Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

Thực trạng một số phần hành kế toán chủ yếu của công ty TNHH ESD Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (572.95 KB, 112 trang )

Trường Đại học công nghiệp Hà Nội

1

Khoa Kế Toán- Kiểm toán

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..........................................................................5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................................6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ SƠ ĐỒ.......................................................................10
LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................13
Phần 1- Tổng quan về công ty Trách nhiệm hữu hạn ESD Việt Nam......................18
1.Sự hình thành và phát triển của công ty Trách nhiệm hữu hạn ESD Việt Nam....18
1.1.Khái quát về sự hình thành...................................................................................18
1.2.-Khái quát về sự phát triển...................................................................................18
2.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH ESD Việt Nam.....................20
Sơ đồ 1.2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty..........................................................21
3.Đặc điểm tổ chức kinh doanh..................................................................................26
Sơ đồ 1.3.1 Sơ đồ: Mô hình kinh doanh....................................................................26
Sơ đồ 1.3.2 Sơ đồ khái quát đặc điểm kinh doanh....................................................28
4.Đánh giá khái quát về kết quả hoạt động kinh doanh.............................................31
Bảng 1.4.1 Một số chỉ tiêu kinh tế của công ty.........................................................31
Bảng 1.4.2 Một số chỉ tiêu phân tích tài chính..........................................................32
Sơ đồ 1.5.1 : Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ..............36
Sơ đồ 1.5.2 Tổ chức bộ máy kế toán..........................................................................37
PHẦN 2.......................................................................................................................40
THỰC TRẠNG CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH ESD VIỆT
NAM...........................................................................................................................40
2.1 Kế toán vốn bằng tiền...........................................................................................41
2.1.1 Quy trình, thủ tục duyệt thu, chi của công ty TNHH ESD Việt Nam..............41
2.1.2 Quy trình ghi sổ kế toán vốn bằng tiền của công ty TNHH ESD Việt Nam.. .41


Sơ đồ 2.1.1 Quy trình ghi sổ kế toán vốn bằng tiền..................................................41

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội

2

Khoa Kế Toán- Kiểm toán

2.1.3 Kế toán tiền mặt.................................................................................................42
Bảng 2.1.1 Phiếu thu số 313.......................................................................................43
Bảng 2.1.2 Phiếu chi 121............................................................................................44
Bảng 2.1.3 Sổ quỹ Tiền Mặt......................................................................................45
Bảng 2.1.4 Chứng từ ghi sổ 01...................................................................................48
Bảng 2.1.5 Chứng từ ghi sổ 02...................................................................................49
Bảng 2.1.6 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ tháng 11/2015.............................................50
Bảng 2.1.7 Sổ cái TK 111..........................................................................................53
2.1.4 Kế toán tiền gửi ngân hàng...............................................................................56
Bảng 2.1.8 Giấy báo có số 01/11...............................................................................56
Bảng 2.1.9 Ủy nhiệm chi số 205................................................................................57
Bảng 2.1.10 Giấy báo nợ số 11..................................................................................58
Bảng 2.1.11 Sổ tiền gửi ngân hàng............................................................................60
Bảng 2.1.12 Chứng từ ghi sổ số 03...........................................................................63
Bảng 2.1.13 Chứng từ ghi sổ số 12............................................................................63
Bảng 2.1.14 Sổ cái TK 112........................................................................................64
2.2 Kế toán tài sản cố định.........................................................................................67

2.2.1 Danh mục các loại tài sản cố định.....................................................................67
Bảng 2.2.1 Bảng danh mục một số TSCĐ.................................................................67
2.2.2. Phân loại và đánh giá TSCĐ............................................................................67
2.2.3 Quy trình ghi sổ kế toán tài sản cố định...........................................................68
Sơ đồ 2.2.1 : Quy trình ghi sổ chứng từ về TSCĐ.....................................................68
2.2.4 Kế toán chi tiết và tổng hợp TSCĐ...................................................................68
Bảng 2.2.2 Sổ tài sản cố định xe Ô tô Toyota...........................................................76

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội

3

Khoa Kế Toán- Kiểm toán

Bảng 2.2.5 Chứng từ ghi sổ số 09..............................................................................80
Bảng 2.2.6 Chứng từ ghi sổ số 10,14, 15, 16.............................................................81
Bảng 2.2.7 Sổ cái TK 211..........................................................................................84
2.2.5 Kế toán khấu hao tài sản cố định......................................................................86
Bảng 2.2.8 Bảng phân bổ khấu hao tháng 11/2015...................................................86
Bảng 2.2.9 Chứng từ ghi sổ số 26,27.........................................................................89
Bảng 2.2.10 Sổ cái TK 214........................................................................................90
2.3 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương...............................................91
2.3.1 Các hình thức trả lương và cách tính lương......................................................91
2.3.2 Chế độ, quy định của đơn vị về trích, chi trả các khoản trích theo lương.......91
2.3.3 Quy trình ghi sổ chứng từ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương..92

