Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

MO TA DA MAGMA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.37 KB, 4 trang )

BẢNG MÔ TẢ ĐÁ MAGMA
Nhóm đá

Tên đá

Tướng

1

2

3

Siêu Bazơ không fenpat

Cấu tạo

Kiến trúc

Quặng hóa liên quan

4

5

6

7

8


Rất nghèo oxit silic
và giàu Mg, Fe,
Lượng SiO2<40%,
MgO tới 50%, FeO

Olivin: 100% - 85%;
Pyyroxen: 0-15%
ngoài ra còn có
Cromit, manhetit

Cấu tạo khối
đặc xít

Kiến trúc toàn tự
hình, hạt vừa và
hạt nhỏ

Cromit, Niken,
Platin và khoáng
sản không kim loại

Olivin

Xâm
nhập

Nghèo oxitx silic
giàu Mg, Fe

Olivin: 85% - 70%;

Pyyroxen: 15-30%
ngoài ra còn có
Cromit, manhetit

Pyroxen

Xâm
nhập

Nghèo oxitx silic
giàu Mg, Fe

Olivin: 0% - 0%;
Pyyroxen: 70-100%

Đunit

Bazơ (Gabro - bazan)

Thành phần hóa học Thành phần khoáng vật

Xâm
nhập

Olivin: 70% - 30%;
Pyyroxen: 30-70% .
Khoáng vật phụ:
Cromit, manhetit. Kh
thứ yếu Plagiclas bazơ,
mica Mg, Fe

Olivin, secpentin,
chlorit, Calcit, Ilmelit,
Cromit, và peropkit

Cấu tạo khối
đặc xít, đôi khi
phân dải

Cấu tạo đặc xít

Cấu tạo đặc xít
đôi khi phân
dải của Olivin,
và pyroxen

Gần hư là đá đơn
khoáng, đôi khi
gặp cromit,
manhetit, kiến
trúc hạt vừa và
Kiến trúc toàn tự
hình hoặc tha
hình
Kiến trúc khảm,
Các hạt olivin tự
hình hơn nằm
trong một tinh
thể pyroxen

Cromit, Niken,

Platin và khoáng
sản không kim loại
Cromit, Niken,
Platin và khoáng
sản không kim loại
Khoáng sản kim
loại và không kim
loại, Pr, Cr, Atbet
Crizotin, Atbet
tremolit, tan,
manhetit

Peridotit

Xâm
nhập

Nghèo oxitx silic
giàu Mg, Fe

Kimbeclit

Tướng
họng

Nghèo oxitx silic
giàu Mg, Fe

Gabro


Xâm
nhập

Giàu FeO, MgO,
Al2O3, CaO, nghèo
Na2O, K2O, SiO2

35-50% khoáng vật
màu olivin, pyroxen 2
loại 65-50% plagioclas

Cấu tạo khối,
dải, đôi khi có
cấu tạo cầu

Kiến trúc gabro,
ofit, khảm

Titanomagnetit

Xâm
nhập

Giàu FeO, MgO,
Al2O3, CaO, nghèo
Na2O, K2O, SiO2

35-50% khoáng vật
màu olivin, pyroxen
thoi, 65 - 50%

plagioclas

Cấu tạo khối,
dải, đôi khi cấu
tạo cầu

Kiến trúc gabro,
ofit, khảm

Titanomagnetit

Norit

Dạng dăm

Kim cương


Tên đá

Tướng

1

2

3

Ddiorit - Andesit (Trung tính)


Bazơ (Gabro - bazan)

Nhóm đá

Thành phần hóa học Thành phần khoáng vật
4

5
Plagiocla, Ogit có khi
có cả pyroxen thoi và
amfibol
Ban tinh plagioclas,
pyroxen và amphibol.
Nền plagioclas,
pyroxen, thủy tinh
bazơ
Giàu hạch nhân
chlorit, canxit, thạch
anh, canxedoan,
epidot, actinolit
Plagioclas trung tính,
horblend, ít thạch anh,
felspat kali, pyroxen,
biotit
Plagioclas 70%,
horblend, thạch anh 610%, felspat kali ít,
biotit

Diaba


Đá mạch

Giàu FeO, MgO,
Al2O3, CaO, nghèo
Na2O, K2O, SiO2

Bazan

Phun
trào

Giàu FeO, MgO,
Al2O3, CaO, nghèo
Na2O, K2O, SiO2

Xpilit (là
bazan
kiểu cổ)

Phun
trào biến
đổi

Giàu FeO, MgO,
Al2O3, CaO, nghèo
Na2O, K2O, SiO2

Điorit

Xâm

nhập

Giàu , MgO, Al2O3,
CaO, nghèo FeO,
Na2O, K2O, SiO2

Xâm
nhập

Giàu , MgO, Al2O3,
CaO, nghèo FeO,
Na2O, K2O, SiO3

Đá mạch

Giàu Al2O3, CaO,
SiO2, nghèo Na2O,
K2O, FeO, MgO

Phun
trào

Giàu Al2O3, CaO
SiO2, nghèo Na2O,
K2O, FeO, MgO

Điorit
thạch anh
Điorit
aplit


Andesit

Cấu tạo

Kiến trúc

Quặng hóa liên quan

6

7

8

Khối

Kiến trúc toàn
tinh hạt nhỏ, kiến
trúc ofit

Đặc xít, lỗ
hỏng, bọt, xốp

Kiến trúc nổi ban
với nền dolerit,
hyalophylit

Đồng tự nhiên (Hồ
thượng)


