Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Bộ đề thi học kì II môn Vật Lí (Vật Lý) khối 11 năm học 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.73 KB, 55 trang )

Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Lời nói đầu:
Trên diễn đàn, có rất ít tài liệu Vật Li (Vật Lý) viết phù hợp với các em bị kém môn Vật Lí (Vật Lý).
Đây là bộ tài liệu được tổng hợp dành cho các em bị kém môn Vật Lí (Vật Lý) để luyện tập thêm. Cấu
trúc đề thi Vật Li (Vật Lý) gồm 30 câu trắc nghiệm
Bộ đề thi khối 11 năm học 2015-2016 được tổng hợp từ các bộ đề của các giáo viên dạy Vật lý của
trường. Cấu trúc đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm
Đây là những bộ đề được tuyển chọn kỹ mục đích luyện tập cho các em học sinh có điểm trung bình
dưới 5.0 để rèn luyện
Link down load: />
Page 1


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016

SỞ GD – ĐT AN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 11

TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Vật lý
Thời gian: 45 phút; 30 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên phiếu trả lời. Đề thi có 3 trang)
Mã đề: 132

Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….
Câu 1: Chiếu tia sáng từ môi trường có chiết suất n ra không khí với góc tới 45 0 thì xảy ra hiện tượng
phản xạ toàn phần. Chiết suất n có giá trị nào :
A. 2



B. 2

C. 3

D. 3

Câu 2: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 0,1T thì chịu một
lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 109 m/s.

B. 1,6.106 m/s.

C. 1,6.109 m/s.

D. 108 m/s.

Câu 3: Chiếu một tia sáng từ benzen có chiết suất 1,5 với góc tới 400 ra không khí. Góc khúc xạ là
A. 800.

B. 530.

C. 750.

D. 410

Câu 4: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì
chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 600.


B. 450.

C. 300.

Câu 5: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lồi.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
Câu 6: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:

Page 2

D. 0,50.


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới
nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới
nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới
lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới
lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
Câu 7: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
B. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc

Câu 8: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển đồng theo phương
ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều
A. từ trên xuống dưới.
từ trái sang phải.

B. từ dưới lên trên.

C. từ trong ra ngoài.

D.

Câu 9: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho
các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 24 Wb.

B. 0,048 Wb.

C. 480 Wb.

D. 0 Wb.

Câu 10: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ
pháp tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A.

φ

= BS.ctan α

B.


φ

= BS.sin α

C.

φ

= BS.tan α

D.

φ

= BS.cos α .

Câu 11: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phần là
A. 400.

B. 500.

C. 300.

D. 200.

Câu 12: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường
sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung
dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là

A. 0,2 s.

B. 0,628 s.

C. 4 s.

Page 3

D. 3,14 s.


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 13: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. 2 .

B. 3 / 2 .

C. 2

D. 3

Câu 14: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh
ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 4.10-6 T.

B. 5.10-7 T.

C. 3.10-7 T.


D. 2.10-7/5 T.

Câu 15: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
B. f = q vB cos α

A. f = q vB

C.

f = q vB sin α

.

D. f = qvB tan α

Câu 16: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng:
A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 17: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc
với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện
động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 1,2 V.

B. 2,4 V.

C. 240 V.

D. 0,24V.


C. Độ

D. Niuton

Câu 18: Đơn vị của độ tụ là:
A. Điốp

B. Mét

Câu 19: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.

B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực hút lên các vật.

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 20: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có
độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 1800 N.

B. 1,8 N.

C. 0 N.

D. 18 N.

Câu 21: Công thức tính độ lớn của vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện thẳng

dài là:
I
r

A. B = 2.10-7 ;

B. B = 2 π .10-7

I
R

;

I
r

C. B = 4.10-7 .

Câu 22: Lăng kính là một khối chất trong suốt

Page 4

D. B = 4 π .10-7

I
R

;



Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
A. có dạng trụ tam giác.

B. có dạng hình trụ tròn.

C. giới hạn bởi 2 mặt cầu.

D. hình lục lăng.

Câu 23: Một ống dây dài 0,5 m có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5A. Độ lớn cảm ứng từ
trong lòng ống là
A. 4 mT.

B. 8 π mT.

C. 4 π mT.

D. 8 mT.

Câu 24: 1 vêbe bằng
A. 1 T.m.

