Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tuần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.95 KB, 27 trang )

Tuần 4
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
TOÁN
BẰNG NHAU. DẤU =
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3; 4 = 4).
- Biết sử dụng từ " bằng nhau " và dấu = để so sánh các số.
II. Đồ dùng day học.
Giáo viên: - 3 lọ hoa, 3 bông hoa, 4 chiếc cốc, 4 cái thìa.
- Hình vẽ 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ.
- Hình vẽ có 8 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi nhóm 4 ô vuông.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
I Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
II Dạy bài mới:
1. Nhận biết quan hệ bằng nhau.
(a) Hướng dẫn học sinh biết 3 = 3:
- Có 3 bông hoa và 3 lọ hoa, gọi học sinh lên
thao tác đặt hoa vào lọ.
+ Ta nói: "3 bông hoa bằng 3 chiếc lọ". HS nhắc
lại.
- Có 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ, yêu
cầu học sinh nối từng chấm tròn xanh với chấm
tròn đỏ
- Yêu cầu HS so sánh.
- Nhận xét: 3 chấm tròn xanh bằng 3 chấm tròn
đỏ; 3 bông hoa bằng 3 lọ hoa. Ta nói "ba bằng
ba" và viết là " 3 = 3".
- Dấu " = " gọi là dấu bằng. HS nhắc lại
b) Hướng dẫn học sinh biết 4 = 4: (tương tự 3 =
3)


c) Yêu cầu học sinh nhắc lại:
-Vậy hai có bằng hai không? Năm có bằng năm
không?
- Giáo viên viết lên bảng: 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 =
5.
- Yêu cầu HS nhận xét số ở bên trái và số ở bên
phải dấu bằng giống hay khác nhau.
- Kết luận: Mỗi số = chính nó và ngược lại nên
chúng bằng nhau.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
2. Luyện tập. ( 15 phút)
Bài 1: - Tập cho HS nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý HS viết dấu bằng phải cân đối giữa 2 số,
không cao cũng không thấp.
Bài 2: - Tập cho HS nêu yêu cầu bài.

Hoạt động của HS

- 1 học sinh thao tác làm.
- Nhiều học sinh nhắc lại.
- Hsinh nối các chấm tròn xanh và
đỏ.
- 3chấm tròn xanh bằng 3 chấm đỏ.
- Lắng nghe.
- Dấu bằng

- Trả lời
- Đọc
- Số ở bên trái và số ở bên phải dấu
bằng là giống nhau

- Lắng nghe
- Nhắc lại
- Viết dấu bằng
- HS viết dấu bằng vào sách
- 1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5.
- Viết dấu bằng theo mẫu.
- Lắng nghe


- Giáo viên hướng dẫn mẫu:
- Học sinh làm các bài còn lại.
- HS đọc kết quả
Bài 3: - Tập cho HS nêu yêu cầu bài.
- Cho HS làm bài
- Gọi HS đọc kết quả
- Nhận xét
* Bài 4: Viết ( theo mẫu)
III: Củng cố nhận xét. ( 3 phút)
- Nhận xét tiết học

- Có 5 chấm tròn trắng. Có 5 chấm
tròn xanh. Số chấm tròn trắng và số
chấm tròn xanh bắng nhau
- Quan sát GV viết
- Học sinh làm bài
- 2 = 2; 1 = 1; 3 = 3
* Hs khá, giỏi làm bt4

HỌC VẦN
Bài 13: m - n

I. Mục tiêu.
- HS đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: + n, m, nơ, me ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ
thông dụng thông qua tranh minh họa
* HS khá giỏi biết đọc trơn và luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức
tranh trong SGK.
II. Đồ dùng day học.
1. GV: Tranh minh họa ( mẫu vật ), các từ khóa: nơ, me
Tranh minh họa câu ứng dụng.
Tranh minh họa phần luyện nói.
2. HS: Bộ chữ, bảng con, vở tập viết, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học.
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
-Cho hs viết bảng và đọc: i, a, bi, ca
- Viết bảng và đọc:i, a, bi, ca
- HS đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
- Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô
- GV nhận xét, ghi điểm.
li
II. Dạy bài mới: ( 30 phút)
1. Dạy chữ ghi âm
a, dạy âm n :
- Ghi bảng: n và đọc
- Hs đọc cn + đt
H: Có âm n muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì ? - Thêm âm ơ

- Ghi bảng: nơ và đọc :
- Hs đọc cn + đt
H: Ai phân tích được tiếng nơ
- n đứng trước, ơ đứng sau.
- Gv đánh vần : nờ - ơ - nơ
- Đánh vần: cn + đt
- Cài bảng: n, nơ
- Ghép bảng cài : n, nơ
- Gv đưa tranh H: Tranh vẽ gì?
- Trả lời
- Gv ghi bảng : nơ và đọc
- Gọi hs đọc xuôi ngược
b, Dạy âm m: Hdan tt âm n
Nghỉ giữa tiết


c.Hướng dẫn viết chữ
- Viết mẫu lần lượt n - nơ và m – me . Vừa viết
vừa hướng dẫn qui trình
- HS lần lượt viết vào bảng con: n - nơ và m me
- Nhận xét
d. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gv ghi bảng:
no


