BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG
TH.S, BS TRẦN NGỌC LƯU PHƯƠNG
BM NỘI TỔNG QUÁT
MỤC TIÊU
VẼ BẢNG TẦM SÓAT K ĐẠI TRÀNG.
VẼ BẢNG SO SÁNH bệnh VLĐT , CROHN.
Mô tả các thuốc và chỉ định PT trong điều trị bệnh VLĐT/CROHN.
Mô tả các đặc điểm của polyp đại tràng VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ
POLYP ĐẠI TRAỉNG
ã Moõ taỷ trieọu chửựng lợ amib vaứ keồ phửụng pháp điều trị.
• Trình bày các yếu tố sinh lý bệnh và tiêu chuẩn chẩn đoán IBS.
• Nêu các phương pháp điều trị IBS
•
•
•
•
ĐẠI CƯƠNG
•
•
•
•
ĐA DẠNG
RẤT THƯỜNG GẶP TRONG THỰC HÀNH Y KHOA.
TRIỆU CHỨNG CÁC BỆNH GẦN GIỐNG NHAU – KHÓ PHÂN BIỆT.
THỜI SỰ: IBS – HC RUỘT KÍCH THÍCH
PHÂN LOẠI BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG
(1)
1. BỆNH LÝ KHỐI U:
• K ĐẠI – TRỰC TRÀNG: Thường gặp.
• U lành : POLYP ĐẠI - TRỰC TRÀNG.
2. RỐI LỌAN CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG:
• HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH (IBS)
PHÂN LOẠI BỆNH LÝ ĐẠI TRÀNG
(2)
3. BỆNH LÝ VIÊM ĐẠI TRÀNG :
• LAO
• NHIỄM TRÙNG, KST
• KHÔNG RÕ CƠ CHẾ : VIÊM LÓET ĐẠI TRÀNG, CROHN DISEASE
• XẠ TRỊ.
4. BỆNH LÝ KHÁC :
• BỆNH LÝ TÚI THỪA
• THIẾU MÁU ĐẠI TRAØNG.
TRIỆU CHỨNG BỆNH LÝ ĐẠI
TRÀNG (1)
ĐAU BỤNG KIỂU ĐẠI TRÀNG :
• Đau quanh rốn / bụng dưới hoặc khung đại tràng
• Đau quặn / cơn
• Thường kèm thay đổi tính chất phân
• Kèm theo đánh hơi nhiều .
• Có thể giảm sau đánh hơi / đi cầu.
TRIỆU CHỨNG BỆNH LÝ ĐẠI
TRÀNG (2)
TÁO BÓN
TẮC RUỘT
BÁN TẮC :
• DẤU KOENIG
• Do dính / tắc nghẽn
RỐI LỌAN THÓI QUEN ĐI CẦU (CHANGE BOWEL HABIT):
• TÁO BÓN XEN KẼ TIÊU CHẢY
• ĐI TIÊU NHIỀU LẦN/ NGÀY.
• Tiêu không hết.
TRIỆU CHỨNG BỆNH LÝ ĐẠI
TRÀNG (3)
TIÊU CHẢY KÉO DÀI :
• Tiêu chảy trên 2 tuần :
• ACP: Tiêu lỏng kéo dài >= 4 tuần.
• CHIA LÀM 3 NHÓM :
• TIÊU CHẢY PHÂN MỢ (Steatorrhea)
• TIÊU CHẢY CÓ MÁU (bloody diarrhea)
• TIÊU CHẢY KHÔNG MÁU – KHÔNG PHÂN MỢ (Non bloody – non
steatorrhea)
Nguyên nhân tiêu chảy phân mỡ :
• Bệnh lý TỤY: Viêm tụy mạn, k tụy
• Bệnh lý niêm mạc ruột non (hiếm)
• Coeliac
• Spru
• Crohn Ruột non.
• Thiếu mật :
• Xơ gan, VIÊM GAN
• Tắc mật.
