Tải bản đầy đủ (.pdf) (245 trang)

Giáo trình vi sinh vật học lý thuyết và bài tập giải sẵn (phần 2) (song ngữ việt anh) phần 2 PGS TS kiều hữu ảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.2 MB, 245 trang )

Giảo trinh vi sinh vài học - Lý thuyết và bai tập giải sin

261

bộ cảm biến đơn giản hơn mót chútchứa các vi sinh
microbes (again usually bacteria) with innate
vật (vân thường là các vi khuẩn), có các khả năng signaling capabilities, such as the ability to glow in
gây tín hiệu bẩm sinh như là khả năng phát sàng the
khi presence of biological or chemical compounds.
có mặt các hợp chát sinh học hoặc hóa học.
Currently, biosensors and bioreporters are u
Hiện nay, các bộ cảm biến sinh học và bộ tường
detect the presence of environmental pollutants (for
trinh sinh học đang được sử dụng để phát hiện sựexample,

petroleum) and to monitor efforts to remove
mặt của các chất gây ò nhiễm môi trường (vi dụ harmíul
như substances; they may also be useful in
dâu mỏ) và dể giám sát những có gắng nhằm loạidetecting
bỏ
bioterronist attacks. Because bacteria are
các chất dóc; chúng cũng có thể có ích trong việc so sensitive to their environments, they can detect
phát hiện của các cuộc tân công khủng bó sinh học.
compounds in very small amounts. Biosensors and
Vi rằng vi khuẩn rất mẫn cảm với môi trường cùa bioreporters could serve as early warning systems
chúng, chúng cò thể phát hiện các hợp chất có mặtthát
ở wouỉd give public health officials more time to
sổ lượng rất nhỏ. Các bộ cảm biến sinh học và tường
respond by detecting the metabolic waste products of
trinh sinh học có thể được dùng lâm các hệ thốngweaponized biological agents.
cảnh báo sớm cho phép các cán bộ y tế còng đổng


có nhiêu thời gian hơn để trả lời lại nhờ phát hiệnVraVater and wastewater treatment
các sản phẩm thài trao đổi chất của các tác nhân
Clean water is vital for people and their activi
sinh học được dùng làm vũ khí.
In this section we will consider the treatment of
9.2.5. Xử lý nước và nước thải
drinking
Nược sạch lá điếu kiện sống còn đối với
con water and of wastewater (sewage). In both
cases,
treatment is designed to remove
người và hoại động của họ. Trong chương này, chủng
microorganisms,
chemicals, and other pollutants to
ta sẽ xem xét sự xử lý nước uống và nước thải (nước
prevent
h
u
m
a
n
illness.
cống). Trong cả hai trường hợp, sự xử lý được thiết ké
để loại bỏ các vi sinh vật, các hóa chất, vá các chất
Treatment oi drinking water
gây ô nhiễm khác nhằm ngăn ngừa bệnh tật cho conPotable vvater is vvater thát is considered safe to
người.
drink, bút the tem potable) does nót imply thát the
Xử lý nước uống
water is devoid of all microorganisms and chemicals.

Nước uống được là nước được coi là an toàn Rather, Ít implies thát the levels of microorganisms or
nhưng thuật ngữ uống được không ngụ ý rằngchemicals
nước in the water are low enough thát they are
không chứa mọi vi sinh vật và hóa chất. Ngược lại,nót
nóa health concern. VVater thát is nót potable is
ngụ ý rằng nồng độ vi sinh vật và hóa chất trong nước
polluted; thát is, Ít contains organisms or chemicals in
đủ thấp để chúng không gây lo lắng cho sức khỏe.
excess of acceptable values.
Nước không uống được là nước bị ó nhiêm; tức là nó
The permissible levels of microbes and chemicals
chứa các sinh vật hoặc hóa chất vượt quá các giáintrịwater varies tròm state to state, and ôn vvhether or
cho phép.
nót the water is used for drinking. The u.s.
Nồng đõ chấp nhận được của các sinh vật và Environmental
các
Protection Agency (EPA) requires thát
hóa chất trong nước thay đổi tuy quốc gia, và tuy drinking
vào water have a colitorm count of 0 (zero)
việc nước có được dùng để uống hay không. Cơ quan
coliíorms per 100 mi of waler and thát recreational
Bảo vệ Mõi trường của Mỹ (EPA) đòi hỏi rằng nước
waters have no more than 200 colĩtorms per 100 mi
uống phải chứa một chỉ số coliíorm bằng 0 trên 10of
0mwater.
l
Recall thát colitorms are intestinal bacteria
nước và rằng nước dùng cho giải trí chứa không quá
such as E. con. The presence of coliíorms in water
200 coliform trẽn 100ml nước. Nhớ lại rằng colitormindicates


fecai contamination and thus an increased
các vi khuẩn đường ruột như E. con. Sự có mặtlikelihood
của thát disease-causing microbes are present.
coliíorm trong nước chì ra sự nhiễm phân và do vậy
có nhiêu khả năng các vi sinh vật gây bệnh dang có
mặt.


262

Chuông chín • VI sinh tật học thực phẩm ị cồng ngWỊ>

Sự xử lý nước uống có thể được chia ra làm bT
ahe treatment of drinking vvater can be divided irtto
giai đoạn:
three stages:
• Để lắng
• Sedimentation
Trong sự để lắng, nước được bom vào các bể During sedimentation, water is pumpeơ mto
chứa, ở đó cấc nguyên liệu dạng hạt (cát sỏi và các
holding tanks vvhere particulate materials (sand. silt
nguyên liệu hữu cơ) sẽ lắng xuống. Nước được làm
and organic material) settle. The partially clantied
trong một phần sau đó sẽ được bơm váo một bểwater
thứ is then pumped into a secondary tank for
hai được gọi là bể ngưng kết trong đó phèn chua ílocculation. in vvhich alum (aluminum potassium sul(suntat kali nhõm) được đưa vào nước sẽ tạo phứcfate)
hệ added to the water complexes with suspended
với các hạt lơ lửng và các vi sinh vật nhằm tạo raparticles
các

and microorganisms to form large
hạt lớn dược gọi lá các đám bông, các đám này sẽ
aggregates, called flocs, which settle to the bottom of
lắng xuống đáy của bể. Nước ở phía trẽn sẽ được the tank. The water above the sediment IS then
bom vào một bể lọc.
pumped into a different tank for ti ttration.
• Lọc
• Piltration
Trong giai đoạn này, số lượng vi sinh vật bị giảm In this stage, the number of microbes is reduced
đi khoảng 90% nhờ một số cách. Một phương pháp
by about 90% in one of several ways. One method
sử dụng cát và các nguyên liệu khác mả vi sinh vật
uses sand and other materials to which microbes
hấp thụ vào đó để tạo thành các màng sinh học absorb
sẽ andtombioíilms thát tráp and remove other
bắt giữ và loại bỏ cấc vi sinh vật khác. Các bộ lọc
microbes. Slow sand íilters are composed of a 1bằng cát chảy chậm bao gồm một lớp cát mịn dày
meter layer of fine sand or diatomaceous earth and
khoảng một mét hoặc đất chứa tảo silic và dượcare
sử used in smaller cities or towns to process 3
dụng trong các thành phố hoặc thị trấn nhỏ để lọc
million gallons per acre oi filter per day. Large cities
khoảng ba triệu galông nước trên một arc mỗi ngày.
use rapid sam/ tilters thát contain larger particles and
Các thành phổ lớn sử dụng các bộ lọc bằng cát chày
gravel and can process 200 million gallons per acre
nhanh chứa các hạt hoặc các viên sỏi lớn có thể xử
perlýday. Both types of fiIters are cleaned by. back200 triệu galon/arc/ngày. cả hai loại bộ lọc nãy đêu
Aushing with water. Two other dltration methods are
• Disiníection tiltration, which uses a íilter with a pore

được làm sạch bằng cách cho thối ngược bằng nước.
membrane
this0.2
stage,
light,
chlorinationcharcoai
is
Hai phương pháp lọc khác là phương pháp lọc bằng
sizeIn of
ụm, ozone,
and theuvuse
oi or
activated
u
s
e
d
to
ki
n
m
o
s
t
microorganisms
prior
to
release
màng, sử dụng một bộ lọc có kích thước lỗ khoảng
tilters, vvhich provide the added benetit of removiofng

the
public consumption.
Chlorine treatment
0,2 um, và sử dụng bộ lọc bằng than hoạt tinh,
cungfor chemicals
somewater
organic
tròm the water.
most vvidely used in the United states because ít is
cấp lợi ích bổ sung trong việc loại một sổ chất hữuis cơ
least expensive.
khỏi nước.
Chlorine gas, an oxidizing agent, is thought to kin
• Diệt khuẩn
Trong bước này, ozon, ánh sáng tử ngoại hoặcbacteria, algae, fungi, and protozoa by denaturing
do được sử dụng đế giết hầu hết vi sinh vật trướctheir
khi proteins within approximately 30 minutes of
treatment.
Chlorine levels must be constaníy
đưa nước vào sử dụng cổng cộng. Việc xử lý bằng do
được sử dụng phổ biến nhấtở Mỹ vi nó rẻ nhất. adjusted to redect estimates of microbial loaó, the
numgiết
ber of microbes in a unit of vvater - a higher load
Khí do, một tác nhân oxi hóa, có khả năng
requires more chlorination. Chlorination does nót kin
chết vi khuẩn, tảo, nấm vả nguyên sinh động vật nhờ
làm biến tính các protein của chúng trong khoảng all
30 microbes: Most viruses are nót inactivated by
chlorine,
and bacterial endospores and protozoan

phút xử lý. Nồng độ do phải được điêu chỉnh không
cysts
are generally unaffected by any chemical
đổi tương đương với tải lượng vi sình vật, tức
là con
số vi sinh vật có trong một đơn vị thể tích nước - tải
lượng càng cao thi đòi hỏi càng nhiêu do. Việc do
hóa không giết chết toàn bộ vi sinh vật : các virut
không
bấtnahoạt
bởi nguyên
do, cònsinh
các đông
nội bào

cácbịbào
ng của
vậttửnóivickhuẩn
hung


Giáo trinh vi sinh vật học - Lý thuyết và hài lập giải sẩn

263

không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ một sự xử lý hóatreatment.
học
Only mechanical nitration can completely
nào. Chì có bằng phép lọc cơ học mới loại được rtoán
emove viruses, endospores, and cysts.

