Nhóm alcol bậc 1 ở C21
B. Nhóm –C=O ở C17
C. Nhóm –C=O ở C11
D. Nhóm –OH ở C11

E. Nhóm –C=O ở C3
43. Các thuốc giãn mạch vành có tác dụng:
A. Hoạt hóa Guanylcyclase gây giãn mạch.
B. Ức chế Guanylcyclase gây giãn mạch.
C. Cản trở sự chuyển GTP thành GMP vòng .
D. Cản trở sự dephosphoryl Miosin-LC-PO 4.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
44. Histamin chỉ có tác dụng khi
A. Ở dạng kết hợp với protein
B. Ở dạng tự do
C. Gắn với thụ thể
D. Có mặt kháng nguyên
E. Có mặt pyridoxin phosphat
45. Nhóm chức chịu trách nhiệm cho tác dụng gây tê của các thuốc tê là:
A. Nhóm carboxyl methyl
B. Nhóm benzoyl
C. Nhân tropan
D. Nhóm amin
E. Tất cả các câu trên đều sai.
46. Cần giảm liều DIAZEPAM khi phối hợp với:
A. Cimetidin
B. Famotidin
C. Aspirin
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
47. Các statin tác động theo cơ chế
A. Ức chế 7-hydroxymethyl glutaryl CoA reductase ở gan
B. Tạo phức với cholesterol
C. Ức chế 6-hydroxymethyl glutaryl CoA reductase ở gan
D. Tạo phức với triglycerid

E. Tất cả các câu trên đều sai
48. Heparin chỉ dùng dạng chích vì
A. Không hấp thu qua màng tế bào
B. Bị hủy bởi dịch vị
C. Bị hủy bởi dịch ruột
D. Bị hủy bởi men ptyalin
E. Tạo phức với men ở ruột
49. Dextran thường dùng có trọng lượng phân tử trong khoảng
A. 50.000-90.000



HÓA DƯỢC 2

13


B. 50.000-80.000
C. 40.000-80.000
D- 40.000-70.000
E- 30.000-60.000
50. Cơ chế tác dụng của trimetazidin
A. Ức chế guanykcyclace
B. Hoạt hóa guanylcyclase
C. Ức chế 3-KAT
D. Hoạt hóa 3-KAT
E. Dephosphoryl hóa
51. Các mineralocorticoid có tác dụng:
A. Tăng tái hấp thu Na+
B. Tăng thải trừ Na+

C. Tăng tái hấp thu K+
D. Tăng tái hấp thu Ca++
E. Tăng tái hấp thu Cl52. Về quan hệ cấu trúc – hoạt tính của các corticoid:
A. Nhóm 11-OH góp phần vào tác động mineralocorticoid và glucocorticoid
B. Nhóm 6 F góp phần vào tác động mineralocorticoid và glucocorticoid
C. Nhóm 9 F làm tăng tác động mineralocorticoid
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu A, câu B và câu C đúng
53. Pyridostigmin
A. Chất kháng cholinesterase không thuận nghịch
B. Chất kháng cholinesterase thuận nghịch
C. Trị Parkinson
D. Phản ứng với cholinesterase nhưng không là chất nền của cholinesterase.
E. Có tác dụng chọn lọc muscarinic.
54. Các chất kháng cholinesterase thuận nghịch
A. Ambenonium và Neostigmin
B. Neostigmin và Parathion
C. Paraoxon và Echothiophat
D. Physiostigmin và Echothiophat
E. Démécarium và Echothiophat
55. Pseudoephedrin :
A. Là đồng phân trans-ephedrin
B. Được sử dụng ở dạng dl-pseudoephedrin
C. Có tác động kích thích thần kinh trung ương mạnh hơn ephedrin
D. Có tác động dãn phế quản mạnh hơn ephedrin
E. Là đồng phân cis-ephedrin
56. Phenylpropanolamin:
A. Thân dầu hơn ephedrin
B. Không tác động trên thụ thể 2
C. Thấm qua hàng rào máu não tốt hơn ephedrine