Sơ đồ 2.3.1 Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương và BHXH...................92
2.3.4 Kế toán tiền lương.............................................................................................93
Bảng 2.3.2 bảng chấm công.......................................................................................95
Bảng 2.3.3 Bảng thanh toán lương.............................................................................96
Bảng 2.3.4 Bảng tổng hợp tiền lương........................................................................97
Bảng 2.3.5 Chứng từ ghi sổ số 05..............................................................................98
Bảng 2.3.6 Bảng tạm ứng lương................................................................................99
Bảng 2.3.7 Chứng từ ghi sổ số 06..............................................................................99
Bảng 2.3.8 Chứng từ ghi sổ số 29............................................................................101
Bảng 2.3.9 Sổ cái TK 334........................................................................................103
Bảng 2.3.10 Sổ cái TK 338......................................................................................104
2.4 Nhận xét và khuyến nghị....................................................................................105
2.4.1 Nhận xét về công tác quản lý..........................................................................105

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội

4

Khoa Kế Toán- Kiểm toán

2.4.2 Nhận xét về công tác kế toán..........................................................................105
2.4.3 Khuyến nghị....................................................................................................107
KẾT LUẬN...............................................................................................................109
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................110


SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội

5

Khoa Kế Toán- Kiểm toán

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

CNV:

Công nhân viên

XK:

Xuất kho

NK:

Nhập kho

TK:


Tồn kho

K/C:

Kết chuyển

TSCĐ:

Tài sản cố định

DN:

Doanh nghiệp

SXKD:

Sản xuất kinh doanh

TGTGT:

Thuế giá trị gia tăng

NKC:

Nhật ký chung

BHXH:

Bảo hiểm xã hội


BHYT:

Bảo hiểm y tế

KPCĐ:

Kinh phí công đoàn

XNK:
DV:

Xuất nhập khẩu
Dịch vụ

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội

6

Khoa Kế Toán- Kiểm toán

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..........................................................................5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................................6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ SƠ ĐỒ.......................................................................10

LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................13
Phần 1- Tổng quan về công ty Trách nhiệm hữu hạn ESD Việt Nam......................18
1.Sự hình thành và phát triển của công ty Trách nhiệm hữu hạn ESD Việt Nam....18
1.1.Khái quát về sự hình thành...................................................................................18
1.2.-Khái quát về sự phát triển...................................................................................18
2.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH ESD Việt Nam.....................20
Sơ đồ 1.2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty..........................................................21
3.Đặc điểm tổ chức kinh doanh..................................................................................26
Sơ đồ 1.3.1 Sơ đồ: Mô hình kinh doanh....................................................................26
Sơ đồ 1.3.2 Sơ đồ khái quát đặc điểm kinh doanh....................................................28
4.Đánh giá khái quát về kết quả hoạt động kinh doanh.............................................31
Bảng 1.4.1 Một số chỉ tiêu kinh tế của công ty.........................................................31
Bảng 1.4.2 Một số chỉ tiêu phân tích tài chính..........................................................32
Sơ đồ 1.5.1 : Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ..............36
Sơ đồ 1.5.2 Tổ chức bộ máy kế toán..........................................................................37
PHẦN 2.......................................................................................................................40
THỰC TRẠNG CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH ESD VIỆT
NAM...........................................................................................................................40
2.1 Kế toán vốn bằng tiền...........................................................................................41
2.1.1 Quy trình, thủ tục duyệt thu, chi của công ty TNHH ESD Việt Nam..............41
2.1.2 Quy trình ghi sổ kế toán vốn bằng tiền của công ty TNHH ESD Việt Nam.. .41

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội

7


Khoa Kế Toán- Kiểm toán

Sơ đồ 2.1.1 Quy trình ghi sổ kế toán vốn bằng tiền..................................................41
2.1.3 Kế toán tiền mặt.................................................................................................42
Bảng 2.1.1 Phiếu thu số 313.......................................................................................43
Bảng 2.1.2 Phiếu chi 121............................................................................................44
Bảng 2.1.3 Sổ quỹ Tiền Mặt......................................................................................45
Bảng 2.1.4 Chứng từ ghi sổ 01...................................................................................48
Bảng 2.1.5 Chứng từ ghi sổ 02...................................................................................49
Bảng 2.1.6 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ tháng 11/2015.............................................50
Bảng 2.1.7 Sổ cái TK 111..........................................................................................53
2.1.4 Kế toán tiền gửi ngân hàng...............................................................................56
Bảng 2.1.8 Giấy báo có số 01/11...............................................................................56
Bảng 2.1.9 Ủy nhiệm chi số 205................................................................................57
Bảng 2.1.10 Giấy báo nợ số 11..................................................................................58
Bảng 2.1.11 Sổ tiền gửi ngân hàng............................................................................60
Bảng 2.1.12 Chứng từ ghi sổ số 03...........................................................................63
Bảng 2.1.13 Chứng từ ghi sổ số 12............................................................................63
Bảng 2.1.14 Sổ cái TK 112........................................................................................64
2.2 Kế toán tài sản cố định.........................................................................................67
2.2.1 Danh mục các loại tài sản cố định.....................................................................67
Bảng 2.2.1 Bảng danh mục một số TSCĐ.................................................................67
2.2.2. Phân loại và đánh giá TSCĐ............................................................................67
2.2.3 Quy trình ghi sổ kế toán tài sản cố định...........................................................68
Sơ đồ 2.2.1 : Quy trình ghi sổ chứng từ về TSCĐ.....................................................68
2.2.4 Kế toán chi tiết và tổng hợp TSCĐ...................................................................68

