Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thi thử THPT TX quảng trị lần 1 môn vật lý năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.69 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

(Đề thi có 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………

Mã đề thi 132

Số báo danh: …………………………………….
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t) cm. Gia tốc cực đại là
A. 20 m/s2.
B. 20 cm/s2.
C. 200 cm/s2.
D. 200 m/s2.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
A. ngược pha so với điện áp.
B. trễ pha π/2 so với điện áp.
C. cùng pha so với điện áp.
D. sớm pha π/2 so với điện áp.
Câu 3: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ một photon dẫn đến sự giải phóng
A. một electron.
B. một cặp electron và lỗ trống.
C. một cặp electron và ion dương.
D. một photon khác.
Câu 4: Cho h = 6,625.10-35 Js, c = 3.108 m/s. So với photon có năng lượng 3 eV thì photon có năng lượng
5 eV có bước sóng
A. nhỏ hơn 0,265 µm.


B. nhỏ hơn 0,166 µm.
C. lớn hơn 0,265 µm.
D. lớn hơn 0,166
µm.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử là sai?
A. Trong các môi trường, photon bay với tốc độ c = 3.10 8 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
C. Photon chỉ tồn tại trong trại thái chuyển động. Không có photon đứng yên.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau có năng lượng hf.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa thì các đại lượng nào sau đây luôn hướng về vị trí cân bằng?
A. Gia tốc và lực kéo về.
B. Độ dời và lực kéo về.
C. Độ dời và vận tốc.
D. Gia tốc và vận tốc.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ cũng bị phản xạ như ánh sáng.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 8: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có
A. khối chọn sóng.
B. khối loa.
C. khối tách sóng.
D. khối biến điệu.
17
Câu 9: Hạt nhân 8 O có năng lượng liên kết là 132 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 17O là
A. 14,67 MeV/nuclôn.
B. 7,76 MeV/nuclôn.
C. 5,28 MeV/nuclôn.
D. 16,50 MeV/nuclôn.

Câu 10: Khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần thì tần số của mạch dao động điện từ LC
A. giảm 2 lần.
B. tăng 1,4 lần.
C. giảm 1,4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 11: Một hạt nhân X đứng yên trong từ trường đều phóng xạ bêta trừ β tạo thành hạt nhân Y. Biết vận
tốc ban đầu của bêta trừ β- và hạt nhân Y vuông góc với đường sức từ. Hai hạt sinh ra chuyển động trên
A. hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau.
B. hai đường parabol lệch về hai phía so với phương ban đầu.
C. hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau.
D. hai đường parabol lệch về cùng phía so với phương ban đầu.
Câu 12: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất bằng 1?
A. RC.
B. LC.
C. RL.
D. R.
Câu 13: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng
theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biên thiên F n = Focos(8t) N. Sau một thời gian vật dao động điều
hòa với biên độ 3 cm. Tốc độ cực đại
A. 30 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 12 cm/s.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,8 mm và khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu vào hai khe một chùm ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,42 µm. Khoảng vân là
A. 5,04 mm.
B. 0,35 mm.
C. 0,504 mm.
D. 3,5 mm.

Câu 15: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm
trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một phần sáu bước sóng thì dao động lệch pha nhau
A. π/12.
B. π/3.
C. π/6.
D. π/4.
Trang 1/4 – Mã đề thi 132


Câu 16: Hạt nhân 116C phóng xạ bêta cộng tạo thành hạt nhân
A. 115B.
B. 117N .
C. 125 B.
D. 127 N .
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2
với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là
A. 4 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 10 cm/s.
D. 10 m/s.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện hiệu
dụng là 2 A và hệ số công suất của mạch là 0,85. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 85 W.
B. 400 W.
C. 240 W.
D. 340 W.
Câu 19: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 3 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 40 Ω và tụ điện
có dung kháng 100 Ω. So với điện áp hai đầu mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. sớm pha π/3.
B. sớm pha π/6.