D. Câu A và câu B đúng
E. Câu A và câu C đúng.
57. Những thuốc nào sau đây ức chế men chuyển:
A. Losatan, Enalapril, Captopril
B. Valsasrtan, Enalapril, Captopril
C. Enalaprilat, Captopril, Quinapril
D. Captopril, Renitec, Minoxidil
E. Propranolol, Nifedipin, Methyldopa
58. Hormon là những chất:
A. Tiết từ tuyến nội tiết
B. Chỉ tồn tại trong máu
C. Tiết từ tế bào đặc hiệu và tác dụng lên receptor đặc hiệu
D. Tiết từ tế bào đặc hiệu và đổ vào máu
E. Tiết từ tuyến nội tiết và đổ thẳng vào máu
59. Tác dụng của hormon khác vitamin ở chỗ
A. Hormon không xúc tác các quá trình sinh học
B. Lượng hormon trong cơ thể lớn hơn vitamin
C. Hormon tác dụng ở liều rất nhỏ
D. Hormon tác dụng chậm hơn vitamin
E. Hormon do cơ thể tạo ra còn vitamin thì không
60. Các thuốc chẹn Beta tác dụng theo cơ chế:



HÓA DƯỢC 2

14


A. Đối kháng về tác dụng

B. Ức chế enzym chuyển hóa catecolamin
C. Tranh chấp trên receptor
D. Kết hợp với catecolamin thành phức
E. Kích thích enzym chuyển hóa catecolamin
61. Physostigmin là thuốc kháng cholinesterase do:
A. Kết hợp với cholinesterase ở vị trí anion
B. Kết hợp với cholinesterase ở vị trí este
C. Kết hợp với cholinesterase ở vị trí anion và este
D. Tạo phức hợp bền với cholinesterase
E. Câu C và câu D đúng
62. Liên quan cấu trúc và tác dụng của các chất cường giao cảm catecholamine:
A. Nhóm –C=O quan trọng cho hoạt tính chủ vận adrenergic
B. Chuỗi carbon không cần thiết cho hoạt tính chủ vận adrenergic
C. Nhóm thế trên N- càng nhỏ, tác động càng ưu tiên trên -adrenergic
D. Câu A và câu C đúng
E. Câu A, câu B và câu C đúng
63. Thuốc gây co mạch nào sau đây thường được chọn để phối hợp với thuốc gây tê:
A. Adrenalin
B. Nor-adrenalin
C. Isoprenalin
D. Dopamin
E. Dolbutamin
64. Phần thân dầu trong phân tử thuốc tê có thể là:
A. Amin I
B. Amin II
C. Amin III
D. Dị vòng
E. Tất cả các câu trên đều đúng
65. Thuốc tê có cấu trúc amid:
A. Tetracain; Lidocain; Mepivacain

B. Quinisocain; Benzocain; Bupivacain
C. Lidocain; Mepivacain; Bupivacain
D. Quinisocain; Tetracain; Lidocain
E. Procain; Tetracain; Lidocain.
66. Thuốc gây tê cho tác động do:
A. Gắn vào receptor của kênh Na+
B. Gắn vào lớp lipid quanh kênh Na +
C. Gắn vào phần thân nước quanh kênh Na+
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu A và câu C đúng
67. Thuốc tê được định lượng bằng phương pháp đo nitrit:
A. Lidocain
B. Bupivacain
C. Procain
D. Tetracain
E. Tất cả các thuốc tê trên.
68. Nor-adrenalin bị chuyển hóa bởi enzym:
A. COMT
B. Cholinesterase
C. MAO
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu A và câu C đúng