bô các virut, nội bào tử và bào nang.
Kiểm tra chất lượng nước
Water quality testing
Sự kiểm tra chất lượng nước là một kỹ thuật sử Water quality testing is a technique thát uses the
dụng một số vi sinh vật chi thị nhất định đe chí ra
sự of certain indicator organisms to indicate
presence
có mặt có thể có của các tác nhân gây bệnh trong
the possible presence of pathogens in drinking water
nước uống hoặc trong các hệ thống nước tự nhiên.orVìnatural aquatic systems. Because the majority of
rằng đa số các bệnh sinh ra từ nước là do sự nhiêm
water-borne illnesses are caused by fecal
phân gây ra cho nên sự có mặt của E.coli (sinh
vật
contamination,
the presence of E. con (the most
chỉ thị được dùng phổ biến nhất) và các coliíorm fecal
commonly used indicator organism) and other fecal
(coliíorm phân) khác trong nước chỉ ra xác suất cao
coliforms in water indicates a high probability thát
vé sự có mặt của các tác nhân gây bệnh. E. con

pathogens
are present as well. E. con clearly meets
ràng đáp ứng các tiêu chuẩn của một sinh vật chỉ the
thị: criteria for a good indicator: ít is consistently
Nó thường xuyên chiếm ưu thế trong chất thải củaprevalent in human wastes, survives in watey as long
người, sống trong nước lâu như háu hết các tác nhân
as (if nót longer than) most pathogens, and is easily
gãy bệnh (nếu không lâu hơn) và dể dàng phát hiện

detected by simple tests.
được bởi các phép thử đơn giản.
Several common testing methods are use to
Một số phương pháp thử thường gặp được sử assess water quality. An older and unwieldy test is
dụng để đánh giá chất lượng nước. Một phép thửthe
cũ most probable number (MPN) test, a statistical
hơn và không phức tạp lá phương pháp nhiêu ổng test thát provides only an estimate of contamination.
(MPN), một phép thử thống kê chỉ cung cấp mộtAsựmore common testing method is the membrane
nhiễm khuẩn tương đối. Phương pháp được sử dụng
tiltration method, which is simple to pertorm: A 100 mi
phổ biến hơn là phương pháp màng lọc dễ thực hiện
: sample is poured through a fìne membrane,
vvater
100 mi mẫu nước được đố qua một màng lọc mịn,
which is then placed ôn solid EMB (eosin methylene
màng này sau đó dược dặt lẽn trẽn mối trường đặc
blue) agar and incubated. Any fecal coliíorms thát
EMB (xanh eozin metylen) và ủ ấm. Mọi coliform m
c exhibit a characteristic metallic green sheen.
groọw
được sẽ thế hiện bằng một vẻ óng ánh màu lục T
kim
he colonies are then counted and reported as
loại đặc trưng. Các khuẩn lạc sau đó sẽ được đếmnuvà
mber of colonies per 100 mi.
báo cáo bằng con số khuẩn lạc trên 100ml.
In another common test, water samples are added
Trong một phép thử thông dụng khấc, mẫu nước
to small bottles containing both ONPG (o-nitrophenylđược đưa vảo các chai nhò chứa ONPG và MUG
(4D-galactopyranoside)

and MUG (4-methylumbilliferylmetylumbilliferyl-p-D-glucouronit) là những nguồn P-D-glucouronide) as sole nutrients. Most coliíorms
dinh dưỡng duy nhất. Hầu hết coliíorm đêu sản sinh
produce p-galactosidase, an enzyme thát reacts with
ra p-galactozidaza, một enzim phẫn ứng với ONPO
GNPG to produce a yellovv color, bút the fecal
để tạo thành một mầu vầng, nhưng colitorm fecal coliíorm E. con produces a different enzyme, pE.coli lại tạo ra một enzim khác là p-glucuronidaza,
glucuronidase, which reacts with MUG to form a
enzim này phản ứng với MUG để tạo thành một chợp
ompound thát duoresces blue when exposed to
chất có màu xanh huỳnh quang khi tiếp xúc với ánh
long-wave uv light. This test allows for the rapid
sáng tử ngoại có bước sóng dài. Phép thử này chodetection of coliíorms bút, like the MPN, does nót
phép phát hiện nhanh các colitorm, song cũng giống
give an actual number.
như phương pháp MPN, không cho một con số thực
The presence of viruses and specitic bacteri
chất.
pathogens cannot be determined with these tests;
Sự có mặt cùa virut và các tác nhân gây bệnhtheir
vi presence must be confirmed by genetic
khuẩn đặc biệt không thể được xác định bằng các íingerprinting techniques, in vvhich water samples are
phép
thử này;
sự

mặtincủa
chúng
phảigiàu
định
mẫu bằng

nước
các
được
kỹthu
thuật
thập

dâuđược
di truyền
làm
mđược
àởđểđókhẳng
nuôi
collected
các
and enriched to cultivate any organisms


264

Chương chín • VI sinh tất học thúc phẩm ế cang mgm

cấy mọi vi sinh vật có mặt. Hàm lượng ADN của present.
mẫu The DNA content of the ennched sample 1S
được làm giàu sau đó sẽ dược sàng lọc di truyềnthen
để genetically screened for the identificabon of
xác định các tác nhân gây bệnh tiêm táng. Các phép
potentiaí pathogens. Tests such as ttiese are
thử như vậy nói chung chỉ được sử dụng trong các
generally available only in large cities or through

thánh phố lớn vả qua các cơ quan của nhà nướcgovernment

agencies thát have the laboratory
các thiết bị thí nghiệm đủ dể tiến hành chúng.
capability to períorm thèm.
Xử lý nước thải
Treatment oi Wastewater
Nước cổng hay nước thải thường được định nghĩaSevvage, or wastewater, is typically deíined as any
la bất kỳ loại nước nào chảy ra tứ hộ gia đình hoặc
water thát leaves homes or businesses atter being
các xí nghiệp sau khi được sử dụng dể rủa hoặcused
dội for vvashing or Aushed from toilets. (Some
nhà vệ sinh. Một số đô thị cũng đưa cà nước cõng
municipalitìes also include industrial water ÓT even
nghiệp hoặc thậm chí nước mưa vào nước thải. Nư
ớc
rainwater
as wastewater.) Wastewater contams 3
thải chứa hàng loạt các chất nhiễm bẩn bao gồm variety
các of contaminants, including suspehded soliòs.
chất rắn lơ lửng, các chất hữu cơ và vó cơ có thểbiodegradable organic and inorganic compounds,
phân giải bằng con đường sinh học, các kim loại độc
toxic metals, and pathogens. The objective of
và các tác nhân gây bệnh. Đói tượng của việc xửwastewater

treatment is to remove or reduce these
nước thài là loại hoặc lâm giảm các vặt nhiêm bẩncontaminants to acceptable levels.
này tời mức độ có thể chấp nhận dược.
Because sewage is mostly vvater (less than
Vi rằng nước thải chứa chủ yếu là nước (dưới solids),

1% most of the sevvage treatment process
là chất rắn), cho nên háu hết các quá trinh chế biến
involves the removal of micraorganisms. Át one time,
chất thải đều bao gồm sự loại bỏ các vi sinh vật."raCó
w" (unprocessed) sevrage was simply dumped into
một thời, nước cống "thò" (chưa được xử lý) đượcthe
đổnearest river or ocean; the idea was thát wastes
đơn giàn vào sông hoặc biển gán nhất; ý kiến chowould be diluted to the point át which they would be
rằng chất thải có thể được pha loãng tới điểm má harmless. Burgeoning populations, and the realchúng trở nên vô hại. Sự bùng nồ dân số, việc nhận
ization thát waterways were becoming increasingly
ra rằng các sông ngòi dang trở nên ngày càng ô polluted, led to the development of etíecíve
nhiêm đã dẫn đến sự phát triển các quá trinh xử wastewater

treatment prdcesses!
nước thải có hiệu quả.
A key concept in the processing of wastewater is
Quan điểm chủ chốt trong xử lý nước thải là lãm
reducing biochemical oxygen demand (BOD), which
giảm nhu cầu oxi hóa sinh (BOD), là số đo vé lượng
is a measure of the amount of oxygen aerobic
oxi mà các vi khuẩn hiếu khí cần dể chuyển hóa hoàn
bacteria required to íully metabolize organic wastes in
toàn các chất thải hữu cơ có trong nước. Lượng này
water. This amount is proportional to the amount of
tỷ lệ thuận với lượng chát thải có trang nước; nồngvv
độ
aste in the water; the higher the concentration of
các hóa chất có thể phân giải được càng cao thì càng
degradable chemicals, the more oxygen is required to
cắn nhiêu oxi để chuyển hóa chúng vá BOD cáng catabolize thèm and the higher the BOD. Effeđive

cao. Việc xử lý chất thải có hiệu quả sẽ làm giảmwastewater treatment reducẽs the BOD to levels tao
BOD tới mức độ dưới mức có thể hỗ trợ sự sinhlow to support microbial growth, thus reducing the
trưởng của vi sinh vật, bằng cách đó làm giảm khảlikelihood thát pathogens will survive.
năng các tác nhân gây bệnh có thể sống sót.
In the following
subsections
we will consider
Xử lý nước thải đó thị
Municipal
wastewater
Ưeatment
Trong phấn sau đây chúng ta sẽ xem xét các kiểu
waste-water treatments of various types: the
xử lý nước thải khác nhau : xử lý nước cõng truyền
traditional sewage treatment used in muniđpal
thống được sử dụng trong các hệ thống đô thị, các
systems, ừeatments used in nonmuniópal (rural)
phương pháp xử lý được dùng trang các vùng nông
areas, a treatment used for agricultural wastes, and
thôn, một biện pháp xử lý được dùng cho các chất
the use of artitoal wetlands to treat wastewater.
thải nông nghiệp, và sự sử dụng các vùng đất ngập
nước nhan tạo để xử lý nước thải"


Giảo trinh vi sinh vài học - Lý thuyết và bài tập giải sẩn

265

Ngày nay, người dãn sốngở những thành phố và Today, people living in larger u s. towns and

thị trấn lởn ở Mỹ thường được nối với các hệ thống
cities are usually connected to municipal seiver
cống rãnh đõ thị, tức là cấcống thu thập nướcsystems,
thải và pipes thát collect wastewater and deliver Ít
dưa nó vé các nhà máy xử lý nước thài để xử lý. to sewage treatment plants for processing Traditional
Phương pháp xử lý nước cóng truyền thống gốm bón
sevvage treatment consists of four phases :
bước:
• Primary treatment: Wastewater IS pumped
• Xử lý sơ cấp: Nước thải được bơm vào nhữngsettling
bể tanks, where lightweight solids, grease. and
lắng, ở đó các chất rắn có trọng lượng nhỏ, các chất
tloating particles are skimmed off and heavier
mỡ, và các hạt trôi nổi sẽ được loại bò còn các materials settle ontũ the bottom as sludge. After alum
nguyên liệu nặng sẽ lắng xuống đáy dưới dang bủn.
is added as a Aocculating agent, the sludge is
Sau đó phèn chua sê được thêm vào làm tác nhân
removed, and the partially clariíied water is íurther
kết bông, bùn sẽ được loại bỏ và nước đã được treated.
làm Primary treatment removes 25-35% oi the
trong một phán sẽ được xử lý tiếp tục. xử lý sơ B
cấp
OD in the water.
loại được 25-35% BOD trong nước.
• Secondary treatment. The biological activity in this
• Xử lý thứ cấp. Hoạt động sinh học trong pha p
này
hase reduces the BODto5-25% of the original
lầm giảm BOD từ 5-25% so với ban đẩu. Hâu hếtMcác
ost oi the pathogenic microorganisms are also

vi sinh vặt gây bệnh cũng bị loại bỏ. Nước được thõng
removed. The water is aerateđ to facilitate the grovvth
khi đế kích thích sự sinh trường của các vi sinh vật
of aerobic microbes thát oxidize dissolved organic
hiếu khí có khả năng oxi hóa các chất hóa học hòa
chemicals to C0 and H0. In an activated sludge
tan thành C0 và nước. Trong mót hệ thống bùn system,
hoạt aerated water is seeded with primary sludge
tinh nước đã được thõng khí sẽ được cấy bằng bùn

