Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử chinh phục điểm 7 môn vật lý có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.55 KB, 5 trang )

Thạc sĩ: Lê Văn Đức Vật lý 12-2015
Tel: 0163.9337.194 ĐỀ CHINH PHỤC ĐIỂM 7
ĐỀ CHINH PHỤC ĐIỂM 7
SOẠN DỰA TRÊN ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
−34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 160cos(2πt +π/3) cm/s
2
. Lấy π
2
= 10.
Biên độ dao động của vật là:
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2
2
cm.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều
hòa theo phương ngang. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì là:
A. B. C. D.
Câu 3: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 4: Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là:
A: Động năng giảm dần. C. Chu kì giảm dần.
B: Thế năng giảm dần. D. Lực căng dây tại vị trí biên tăng dần.
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này tại thời điểm 2015 s kể từ khi vật bắt đầu dao động là:


A. 36 mJ. B. 18 mJ. C. 18 J. D. 36 J.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là 8 cm và
15 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị cực tiểu của li độ bằng:
A. 8 cm. B. - 17 cm. C. 0 cm. D. 17 cm.
Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Tỉ số giữa lực căng dây có giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất là
A.
2
0
1
0
−α
. B.
2
0
2
0
2(1 )
2
+ α
−α
. C.
2
0
1
0
+ α
. D.

2
0
2
0
2(1 )
2
−α
− α
.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 4πcos2πt cm/s. Xác định phương
trình dao động của vật:
A. x = 2cos(2πt -
2
π
) cm B. x = 4cos(2πt) cm
C. x = 2cos(10πt -
2
π
) cm D. x = 4cos(2πt) cm
Câu 9: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơnkhối lượng 50g dao động điều hòa, với động
năng
d
E 3(1 cos10t) (mJ)= −
. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng
bằng thế năng thì li độ dài s của con lắc bằng:
A. 6,92 cm B. - 6,92 cm C. 9,62 cm D. - 9,62 cm
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có khối lượng 100g, dao động điều hòa với cơ năng 32mJ. Tại
thời điểm ban đầu, vật có giá trị vận tốc và gia tốc lần lượt là 40
3
cm/s và 8 m/s

2
. Pha ban đầu của dao
động là:
A. π/3 B. 2π/3 C. -2π/3 D. - π/3
Câu 11: Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ?
A. Quãng đường mà sóng đi được trong nửa chu kỳ đúng bằng nửa bước sóng.
B. Không có sự truyền pha của dao động.
C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền.
D. Là quá trình truyền năng lượng.
Câu 12: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm ?
A. Cường độ âm. B. Độ cao của âm. C. Tần số âm. D. Mức cường độ âm.
Thời gian làm bài: 90 phút.
Thạc sĩ: Lê Văn Đức Vật lý 12-2015
Tel: 0163.9337.194 ĐỀ CHINH PHỤC ĐIỂM 7
Câu 13: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai
điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao
động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là
A. 0,4Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5Hz
Câu 14: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc
độ truyền sóng v = 20 m/s. Cho biết dải tần số nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 50 Hz. Hỏi có mấy giá trị của
tần số f thỏa mãn để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15: Một sóng chạy lan truyền theo một phương với biên độ sóng không thay đổi. Tại một thời điểm bất
kỳ, các điểm có li độ 3 cm và cách nhau những khoảng lần lượt là 20 cm; 60 cm; 20 cm; 60 cm; 20 cm…
Biên độ của sóng trong môi trường:
A. 3 cm B. 3
2
cm C. 3
3
cm D. 6 cm

Câu 16: Một sóng dọc lan truyền trong môi trường với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s, biên độ
sóng không đỏi theo phương truyền sóng là 4 cm. Biết A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền
sóng. Khi chưa có sóng truyền, khoảng cách từ điểm nguồn phát sóng đến A và B lần lượt là 20 cm và 42
cm. Khi có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất giữa A và B là:
A. 30 cm B. 23,4 cm C. 32 cm D. 28,4 cm
Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có
π
2
=L
H, tụ điện
π
4
10