mo
mô mơ
ca nô
bó mạ

- Gv đọc mẫu
- Gọi HS đọc và yêu cầu tìm âm vừa học.
- Giải thích từ ngữ và đọc mẫu.
TIẾT 2
3: Luyện tập ( 30 phút)
a. Luyện đọc
- Hd HS đọc lại âm mới, từ tiếng và câu ứng
dụng ở tiết 1
- Gv treo tranh H: Tranh vẽ gì?
- Gv đọc câu ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có âm mới vừa học.
- Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi hs đọc toàn bài
b.Luyện viết
- Hd HS viết vào vở tập viết.
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định
trong vở tập viết: n m nơ me
- Chấm một số vở, nhận xét.
c. Luyện nói
- Câu hỏi gợi ý:
+ Ở nhà, em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ
mấy?
+ Em phải làm gì để ba mẹ vui lòng?
* Hãy kể thêm về ba mẹ mình và tình cảm của
mình đối với ba mẹ cho cả lớp cùng nghe.
III: Trò chơi củng cố ( 5 phút)
- Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có âm vừa học.
- Nhận xét tuyên dương.
BD + PĐ


-Viết bảng con: n, m, nơ, me

- Đọc từ ngữ ứng dụng: cn + đt
Tìm âm vừa mới học
* HS khá giỏi nhận biết nghĩa các
từ ngữ thông qua tranh
- Đọc cn + đt
- Quan sát, trả lời.
- Đọc cn + đt
- Trả lời: no nê.
* HS khá giỏi biết đọc trơn toàn bài
- Viết vào vở tập viết.
* Viết được đủ số dòng qui định

- HS luyện nói.

- 4 tổ thi đua tìm tiếng từ.


BUỔI CHIỀU :
ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2)
I.Mục tiêu:
II. Đồ dùng day học. .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
1.KTBC: ( 5 phút)
Yêu cầu HS kể về cách ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ.

2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.( 25 phút)
Hoạt động 1: Hát bài “Rửa mặt như mèo”
- GV cho cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”.
- Bạn mèo trong bài hát ở có sạch không? Vì
sao em biết?
- Rửa mặt không sạch như mèo thì có tác hại
gì?
Kết luận: Hằng ngày, các em phải ăn ở sạch
sẽ để đảm bảo sức khoẻ, mọi người khỏi chê
cười.
Hoạt động 2: Học sinh kể về việc thực hiện
ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Yêu cầu học sinh nói cho cả lớp biết mình đã
thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ như thế
nào?
Kết luận: Khen những học sinh biết ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ và đề nghị các bạn vỗ tay
hoan hô.
Nhắc nhở những em chưa ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ cần phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
hơn.
Hoạt động 3: Thảo luận cặp đôi theo BT 3,
quan sát tranh ở BT 3 và trả lời các câu hỏi:
Ở từng tranh, bạn đang làm gì?
Các em cần làm như bạn nào? Vì sao?
Kết luận : Hằng ngày các em cần làm như
các bạn ở các tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 – chải đầu,
mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt
dây giày, rửa tay cho gọn gàng, sạch sẽ.
Hoạt động 4: HS từng cặp giúp nhau sửa

sang quần áo đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ
Hoạt động 5: HD HS đọc ghi nhớ cuối bài.
3.Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học

Hoạt động học sinh
3 em kể.
Cả lớp hát.
Học sinh thảo luận theo cặp để trả lời
các câu hỏi.
Lắng nghe.

Tắm rửa, gội đầu; chải đầu tóc; cắt
móng tay; giữ sạch quần áo, giặt giũ;
giữ sạch giày dép,..
Lắng nghe.

Từng cặp học sinh thảo luận.
Trả lời trước lớp theo từng tranh.
Lắng nghe.
HS từng cặp giúp nhau sửa sang quần
áo đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ
Đọc theo hướng dẫn của GV.
“Đầu tóc em chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ, trông càng đáng yêu
”.


LUYỆN TẬP TOÁN :

BẰNG NHAU. DẤU BẰNG
I . Mục tiêu
- Học sinh làm được bài trong vở bài tập
* Hs khá, giỏi làm bt4
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
1 . Kiểm tra vở bài tập
2 . Luyện tập
Bài 1 :
H : Yêu cầu làm gì ?
- Hdẫn hs viết vào vbt
Bài 2 :
H : Yêu cầu làm gì ?
- Gv hướng dẫn mẫu
- Nhận xét
Bài 3 : Yêu cầu làm gì?
- Hdẫn hs làm
- Gọi hs lên bảng
- Nhận xét
Bài 4 : Làm cho bằng nhau theo mẫu
-Gọi hs lên bảng làm
- Nhận xét
3 . Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học

Hoạt động của học sinh

- Viết ( theo mẫu)

- Hs viết vào vbt
- Viết ( theo mẫu)
- 3 hs lên bảng , lớp làm bảng
con
- Nhận xét
- Điền dấu > < =
- 2 hs lên bảng , lớp làm vbt
- 2 hs nêu yêu cầu
* Hs khá, giỏi làm


LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT :
BÀI 13 : n

m

I . Mục tiêu :
- Học sinh đọc , viết thành thọa các vần , tiếng ở bài 13
- Hs làm được bài tập trong vở bài tập
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh trong vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
1 . Luyện đọc
- Gọi hs đọc bài ở sgk
2 . Luyện viết
- GV đọc : bó mạ
- Gv hướng dẫn hs viết : n, m ,
nơ, me
- Chấm vở , nhận xét

3 . Luyện tập
* Nối
- Gv ghi bt lên bảng
- Nhận xét , ghi điểm
* Điền : n hay m
- Treo tranh bt
- Tổ chức trò chơi
- Nhận xét tuyên dương
* Viết
- Hướng dẫn hs viết vào vở bài
tập
- Chấm vở , nhận xét
4 . Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học
BD + PĐ

Hoạt động của học sinh
- 10 hs + đt ( cho hs yếu đọc nhiều )
- hs phân tích một số tiếng
- 1 hs lên bảng , lớp viết bảng con
- Hs viết vào vở trắng

- 1 hs nêu yêu cầu
- 2 hs đọc nội dung bài tập
- 2 hs lên bảng , lớp làm vbt
- 1 hs đọc kết quả nối được
- 2 hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh
- 2 nhóm tham gia
- Nhận xét , bổ sung

- Viết bài


Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = > < để so sánh các số trong
phạm vi 5.
II. Đồ dùng day học.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
1. Bài cũ:
2.Luyện tập: ( 30 phút)
Bài 1: HS tập nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài
- HS đọc kết quả
- Giáo viên theo dõi, kiểm tra kết quả.
Bài 2: Nêu yêu cầu và cách làm:
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, rồi so
sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả
so sánh
- Yêu cầu HS làm các bài còn lại
- Gọi HS lên bảng làm
- Giáo viên nhận xét
Bài 3: HS tập nêu yêu cầu
- Giáo viên hướng dẫn và hỏi tại sao nối 2
hình vuông trắng lên phía trên như hình vẽ?
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập còn lại.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu

- Gọi HS lên bảng nối và nêu kết quả
3.Củng cố, dặn dò. ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học

Hoạt động của HS

- Điền dấu <, >, =.
- Học sinh thực hành
-3>2
4<5
2<3
1<2
4=4
3>4
2=2
4>3
2<4
- Viết theo mẫu
- Số bút máy nhiều hơn số bút chì, số
bút chì ít hơn số bút máy: 3 > 2; 2 <
3
- HS làm bài
-5>4; 4<5
3=3 ;5=5
- Học sinh quan sát mẫu và trả lời vì
số hình vuông xanh là 3 nên ta nối 2
ô vuông trắng lên để số hình vuông
trắng bằng số hình vuông xanh.
- Học sinh thực hành nối.
- Học sinh nêu kết quả.

- 4 = 4; 5 = 5


THỂ DỤC
HỌC VẦN
Bài 14: d - đ
I. Mục tiêu.
- HS đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: + d, đ, dê, đò ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
+ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá, cờ, bi ve, lá đa.
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ
thông dụng thông qua tranh minh họa
* HS khá giỏi biết đọc trơn và luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức
tranh trong SGK.
II. Đồ dùng day học.
1. GV: Tranh minh họa các từ khóa: dê, đò.
Tranh minh họa câu ứng dụng: dì na đi đò ; bé và mẹ đi bộ.
Tranh minh họa phần luyện nói: dê, cá cờ, bi ve, lá đa.
2. HS: Bộ chữ, bảng con, vở tập viết, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học.
TIẾT 1
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho hs viết bảng và đọc:n, m, nơ, me
- HS đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no
nê.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới ( 30 phút)
1. Dạy chữ ghi âm
a, dạy âm d :

- Ghi bảng: d và đọc
H: Có âm d muốn có tiếng dê ta thêm âm gì ?
- Ghi bảng: dê và đọc :
H: Ai phân tích được tiếng dê
- Gv đánh vần : dờ - ê - dê
- Cài bảng: d, dê
- Gv đưa tranh H: Tranh vẽ gì?
- Gv ghi bảng : dê và đọc
- Gọi hs đọc xuôi ngược
b, Dạy âm đ: Hdan tt âm d
Nghỉ giữa tiết
c.Hướng dẫn viết chữ
- Viết mẫu lần lượt d - dê và đ - đò . Vừa viết
vừa hướng dẫn qui trình
- HS lần lượt viết vào bảng con: d - dê và đ đò
- Nhận xét
d. Đọc từ ngữ ứng dụng

Hoạt động của HS
- HS viết bảng và đọc:n, m, nơ, me
- HS đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ,
bò bê no nê.

- Hs đọc : cn + đt
- Thêm âm e
- Đọc : cn + đt
- âm d đứng trước, âm e đứng sau
- Đánh vần: cn + đt
- Cài bảng: d, dê
- Hs trả lời

- Hs đọc : cn + đt
- 2 hs đọc xuôi ngược + đt

Lớp viết bảng con.


