Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Báo cáo Chuyên đề: Doanh thu, chi phí, giá thành và lợi nhuận.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.65 KB, 13 trang )

Chuyên đề 2: Doanh thu, chi phí, giá thành và lợi nhuận.
XÁC ĐỊNH DOANH THU TRONG KỲ
Xác định doanh thu thuần (Bảng 2.I.1)

I.
1.

Bảng xác định lượng bán (Nghìn sp):
SP
Thạch
Bánh
Tictic
Tactac

Tháng
1
50
20
10
15

Tháng
2
120
50
20
20

Tháng
3
110


50
30
25

Tháng
4
50
30
20
25

Tháng
5
55
40
10
20

Tháng
6
50
40
12
12

Tháng
7
40
60
15

15

Tháng
8
100
65
30
30

Tháng
9
120
70
30
30

Tháng
10
100
80
35
25

Tháng
11
70
60
20
20


Tháng
12
80
80
20
20

Tổng
2014
945
645
252
257
2.099

Bảng xác định doanh thu (Triệu đồng):
SP

T1

T2

T3

T4

T5

T6


T7

T8

T9

Thạch

100
0

2.40
0

2.20
0

1.00
0

1.10
0

1.00
0

800

2.00
0


Bánh

700

1750 1750 1050 1400 1400

210
0

2275

Tictic

400

800

1200

800

400

480

600

1200


Tactac
Tổng doanh
thu

450
255
0

600

750

750

600

360

450
395
0

900

240
0
245
0
120
0

900
695
0



5550 5900 3600 3500 3240

Doanh thu thuần trong năm 2014 là 59.265.000.000 đ

6375

T12

Tổng
2014

2000 1400 1600

18900

2800 2100 2800

22575

1400

800

800


10080

750

600

600

7710

6950 4900 5800

59265

T10

T11


2.

II.
1.

Xác định thuế GTGT phải nộp
Thuế GTGT đầu ra phải nộp: 5.926.500.000 đ
Thuế GTGT được khấu trừ: 4.589.450.123 đ
Thuế GTGT phải nộp: 5.926.500.000 - 4.589.450.123 = 1.337.049.877 đ
XÁC ĐỊNH CHI PHÍ VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NĂM 2014

Chi phí ngun vật liệu trực tiếp

Bảng phân bổ giá trị nguyên vật liệu mua vào tháng 1:
Giá trị (1000đ)
Bột nhào (Bánh)
Phụ liệu (1:2:1:1)

Đã mua tháng
1
80.000
20.000

Nguyên liệu (thạch)

100.000

Hương liệu (1:2:1:1)
Phụ gia(1:2:1:1)
Bơ (bánh)
Sữa (bánh)
Trứng (bánh)
Đường chuyên dụng
(1:1:3:3)

60.000
8.000
5.000
100.000
5.000


80.000
4.000
8.000
4.000 4.000
100.00
0
12.000 24.000 12.000 12.000
1.600
3.200
1.600 1.600
5.000
100.000
5.000
-

120.000

15.000

15.000

Mạch nha (Tictic)

160.000

-

-

Mạch nha (Tactac)


130.000

Tổng

788.000

Thạch

Bánh

Tictic

Tactac

45.000 45.000
160,00
0

-

130,00
0
132.60
222.60 192.60
240.200
0
0
0
-


-

-

Bảng đơn giá NVL cho từng sản phẩm (Nghìn đồng)
Sản phẩm
Lượng sp sx
th1/2014(Ngsp)
Giá trị (Ngđ)
Đơn giá (đ/sp)

Thạch

Bánh

Tictic

Tactac

50

20

10

15

132.600
2.652


240.200
12.010

222.600
22.260

192.600
12.400


Bảng xác định chi phí NVL trực tiếp (Nghìn đồng)
Sản phẩm
Lượng SP SX cả năm 2014
(Nghìn sp)

Thạch

Bánh

Tictic

Tactac

945

645

252


257

Đơn giá(đ/sp)

2.652

12.010

22.260

12.840

Chi phí(1000đ)

2.506.14
0

7.746.450 5.609.520

2.

3.299.880

Chi phí nhân cơng trực tiếp

Bảng tính số ngày cơng (Th2 có 28 ngày)
Tháng

T12/13


T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

Ng.cơng

27

26


17

27

24

26

26

27

27

26

27

26

27

Bảng tính chi phí nhân cơng trực tiếp (theo bảng 2.II.2 Lương BP xưởng)
(Nghìn đồng)

LƯƠNG TRÊN HỢP ĐỒ

TỔNG
Phân bổ CP NCTT cho từng sp (Nghìn đồng)



SP
Thạch
Bánh
Tictic
Tactac
Chi phí nhân cơng trực tiếp (làm tăng ca):
Th

1 2
3
4
2362 7087
Thạch 0
5
5

0

0 0 0

0

Bánh

0

0

0


0 0 0

0

9450
5346
0

Tictic
Tacta
c

0

0
1102
5

6480
1890
0

0 0 0
315
0 0 0

0
315
0


6480
2677
5

0

0
3024
0
1417
5

5

Chi phí
1.243.545,44
1.291.354,88
615.192,80
455.828,00

6 7 8

9

1/1
10
11
12
5

5670
1890
0
0
0
0
8262 3402 8748
0
0
0
0
4752
0 4320
0
0
1260
0 4725 1575
0

Phân bổ CPNCTT (Tăng ca)
Tổng 2014 (Nghìn đồng)
Thạch
Bánh
Tictic
Tactac
Tổng
3.