=
C
F và
một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức
cos100
o
u U t
π
=
(V) và
)
4
100cos(
π
π
−= tIi

o
. Điện trở R có giá trị là:
A. 100Ω B. 50Ω C. 200Ω D. 400Ω
Câu 18: Đặt điện áp
0
os(100 )
12
u U c t V
π
π
= −
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ
điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
0
os(100 )
3
= −u U c t V
π
π
. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71
Câu 19: Một trạm thủy điện nhỏở xã Nàn Ma, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang có một máy phát điện xoay
chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ 300 vòng/phút thì từ thông
qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số bao nhiêu 30 Hz. Tổng số cực của rôto là:
A. 6 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 20: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá
trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là:
A. 88858 V B. 88,858 V C. 12566 V D. 125,66 V.
Câu 21: Đặt điện áp
( )

0
u U 100 t V
4
cos
π
 
= π +
 ÷
 
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm thì cường độ
dòng điện trong mạch là
( ) ( )
0
i I 100 t Acos
= π + ϕ
. Giá trị của
ϕ
bằng
A.
3
4
π
. B.
4
π
. C.
3
4
π


. D.
4
π

.
Câu 22: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện áp B. Chu kỳ C. Tần số D. Công suất.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều 120V - 50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50

mắc nối tiếp với
tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là:
A.
4
2.10
F
3

π
B.
4
3.10
F
2

π
C.
4
3.10
F
4


π
D.
4
2.10
F

π
Thạc sĩ: Lê Văn Đức Vật lý 12-2015
Tel: 0163.9337.194 ĐỀ CHINH PHỤC ĐIỂM 7
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh. Khi
tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị
1
2 LCπ
thì:
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp . Biết
2
R C 16L=
, đoạn mạch đang có cộng hưởng điện và điện áp hiệu dụng của toàn đoạn mạch AB là 120 V. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là:
A. 90V B. 60V C. 30V D. 120V.
Câu 26: Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện, rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U, tần
số f. Dùng vôn kế nhiệt để đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thì được giá trị U
3
và hai đầu tụ điện được giá trị
2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng:

A.
2
3
B.
4
3
C.
2
2
D. 0,5
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
),V(t100cos2120u π=
thì
.3/RZ
C
=
Tại thời điểm
)s(1501t
=
thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng
A.
.V630
B.
.V230
C.
.V260
D.
.V660
Câu 28: Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng
là bao nhiêu ? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c = 3.10

8
m/s.
A. 306 m. B. 3,06 m. C. 2,92 m. D. 292 m.
Câu 29: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C: Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
E: Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 30: Sóng điện từ có tần số 60 MHz truyền trong chân không với bước sóng là:
A. 5m B. 18m C. 20m D. 50m
Câu 31: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Tại thời điểm t
1
tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức
thời trên hai bản tụ
1
1
3
i
q
ω
=
. Sau thời gian
t

tỉ số đó là
2
2
3
i

q
= ω
. Giá trị nhỏ nhất của ∆t là:
A
LC
2
π
. B.
LC
3
π
. C.
LC
6
π
D.
2 LC
3
π
.
Câu 32: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong
chân không c = 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A Vùng tia Rơnghen. C. Vùng tia tử ngoại.
F: Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.

Câu 33: Một nguồn sáng gồm có 4 bức xạ λ
1
= 0,24 μm, λ
2
= 0,45 μm, λ
3
= 0,72 μm, λ
4
= 1,5 μm. Đặt nguồn này ở
trước ống trực chuẩn của một máy quang phổ thì trên buồng ảnh của máy ta quan sát thấy:
A 2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt. C. một vạch sáng có màu tổng hợp từ 4 màu.
G: 4 vạch sáng có 4 màu riêng biệt. D. một dải sáng liên tục gồm 4 màu.
Câu 34: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là:
A ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
H: sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
I: tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
J: tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
Thạc sĩ: Lê Văn Đức Vật lý 12-2015
Tel: 0163.9337.194 ĐỀ CHINH PHỤC ĐIỂM 7
Câu 35: Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp từ nước ra không khí với góc tới bằng 48,5
0
. Cho chiết
suất của nước đối với bức xạ màu tím và đỏ lần lượt là n
tím
= 1,34; n
đỏ
= 1,33. Góc lệch giữa tia đỏ và tia tím
là:
A. 0
0