- Gv ghi bảng:

da - de - do
đa - đê - đo
da dê - đi bộ

- Gv đọc mẫu
- Gọi HS đọc và yêu cầu tìm âm vừa học.
- Giải thích từ ngữ và đọc mẫu.
- Gọi hs đọc cả bài
TIẾT 2
3: Luyện tập ( 25 phút)
a. Luyện đọc
- Hướng dẫn HS đọc lại các âm, tiếng, từ ngữ
và câu ứng dụng ở tiết 1
- Gv treo tranh H: Tranh vẽ gì?
- Gv đọc mẫu
- Cho HS tìm tiếng có âm mới học.
b. Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết: d, đ, dê, đò
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định
trong vở tập viết: d, đ, dê, đò
- Chấm một số vở và nhận xét.
3. Luyện nói

- Giới thiệu tranh
- Gợi ý câu hỏi:
+Vì sao trẻ em thích những vật, con vật này?
+ Em biết những loại bi nào?
* Dế thường sống ở đâu? Có khi nào em bắt
được dế không? Bắt bằng cách nào?
* Trong tranh là lá gì? Tại sao lại có hình lá
đa bị cắt ra như trong tranh? Em có biết đó là
đồ chơi gì không?
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học

- Đọc cn + đt
- Trả lời.
* HS khá giỏi nhận biết nghĩa các từ
ngữ thông qua tranh
- 2 hs đọc cả bài + đt

- Đọc cn + đt
- Trả lời
- Đọc cn + đt
- dì, đi, đò
- Viết vào vở tập viết.
* Viết được đủ số dòng qui định

- Quan sát tranh, đọc tên bài luyện
nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Luyện nói



BUỔI CHIỀU:
LUYỆN TẬP TOÁN :
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu
- Học sinh làm được bài trong vở bài tập
* Hs khá, giỏi làm bt3
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
1 . Kiểm tra vở bài tập
2 . Luyện tập
Bài 1 :
H : Yêu cầu làm gì ?
- Hdẫn hs làm
- Nhận xét
Bài 2 :
H : Yêu cầu làm gì ?
- Gv hướng dẫn mẫu
- Tổ chức trò chơi
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 4 : Làm cho bằng nhau theo mẫu
-Gọi hs lên bảng làm
- Nhận xét
3 . Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học

Hoạt động của học sinh

- Điền dấu > < =

- 4 Hs lên bảng, lớp làm vào vbt
- Viết ( theo mẫu)
- 2 nhóm tham gia
- Nhận xét
- 2 hs nêu yêu cầu
* Hs khá, giỏi làm


LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT :
BÀI 14 : d

đ

I . Mục tiêu :
- Học sinh đọc , viết thành thọa các vần , tiếng ở bài 14
- Hs làm được bài tập trong vở bài tập
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh trong vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
1 . Luyện đọc
- Gọi hs đọc bài ở sgk
2 . Luyện viết
- GV đọc : đi bộ
- Gv hướng dẫn hs viết : d, đ , dê,
đò
- Chấm vở , nhận xét
3 . Luyện tập
* Nối
- Gv ghi bt lên bảng

- Nhận xét , ghi điểm
* Điền : d hay đ
- Treo tranh bt
- Tổ chức trò chơi
- Nhận xét tuyên dương
* Viết
- Hướng dẫn hs viết vào vở bài
tập
- Chấm vở , nhận xét
4 . Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học

Hoạt động của học sinh
- 10 hs + đt ( cho hs yếu đọc nhiều )
- hs phân tích một số tiếng
- 1 hs lên bảng , lớp viết bảng con
- Hs viết vào vở trắng

- 1 hs nêu yêu cầu
- 2 hs đọc nội dung bài tập
- 2 hs lên bảng , lớp làm vbt
- 1 hs đọc kết quả nối được
- 2 hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh
- 2 nhóm tham gia
- Nhận xét , bổ sung
- Viết bài


THỦ CÔNG

XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (t1)
I. Mục tiêu.
- Biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn
- Xé dán được hình vuông, hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có
thể chưa phẳng.
* HS khá giỏi đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé
thêm hình vuông có kích thước khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông.
II. Đồ dùng day học.
1. GV: Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn
Hai tờ giấy màu khác màu nhau.
Hồ dán, giấy trắng làm nền.
2. HS: Giấy nháp có kẻ ô li, giấy thủ công.
Hồ dán, bút chì, thước, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
II. Dạy bài mới ( 25 phút)
1. Xé dán hình vuông, hình tròn
a. Vẽ và xé hình vuông
- Lật mặt sau của tờ giấy màu, đánh dấu, đếm ô
và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô.
- Làm thao tác xé từng cạnh như xé hình chữ
nhật
- Cho HS thực hành trên giấy nháp.
+ Dán hình
- Hướng dẫn xếp cân đối trước khi dán, dán
bằng một lớp mỏng đều.
b. Vẽ và xé dán hình tròn
- Lật mặt sau của tờ giấy màu, đánh dấu, đếm ô

và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô.
- Làm thao tác xé từng cạnh như xé hình chữ
nhật
- Vẽ và xé lần lượt 4 góc của hình vuông theo
đường vẽ, sau đó xé dán dần, chỉnh sửa thành
hình tròn.
III. Củng cố dặn dò ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học
BD + PĐ

Hoạt động của HS

- Quan sát, nghe.
- Hs quan sát
- Tập làm trên giấy nháp.
- Quan sát.

