Sinh viên: Đỗ Văn Vinh
Lớp: Ck5-k5
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
PHẦN 1: TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG
I.Chọn động cơ.
1, Xác định công suất động cơ
+Công suất cần thiết trên trục đông cơ:
Pct =
Pt
η
( kw )
- Trong đó: Pct là công suất cần thiết trên trục động cơ
η là hiệu suất truyền động
m
n
η =ηđ .ηk .ηbr
.ηol
.ηot
Tra bảng 2.3(Giáo trình tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) có:
ηđ là hiệu suất bộ truyền đai.
ηđ = 0,95
ηk là hiệu suất khớp nối
ηk = 1
ηbr là hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ
ηbr = 0,97
ηol là hiệu suất 1 cặp ổ lăn
ηol = 0,99
m là số cặp bánh răng ( m = 2)
n là số cặp ổ lăn ( n=4 )
Hiệu suất của toàn bộ hệ thống là:
η = 0,95.1.0,994.0,97 2 = 0,86
Công suất tính toán là:
Pt = 0,8.6,72 = 5,6( kw )
Vậy công suất cần thiết trên trục động cơ là:
Pct =
Pt
η
=
5,38
0,86
= 6,51 ( kw )
2, Xác định vòng quay đồng bộ của trục động cơ
Số vòng quay của trục máy công tác là:
60000.0, 48
3,14.320
n= =
= 26,75 vòng/phút )
Tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống được tính theo công thức:
u =u.u
trong đó: u là tỉ số truyền động bánh răng trụ hộp giảm tốc 2 cấp
chọn u = 12
u tỉ số truyền động đai thang thường
chọn u = 3
Tỉ số truyền của toàn bộ hệ thống là:
u = u . u = 12.3 =36
Số vòng quay sơ bộ của toàn bộ động cơ là:
n = n.u = 26,75.45= 963 ( vòng/phút )
3, Chọn động cơ
Động cơ được chọn phải có công suất và số vòng quay thỏa mãn đồng thời các
điều kiện:
Pđc > Pct
nđc ≈ nsb
TK Tmm
≥
Tdn T1
Theo bảng phụ lục P1.3(giáo trình tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí)
Ta chọn được động cơ kiểu: 4A132S4Y3
Các thông số của động cơ như sau:
Pđc = 7.5 kw
TK
=2
Tdn
; nđb = 968( vòng/phút )
Ta thấy: P = 7.5 > P
T
TK
= 2 > mm = 1,45
Tdn
T1
Vậy động cơ đã chọn thỏa mãn
II. Phân phối tỉ số truyền
Tỉ số truyền u của hệ thống dẫn động
u= =
1455
28, 66
= 49,2
mà: u = u.u
với u là tỉ số truyền của bộ truyền ngoài. Chọn u = 3,15
ta có: u = = = 15,62
Tra bảng 3.1(Giáo trình tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí)
Chọn u = 16 ta có u=4,91; u= 3,26
Trong đó: u là tỉ số truyền của bánh răng cấp nhanh
u là tỉ số truyền của bánh răng cấp chậm
Tính lại: u =
ut
uh
= =3,08
Ta có ∆ = .100% = 2,2 < 4%
III. Tính các thông số hình học
*, Công suất
- Công suất trên trục công tác
P = 6,82 ( kw )
- Công suất trên trục III là:
PIII =
Pt
6,82
=
ηot .η k 0,99.1
=6,89 ( kw )
- Công suất trên trục II là:
PII =
PIII
6,89
=
=
2.η ol .η br 2.0,99.0,97
3,585 ( kw )
- Công suất trên trục I là:
PI =
PII
7,17
=
=
η ol .η br 0,99.0,97
7,47 ( kw )
*, Số vòng quay
n = = = 462 ( vòng/phút )
n = = = 94 ( vòng/phút )
n = = =29 ( vòng/phút )
*, Giá trị của momen
T = 9,55.10 . = 9,55.10 . = 49227 (N.mm)
T = 9,55.10. = 9,55.10 . = 154412 (N.mm)
T = 9,55.10 . = 9,55.10. = 364221 (N.mm)
T = 9,55.10 . = 9,55.10. = 2268948 (N.mm)
Bảng tính công suất, momen xoắn và tỉ số truyền
Trục
Thông số
U
P(kw)
n(v/ph)
T(N.mm)
Động
I
II
III
cơ
Uđ = 3,15
U= 4,91
U = 3,26
7,5
7,47
3,585
6,89
1455
462
94
29
49227
154412
364221 2268948