Cấu tạo hạnh
nhân

Cấu trúc vi tinh

Quặng đồng tự
nhiên, vàng

Khối

Kiến trúc toàn
tinh, vi kiến trúc
nửa tự hình

Đa kim, vàng

Cấu tạo khổi,
đôi khi dạng
gownai dạng
cầu

Kiến trúc hạt nửa
tự hình

Đa kim, vàng

Palagioclas, horblen,
đôi khi có biotit


Cấu tạo khối

Kiến trúc aplit,
hạt nhỏ

Đa kim, vàng

Ban tinh plagioclas,
horblend. Nền
plagioclas, pyroxen,
thủy tinh núi lửa

Cấu tạo dòng
chảy, lỗ hỏng,
hạnh nhân

Nổi ban nền có
kiến trúc andesit
(hyalohylit)

Vàng nhiệt dịch làm
nguyên liệu chịu
axit


Tên đá

Tướng

1


2

3

Granit - Ryolit (Nhóm
đá bão hòa silic)

Granit - Riolit (Nhóm đá bão hòa silic)

Nhóm đá

Granitoit
(tên
chung
cho
granit và
granodior
it)

Xâm
nhập

Thành phần hóa học Thành phần khoáng vật
4

Cấu tạo

Kiến trúc


Quặng hóa liên quan

6

7

8

5

Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO

Thạch anh, felspat
kali, plagioclas,
khoáng vật màu (510% trong granit và
10-25% trong
granodiorit. Thạch anh
20- 30%, felspat 2/3,
mica, amphibol

Cấu tạo khối
đồng nhất. Đôi
khi có cấu tạo
gơnai

Cấu tạo khối
đồng nhất, đôi
khi có cấu tạo

gơnai

Kiến trúc hạt, tùy
theo kích thước
mà gọi kiến trúc
hạt thô, hạt vừa,
hạt nhỏ. Vi kiến
trúc nửa tự hình
Kiến trúc hạt.
Tùy theo kiến
trúc hạt mà gọi
theo cấu trúc hạt
thô, hạt vừa, hạt
nhỏ. Vi kiến trúc
hạt nửa tự hình
Kiến trúc hạt.
Tùy theo kiến
trúc hạt mà gọi
theo cấu trúc hạt
thô, hạt vừa, hạt
nhỏ. Vi kiến trúc
hạt nửa tự hình

Granit
kiềm vôi
(Granit
thường)

Xâm
nhập


Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO

Chứa felpat kali
<30%. Tùy theo
khoáng vật màu mà
gọi granit 2 mica,
granit 1 mica, granit
horblen

Granit
kiềm

Xâm
nhập

Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO

Felspat kiềm thành
phần K-Na, khoáng
vật xẫm màu: horblen
kiềm, pyroxen kiềm

Cấu tạo khối
đồng nhất. Đôi
khi có cấu tạo

gơnai

Đá
mạch

Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO

Khoáng vật sáng màu:
thạch anh, felspat kiềm
và ít plagioclas axit.
Khoáng vật màu: mica

Khối

Kiến trúc aplit

Đá mạch

Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO

Giống aplit và chứa
nhiều muscovit,
turmalin, granat

Khối


Hạt lớn (rất lớn)
Kiến trúc vân chữ

Aplit

Pegmatit

W, Mo, Pb, Zn, Sn,
Ag, Au và nhiều
khoáng sản nội sinh
khác

Nguồn gốc nhiều
mỏ quặng Fe, Cu,
W, galennit,
Sfalerit, vàng, Mo

U, Th, TR

U, Th khoáng sản
không kim loại


Tên đá

Tướng

1

2


3

Syenit - Trachit (đá không thạch anh)

Granit - Ryolit (Nhóm đá bão hòa
silic)

Nhóm đá

Ryolit
kiểu cũ
(gọi là
Ryolit
phorphyr)
Keratoph
yr

Fensit

Đaxit và
phorphyr
đaxit

Phun
trào
Phun
trào bị
albit hóa
Phun

trào
không
có ban
tinh
Phun
trào

Thành phần hóa học Thành phần khoáng vật

Cấu tạo

Kiến trúc

Quặng hóa liên quan
8

4

5

6

7

Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO

Ban tinh: thạch anh,
felpat kali, biotit,

plagioclas, nền thạch
anh, felspat và thủy
tinh núi lửa

Dòng chảy
hạnh nhân, lỗ
hổng

Nổi ban nền ẩn
tinh, đôi khi có
kiến trúc felsit,
microfelsit

Đa kim, vàng

Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO

Không có ban tinh nền
thạch anh, albit, sericit

Dòng chảy
hạnh nhân, lỗ
hổng

Thay thế

Làm vật liệu xây
dựng


Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO

Đá không có ban tinh,
nền hạt nhỏ thạch anh,
felspat, sericit

Dòng chảy
hạnh nhân, lỗ
hổng

Felsit

Làm vật liệu xây
dựng

Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO

Ban tinh plagioclas, ít
thạch anh, felspat kali.
Nền felspat, thahcj anh

Dòng chảy
hạnh nhân

Nổi ban nền kiến

trúc felsit

Làm vật liệu xây
dựng

Khối, cấu tạo
dạng dải

Toàn tự hinh, vi
kiến trúc nửa tự
hình

Pb, Zn, Au,U, Th

Dòng chả, hạnh
nhân, lỗ hổng

Nổi ban nên kiến
trúc trachit

Pb, Zn, Au. U, Th

Syenit

Xâm
nhập

Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO


Trachit

Phun
trào

Giàu Al2O3, Na2O,
SiO2, K2O nghèo
MgO, FeO, CaO

Thạch anh chỉ thấy
dưới kính và <5%
khoáng vật màu 1020%, felspat kali
>33% nếu có
plagioclas thì gọi
syenit kiềm vôi.
Khoáng vật phụ: titan,
apatit, Zỉicon
Ban tinh felspat kali,
khoáng vật màu kiềm,
nền vi tinh felspat kali,
thủy tinh núi lửa



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×