- Thực hành trên giấy nháp.


Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011
TNXH
HỌC VẦN
Bài 15: t - th
I. Mục tiêu.
- HS đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: + t, th, tổ, thỏ ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ
thông dụng thông qua tranh minh họa

* HS khá giỏi biết đọc trơn và luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức
tranh trong SGK.
II. Đồ dùng day học.
1. GV: Tranh minh họa các từ khóa: tổ, thỏ
Tranh minh họa câu ứng dụng
Tranh minh họa phần luyện nói
2. HS: Bộ chữ, bảng con, vở tập viết, SGK
III. Các hoạt động dạy và học.
TIẾT 1
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho 2 HS đọc và viết: d - đ, dê – đò
- Cho đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới: ( 30 phút)
1. Dạy chữ ghi âm
a, dạy âm t :
- Ghi bảng: t và đọc
H: Có âm t muốn có tiếng tổ ta thêm âm gì và
dấu gì ?
- Ghi bảng: tổ và đọc :
H: Ai phân tích được tiếng tổ

Hoạt động của HS
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng
con
- 1 HS đọc: dì na đi đò, bé và mẹ đi
bộ.
- Đọc cn + đt
- Trả lời: âm ô và dấu hỏi

- Đọc cn + đt
- Chữ t đứng trước, ô đứng sau, dấu
hỏi trên đầu âm ô
- Đánh vần cn + đt
- Cài bảng: t, tổ
- Hs trả lời

- Gv đánh vần : tờ - ô – tô – hỏi – tổ
- Cài bảng: t, tổ
- Gv đưa tranh H: Tranh vẽ gì?
- Gv ghi bảng : tổ và đọc
- Gọi hs đọc xuôi ngược
b, Dạy âm th: Hdan tt âm t
Nghỉ giữa tiết
c.Hướng dẫn viết chữ
- Viết mẫu lần lượt t – tổ và th – thỏ . Vừa
viết vừa hướng dẫn qui trình
- HS lần lượt viết vào bảng con: t – tổ và th – - Viết vào bảng con


thỏ
d. Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gv ghi bảng:
: to

ta
tho thơ tha
tivi
thợ mỏ
- Gv đọc mẫu

- Gọi HS đọc và yêu cầu tìm âm vừa học.
- Giải thích từ ngữ và đọc mẫu.
- Gọi hs đọc cả bài
TIẾT 2
3: Luyện tập ( 30 phút)
a.Luyện đọc.
- Hướng dẫn HS đọc lại các âm, tiếng, từ và
từ ứng dụng.
-Gv treo tranh H: Tranh vẽ gì?
- Viết câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá
cờ.
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Cho HS tìm tiếng có âm vừa học.
b. Luyện viết
- Cho HS viết vở tập viết t, th, tổ, thỏ.
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định
trong vở tập viết: t, th, tổ, thỏ.
- Chấm một số vở, nhận xét.
c. Luyện nói
- Giới thiệu tranh.
+ Con gì có tổ? Con gì có ổ?
+ Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để
ở?
* Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không?
Vì sao?
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học

- Đọc cn + đt.
- Hs trả lời

* HS khá giỏi nhận biết nghĩa các từ
ngữ thông qua tranh
- 2 hs đọc + đt

- Đọc cn + dt
- Quan sát và nhận xét.
- Đọc cn + đt
- Hs tìm và trả lời
- Viết vào vở tập viết.
* Hs khá, giỏi viết đủ số dòng quy
định
- Quan sát tranh.
- HS luyện nói.


Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
MĨ THUẬT
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = > < để so sánh các số trong
phạm vi 5
II. Đồ dùng day học.
- Tranh và bút màu.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
1. Bài cũ:
2. Luyện tập ( 30 phút)
Bài 1: Giáo viên nêu câu hỏi giúp học sinh
thực hiện.

a) Em nhận xét số hoa ở 2 bình?

Hoạt động của HS

- Không bằng nhau, 1 bình 3 bông
hoa, 1 bình 2 bông hoa.
- Muốn để 2 bình có 2 bông hoa bằng bên có - Phải vẽ thêm 1 bông hoa ở bình có
3 bông hoa ta làm gì?
2 bông hoa.
- Học sinh vẽ.
b) Số kiến ở 2 bình có bằng nhau không?
- Không bằng nhau.
- Muốn cho 2 bên có 3 con kiến bằng nhau ta -Gạch bớt 1 con ở hình 4 con kiến.
phải làm gì?
- Học sinh thực hành.
c) Em hãy so sánh số nấm ở 2 hình?
- Hình bên trái ít nấm hơn hình bên
phải.
- Muốn số nấm 2 hình bằng nhau ta làm cách - Gạch bớt 1 cái nấm ở hình có 5 cái
nào?
nấm để bằng 4 cái nấm hoặc thêm 1
cái ở hình có 4 cái nấm để bằng 5 cái
nấm.
- Gv nhận xét
- Học sinh thực hành.
Bài 2: Tập cho HS nêu cách làm
- Có thể nối mỗi ô trống với 1 số hay nhiều
- Nối số thích hợp với ô trống.
số?
- Nối mỗi ô trống với nhiều số.