C. trễ pha π/6.
D. trễ pha π/3.
Câu 20: Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng cạnh nhau bằng
A. một phần tư bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. 4 lần bước sóng.
Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng thì cơ năng
A. kA2.
B. 0,5kA.
C. 0,5kA2.
D. kA.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100Hz và cuộn cảm thuần có độ tự cảm (2/π) H thì cảm kháng là
A. 50 Ω.
B. 200 Ω.
C. 100 Ω.
D. 400 Ω.
Câu 23: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện ngoài.
B. quang - phát quang.
C. cảm ứng điện từ.
D. quang điện trong.
Câu 24: Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng giảm.
B. bước sóng tăng
C. tần số giảm.
D. tần số tăng.
Câu 25: Đặt một máy quang phổ trên mặt đất để thu quang phổ của chùm ánh sáng chiếu xuống từ mặt trời.
Quang phổ thu được trên tấm kính của buồng tối là

A. quang phổ hấp thụ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch phát xạ.
D. bốn vạch màu đỏ, lam, chàm và tím.
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực từ. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số
60 Hz thì tốc độ quay của rôto là
A. 240 vòng/s.
B. 15 vòng/s.
C. 900 vòng/s.
D. 4 vòng/s.
Câu 27: Một vật thực hiện động thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với các biên độ thành
phần 3 cm và 4 cm. Hai thành phần lệch pha nhau π/3. Biên độ tổng hợp là
A. 6,1 cm.
B. 5,0 cm.
C. 7,0 cm.
D. 3,6 cm.
Câu 28: Trong chân không, một ánh sáng có màu đỏ và bước sóng 672 nm. Khi ánh sáng này truyền vào
một môi trường trong suốt có chiết suất đối với ánh sáng này là 1,6 thì ánh sáng này:
A. có màu đỏ và bước sóng 672 nm.
B. có màu tím và bước sóng 420 nm.
C. có màu tím và bước sóng 672 nm.
D. có màu đỏ và bước sóng 420 nm.
Câu 29: Trong y học, để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại.
B. tia tím.
C. tia X.
D. tia tử ngoại.
Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng nghỉ
A. giảm.
B. có thể tăng hoặc giảm. C. tăng

D. bảo toàn.
Câu 31: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều
2 2
hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí
nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 vào chiều dài L
của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi giữa đường
thẳng đồ thị với trục OL là α = 76,1o. Lấy π = 3,14. Theo kết quả thí nghiệm
của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,76 m/s2.
B. 9,78 m/s2.

T (s )

C. 9,80 m/s2.
D. 9,83 m/s2.
Câu 32: Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng
α
cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 1,6 m2. Xem ánh sáng chiếu đều
2
vào các mặt và cường độ ánh sáng trung bình là 1250 W/m . Dùng bộ pin này
để làm nước nóng thì hiệu suất là 6 % và bỏ qua các hao phí khác. Giả nhiệt độ của môi trường không đổi là
25 oC, nước có khối lượng riêng 1000 kg/m3 và nhiệt dung riêng 4200 J/kg.K. Khoảng thời gian làm 50 lít
nước nóng đến 75 oC xấp xỉ khoảng

O

L(m)

Trang 2/4 – Mã đề thi 132



A. 12 giờ.
B. 36 giờ.
C. 24 giờ.
D. 14 giờ.
Câu 33: Tạo sóng dừng trên một sợi dây nằm ngang f = 50 Hz. Hai điểm M, N là hai bụng sóng có vị trí cân
bằng cách nhau 54 cm và trên MN có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng là
A. 18 m/s.
B. 7,2 m/s.
C. 27 m/s.
D. 10,8 m/s.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 420 nm và λ2. Trên một đoạn thẳng dài 29,4 mm thuộc miền giao thoa, người ta đếm được
51 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng là của 2 hệ trùng nhau. Hai vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của
đoạn thẳng đó. Giá trị λ2 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 590 nm.
B. 700 nm.
C. 500 nm.
D. 740 nm.
14
N
Câu 35: Dùng một hạt anpha có động năng 12,00 MeV bắn phá hạt nhân 7 đứng yên sinh ra proton có
động năng 8,50 MeV và hạt nhân X. Phản ứng thu năng lượng 1,20 MeV. Góc hợp bởi hướng bay của hạt
anpha và hạt proton xâp xỉ khoảng
A. 116o.
B. 64o.
C. 55o.
D. 125o.
Câu 36: Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng E m sang quỹ đạo dừng

