Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

thống kê kinh doanh(thống kê hoạt động mua bán hàng hoá)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 54 trang )

Chương 2
THỐNG KÊ
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA

• ThS. PHẠM THỊ THANH HÒA


Nội dung

GIỚI THIỆU

Khái niệm & phạm vi thống kê

Hệ thống chỉ tiêu thống kê hoạt động mua, bán hàng hóa
1. Thống kê hàng mua vào

3. Thống kê hàng nhập khẩu

2. Thống kê hàng bán ra

4. Thống kê hàng xuất khẩu

5. Thống kê cơ cấu hàng hóa

Phân tích thống kê hoạt động mua, bán hàng hóa

Chế độ báo cáo thống kê
2


I. KHÁI NIỆM & PHẠM VI THỐNG KÊ


1. Mua bán hàng hóa trong nước

Hàng hóa
NGƯỜI BÁN

NGƯỜI MUA
Tiền

Người mua đã nhận được hàng và người bán đã nhận được tiền hoặc
được chấp nhận thanh toán


Các trường hợp cụ thể:

1.

Hàng bán thông qua đại lý

2. Xuất nguyên liệu gia công, tự sản xuất và nhập thành phẩm gia công tự sản xuất theo phương thức giao nguyên

C

K

liệu thu hồi thành phẩm

3. Gia công sửa chữa vật phẩm tiêu dùng

C


4. Tổn thất, mất mát, hao hụt, dôi thừa trong quá trình KD

K

5. Bên bán đã giao hàng, bên mua đã nhận hàng nhưng vì 1 lý do nào đó, bên mua chưa thanh toán tiền hàng cho bên

C

bán

6. Bên mua đã thanh toán tiền hàng, bên bán đã nhận tiền nhưng vì 1 lý do nào đó, 2 bên chưa giao nhận hàng hóa

K

7. Trả lại hàng hóa cho chủ hàng hay xuất giao hàng theo yêu cầu của chủ hàng

K


I. KHÁI NIỆM & PHẠM VI THỐNG KÊ
2. Hàng xuất nhập khẩu
Hàng hóa, vật chất

NƯỚC NGOÀI,
TRONG NƯỚC

Hợp đồng ngoại thương

KHU MẬU DỊCH TỰ DO,
KHO NGOẠI QUAN


Tiền, hàng

Trao đổi, mua bán hàng hóa giữa trong nước và nước ngoài, khu mậu dịch tự do, kho ngoại quan, làm thay đổi nguồn vật
chất trong nước


Các trường hợp cụ thể:

1.

Hàng hóa thuộc các hiệp định hàng đổi hàng với nước ngoài

C

2. Hàng hóa được đưa ra nước ngoài hoặc đưa vào trong nước để gia công, chế biến, lắp ráp, sau đó hoàn trả thành
phẩm

C

3. Hàng hóa do DN mua bán với 1 DN khác tại VN

K

4. Hàng thuộc giao dịch giữa các DN con (được đầu tư trực tiếp) với DN mẹ ở nước ngoài

C

5. Hàng hóa thuộc các chương trình vay nợ, viện trợ Chính phủ, phi Chính phủ, các tổ chức quốc tế, hay các hình


C

thức viện trợ nhân đạo

6. Hàng hóa tái xuất, hàng tái nhập, hàng trả lại trong KD XNK

C


7. Hàng hóa được đưa ra nước ngoài hoặc đưa vào nước ta để sửa chữa, hoàn thiện (phần phụ tùng thay thế trong

C

khi sửa chữa)

8. Hàng hóa do DN tại VN sản xuất và bán cho thương nhân nước ngoài, thanh toán tiền hàng bằng ngoại tệ, nhưng

K

giao hàng cho DN SX khác tại VN theo chỉ định của thương nhân nước ngoài để tiếp tục SX, gia công hàng XK

9. Hàng hóa do DN đưa đi tham dự hội chợ triển lãm, chào mẫu ở nước ngoài sau đó được bán ở nước ngoài; hoặc

C

hàng hóa do DN mua tại hội chợ, triển lãm chào mẫu của nước ngoài do nước ta tổ chức.