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15


Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội

8

Khoa Kế Toán- Kiểm toán

Bảng 2.2.2 Sổ tài sản cố định xe Ô tô Toyota...........................................................76
Bảng 2.2.5 Chứng từ ghi sổ số 09..............................................................................80
Bảng 2.2.6 Chứng từ ghi sổ số 10,14, 15, 16.............................................................81
Bảng 2.2.7 Sổ cái TK 211..........................................................................................84
2.2.5 Kế toán khấu hao tài sản cố định......................................................................86
Bảng 2.2.8 Bảng phân bổ khấu hao tháng 11/2015...................................................86
Bảng 2.2.9 Chứng từ ghi sổ số 26,27.........................................................................89
Bảng 2.2.10 Sổ cái TK 214........................................................................................90
2.3 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương...............................................91
2.3.1 Các hình thức trả lương và cách tính lương......................................................91
2.3.2 Chế độ, quy định của đơn vị về trích, chi trả các khoản trích theo lương.......91
2.3.3 Quy trình ghi sổ chứng từ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương..92
Sơ đồ 2.3.1 Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương và BHXH...................92
2.3.4 Kế toán tiền lương.............................................................................................93
Bảng 2.3.2 bảng chấm công.......................................................................................95
Bảng 2.3.3 Bảng thanh toán lương.............................................................................96
Bảng 2.3.4 Bảng tổng hợp tiền lương........................................................................97
Bảng 2.3.5 Chứng từ ghi sổ số 05..............................................................................98
Bảng 2.3.6 Bảng tạm ứng lương................................................................................99
Bảng 2.3.7 Chứng từ ghi sổ số 06..............................................................................99
Bảng 2.3.8 Chứng từ ghi sổ số 29............................................................................101

Bảng 2.3.9 Sổ cái TK 334........................................................................................103
Bảng 2.3.10 Sổ cái TK 338......................................................................................104
2.4 Nhận xét và khuyến nghị....................................................................................105

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội

9

Khoa Kế Toán- Kiểm toán

2.4.1 Nhận xét về công tác quản lý..........................................................................105
2.4.2 Nhận xét về công tác kế toán..........................................................................105
2.4.3 Khuyến nghị....................................................................................................107
KẾT LUẬN...............................................................................................................109
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................110

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

10


Khoa Kế Toán- Kiểm

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..........................................................................5
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU................................................................................6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ SƠ ĐỒ.......................................................................10
LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................13
Phần 1- Tổng quan về công ty Trách nhiệm hữu hạn ESD Việt Nam......................18
1.Sự hình thành và phát triển của công ty Trách nhiệm hữu hạn ESD Việt Nam....18
1.1.Khái quát về sự hình thành...................................................................................18
1.2.-Khái quát về sự phát triển...................................................................................18
2.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH ESD Việt Nam.....................20
Sơ đồ 1.2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty..........................................................21
3.Đặc điểm tổ chức kinh doanh..................................................................................26
Sơ đồ 1.3.1 Sơ đồ: Mô hình kinh doanh....................................................................26
Sơ đồ 1.3.2 Sơ đồ khái quát đặc điểm kinh doanh....................................................28
4.Đánh giá khái quát về kết quả hoạt động kinh doanh.............................................31
Bảng 1.4.1 Một số chỉ tiêu kinh tế của công ty.........................................................31
Bảng 1.4.2 Một số chỉ tiêu phân tích tài chính..........................................................32
Sơ đồ 1.5.1 : Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ..............36
Sơ đồ 1.5.2 Tổ chức bộ máy kế toán..........................................................................37
PHẦN 2.......................................................................................................................40
THỰC TRẠNG CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH ESD VIỆT
NAM...........................................................................................................................40
2.1 Kế toán vốn bằng tiền...........................................................................................41
2.1.1 Quy trình, thủ tục duyệt thu, chi của công ty TNHH ESD Việt Nam..............41
SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp



Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

11

Khoa Kế Toán- Kiểm

2.1.2 Quy trình ghi sổ kế toán vốn bằng tiền của công ty TNHH ESD Việt Nam.. .41
Sơ đồ 2.1.1 Quy trình ghi sổ kế toán vốn bằng tiền..................................................41
2.1.3 Kế toán tiền mặt.................................................................................................42
Bảng 2.1.1 Phiếu thu số 313.......................................................................................43
Bảng 2.1.2 Phiếu chi 121............................................................................................44
Bảng 2.1.3 Sổ quỹ Tiền Mặt......................................................................................45
Bảng 2.1.4 Chứng từ ghi sổ 01...................................................................................48
Bảng 2.1.5 Chứng từ ghi sổ 02...................................................................................49
Bảng 2.1.6 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ tháng 11/2015.............................................50
Bảng 2.1.7 Sổ cái TK 111..........................................................................................53
2.1.4 Kế toán tiền gửi ngân hàng...............................................................................56
Bảng 2.1.8 Giấy báo có số 01/11...............................................................................56
Bảng 2.1.9 Ủy nhiệm chi số 205................................................................................57
Bảng 2.1.10 Giấy báo nợ số 11..................................................................................58
Bảng 2.1.11 Sổ tiền gửi ngân hàng............................................................................60
Bảng 2.1.12 Chứng từ ghi sổ số 03...........................................................................63
Bảng 2.1.13 Chứng từ ghi sổ số 12............................................................................63
Bảng 2.1.14 Sổ cái TK 112........................................................................................64
2.2 Kế toán tài sản cố định.........................................................................................67
2.2.1 Danh mục các loại tài sản cố định.....................................................................67
Bảng 2.2.1 Bảng danh mục một số TSCĐ.................................................................67

2.2.2. Phân loại và đánh giá TSCĐ............................................................................67
2.2.3 Quy trình ghi sổ kế toán tài sản cố định...........................................................68
Sơ đồ 2.2.1 : Quy trình ghi sổ chứng từ về TSCĐ.....................................................68

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

12

Khoa Kế Toán- Kiểm

2.2.4 Kế toán chi tiết và tổng hợp TSCĐ...................................................................68
Bảng 2.2.2 Sổ tài sản cố định xe Ô tô Toyota...........................................................76
Bảng 2.2.5 Chứng từ ghi sổ số 09..............................................................................80
Bảng 2.2.6 Chứng từ ghi sổ số 10,14, 15, 16.............................................................81
Bảng 2.2.7 Sổ cái TK 211..........................................................................................84
2.2.5 Kế toán khấu hao tài sản cố định......................................................................86
Bảng 2.2.8 Bảng phân bổ khấu hao tháng 11/2015...................................................86
Bảng 2.2.9 Chứng từ ghi sổ số 26,27.........................................................................89
Bảng 2.2.10 Sổ cái TK 214........................................................................................90
2.3 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương...............................................91
2.3.1 Các hình thức trả lương và cách tính lương......................................................91
2.3.2 Chế độ, quy định của đơn vị về trích, chi trả các khoản trích theo lương.......91
2.3.3 Quy trình ghi sổ chứng từ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương..92
Sơ đồ 2.3.1 Sơ đồ luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương và BHXH...................92

2.3.4 Kế toán tiền lương.............................................................................................93
Bảng 2.3.2 bảng chấm công.......................................................................................95
Bảng 2.3.3 Bảng thanh toán lương.............................................................................96
Bảng 2.3.4 Bảng tổng hợp tiền lương........................................................................97
Bảng 2.3.5 Chứng từ ghi sổ số 05..............................................................................98
Bảng 2.3.6 Bảng tạm ứng lương................................................................................99
Bảng 2.3.7 Chứng từ ghi sổ số 06..............................................................................99
Bảng 2.3.8 Chứng từ ghi sổ số 29............................................................................101
Bảng 2.3.9 Sổ cái TK 334........................................................................................103
Bảng 2.3.10 Sổ cái TK 338......................................................................................104

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

13

Khoa Kế Toán- Kiểm

2.4 Nhận xét và khuyến nghị....................................................................................105
2.4.1 Nhận xét về công tác quản lý..........................................................................105
2.4.2 Nhận xét về công tác kế toán..........................................................................105
2.4.3 Khuyến nghị....................................................................................................107
KẾT LUẬN...............................................................................................................109
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................110


LỜI NÓI ĐẦU
Trong hoàn cảnh hội nhập kinh tế thị thường, đặc biệt bước sang năm 2016,
chính sách mở cửa hội nhập với các nền kinh tế lớn trên thế giới sẽ đem lại cho
chúng ta nhiều cơ hội và cả những thách thức, không chỉ về kinh tế mà còn cả văn
SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

14

Khoa Kế Toán- Kiểm

hóa, chính trị, xã hội. Đứng trước sự cạnh tranh gay gắt từ trong và ngoài nước, lúc
này sản phẩm với chất lượng là chìa khoá thành công của các doanh nghiệp: đẩy
mạnh sản xuất, tăng vòng quay vốn, đem lại nhiều lợi nhuận. Từ đó tích luỹ cho
doanh nghiệp nhằm nâng cao đời sống cho cán bộ công nhân viên trong doanh
nghiệp. Để đạt được điều này thì đòi hỏi công tác kế toán phải đúng đắn, hợp lí như
phân công đúng người, đúng việc, tổ chức luân chuyển chứng từ phù hợp với hình
thức đã chọn.
Là một học sinh thuộc chuyên ngành kế toán của Trường Đại học Công Nghiệp Hà
Nội, được sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô giáo và sự giúp đỡ của các anh chị
trong công ty TNHH ESD Việt Nam. Thời gian thực tập vừa qua đã giúp em học
hỏi rất nhiều kinh nghiệm bổ ích, em đã hiểu rằng từ lí thuyết trên sách vở đến thực
tế của cuộc sống là khác nhau, đòi hỏi em cần phải trau rồi kĩ năng nghề nghiệp,rèn
luyện về đạo đức để trở thành người có ích cho xã hội.
Trong nền kinh tế thị trường, vốn là điều kiện tiên quyết, có ý nghĩa quyết định tới