HÓA DƯỢC 2

15



1. cơ chế chung các nsaids
2. so sánh khả năng kháng viêm của các thuốc kháng viêm nói chung
3. phân loại các thuốc nsaid theo khả năng ức chế cox
4. chỉ định của các nsaid
5. tác dụng phụ
6. tác dụng phụ các nsaid chọn lọc cox2
7. chỉ định của aspirin
8. floctafenin
9. diclofenac
10. celecoxib
11. quan hệ cấu trúc tác động nhóm acid salicylic
1. Cơ chế kháng viêm của các thuốc NSAID là do ức chế :
Phospholipase
Cyclooxygenase
Lipooxygenase
Prostacyclin Synthetase
Histidin decarboxylase
2. CHỌN CÂU SAI, các thuốc NSAID được chỉ định trong các trường hợp :
Viêm khớp cấp và mạn
Viêm có kèm sốt và đau
Đau bụng kinh
Đau ruột thừa
Chống kết tập tiểu cầu
3. Thuốc NSAID ức chế chọn lọc COX2 có ưu điểm :
Ít tác dụng phụ trên dạ dày và thận
Ít tác dụng phụ trên tim mạch
Tác dụng kháng viêm mạnh nhất
Tăng cường khả năng giảm đau
Các câu trên đều đúng
COOH

4. Thuốc Aspirin có tác dụng :
Kháng viêm
OH
Hạ sốt
Giảm đau
Chống kết tập tiểu cầu
Các ý trên đều đúng
5. Các dẫn chất acid salicylic, nếu chuyển –OH đến vị trí meta hay para so với –COOH
Tăng khả năng kháng viêm
Giữ nguyên khả năng kháng viêm
OH
Giảm ½ khả năng kháng viêm
Không còn khả năng kháng viêm
O Cl
Các câu trên đều sai
6. Cho biết tên của hoạt chất có công thức cấu tạo như sau :
N
Indomethacin
Ibuprofen
Celecoxib
Piroxicam
Diclofenac
7. Trong công thức của paracetamol thì nhóm thế -R là :
-COOH
-COCH3
-CH2OH
-OCH3
-CH3
8. CHỌN CÂU SAI về thuốc paracetamol :
Tên khác acetaminophen

Tác dụng kháng viêm
Tác dụng hạ nhiệt
Tác dụng giảm đau
Liều vượt quá 150mg/kg/lần ở người lớn gây hoại tử gan
1. vi trí giảm đau các opioid



H
Cl
NHR

OH
paracetamol

HÓA DƯỢC 2

16


2. 3 mức điều trị đau
3. thuốc giảm đau thuần túy
4. cac tác dụng các thuốc giảm dau gay ngu
5. xương sông giảm đau
6. tác dụng phụ
7.morphin
8. codein
9.propoxiphen
10. dextromethorphan
1. Morphin và các dẫn chất có cơ chế giảm đau ở :

Tầng ngoại biên
Tầng tủy sống
Tầng trên tủy sống
Tầng trung ương
Các câu trên đều đúng
2. Thuốc giảm đau gây nghiện được chỉ định trong các trường hợp :
Nhức đầu
Đau ruột thừa
Đau bụng kinh
Đau cơ, đau xương khớp
Đau sau phẫu thuật nội tạng
3. Thuốc giảm đau thuần túy không có tác dụng kháng viêm, hạ nhiệt, gây ngủ :
Paracetamol
Floctafenin
Codein
Dextropropoxyphen
Fentanyl
4. CHỌN CÂU SAI, nhóm thuốc giảm đau gây ngủ có tác dụng :
Giảm đau mạnh
An thần gây ngủ
Tăng nhu động ruột, tiêu chảy
Ức chế trung tâm hô hấp
Ức chế trung tâm ho
5. Xương sống giảm đau của Morphin có cấu tạo :
Cầu nối ete
Một nhóm phenyl nối với C trung tâm
C bất đối trung tâm nối với 1H
N bậc IV với các nhóm thế trung bình
Dây gồm 3C nối C trung tâm với N cho tác dụng mạnh nhất
6. Chất đối kháng morphin được tạo ra bằng cách thay đổi cấu trúc morphin như sau :

