Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT QG số 19 môn vật lý (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.69 KB, 5 trang )

GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình
Tel: 0986338189

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 19
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:...................................................................... Lớp: Luyện thi số 1
Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha π /2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha π /2 so với li độ.
Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là
A. x = ±

3A
A 2
B. x = ±
2
2

C. x = ±

A
3

D. x = ±

A
3


Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia β- gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện dương
B. Tia β+ gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e.
C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β
Câu 4: Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó
Câu 5: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 6: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 =

4
vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy vận
3

tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v=108m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu?

A. n=1,5

B. n=2

C. n=2,4

D. n=


Câu 7: Biện pháp nào sau đây không góp phần làm tăng hiệu suất của máy biến áp
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng dây có điện trở nhỏ để cuốn biến áp.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện.
D. Dùng các lá sắt ghép song song với mặt phẳng chứa các đường sức.
Câu 8: Chọn phát biểu sai. Ăng ten
A. là một dây dẫn dài, giữa có cuộn cảm, đầu trên để hở đầu dưới tiếp đất.
B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát của hệ thống phát thanh.
C. chỉ thu được sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó.
D. là trường hợp giới hạn của mạch dao động hở.
Câu 9: Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
A.Hiện tượng tự cảm.
B.Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động
C.Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
Câu 10: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
Câu 11: Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Tần số âm và mức cường độ âm.
B. Tần số và vận tốc truyền âm
C. Bước sóng và năng lượng âm.
D. Vận tốc truyền âm




Câu 12: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 10 cos 2πt −


π
(cm). Sau khi đi được 5 cm( từ lúc t = 0) thì vật
3

A. có động năng bằng thế năng.
B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. có vận tốc bằng không.
D. có vận tốc đạt giá trị cực đại.
Câu 13: Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật có khối lượng 2 (kg), dao động điều hoà dọc. Tại thời
điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 (cm/s). Xác định biên độ.

1


A. 5 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 10 cm
Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 2.sin(10t - π/3)
(cm); x2 = cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 5 (cm/s)
B. 20 (cm)
C. 1 (cm/s)
D. 10 (cm/s)
Câu 15: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng xuống
dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s 2.và
π 2 = 10 Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn.
A. 0,8N.
B. 1,6N.

C. 6,4N
D. 3,2N
Câu 16: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t =
1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 17: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm biên độ
0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80Wm −2 . Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại
điểm đó bằng bao nhiêu ?
A. 0, 60Wm −2
B. 2, 70Wm −2
C. 5, 40Wm −2
D. 16, 2Wm −2
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện c =

1
(mF ) mắc nối tiếp. Biểu
π

thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 50 2 cos(100πt - 3π/4) (V). Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 0,01
(s) là
A. -5 (A)
B. +5 (A)
C. +5 2 (A)
D. -5 2 (A)
Câu 19: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện
thế trị tức thời −60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là - 2 (A) và khi hiệu điện thế trị tức thời 60 2 (V) thì cường độ
dòng điện tức thời là

A. 50 Hz

6 (A). Tính tần số dòng điện.
B. 60 Hz

C. 65 Hz

Câu 20: Mét cuén d©y cã ®é tù c¶m L =

D. 68 Hz
−3

1
10
H m¾c nèi tiÕp víi tô ®iÖn C1 =
F råi m¾c vµo hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu



cã tÇn sè 50Hz khi thay tô C1 b»ng tô C2 th× thÊy cêng ®é dßng ®iÖn qua m¹ch kh«ng thay ®æi. ®iÖn dung cña tô C2 b»ng.
A. C2 =

10−3
F.


B. C2 =

10−4
F.



C. C2 =

10−3
F.


D. C2 =

2.10−3
F.


Câu 21: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu
mạch là u = 100 2 cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A
và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
A. R = 50 3 Ω và C =

10 -4
F
π

B. R = 50 3 Ω và C =

50
10 -3
10 -3
Ω và C =
F

F C. R =


3

D. R =

50
10 -4
Ω và C =
F
π
3

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 23: Hằng số phóng xạ đặc trưng cho:
A.tính chất hóa học của các nguyên tố hóa học

B.tuổi của mỗi chất phóng xạ

C.từng loại chất phóng xạ
D.sự phóng xạ mạnh hay yếu của mẫu chất phóng xạ
Câu 24: Một con lắc lò xo, quả nặng 200 g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần
A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g.
B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50g
C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160g.

D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128g
Câu 25: Trong phản xạ sóng, nếu vật cản cố định thì tại điểm phản xạ
A.Sóng phản xạ và sóng tới có cùng tần số và cùng pha

2


B.Sóng phản xạ và sóng tới khác tần số và ngược phan
C.Sóng phản xạ và sóng tới có cùng bước và ngược pha
D.Sóng phản xạ và sóng tới có cùng tốc độ truyền và cùng pha
Câu 26: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng vật nặng, A là biên độ, ω là tần số góc, f là tần số và W là năng lượng
của con lắc lò xo dao động điều hòa. Biểu thức nào dưới đây đúng?
A. W =

1
kA
2

B. W = 2m π 2 f 2 A2

C. W = 4m π 2 f 2 A2

D. W =

Câu 27: Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω =

1
mω 2 A
2


1
thì:
2 LC

A. Dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch
B. Dòng điện qua mạch chậm pha với điện áp hai đầu mạch
C. Dòng điện qua mạch nhanh pha với điện áp hai đầu mạch
D. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất.
Câu 28: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn
A.Số khối B.Động lượng

C.năng lương toàn phần D.Động năng

4

Câu 29: Hạt nhân Heli ( 2 He ) có khối lượng 4,0015u (với u = 931,5MeV/c 2). Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là
1,0073u và 1,0087u, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân heli là
A.1,5.10-16J
Câu 30: Đồng vị

24
11 Na

B.3. 10-16J

C.1,5MeV

D. 7,1MeV

-


là chất phóng xạ β tạo thành hạt nhân magiê

24
12 Mg.