containing
a high concentration of metabolizing
cấp chứa một nồng độ cao các vi khuẩn đang traobacteria;
đổi ílocculation also occurs during this step. Any
chất mạnh; sự kết bông cũng xảy ra trong giai đoạn
remaining solid material settles and is added to the
náy. Bất kỳ nguyên liệu rắn nào còn lại đêu lắng đọng
sludge tròm primary treatment. The combined sludge
vá được bổ sung vào lượng bùn đi ra từ xử lý sơiscấp.
pumped into anaerobic holding tanks. Some
Bùn tổ hợp được bơm vào các bể giữ kỵ khí. Một
số communities accomplish secondary treatment
smaller
cộng dóng nhỏ tiến hành xử lý thứ cấp bằng cáchusing
sử a trickle tilter system, vvhich is similar to the
dụng hệ thống lọc trích tương tự như các bộ lọc
slowcátsand filters used in treating drinking water bút
chảy chạm được sử dụng trong xử lý nước uống less effective in removing BOD than activated sludge
nhưng ít hiệu quả hơn trong việc loại BOD Sũ vớisystems.
hệ

thống bùn hoạt tính.
• C hemical treatment. The water tròm secondary
• Xơ lý hóa học. Nước từ xử lý thứ cấp sẽ đượctreatment
khử is disintected, usually by chlorination, after
trùng, thường là bằng cách do hóa, sau đó nước vsẽ
vhich the watsr is either released intũ rivers or the
được đưa vào các sông hoặc đại dương hoặcở một
ocean or, in some states, used for spray irrigation of
số nước được sử dụng để tưới tiêu cây trổng và crops
các and highvvay vegetation. Some communities
thảm thực vặt trên đường cao tốc. Một số cộng đổng
remove nitrates, phosphates, and any remaining BOD
dãn cư loại nitrat, photphat và BOD còn lại hoặc vior microorganisms from the water by passing ít over
sinh vật khỏi nước bằng cách cho nó đi qua cácfine
bộ sand íilters and/or activated charcoal tilters.
lọc cát mịn và / hoặc các bô lọc than hoạt tính. Nitrogen
Nitơ is converted to ammonia and discharged
được chuyển thành ammoniac và được thải vào into the air (removes roughly 50% of the nitrogen
không khí (ioại bỏ gần 50% hám lượng nitơ), trongcontent),
khi whereas phosphorus is precipitated using
photpho được kết tủa bằng cách sử dụng đá vôi hoặc
lime or alum (removes 70% of the phosphorus
phèn chua (loại được 70% hàm lượng photpho). xửcontent).

Such tertiary treatment is generally used in
tam cấp này nói chung được sử dụng trong các vùng
environmentally sensitive areas or in areas where the
mần cảm vé mát mồi trường hoặc trong các vùngonly
có outlel for the vrater is a closed-lake system.
•nơiXửchứa

Trước
nguyên
lýhết,
liệu
bùn.
nước
các
hữu
Bủn
thoát
vicơsinh
được
để
là vật
một
sản
phân
kịxuất
hệkhí
giải
thống
ra
sẽkịC0
lẽn
khi
hồvà
m
trong
kin.
encáccác

baaxitbước.
anaerobically
microbes
• Sludge
íerment
intreatment.
organic
three steps:
materials
Sludge
Hrst,
tois anaerobic
produce
digestedCO;
2

2

2


266

Chuông chỉn • VI sinh vật học thúc phẩm ị cồng nghiệp

hữu cơ sau đó vi sinh vát sẽ chuyển hóa các axit ahnữdu organic acids. Second, microbes metabolize
cơ này thành H, nhiêu C0 hơn và các axit hữu cơ
these organic acids to H, more C0 and simpler
đơn giản hơn như axit axetic. Cuối cùng, các axit horganic
ữu acids such as acetic acid. Finally, the simpler

cơ đơn giản, H và C0 sẽ được chuyển hóa thành
organic acids, H and C0are converted to mettiane
khí metan. Chỗ bùn còn lại sẽ được làm khô rồi chôn
gas. Any lettover sludge is then dried for use as
lấp hoặc dùng lâm phân.
landfill or fertilizer.
Sewage from
primary treatmenr
(bùn từ xử lý sơ
cấp)
Aeration tank
Setting tank
(bể thống khi)
(bể lằng)
2

2

2

2

2

2

2

2


V*—
" "'*_ Clear effluent (đích thoát
\ \^T^> , Ị
trong suốt)
Ịấẩ/
vSS&Sm

Sludge digestor
(bể phần giải bùn)

1 I Air (không khi)
Activated sludge relurn
(tái sử dụng bùn hoạt tính)

Excess sludge
(bún thừa)
Pigure 35. Quá trình xử lý hiếu khí nước cống : phương pháp bùn hoạt tính
(Aerobic sewage treatment processe: activated sludge)
[From Madigan, Michael T. Martinko John M and Parker Jack, 2002. Brock
Biology of Microorganism, Ninth Edition, Prentice Hall]
Xử lý nước thài không dô thi
Nonmunicìpal wastewater treatment
Các hộ gia đinhở vùng nóng thôn thưởng không Houses in rural areas, which typically are nót
được nối với các hệ thống cống, thường sử dụng connected
các
to sewer íines, often use septic tanks.
bể võ trùng, chủ yếu là các thiết bị tương dương essentially
với
the home equiyalent of primary treatment.
hệ thống xử lý sơ cấp. Nước cống từ các gia đỉnhSev

sẽvage tròm the house enters a sealed concrete
đi vào một bể bè tỏng kín đươc chônở dưới sân; holding
các tank buried in the yard; solids settle to the
chấtrânsẽ láng xuống dày còn dòng chảy sẽ chuyển
bottom and the etduent flows from the tóp of the tank
từ phẩn trẽn của bể vào trong một cánh đồng lọc into an underground leach field thát acts as a filter.
thấm tác dụng như một bộ lọc. Bùn trong bể và Sludge
các in the tank and organic chemicals in the water
chất hữu cơ trong nước sẽ dược phân giải bời cácare
vi digested by microorganisms. Hovvever, because
sinh vật. Tuy nhiên, vi rằng bể được làm kín chothe
nêntank is sealed, Ít must occasionally be pumped
thỉnh thoảng nó phải đươc bơm thoát để loại bùn. Các
out to remove sludge buildup. Cesspools are similar
hám chứa phân giống như các bể vô trùng chì có diêu
to septic tanks except thát they are nót sealed.
là chúng khổng được bịt kín.


Giáo trinh vi sinh vệt học - lý thuyết và bài lập giải sẩn

267

Figure 36. Quá trinh xử lý hiếu khi nước cống : phương pháp lọc trích
(Aerobic sevvage treatment processe : trickling filter)
[From Atlas, Ronald M, 1997. Principles of Microbiology, Second Edition, WCB
Me Graw-Hill]
Gas outlet (đường khí ra)
(đường bùn vào'


CH

. Í?. ''
4

Q

?

\

inlet _r* = "Ị-Supernatant
Supernatant

(loại bọt)
1

removal
(loại bò huyên phù)

i : =iilị~=lỉ? k:ỈSH;:i jị[n™~

Sludqe outlet (đường bùn ra)
Figure 37. Bể phân giãi bùn kị khí (Anoxic sludge digestor)
[From Madigan, Michael T, Martinko John M and Parker Jack, 2002. Brock Biology
of Microorganism, Ninth Edition, Prentice Hall]


268


Chương chín • VI sinh vật học múc phẩm * cõng ngMệii

Khi chất thải đi vào hệ thống các vòng bêtông cóAs vvastes enter a system of porous concrete nngs
lõ đươc chôn dưới đất thi nước sẽ đươc thoát vào buried
đất underground, the vvater is released Ito the
ở xung quanh; các chất thải rắn đươc tích lũy ở đáy
surrounding soil; solid vvastes accumulate át the
và được phân giải bởi các vi sinh vật kị khí.
bottom and are digested by anaerobic microbes
Xử lý các chất thải nóng nghiệp
Treatment oi agricultural wastes
Nồng dãn vá các chủ trang trại thường sử dụng Farmers and ranchers often use oxidation lagoons
các hổ oxi hóa để xử lý các chất thải đóng và! từtogia
treat animal waste tròm livestock raised in teedlots
cắm được nuôi trong các chuồng trại - một vùng -nơia penned area where animals are fattened for
động vật được vỗ béo để đem bán. Các hổ oxi hóa
market. Oxidation lagoons accomplish the equivalen!
thúc hiện nhiệm vụ giống như xử lý nước thải sơ of
cấpprimary and secondary sewage treatment. Wastes
và thứ cấp. Chất thải được bơm vào những hổ sâuare
vàpumped into deep lagoons and left to sít for úp to
để ở đó tới ba tháng; bùn sẽ lắng xuống đáy của3hồ;months; sludge settles to the botlom oi the lagoon:
và các vi sinh vát kị khí sẽ phân giải các chất lắngand anaerobic microorganisms break down me
cặn. Dịch lỏng cồn lại sẽ được bơm vào trong những
sediment. The remaining íiquid is pumped into
hổ thứ cấp nông hơn, ờ dó sóng sẽ thông khí nước.
shallovv. secondary lagoons, vvhere wave-acnon
Các vi sinh vật hiếu khí, đặc biệt là tảo, sẽ phân aerates
giải
the water. Aerobic microorganisms,

các chất hữu cơ lơ lửng có trong nước. Cuối cùngparticularly
vi
algae, break down the suspended oroanic
sinh vát sẽ chết vá nước trong sẽ được đưa vào chemicals
các
in the water. Eventually, the microbes die,
dòng sõng. Mót vấn đế với các hổ oxi hóa là chúng
andlà the claritied vvater is released intoriversor
các hệ thống mở do vậy có thể trờ nên nguy hiểm
streams. One problem with oxidation lagoons IS thát
nếu các trận lụt lảm tràn nước của ao hồ và lan they are open, which can be dangerous if floodwaters
truyén các chất thải động vật chưa được xử lý tới inundate the lagoons and spread largely untreated
những vùng ròng lớn.
animal wastes over a wide area.
Bất ngập nước nhãn tạo
Artiticial wetlands
Từ những năm 1970, các công đổng dân cư nhòSince the 197ŨS, small planned commumties and
và một sỗ nhà máy đã xây dưng lẽn các vùng đấtsome factones have constructed artiíicial wetlands to
ngập nước nhãn tạo để xử lý nước thải. Đất ngậptreat wastewater. Wetlands use natural processes to
nước sử dụng các quá trinh tự nhiên để phân giải break
các down wastes andtoremove microorganisms
chất thải và để loại vi sinh vật cũng như các hóa chất
and chemicals from water before its final release.
khỏi nước trước khi nó được giãi phóng. Các bể vô
Individua! septic tanks are nót needed; instead.
trùng cá nhãn không cắn thiết nữa; ngược lại nướcwastewater flows into successive ponds where
thải chảy vào các hổ kế tiếp nhau ờ đó sẽ diễn ramicrobial
sự digestion occurs. The first pond in the
phân giải nhờ vi sinh vặt. Hố đấu tiên trong dãy kếseries is aerated to allovv aerobic digestion of wastes
tiếp được thõng khí cho phép sự phân giải hiếu khí

in the water; anaerobic digestion occurs in the sludge
các chất thải trong nước; sự phân giải kị khí diễn átra the bottom. The v/ater then flows through
trong phấn bùn nằmở đáy. Nước sau đó sẽ chảy marshland,
qua
where organic chemicals are turther
các vùng đất đám láy, ờ dó các chất hữu cơ sẽ được
digested by soil microbes. A second pond, which IS
phân giải tiếp nhờ các vi sinh vật đất. Hố thứ hai, still and contains algae, removes additional organic
không được thõng khí và chứa tảo, sẽ loại bò các material, and the water then passes through open
chất hữu cơ bổ sung, nước sau đó sẽ được chuyển
meadowland, vvhere grasses and plants tráp
qua các bãi cỏ lồ thiên, ờ đố cỏ và thực vật sê bắt
giữ By the time the water reaches afinalpond.
pollutants.
các chất ổ nhiễm. Khi nước chảy tới hổ cuối cùng, most oi the BOD and microorganisms have been
háu hết BOD vá vi sinh vật đồ được loại bỏ, và nước
removed, and the water can be released for
có thể được dùng cho các mục đích giải trí hoặc recreational
thúy
purposes or irrigation. One drawback of
lợi. Mót nhược điểm của hệ thòng đất ngập nước an artiíicial wetland is thát Ít requires considerable
nhân tạo là nó đòi hỏi không gian lớn - mót hê thống
space—an artificial wetland to serve a small
đất ngáp nước nhân tao dùng cho mót cõng đống cnhỏ
ommunity can cover 50 acres of land or more.