10. Hàng hóa, nhiên liệu do DN mua/bán để sử dụng cho phương tiện vận tải trong hành trình giao thông quốc tế.

C


11. Hàng hóa mua/bán tại các cửa hàng miễn thuế.

K

12. Thiết bị giàn khoan do DN mua/bán ngoài khơi

C


13. Khoáng sản, hải sản được khai thác trong khu vực thềm lục địa, hải phận quốc tế được mua/ bán giữa DN với

C

tàu thuyền nước ngoài

14. Hàng hóa quản lý tạm thời thông qua thủ tục hải quan về tạm nhập tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập (hàng tham

K

dự triển lãm, hội chợ, mẫu chào hàng, dụng cụ, súc vật phục vụ các chuyến biểu diễn xiếc, nghệ thuật, thi đấu thể
thao sau đó lại đưa về nước)
K
15. Hàng hóa của Chính phủ gửi cho các đoàn ngoại giao, các đại sứ quán

16. Máy bay, tàu thuyền và phương tiện vận tải khác thuộc các giao dịch không thực hiện tờ khai hải quan

C

17. Vàng tiền tệ (vàng thuộc giao dịch của các ngân hàng hoặc cơ quan tiền tệ hoạt động tại VN) xuất nhập khẩu cho


K

mục đích dự trữ, cân đối tiền tệ


II. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG MUA, BÁN HÀNG HÓA
1. Thống kê hàng mua vào
Phạm vi thống
kê.

Hàng mua thỏa mãn các điều kiện:
(1) Hàng mua phải thuộc quyền sở hữu của bên mua
(2) Thông qua phương thức thanh toán cụ thể
(3) Mục đích mua vào để bán ra hay để SX rồi bán ra

Thời điểm ghi chép

Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa từ người bán sang người mua

Bên mua đã nhận hàng và thanh toán/ chấp
nhận thanh toán cho bên bán


(1) Lượng mua vào:
Các chỉ tiêu thống kê kết
quả mua vào

Khối lượng mua vào tính theo hiện vật
Bao gồm: lượng tự nhiên (KL thực tế theo tình trạng tự nhiên), lượng tính đổi (KL của SP này được tính đổi theo

KL của SP khác có cùng công dụng theo 1 hệ số quy đổi), lượng tiêu chuẩn (KL của SP này được tính đổi theo
tiêu chuẩn chất lượng quy định)

(2) Giá trị hàng mua vào (doanh số mua vào):
Giá trị bằng tiền của lượng mua vào

Nguồn số liệu thống kê
hàng mua vào

Hóa đơn bán hàng
Bảng kê hàng mua không có hóa đơn, phiếu nhập kho và các chứng từ thanh toán có liên quan


2. Thống kê hàng bán ra
Hàng bán thỏa mãn các điều kiện:
Phạm vi thống

(1) Hàng bán phải thuộc quyền sở hữu và thuộc diện kinh doanh của bên bán

kê.
(2) Thông qua phương thức thanh toán cụ thể

Thời điểm ghi chép

Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa từ người bán sang người mua

Bên mua đã nhận hàng và thanh toán/ chấp
nhận thanh toán cho bên bán



3. Thống kê hàng nhập khẩu
Hàng nhập khẩu là:

Phạm vi thống kê.

(1) Hàng hóa nước ngoài và hàng tái nhập, được đưa từ nước ngoài, từ kho ngoại quan hoặc khu vực
tự do vào trong nước

(2) Làm tăng nguồn vật chất trong nước

Thời điểm ghi

Ngày cơ quan hải quan đóng dấu tiếp nhận trên tờ khai hải quan

chép
Ngày DN nhận hàng từ bên nhận ủy thác


(1) Lượng nhập khẩu
Các chỉ tiêu thống kê

Khối lượng nhập khẩu tính theo hiện vật

hàng nhập khẩu
(2) Giá trị nhập khẩu (kim ngạch nhập khẩu):
Giá trị bằng tiền của lượng nhập khẩu trong 1 thời kỳ
Giá CIF: giá nhận hàng tại biên giới VN. Bao gồm: giá mua hàng hóa, chi phí bảo hiểm, chi phí vận tải

(1) Tờ khai hải quan và các chứng từ liên quan: hóa đơn, L/C, hợp đồng thương mại, vận tải, bảo hiểm
Nguồn số liệu thống kê

hàng nhập khẩu
(2) Ủy thác: hợp đồng ủy thác nhập khẩu và chứng từ giao nhận: hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển
nội bộ


4. Thống kê hàng xuất khẩu
Hàng xuất khẩu là:
Phạm vi thống
kê.

(1) Hàng hóa có xuất xứ trong nước và hàng tái xuất, được DN xuất khẩu trực tiếp hoặc ủy thác xuất khẩu ra
nước ngoài, hoặc đưa vào kho ngoại quan hoặc khu vực tự do

(2) Làm giảm nguồn vật chất trong nước

Thời điểm ghi chép

Ngày cơ quan hải quan đóng dấu tiếp nhận trên tờ khai hải quan
Ủy thác: Ngày DN giao hàng cho bên nhận ủy thác


