Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Tài liệu ôn thi nguyên lý thống kê có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.54 KB, 24 trang )

CHƯƠNG I
Dễ.
Câu 1: Tổng thể bộc lộ là tổng thể không có ranh giới rõ ràng, không thể nhận biết hết các đơn vị
bằng trực quan.
 Sai. Tổng thể bộc lộ là tổng thể có ranh giới rõ ràng, có thể nhận biết hết các đơn vị bằng trực
quan
Câu 2: Tổng thể đồng chất là tổng thể bao gồm các đơn vị có nhiều đặc điểm chủ yếu khác nhau.
 Sai, vì Tổng thể đồng chất là tổng thể bao gồm các đơn vị giống nhau về một số đặc điểm
chủ yếu có liên quan tới mục đích nghiên cứu.
Câu 3: Tổng thể bộ phận bao gồm tất cả các đơn vị thuộc phạm vi nghiên cứu.
 Sai, vì: Tổng thể bộ phận chỉ bao gồm một số các đơn vị thuộc phạm vi hiện tượng nghiên
cứu.
Câu 4: Tổng thể chung là tổng thể chỉ bao gồm một số các đơn vị thuộc phạm vi hiện tượng nghiên
cứu.
 Sai, vì Tổng thể chung là tổng thể bao gồm tất cả các đơn vị thuộc phạm vi hiên tượng
nghiên cứu
Câu 5: Tổng thể bộ phận bao gồm tất cả các đơn vị thuộc phạm vi nghiên cứu.
 Sai. Vì Tiêu thức thuộc tính là tiêu thức không có biểu hiện trực tiếp là các con số, nó được
biểu hiện bằng các thuật ngữ, lời văn.
Câu 6: Tổng thể chung là tổng thể chỉ bao gồm một số các đơn vị thuộc phạm vi hiện tượng nghiên
cứu.
 Sai. Vì Tiêu thức số lượng là tiêu thức có biểu hiện trực tiếp là các con số, mỗi con số này
được gọi là một lượng biến.
Câu 7: Tổng sản phẩm sản xuất, tổng giá trị sản xuất, tổng mức luân chuyển hàng hoá là các chỉ tiêu
phản ảnh chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh.
 Sai. Vì các chỉ tiêu trên là các chỉ tiêu phản ảnh kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 8: Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất là giá thành đơn vị sản phẩm sản xuất, tổng chi phí
sản xuất.
 Sai. Vì đó là các chỉ tiêu phản ảnh chi phí của hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 9: Các chỉ tiêu phản ánh chi phí sản xuất kinh doanh là năng suất lao động, giá cả hang hoá,
tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm quốc gia.


 Sai. Vì đó là các chỉ tiêu phản ảnh hiệu quả quá trình sản xuất kinh doanh
Câu 10: Yêu cầu của điều tra thống kê chỉ là đầy đủ về nội dung và số lượng đơn vị điều tra.


Sai. Yờu cu ca iu tra thng kờ l phn ỏnh trung thc tỡnh hỡnh thc t ca cỏc n v

(chớnh xỏc), phn ỏnh kp thi v phn ỏnh y .
Cõu 11: iu tra thng xuyờn l iu tra m khi cn thỡ mi tin hnh thu thp ti liu ti mt thi
im hay mt thi k no ú.
Sai. Điều tra thờng xuyên tiến hành thu thập tài liệu của các đơn vị tổng thể một cách liên tục
theo sát với quá trình phát sinh phát triển của hiện tợng.
Cõu 12: iu tra khụng thng xuyờn l thu thp ti liu ca cỏc n v mt cỏch liờn tc, theo sỏt
vi quỏ trỡnh phỏt sinh, phỏt trin ca hin tng.
Sai. vỡ Điều tra không thờng xuyên tiến hành thu thập tài liệu của các đơn vị tổng thể không
liên tục, không gắn với quá trình phát sinh phát triển của hiện tợng.
Cõu 13: Cú th cựng lỳc phõn t thng kờ theo nhiu tiờu thc khỏc nhau.
ỳng, phõn t theo nhiu tiờu thc c gi l phõn t kt hp.
Trung Bỡnh
Cõu 1: Thng kờ hc l mụn khoa hc Kinh t nghiờn cu mt lng ca cỏc hin tng v quỏ
trỡnh Kinh t trong iu kin thi gian v a im c th.
Sai. Vỡ thng kờ l mụn khoa hc xó hi nghiờn cu mt lng trong mi liờn h vi mt cht
ca hin tng v quỏ trỡnh kinh t XH s ln din ra trong iu kin thi gian v a im
c th
Cõu 2: i tng nghiờn cu ca Thng kờ hc ch l cỏc hin tng v quỏ trỡnh tỏi sn
xut Xó hi.
Sai vỡ i tng nghiờn cu ca TK khụng ch l cỏc hin tng v quỏ trỡnh tỏi sn xut xó
hi. TK nghiờn cu cỏc hin tng v dõn s, cỏc hin tng v quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi,
hin tng v i sng vn húa v vt cht ca nhõn dõn, hin tng v i sng chớnh tr
ca XH
Cõu 3: Trng Hc vin Ngõn hng l mt tng th thng kờ.