Giáo ưình vi sinh vại học - Lý thuyết li bài lập giải sin

269


có thể bao phủ 50 mẫu Anh (mỗi mẫu=0,4 hecta) đất
hoặc hơn.
9.2.6. Liệu pháp sinh học
Bioremediation
Hạng năm người Mỹ tạo ra trên 150 triệu tấn chấtEach year Americans produce more than 150
thải rắn dược tích lũy tử các gia dinh, từ các nguồn
million tons of solid wastes, accumulated from
công nghiệp, y học và nóng nghiệp; háu hết tronghousehold,
số
industrial, medical, and agricultural
đó kết thúc ở các bãi chôn lấp. Mót bãi chôn lấp làsources; most of Ít ends úp in íandtills. A landíill is
một hố lớn lô thiên mà chất thải được đổ váo đó, được
essentially a large, open pit into which vrastes are
ép chặt và được chôn. Các vi sinh vật đất sẽ phân
dumped, compacted, and buried. Soil microbes
giải kị khi các chất thải có thể phân giải được bằng
anaerobically break down biodegradable wastes;
con đường sinh học; các vi khuẩn sinh metan sẽ phân
methanogens degrade organic molecules to
giải các phân tử chất hữu cơ thành metan. Khi mộtmethane. When a landfill is tun, Ít is covered with soil
bải chôn lấp đấy, nó sẽ được phủ bằng đất vã câyand
cỏrevegetated.
sẽ mọc lên.
To prevent leaching of potentially hazardous
Dể ngăn ngừa sự rò rí của các chất gây hại tiêm
materials inlo the soil and groundwater, a landíill pit is
tầng vào đất và nước ngấm, một bãi chôn lấp phảilined with day or plastic, and sand and drainage
được bao xung quanh bằng đất sét hoặc chất dẻo,pipes
và lining the bottom íilter out small particulates and

cát và cácống dẫnở đáy sẽ lọc các hạt nhỏ và một
some microorganisms—bút nót chemicals.
số vi sinh vật - nhưng không lọc được các hóa chất.
Unfortunately, chemicals and hazardous compounds
Không may là, các hóa chất là các hợp chất gâymight
hại leak from landíills. Some of these substances
có thể rỏ rỉ khỏi các bãi chôn lấp, một số trong are
cáccarcinogenic (benzene, phenol, petroleum prodchất này có hoạt tính gây ung thư (benzen, phenol,
ucts), whereas others are toxic (gasoline, lead), and
các sản phẩm dầu mỏ) trong khi các chất khác là still others are recalcitrant (resistant to decay,
những chất độc (xăng, chi), và các chất khác nữadegradation,
thi
or reclamation by natural means).
là những chất khó phân giải (tức là không bị thối The
rữa, reason thát one synthetic molecule is
phân giải, biến đổi nhờ các phương tiện tự nhiên). biodegradable while another is recalcilrant relates to
Nguyên nhãn má một phân tử tổng hợp có thể chemical stmcture; sometimes a subtle varialion phân giải bằng con đường sinh học trong khi phânperhaps
tử
in a single atom or bond - can be enough to
khác lại khó bị phân giải có liên quan tới cấu trúc m
hóa
ake the difference. Most recalcitrant molecules
học; dôi khi một sự biến đổi khó thấy - có thể trong
resist microbial degradation because the nilcrobes
một nguyên tử hoặc một liên kết duy nhất - có thểlack
đủ enzymes capable of degrading thèm; after all,
để tạo nên sự khác biệt này. Đa số các phân tử until
khó very recently these synthetic compounds didn't
bị phân giải đêu đẽ kháng với sự phân giải bởi vi even
sinh exist.

vật vỉ rằng các vi sinh vật thiếu các enzim có khảBioremediation is the use of organisms,
năng phân giải chúng; cuối cùng, thi cho đến mới đây
particularly microorganisms, to clean úp toxic,
các hợp chất tổng hợp này thậm chí chưa hè tồn tại.
hazardous, and recalcitrant compounds by degrading
Liệu pháp sinh học là sự sử dụng các sinh vặt,
thèm to less harmful forms. Although most naturallỹ
đặc biệt lá các vi sinh vặt để làm sạch các hợp occurring
chất
organic compounds are eventually
độc, nguy hiểm, khó bị phân giải bằng cách phân degraded
giải
by microorganisms, synthetic compounds
chúng thánh dạng ít có hại hơn. Mặc dù háu hết are
các nót so easily removed from the environment. Pehợp chất hữu cơ tồn tại trong tự nhiên cuối cùng đều
troleum, pesticides, herbicides, and industrial
bị phân giải bởi vi sinh vật, song các hợp chất tổng
chemicals thát accumulate in soil and vrater are
hợp không dễ dâng bị loại khỏi môi trường. Dấu mỏ,
degraded only slovvly by naturally existing microbes.
các chất diệt sâu hại, các chất diệt cỏ, và các hóaBioremediation uses either natural or artiticia
chất công nghiệp tích lũy ở trong đất và trong nước
chì bị phân giải một cách chậm chạp nhờ các vi sinh
vặt Liệu
tân tại
pháp
trong
sinhtựhọc
nhiên.
sử dụng các vi sinh vật tự



270

Chương chín - VI sinh vật học thúc phẩm ế công ầgm

nhiên hoặc các vi sinh vật đã được cải thiện một cách
hanced microbes. In natural bioremediation.
nhãn tạo. Trong liệu pháp sinh học tự nhiên,
các vi extant microbes are "encouraged" to
enviromnentally
sinh vật đang tồn tại trong mói trưởng được "kích degrade toxic substances in soil or water by the
thích" để phân giải các chất dóc có trong đất và trong
addition of nutrients (carbon, nitrogen. Oi
nước bằng cách bổ sung các chất dinh dưỡng phosphorus) thát stimulate growth, or of chemicals
(cacbon, nitơ, hoặc photpho) có khả năng kích thích
thát íacilitate microbial access and activity by inơeassự sính trưởng, hoặc các hóa chất tạo điêu kiện cho
ing the solubility of toxic compounds. In artiíiciai
sự xâm nhập của vi sinh vật cũng như hoạt tính bioremediation,
của
microbes are genetically moditied by
chúng bằng cách làm tăng tính hóa tan của các hrecombinant
ợp
DNA technology to speciíically degrade
chất độc. Trong liệu pháp sinh học nhàn tạo,
vi sinh
certain
chemicals. Reoombinant microbes also
vật được cải biến vế mặt di truyền nhờ còng nghệbenetit tròm nutrient enrichment.
ADN tái tổ hợp để phân giải một cách dặc hiệu mộtThe most widely known application of

số hóa chất. Các vi sinh vật tải tổ hợp cũng tận dụng
bioremediation is the use of bacteria to clean úp oil
được sự làm giàu dinh dưỡng.
spills. Species of Pseudomonas have proven
Sự ứng dụng biết rõ nhất vé liệu pháp sinh họcparticularly

amenable to the degradation of crude ÓI,
sự sử dụng các vi khuẩn để lâm sạch các vụ trànand these microbes played a role in the cleanup of
dâu. Các loài Pseudomonas dã được chứng m
inh 1là
the
989 Exxon Valdez spill in Alaska.
đặc biệt có năng lực trong việc phân giải dầu thô, và
các vi sinh vật này đã giữ một vai trò quan trọng trong
việc làm sạch dầu trong vụ trân dầu Exxon Valdez
xảy ra vào năm 1989 tại Alaska.


Giáo trinh vi sinh vật học - Lý thuyết và bài tập giải sin
9.3. BÀI TẬP

271

EXERCSES

9.3.1. Bài kiểm tra nhập môn
Chon đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi

Pre-Tests
Select the best choice for each question

1. Sự oxi hóa từng phán đường để giải phóng
năngpartial oxidation of sugars to release
1. The
lượng khi sử dụng các chất nhận điện tử hữu cơ được
using organic electron acceptors IS called
gọi là:
Electron transport.
Sự vận chuyển điện tử.
Anabolism.
Sự đồng hóa.
Fermentation.
Sự lên men.
Chemiosmosis.
Quá trinh hóa thẩm.
2. VVhich of the following pH levels would b
2. Giá trị pH nào sau đây trợ giúp sự sinh trưởng cùa
to support the growth of the widest possible range of
phạm vi rộng nhất các vi sinh vặt?
microbes?
6,5-7,5
6.5-7.5
8-9
8-9
4,5-5,5
4.5-5.5
2-3
2-3
3. Nhiệt độ nào sau đây trợ giúp sự sinh trưởng
3. Whichcủa
of the following temperatures would support

một vi khuẩn siêu ưu nhiệt?
the growth oi a hyperthermophile?
' 40°c
40°c
90°c
90°c
37°c
37°c
55°c
55°c
4. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chì giết4. Which of thefollowỉngis a methũd of kining only the
chết các vi sinh vật gây bệnh có thể có mặt trong một
pathogenic microbes thát may be present in a
mối trường?
medium?
Khử trùng Pasteur
Pasteurization
Lọc
Rltration
Hấpở áp lực cao
Autoclaving
Đóng khó
Lyophilization
5. Nhóm vi sinh vật nào sau đày thích nghi với sự sinh
5. VVhich of the following groups of microbes is adapted
trưởng ờ các môi trường có áp suất thẩm thấu cao? to growth in high osmotic pressure environments?
Vi sinh vặt ưa áp
Barophiles
Vi sinh vật ưa kiếm
Alkalinophiles

Vi sinh vật ưa C0
Capnophiles
Vi sinh vật ưa mặn
Halophiles
6. Mốt vi sinh vặt sử dụng các nguồn cacbon vô cơ6.vàA microbe thát uses inorganic sources of carbon and
năng lượng mặt trời là một
solar energy is a
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Photoăutotroph.
Vi sinh vật hóa tự dưỡng
Chemoautotroph.
Vi sinh vật quang dị dưỡng
Photoheterotroph.
Vi sinh vật hóa di dưỡng
Chemoheterotroph.
7. Các vi khuẩn Gram âm thường được tim thấy trong
7. Gram-negative bacteria normally found in the
dường ruột của người và động vật được gọi là:
intestinal tracts of humans and anìmals are called
Các tác nhãn gây bệnh.
Pathogens.
Các colitorm.
Coliíorms.
Các vi khuẩn ưa C0
Capnophiles.
2