có mức năng lượng En thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ
hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo
A. N sang K.
B. K sang L.
C. L sang K.
D. K sang N.
Câu 37: Điện năng được truyền đi tới khu dân cư với hiệu suất 95%. Coi hao phí chỉ do tỏa nhiệt và không
vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì
hiệu suất truyền tải là
A. 90,0 %.
B. 96,0 %.
C. 84,2 %.
D. 93,7 %.
Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của
chất điểm giảm liên tục đến 11,02 mJ. Tiếp tục đi thêm một đoạn 2S thì động năng giảm liên tục đến
7,02 mJ. Nếu tiếp tục đi thêm một đoạn 3S thì động năng của chất điểm là
A. 5,04 mJ.
B. 3,53 mJ.
C. 3,02 mJ.
D. 9,90 mJ.
Câu 39: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng f 1 và khi C = C2 thì tần số dao động
riêng của mạch bằng f2. Khi C = C3 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 288 KHz và khi C = C4 thì tần
C 1
25
4
số dao động riêng của mạch là 320 KHz. Biết C3 = C1 + 92 ; C = 36C − C . Giá trị f1 gần giá trị nào nhất sau
4
1
2

đây?
A. 125 KHz.
B. 725 KHz.
C. 1155 KHz.
D. 475 KHz.
Câu 40: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song từ không khí vào mặt nước theo phương hợp với mặt
thoáng 60o. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là n đ = 1,328 và đối với ánh sáng tím n t = 1,343. Góc
hợp bởi tia đỏ và tia tím ở dưới mặt nước là
A. 0,45o.
B. 0,55o.
C. 0,58o.
D. 0,26o.
Câu 41: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X bị
phân rã 20 % thành hạt nhân con. Đến thời điểm t 2 = t1 + 240 s số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5 % so
với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 60 s.
B. 120 s.
C. 480 s.
D. 960 s.
Câu 42: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp ở A và B cách nhau 6 cm dao động theo phương
thẳng đứng và ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 32 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai lần mà các điểm dao động nằm trên đoạn thẳng AB thẳng hàng là 0,0125 s. Xét đoạn thẳng
CD = 2,8 cm trên mặt chất lỏng có chung đường trung trực với AB. Để trên CD luôn có 4 điểm dao động với
biên độ cực đại thì khoảng cách từ AB đến CD có thể đạt lớn nhất là d. Giá trị d xấp xỉ khoảng
A. 4,2 cm.
B. 2,8 cm.
C. 6,2 cm.
D. 13,6 cm.
Câu 43: Một lò xo thẳng đứng k = 100 N/m, đầu trên cố định vào tường, đầu dưới gắn vật m A = 100 g, gắn
vật mB = 100 g ở dưới mA bằng một keo dính. Chỗ keo dính gắn hai vật bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến

1,6 N. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = π2 = 10 m/s2. Thả nhẹ hai vật từ vị trí lò xo không biến dạng, sau một thời
gian thì mB văng ra khỏi hệ. Sau đó mA dao động điều hòa, tốc độ trung bình lớn nhất của m A trong khoảng
2
thời gian
s xấp xỉ khoảng
15
A. 0,56 m/s.
B. 0,72 m/s.
C. 0,64 m/s.
D. 0,50 m/s.
Câu 44: Một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1200 vòng. Đặt điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V, tần số không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp và nối hai đầu cuộn thứ
cấp với đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C
Trang 3/4 – Mã đề thi 132


thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện
trở là 96 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là u = 72 2 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
uc = - 56 2 V. Số vòng dây cuộn sơ cấp khoảng
A. 776 vòng.
B. 695 vòng.
C. 592 vòng.
D. 677 vòng.
Câu 45: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số. Thành phần thứ hai có biên độ
π
3 cm và hai dao động lệch pha nhau một góc ϕ ( < ϕ < π ). Tại thời điểm t1, thành phần thứ nhất có li độ
2

-2 cm và dao động tổng hợp có li độ -3,5 cm. Tại thời điểm t2, thành phần thứ hai và dao động tổng hợp có li
3 3

