LOGO
CHƯƠNG 8
CHÖÙC NAÊNG
ÑIEÀU KHIEÅN
LOGO
NỘI DUNG
1
KHÁI QUÁT CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
2
ĐỘNG VIÊN
3
LÃNH ĐẠO
4
QUYỀN LỰC NGƯỜI LÃNH ĐẠO
5
QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT
8.1 KHAÙI QUAÙT CHÖÙC NAÊNG ÑIEÀU
KHIEÅN
LOGO
1. KHÁI NIỆM ÑIEÀU KHIEÅN
Điều khiển là tiến trình khởi động, duy trì
hoạt động của tổ chức, bằng cách tác động
lên các nguồn lực của tổ chức thông qua
các hoạt động hướng dẫn, chỉ huy phối
hợp, khuyến khích động viên để dẫn dắt tổ
chức đạt mục tiêu đã định một cách hiệu
quả nhất
8.1 KHÁI QUÁT CHỨC NĂNG ĐIỀU
KHIỂN
LOGO
2. NỘI DUNG
Giao việc hướng dẫn, đào tạo và sử dụng con
người
Cơng việc này cũng giúp cho mọi người điều
chỉnh lại những hiểu biết và mong đợi khơng
thực tế của họ, để họ hiểu biết về mục tiêu, triết
lý, điều lệ của tổ chức đồng thời giúp cho mọi
người hội nhập mơi trường làm việc của tổ
chức
2. NOÄI DUNG
LOGO
- Động viên các thành viên: Động viên có tác
dụng kích thích nỗ lực và nhu cầu “muốn làm
việc” của con người.
- Lãnh đạo: Công việc của người lãnh đạo là tác
động tới tinh thần của mọi người bằng những
biện pháp thích hợp để nâng cao tính tích cực,
tự giác, hăng say làm việc của họ. Thực chất
của công tác lãnh đạo là tác động tới động cơ
làm việc bằng sự thu phục.
3. VAI TRÒ CỦA CHỨC NĂNG ĐIỀU
KHIỂN
LOGO
1 Giúp mọi người biết cách làm việc một cách tốt
nhất để đạt năng suất và hiệu quả cao
2 Đảm bảo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ
phận, các thành viên
3 Đảm bảo cho việc thực thi các quyết định quản
trị, làm cho các quyết định quản trị được triển
khai thực hiện để biến mục tiêu của tổ chức
thành hiện thực
2 Tận dụng hữu hiệu các nguồn lực của tổ chức,
khai thác và phát huy tối đa các nguồn lực nhờ
đó nâng cao được hiệu quả hoạt động của tổ
chức
4. TIEÁN TRÌNH ĐIỀU KHIỂN
GIAO NHIỆM VỤ
CHO NGƯỜI LAO
ĐỘNG
GIAO
NHIỆM
VỤ CHO
NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
HƯỚNG DẪN
HƯỚNG
KÈM CẶP TRONG
CÔNG KÈM
VIỆC
DẪN
CẶP
TRONG
CÔNG
VIỆC
PHỐI HỢP
CÁC
THÀNH
VIÊN,
CÁC BỘ
PHẬN
DUY TRÌ,
GẮN KẾT
NHÂN
VIÊN
Hệ thống thông tin phản hồi
LOGO
KIỂM
TRA,
ĐÁNH
GIÁ KẾT
QUẢ
CÔNG
VIỆC
8.2 ÑOÄNG VIEÂN
LOGO
1. KHÁI NIỆM ÑOÄNG VIEÂN
Là quá trình tâm lý diễn ra do sự tác động có
mục đích và theo định hướng của con người.
Động viên liên quan đến việc đánh giá của
nhà quản trị đối với tinh thần và ý thức của
nhân viên.
Động viên có tác động thúc đẩy nhân viên
làm việc đạt thành tích cao, hoàn thành
nhiệm vụ một cách tốt nhất, hiệu quả nhất.