272


Chương chín • VI sinh vật học thực phẩm ế cồng wWỊ>

Các Pseudomonas.
Pseudomonads.
8. Vi sinh vật nao sau dãy la vi sinh vật nhiễm bệnh8. Which of the following is a dangerous contaminant oi
nguy hiểm của thịt đã được chế biến?
processed meats?
staphylococcus aureus
staphylococcus aureus
Clostridium botulinum
Clostriơium botulinum
Listeria monocytogenes
Listeria monocytogenes
Sừeptococcus pyogenes
streptococcus pyõgenes
9. Số lượng các tế bào chết bằng số lượng các tế bào
9. The number of dying cells equals the number of cells
đang phân chia mạnhở trong pha nào sau đây của actively dividing in which of the following phases of the
đường cong sinh trưởng vi khuẩn?
bacterial growth curve?
Pha cân bằng
stationary phase
Pha chết
Death phase
Pha log
Log phase
Pha lag
Lag phase
10. Bacillus anthracis sàn xuất thành phán nào10.
sauBacillus anthracis is noted for production oi whicfi

dãy''
of the following?
Các enzim
Enzymes
Các nội bào tử
Endospores
Các chất kháng sinh
Antibiotics
Các lõng roi
Ragella
9.3.2. Câu hỏi lụa chọn
Multiple Choice
Chon mót câu trả lời đúng nhất cho mói càu hỏi Choose the best answer for each question
1. Saccharomyces cerevisiae được sử 1.
dụng
trong sàn
Saccharomyces
cerevisiae is used in the
xuất sản phẩm nào sau đây
production of which of the following?
Bia ale
Ale
Bánh mì
Leavened breads
Rượu vang
Wine
Tất cả các sản phẩm trẽn
AU of the above.
2. Tất cả các thành phán sau đêu liên quan đến sản
2. AU of the following are associated with the

xuất rượu vang, trừ:
production of wine EXCEPT:
Dịch ép quả.
Must.
Dioxit lưu huỳnh.
Sultur dioxide.
Giống khởi động.
starter cultures.
Huplon.
Hops.
3. Tất cả tác nhàn sau đây đêu là các tác nhân bên3. AU of the following are intrinsic íactors in food
trong làm hư hỏng thực phẩm, trừ:
spoilage EXCEPT:
Sự có mặt của chất bảo quản.
The presence of preservatives.
Cấu trúc vát lý của thực phẩm.
The food's physical structure.
Hoạt đô nước.
Water activity.
pH.
pH.
4. Gao là một vi dụ của nguyên liệu nào sau đây?4. Uncooked rice is an example oi vvhich of the
Không dễ hỏng.
following?
Rất dễ hỏng.
Nonperishable
Khá dễ hỏng.
Highly perishable
Dễ hỏng.
Semi-perishable

5. Tất cả các chất sau dây đêu lá các ví dụ
vé các
Perishable
5. AU of the following are examples of preservaives


Giáo trinh vi sinh vật học - Lý thuyết và bài lập giải sẩn

273

chất bảo quản, trừ:
EXCEPT:
Dịch đường hóa.
Wort.
Axit benzoic.
Benzoic acid.
Khói củi đốt.
Wood smoke.
Tỏi.
Garlic.
6. Tất cả các trạng thái sau đây đêu là trạng thái của
6. AU of the following are aspects of conlinuous flow
dóng sản xuất liên tục trong lên men công nghiệp, production in iridustrial íermentation EXCEPT:
trừ:
Fresh nutrients are constantíy added.
Môi trường dinh dưỡng mới được bổ sung liên tục.The microbe secretes its product into the medium.
Vi sinh vật tiết sản phẩm cùa nó vào môi trường. The fermentation product is harvested all át once.
Toàn bộ sản phẩm lên men được thu hoạch ngay.VVastes are constantly removed.
Chất thải được loại bỏ liên tục.
7. PHAis

7. PHA là:
A bacterial polymer.
Một chất trùng hợp của vi khuẩn.
A hormone made by recombinant £. con.
Một hocmon do E.coli tái tổ hợp tạo ra.
A preservative.
Một chất bảo quản.
A pesticide.
Một chất diệt vật hại.
8. The toxin of vvhich of the following is used as a
8. Dóc tố của vi sinh vật nào sau đây được dùng biological
làm
insecticide?
thuốc trừ sâu sinh học?
Bacillus thuringiensís
Bacillus thuringiensis
Aspergillus oryiae
Aspergillus oryiae
Pseudomonas syringae
Pseuđomonas syringae
Botryococcus braunii
Botryococcus braunii
9. During the tlocculation step of vvater treatment
9. Trong bước kết bông của sự xử lý nước thải
Suspended particles and microbes are removed.
Các hát lơ lửng và vi sinh vật bị loại bỏ.
Sand and sin settle out.
Cát và sỏi bị lắng xuống.
Biotilms are used to purity the vvater.
Các màng sinh học được sử dụng để làm sạch Chlorine is added.

nước.
10. Which of the following vvould be most read
Clo được thêm váo.
killed by chỉorination of vvater?
10. Vi sinh vật nào sau đây dễ bị giết chết nhất bởi kViruses

thuật do hóa nước?
Protozoa
Virut
Cysts
Nguyên sinh đặng vật
Bacterial endospores
Bào nang
HA trickle íilter system is associated with which of
Nội bào tử vi khuẩn
the following steps of wastewater treatment?
11. Hệ thống lọc trích có liên quan tới bước nào sau Sludge treatment
đây trong xử lí nước thải?
Chemical treatment
Xử lý bùn
Secondary treatment
Xử lý hóa học
Primary treatment
Xử lý thứ cấp
12. Oxidation lagoons accomplish the same result as
Xử lý sơ cấp
vvhich of the following?
12. Hổ oxi hóa tạo ra cùng một kết quả như biện A. Primary treatment
pháp náo sau đây
B. Sludge treatment

A. Xử lý sơ cấp
c. Secondary treatment
B. Xử lý bùn
D. Both a and b are correct.
c. Xử lý thứ cấp
E. Both a and c are correct.
13. E.
D.
QuáCảtrinh
A và
nàocBsau
đêu
đềudãy
dũng
đúnglà một vi dụ vé các liệu 13. Which of the following is an example of


274

Chuông chín • ¥1 slnlnật học mục phẩm ế câng mMệ»

pháp sinh học
bioremediation?
Đất ngáp nước nhân tạo
An artitiáal wetland
Sử dụng vi khuẩn để làm sạch dấu trán
The use of bactena to clean úp oi) spills
Sàn xuất metan làm nguyên liệu thay thể
The production of methane as an altematrve fuel
Tất cà các quá trinh trẽn đêu là những vi dụ vé All ũf these are examples of bioremediaton.

các liệu pháp sinh học
14. Which of the following is a correct ordenn
14.Trật tự nào sau đây là đúng khi nói vé các tập miơobial associations.fromsmallest to largest?
đoàn vi sinh vật, từ nhỏ nhất đến lớn nhất?
Community, population, guild, microhatxtat
Quắn xã, quán thể, nhóm loài cùng sinh thái, vi Guild, community, microhabitat, ecosystem
nơi sống
Microhabitat, community, guild. populabon
Nhóm loài cùng sinh thái, quấn xã, vi nơi sóng, hệEcosystem. microhabitat, guild, community
sinh thái
Vi nơi sóng, quán xã, nhóm loài cùng sinh thái,
15. VVhich of the following stages of biogeo-chemical
quán thể
cycling involves the transtanmation of certain organic
Hệ sinh thái, vi nơi sống, nhóm loài cùng sinh thái,
chemicals into other organic chemicals
quấn xã
15. Bước nào sau đây cùa vòng tuần hoán sinh địa Consumption
hóa liên quan tới sự chuyển hóa một số hóa chất hữuDecomposiĩon
Turnover
cơ thanh các hóa chất hữu cơ khác?
Producton
Tiêu thụ
16.
AU of the following are associated wíth the carbon
Phân giải
cycle
EXCEPT:
Quay vòng
Carbon monoxide.

Sản xuất
16. Tất cả các chất sau đây đêu liên quan tới chu Carbon dioxide.
Methane.
trinh cacbon, trừ:
Ammoni
a.
Monoxit cacbon
17. Microbes such as Rhizobium are integral
Dioxit cacbon
participants in which of the following?
Metan
The phosphorus cyde
Ammoniac
The carbon cycle
17. Các vi sinh vật như Rhizobium là thành phán hợp
The sultur cycle
nhất trong chu trinh nào sau đày?
The niừogen cycle
Chu trinh photpho
18.
The majority of photoautotrophs would be found
Chu trinh cacbon
in
which
of the following regions of a deep lake?
Chu trinh lưu huỳnh
The littoral zone
Chu trinh nitơ
18. Đa sổ các sinh vật quang tự dưỡng đêu có thể The benthic zone
được tim thấyỏ đâu trong các vùng sau đây của một The profundal zone

The lỉmnetic zone
hổ sáu?
19. All ofữie following are aspects of an ide
Vùng ven biển
biological warfare agent EXCEPT:
Vùng đáy
High lethality.
Vùng sáu
Produces
secondary and tertiary waves of
Vùng nước ngọt
19. Tất cả những trạng thái sau đây đêu lá những intection.
trang thái của mót tác nhân vũ khí sinh học lý tường.Long-term environmental stability.
Can be treated outside a hospital.
trữ:
Đõ gây chết cao.
cấp.
T
Ôanođịnh
các lán
lâu sóng
dài trong
nhiễm
móitrùng
trường.
thứ cấp và tam
9


Giáp trinh vi sinh vệt học - Lý thuyết và bài lập giải sin


275

Có thể được điêu trị bên ngoài bệnh viện.
20. Which of the following category A bioterror threats
20. Tác nhân nào thuộc nhóm A sau đây của bọnis the most worrisome?
khủng bó sinh học là đáng de dọa nhất?
Plague
Dịch hạch
Tularemia
Bệnh tularemia (bệnh thỏ)
Smallpox
Đậu mùa
Botulism
Ngộ độc thịt
21. Food fermentations do all of the following e
21. Sự lẽn men thực phẩm thực hiện tất cả các quáGive íoods a charactenstic taste.
trinh sau tài
Lower the risk offoodspoilage.
Tạo cho thực phẩm vị đặc trung
sterilize íoods.
Giảm rủi ro hư hỏng thực phẩm
Inorease the shelí life of the food.
Tiệt trùng thực phẩm
22. Commercially produced beers and vvine
Tăng tuổi thọ của thực phẩm
usually fermented with the aid of
22. Bia và rượu vang được sản xuất trên thị trườngNaturally occurring bacteria.
thường được lên men vời sự giúp đỡ của
Naturally occurring yeast.