(1) Lượng xuất khẩu
Các chỉ tiêu thống kê

Khối lượng xuất khẩu tính theo hiện vật

hàng xuất khẩu
(2) Giá trị xuất khẩu (kim ngạch xuất khẩu):
Giá trị bằng tiền của lượng xuất khẩu trong 1 thời kỳ
Giá FOB: giá giao hàng tại biên giới VN. Bao gồm: giá bán hàng xuất khẩu, chi phí đưa hàng đến địa điểm xuất

khẩu và lên phương tiện chuyên chở

(1) Tờ khai hải quan và các chứng từ liên quan: hóa đơn, L/C, hợp đồng thương mại, vận tải, bảo hiểm
Nguồn số liệu thống kê
hàng mua vào
(2) Ủy thác: hợp đồng ủy thác xuất khẩu và chứng từ giao nhận: hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội
bộ


II. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
Chỉ tiêu

Hàng mua vào

Hàng bán ra

Hàng nhập khẩu

Hàng xuất khẩu

Phạm vi thống kê

-

-

-

-


Hàng mua thuộc quyền sở
hữu bên mua

-

Phương thức thanh toán cụ

-

Hàng bán thuộc quyền sở hữu

Thời điểm thống kê

Các chỉ tiêu thống

từ nước ngoài, kho ngoại quan hoặc khu mậu dịch

DN xuất khẩu và ủy thác xuất khẩu ra nước

Phương thức thanh toán cụ thể

tự do vào trong nước

ngoài, kho ngoại quan hoặc khu mậu dịch tự

Làm tăng nguồn vật chất trong nước

do

-




Mục đích mua vào

Thời điểm chuyển giao quyền sở

Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu

hữu hàng hóa

hàng hóa

-

Tổng trị giá mua vào
Trị giá mua vào từng nhóm
hàng

-

Số lượng và giá trị các mặt
hàng

-

Hàng hóa trong nước và hàng tái xuất được

và thuộc diện KD của bên bán


thể

-

Hàng hóa nước ngoài và hàng tái nhập được đưa

Tổng trị giá bán ra
Trị giá bán ra từng nhóm hàng
Số lượng và giá trị bán các mặt
hàng

-

Ngày cơ quan hải quan đóng dấu tiếp nhận trên tờ

-

Làm giảm nguồn vật chất trong nước

-

Ngày cơ quan hải quan đóng dấu tiếp nhận

khai hải quan

trên tờ khai hải quan

-

Ngày DN nhận hàng từ bên nhận ủy thác


-

Ngày DN giao hàng cho bên nhận ủy thác

-

Tổng trị giá nhập khẩu

-

Tổng trị giá xuất khẩu

Trị giá nhập khẩu từng nhóm hàng
Số lượng và giá trị nhập khẩu

Trị giá xuất khẩu từng nhóm hàng
Số lượng và giá trị xuất khẩu


5. Thống kê cơ cấu hàng hóa
Phân tổ theo nguồn hàng
(1) Nguồn hàng mua vào được xác định theo từng nhà cung cấp
(2) Giúp DN thiết lập, củng cố và quản lý tốt nguồn hàng

Phân tổ theo nhóm, mặt hàng
(1) Tùy yêu cầu quản lý, DN xây dựng bảng danh mục hàng hóa áp dụng thống nhất cho hàng mua vào, bán ra, tồn kho

(2) Theo yêu cầu quản lý ngành, hay đối với hàng xuất khẩu thì phải theo bảng danh mục hàng hóa của ngành và Tổng cục
thống kê

Phân tổ theo đối tượng bán
(1) Đối tượng bán được thống kê theo khách hàng hoặc theo thị trường
(2) Phạm vi ngành: bán buôn hay bán lẻ


Phân tổ theo đơn vị trong hệ thống
(1) Tổng thể kinh doanh thương mại được chia thành các đơn vị trực thuộc
(2) Giúp DN nghiên cứu ảnh hưởng của từng đơn vị đến hoạt động chung của hệ thống

Phân tổ theo phương thức kinh doanh
(1) Có nhiều phương thức: mua trả chậm, bán đại lý, kinh doanh trực tiếp hay ủy thác, …

(2) Giúp đánh giá, phân tích hiệu quả của từng phương thức mua bán

Phân tổ theo trình độ hoàn thành kế hoạch
(1) Mỗi đơn vị kinh doanh trong tổng thể KD được giao kế hoạch khác nhau và có trình độ hoàn thành KH khác nhau

