Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chương 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.91 KB, 5 trang )

Chương 3:
THIẾT KẾ BỘ
TRUYỀN ĐAI
1/ Chọn loại đai và tiết diện đai
Chọn loại tiết diện đai theo hình đồ thị 4.13 [1 tr 59] với
p=5,03 kW và số vòng quay bánh dẫn 2900 ta chọn được loại đai
A với thông số b
t
=11mm, b= 13mm, h= 8mm, y
0
= 2,8 mm, diện
tích tiết diện A= 81 mm
2
.
Ta có công th
ức thực nghiệm 4.1 [1 tr 53]: D
1
= (5,2…6,4)
3
1
T
Với T
1
:mômen xoắn trên trục bánh nhỏ cũng là trục động cơ, mm.
Suy ra D
1
= (5,2…6,4)
3
83,14884
= 128


157,4 (mm).
Chọn theo tiêu chuẩn D
1
= 140 (mm).Bảng 4.19 [1 tr 62].
Vậy vận tốc đai :
)/(26,21
60000
140290014.3
100060
1
sm
Dn
v
dc








v
< 25 nên ta dùng đai thang thường.
Suy ra đường kính bánh đai lớn D
2
= u D
1
(1-ε).(CT 4.2 [1 tr 53])
Với u tỉ số truyền và ε hệ số trượt (chọn là 0.02)

V
ậy D
2
= 4x140x(1-0.02)= 548,8 (mm).
Ta ch
ọn theo tiêu chuẩn là 560 (mm). Theo bảng 4.19 [1 tr 62].
Ta tính lại tỉ số truyền :u=
4
140
560
1
2

D
D
2/ Chọn sơ bộ khoảng cách trục A
Theo bảng 4.14 [1 tr 60] ta có CT A=0,95 xD
2
= 0,95x560 = 532
(mm).
Ki
ểm tra A có thỏa điều kiện 0,55(D
1
+D
2
) + h

A

2(D

1
+D
2
)
Thay s
ố 0,55(560+140) + 8

532

2(140+560)
385

532

1400.
Ta th
ấy thỏa, vậy khoảng cách trục A là 532 (mm).
3/ Tính chiều dài đai (L) theo khoảng cách sơ bộ trục A :
CT 4.4 [1 tr 54]
 
 
)(5,2246
5324
140560
140560
2
5322
4
)(
)(

2
2
2
2
12
12
mm
x
x
A
DD
DDAL






Theo bảng tiêu chuẩn ta chọn chiều dài dây đai L=2500 (mm). (ở
bảng 4.13 [1 tr 59] )
Kiểm nghiệm số lần uốn của đai trong 1 s:
504,8
5.2
26,21

L
V
i
i nhỏ hơn
10

max
i
.
V
ậy L= 2500 (mm)
4/ Xác định khoảng cách trục A theo chiều dài đai L:
 
   
 
 
)(2,667
8
14056081405602500256014025002
8
)(8)(2)(2
22
2
12
2
1221
mm
xx
DDDDLDDL
A








5/ Tính góc ôm
1

:
00
12
1
14457
2,667
140560
18057180 



 x
A
DD


Góc ôm đạt yêu cầu vì lớn hơn 120
0
( ở đây ta chọn đai sợi tổng
hợp.(theo chú dẫn [1 tr 54].
6/Xác định số đai cần thiết(z):
z = P
1
K
đ
/ ([P

0
] C
α
C
1
C
u
C
z
)
v
ới P
1
công suất bánh chủ động :5,03 kW
[P
0
] công suất cho phép :tra bảng 4.19[1 tr 62] được 3.5.
K
đ
hệ số tải trọng động, tra bảng 4.7 [1 tr 55] được 1.35
C
α
hệ số ảnh hưởng của góc ôm α
1
, tra bảng 4.15 [1 tr 61] và
n
ội suy ta được α
1
= 0.902.
Tra b

ảng 4.16 [1 tr 61] với l/l
0
=2500/1700=1.47 ta được C
1
=
1.097
C
u
:hệ số kể đến ảnh hưởng của tỉ số truyền, tra bảng 4.17 [1
tr 61] được 1.14
C
z
:hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải
trọng cho các dây đai, tra bảng 4.18 [1 tr 61] với
P
1
/[P]=5.03/3.5=1.43 ta được C
z
= 0.97
V
ậy z = 5.03x1.35/(3.5x0.902x1.097x0.97)=2.02.
Chọn z = 2.
Chiều rộng bánh đai:
B =
 
)(3510215)12(21 mmxetz 
Với t, e tra bảng 4.21 [1 tr 63] với kí hiệu tiết diện đai A.
Đường kính ngoài bánh đai
Bánh dẫn:


hDD
n
2
11

= 140+ 2x 3.3= 146.6 (mm)
Bánh bị dẫn:

hDD
n
2
22

= 560+2x3.3=566.6 (mm)
Với h
0
tra bảng 4.21 [1 tr 63].
7/ Tính lực căng ban đầu F
0
và lực tác dụng lên trục F
R
Tính lực căng ban đầu F
0
F
0
= 780P
1
K
đ
/(v C

α
z)+F
v
Với P
1
tính ở trên :5.03
K
đ
tính ở trên 1.35
v:v
ận tốc vòng :21.26 (m/s)
C
α
tính trên :0.902
Z s
ố đai :2
F
v
:lực căng do lực li tâm sinh ra. Đối với trường hợp này bộ
truyền không tự động điều chỉnh được lực căng F
v
= q
m
v
2
=0.105x21.26
2
=47.46 (N)
V
ới q

m
khối lượng trên một đơn vị chiều dài đai. Tra bảng 4.22 [1
tr 64] được 0.105.
Suy ra F
0
= 780x5.03x1.35/(21.26x0.902x2) + 47.46= 185.6 (N)
Lực tác dụng lên trục F
R
F
R
= 2F
0
z sin( α
1
/2)=2x185.6 sin(144
0
/2)=353 (N).

×