- Học sinh thực hành và nêu kết quả.
- Giáo viên theo dõi và giúp học sinh yếu.
Bài 3: Làm tương tự như bài 2 hoặc thi nối
- Học sinh tham gia chơi.
nhanh, mỗi tổ 3 em.
3. Củng cố và dặn dò. ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học.


HỌC VẦN
Bài 16: Ôn tập
I. Mục tiêu.
- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Viết được: + i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ
thông dụng thông qua tranh minh họa
* HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng day học.
1GV: Bảng ôn (tranh 34 SGK)
Tranh minh họa câu ứng dụng
Tranh minh họa truyện kể: cò đi lò dò.
2HS: bảng con, vở tập viết, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học.
TIẾT 1
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho 2 HS đọc và viết: t, th, tổ, thỏ
- Cho đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét, ghi điểm.

II. Dạy học bài mới: ( 30 phút)
1: Ôn tập
a. Ôn các chữ và âm vừa học.
- Đọc âm.
- Gọi HS.
- Theo dõi, uốn nắn, sửa sai.
b. Ghép chữ thành tiếng.
- Hướng dẫn đọc các tiếng ghép từ cột dọc
với chữ hàng ngang (bảng 1).
- Hướng dẫn đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột
dọc với dấu thanh ở dòng ngang (bảng 2).
- Chữa sai.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Viết bảng: tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề.
- Giải thích thêm từ ngữ.
- Đọc mẫu.
Nghỉ giữa tiết
d.Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- Cho HS viết bảng con:
tổ cò
lá mạ
- Nhận xét.
TIẾT 2
3: Luyện tập ( 30 phút)
a. Luyện đọc

Hoạt động của HS
- t, th, tổ, thỏ
- bố thả cá mè , bé thả cá cờ.


- Chỉ trong bảng ôn.
- HS chỉ và đọc âm (10 em), đọc tổ,
lớp.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Đọc cá nhân (10 em), tổ, lớp

- HS tự đọc cá nhân (5 em), tổ, lớp.
* HS khá giỏi nhận biết nghĩa các từ
ngữ thông qua tranh

- Viết bảng con.


- GV gọi HS đọc lại bảng ôn
- Đọc câu ứng dụng
+ Giới thiệu tranh
+ Viết câu ứng dụng: Có bố mò cá
Cò mẹ tha cá về tổ
- Giải thích về đời sống của các loài chim,
đặc biệt là cò.
b. Luyện viết
- Cho HS viết ở vở tập viết: tổ cò, lá mạ.
- GV chấm một số vở và nhận xét.
c. Kể chuyện
- Đọc đề: gọi 2 HS
- Giới thiệu câu chuyện: Cò đi lò dò lấy từ
chuyện: Anh nông dân và con cò.
- Treo tranh.
- Kể chuyện kèm theo tranh minh họa.

- Hướng dẫn HS kể theo tranh.
Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nhà chạy
chữa và nuôi nấng.
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp
nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
Tranh 3: Con cò bỗng thấy từng đàn cò bay
liệng vui vẻ. Nó nhớ những ngày tháng còn
đang sống cùng bố mẹ anh chị em.
Tranh 4: Mỗi khicó dịp là còlại cùng cả đàn
kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của
anh.
- Cho HS thi tài.
- Hướng dẫn HS nêu ý nghĩa câu
chuyện:Tình cảm chân thành giữa con cò và
anh nông dân.
4: Củng cố dặn dò. ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs

- HS lần lượt đọc các tiếng trong
bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng:
* HS khá giỏi biết đọc trơn toàn bài
- Quan sát và nhận xét.
- Đọc cá nhân (7 em), tổ, nhóm.

- HS viết.
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng
qui định trong vở tập viết
- Cò đi lò dò.
- Lắng nghe
- Quan sát tranh.

- HS chú ý lắng nghe.

* HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn
truyện theo tranh.

- 4 tổ đại diện thi kể, mỗi tổ 1 đoạn.
- 1 HS kể toàn bài.


BUỔI CHIỀU:
LUYỆN TẬP TOÁN :
LUYỆN TẬP CHUNG
I . Mục tiêu
- Học sinh làm được bài trong vở bài tập
* Hs khá, giỏi làm bt3
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
1 . Kiểm tra vở bài tập
2 . Luyện tập
Bài 1 : Làm cho bằng nhau theo mẫu
- Gv hướng dẫn mẫu
-Gọi hs lên bảng làm
- Nhận xét
Bài 2: Nối
với số thích hợp?
- Hướng dẫn mẫu
- Tổ chức trò chơi


Hoạt động của học sinh

- 2 hs nêu yêu cầu
3 hs lên bảng làm, lớp làm vbt
- 2hs đọc yêu cầu
- 2 nhóm tham gia
- Nhận xét