• CẮT DẠ DÀY
Nguyeõn nhaõn tieõu chaỷy coự maựu / hoọi chửựng lợ
ã Viêm loét đại tràng, Crohn
• K trực tràng.
• Viêm đại tràng do xạ trị.
• Thiếu máu đại tràng (VĐT do thiếu máu nuôi)
• Nhiễm giun sán
• Nhiễm Amib
• Xâm lấn từ đường sinh dục nữ.
Nguyên nhân tiêu chảy KHÔNG MÁU–KHÔNG MỢ
• Do thuốc xổ.
• Do KST (Giardia)
• HIV / AIDS
• RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG
• CƯỜNG GIÁP
• BỆNH TÚI THỪA.
• HC RUỘT KÍCH THÍCH.
PHƯƠNG TIỆN THĂM DÒ (1)
FOBT (TÌM MÁU ẨN TRONG PHÂN)
• Chỉ cần có 10ml máu chảy trong ống tiêu hóa.
• DƯƠNG TÍNH: CÓ CHỖ CHẢY MÁU RỈ RẢ TRONG ĐƯỜNG TIÊU
HÓA
• TRÁNH DƯƠNG GIẢ CẦN: TRONG 3 NGÀY
•
•
•
•
KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
KHÔNG
ĂN THỊT ĐỎ
DÙNG ASPIRIN / NSAID
DÙNG THUỐC BỔ CÓ CHỨA VIT C, Fe
DÙNG TRÁI CÂY / NƯỚC TRÁI CÂY CHUA
PHƯƠNG TIỆN THĂM DÒ (2)
• XQ ĐẠI TRÀNG
• SOI TRỰC TRÀNG
• SOI ĐẠI TRÀNG (+++)
PHÁT HIỆN SỚM K ĐTRÀNG
• SỰ CẦN THIẾT:
•
•
•
•
Dễ điều trị
Có thể điều trị qua nội soi – ít tốn kém.
Sống còn cao .
LS giai đọan đầu K ĐT lầm các bệnh khác
• PHƯƠNG TIỆN:
• Tìm máu ẩn / phân (FOBT).
• SOI TRỰC TRÀNG
• SOI ĐẠI TRÀNG.
SCREENING K ĐẠI TRÀNG – PHÁC
ĐỒ THEO ACS
NHÓM NGUY CƠ
TRUNG BÌNH
(Người >50 tuổi)
PHƯƠNG PHÁP
- FOBT/ năm
- SOI TRỰC TRÀNG / 3-5 năm
- SOI ĐẠI TRÀNG / 5-10 năm
TĂNG NGUY CƠ
- Polyp nguy cơ thấp
SOI ĐT SAU CẮT POLYP 3 – 6 năm
- Polyp nguy cơ cao
SOI ĐT SAU CẮT trong vòng 3 năm
- Tiền sử có K ĐT
SOI ĐT SAU 1 NĂM
NGUY CƠ CAO
- Tiền sử gia đình đa polyp
- SOI TRỰC TRÀNG ngay tuổi dậy thì
- Test di truyền học
- Tiền sử có bệnh Crohn, VLĐT
- SAU 12-15 năm phát bệnh SOI
ĐT / 1-2 NĂM + sinh thiết.
BỆNH LÝ VIÊM ĐẠI TRÀNG MÃN
1- Bệnh đại tràng do viêm (IBD – Inflamatory Bowel Disease) :
• Bệnh Crohn (C.D)
• Viêm lóet đại tràng (UC: Ulcerative Colitis)
2- Viêm đại tràng mãn do amib
3- Lao ruột
4- Viêm đại tràng do xạ trò
BỆNH ĐẠI TRÀNG DO VIÊM (IBD)
ĐẠI CƯƠNG :
• Gặp rất nhiều ở Phương tây/USA
• Châu Á: ÍT GẶP.
• Nam = Nữ
• Hai đỉnh 15 -30 tuổi / 60-70 tuổi.