Sai.
- Nếu HVNH đứng độc lập nh một trờng để nghiên cứu, lúc này HVNH là một tổng thể TKê.
- Nếu HVNH tồn tại nh một trong các trờng Đại học, Học viện để chúng ta nghiên cứu, lức này
nó là đơn vị tổng thể
Cõu 4: Tiờu thc thay phiờn l tiờu thc cú 2 biu hin trờn 1 n v tng th.
Sai. Vỡ Tiờu thc thay phiờn l tiờu thc cú 2 biu hin khụng trựng nhau trờn 1 n v tng
th.
Cõu 5: Ch tiờu thng kờ phn ỏnh lng ca hin tng kinh t xó hi trong iu kin thi gian v
a im c th
Sai. Vỡ Ch tiờu thng kờ phn ỏnh lng gn vi cht ca cỏc mt v tớnh cht c bn ca
hin tng kinh t xó hi s ln trong iu kin thi gian v a im c th.


Cõu 6: Ch tiờu thng kờ phn ỏnh lng ca hin tng kinh t xó hi trong iu kin thi gian v
a im c th.
Sai. Vỡ Ch tiờu thng kờ phn ỏnh lng gn vi cht ca cỏc mt v tớnh cht c bn ca
hin tng kinh t xó hi s ln trong iu kin thi gian v a im c th.
Cõu 7: Dõn s ca Vit Nam vo 0 gi ngy 01/4/2009 l khong 86 triu ngi l mt ch tiờu
thng kờ.
Sai.
- Nếu Việt Nam đứng độc lập nh một tổng thể nghiên cứu, dân số VN lúc này là một chỉ tiêu
TKê.
- Nếu VN tồn tại nh một đơn vị tổng thể, dân số VN lúc này biểu hiện nh mọt đặc điểm của
tiêu thức số lợng, là một lợng biến của tiêu thức nghiên cứu.
Cõu 8: Bỏo cỏo thng kờ nh k l hỡnh thc t chc iu tra thng kờ khụng thng xuyờn.
Sai. Vỡ bỏo cỏo thng kờ nh k l hỡnh thc t chc iu tra thng kờ thng xuyờn. nh
k hng thỏng, quý, nm cỏc xớ nghip quc doanh, cỏc c quan thuc quyn qun lý ca Nh
nc phi lp v gi bỏo cỏo theo mu biu thng nht lờn c quan qun lý cp trờn.
Cõu 9: iu tra chuyờn mụn l hỡnh thc t chc iu tra thng xuyờn.
Sai. Vỡ: Điều tra chuyên môn, một hình thức tổ chức điều tra không thờng xuyên, đợc tiến

hành theo một kế hoạch và phơng pháp qui định riêng cho mỗi lần điều tra. Điều tra chuyên
môn khác với báo cáo thống kê định kỳ ở chỗ không thờng xuyên tổ chức thu thập tài liệu,
khi nào cần mới tổ chức thu thập một lần vào thời điểm hoặc thời kỳ nhất định.
Cõu 10: u im ca phng phỏp thu thp trc tip l tn kộm v nhanh hn.
Sai. Vỡ u im ca phng phỏp thu thp trc tip l cht lng ti liu iu tra cap hn pp
thu thp giỏn tip
Cõu 11: u im ca phng phỏp thu thp giỏn tip l cht lng ti liu iu tra cao hn phng
phỏp thu thp trc tip.
Sai. Vỡ u im ca pp thu thp giỏn tip l tn kộm
Cõu 12: iu tra chn mu l mt hỡnh thc vn dng quy lut s ln?
ỳng. iu tra chn mu l loi iu tra ko ton b, trong ú ngta chn ra 1 s n v ln
trong ton b cỏc n v tng th tin hnh iu tra thc t, ri dựng cỏc kt qu thu thp
c tớnh toỏn, suy rng thnh cỏc c im ca ton b tng th
KHể
Cõu 1: Tiờu thc thng kờ l 1 b phn ca tng th thng kờ.
Sai.Vỡ cỏc c im ca n v tng th m thng k chn nghiờn cu gi l tiờu thc
thng kờ. Nh vậy tiêu thức TKê chỉ là đặcc điểm của đơn vị tổng thể.
Bộ phận của tổng thể chính là tổng thể bộ phận, và đơn vị tổng thể là bộ phận nhỏ nhất của
tổng thể.