Ban đầu có 12gam Na và chu kì bán rã là 15 giờ.

Sau 45 h thì khối lượng Mg tạo thành là
A. 10,5g B. 5,16 g

C. 51,6g

D. 0,516g

Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật M và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với
biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương
ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau
va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là :
A.

A1
2
=
A2
2

B.

A1

3
=
A2
2

C.

A1 2
=
A2 3

D.

Câu 32: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos(ωt −

A1 1
=
A2 2

π
) và x2 = A2 cos(ωt − π ) cm.
6

Dao động tổng hợp có phương trình x=9cos(ωt+ϕ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 9 3 cm
B. 7cm
C. 15 3 cm
D. 18 3 cm
Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u A = 4.cosωt (cm) và uA = 2.cos(ωt + π/3) (cm), coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.

A. 6 cm
B. 5,3 cm
C. 0
D. 4,6 cm
Câu 34: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm trên
mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao
động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu?
A. 32 cm
B.8 cm
C. 24 cm
D. 14 cm
Câu 35: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này
có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời
điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0
B. 2 cm
C. 1cm
D. - 1cm
Câu 36: Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều u = 250 2 cos100πt (V) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60 0. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng

3


điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch X là.
A. 200W
B. 300W
C. 200 2 W
D. 300 3 W

Câu 37: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất
ρ = 2,5.10−8 (Ωm) và tiết diện ngang S = 0,5cm2. Điện áp vàn công suất tại trạm phát điện là U = 6kV, P = 540kW hệ số
công suất của mạch điện là cos ϕ = 0,9 . Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 94,4%
B. 98,2%
C. 90%
D.97,2%
Câu 38: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q 0 =
2.10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π 2 = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là:
A.25kHz.
B.50kHz.
C.2,5MHz.
D.3MHz
Câu 39: Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có công thoát A = 3, 0.10−19 J . Dùng màn chắn tách ra một
chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực
đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là R = 22, 75mm . Cho h = 6, 625.10−34 Js ; c = 3.108 m / s ;

qe = e = 1, 6.10−19 C ; me = 9,1.10−31 kg . Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:
A. 2,5.10−4 T
B. 1, 0.10−3 T
C. 1, 0.10−4 T
D. 2,5.10−3 T
Câu 40: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λ A và λB . Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là N A và NB . Thời gian để
số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là
A.

λAλB
N
ln A
λ A − λB N B


B.




1
N
ln B
λ A + λB N A

Câu 41: Đặt điện áp u = U 0 cos  100π t −

C.

1
N
ln B
λB − λ A N A

D.

λ A λB
N
ln A
λ A + λB N B

π
2.10−4
(F). Ở thời điểm điện áp giữa

÷(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
3
π

hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch.

π
π
π
π
) (A). B. i = 5cos(100πt - ) (A). C. i = 5cos(100πt + ) (A). D. i = 5 2 cos(100πt+ ) (A).
6
6
6
6
Câu 42: Công suất nguồn sáng có bước sóng 0,3 µ m là 2,5W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Dòng quang điện bão hoà là
A. i = 5 2 cos(100πt -

A. 0,6A.
B. 6mA.
C. 0,6mA.
D. 1,2A.
Câu 43: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động
điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

U0
thì cường độ dòng điện
2

trong mạch có độ lớn bằng


U 0 3L
U 5C
U 5L
U 3C
. B. 0
. C. 0
. D. 0
.
2 C
2
L
2 C
2
L
Câu 44: Một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng vào không khí. Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ
âm và đẳng hướng. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là 10 m và 20 m. Gọi a M, aN là biên độ dao động của các
phần tử vật chất tại M và N. Chọn phương án đúng.
A. aM = 2aN.
B. aM = aN 2 .
C. aM = 4aN.
D. aM = aN.
0,6
H và tụ điện C
Câu 45: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω , một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
π
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều u = 160 cos(100π t + )V thì công suất tiêu thụ trên
6
A.


đoạn mạch đó bằng 320W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là:

π
π
)V B. uc = 80 2 cos(100π t − )V
3
2
π
C. uc = 240 cos(100π t − )V D. không đủ dữ kiện để xác định.
3
A. uc = 120 cos(100π t −

4


Câu 46: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 30 Ω , cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L =

0,3
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
π

U = 100V và tần số 50Hz. Người ta thấy rằng khi C = C m thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện
(U1) đạt cực tiểu. Giá trị U1min là:
A. 25V
B. 50V
C. 25 2V
D. 12,5 2V
Câu 47: Một vật dao động điều hòa có cơ năng bằng 0,01J. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng 20cm/s. Lấy π 2
=10, khối lượng của vật là:

A. 100g
B. 200g
C. 50g
D. 75g
2
Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều mắc theo thứ tự: điện trở R, cuộn dây (L,r) và tụ điện C. Biết R = 2r , ω =

1
, ucd
2LC

vuông pha với uAB. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,85
B. 0,5
C. 0,707
D.1
Câu 49: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R 0. Biết U = 200V, UR = 110V,
Ucd = 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng?
A. 80 Ω
B. 160 Ω
C. 25 Ω
D. 50 Ω
Câu 50: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10sin(

π
π
t + )cm thời gian ngắn nhất từ lúc vật bắt đầu dao động
2
6


đến lúc vật qua vị trí có li độ −5 3cm lần thứ 3 theo chiều dương là :
A. 7s.

B. 9s.

C. 11s.

D.12s
HẾT!

5



×