179.550

257.580
95.040
96.075
628.245

Chi phí sản xuất chung
Khấu hao TSCĐ:
Khấu hao chung

Tên TSCĐ
TSCĐ
hữu
hình

Kho chứa
Máy đóng gói tự động

Ngun
giá
(Triệu
đồng)
5.000
1.000

Thời
gian
Mức khấu
khấu
hao
hao (triệu đồng)

(năm)
20 250,00
10
100,00


Máy đóng nhãn sản phẩm

1.000

Nhà xưởng
Máy lên men
Máy móc và thiết bị pha chế hương
liệu

30.000
200

7 142,86
20 1.500,00
10
20,00

500

10 50,00

Phịng thí nghiệm và thiết bị đo

200


10 20,00

Thiết bị vệ sinh

300

7 42,86

TSCĐ vô hình

31.000

Tổng

20 1.550,00
3.675,72

Khấu hao riêng:

Tên TSCĐ

Dùng
cho

Nguyên
giá
(Triệu
đồng)


Thời
gian
Mức khấu
khấu
hao
hao (triệu đồng)
(năm)

Máy làm bánh bơng lan
Lị nướng
Dây chuyền, máy móc sản xuất
thạch

Bánh
Bánh

300
900

7 42,86
10
90,00

Thạch

150

10 15,00

Máy móc và thiết bị sản xuất kẹo

• Chi phí khác: (Triệu đồng)

Kẹo

300

7 42,86

CP NVL gián tiếp
CP nhân công gián tiếp
CP điện nước, đt, mạng
CP bảo hiểm nhà máy
Tổng


Lương cho quản đốc phân xưởng: 119,04(Triệu đồng)

129.585
161.650
361.100
278.550
930.885




Tổng CP SXC cần phân bổ (Khấu hao chung + Chi phí khác + lương quản
đốc)

= 3.675,72 + 930,885 + 119,04 = 4.725,645 (Triệu đồng)



-

Phân bổ chi phí SXC cho các SP:
Thạch:

=KH(dây chuyền, máy móc sx thạch) + Phân bổ CPSXC cho thạch
= 15 + = 2.142,553(trđ)

-

Bánh:

=KH(máy làm bánh+máy lên men) + Phân bổ CPSXC cho bánh
=42.86 + 20 += 1.514,999(trđ)
-

TicTic

=KH(máy móc thiết bị sx kẹo) chi tictic + Phân bổ CPSXC cho tictic
= + = 21.219 + 567,348= 588,567 (trđ)
-

Tactac:

=KH(máy móc thiết bị sx kẹo) chi tactac + Phân bổ CPSXC cho tactac
= + = 21.641 + 578,604= 600,245 (trđ)
4.


Giá thành sản phẩm

Tổng giá thành = Cp NVL Trực tiếp + Cp Nhân cơng trực tiếp (bình thường + tăng
ca) + Cp SXC
Giá thành đơn vị = Tổng giá thành/Sản lượng sp sx năm


Thạch:


Tổng giá thành:
2.506.140 + ( 1.243.545,44 +179.550) + 2.142.553= 6.071.768,44 (nghìn đồng)
Giá thành đơn vị:
6.071.768,44 /945=6.425,152(đ/sp)


Bánh:

Tổng giá thành:
7.746.450 +(1.291.354,88+ 257.580) + 1.514.999 =10.810.383,88 (Nghìn đồng)
Giá thành đơn vị:
10.810.383,88 /645=16.760,285 (đ/sp)


Tictic:

Tổng giá thành:
5.609.520 + (615.192,800 + 95.040) + 588.567 = 6.908.319,8 (Nghìn đồng)
Giá thành đơn vị:
6.908.319,8 /252= 27.413,967 (đ/sp)



Tactac:

Tổng giá thành:
3.299.880 + (455.828 + 96.075) +600.245 = 4.452.028 (Nghìn đồng)
Giá thành đơn vị:
4.452.028 /257=17.323,066 (đ/sp)


5.