các bước tiếp theo trong quá trình sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp. Vốn
bằng tiền của doanh nghiệp là một yếu tố rất quan trọng, tại một thời điểm nhất
định, nó chỉ phản ánh và có ý nghĩa như một hình thái biểu hiện của vốn lưu động,
nhưng sự vận động của vốn bằng tiền được xem là hình ảnh trung tâm của quá trình
sản xuất kinh doanh – phản ánh năng lực tài chính của DN. Tiền lương là biểu hiện
bằng tiền mà doanh nghiệp trả cho người lao động tương ứng với thời gian, chất
lượng và kết quả lao động mà họ đã cống hiến. Tiền lương là nguồn thu nhập chủ
yếu của người lao động, ngoài ra người lao động còn được hưởng một số nguồn thu
nhập khác như: Trợ cấp, BHXH, Tiền thưởng… Đối với doanh nghiệp thì chi phí
tiền lương là một bộ phận chi phí cấu thành nên giá thành sản phẩm, dịch vụ do
doanh nghiệp sản xuất ra. Tổ chức sử dụng lao động hợp lý, hạch toán tốt lao động và
tính đúng thù lao của người lao động, thanh toán tiền lương và các khoản liên quan kịp
thời sẽ kích thích người lao động quan tâm đến thời gian và chất lượng lao động từ đó
nâng cao năng suất lao động, tiết kiệm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận
cho doanh nghiệp. Tài sản cố định (TSCĐ) là một trong những bộ phận cơ bản tạo

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

15

Khoa Kế Toán- Kiểm

nên cơ sở vật chất cho nền kinh tế quốc dân, nó là yếu tố quan trọng của quá trình
sản xuất của xã hội. Hoạt động sản xuất thực chất là quá trình sử dụng các tư liệu

lao động để tác động vào đối tượng lao động để tạo ra các sản phẩm phục vụ nhu
cầu của con người. Đối với các doanh nghiệp, TSCĐ là nhân tố đẩy mạnh quá trình
sản xuất kinh doanh thông qua việc nâng cao năng suất của người lao động. Bởi vậy
TSCĐ được xem như là thước đo trình độ công nghệ, năng lực sản xuất và khả năng
cạnh tranh của doanh nghiệp.
Hiểu được tầm quan trọng của các phần hành trên cùng với quá trình học tập, rèn luyện
và thực tập tại công ty em đã quyết định lựa chon ba phần hành là kế toán vốn bằng
tiền, kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương và kế toán tài sản số định.
Bài báo cáo của em hoàn thành gồm hai phần:
Phần 1: Tổng quan về công ty TNHH ESD Việt Nam
Phần 2: Thực trạng một số phần hành kế toán chủ yếu của công ty
TNHH ESD Việt Nam

Làm báo cáo thực tập tốt nghiệp với mong muốn nâng cao sự hiểu biết về kỹ năng
chuyên nghành, củng cố kiến thức đã học và vận dụng vào thực tiễn. Tuy đã có
nhiều cố gắng nhưng do điều kiện thời gian có hạn và trình độ bản thân còn hạn chế
nên khó có thể tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, em rất mong nhận được sự góp ý
chân thành của các thầy cô, các anh chị trong phòng kế toán công ty TNHH ESD
Việt Nam.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong tổ bộ môn trường Đại học Công
Nghiệp Hà Nội, đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của cô giáo PGS.TS.Nguyễn
Thị Hồng Nga. Qua đây em xin chân thành cảm ơn sự quan tâm giúp đỡ của Ban
lãnh đạo, cán bộ nhân viên phòng kế toán Công ty TNHH ESD Việt Nam đã
giúp đỡ em hoàn thành bài báo cáo này.
Em xin chân thành cảm ơn!

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp



Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

16

Khoa Kế Toán- Kiểm

Sinh viên
Nguyễn Thị Dung

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

17

Khoa Kế Toán- Kiểm

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA KẾ TOÁN-KIỂM TOÁN

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH ESD VIỆT NAM


Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Nga
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Dung
Lớp:

CĐKT5

Khóa: 15
Mã sinh viên: 1531070348

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

18

Khoa Kế Toán- Kiểm

HÀ NỘI – 2016
Phần 1- Tổng quan về công ty Trách nhiệm hữu hạn ESD Việt Nam
1.Sự hình thành và phát triển của công ty Trách nhiệm hữu hạn ESD Việt
Nam
1.1.Khái quát về sự hình thành
- Tên đơn vị: Công ty trách nhiệm hữu hạn ESD Việt Nam
- Tên giao dịch: ESD Vietnam companay liabitily limited.
- Địa chỉ: Số 15, ngõ 218/27/22 Lạc Long Quân, P.Bưởi Q.Tây Hồ, TP. Hà

-

Nội.
Điện thoại: (04) 3759 2864
Ngành nghề kinh doanh: Bán hàng thương mại, xuất nhập các mặt hàng, theo