Thay nhóm thế phenyl bằng nhóm alkyl
Thay nhóm N-methyl bằng nhóm N-alkyl lớn hơn
Thay N-methyl bằng N-cyclopropylmethyl cho tác động tối ưu
Câu A và B đúng
Câu B và C đúng
7. Trong công thức cấu tạo của morphin đã cho thì R1 và R2 là :
R1
R1 là –OH
R2 là –OH
R1 là –OH
R2 là –CH3
R1 là –OCH3
R2 là –CH3
R1 là –OCH3
R2 là –OCH3
R1 là –OCH3
R2 là –OH
8. CHỌN CÂU SAI về tác dụng của hoạt chất propoxyphen :
Dextro propoxyphen giảm đau tương đương codein
Đồng phân α-(+) propoxyphen tác dụng giảm đau
Đồng phân α-(-) propoxyphen tác dụng giảm ho
Không làm giảm nhu động ruột
Không gây nghiện
9. Chỉ định của naltrexon
Giảm đau sau phẫu thuật
Cai nghiện heroin



O

H
R2

HÓA DƯỢC 2

H
NCH3
OH

17


Cai nghiện rượu
Câu A và B đúng
Câu B và C đúng
1. Cho công thức chung của các anti histamin H1, để có tác dụng kháng histamin thì :
n > 2 mới có tác dụng kháng histamin
N cuối mạch phải là amin bậc III
Mạch C dài > 2 làm tăng hoạt lực
Ar
Thế halogen vào nhân thơm làm giảm hoạt tính
X C C
A
A là nhân thơm hay dị vòng
2. Ưu điểm của các thuốc kháng histamin thế hệ II :
Ar
(CH2)n
Qua được hàng rào máu não
An thần, gây ngủ
Tác dụng kháng cholinergic

Không gây khô miệng, khô mắt
Tăng cường tác dụng chống say tàu xe
3. Trong các thuốc kháng histamin H1 sau đây, thuốc nào thuộc thế hệ II ?
Cetirizin
Diphenhydramin
Clopheniramin
Fexofenadin
Alimemazin
4. Tại sao fexofenadin có tác dụng nhanh và ít tác dụng phụ hơn terfenadin :
Do cấu trúc thân dầu hơn
Là chất đã chuyển hóa có tác dụng
Là đồng phân α-(+)-terfenadin
Liên kết protein huyết tương mạnh
Tất cả các ý trên đều đúng
5. Cho công thức của Loratadin, hãy cho biết Loratadin thuộc nhóm nào sau đây :
Nhóm propylamin
Nhóm tricyclic
Nhóm cyclizin
Cl
Nhóm ethylendiamin
Nhóm benzimidazol

1.
A.
B.
C.
D.
E.
2.
A.

B.
C.
D.
E.

3.

N

R
R

O

O

CH3

N

N

Tác dụng của vitamin A
Dạng alcol: có vai trò trong sự sừng hóa
Dạng aldehyde: phối hợp với opsin tạo thành sắc tố nhạy sáng của tế bào gậy ở võng mạc.
Coenzym tham gia chuyển hóa glucid, hô hấp tế bào, dẫn truyền thần kinh.
Tác nhân chống oxy hóa, chống lão hóa.
Dạng acid: phân chia tế bào.
Cấu trúc của dây nhánh trong phân tử vitamin A
Số nguyên tử cacbon tối đa là 9; ở vị trí 9 và 13 mang nhóm methyl.

Sự chuyển dịch các liên kết đôi (vẫn còn liên hợp) không làm mất họat tính.
Các liên kết đôi liên hợp của mạch nhánh cũng liên hợp với liên kết đôi của nhân.
Chuyển liên kết đôi thành liên kết ba vẫn giữ được họat tính.
Nhóm alcol bậc nhất là phần cần thiết để có tác dụng.
Biến đổi công thức sau đây thành vitamin D, CHỌN CÂU SAI

R
17
11

C

1

A

D

8

B

A. Vòng B mở.
6
B. Nhóm metylen ở vị trí số 10.
C. Hệ thống 3 nối đôi liên hợp 5-6, 7-8, 10-19
D. Nhóm OH ở vị trí số 3 phải có vị trí β (trên mặt phẳng) và ở dạng ester hóa
E. Mạch nhánh ở vị trí cacbon 17 là khác nhau.
4. Vitamin D nào sau đây có thể phối hợp với vitamin A.




