Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài tap trức nghiem hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.94 KB, 3 trang )

Câu 1: Thành phần chính của vôi sống có công thức hoá học là:
A. Ca(OH)2
B. CaCO3
C. CaO
D. CaSO4
Câu 2:Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ là:
A. CaO
B. SO2
C. Na2O
D. CO
Câu 3: Dãy chất đều là oxit:
A. NaOH ; Ca(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2
B. NaCl ; CaCl2 ; MgCl2 ; FeCl2
C. Na2O ; CaO ; MgO ; FeO
D. Na ; Ca ; Mg ; Fe
Câu 4: Dãy chất đều là oxit axit:
A. CO2 ; SO3 ; P2O5 ; N2O5.
B. CO ; SO3 ; P2O5 ; NO.
C. CaO ; K2O ; Na2O ; BaO.
D. CO ; CaO ; MgO ; NO.
Câu 5: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên
là:
A. H2CO3 ; H2SO3 ; HNO3 ; H3PO4
B. H2CO3 ; H2SO4 ; HNO3 ; H3PO4
C. H2CO3 ; H2SO4 ; HNO2 ; H3PO4
D. H2SO3 ; H2SiO3 ; HNO3 ; H3PO4
Câu 6: Để phân biệt dung dịch H2SO4 với dung dịch HCl người ta có thể sử dụng hoá chất là:
A. BaCl2
B. NaCl
C. KCl
D. K2SO4


Câu 7: Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là:
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. H2SO4
Câu 8: Phát biểu nào về bazơ sau đây là đúng?
A. Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có nhiều nguyên tử kim loại liên kết với 1 nhóm hiđroxit.
B. Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 2 hay nhiều phi kim.
C. Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm
hiđroxit.
D. Bazơ là hợp chất mà trong phân tử có 1 nguyên tử phi kim liên kết với 1 hay nhiều nhóm
hiđroxit.
Câu 9: Dãy bazơ nào tương ứng với các oxit sau: Na2O ; CuO ; BaO ; Fe2O3?
A. NaOH ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)3
B. NaOH ; Cu(OH)2 ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)2
C. NaOH ; CuOH ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)3
D. NaOH ; CuOH ; Ba(OH)2 ; Fe(OH)2
Câu 10: Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch
Ca(OH)2, người ta có thể dùng hóa chất là:
A. Quỳ tím.
B. Quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch NaOH.
D. Khí CO2.
Câu 12: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà
D. Phản ứng trao đổi
Câu 13: Dãy các chất đều là muối:
A. Na2O ; FeO; Fe2O3 ; Al2O3

B. NaCl ; FeCl2 ; FeCl3 ; AlCl3
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; Fe(OH)3 ; Al(OH)3
D. Na2O ; Fe(OH)2 ; Fe2O3 ; Al(OH)3
Câu 14: Muối ăn có công thức hoá học là:
A. NaCl
B. Na2SO4
C. Na2CO3
D. Na2S
Câu 15: Để phân biệt được 2 dung dịch NaCl, Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch
A. K2CO3
B. HCl
C. H2SO4
D. BaCl2
Câu 16: Cho sơ đồ biểu thị những tính chất hoá học của hợp chất vô cơ sau:
a, Oxit bazơ +
(1)

bazơ (dd)
b, Oxit axit
+
nước →
(2) (dd)
c) Bazơ → (3) + nước
d, Axit (dd) +
(4) (dd) →
muối +
axit
Các số (1) (2) (3) (4) lần lượt là:
A. Nước ; oxit bazơ ; axit; muối.
B. Nước ; oxit bazơ ; muối ; axit.

C. Nước ; muối ; axit ; oxit bazơ.
D. Nước ; axit ; oxit bazơ ; muối.


Câu 17: Để biến đổi sắt (II) oxit thành sắt (III) hiđroxit có thể dùng lần lượt hoá chất là
A. HCl ; NaOH, không khí ẩm.
B. NaOH ; HCl; không khí khô.
C. NaOH ; nước; không khí ẩm.
D. Nước ; NaOH; không khí khô.
Câu 18: Có 3 ống nghiệm chưa dán nhãn, mỗi ống đựng 1 dung dịch các chất sau đây: Na 2SO4 ;
H2SO4 ; NaNO3. Để nhận ra các dung dịch trên cần dùng các thuốc thử lần lượt là:
A. Natri clorua; quỳ tím
B. Quỳ tím; natri clorua
C. Quỳ tím; bari nitrat
D. Quỳ tím, kali nitrat
Câu 19: Đốt nóng một tờ giấy bạc làm bằng nhôm thấy phần không tiếp xúc với ngọn lửa cũng bị
nóng lên, thí nghiệm trên chứng tỏ nhôm có tính chất
A. dẫn điện.
B. dẫn nhiệt.
C. ánh kim.
D. tính dẻo.
Câu 20 : Những kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. Fe;Al.
B. Cu; Fe.
C. Ag; Al.
D. Cu; Al..
Câu 21: Dãy kim loại tác dụng được với Pb(NO3)2 là:
A.Mg; Al; Zn; Fe.
B. K; Mg; Al; Zn.
C. K; Al; Zn; Cu.

D. Mg; Al; Cu; Ag.
Câu 22 :Trong dãy hoạt động hóa học của kim loại, nhôm đứng ở vị trí nào?
A. sau kẽm, trước magie.
B. sau magie; trước kẽm.
C. sau sắt; trước kẽm.
D. sau kẽm; trước sắt
Câu 23 :Để phân biệt được kim loại nhôm với sắt, có thể sử dụng
A. dung dịch kiềm.
B. dung dịch muối magie.
C. dung dịch muối kẽm.
D. dung dịch axit sunfuric
Câu 24 :Đốt sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ. Công thức hóa học của oxit sắt từ là:
A.FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
Câu 25: Cách làm nào sau đây không giúp cho việc bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn?
A. thả đinh sắt trong nước có hoà tan khí oxi.
B. bôi dầu mỡ vào cuốc, xẻng.
C. thêm vào thép một số kim loại như crom, niken.
D. rửa sạch và lau khô dao làm bằng thép sau khi sử dụng.
Câu 26 :Kim loại X có các tính chất: Nặng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt; Phản ứng mạnh với dung dịch
axit clohiđric; Có thể thế chỗ của Pb trong dung dịch muối. X là
A.sắt.
B. chì.
C. đồng.
D. bạc.
Câu 27:Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2
B. O2

C. N2
D. H2
Câu 28 :Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ.
B. Axit, sản phẩm là bazơ.
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit.
Câu 29: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO
Câu 30 :Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là
A. CaCO3 và HCl
B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH
D.K2CO3 : HNO3
Câu 31 :Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung
dịch chứa:
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. Na2SO4
D. NaCl
Câu 32:Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. MgO,K2O,CuO,Na2O
B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO
C. CaO,K2O,BaO,Na2O
D. Li2O,K2O,CuO,Na2O
Câu 33: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là:
A. K2SO4
B. Ba(OH)2

C. NaCl
D. NaNO3




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×