-

dõi công nợ các khách hàng.
Vốn điều lệ: 1.000.000.000 VNĐ
Số lao động hiện tại 45 người
Năm thành lập: Được thành lập theo giấy chứng nhận ĐKKD số 0104008804
Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp ngày 10 tháng 12 năm 2009

1.2.-Khái quát về sự phát triển
Công ty TNHH ESD Việt Nam được Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0104008804 ngày 10 tháng 12 năm
2009
Từ khi thành lập đến nay, công ty không ngừng phát triển. Với đội ngũ cán bộ
trẻ trung, năng động, sáng tạo làm trong các bộ phận của công ty cùng với những
quyết định đúng đắn của ban giám đốc, công ty đã và đang ngày càng lớn mạnh, thu
hút các nhân lực, cử nhân có năng lực và phẩm chất tốt vào làm việc.
Giai đoạn cuối năm 2009, là những ngày đầu mới thành lập, công ty chỉ có năm
người, một giám đốc, một kế toán và ba nhân viên, văn phòng làm việc là tại nhà.
Giám đốc vừa có trách nhiệm điều hành, tư vấn, tiếp khách, chỉ đạo các anh em làm
việc. Những ngày đầu, mới thành lập, chưa tạo được uy tín, mọi việc đều rất khó
khăn, nhiều khi rất nản chí, nhưng với quyết tâm và sự kiên trì, giám đốc chú
Nguyễn Anh Dũng đã đưa công ty của mình vượt qua khó khăn và từng bước phát

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15


Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

19

Khoa Kế Toán- Kiểm

triển hơn. Bước sang năm 2010 công ty đã có khách hàng đầu tiên là công ty Nissei
thuộc KCN Thăng Long, trao đổi buôn bán thương mại với nhau.
Đến cuối năm 2010, đầu năm 2011 sau hơn năm xây dựng và phát triển, công ty
đã dần tạo được uy tín trong lĩnh vực tư vấn thương mại với nhiều khách hàng khác.
Tìm được nhiều khách hàng hơn, số lượng nhân viên công ty tăng dần từ lăm người
lên tới hai mươi người, đa số đều là những người có trình độ từ cao đẳng cử nhân
lên tới đại học, thạc sĩ chuyên ngành, có kinh nghiệm.
Giai đoạn từ năm 2012-2013 công ty làm ăn khá thuận lợi, giành được nhiều
hợp đồng với khách hàng đã biết đến công ty hơn, số lượng nhân viên cũng tăng lên
tới 45 người, công ty mở thêm văn phòng thương mại để phát triển và kinh doanh
thêm. Một số khách hàng, đối tác và công ty đã thực hiện phải kể đến như: Công ty
NISSEI với những đơn đặt hàng lớn với những hàng hóa cụ thể như các loại băng
dính trong, băng dính hai mặt và một số loại găng tay.
Từ năm 2013 đến năm 2015 khi nền kinh tế gặp khó khăn, công ty cũng chịu
ảnh hưởng không ít khi việc tìm kiếm khách hàng, việc thương mại trở lên khó khăn
hơn, phải đi tìm kiếm các khách hàng. Nhưng đa số nhân viên cũng đều rất nhiệt
tình trong công việc nên cũng không mấy trở ngại trong việc tìm kiếm khách hàng,
với cả tính chất công việc mọi người cũng đã hiểu và quen. Rồi với sự đoàn kết,
giám đốc đã cùng các anh em đưa công ty vượt qua khó khăn.

Ban giám đốc và nhân viên trong công ty có rất nhiều kinh nghiệm thực tiễn từ
các hoạt động mua bán hàng hóa, đã và đang tham gia các hoạt động thương mại,
lập báo cáo theo dõi các khách hàng. Định hướng của công ty trong thời gian tới là
trước mắt cần phải làm tốt các các đơn đặt hàng đang thực hiện, cùng với đó là tiếp
tục tạo uy tín trên lĩnh vực tư vấn mua bán, xuất-nhập, thương mại của công ty.
Nội bộ công ty là một khối đoàn kết, thống nhất và luôn làm việc vì lợi ích
chung là trên hết, mọi người hỗ trợ nhau trong công việc, trao đổi kiến thức chuyên
môn, giúp đỡ nhau ngày càng tiến bộ. Tích cực trau dồi kiến thức, chuyển giao công
nghệ và mở rộng quan hệ hợp tác với các đối tác, khách hàng công ty tư vấn nước
ngoài.
Nội quy và quy chế làm việc của công ty luôn tuân theo luật pháp của Nhà nước
Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các quy chế quản lý đầu tư của các Bộ chuyên ngành,

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học công nghiệp Hà Nội
toán

20

Khoa Kế Toán- Kiểm

của UBND thành phố Hà Nội và những đặc thù riêng về đầu tư nước ngoài ở thị
trường Việt Nam.
Tất cả các thành viên trong công ty luôn phấn đấu hết sức mình để đưa công ty
lớn mạnh và phát triển lên một tầm cao mới.
2.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH ESD Việt Nam