- Nhận xét tuyên dương
Bài 3: Nối
với số thích hợp:
- Gv hướng dẫn
3 . Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học

* Hs khá, giỏi làm


LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT :
BÀI 15 : t

th

I . Mục tiêu :
- Học sinh đọc , viết thành thọa các vần , tiếng ở bài 15
- Hs làm được bài tập trong vở bài tập
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh trong vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên

1 . Luyện đọc
- Gọi hs đọc bài ở sgk
2 . Luyện viết
- GV đọc : thợ mở
- Gv hướng dẫn hs viết : t, th , tổ,
thỏ
- Chấm vở , nhận xét
3 . Luyện tập
* Nối
- Gv ghi bt lên bảng
- Nhận xét , ghi điểm
* Điền : t hay th
- Treo tranh bt
- Tổ chức trò chơi
- Nhận xét tuyên dương
* Viết
- Hướng dẫn hs viết vào vở bài
tập
- Chấm vở , nhận xét
4 . Củng cố , dặn dò
- Nhận xét tiết học
ÂM NHẠC

Hoạt động của học sinh
- 10 hs + đt ( cho hs yếu đọc nhiều )
- hs phân tích một số tiếng
- 1 hs lên bảng , lớp viết bảng con
- Hs viết vào vở trắng

- 1 hs nêu yêu cầu

- 2 hs đọc nội dung bài tập
- 2 hs lên bảng , lớp làm vbt
- 1 hs đọc kết quả nối được
- 2 hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh
- 2 nhóm tham gia
- Nhận xét , bổ sung
- Viết bài


Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
TOÁN
SỐ 6
I. Mục tiêu.
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
- Đọc, đếm được từ 1 đến 6. So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1
đến 6
* Hs khá, giỏi làm bt4
II. Đồ dùng day học.
Giáo viên: - Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại.
- Các chữ số từ 1 đến 6, chữ số 6 in và viết.
Học sinh: - Bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu số 6. ( 15 phút)
- GV chỉ tranh và hỏi:
+ Có mấy bạn đang chơi trò chơi?
+ Có mấy bạn đang đi tới?

+ Có 5 bạn thêm 1 bạn nữa, hỏi có bao nhiêu
bạn?
- GV lấy ra 5 que tính rồi lại thêm 1 que nữa,
hỏi: có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và hỏi:
Có 5 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn nữa, hỏi có
tất cả bao nhiêu chấm tròn?
- Có mấy bạn, mấy que tính, mấy chấm tròn?
- KL: các nhóm này đều có số lượng là sáu
b) Giải thích chũ số 6 in và viết:
- Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6.
- Giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết.
- Gv ghi bảng số: 6 và đọc
c) Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2,
3, 4, 5, 6:
- Hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại
- Giúp HS nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy
số
b. Luyện tập ( 15 phút)
Bài 1: Tập cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hS viết 1 dòng số 6 đúng qui định
Bài 2: Tập cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS nhận ra cấu tạo của số 6
- HS quan sát tranh, đếm và viết số vào ô trống
Bài 3: Tập cho HS nêu yêu cầu
- Giúp HS nhận biết cột có số 6 cho biết có 6 ô

Hoạt động của HS

- 5 bạn

- 1 bạn.
- 5 bạn thêm 1 bạn thành 6 bạn.
- 5 que tính thêm 1 que tính thành 6
que tính.
- 6 chấm tròn.
- Học sinh nhắc lại.
- 6 bạn, 6 que tính, 6 chấm tròn,
- Học sinh quan sát.
- Hs đoc cn + đt
- Đếm từ 1 đến 6 và ngược lại

- Viết số
- Viết số vào ô trống
- Viết vào sách: 6 6
- Viết số thích hợp vào ô trống.


vuông. Vị trí số 6 cho biết số 6 đứng liền sau số - Lắng nghe
5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
- HS làm bài
* Bài 4: > < =
* Hs khá, giỏi làm
3.Củng cố và dặn dò: ( 3 phút)
- Nhận xét tiết học


TẬP VIẾT
Bài 3: lễ - cọ - bờ - hổ
I. Mục tiêu.
- Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.

* HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết
II. Đồ dùng day học.
1. GV: mẫu viết chữ thường bằng bìa của các từ.
2. HS: Bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
- Bài tập viết tuần 2
II. Dạy bài mới ( 25 phút)
1: Hd HS qui trình viết
- GV giới thiệu mẫu chữ viết thường
bằng bìa các từ ngữ: lễ, cọ, bờ, hổ.
- Hd phân tích cách viết.
- GV viết mẫu lên bảng lớp, vừa viết vừa
nhắc lại qui trình viết : lễ.
- Các tiếng còn lại : bờ, cọ, hổ ( hd
tương tự
2: Hd viết vào vở
- Hd viết vào vở
- Nhắc lại : nối nét, khoảng cách.
- Chấm một số vở, nhận xét.
III: Trò chơi củng cố.
- Nhận xét tiết học

Hoạt động của HS
- HS viết bảng con.

- HS phân tích cách viết.
- Quan sát.
- HS viết bảng con.

- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng
qui định trong vở tập viết


TẬP VIẾT
Bài 4: mơ, do, ta, thơ
I. Mục tiêu.
- Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
* HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết
II. Đồ dùng day học.
1. GV: mẫu chữ viết thường bằng bìa.
2. HS: bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gv nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới: ( 25 phút)
Giới thiệu bài
1: Hướng dẫn qui trình viết các chữ: mơ, do,
ta, thơ và hướng dẫn viết bảng con.
- GV viết mẫu lên bảng lần lượt: mơ, do, ta,
thơ.
- Cho HS nhắc lại vị trí các chữ.
a. GV viết chữ mơ thứ nhất, vừa viết vừa
nhắc lại qui trình viết
- Chữ m, ơ có độ cao 2 đơn vị chữ m gồm 2
nét móc xuôi và 1 nét móc hai đầu liền với ơ,
chữ ơ gồm 1 nét cong khép kín có râu.

- Hướng dẫn HS viết bảng con.
b. Chữ d gồm một nét cong hở phải, độ cao 2
đơn vị, nét móc ngược độ cao 4 đơn vị chữ
liền nét với o, chữ o là 1 nét cong kín .
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
c.Chữ t có nét xiên phải, nét móc ngược có độ
cao 3 đơn vị chữ, liền nét với a, a có nét cong
hở phải và nét móc ngược có độ cao 2 đơn vị
chữ, dừng bút ở dòng kẻ thứ 2.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
d. Chữ thơ: điểm đặt bút ở nét xiên phải ở
dòng kẻ thứ 2, nét móc ngược có độ cao 3
đơn vị chữ, 1 nét ngang ở dòng kẻ thứ 3, liền
nét với h có độ cao 5 đơn vị chữ, nét móc hai
đầu của h liền nét với ơ.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
2: Hướng dẫn viết vào vở.
- HS viết vào vở tập viết .
- GV theo dõi, chấm một số bài, nhận xét.
III: Củng cố dặn dò ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học

Hoạt động của HS

- Quan sát đọc thêm.
- Trả lời.
- Quan sát & lắng nghe.
- HS viết bảng con.

- HS viết bảng con.


- HS viết bảng con.

- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết .
* HS khá giỏi viết được đủ số
dòng qui định trong vở tập viết


An toàn giao thông:
BÀI 2: KHI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊNVẠCH TRẮNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI
BỘ
I. Mục tiêu bài học
- Nhận biết các vạch trắng trên đường là lối đi dành cho người đi bộ qua đường.
- Không chạy qua đường và tự ý qua đường một mình
- Giaos dục các em phải chấp hành an toàn giao thông.
II. Đồ dùng dạy học:
GV đĩa
HS sách
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1
- Chuyện gì xảy ra với Bo?
- Hành động của Bo là an toàn hay
nguy hiểm?
- Nếu em ở đó em sẽ khuyên Bo điều
gì?

- Nhận xét, tuyên dương
Kết luận: Hành động chạy sang
đường một mình của Bo là rất nguy
hiểm vì có thể xảy ra tai nạn. Muốn
qua đường các em phải nắm tay
người lớn và đi trên vạch trắng
dành cho người đi bộ.
Hoạt động 2:
- Giới thiệu vạch trắng dành cho
người đi bộ
- Em có thấy vạch trắng dành cho
người đi bộ qua đường chưa?
- Em có thấy vạch trắng trên tranh
không, nó nằm ở đâu?
- GVđọc
Kết luận: Những chỗ có vạch trắng
trên đường là nơi dành cho người
đi bộ sang đường. Ta thấy các vạch
trắng này ở những nơi giao nhau
hoặc ở những nơicó nhiều người
qua đường như trường học,bệnh
viện…
Hoạt động 3: Phân vai
- Thực hành qua đường
- Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò: Các em thực hiện đúng bài
học ATGT

- Xem đĩa
- Thảo luận nhóm

- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét

- Mở sách
- HS đọc to phần ghi nhớ
- Lắng nghe

- 2HS, bố và bé
- Trình bày
- Nhận xét
- HS lắng nghe để thực hiện


BUỔI CHIỀU:
LUYỆN TẬP TOÁN :
SỐ 6
I . Mục tiêu
- Học sinh làm được bài trong vở bài tập
* Hs khá, giỏi làm bt2
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
1 . Kiểm tra vở bài tập
2 . Luyện tập
Bài 1 :
H : Yêu cầu làm gì ?
- Hdẫn hs viết vào vbt
Bài 2 :
H : Yêu cầu làm gì ?

- Gv hướng dẫn mẫu
- Nhận xét
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống?
- Gv hướng dẫn mẫu
Bài 4 : Yêu cầu làm gì?
- Hdẫn hs làm
- Gọi hs lên bảng
- Nhận xét
3 . Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học

Hoạt động của học sinh

- Viết số:
- Hs viết vào vbt
- Số?
* Hs khá, giỏi làm bt2
- 2 hs đọc yêu cầu
- 2hs lên bảng , lớp làm vbt
- 5 hs đứng tại chỗ đọc
- Điền dấu > < =
- 2 hs lên bảng , lớp làm vbt


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×