B. 1 T.m2.

C. 1 T/ m2.

D. 1 T/m.

Câu 25: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;

B. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;
C. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;
D. Song song với các đường sức từ.
Câu 26: Đặt vật sáng AB trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính 40 cm. Tìm vị trí ảnh tạo bởi thấu
kính, biết tiêu cự của thấu kính là 20 cm.
A. 0,4 cm

B. 40 m

C. 40 cm

D. 4cm

Câu 27: Vật sáng AB cao 10 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, vật nằm trước
thấu kính. Ảnh A’B’ tạo bởi thấu kính cao 2cm. Tính hệ số phóng đại của kính:
A. -2

B. -0,2

C. 0,2

D. 2

Câu 28: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính là:
A. 0,05 dp

B. 0,2 dp

C. 50 dp


D. 5 dp

Câu 29: Một điện tích có độ lớn 10 -6 C bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một
từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 0 N.

B. 0,1 N.

C. 1 N.

D. 104 N.

Câu 30: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua.
Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ
lớn là
A. 100 V.

B. 1V.

C. 0,1 V.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Page 5

D. 0,01 V.


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016.

MÔN: VẬT LÝ. KHỐI 11 CƠ BẢN.
---o0o---

Đáp án mã đề 132

Đáp án mã đề 209

Đáp án mã đề 357

Đáp án mã đề 485

1

A

1

B

1

C

1

C

2

D


2

D

2

B

2

A

3

C

3

A

3

D

3

A

4


C

4

B

4

A

4

C

5

D

5

D

5

A

5

A


6

C

6

B

6

D

6

D

7

B

7

D

7

B

7


A

8

B

8

B

8

A

8

D

9

B

9

C

9

C


9

D

10

D

10

A

10

C

10

A

11

B

11

C

11


C

11

A

12

B

12

C

12

A

12

C

13

A

13

C


13

B

13

B

14

A

14

C

14

D

14

B

15

C

15


D

15

B

15

A

16

B

16

B

16

A

16

B

17

D


17

D

17

B

17

B

18

A

18

A

18

A

18

D

19


A

19

A

19

B

19

A

20

D

20

B

20

B

20

D


21

A

21

A

21

D

21

B

22

A

22

A

22

A

22


B

23

C

23

B

23

B

23

C

24

B

24

D

24

A


24

D

25

D

25

D

25

C

25

B

Page 6


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
26

C

26


C

26

B

26

D

27

C

27

C

27

D

27

D

28

D


28

B

28

D

28

C

29

B

29

D

29

D

29

C

30


B

30

B

30

B

30

B

Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm MÃ ĐÊ 132:
Câu 1: Áp dụng công thức sin igh= n2/n1 => sin 450= 1/n1=>
Câu 2: f = q vB sin α => v =

f
1, 6.10−12
=
= 106 m / s
−19
0
q B sin α 1, 6.10 .0,1.sin 90

Câu 3:
n1 sin i = n2 s inr => 1,5.sin 400 = s inr
=> r ≈ 750


Câu 4:
F = IBl sin α => sin α =

F
0,5
=
= 0,5
IBl 1.0,1.10

=> α = 300

Câu 9: Φ = BS cos α = 1, 2.0, 04.cos 00 = 0, 048Wb
Câu 11: sin igh =
Câu 12: ec =

n2
1
=
=> igh ≈ 490
n1 1,33

∆Φ
∆Φ
=> ∆t =
= 0, 628s
∆t
ec

Câu 13:

n1 sin i = n2 s inr => 1.sin 450 = n s in300
=> n = 2
I
r

−7
−7
Câu 14: B = 2.10 . = 2.10 .

Câu 17: ec =

2

10
= 4.10−6 T
0,5

∆Φ
= 0, 24V
∆t

Câu 20: F = IBl sin α = 10.1, 2.1,5.sin 900 = 18 N
Page 7


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 23:
B = 4π .10−7.

Câu 26:


N
1000
.I = 4π .10−7.
.5 = 4π .10 −3 T = 4π mT
l
0,5

1 1 1
d. f
= + => d ' =
= 40cm
f d d'
d−f

Câu 27: k =

A' B ' 2
=
= 0, 2
AB 10

Câu 28: D =

1
1
=
= 5dp
f 0, 2


−6
5
0
Câu 29: f = q vB sin α = 10 .10 .1.sin 90 = 0,1N

Câu 30: etc = L

∆i
5
= 0, 02.
= 1V
∆t
0,1

Page 8


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016

SỞ GD – ĐT AN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 11

TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút; 30 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên phiếu trả lời. Đề thi có 03 trang)
Mã đề: 134


Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….
Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ 1,2T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng
A. 1,8N

B. 0N

C. 1800N

D. 18N

Câu 2: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50 cm. Độ tụ của thấu kính bằng:
A. 1 dp