độ bằng nhau là
cm. Dao động tổng hợp có biên độ xấp xỉ khoảng
2
A. 6,1 cm.
B. 4,4 cm.
C. 2,6 cm.
D. 3,6 cm.
Câu 46: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt) V vào AB như hình vẽ. Điều chỉnh R = R 1 thì điện áp hai đầu
π
R
MB có giá trị hiệu dụng U và lệch pha
so với cường độ dòng điện trong
L,r
C
6
B
A
M
mạch. Điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ của biến trở không đổi và
điện áp hiệu dụng hai đầu MB là 3 U. Giá trị U xấp xỉ khoảng
A. 78 V.
B. 90 V.
C. 127 V.
D. 83 V.
Câu 47: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau
5 cm và song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của
x(cm)
hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với
Ox. Biết t2 - t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5 3 cm 5 3
lần thứ 2016 là

5
A. 362,73 s.
B. 362,85 s.
t
t1
O
t2
C. 362,67 s.
D. 362,70 s.
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f
thay đổi được vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện
200
dung C =
µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ban

1
đầu cố định L = L1 = H, điều chỉnh tần số f = f 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là
π
4
H thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực
60 10 V. Sau đó cố định f = f 1, điều chỉnh L = L2 =

1
đại. Điều chỉnh f = f 2 = 2f1 và L = L3 =
H thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ gần với giá trị nào nhất sau

đây?
A. 85 V.
B. 125 V.
C. 45 V.

D. 65 V.
Câu 49: Cho mạch điện như hình vẽ: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu A,
B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f = 50 Hz. Thay đổi L thì điện áp hiệu
dụng hai đầu MB thay đổi như đồ thị. Nối tắt L thì công suất tiêu thụ của mạch là

UMB(V)
L

R1
A

M

R2
C

200
100

B 50

O

L(H)
0,4π

A. 300 W.
B. 200 W.
C. 100 W.
D. 400 W.

Câu 50: Tạo sóng tròn đồng tâm O trên mặt nước. Hai vòng sóng liên tiếp có đường kính hơn kém nhau 3,2
cm. Hai điểm A, B trên mặt nước đối xứng nhau qua O và dao động ngược pha với nguồn O. Một điểm C
trên mặt nước có AC ⊥ BC. Trên đoạn CB có 3 điểm cùng pha với nguồn O và trên đoạn AC có 12 điểm dao
π
động lệch pha
với nguồn O. Khoảng cách từ A đến C gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 20 cm.
B. 25 cm.
C. 15 cm.
D. 45 cm.
---------------------------- Hết ------------------------------------

Trang 4/4 – Mã đề thi 132


Mã đề 132
1C
2D
11C
12D
21C
22D
31A
32C
41A
42C

3D
13C

23D
33A
43A

4B
14B
24B
34D
44A

5A
15B
25A
35B
45D

6A
16A
26B
36C
45D

7C
17A
27A
37D
47A

8D
18D

28D
38A
48D

9B
19A
29D
39D
49D

10C
20C
30A
40D
50A

Mã đề 207
1A
2C
11C
12D
21C
22D
31A
32C
41A
42C

3D
13C

23D
33A
43A

4B
14B
24B
34D
44A

5C
15B
25A
35B
45D

6C
16A
26B
36C
45D

7D
17A
27A
37D
47A

8D
18D

28D
38A
48D

9B
19A
29D
39D
49D

10A
20C
30A
40D
50A

Mã đề 353
1C
2D
11A
12C
21C
22D
31A
32C
41A
42C

3C
13D

23D
33A
43A

4B
14B
24B
34D
44A

5B
15C
25A
35B
45D

6C
16A
26B
36C
45D

7D
17A
27A
37D
47A

8D
18D

28D
38A
48D

9B
19A
29D
39D
49D

10A
20C
30A
40D
50A

Mã đề 458
1C
2D
11C
12D
21C
22D
31A
32C
41A
42C

3D
13C

23D
33A
43A

4B
14B
24B
34D
44A

5A
15B
25A
35B
45D

6A
16A
26B
36C
45D

7C
17A
27A
37D
47A

8D
18D

28D
38A
48D

9B
19A
29D
39D
49D

10C
20C
30A
40D
50A

Trang 5/4 – Mã đề thi 132



×