Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập lớn môn: Thiết kế dụng cụ cắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.52 KB, 6 trang )

Bài tập lớn môn: Thiết kế dụng cụ cắt

PHẦN 1: THIẾT KẾ DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH
Thiết kế dao tiện định hình để tiện cho chi tiết có hình dạng như sau
Mã số sinh viên

: 0741070143

- Vật liệu gia công: Thép 30 có σb = 500 N/mm2
Yêu cầu:
- Thiết kế dụng cụ cắt.
- Thiết kế dưỡng kiểm tra và phương pháp kiểm tra.
- Lập quy trình công nghệ gia công (Sơ đồ gá đặt: định vị, kẹp chặt,
máy, dụng cụ gia công) (không tính chế độ cắt).
- Phương pháp mài dao
Thuyết minh tính toán:
1 Phân tích chọn dụng cụ gia công.
Chi tiết có dạng mặt ngoài tròn xoay do đó ta chọn dụng cụ gia công là
dao tiện định hình.
Với loại chi tiết như trên do không có mặt cong vì vậy không dùng
cung tròn thay thế.
Chọn loại dao định hình lăng trụ gá thẳng.
2. Chọn kích thước thân dao.
t max =

d max − d min 42 − (42 − 2.20)
=
= 20
2
2


Tra bảng 2.1 (sách hướng dẫn tính toán thiết kế DCC - trường
DHCNHH).


Bài tập lớn môn: Thiết kế dụng cụ cắt

B
14

H
75

E
8

A
42

F
54

r
0.5

d
8

M
50.46


32°
3,2

90.0

90.0

71.0

Ø34+0.01
13±0.01
30±0.01

35.0

53±0.01
66±0.01

60° 

10.0-0.05
Ø10.0
10'

25.0
40.0-0.05
55.77-0.05
71.0

3.Chọn vật liệu làm dao.

Theo đề ra vật liệu gia công là thép 30 có σ b = 500 N / m 2 .
Vật liệu làm dao: Thép gió P18
4. Chọn điểm cơ sở.
Điểm cơ sở là điểm có chuẩn gá đặt xa tâm nhất vì vậy chọn điểm cơ
sở là điểm 1 trên hình vẽ.
5. Chọn thông số hình học của dao
Góc trước γ =200
Góc sau α =120
6. Tính toán profile dao trong tiết diện N-N.


Bài tập lớn môn: Thiết kế dụng cụ cắt

Xét điểm i bất kỳ trên profile chi tiết
ta có điểm i’ tương ứng trên profile dao. Gọi chiều cao profile của dao
tại điểm i’ là hi , theo hình vẽ ta có
hi = τi.cos(α + γ)
τi = Ci- Bi = ri.cosγi – r.cosγ
Ta có
Ai = ri.sinγi = r.sinγ
⇒ sinγi = r/ri.sinγ
⇒ γi = arcsin(r/ri.sinγ)

⇒ τi = ri.cos(arcsin(r/ri.sinγ)) – r.cosγ
⇒hi = [ri.cos(arc(r/ri.sinγ))– r.cosγ].cos(α + γ)
Tính A:
A = 8sin20° = 7.3
Tính điểm 3: r3 = 56 / 2 = 28mm
sin γ 3 =


8
. sin 20 ο = 0.26
28

⇒ γ 3 = 21.27 0
τ 3 = 28. cos 21.27°+ 8.cos20°=12.01mm
h3 = 12 cos 32° = 10.01mm


Bi tp ln mụn: Thit k dng c ct

Tớnh im 4 trựng im 5: Cú r4 = r5 = 45 / 2 = 22.5mm
sin 4 = sin 5 =

8
sin 20 = 0.32
22.5

4 = 5 = 19.32 0

4 = 5 = 22.5. cos19.32 = 20.05mm
h4 = h5 = 29 cos 19.32 = 25.8mm

Lp bng tớnh toỏn thit k profile dao:
im
1
2
3
4
5


ri
8
8
29
22.5
22.5

i
20
20
21.27
19.32
19.32

i
0
0
12.01
20.05
20.05

hi
0
0
10.01
25.8
25.8

7. Tớnh toỏn dung sai dao ct.

Xỏc nh dung sai kớch thc biờn dng dao.
Sai s chi tit gia cụng cú b mt c thit k cp chớnh xỏc h11, cỏc b
mt cn yờu cu cp chớnh xỏc h12, tra bng 2-8 dung sai cho cỏc kớch thc
ca chi tit:
50-0,16 ; 42-0,16 ; 18-0,11 ; 12-0,12 ; 16-0,15 ; 24-0,21 ; 14-0,21

Chọn dung sai đờng kính điểm cơ sở bằng trị số dung sai công nghệ
0,08 mm , từ đó tính đợc:
1, 2 = 0,08 mm
3, 4 = 1/2.(0,21-0,08) = 0,065 mm

Vy dung sai chiu cao hỡnh dỏng cỏc biờn dng dao theo cỏc cp chớnh xỏc
nh sau: t 3 = 3 /2
Cụ thể là : 9,91-0,02 ; 0,55-0,03 ; 2,69-0,03 ; 14,97-0,02


Bi tp ln mụn: Thit k dng c ct

Dung sai kớch thc chiu trcác điểm của dao đợc lấy bằng 1/3 dung sai
kích thớc chiều trục các điểm trên chi tiết có thể xác định đợc
12-0,03 ; 15-0,05 ;24-0,07 ;14-0,07
Dung sai kích thớc góc lấy bằng trị số dung sai nhỏ nhất của chiều cao
hình dáng 9,91-0,02 cụ thể là : = 20
8. Tớnh toỏn chiu rng li ct.
Chiu rng li ct ph a = 2 mm
Chiu rng phn li ct xộn mt u c = 1 mm
Gúc vỏt 1 = 450
Chiu di li ct phn ct t b=1 mm
Chiu di dao : L = LC + a + b + c = 66 + 4 + 1 + 1 = 70mm


ỉ34+0.01
130.01
300.01

35.0

530.01
660.01
10.0-0.05
60

ỉ10.0

10'

25.0
40.0-0.05
55.77-0.05


Thiết kế dưỡng kiểm.
Dưỡng đo dùng để kiểm tra dao sau khi chế tạo ,được chế tạo theo cấp chính
xác7 với miền dung sai H, h . Theo luật kích thước bao và bị bao.
Dưỡng kiểm dùng để kiểm tra dưỡng đo , được chế tạo theo cấp chính xác 6
với miền dung sai Js , js . Theo luập kích thước bao và bị bao.
Vật liệu làm dưỡng : Thép lò xo 65Γ.
Độ cứng sau nhiệt luyện đạt 62..65 HRC.
Độ nhám bề mặt làm việc Ra ≤ 0,63µm . Các bề mặt còn lại đạt Ra ≤
1,25µm.
Kích thước danh nghĩa của dưỡng dao.




×