B. -0,5 dp

C. – 2dp

D. 2 dp

Câu 3: Sự điều tiết của mắt là sự
A. thay đổi khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh
B. thay đổi chiết suất của dịch thủy tinh
C. thay đổi độ cong của thể thủy tinh
D. thay đổi đường kính con ngươi
Câu 4: Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều có:
A. Vừa vuông góc với từ trường vừa vuông góc với đoạn dây mang dòng điện
B. Cùng phương với từ trường, vuông góc với đoạn dây mang dòng điện
C. Vuông góc với từ trường, cùng chiều với đoạn dây mang dòng điện

D. Cùng phương, cùng chiều với từ trường và đoạn dây mang dòng điện
Câu 5: Ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính bị lệch về:
A. Trên của lăng kính

B. Truyền thẳng

C. Cạnh của lăng kính

D. Đáy của lăng kính
Page 9


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 6: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm và cách thấu
kính 60 cm. Ảnh cách kính bao nhiêu?
A. 45 cm

B. 60 cm

Câu 7: Tia sáng truyền từ nước có chiết

C. 30 cm

D. -30 cm

4
ra không khí. Biết tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước
3

vuông góc nhau. Góc tới có giá trị nào?

A. 500

B. 420

C. 530

D. 370

Câu 8: Một khung dây hình vuông có diện tích 0, 01 m 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng
0,2T vuông góc mặt phẳng của khung. Cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian ∆t . Biết suất điện
động cảm ứng trong khung bằng 0,2V. Giá trị của ∆t bằng:
A. 0,01s

B. 0,1s

C. 0,2s

D. 0, 02s

Câu 9: Một khung dây hình chữ nhật có diện tích 0, 01 m 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng
0,1T. Biết từ thông gởi qua khung là 5.10−4 Wb . Góc tạo bởi véctơ pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ:
A. 900

B. 300

C. 600

D. 450

C. Wb (Vêbe)


D. H (Henry)

Câu 10: Từ thông có đơn vị là:
A. W (Oát)

B. T (Tesla)

Câu 11: Cho một tia sáng đi từ thủy tinh có chiết suất 1,5 ra không khí. Hiện tượng phản xạ toàn phần
xảy ra khi góc tới:
A. i > 400

B. i > 41,80

C. i > 490

D. i > 380

Câu 12: Một khung dây hình chữ nhật có cạnh a = 0,1m; b = 0,2m , được đặt trong từ trường đều có
cảm ứng từ 0,2T. Biết véctơ pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ cùng phương, cùng chiều. Từ thông qua
khung là:
A. 2.10−3 Wb

B. 4.10−3 Wb

C. 8.10−3 Wb

D. 6.10−3 Wb

Câu 13: Hạt Prôtôn có điện tích 1,6.10 −19 C , chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ 10−2 T và

có phương vuông góc với đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên Prôtôn có độ lớn bằng 7,52.10 −16 N ,
vận tốc của Prôtôn là:
A. 4,7.103 m/s
B. 4,7.106m/s
C. 4,7.105m/s
D. 4,7.104 m/s
Câu 14: Gọi i góc tới, r góc khúc xạ và n 1 ,n2 lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và tia
khúc xạ. Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng :
A. n1sini = n 2sin r

B. n sini = sin r

C. sini = sin r

D. n 2sini = n1sin r

Câu 15: Lorentz tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường?
I
- 7 I
A. f = q vB sin a
B. f = BIl sin a
C. f = 2.10
D. f = 2p.10- 7
r
r
Page 10


B thi hc kỡ II khi 10 nm hc 2015-2016
Cõu 16: Trong quy tc bn tay trỏi thỡ theo th t, chiu ca ngún gia, ca ngún cỏi ch chiu ca yu

t no?
A. Dũng in, t trng
B. T trng, dũng in
C. Dũng in, lc t.
D. T trng, lc t
Cõu 17: Mt ht mang in tớch 3,2.10-19C bay vo trong t trng u, cm ng t 0,5T. Lỳc bay
vo trong t trng, vn tc ca ht l 10 6m/s v vuụng gúc vi vect cm ng t B . Lc Lorenx tỏc
dng lờn ht ú l
A. 2,4.10-13N
B. 2,4.10-12N
C. 1,6.10-13N
D. 1,6.10-12N
Cõu 18: Dũng in trong cun ng dõy gim t 16A n 0A trong thi gian 0,01S; sut in ng t
cm trong ng dõy cú giỏ tr 64V, t cm ca ng dõy cú giỏ tr l bao nhiờu?
A. 0,032H
B. 4H
C. 0,04H
D. 025H
Cõu 19: Cụng thc tớnh gúc gii hn phn x ton phn
A. n1 sin i = n 2 sin r
C. sin i gh =

n2
n1

B.