• Việt Nam:
• HIẾM
• Chủ yếu: VIÊM LOÉT ĐẠI TRÀNG
• Crohn : RẤT HIẾM.
SINH LÝ BỆNH - IBD
• NGUYÊN NHÂN: CHƯA RÕ
• SINH BỆNH HỌC:
• TƯƠNG TÁC YẾU TỐ DI TRUYỀN – MÔI TRƯỜNG
• HỌAT HÓA Lympho T(CD4) / niêm mạc ống tiêu hóa
DÒNG THÁC PHẢN ỨNG VIÊM
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG - IBD
TIÊU HÓA :
• CÓ KHUYNH HƯỚNG TỪNG ĐT CẤP- XEN KẼ CÁC ĐT LUI BỆNH.
• CÁC TRIỆU CHỨNG:
•
•
•
•
•
Đau quặn theo khung đại tràng
Tiêu chảy – táo bón
Thay đổi thói quen đi cầu (CHANGE BOWEL HABIT)
Hội chứng lỵ
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DƯỚI.
BIỂU HIỆN NGOÀI TIÊU HÓA
BIỂU HIỆN NGÒAI TIÊU HÓA - IBD
VIÊM LOÉT ĐẠI TRÀNG
Khớp : Viêm cột sống dính khớp,
viêm quanh khớp
Da : Hồng ban nút
Mắt : Viêm kết mạc, viêm mống
mắt
Gan mật : Viêm gan mãn tự miễn,
viêm xơ đường mật, K đường mật
Thận : viêm đài bể thận, sỏi
thận
CROHN
- THIẾU B12
- SỎI MẬT
- SỎI THẬN.
KHÁM LÂM SÀNG - IBD
TOÀN THÂN :
• Có thể sốt nhẹ.
• Gầy sút / thiếu máu.
• Môi lưỡi khô. Tim nhanh.
TIÊU HÓA :
• Ấn đau hố chậu Trái
• n đau hố chậu Phải , đề kháng như VRT (Crohn)
• Khối u / HCP (Crohn)
• Dò / abces/ sẹo quanh hậu moân (Crohn)
SẸO + DÒ HẬU MÔN - CROHN
SO SÁNH VIÊM LÓET ĐT - CROHN
VIÊM LÓET ĐẠI TRÀNG
CROHN
Đau bụng : quặn, bụng dưới, giảm Đau : cố định, bụng dưới P, HCP,
khi đi cầu
không giảm sau đi cầu
Thường đi cầu máu
It đi cầu máu
Bụng bình thường
Thường có bán tắc + mass bụng
Chỉ tổn thương ở đại tràng
Tổn thương ống tiêu hóa
Sang thương : Liên tục từ trực
tràng manh tràng (continuous)
Có đọan BT, có đọan có sang
thương (skipped lesions)
Mô học : sang thương niêm mạc,
hình thành hốc (crypt) , abces
-Sang thương tòan bộ thành ống
tiêu hóa , có granulome
- Có sẹo, có dò .
CẬN LÂM SÀNG - IBD
XN MÁU: Không đặc hiệu.
CÔNG THỨC MÁU:
•
•
•
•
•
Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ (VLĐT)
Thiếu máu hồng cầu to. (CROHN)
BC TĂNG NHẸ.
VS , CRP
Fe huyết thanh, Vit B12 , Albumin do kém hấp thu.
XN PHÂN :
• Máu (+), BC(+), KSTĐR (-), cấy phân (-)
CẬN LÂM SÀNG – IBD (tt)
XQ ĐẠI TRÀNG :
• VLĐT :
• GĐ CẤP: niêm mac thô hạt (granularity), nhiều ổ lóet, giả polyp.
• GĐ mãn: mất nếp
• CROHN:
• HẸP, DÒ
• HÌNH ẢNH ĐÁ LÁT ĐƯỜNG (COBBLE STONE)
NỘI SOI ĐẠI TRÀNG – SINH THIEÁT (++)