B. ≈ 84,9
0
C. ≈ 5,05
0
D. ≈ 46,6
0
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm này bằng:
A 0,48μm. B. 0,40μm. C. 0,60μm. D. 0,76μm.
Câu 37: Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa
2 khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến
có bước sóng λ
1
và λ
2
= λ
1
+ 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm.
Xác định λ
1
.
A 0,4μm B. 0,6μm C. 0,5μm D. 0,3μm.
Câu 38: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 39: Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Lần lượt thay
đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng λ

1
= 380 nm và ánh sáng lục bước sóng λ
2
= 547,2 nm. Dùng một
máy dò ánh sáng, có độ nhạy không đổi và chỉ phụ thuộc vào số hạt phôton đến máy trong một đơn vị thời gian, dịch
chuyển máy ra xa A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với nguồn màu tím và nguồn màu
lục lần lượt là r
1
và r
2
. Biết |r
1
– r
2
| = 30 km. Giá trị r
1
là:
A 180 km B. 210 km C. 150 km D. 120 km
Câu 40: Chiếu lần lượt 1 bức xạ vào bề mặt 4 tấm vật liệu thì có 1 tấm vật liệu không có electron bật ra. Tấm đó là:
A Kim loại sắt B. Kim loại kiềm C: Kim loại đồng D. Kim loại Kẽm.
Câu 41: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10
-19
J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ:
bức xạ (I) có tần số 5.10
14
Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25
µ
m thì:
A bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
K: cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

L: cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
M: bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 42: Một quang điện trở được mắc trực tiếp vào một nguồn điện không đổi có điện trở trong bằng không. ban đầu
cường độ dòng điện chạy qua mạch bằng không. Khi chiếu một chùm ánh sáng có bước sóng bằng 0,3µm với công
suất 3W vào tấm quang trở thì cường độ dòng điện bằng bao nhiêu. Cho hiệu suất lượng tử bằng 0,1% .
A 7,2mA B. 0,452mA C. 0,72mA D. 0,72A
Câu 43: Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A Hạt β
+
và hạt β
-
có khối lượng bằng nhau.
N: Hạt β
+
và hạt β
-
được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
O: Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β
+
và hạt β
-
bị lệch về hai phía khác nhau.
P: Hạt β
+
và hạt β

-
được phóng ra có tốc độ bằng nhau(gần bằng tốc độ ánh sáng).
Câu 45: Một mẫu có N
0
hạt nhân của chất phóng xạ X. Sau 1 chu kì bán rã, số hạt nhân X còn lại là
A. 0,25 N
0
. B. 0,5 N
0
. C. 0,75 N
0
. D.N
0
.
Câu 46:Cho phản ứng hạt nhân
0
1
n +
235
92
U →
94
38
Sr + X + 2.Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôtôn và 54 nơtron.
C. 54 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôtôn và 140 nơtron.
Câu 47: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào:
A Năng lượng liên kết C. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối
Q: Độ hụt khối D. Khối lượng hạt nhân.
Thạc sĩ: Lê Văn Đức Vật lý 12-2015

Tel: 0163.9337.194 ĐỀ CHINH PHỤC ĐIỂM 7
Câu 48: Bắn hạt prôtôn với động năng K
P
= 1,46MeV vào hạt nhân Li đứng yên, tạo ra hai hạt nhân giống
nhau có cùng khối lượng là m
X
và cùng động năng. Cho m
Li
= 7,0142u, m
p
= 1,0073u, m
X
= 4,0015u,
1u=931,5MeV/c
2
. Hai hạt sau phản ứng có vectơ vận tốc hợp nhau một góc là
A. 168
o
36’. B. 48
o
18’. C. 60
o
. D. 70
o
.
Câu 49: Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là A. Hai điểm M và N trên
dây cách nhau 5 cm, các phân tử tại đó dao động ngược pha nhau với cùng biên độ A/2. Với tốc độ truyền
sóng trên dây là v = 6 m/s, bước sóng λ > 10 cm. Tần số sóng là:
A. f < 20 Hz B. f = 20 Hz C. 40 Hz ≥ f ≥ 20 Hz D. f > 40 Hz
Câu 50: Cho hạt nhân Urani ( ) có khối lượng m(U) = 238,0004u. Biết m

P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u =
931MeV/c
2
, N
A
= 6,022.10
23
. Khi tổng hợp được một mol hạt nhân U
238
thì năng lượng toả ra là:
A 1,084.10
27
J. B. 1,084.10
27
MeV. C. 1800MeV. D. 1,84.10
22
MeV.
U
238
92

×