sin i n 2
=
sin r n1


D. tan i =

n1
n2

Cõu 20: Mt on dõy dn thng di 6 cm cú dũng in 5 A t trong t trng u cú cm ng t
0,5 T. Lc t tỏc dng lờn on dõy cú ln 7,5.10 -2 N. Gúc hp bi on dõy v ng cm ng
t l:
A. 0,50
B. 300
C. 900
D. 600
Cõu 21: Cm ng t ti mt dim trong lũng ng dõy cú N vũng cú chiu di l c xỏc nh bng
cụng thc:
A. B = 2 .10 7.n.I
B. B = 4. 10 7 n.I
C. B = 4.10 7 .n.I
D. B = 2.10 7.n.I
Cõu 22: Tia sỏng i t thu tinh cú chit sut 1,8 vo mụi trng cú chit sut n . Bit vi gúc ti bng
57o thỡ ton b tia phn x u tr li mụi trng c. Chit sut n bng:
A. 1,5
B. 1,6
C. 2
D. 3
Cõu 23: Dòng điện cú cng 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây
dẫn 10 cm có độ lớn là:
A. 4.10-7 T
B. 2.10-8 T
C. 4.10-6 T

D. 2.10-6 T
Cõu 24: Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Thu kớnh l mt khi cht trong sut c gii hn bi hai mt cong hoc mt mt mt cong
mt mt phng.
B. Thu kớnh l mt khi cht trong sut thng cú tit din l mt lng tr tam giỏc.
C. Thu kớnh rỡa dy l thu kớnh hi t.
D. Thu kớnh rỡa mng l thu kớnh phõn k.
Page 11


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 25: Biểu thức định nghĩa từ thông qua mạch kín là:
A. Φ = B.I .l sin α

B. Φ = B.S . sin α

C. Φ = B.S . cos α

D. Φ = B.l.I . cos α

Câu 26: Chiếu tia sáng từ môi trường có chiết suất 3 ra không khí với góc tới 300. góc khúc xạ bằng:
A. 450

B. 300

C. 150

D. 600

Câu 27: Một dòng điện có cường độ 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện

này gây ra tại điểm M có độ lớn 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng :
A. 10 cm

B. 2,5 cm

C. 5 cm

D. 25 cm

Câu 28: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 cm

B. 6 cm

C. 12 cm

D. 18 cm

Câu 29: Trường hợp nào sau đây không phải là tương tác từ:
A. Tương tác giữa hai nam châm
B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện
C. Tương tác giữa điện tích chuyển động trong từ trường
D. Tương tác giữa dòng điện và dây dẫn
Câu 30: Công thức tính độ tụ của thấu kính:
A. D =

1
f


B.

1 1 1
= +
D d d′

C. D = −

d′
d

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Page 12

D. D =

d.d′
d + d′


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016

SỞ GD – ĐT AN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 11

TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ

NĂM HỌC 2015 – 2016

Môn: VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút; 30 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên phiếu trả lời. Đề thi có 03 trang)
Mã đề: 134

Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:………………….
Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ 1,2T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn bằng
A. 1,8N

B. 0N

C. 1800N

D. 18N

HD : F = BIl = 18N
Câu 2: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 50 cm. Độ tụ của thấu kính bằng:
A. 1 dp

B. -0,5 dp
1
f

HD: D = =

C. – 2dp

D. 2 dp


1
= −2dp
−0,5

Câu 3: Sự điều tiết của mắt là sự
A. thay đổi khoảng cách từ màng lưới đến thể thủy tinh
B. thay đổi chiết suất của dịch thủy tinh
C. thay đổi độ cong của thể thủy tinh
D. thay đổi đường kính con ngươi
Câu 4: Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều có:
A. Vừa vuông góc với từ trường vừa vuông góc với đoạn dây mang dòng điện
B. Cùng phương với từ trường, vuông góc với đoạn dây mang dòng điện
C. Vuông góc với từ trường, cùng chiều với đoạn dây mang dòng điện
D. Cùng phương, cùng chiều với từ trường và đoạn dây mang dòng điện
Page 13


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 5: Ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính bị lệch về:
A. Trên của lăng kính

B. Truyền thẳng

C. Cạnh của lăng kính

D. Đáy của lăng kính

Câu 6: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm và cách thấu
kính 60 cm. Ảnh cách kính bao nhiêu?
A. 45 cm

HD: d′ =

B. 60 cm

C. 30 cm

D. -30 cm

d.f
= 60cm
d+f

Câu 7: Tia sáng truyền từ nước có chiết

4
ra không khí. Biết tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước
3

vuông góc nhau. Góc tới có giá trị nào?
A. 500
B. 420
HD:

tan −1

C. 530

D. 370

1

= 37o
4
3

Câu 8: Một khung dây hình vuông có diện tích 0, 01 m 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng
0,2T vuông góc mặt phẳng của khung. Cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian ∆t . Biết suất điện
động cảm ứng trong khung bằng 0,2V. Giá trị của ∆t bằng:
A. 0,01s
HD: ec =