HÓA DƯỢC 2

18


A.
B.
C.
D.
E.

Vitamin D2 (ergocalciferol).
Calcitriol (1,25-(OH)2- D3)
Alfacalcidol (1α- OH-D3).
Vitamin D3 (cholecalciferol)
Calcifediol (25-OH-D3).
5. Chọn các nhóm R1, R2, R3 để được phân tử α - tocopherol ( hay vitamin E)

R3
O

R2
HO
R1

R1
R2
R3

A.
CH3 CH3 CH3
B.
CH3
H
CH3
C.
H
CH3 CH3
D.
H
H
H
E.
CH3 CH3
H
6. Nguyên nhân của chứng thiếu máu tiêu huyết là do thiếu
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C . Vitamin K
D. Vitamin B9
E. Vitamin B12
7. Vitamin E không có họat tính khi, CHỌN CÂU SAI
A. Thay oxy (O) bằng lưu hùynh (S) ở nhân pyran.
B. Nhóm OH ở vị trí số 6 ở dạng ester hóa.
C. Dây nhánh chứa từ 5-9 cacbon.
D. Thay dây nhánh bằng vòng hoặc bằng nhóm metyl.
E. Khi R1,R2,
R3 lần lượt là CH3, H, H.
8. Phân tử KHÔNG CÓ họat tính vitamin K

OH
CH3

CH3

CH3

CH3

OH

NH2

OH

O

R
O

OH

NH2

O

A

B


C

O

NH2

D

E

9. Các chất kháng vitamin K loại tác động xuất hiện trung gian
A. Bắt đầu có tác động sau 18-24 giờ, kéo dài đến 48 giờ: acenocoumarin
B. Bắt đầu có tác động sau 18-24 giờ, kéo dài đến 72 giờ: thioxycoumarin.
C. Bắt đầu có tác động sau 36-48 giờ, kéo dài 3-4 ngày: warfarin.
D. Bắt đầu có tác động sau 36-48 giờ, kéo dài đến 3-4 ngày: thioxycoumarin.
E. Bắt đầu có tác động sau 48-72 giờ, kéo dài đến 6-10 ngày: warfarin.
10. Cấu trúc phân tử vitamin B1, CHỌN CÂU SAI

S

N
N

N
CH2

A. Nhân pyrimidin, vị trí 2: nhóm -CH3 hoặc -C2H5 thì có hoạt tính.
B. Nhân pyrimidin, vị trí 4: nhóm -NH2 ở dạng tự do là cần thiết.
C. Nhân thiazol thay bằng nhân pyridin vẫn có họat tính vitamin.
D. Nhân thiazol, vị trí 2 : cacbon phải ở trạng thái tự do.

E. Cầu nối methylen ở C5 của pyrimidin và C3 của thiazol là cần thiết.
11. Các phương pháp định lượng một số vitamin
A. Đo phổ UV: D,K
B. Sắc ký lỏng: A, B2, B9, B12



HÓA DƯỢC 2

19


C. Sắc ký khí: C
D. Thể tích: E
E. Môi trường khan: B1, B6, B8
12. Phản ứng với các muối diazoni dùng để định tính phân biệt các pyridoxine xãy ra ở
A. Nhóm –OH ở vị trí 3.
B. Nhân pyrimidin.
C. Nhóm hydroxymethyl ở vị trí 5.
D. H ở vị trí số 6
E. Nhóm hydroxymethyl ở vị trí 6.
Công thức tổng quát của vitamin B2
10

N

8
7

1


N
N3

N

6

5

O

H
O

13. Để có tác dụng của vitamin B2 thì vị trí 7 và 8 cần có nhóm nào
A. –CH3, - CH3
B. – C2H5, CH3
C. – Cl, -OH
D. – OH, CH3
E. – NH2, C2H5
14. Để có tác dụng của vitamin B2 thì vị trí 10 cần có nhóm nào
A. – CH3
B. – C2H5
C. Nhóm D-ribityl
D. – H
E. – C6H5
15. Cấu trúc của vitamin B3

N


N

N

COOH

CONH2

COOH
COOH

B.