Xuất phát từ đặc điểm tổ chức cũng như quy mộ hoạt động, công ty TNHH
ESD Việt Nam đã xây dựng bộ máy quản lý tương đối phù hợp, đáp ứng được yêu
cầu quản lý cũng như công tác kiểm tra, kiểm soát hoạt động của công ty. Đứng đầu
là Giám đốc – người có quyền hành cao nhất, giúp việc cho giám đốc là phó giám
đốc, các phòng ban…, dưới là các thành viên trong công ty.
Bộ máy quản lý của công ty được thể hiện qua sơ đồ sau:

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

21

Khoa Kế Toán- Kiểm Toán

Sơ đồ 1.2.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty
Giám đốc

Phó giám đốc

Phòng tài chính kế
toán
Phòng tổ chức
hành chính

Phó giám đốc


Phòng kế hoạch kinh
doanh
Phòng marketing

Phòng xuất-nhập kho

Bộ phận giao hàng.
(Nguồn: Phòng tổ chức- hành chính)
-

Giám đốc là người đứng đầu công ty, trợ giúp cho giám đốc là hai phó giám
đốc, một người phụ trách bên hành chính, kế toán, một người phụ trách điều

-

hành bên kinh doanh.
Bên dưới nữa là các bộ phận phòng ban khác chịu sự quản lý của hai phó

-

giám đốc, thực hiện các nhiệm vụ cụ thể khác nhau.
Các bộ phân hành chính, kế toán có mối quan hệ mật thiết với nhau, hỗ trợ

-

cho nhau và chịu sự quản lý của một phó giám đốc.
Các bộ phận bên kinh doanh, tư vấn ,marketing, trao đổi, giao hàng … chịu
sự quản lý của một phó giảm đốc, có sự liên hệ chặt chẽ với nhau, hỗ trợ
nhau, cùng nhau hợp tác làm việc.


SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

22

Khoa Kế Toán- Kiểm Toán

 Tuy có sự phân biệt cụ thể, song các cán bộ, nhân viên trong công ty là
một thể thống nhất, luôn tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau, cùng nhau làm
việc và đưa công ty ngày càng phát triển hơn.
** Chức năng, quyền hạn, nhiệm vụ cụ thể của từng bộ phận trong công ty
TNHH ESD Việt Nam.
• Giám đốc
Hiện nay Nguyễn Anh Dũng là giám đốc của công ty TNHH ESD Việt Nam –
người điều hành trực tiếp các bộ phận, ký và phê duyệt hợp đồng mua bán…
Chức năng:
– Quản lý điều hành toàn bộ hoạt động của công ty.
– Giám sát chung hoạt động của các bộ phận.
Nhiệm vụ:
– Chủ trì xây dựng chiến lược hoạt động, phát triển công ty.
– Chủ trì xây dựng kế hoạch hoạt động kinh doanh hàng năm, quý, tháng.
– Xây dựng và điều chỉnh hoặc tái cấu trúc cơ cấu tổ chức của công ty hoặc
các bộ phận trong công ty.
– Nghiên cứu để quy định, điều chỉnh chức năng nhiệm vụ cho các phòng ban,
bộ phận trong công ty.
– Nghiên cứu quy định điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm cho

trưởng các bộ phận ở công ty.
– Nghiên cứu quy định, điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm cho
các thành viên trong ban lãnh đạo của công ty.
– Chỉ đạo trực tiếp hoạt động của: phòng tổ chức hành chính, phòng kế toán,
phòng quản trị.
– Làm trưởng ban giám sát của tất cả các phòng, bộ phận trong công ty.
– Thực hiện nhiệm vụ điều hành, quản lý hoạt động của công ty nhằm đạt được
các chỉ tiêu, kế hoạch kinh doanh hàng năm.

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

23

Khoa Kế Toán- Kiểm Toán

• Phó giám đốc
Chức năng:
– Giúp việc cho giám đốc điều hành trong việc quản lý hoạt động của các
phòng ban khác.
– Tư vẫn cho giám đốc điều hành trong hoạt động quản lý chung.
Nhiệm vụ:
– Chủ trì việc nghiên cứu thị trường, lập các kế hoạch kinh doanh, trao đổi các
hợp đồng buôn bán thương mại với các công ty lớn.
– Chỉ đạo trực tiếp các mặt hoạt động của phòng kinh doanh, phòng tư vấn tới
các bộ phận giao hàng. Chỉ đạo các bộ phận thực hiện tốt các nhiệm vụ của mình.

– Chỉ đạo phòng kế toán và hành chính nhân sự
– Đảm bảo thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về nhân sự và Marketing.
– Hỗ trợ GĐĐH thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể được giao.
• Phòng tổ chức hành chính
Chức năng:
– Thu hút nguồn lực.
– Đào tạo nâng cao năng lực nguồn nhân lực.
– Kích thích duy trì và phát triển nguồn nhân lực.
– Quản trị văn phòng, duy trì nền nếp kỷ cương trong công ty.
Nhiệm vụ:
– Lập kế hoạch tuyển dụng năm, quý, tháng theo yêu tuyển dụng của công ty
và các phòng, ban, đơn vị. lên chương trình tuyển dụng cho mỗi đợt tuyển dụng.
– Tổ chức tuyển dụng theo chương trình đó được phê duyệt. Triển khai, theo
dõi quá trình thử việc, tập sự của người lao động.
– Lập kế hoạch đào tạo định kỳ năm, quý, tháng. Xây dựng các chương trình
đào tao, huấn luyện nâng cao năng lực cho CBNV.