B. 0,1s

C. 0,2s

D. 0, 02s

∆B.S
⇒ ∆t = 0,01s
∆t

Câu 9: Một khung dây hình chữ nhật có diện tích 0, 01 m 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng
0,1T. Biết từ thông gởi qua khung là 5.10−4 Wb . Góc tạo bởi véctơ pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ:
A. 900

B. 300

C. 600

D. 450


C. Wb (Vêbe)

D. H (Henry)

HD: φ = BScos α ⇒ α = 60 0
Câu 10: Từ thông có đơn vị là:
A. W (Oát)

B. T (Tesla)

Câu 11: Cho một tia sáng đi từ thủy tinh có chiết suất 1,5 ra không khí. Hiện tượng phản xạ toàn phần
xảy ra khi góc tới:
A. i > 400

B. i > 41,80

C. i > 490
Page 14

D. i > 380


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
HD: sin −1

1
= 41,80
1,5

Câu 12: Một khung dây hình chữ nhật có cạnh a = 0,1m; b = 0,2m , được đặt trong từ trường đều có

cảm ứng từ 0,2T. Biết véctơ pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ cùng phương, cùng chiều. Từ thông qua
khung là:
A. 2.10−3 Wb

B. 4.10 −3 Wb

C. 8.10 −3 Wb

D. 6.10−3 Wb

HD: φ = BScos α = 4.10−3 Wb
Câu 13: Hạt Prôtôn có điện tích 1,6.10 −19 C , chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ 10−2 T và
có phương vuông góc với đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên Prôtôn có độ lớn bằng 7,52.10 −16 N ,
vận tốc của Prôtôn là:
A. 4,7.103 m/s
B. 4,7.106m/s
C. 4,7.105m/s
D. 4,7.104 m/s
m
HD: f = q vB sin a Þ v = 470000
s
Câu 14: Gọi i góc tới, r góc khúc xạ và n 1 ,n2 lần lượt là chiết suất của môi trường chứa tia tới và tia
khúc xạ. Biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng :
A. n1sini = n 2sin r

B. n sini = sin r

C. sini = sin r

D. n 2sini = n1sin r


Câu 15: Lorentz tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường?
I
I
A. f = q vB sin a
B. f = BIl sin a
C. f = 2.10- 7
D. f = 2p.10- 7
r
r
Câu 16: Trong quy tắc bàn tay trái thì theo thứ tự, chiều của ngón giữa, của ngón cái chỉ chiều của yếu
tố nào?
A. Dòng điện, từ trường
B. Từ trường, dòng điện
C. Dòng điện, lực từ.
D. Từ trường, lực từ
Câu 17: Một hạt mang điện tích 3,2.10-19C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ 0,5T. Lúc bay
vào trong từ trường, vận tốc của hạt là 10 6m/s và vuông góc với vectơ cảm ứng từ B . Lực Lorenxơ tác
dụng lên hạt đó là
A. 2,4.10-13N
B. 2,4.10-12N
C. 1,6.10-13N
D. 1,6.10-12N
- 13
HD: f = q vB sin a = 1, 6.10 C

Câu 18: Dòng điện trong cuộn ống dây giảm từ 16A đến 0A trong thời gian 0,01S; suất điện động tự
cảm trong ống dây có giá trị 64V, độ tự cảm của ống dây có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,032H
B. 4H

C. 0,04H
D. 025H
HD: etc = L

∆I
∆t

⇒ L = 0,04H

Câu 19: Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần

Page 15


B thi hc kỡ II khi 10 nm hc 2015-2016
A. n1 sin i = n 2 sin r
C. sin i gh =

B.

n2
n1

sin i n 2
=
sin r n1

D. tan i =

n1

n2

Cõu 20: Mt on dõy dn thng di 6 cm cú dũng in 5 A t trong t trng u cú cm ng t
0,5 T. Lc t tỏc dng lờn on dõy cú ln 7,5.10 -2 N. Gúc hp bi on dõy v ng cm ng
t l:
A. 0,50
B. 300
C. 900
D. 600
HD: F = BIl sin a ị a = 300
Cõu 21: Cm ng t ti mt dim trong lũng ng dõy cú N vũng cú chiu di l c xỏc nh bng
cụng thc:
A. B = 2 .10 7.n.I
B. B = 4. 10 7 n.I
C. B = 4.10 7 .n.I
D. B = 2.10 7.n.I
Cõu 22: Tia sỏng i t thu tinh cú chit sut 1,8 vo mụi trng cú chit sut n . Bit vi gúc ti bng
57o thỡ ton b tia phn x u tr li mụi trng c. Chit sut n bng:
A. 1,5
B. 1,6
C. 2
D. 3
HD: sin igh =

n2
n 2 = 1,509
n1

Cõu 23: Dòng điện cú cng 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây
dẫn 10 cm có độ lớn là:

A. 4.10-7 T
B. 2.10-8 T
C. 4.10-6 T
D. 2.10-6 T
I
r

HD: B = 2.107 = 2.10 6 T
Cõu 24: Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Thu kớnh l mt khi cht trong sut c gii hn bi hai mt cong hoc mt mt mt cong
mt mt phng.
B. Thu kớnh l mt khi cht trong sut thng cú tit din l mt lng tr tam giỏc.
C. Thu kớnh rỡa dy l thu kớnh hi t.
D. Thu kớnh rỡa mng l thu kớnh phõn k.
Cõu 25: Biu thc nh ngha t thụng qua mch kớn l:
A. = B.I .l sin

B. = B.S . sin

C. = B.S . cos

D. = B.l.I . cos

Cõu 26: Chiu tia sỏng t mụi trng cú chit sut 3 ra khụng khớ vi gúc ti 300. gúc khỳc x bng:
A. 450

B. 300

C. 150


Page 16

D. 600


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016

HD:

sin i n 2
=
⇒ r = 600
sin r n1

Câu 27: Một dòng điện có cường độ 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện
này gây ra tại điểm M có độ lớn 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng :
A. 10 cm

B. 2,5 cm

C. 5 cm

D. 25 cm

I
r

HD: B = 2.107 ⇒ r = 2,5 cm
Câu 28: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 4 cm

B. 6 cm

C. 12 cm

D. 18 cm

−d ′
d
HD: ⇒ d′ = 5d
1 1 1
= + ⇒ d = 18 cm
f d d′
k = −5 =

Câu 29: Trường hợp nào sau đây không phải là tương tác từ:
A. Tương tác giữa hai nam châm
B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện
C. Tương tác giữa điện tích chuyển động trong từ trường
D. Tương tác giữa dòng điện và dây dẫn
Câu 30: Công thức tính độ tụ của thấu kính:
A. D =

1
f

B.

1 1 1

= +
D d d′

C. D = −

d′
d

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Page 17

D. D =

d.d′
d + d′


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016

SỞ GD – ĐT AN GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI LỚP 11

TRƯỜNG THPT

NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian: 45 phút; 30 câu trắc nghiệm
(Thí sinh làm trên phiếu trả lời. Đề thi có 03 trang)


Mã đề: 132

Họ và tên:……………………………….Lớp:………… Số báo danh:…………………
Câu 1: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 2 với góc tới bằng 450. Góc
khúc xạ có giá trị:
A. 450

B. 150

C. 600

D. 300

Câu 2: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
Câu 3: Công thức tính cảm ứng từ trong lòng ống dây là
−7
A. B = 4π .10

I
r

−7
B. B = 4π .10 l

I

N

−7
C. B = 4π .10

N
l
I

−7
D. B = 4π .10

N
I
l

Câu 4: Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều có biểu thức là:
A. φ = BIl cos α

B. φ = BS cos α

C. φ = qBv sin α

Câu 5: Chiếu ánh sáng từ môi trường có chiết suất

D. φ = Bv cos α

2 ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện

tượng phản xạ toàn phần là

A. 300.

B. 450.

C. 500.

D. 400.

Câu 6: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H. Trong thời gian 0,1 s, dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 20
A đến 0 A thì suất điện động tự cảm có độ lớn là

Page 18


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
A. 30 V.

B. 10 V.

C. 40 V.

D. 20V.

Câu 7: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích dương chuyển động theo phương
ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều
A. từ dưới lên trên.

B. từ trái sang phải.

C. từ trên xuống dưới.D. từ trong ra ngoài.


Câu 8: Một đoạn dây dẫn dài 50cm mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có
độ lớn cảm ứng từ 0,5 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 0 N.

B. 2,5 N.

C. 250 N.

D. 120 N.

Câu 9: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m, đặt trong một từ trường đều 0,1T thì chịu một lực 0,5N. Góc
lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là 30 0. Cường độ dòng điện chạy qua day dẫn

A. 10 A.

B. 5A.

C. 50A.

D. 100A.

Câu 10: Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết n sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần là
300. Chiết suất n có giá trị
A. n = 3 .

B. n = 2 .

C. n = 2.


D. n = 1,33.

Câu 11: Một điện tích có độ lớn 1,6.10-19C bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ
lớn 0,1T thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 1,6.109 m/s.