LOGO
1. THUYẾT NHU CẦU
• Thuyết nhu cầu của
Maslow
• Thuyết E.R.G
• Thuyết
của
David
McCleland
• Thuyết bản chất của con
người của Mc. Gregor
• Thuyết hai nhân tố của
Herzberg
2. THUYẾT NHẬN
THỨC
• Thuyết về sự công
bằng
• Thuyết mong đợi của
Victor. H.Vroom
THUYẾT NHU CẦU VÀ NHẬN THỨC
1. THUYẾT NHU CẦU
• Thuyết nhu cầu của
Maslow
• Thuyết E.R.G
• Thuyết
của
David
McCleland
• Thuyết bản chất của con
người của Mc. Gregor
• Thuyết hai nhân tố của
Herzberg
2. THUYẾT NHẬN
THỨC
• Thuyết về sự công
bằng
• Thuyết mong đợi của
Victor. H.Vroom
LOGO
8.2 ÑOÄNG VIEÂN
LOGO
2. VẬN DỤNG CÁC THUYẾT NHU CẦU VÀO
ĐỘNG VIÊN
2.1 THUYẾT NHU CẦU
CỦA MASLOW
Nhu cầu tự
thể hiện
Nhu cầu về sự
tôn trọng
Nhu cầu xã hội
Những nhu cầu về an toàn
Những nhu cầu về sinh lý (vật chất)
2.1 THUYẾT NHU CẦU CỦA MASLOW
Nhu cầu
Sự thể hiện
Cơ bản (Sinh lý)
Ăn, uống, mặc, tồn tại và
phát triển nòi giống
An toàn và an ninh
Xã hội
Được tôn trọng
Tự thể hiện
Nơi làm việc an toàn, việc CẤP THẤP
làm được đảm bảo, an toàn
về thân thể
Là các nhu cầu về tình yêu,
được chấp nhận, bạn bè,
xã hội,…
Là các nhu cầu về tự trọng,
tôn trọng người khác,
CẤP CAO
được người khác tôn trọng,
địa vị,…
Là các nhu cầu như chân,
thiện, mỹ, tự chủ, sáng tạo,
hài hước,…
LOGO
2.2 THUYẾT CỦA DAVID MCCLELLANDLOGO
Theo quan điểm của David McClelland con
người có ba loại nhu cầu đó là:
-Nhu cầu về quyền lực
-Nhu cầu về thành đạt
- Nhu cầu về sự liên kết
2.2 THUYẾT CỦA DAVID MCCLELLAND
LOGO
Theo quan điểm của David
McClelland con người có ba
loại nhu cầu đó là:
Step 3
Nhu cầu về quyền
lực
Step 2
Step 1
Nhu cầu về thành
đạt
Nhu cầu về sự liên
kết
8.2 ÑOÄNG VIEÂN
LOGO
2.3 THUYẾT VỀ BẢN CHẤT CỦA CON NGƯỜI
(THUYẾT XY) - DOUGLAS MC.GREGOR
Người có bản chất
Người có bản
Y: Họ là người năng
chất X: Họ vốn
động, siêng năng
lười biếng, có xu
ham thích công
hướng trốn
việc, làm việc cẩn
tránh trách
trọng, trách nhiệm
nhiệm, an phận,
cao với công việc
ít tham vọng.
được giao.
2.4 THUYẾT CỦA CLAYTOR
ALDERFER
Nhu cầu tồn
tại
Nhu cầu quan
hệ
Nhu cầu
phát triển
LOGO
2.5. THUYẾT E. R. G – Clayton Alderfer
Tự thể hiện
Tôn trọng
Nc phát triển
Nc quan hệ
Xã hội
An toàn
Sinh lý
Nc tồn tại
LOGO
Nc
theo
đuổi
cùng
một lúc
8.3 LAÕNH ÑAÏO
1. KHÁI NIỆM LÃNH ĐẠO:
Lãnh đạo là tiến trình tác động hay nghệ
thuật tác động của nhà quản trị lên người lao
động để họ tự nguyện, nhiệt tình thực hiện
các công việc hướng đến mục tiêu chung của
tổ chức
- Người thực hiện chức năng lãnh đạo phải là
người có quyền hành, nghĩa là có quyền điều
khiển người khác hành động.
- Quyền lực và trách nhiệm là những vấn đề
trọng tâm của lãnh đạo.
LOGO
CƠ SỞ CỦA QUYỀN LỰC VÀ QUYỀN HẠN
Quyền hạn
hợp pháp
LOGO
Quyền ép
buộc
Khả năng
chuyên môn
Quyền khen
thưởng.
Quyền hướng
dẫn
19
2. CÁC KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO
1
2
Ủy quyền
Khả năng trực giác
4
3
LOGO
Khả năng tự hiểu mình
5
Kỹ năng điều hòa
Khả năng nhìn xa trông rộng
3. CÁC TÍNH CÁCH NGƯỜI LÃNH ĐẠO
CẦN HAN CHẾ
-
LOGO
Thiếu nhạy cảm với người khác
Lạnh lùng, tách biệt và kiêu căng
Bội tín
Quá tham vọng
Thiếu tầm nhìn chiến lược
Thiếu khả năng thích ứng
21
4. NGƯỜI LÃNH ĐẠO CẦN BIẾT
LOGO
- Nhân viên thường muốn gì ở ngươì lãnh đạo?
(Lương, thưởng, điều kiện lviệc, đk được cống
hiến,..)
- Để lãnh đạo hiệu quả người lãnh đạo cần có các
yếu tố gì? (sự ủng hộ nhân viên thân tín, trình độ
và đức tín, lương bổng và quyền lợi, sự ủng hộ
cấp trên của nhà quản trò,..)
22
8.4. QUYỀN LỰC NGƯỜI LÃNH ĐẠO
LOGO
KHÁI NIỆM
Là khả năng ảnh hưởng đến người khác,
người có quyền lực có thể sd hay không sd nó
Quyền lực trong tổ chức đặt ra và con người
có khả năng tăng hay giãm quyền lực của họ
23
CÁC LOẠI QUYỀN LỰC
LOGO
Quyền lực vị trí
Quyền lực cá nhân
Quyền lực chính trị
24
8.4.1 CƠ SỞ QUYỀN LỰC
LOGO
QUYỀN LỰC VỊ TRÍ
+ Quyền hạn chính thức
+ Sự kiểm sóat đối với các nguồn lực và phần
thưởng
+ Sự kiểm sóat đối với sự trừng phạt
+ Sự kiểm sóat đối với thông tin
+ Sự kiểm sóat môi trường
25