Các vi khuẩn tốn tai trong tự nhiên
Specffic cultured bacteria.
Nấm men tồn tại trong tự nhiên
Speciíic cultured yeast.
Các vi khuẩn được nuôi cấy đặc biệt
23. Which of the following lists foods in order, tròm
Nấm men được nuôi cấy đặc biệt
perishabỉetononperishable?
23. Hãy xắp xếp các thực phẩm sau đây theo trinh tự
Pasta, cheese, íruit, uncooked ground beef
tử dễ hư hỏng nhất đến không bị hư hỏng?
Pasta, fruit, uncooked ground beef, cheese
Mí sợi, phomat, hoa quả, thịt bò nghiến chưa nấuUncooked ground beef, fruit, cheese, pasta
chín
Uncooked ground beef, truit, pasta, cheese
Mi sợi, hoa quả, phomat, thịt bò nghiên chưa nấu
24. Which of the following vvould be the best growth
chín
medium to
Thịt bở nghiến chưa nâu chín, hoa quả, phomat,use for industrial fermentations?
mì sợi
Com thát could be sold cortimercially as food
Thịt bò nghiên chưa nấu chín, hoa quả, mì sợi, Synthetic medium made by hand
phomat
Whey from cheese production
24. Mõi trường nào sau đây là mối trường sinh trưởngBrevving mash
tốt nhất cho lẽn men công nghiệp
25. Biodegradable plastics are made tròm which of
Ngô bán trên thị trường dưới dạng thực phẩm the following microbial metabolites?
Môi trưởng tổng hợp làm bằng tay

Sludge
Dịch đường sữa từ sản xuất phomat
PHA
Dịch đường trong lên men bia
BQD
25. Chất dẻo phân giải được bằng con đường
Alum sinh
học được tổng hợp từ chất trao đổi vi sinh vật nào26.
sau strains of the bacterium Pseudomonas syri
đây?
have been identiíied as being capable of
Bùn
Producing plastics.
PHA
Producing altemative fuels.
BOD
Fermenting foods.
Phèn chua
Preventing ice fonnation.
26. Các chủng vi khuẩn Pseudomonas syríngae
đã được xác định là có khả năng
Tạo ra chất dẻo
Tạo ra nhiên liệu thay thế
Lên mngừa
Ngăn
en cácsựloại
tạothực
thánhphàm
băng



Chuông chín • VI sinh vài học thực phẩm ế em nghiệp

276

27. Chất náo sau đây được bổ sung trong quá tinh27.xửWhich of the following is added dunng vrater or
lý nước và chất thải để kích thích sự kết bông? sevvage treatment to promote ílocculation?
Bùn
Sludge
BOD
BOD
Phèn
Múm
PHA
PHA
28. Trong xử lý hòa học nước uống và nước thải28.vi During chemical treatment of drinking water and
sinh vật nào sau đây ít có khả năng bị làm bất wastewater,
hoạt
which of the following microbes IS least
hoặc giết chết?
likely to be mactivated or killed?
Tảo
AÌgae
Nôi bào từ vi khuẩn
Bacterial endospores
Bào tử nấm
Fungal spores
Virut
Viruses
29. Trong bước nào sau dãy hầu hết hàm lượng 29.

hữuIn which step is most of the organic content of
cơ của nước thài được loại bỏ?
sevvage removed?
Xử lý sơ cấp
Primary treatment
Xử lý thứ cấp
Secondary treatment
Xử ly tam cấp
Tertiary treatment
Xử lý bùn
Sludge treatment
30. Các quán xã vi sinh vật gồm
30. Microbial communities are composed of
Các quán thể thuần khiết, đơn nhát
Single, pure populations.
Các quần thể hỗn hợp của các sinh vật cạnh Mixed populations of competing organisms.
tranh
Mixed populations of cooperating organisms.
Các quán thể hỗn hợp của các sinh vật hợp tấc A biosphere.
Một sinh quyển
31. In the environment, nutrients are genera
31. Trong môi trường các chất dinh dưỡng nói chung Limiting.
Bị hạn chế
Present in excess.
Có mặt thừa thãi
stable.
Ồn định
Artiticially induced.
Được tạoramột cách nhân tạo
32. Most of the material cycled by microbes exists in

32. Hầu hết các nguyên liệu đêu được quay vòng the
bởi environment as
các vi sinh vật tổn tại trong môi trường dưới dạng Usable forms in soil and rock.
Các dạng có thể sử dụng được trong đất và đá Usable torms in water.
Các dạng có thể sử dụng được trong nước
Unusable forms in soil and rock.
Các dạng khống thể sử dụng dược trong đất vàUnusable forms in vvater.
đả
33. In the carbon cycle, microbes
Các dạng khống thể sử dụng được trong nước Convert C0into organic material for consumption.
34.Convert
Nitrification
33. Trong chu trinh cacbon, vi sinh vật
C0into inorganic material for storage.
Converts organic
nilrogeninto
to NH
Chuyển hóa C0 thành các nguyên liệu hữu cơ để Convert
tossil fuels
usabỉe organic
ConvertsNHtoNH
tiêu dùng
compounds.
Chuyển hóa C0 thành các nguyên liệu vó cơ để Convert oxygen into water as a by-product of
dự trữ
photosynthesis.
Chuyển hóa các nhiên liệu hóa thạch thành các
hợp chất hữu cơ sử dụng được
Chuyển hóa oxi thành nước dưới dạng sản phẩm
phụ cùa quang hợp

34. Sự
Nitrat
chuyển
hóạ làhóa nitơ
NH hữu
thànhcơNH
thành NH
2
2

3

2

3

2

4


Giáo trinh ví sinh vật học • Lý thuyết tả bài tập giải sẩn

277

Sự chuyển hóa NH thành N0
ConvertsNHtoN0
Sự chuyển hóa N0 thành N
Converts N0to N.
35. Trong các môi trướng nước sâu hâu hết sự sống

35. In deep aquatic environments, most microbial life
vi sinh vật được tim thấyở
is found in the
Vùng ven biển
Littoral zone.
Vùng nước ngọt
Limnetic zone.
Vùng sâu
Protundal zone.
Vùng đáy
Benthic zone.
Vùng biển sâu
Abyssal zone.
36. Bệnh nào sau dãy không được xép vào nhóm36.AVVhich of the following diseases is nót caused by
của các tác nhân dùng làm vũ khí sinh học
category A biological weapons agents?
Đậu mùa
Smailpox
Dịch hạch
Plague
37. Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào đóng
37. Of the following characteristics, which would
góp nhiêu nhất trong việc làm cho mọt vi sinh vậtcontribute most to making a microorganism an
biến thành một tác nhân vũ khí sinh học có hiệu quả?
effective biological warfare agent?
Nó dễ dàng nhận được trong môi trường
Is readily available in the environment
Nó có thể truyền bá bằng tiếp xúc sau sự phát Can be spread by contact after original
tán ban đáu
dissemination

Không thể điếu trị có hiệu quả bèn ngoài bệnh Cannot be treateđ well outside of a hospital d. Is
viện
easily identiíied by symptoms
Dễ dàng nhận ra được nhờ các triệu trứng
Q Fever
Bệnh sốt Q
Tularemia
Bệnh tularemía (bệnh thỏ)
38. To be suitable for use in industrial use, a
38. Để có thể được sử dụng thích họp cho mụcmicroorganism
đích
should
cồng nghiệp, một vi sinh vật cắn phải
Be capable of grovvth and product formation in
Có khả năng sinh trưởng và tạo thành sản phẩmlarge scale culture.
trong các quy mô nuôi cấy lớn
Be geneticalíy stable.
Ổn định vé mặt di truyén
Grow rapidly and produce product in a relatively
Sinh trưởng nhanh và tạo ra sản phẩm trong mộtshort period of time.
thời gian tương đối ngắn
AU of the above.
Tất cả các ý trên
More than one of the above, bút nót an.
Nhiêu hơn một ý trên nhưng không phải là tất cả39. The mediaforlarge scale industrial termentation
39. Mõi trường dùng cho các quá trinh lèn men lớn

processes
usually
quy mõ công nghiệp thường

Consist of vvaste products from other processes,
Chứa các sản phẩm thải từ các quá trinh khác such as grain milling.
như bột ngũ cóc
Use highly puriíìed carbon sources.
Sử dụng các nguồn cacbon tinh khiết cao
Dorít require a nitrogen source because the
Không đòi hỏi một nguồn nitơ nào vi rằng khi atmosphere provides nitrogen.
quyển cung cấp nitơ
AU of the above.
Tất cả các ý trên
More than one of the above, bút nót all.
Nhiêu hơn một ý trên nhưng không phải là tất cả
40. The tem primary metabolite reíers to
40. Thuật ngữ chất trao đổi bậc một có nghĩa là A product thát is produced during the primary
Mót sản phẩm được tạo ra trong pha sinh trưởngstage of growlh.
đáu tiên
The maịor vraste product produced during growth
sản phẩm thải chủ yếu được tạo ra trong sinh of a culíure.
trường
trưởng
Một sảnthường
của
phẩm
mộtlàđược
loại
trong
vitạosinh
hoặc
ra vật
váo

gắncuối
phapcân
ha bằng
sinh A
grovvt
product
h phase,
thát trequently
is produced
át during
or nearthe
stationary
end of the
4

3

3

2

4

3

3

2



278

Chương chín - Vi sinh vật học thúc phẩmỊ còng ịgÊÊỂ

Tất cả các ý trên
phase.
Nhiêu hơn một ý trẽn nhưng không phải là tất cả AU of the above.
More chất
than one
of the above, bút noi an.
41. Chất nào sau đây là một vi dụ cùa mót
trao
41. Which of the following is an example of a pnmary
đổi bậc một
metabolite?
Etanol
Ethanol
Eritromixin
Erythromycin
Tetraxiclin
Tetracycline
Penixilin
Penicillin
42. Trong một quá trinh lên men hiếu khí quy mõ lớn
42. In a large-scale aerobic termentation, one must
người ta phải
Thường xuyên làm nguôi nồi lên men để giữ nhiệtOne írequently must cool the fermentor to mamtain
temperture.
độ
Thường đốt nóng nói lên men để đảm bảo mói One usually must heat the fermentor to insure thát

the media maintains the proper temperature.
trướng giữ được nhiệt độ thích hợp
Việc khuấy nối lên men bằng các cánh khuấy nóiMixing of the íermentor with the impeller is
chung đủ để đảm bảo độ thoáng khí thích hợp generally adequate to insure proper aeration.
Oxi có thể được cung cấp trong môi trưởng và Oxygen may be supplied in the media and there is
usually no need for turther oxygenation.
thường không cần phải đưa thêm oxi vào
43. Trong một nói lên men điển hình, chức nâng 43.
của In a typical fermenter, the íunction of the
isto
máy rắc là
Cung cấp chất dinh dưỡng bổ sung nhờ đó đảmProvide additional nutrients so thát growth may
insue.
bảo sinh trưởng
Cung cấp hơi nước trong nồi lẽn men trong quá Provide steam in the termentor during sterilization.
Provide for proper cooling of the fermentor.
trinh khử trùng
Cung cấp sự làm nguội thích hợp cho nổi lẽn menProvide a source of small air bubbles to help
Cung cấp một nguồn bóng khí nhỏ để giúp đưaoxygenate the medium.
44. The scale úp of an industrial íermentation
oxi vào mõi trường
44. Lên men ở quy mô cóng nghiệp là nhiệm vụ usually
của the task of a person trained as a/an
Microbial physiologist
một người được đào tạo thành
General microbiologist
Một nhà sinh lý học vi sinh vật
Microbial geneícist
Một nhà vi sinh vật học đại cương
Biochemical engineer