B. 1,6.106 m/s.

C. 108 m/s.

D. 109 m/s.

Câu 12: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 10A. Độ lớn cảm ứng từ
trong lòng ống là
A. 2,5.10-4 T.

B. 0,25T.

C. 0,025T.

D. 2,5T.

Câu 13: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01s; suất điện động tự cảm trong
cuộn dây có giá trị 64V; độ tự cảm có giá trị là
A. 0,25 H.

B. 4,0 H.

C. 0,032 H.


D. 0,04 H.

Câu 14: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D. hai mặt cầu lồi.
Câu 15: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Page 19


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 16: Một khung có diện tích 0,04m 2 nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường
sức tạo với pháp tuyến khung dây 1 góc 600. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb.

B. 0 Wb.

C. 0,024 Wb.

D. 480 Wb.

Câu 17: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì
góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A.


3
.
2

B. 2

C. 3

D. 2 .

C. Vêbe (Wb).

D. Tesla (T).

Câu 18: Đơn vị của cảm ứng từ là
A. Ampe (A).

B. Niutơn (N)

Câu 19: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực điện lên nam châm và dòng điện.
B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
C. tác dụng lực điện lên dòng điện.
D. tác dụng lực điện lên nam châm.
Câu 20: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực từ tác dụng lên dòng điện.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 21: Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần là

n

2
A. sin igh = n .
1

n

1
B. sin igh = n .
2

C. sin igh = n12 .

sin i

n

2
D. s inr = n .
1

Câu 22: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng lăng trụ tam giác.

B. hình lục lăng.

C. có dạng hình trụ tròn.

D. giới hạn bởi 2 mặt cầu.


Câu 23: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm và
cách thấu kính một khoảng 40 cm. Ảnh của vật nằm
A. sau kính 20 cm.

B. trước kính 40 cm. C. sau kính 40 cm.

Page 20

D. trước kính 20 cm.


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 24: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm và cách thấu
kính một khoảng 30 cm. Số phóng đại của ảnh là
A. – 2.

B. 2.

C. 4

D. 3.

Câu 25: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 20 A đặt trong chân không sinh
ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 8.10-3 T.

B. 8.10-6 T.

D. 8. 10-12 T.


C. 8 T.

Câu 26: Trong thời gian 0,2 s. Độ biến thiên từ thông qua khung dây là 0,048 Wb. Suất điện động
cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 2,4 V.

B. 0,24V.

C. 1,2 V.

D. 240 V.

Câu 27: Công thức xác định số phóng đại ảnh là
A. k =

d'
.
d

B. k = −

d'
.
d

C. k = −

d
.

d'

D. k =

d
d'

Câu 28: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.

B. độ lớn từ thông qua mạch.

C. diện tích của mạch.

D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

Câu 29: Thấu kính hội tụ có tiêu cực 20 cm. Độ tụ của thấu kính là
A. -0,05dp.

B. 5dp.

C. 0,05dp.

D. – 5dp.

Câu 30: Một điện tích có độ lớn 10-5 C bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một
từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N.

B. 0 N.


C. 0,1 N.

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Page 21

D. 104 N.


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ 132

Câu 1: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n = 2 với góc tới bằng 450. Góc
khúc xạ có giá trị:
A. 450
HD:

B. 150

C. 600

D. 300

sin i n2
sin 45
= ⇔
= 2 ⇒ r = 300
s inr n1
s inr


Câu 2: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
Câu 3: Công thức tính cảm ứng từ trong lòng ống dây là
−7
A. B = 4π .10

I
r

−7
B. B = 4π .10 l

I
N

−7
C. B = 4π .10

N
l
I

−7
D. B = 4π .10

N

I
l

Câu 4: Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều có biểu thức là:
A. φ = BIl cos α

B. φ = BS cos α

C. φ = qBv sin α

Câu 5: Chiếu ánh sáng từ môi trường có chiết suất

D. φ = Bv cos α

2 ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện

tượng phản xạ toàn phần là
A. 300.
HD: sin igh =

B. 450.

C. 500.

D. 400.

n2
1
=
⇒ igh = 450

n1
2

Câu 6: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H. Trong thời gian 0,1 s, dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 20
A đến 0 A thì suất điện động tự cảm có độ lớn là
A. 30 V.
HD: etc = L

B. 10 V.

C. 40 V.

∆i
20
= 0,1
= 20V
∆t
0,1

Page 22

D. 20V.


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 7: Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích dương chuyển động theo phương
ngang chiều từ trái sang phải. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều
A. từ dưới lên trên.