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

24

Khoa Kế Toán- Kiểm Toán

– Tổ chức thực hiện việc đào tạo định kỳ và đột xuất theo chương trình đó
được phê duyệt, đánh giá, báo cáo kết quả đào tạo.

– Quản lý hồ sơ, lý lịch của CBNV toàn công ty.
– Tổng hợp biến động nhân sự, số lượng, chất lượng đội ngũ CBNV toàn công
ty báo cáo định kỳ và đột xuất
– Quản lý việc nghỉ họp, nghỉ việc riêng và tiền công cho CBNV toàn công ty
– Xây dựng và triển khai các chương trình thúc đầy sáng kiến , cải tiến kỹ
thuật và bình bầu đánh giá thi đua báo cáo định kỳ và đột xuất.
– Thực hiện thủ tục, chế độ nhân sự như: Điều động, bổ nhiệm, kiêm nhiệm,
bổ nhiệm, khen thưởng, ký luật…
– Xây dựng môi trường làm việc
– Hoạch định nguồn nhân lực
– Quản trị công tác hành chính văn phòng
– Quản lý, giám sát việc thực hiện 5S
– Thực hiện công tác đối ngoại với cơ quan chức năng
• Phòng kế toán
Chức năng: Tham mưu cho Giám đốc quản lý các lĩnh vực sau
– Quản lý tài chính; Giám sát mọi hoạt động kinh tế của công ty; Công tác kế
toán tài vụ; Công tác kiểm toán nội bộ; Công tác quản lý tài sản; Công tác thanh
quyết toán hợp đồng kinh tế; Kiểm toán các chi phí hoạt động của Công ty; Quản lý
vốn, tài sản của Công ty, tổ chức, chỉ đạo công tác kế toán trong toàn Công ty; Thực
hiện các nhiệm vụ khác do Gíam đốc giao
Nhiệm vụ:
– Kiểm soát thu chi, theo dõi đối chiếu công nợ
– Triển khai công tác nghiệp vụ kế toán tài vụ trong toàn Công ty
– Thực hiện quyết toán đúng tiến độ và hạch toán lãi, lỗ cho Gíam đốc công ty
nắm chắc nguồn vốn, lợi nhuận.
– Lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế theo quy định chế độ tài chính hiện hành
của Nhà nước
– Thực hiện thanh toán tiền lương theo phê duyệt của GĐ
– Thực hiện việc thu thập, phân loại, xử lý chứng từ kế toán phát sinh trong
hoạt động SXKD theo đúng quy định của pháp luật

– Thực hiện hạch toán kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong hoạt động
SXKD của DN

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội

25

Khoa Kế Toán- Kiểm Toán

– Làm việc với cơ quan thuế, BHXH … đối với vấn đề liên quan đến công
việc kế toán – tài chính của công ty.
– Kết hợp với TT Đào tạo nghề để hướng dẫn sinh viên thực tập theo nhiệm vụ
được BLĐ giao.
• Phòng kế hoạch- kinh doanh
Chức năng: Kinh doanh, lập báo cáo các đơn đặt hàng của các công ty, lập kế
hoạch kinh doanh giữa các công ty, lập báo cáo kinh tế - kinh doanh và lập mới các
chiến lược kinh doanh giữa các công ty trong và ngoài nước.
Nhiệm vụ: Nghiên cứu thị trường, tìm kiếm thông tin để lập kế hoạch kinh
doanh, xây dựng và tạo lập những mục tiêu trong ngắn hạn và dài hạn cho công ty.
Tìm kiếm những thông tin liên quan đến thị trường mới, cải thiện cách kinh doanh
mới tiên tiến hơn, so sánh điều chỉnh và lên kế hoạch áp dụng sao cho phù hợp với
doanh nghiệp.
• Phòng marketing
Chức năng: Quảng cáo các sản phẩm hiện có trong công ty.
Nhiệm vụ: Quảng cáo một cách thiết thực với các măt hàng.

Đảm bảo và chịu trách nhiệm .về một số mặt hàng quảng cáo.
Hỗ trợ và hợp tác cùng với các phòng ban khác đảm bảo các đơn hàng được giao
hàng được đúng hạn và kịp thời.
• Phòng xuất-nhập kho
Chức năng: Kiểm tra các hàng hóa trong kho, theo dõi hàng tồn và lập bảng theo
dõi hàng tồn và hàng nhập theo hàng tháng, quý.
Nhiệm vụ: Báo cáo các mặt hàng hết để nhập thêm hàng và nhận hàng. Khi nhận
hàng kiểm tra số lượng và chất lượng của từng mặt hàng rồi chuyển hàng hóa vào
kho.

SV: Nguyễn Thị Dung CĐKT5 K15

Báo cáo tốt nghiệp


×