Một nhà di truyén học vi sinh vật
45. VVhich of the following would be a typical volume
Một kỹ sư hóa sinh học
in a laboratory fermenter used to test variations in
45. Thể tích nào sau đây là thể tích điển hình trong
một nổi lên men quy mô phòng thí nghiệm được medi
sử um, temperature, etc?
dụng dể thử các thông số vê mõi trường, nhiệt độ ...?500,000 /
300/
500.000 /
10/
300/
50,000 /
10/
46. Which of the following is nót true of antibiotic
50.000 /
strains of bacteria used in industry?
46. Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói producing

các chủng vi khuẩn sản sinh chất kháng sinh đượcThey
sử are essentially the wild type strains,
extensive moditìcation of the strain is rarely
dụng trong cõng nghiệp?
Chúng buộc phải là các chủng kiểu dại, việc cải needed.
biến hơn nữa các chủng này là ít khi cẩn thiết More recently, many newer strains contain gene
Gắn
đây,
nhiêuđược
chủng
nhiêu

bàn ampliíications.
Chúng
sao của
thường
gen
cải mới
biếnhơn
nhiềuchứa
để tạo
ra nhiều


Giảo trinh vi sinh vật học - Lý thuyết và bài tập giải sến

279

chất kháng sinh hơn nhiêu so vời chủng dược They are often highly modified to produce much
phân lập ban đáu
more antibiotic thát the original isolate of the
Tất cả các ý trên đêu không đúng
microbe.
Nhiêu hơn một trong các ý trên nhưng không phảiAU of the above are nót true.
là tất cả đêu không đúng
More than one of the above, bút nót all are nót
47. Chi vi sinh vật náo sau đây đã chứng
me.tỏ có khả
năng sản sinh một hoặc hơn một loại penixilin? 47. Which of the following genera have been shown
Aspergillus
to produce one or more of the penicillins?
Penicillium

Aspergillus
Cephalosporíum
Penicillium
streptomyces
Cephalosporium
Tất cả các chi trẽn
streptomyces
48. Nhân tố A được thuần khiết khi được bổ sung vào
AU of the above
dịch nuôi cấy sẽ kích thích sự tạo ra
48. Puriíied íactor A is added to the culture to
Penxilin
stimulate production of
Tetraxiclin
Penicillin.
streptomixin
Tetracycline.
Tất cả các chất trên
streptomycin.
Nhiêu hơn một trong các chất trên nhưng không AU oi the above.
phải là tất cả
More than one of the above, bút nót au.
49. Axit glutamic chắc chắn là axit amin được sản49. Glutamic acid is probably the amino acid
xuất nhờ lèn men với số lượng lớn nhất. ứng dụngmanutactured by íermentation in the greatest
chinh của nó là gì?
quantity. What is its major use?
Một chất phụ gia dinh dưỡng
A nutritional supplement
Là một nguyên liệu thô cho thức ăn gia súc
As a raw material for animal feeds

Một nguyên liệu mở đầu của aspactam
A starting material for aspartame
Một chất tăng vị
As a ílavor enhancer
50. Tại sao việc thêm coban vào một môi trường 50.
sảnWhy does addìtion of cobalt to a culture
xuất vitamin B12 lại nâng cao năng suất của nó? producing vitamin BI 2 increase its production?
Coban là thành phần thiết yếu đối với hoạt động Cobalt is essential for function of enzymes
cùa các enzim quan trọng trong sự sản xuất important in vitamin production.
vitamin
Cobalt prevents build úp of toxic materials in the
Coban ngăn cản sự tích lũy các chất độc trang culture.
dịch nuôi
Cobalt stimulates grovvth of the culture.
Coban kích thích sự sinh trưởng của vi sinh vật Cobalt is part of the chemical structure.
Coban lá thành phấn của câu trúc hóa học 51. The use of microorganisms to carry out specitic
51. Việc sử dụng vi sinh vật để thực hiện các phản
chemical reactions thát are beyond the capabilities oi
ứng hóa học đặc hiệu dựa trên những khả năng của
organic chemistry is termed
52. The major use for microbially derived proteases is
hóa học hữu cơ được gọi là
biotransíormation.
As an additive for laundry detergents.
Chuyển hóa sinh học
Biosynthesis.
Sinh tổng hợp
Bioconversion.
Sinh chuyển hóa
AU of the above.

Tất cả các ý trên
More than one of the above, bút nót all.
Nhiêu hơn một trong các ý trên nhưng không phải
là tất cả
52. ứng dụng chủ yếu của các proteaza có nguồn
gốcMột
vi sinh
chấtvật
bổ làsung cho các chất tẩy rửa trong


280

Chuông chín • in sinh gjj học mực phẩmầ công mm

ngành giặt
An animal feed.
Một loại thức ăn gia súc
As an isomerase during production of high tructose
Một izomeraza trong sản xuất đường fructoza com sugar.
nống độ cao từ ngõ
Chemical moditication of food additives.
Cải biến hóa học các chất bổ sung thực phẩm 53. VVhich of the following enzymes is essen
53. Enzim nào sau đây là enárn thiết yếu trong sựproduction of high íructose com syrup?
sản xuất siro fructoza nóng độ cao từ ngô?
cc-Amylase
a-Amilaza
Glucose isomerase
Glucoizomeraza
Glucoamylase

Glucoamilaza
AU of the above
Tất cả các ý trẽn
More than one of the above, bút nót all
Nhiêu hơn một trong các ý trên nhưng khổng phải
54. The product distilled vinegar is so named
là tất cả
because
54. Sản phẩm giấm được chưng cất có tên như vậy làThe acetic acid in the product was distilled during
vi
its manutacture.
Axit axetic trong sản phẩm được cất trong quá The term is historic, and doesn't relate to current
trinh sàn xuất
manutacture processes.
Thuật ngữ có tính lịch sử, và không có liên quan gìDistilled vinegar cleaned úp by distillation does nót
đến quá trinh sản xuất này
have any color.
Giấm chưng cất được làm sạch nhờ trung cất The tem reíers to the source of ethanol used in its
không có màu
manutacture.
Thuật ngữ chỉ ra nguồn etanol được sử dụng trong
55. VVhich method of vinegar production requires thai
quá trinh sản xuất nó
the product be dltered to remove microbes priorlo
55. Phương pháp sàn xuất dâm nào sau đây đòi hỏi
use?
rằng sản phẩm phải được lọc để loại vi sinh vật trướcBubble method
khi sử dụng?
Open-vat method
Phương pháp bóng khí

Trickle method
Phương pháp bể hở
Orleans method
Phương pháp lọc trích
56. The production strains of Aspergillis niger
Phương pháp Orlean
produce large quantities citric acid because
56. Cấc chủng sản xuất Aspergillus niger tạo Trahe reason for overproduction by this strain is
những lượng lớn axit xitric vì rằng
unclear.
Nguyên nhân của sự sản xuất thừa bời chủng nàyThey contain mutations in the genes thát control
còn chưa được biết rõ
the TCA cycle.
Chúng chứa các đột biến trong các gen kiểm soátThey have serious leaks in their cell membrane
chu trinh axit tricacboxylic (TCA)
thát cause the cells to loose citric acid.
Chúng có màng té bào bị rỏringhiêm trọng làmThey are grown in an iron starved environment,
tổn thất axit xitric
and produce citric acid as chelator to scavenge
Chúng sinh trưởng trong môi trưởng thiếu sắt và i ran.
tạo ra axit xitric dưới dạng phức chất của sắt 57. Because of the biology of its production, wtiictì of
57. Do đặc điểm sinh học của quá trinhthe
sảnfollowing
xuất, commercial
quá
íermentations may be
trinh lén men thương mại nào sau đây được coi là thought
quá as production of a secondary metabolite?
trình sản xuất mót chất trao đổi bậc hai?
Glutamic acid

Axit glutamic
Citric acid
Axit xitric
Acetlc acid
Axit
axetic
58.Etanol
Sự sản xuất
là một quá trinh kị khí 58.Ethanol
Production of
is an anaerobic process.


Giao trình »1 sinh vại học • lý ttiuyếl và bài lập giải sin

281

Axit glutamic
Citric acid
Axit xitric
Acetic acid
Axit axetic
Glutamic acid
Etanol
Ethanol
59. Hóa sinh học của sự sản xuất
có liên
59. The biochemistry of
production is most
quan chặt chẽ nhất với sự làm nở bột mi?

closely related to thát of bread leavening?
Etanol
Ethanol
Axit glutamic
Glutamic acid
Axit xitric
Citric acid
Axit axetic
Acetic acid
60. Sản phẩm của quá trinh náo sau đây là rượu 60. VVhich of the íollovving deíines a product as a
vang?
wine?
Sử dụng phép chưng cất để cò đặc còn
The use of distillation to concentrate the alcohol
Nông thôn là nơi nó được sản xuất
The country in which Ít is made
Việc sử dụng ngũ cốc nảy mâm nằm trong quyThe use of malted grains in its production
trinh sản xuất
The use offruitjuices or other high-sugar
Sử dụng dịch quả hoặc các nguyên liệu giàu
materials in its fermentation
đường khác trong quy trinh lén men
61. Wort is a precursor for
61. Dịch đường hóa là tiên chất của
Brandy
Rượu mạnh
VVhite wine
Rượu vang trắng
Red wine
Rượu vang đỏ

Beer
Bia
62. White wine is made
62. Rượu vang trắng được sản xuất
Only using white grapes.
Bằng cách chì dùng nho trắng
Using either white or red grapes.
Dùng nho trắng hoặc nho đỏ
May be made from red grapes if the wine is
Có thể được sàn xuất từ nho đỏ nếu rượu vang decolorized beíore sale.
được loại màu trước khi bẳn
Is made using a yeast thát does nót produce the
Được sản xuất khi sử dụng một loại nấm men red color.
không tạo ra màu đỏ
63. Mushrooms are considered a
63. Các loại nấm ăn đươc coi là
Bacterium.
Vi khuẩn
Plant.
Thực vật
Fungus.
Nấm
Yeast.
Nấm men
64. Processes thát remove inorganic nutrients, such
64. Các quá trinh loại các chất dinh dưỡng võ cơ as
nhưphosphate from waste water are considered
photphat khỏi nước thải được coi là
Primary treatment.
Xử lý sơ cấp

Tertiary treatment.
Xử lý tam cấp
Secondary treatment.
Xử lý thứ cấp
65. The rule of thumb is thát water should contain an
65. Theo quy ước nước phải chứa trung average of
residual chlorine to be potable.
binh
do dư để có thể uống được.
0.2 - 0.6 (.ig/m/
0,2 - 0,6 ng/m/
2 - 6 g//
2 - 6 g//
Ogll
0g//
0.2 - 0.6 mg/m/
0,
2
0,6
mg/m/
66.
V
hich statement
about
industrial
microbiology is
66.
sinhNKhẳng
học
ó bacông

ođịnh
gồm
nghiệp
nào
cácsau
kỹ
? nghệ
đây không
phàn từ
đúng
gắnkhidãynóinhất.