B. từ trái sang phải.


C. từ trên xuống dưới.

D. từ trong ra ngoài.

Câu 8: Một đoạn dây dẫn dài 50cm mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có
độ lớn cảm ứng từ 0,5 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 0 N.

B. 2,5 N.

C. 250 N.

D. 120 N.

HD: F = BIl sin α = 0,5.10.0,5.sin 900 = 2,5 N
Câu 9: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m, đặt trong một từ trường đều 0,1T thì chịu một lực 0,5N. Góc
lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là 30 0. Cường độ dòng điện chạy qua day dẫn

A. 10 A.

B. 5A.

C. 50A.

D. 100A.

HD: F = BIl sin α ⇔ 0,5 = 0,1.1.I .sin 300 ⇒ I = 10 A
Câu 10: Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết n sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần là
300. Chiết suất n có giá trị

A. n = 3 .
HD: sin igh =

B. n = 2 .

C. n = 2.

D. n = 1,33.

n2
1
⇔ sin 30 = ⇒ n = 2
n1
n

Câu 11: Một điện tích có độ lớn 1,6.10-19C bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ
lớn 0,1T thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 1,6.109 m/s.

B. 1,6.106 m/s.

C. 108 m/s.

D. 109 m/s.

−12
−19
0
8
HD: f = q B.v.sin α ⇔ 1, 6.10 = 1, 6.10 .0,1.v.sin 90 ⇒ v = 10 m / s


Câu 12: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 10A. Độ lớn cảm ứng từ
trong lòng ống là
A. 2,5.10-4 T.
−7
HD: B = 4π .10

B. 0,25T.

C. 0,025T.

D. 2,5T.

N
1000
I = 4π .10−7
.10 = 0, 025T
l
0,5

Câu 13: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01s; suất điện động tự cảm trong
cuộn dây có giá trị 64V; độ tự cảm có giá trị là
A. 0,25 H.

B. 4,0 H.

C. 0,032 H.

Page 23


D. 0,04 H.


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
HD: etc = L

∆i
16
⇔ 64 = L
⇒ L = 0, 04 H
∆t
0, 01

Câu 14: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D. hai mặt cầu lồi.
Câu 15: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 16: Một khung có diện tích 0,04m 2 nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường
sức tạo với pháp tuyến khung dây 1 góc 600. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb.

B. 0 Wb.

C. 0,024 Wb.


D. 480 Wb.

HD: φ = BS cos α = 1,2.0,04.cos600 = 0,024 Wb
Câu 17: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì
góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A.

3
.
2

HD:

sin i n2
sin 45
= ⇔
=n⇒n=
s inr n1
s in30

B. 2

C. 3

D. 2 .

C. Vêbe (Wb).

D. Tesla (T).


2

Câu 18: Đơn vị của cảm ứng từ là
A. Ampe (A).

B. Niutơn (N)

Câu 19: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực điện lên nam châm và dòng điện.
B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
C. tác dụng lực điện lên dòng điện.
D. tác dụng lực điện lên nam châm.

Page 24


Bộ đề thi học kì II khối 10 năm học 2015-2016
Câu 20: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực từ tác dụng lên dòng điện.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 21: Công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần là
A. sin igh =

n2
.
n1


B. sin igh =

n1
.
n2

C. sin igh = n12 .

D.

sin i n2
= .
s inr n1

Câu 22: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng lăng trụ tam giác.

B. hình lục lăng.

C. có dạng hình trụ tròn.

D. giới hạn bởi 2 mặt cầu.

Câu 23: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm và
cách thấu kính một khoảng 40 cm. Ảnh của vật nằm
A. sau kính 20 cm.
HD:

B. trước kính 40 cm. C. sau kính 40 cm.


D. trước kính 20 cm.

1 1 1
d. f
40.20
= + / ⇒ d/ =
=
= 40cm
f d d
d − f 40 − 20

Câu 24: Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm và cách thấu
kính một khoảng 30 cm. Số phóng đại của ảnh là
A. – 2.

B. 2.

C. 4

HD:

1 1 1
d. f
30.20
= + / ⇒ d/ =
=
= 60cm
f d d
d − f 30 − 20


k =−

d'
60
= − = −2
d
30

D. 3.

Câu 25: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 20 A đặt trong chân không sinh
ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm
A. 8.10-3 T.
−7
HD: B = 2.10

B. 8.10-6 T.

C. 8 T.

D. 8. 10-12 T.

I
20
= 2.10−7
= 8.10−6 T
r
0,5

Câu 26: Trong thời gian 0,2 s. Độ biến thiên từ thông qua khung dây là 0,048 Wb. Suất điện động

cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 2,4 V.

B. 0,24V.

C. 1,2 V.

Page 25

D. 240 V.


×