N

N

C.

CONH2 A.

D.

E.
16. Dung dịch vitamin B12 được dùng để chuẩn máy:
A. Sắc ký khí
B. Đo phổ IR
C. Sắc ký lỏng
D. Đo phổ UV

E. Đo huỳnh quang
17. Khi bệnh nhân bị thiếu máu do thiếu hụt cả B12 và B9 , nên
A. Dùng B9 trước vài ngày sau đó dùng kèm B12
B. Dùng đồng thời cả B12 và B9.
C. Dùng B12 trước vài ngày sau đó dùng kèm B9.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu B và C đúng.
18. Các vitamin được tổng hợp bằng phương pháp vi sinh
A. B2, B12
B. B1, C
C. B12, C
D. B3, B12
E. B6, D
19.Chất nào sau đây tạo thuận lợi cho hấp thu của chất sắt:
A. Acid nicotinic
B. Acid folic



HÓA DƯỢC 2

20


C. Acid pantothenic
D. Acid ascorbic
E. Acid glutamic
20. Các thuốc kích thích hệ hô hấp tác động đồng thời lên thụ thể trung ương và thụ thể ngoại biên gồm:
A. Camphor, pentylentetrazol, picrotoxin
B. Amoniac, camphor

C. Niketamid, doxapram
D. Doxapram, picrotoxin
E. Noscapin, niketamid
21. Dạng dược dụng của Doxapram là
A. Doxapram. H2O
B. Doxapram. HCl. H2O
C. Doxapram. HBr
D. Doxapram. HBr. H2O
E. Doxapram. HCl
22. Thuốc long đàm có khả năng giải ngộ độc paracetamol
A. Rhinathiol
B. Mucothiol
C. N-acetyl-L-cystein.
D. NS-diacetyl L-cystein
E. N,S-diacetylcysteinat metyl
23. Phương pháp định lương bromhexin hydroclorid
A. Đo phổ IR
B. Đo phổ UV
C. Sắc ký lỏng
D. Acid-base thừa trừ
E. So màu
24. Thuốc long đàm làm gia tăng nồng độ của amoxicilline trong nhu mô phổi là
A. Amylase
B. Acetylcystein
C. Bromhexin
D. Ambroxol

E. Câu C và D đều đúng
25. Chỉ định của dextromethorphan
A. Ho do kích ứng

B. Ho do viêm phê quản cấp và mãn tính
C. Ho đàm đặc
D. Giúp dễ dàng lưu thông các dịch hô hấp
E. Ho ở bệnh nhân dùng IMAO.
26. Theophylin gây động kinh hoặc lọan nhịp trên bệnh nhân khi nồng độ/ máu là
A. 10-15mg/lít
B. 20-30mg/lít
C. >40mg/lít
D. 15-20mg/lít
E. 25-35mg/lít
27. Khi dùng dạng khí phun salbutamol, tác dụng phụ gần như không xãy ra là
A. Làm nặng thêm hen suyễn và lạm dụng thuốc β2
B. Rối lọan thần kinh
C. Rối loạn chuyển hóa.
D. Run rẩy đầu chi.
E. Tim mạch.
28. Các thuốc làm giảm nồng độ zarfilukast khi dùng chung là
A. Warfarin
B. Erythromycin, terfenadin, theophyllin
C. Carbamazepin, phenyltoin, tolbutamid
D. Astemizol, cyclosporin
E. Felodipin
29. Chống chỉ định của ipratropium
A. Bệnh glaucoma khép góc
B. Bệnh phế quản tắc nghẽn mãn.
C. Khí phế thủng.
D. Cơn cấp tính trong chứng viêm phế quản mãn tắc nghẽn.




HÓA DƯỢC 2

21


E. Bệnh nhân đang dùng methylxanthin



HÓA DƯỢC 2

22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×