Giá vốn hàng bán

Bảng theo dõi hàng tồn kho các tháng trong năm:
SP
T
H

C
H
B
Á
N
H
T
I
C
T
I

C
T
A
C
T
A
C

DĐK
NTK
XTK

T1
44.000
120.000
50.000

DCK

114.000

DĐK
NTK
XTK
DCK
DĐK
NTK
XTK

100

50.000
20.000
30.100
100
20.000
10.000

DCK

10.100

DĐK
NTK
XTK

3.200
20.000
15.000

DCK

8.200

GVHB=Zsx+Chênh lệch hàng tồn kho = Zsx+Dck-Dđk




Thạch: Giá thành sp năm trước thấp hơn 500 đ/gói so với năm nay do tiết
kiệm khâu quản lí.




6.071.768.440 + 94.000*6.425,152 - 44000*(6.425,152 - 500) =
6.415.026.040(đ)



Bánh: Giá thành sp năm trước thấp hơn 700 đ/gói so với năm nay do tiết
kiệm khâu quản lí



10.810.383.880 + 30.100*16.760,285 -100(16.760,285 -700) =
11.313.262.430(đ)



Tictic: Giá thành sp năm trước thấp hơn 1000 đ/gói so với năm nay do
tiết kiệm khâu quản lí



6.908.319.800 +15.100*27.413,967 -100*(27.413,967 -1000) =
7.319.629.305(đ)



Tactac: Giá thành sp năm trước thấp hơn 800 đ/gói so với năm nay do tiết
kiệm khâu quản lí




4.452.028.000+6.200*17.323,066 -3.200*(17.323,066 -800)
=4.506.557.198 (đ)



Tổng giá vốn:
6.415.026.040+11.313.262.430+7.319.629.305+4.506.557.198 =
29.554.474.973 (đ)
Chi phí bán hàng:
Lương BP bán hàng:

6.
-










LƯƠN
G
TRÊN
HỢP

ĐỒNG







Trích
BHXH
BHYT
BHTN






Vị trí
Giám sát bán
hàng
Nhân viên
bán hàng
Nhân viên thị
trường
Lái xe
Giám sát bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên thị trường
Lái xe



Số
lượng




2
10





Tổng 2014
(Nghìn đồng)


5.926.500



2
2






192.000

120.000
• 132.00
• 46.080
1.422.360
• 28.800
• 31.680


KPCD
Tổng lương
• 80% giữa tháng ps
• 20% đầu tháng sau
• Lương thực trả
Khấu hao TSCĐ cho bán hàng:


-









Tên TSCĐ


Ng
uy
ên
giá
(Tr
iệu
đồ
ng)
10.
00
0




7.899.420
• 6.319.536
1.563.126,64
7.882.662,64


Phương tiện vận tải phục vụ
bán hàng

Th
ời
gia
n
kh
ấu

ha
o
(nă
m)



Mức
khấu
hao
(triệu
đồng)



10



1.000


-

Chi phí khác phục vụ BH:



CP
CP quảng cáo. xúc tiến BH

CP bao bì sp. nhãn
CP khác
Tổng












Trđ
145,585
230,500
164,000
540,085




CPBH=Lương BP bán hàng + Khấu hao cho bán hàng + CP bán hàng
khác



= 788.662,64 + 1.000,000 + 540,085 = 2.328.747,64 (nghìn đồng)


7.
-

Chi phí quản lí doanh nghiệp
Lương bộ phận quản lí hành chính (Nghìn đồng)




LƯƠ
NG



Vị trí
Giám đốc
Phó giám đốc







Số lượng
• 1
• 1





Tổng
2014
180000
144000


Trợ lí giám đốc
• Nhân viên văn
phịng
• Nhân viên kĩ
thuật
• Nhân viên tin học
• Lao cơng
• Bảo vệ
• Giám đốc
• Phó giám đốc
• Trợ lí giám đốc
• Nhân viên văn
phịng
• Nhân viên kĩ
thuật
• Nhân viên tin học
• Lao cơng
• Bảo vệ
• Tổng lương
• 50% trả giữa tháng ps
• 50% trả tháng sau
• Tổng lương phải trả



TRÊN
HỢP
ĐỒN
G








-

KHO
ẢN
TRÍC
H
THEO
LƯƠ
NG
(24%)

1



2




132000



2
2
2
2





84000








180000
144000
72000
84000
43200

34560
20160





31680















43200
• 34560
• 17280
• 20160
• 1264800
• 632400
• 632400

• 1264800


Khấu hao cho quản lí doanh nghiệp: (Trđ)
Ngu
n giá
(Triệu
đồng)




Tên TSCĐ

Nhà văn phịng
• Thiết bị văn phịng
• Tổng
CP QLDN khác (trđ)


-






3000
1000





Thời
gian
khấu
hao
(năm)
• 20
• 10




Mức
khấu
hao
(triệu
đồng)
• 150
• 100
• 250









Cp văn phòng phẩm
CP điện. ĐT. mạng
CP khác
Tổng

CP







Trđ
50.550
130.100
80.550
261.200




CPQLDN=Lương BP QL.HC + Khấu hao cho QLDN + CP QLDN khác



= 1.264.800 + 250.000 + 261.200 = 1.776.000 (nghìn đồng)









×