(2) Giúp phân tích mức độ thực hiện kế hoạch của các đơn vị


III. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ HOẠT ĐỘNG MUA, BÁN HÀNG HÓA
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch mua, bán hàng hóa

-

Kiểm tra trình độ hoàn thành kế hoạch về quy mô
Kiểm tra tính đồng bộ của việc hoàn thành kế hoạch theo mặt hàng
Phân tích ảnh hưởng của việc thực hiện KH từng tổ đến việc thực hiện KH chung

2. Phân tích biến động kết quả mua, bán hàng hóa giữa 2 kỳ


3. Phân tích cơ cấu và biến động cơ cấu hàng hóa mua, bán

4. Kiểm tra chất lượng hàng hóa

5. Đánh giá trình độ tổ chức hoạt động thương nghiệp


1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch mua, bán hàng hóa
1.1. Kiểm tra trình độ hoàn thành kế hoạch về quy mô: tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch cho chỉ tiêu mua vào hoặc bán ra

Trong đó:

Kiểm tra

Giá thực tế

TL hoàn thành KH = x 100%

: đơn giá thực hiện
: đơn giá kế hoạch

tổng

: khối lượng thực hiện

TL hoàn thành KH =

quát


: khối lượng kế hoạch

Giá so sánh

TL hoàn thành KH = =

: chỉ số vật giá chung
: chỉ số giá cá thể

TL hoàn thành KH >100%: DN hoàn thành vượt mức kế hoạch
TL hoàn thành KH <100%: DN không hoàn thành kế hoạch


VD1: Số liệu thực hiện kế hoạch nhập khẩu của 1 đơn vị quý I/2006 như sau:
Mặt hàng

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN

SL (tấn)

ĐG (USD)

SL (tấn)

ĐG (USD)

A


1.000

30

1.200

32

B

600

50

540

50

C

500

20

480

24

Yêu cầu: Kiểm tra trình độ hoàn thành KH nhập khẩu chung 3 mặt hàng và nhận xét.



Giải:
TL hoàn thành KH (gt) = x 100%
=

Theo giá thực tế, đơn vị hoàn thành vượt mức kế hoạch 9,89%, kim ngạch nhập khẩu vượt 6.920 USD so với kế hoạch
=> Chưa phản ánh đúng thực tế trình độ hoàn thành KH do có thay đổi giá mặt hàng A & C

TL hoàn thành KH (gKH) = x 100% =

Theo giá kế hoạch, đơn vị chỉ hoàn thành vượt mức kế hoạch 3,71%, kim ngạch nhập khẩu vượt 2.600 USD so với kế hoạch


VD2: Số liệu thực hiện kế hoạch bán hàng của 1 đơn vị quý I/2006 như sau:
Chỉ tiêu

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN

Doanh thu (trđ)

5.800

8.700

Chỉ số giá chung (%)

-


120

Yêu cầu: Kiểm tra trình độ hoàn thành KH bán ra Q1/2006 và nhận xét

TL hoàn thành KH (gt)=

x100% =

Theo giá thực tế, đơn vị hoàn thành vượt mức kế hoạch 50%, mức bán ra vượt 2.900 trđ so với kế hoạch
=> Chưa phản ánh đúng thực tế trình độ hoàn thành KH do giá cả trong kỳ tăng 20%

TL hoàn thành KH (gKH) =

x100% =

Theo giá kế hoạch, đơn vị chỉ hoàn thành vượt mức kế hoạch 25%, xét về khối lượng, mức bán ra vượt 1.450 trđ so với kế hoạch


Kiểm tra

Tình hình thực hiện kế hoạch theo các tiêu thức phân tổ

chi tiết

-

Nhóm, mặt hàng
Các đơn vị trong hệ thống
Thị trường
Nguồn hàng …


Mẫu bảng kiểm tra chi tiết theo các tiêu thức phân tổ

Tiêu thức phân tổ

A

CỘNG

KẾ HOẠCH

(1)

THỰC HIỆN

(2)

TL hoành thành KH (%)

(3)=(2)/(1) X100%

Chênh lệch
±

%

(4)=(2)-(1)

(5)=(3)-100%



VD1: Số liệu thực hiện kế hoạch nhập khẩu của 1 đơn vị quý I/2006 như sau:
Mặt hàng

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN

SL (tấn)

ĐG (USD)

SL (tấn)

ĐG (USD)

A

1.000

30

1.200

32

B

600


50

540

50

C

500

20

480

24

Yêu cầu: Kiểm tra trình độ hoàn thành KH nhập khẩu chi tiết cho 3 mặt hàng và nhận xét.


×