NÓviT
ítVincludes
true?
the latest
molecular
techniques


282

Chương chín • VI sinh Hệt học thực phẩm ế công nghiệp

Nó Có từ thời cổ đại.
ít has been around from andent times
Đó là sự nghiên cứu vé cắc sàn phẩm ảnh hườngli is the study of products which impact ôn our
đến sự sống của con người.
lives
Nó chỉ bao gốm kỹ nghệ di truyén của hóm nay.ít involves only genetic engineering today

67. Khẳng định nào sau đày là sai ?
67. VVhich of the fóllowmg is FALSE?
Muối cấn cho sự lên men dưa chuột muối.
Salt is necessary for termentation of pickles
Nấm men cần cho hương vá vị của sôcôla.
Yeasts are necessary for the Aavor and aroma of
Vi sinh vật cân cho hương và vị của cá phê. chocolate
Nấm cấn cho vị của giâm bông phơi khó.
Microbes are necessary for the ílavor and aroma
68. Khẳng định nào sau đây là sai ?
of coffee
Các chất tăng vị có thể được sản xuất thương Fungi are necessary for the flavors of cured ham
mại nhờ vi sinh vật.
68. Which of the following is FALSE?
Sự ức chế tổng hợp amino axit sẽ cấm việc sản Flavor enhancers can be produced commercially
xuất thương mại bằng cách sử dụng vi sinh vật. using microorganisms
Một sổ sản phẩm được sử dụng để sản xuất các Repression of amino acid synthesis prohibits
chất trùng hợp tổng hợp.
commercial production using microorganisms
Vi khuẩn có màng bị rò rỉ và các khiếm khuyết diSome products are used to make synthetic
truyền được sử dụng để sản xuất một số amino polymers
axit cho việc sử dụng trên thị trường.
Bacteria with leaky membranes and genetic
69. Hầu hết các chất kháng sinh có ích đêu
được
defects
are used to produce some amino acids
sản xuất bởi
for commercial use
Các vi sinh vật kị khí.

60. Most useful antibiotics are praduced by
Bacillus.
Anaerobes
Nấm.
Bacillus
Xạ khuẩn.
Fungi
70. ciotetraxiclin là một
Actinomycetes
Chất trao đổi bậc một được tổng hợp trong ph70.
a CNortetracycline is a
dinh dưỡng.
Primary metabolite made during trophophase
Chất trao đổi bậc hai được tổng hợp trong pha Secondary metabolite made during trophophase
dinh dưỡng.
Primary metabolite made during idiopbase
A commercially
available
ÓT made by
Chất trao dổi bậc một được tổng hợp trong pha71.Secondary
metabolite
madeproduct
duringNidiophase
bioengineered microorganisms is
sinh trưởng.
Chất trao đổi bậc hai được tổng hợp trong pha Growth hormone
Bone growth íactor
sinh trưởng.
71. Một sản phẩm xuất hiện trên thị trường không Rennin
được tổng hợp bằng các vi sinh vật được thao tác Chocolate

72. Nevvly discovered antibiotics are tested f
nhờ kỹ nghệ di truyền là
inhibitory actìvity against different types of
Hocmon sinh trưởng.
microorganisms because
Nhân tố sinh trưởng của xương.
There will be a better chance to find inhibition
Rennin.
Usetul antibiotics rarely inhibit all kinds of
Sôcôla
72. Các chất kháng sinh mới được phát hiện được
thử vé hoạt tính ức chế đối với các loại vi sinh vật
khác nhau vi rằng
Sẽ có một cơ hội tốt hơn để tìm ra sự ức chế.
Các chất kháng sinh có ích ít khi ức chế mọi loại


Giáo trinh vi sinh vại học - Lý thuyết và bai lập giải sẩn

283

vi sinh vật.
microbes
Chúng phải không ức chế khu hệ vi sinh vật binh They should nót inhibit the normal flora
thường.
Some may counter the effects of the antibiotic
Mót số có thể chống lại hiệu quả của chất kháng
73. Commercial production of antibiotics requ
sinh.
a. Increased aeration by sparger

73. Sự sản xuất thương mại các chất kháng sinh đòi b. A íermenter
hòi
c. An antifoam agent
a. Sự thông khí tăng nhở máy rắc.
d. AU of the above
b. Một nổi lên men.
e. A and B above
c. Một tác nhãn phá bỏ.
74. Lack of which of the following compounds
d. Tất cả các ý trẽn.
causes pemicious anemia?
e. A và Bở trẽn.
Riboílavin
74. Sự thiếu hợp chất nào sau đây sẽ gáy nên bệnh B12
thiếu mấu nguy hiểm ?
Vitamin c
Ribotlavin.
Inosine monophosphate
B12.
75. The crushed grapes used in wine production are
Vitamin c.
called
Inoán monophotphat.
Wort
75. Nho ép được sử dụng trong sản xuấtM
rượu
ust vang
được gọi la
Hops
Dịch đường hóa

Tannin
Dịch ép quả
76. The íirst step in beer production is
Huplon.
Fermenting
Tannin.
Mashing
76. Bước đấu tiên trong sản xuất bia là
Malting
Lèn men.
Boiling
Đường hóa.
77. VVhiskey is produced from
Tạo mạch nha.
Fermented potatoes
Đun sôi.
Fermented malt
77. VVhiskey được sản xuất từ
Fermented wine
Khoai tây lên men.
Fermented fruit
Mạch nha lên men.
78. Commercially produced microbial enzymes
Nho lên men.
include all bút
Quả lèn men.
Proteases
78. Các enzim vi sinh vật được sản xuất thương mại Amylases
bao gồm tất cả trừ
Rennin

Cấc proteaza.
Cellulases
Các amilaza.
AU of the above are correct
Rennin.
79. Which of the following is nót produced
Các xenluloza.
commercíally by bioconversion (also known as
Tất cả các ý trên đêu đúng.
biotransformation)?
79. Loai thuốc nào sau đây không được sản xuất Oral contraceptives
thương mại nhờ sự chuyển hóa sinh học?
Anti-inflammatories
Thuốc tránh thai dùng để uống.
Insulin
Thuốc kháng viêm.
Insulin.
Thuốc chống ung thư.


284

Chuông chín • »1 sinh Tát học mực phẩm ế củng nghi Ép

80. Khẳng định nào sau đày không đúng khi nói vé Antitumor drugs
80. VVhich of the following is NÓT true about
msulin được sản xuất nhờ vi sinh vật ?
microbially produced insulin?
Được sản xuất thành hai phẩn.
Produced in two parts

Được trộn lẫn với một protein của B.coli.
Made fused to an E. con protein
Giống hệt insulin của người.
Có thể thay thế hoàn toàn insulin của động vật. Identical to human insulin
Completely replaced use of animal msulin
81. Một ví dụ vé chất trao đổi bậc một là
81.
An example of a primary metabolite
Axit lactic.
Lactic
acid
Axit xitric.
Citric
acid
streptomixin.
streptomycin
Eritromixin.
Erythromycin
82. Nấm men không được chấp nhận là thực
phẩm vi
82.
Yeasts are nót acceptable as food because they
chúng
Have a high nucleic acid content
Có hàm lượng axit nucleic cao.
Are
low in b vitamins
Nghèo các vitamin nhóm B.
Are
high

in fat
Chứa nhiêu chất béo.
Are
nót
digestible
Không tiêu hóa được.
83. An example of a cheese thát is softened by
83. Một ví dụ vé phomat được làm mém nhờ sự sinh
growth of fungi
trưởng của nấm
Gouda
Gouda.
Swiss
Thúy Sĩ.
Roquefort
Roqueíort.
C
amembert
Camembert.
84.
Acetobacter
is used to produce
84. Acetobacter được sử dụng để sản xuất
C
h
e
e
s
e
Phomat.

Wine
Rượu vang.
Vinegar
Dấm.
Ethanol
Etanol.
85.
85. Protein đơn bào (SCP) là một nguồn thực phẩm Single cell protein (SCP) is a potential alternative
food source because
thay thế tiếm tàng vi rằng
ít is rích in nucleic acids
Nó giàu axit nucleic.
ít is rích in protein and produced inexpensively
Nó giàu protein và được sàn xuất rẻ tiên.
ít has antibiotic activity
Nó có hoạt tính kháng sinh.
ít is easy to grow
Nó dễ nuôi.
86.
ushroomsviare important as human food
86. Nấm ăn là loại thức ăn quan trọng choMngười
b
e
c
a
u
s
e
they are
chúng

Rích
in
nutrients
Giàu chất dinh dưỡng.
E
a
s
y
to
grow
Dê mọc.
Distinct in ílavor and texture
Khác biệt vé vị và kiến trúc.
Grown in bulk
Được trồng với quy mô lớn.
87.
87 Muối được thêm vào bắp cải thái nhỏ để sản Salt ís added to shredded cabbage to make
sauerkraut in order to
xuất dưa muối nhằm
Add ílavor to the final product
Thêm hương vị vào sàn phẩm cuối cùng.
Extract sugarsfromthe plants
Chiết đường ra khỏi thực vật.
Kin gram negative contaminants
Giết chết các vi khuẩn Gram âm lây nhiễm.
K
in gram positive contaminants
Giết chết các vi khuẩn Gram dương lây nhiễm.



Giảo trinh ví sinh vài học • Lý thuyết lả bài tập giải sin

285

88. Vitamin thu được từ sự tổng hợp vi sinh vật 88. A vitamin thát is obtained from microbial
Biotin.
synthesis
Axit pantotenic.
Biotin
Ribotlavin.
Pantothenic aciđ
Niaxin
Riboílavin
Niacin
89. Lèn men malo-lactic tham gia vảo sự sản xuất
89. A malo-lactic fermentation is involved in
Rượu vang đỏ.
producing
Rượu vang trắng.
Red wine
Cả hai loại trên.
VVhite wine
90. Axit xitric được sử dụng trong
Both of the above
Xà phòng.
90. Citric acid is used in
Cung cáp sắt cho chế dô ăn kiêng.
Soap
Các đó uống nhẹ.
Supplying dietary iron

Kẹo.
Soft drinks
Tất cả các sản phẩm trên.
Candy
91. Một con sống bị ó nhiêm bởi nước cống có thể tự
AU of the above
làm sạch vì rằng
91. A river thát is polluted with raw sewage can
Nó được pha loãng dán
"clean itselí because
Cá tiêu thụ chất thài rắn
lí is diluted away
Tảo và vi khuẩn tác động lên nó
Fish consume the solid vvastss
Hầu hết nước thải đêu tan trong nước
Algae and bacteria act ôn Ít
92.Tác nhân gãy bệnh nào sau đây khống phải là
Most of ít is water soluble
một tác nhân có nguồn góc từ nước
92. Which one oi the following is NÓT a vvaterborne
Virut viêm gan
pathogen?
Vibrio cholerae
Hepatitis virus
Giardia
Vibrio cholerae
Bệnh sót phát ban do ricketsia
Giardia
93 Vi sinh vật quan trọng trong
Rickettsial thyphus

Xử lý nước thải sơ cấp
93. Microorganisms are important in
Xử lý nước thải thứ cấp
Primary wastewater treatment
Làm tăng BOD trong xử lý nước
Secondary wastewater treatment
Tất cà các ý trên
Increasing bod in water treatment
94. Xử lý cà đống có nghĩa là
AU of the above
Bùn ít lắng trong một thiết bị nước thải
94. Bulking reíers to
Bể xử lý bùn ky khí
Poorly settled sludge in a wastewater piant
Dồng chảy sơ cấp
The anaerobic sludge digestor
Loe qua đá sỏi
The primary effluent
95. Xử lý nước thải tam cấp bao gồm
Percolating (Iltration through rocks
A. Sự tao thanh nitrat
95. Tertiary wastewater treatment involves
B. Sự tạo thành nitơ
A. Nitrate formation
c. Sự tạo thành poliphũtphat
B. Niírogen formation
6. Chì có A và B
c. Polyphosphate íormation
E.A, BváC
D. Aandbonỉy

96. Hiện tượng phi dưỡng cùa mót hổ có thể bai
E. A, B, andò
nguồn từ
96. Eutrophication of a lake can resulttrom


×