Cõu 2: Mi lng bin phn ỏnh lng gn vi cht ca cỏc mt v tớnh cht c bn ca hin tng
kinh t xó hi s ln trong iu kin thi gian v a im c th.
Sai, vỡ mi lng bin ch phn ỏnh mt lng ca tng n v ca tng th. Con s trờn l
ch tiờu thng kờ.
Cõu 3: iu tra ton b bao gm iu tra chn mu, iu tra trng im v iu tra chuyờn .
Sai. Vỡ Điều tra toàn bộ tiến hành thu thập tài liệu của toàn thể các đơn vị tổng thể chung
không bỏ sót bất kỳ một đơn vị nào. Trong iu tra chn mu, iu tra trng im v iu tra
chuyờn chỳng ta ch chn ra mt s n v iu tra thc t, tựy theo tng loi iu tra
kt qu iu tra cú th c suy rng, nm tỡnh hỡnh c bn ca hin tng hoc rỳt

kinh nghim ch o phong tro
CHNG II
Trung bỡnh
Cõu 13: Nhim v ca phõn t thng kờ l phõn chia loi hỡnh kinh t xó hi v biu hin mi liờn
h gia cỏc tiờu thc.
Sai,vỡ ngoi 2 nhim v trờn, phõn t thng kờ cũn cú nhim v : biu hin kt cu v s thay
i kt cu ca hin tng nghiờn cu.
Cõu 14: Khi phõn t theo tiờu thc thuc tớnh c mi biu hin ca tiờu thc luụn luụn hỡnh thnh 1
t.
Sai, cũn tựy theo biu hin ca tiờu thc nghiờn cu:
- Nếu loại hình trong tổng thể tơng đối ít. Ta có thể coi mỗi loại hình là một tổ.
- Nếu số loại hình thực tế rất nhiều có khi tới hàng trăm hàng nghìn, nếu cứ coi mỗi loại hình là
một tổ, tổng thể nghiên cứu bị chia nhỏ không giúp ta nghiên cứu đợc đặc trng của tổng thể từ sự
khác nhau của các tổ. Ngời ta phải ghép một số loại hình nhỏ vào một tổ
Cõu 15: Khi phõn t theo tiờu thc s lng luụn dựng phõn t cú khong cỏch t.
Sai, cũn tựy theo biu hin ca tiờu thc nghiờn cu:
- Nếu lợng biến của tiêu thức biến thiên ít, mỗi lợng biến là cơ sở của một tổ
- Trờng hợp lợng biến biến thiên lớn. Ta không thể áp dụng cách phân tổ trên đợc, vì sẽ có rất
nhiều tổ và sự khác biệt giữa các tổ là không lớn. Trong trờng hợp này ta cần chú ý mối liên hệ giữa
lợng và chất trong phân tổ, xem lợng biến tích lũy đến một mức độ nào đó thì chất của lợng biến mới
thay đổi và làm nảy sinh ra một số tổ khác. Cần phân tổ có khoảng cách tổ
Cõu 16: Dóy s phõn phi theo tiờu thc thuc tớnh phn ỏnh kt cu ca tng th theo mt tiờu thc
s lng no ú.
Sai, vỡ dóy s phõn phi theo tiờu thc thuc tớnh phn ỏnh kt cu ca tng th theo mt tiờu
thc thuc tớnh no ú
Cõu 17: Phõn t thng kờ nghiờn cu mi quan h gia nhiu tiờu thc nguyờn nhõn v nhiu tiờu
thc kt qu.


Sai,vỡ Phõn t thng kờ nghiờn cu mi quan h gia nhiu tiờu thc nguyờn nhõn v mt

tiờu thc kt qu.
Cõu 18: Phõn t thng kờ nghiờn cu mi quan h gia mt tiờu thc nguyờn nhõn v nhiu tiờu
thc kt qu.
Sai,vỡ Phõn t thng kờ nghiờn cu mi quan h gia nhiu tiờu thc nguyờn nhõn v mt
tiờu thc kt qu.
Cõu 19: Khi phõn t cú khong cỏch t thỡ gii hn trờn v gii hn di ca cỏc t k tip nhau cú
th ging nhau hoc khỏc nhau.
ỳng, vỡ khi phõn t theo khong cỏch t, nu lng bin ca tiờu thc sp xp liờn tc thỡ
gii hn trờn ca t trc trựng vi gii hn di ca t sau lin nú. Ngc li, gii hn trờn
ca t trc nh hn gii hn di ca t sau lin nú.
Cõu 20 : Dóy s phõn phi theo tiờu thc s lng phn ỏnh kt cu ca tng th theo mt tiờu thc
thuc tớnh no ú.
Sai, vỡ Dóy s phõn phi theo tiờu thc s lng phn ỏnh kt cu ca tng th theo mt tiờu
thc s lng no ú.
Cõu 21: Mt phõn phi l t s so sỏnh gia tr s khong cỏch t vi tn s (hoc tn sut) t.
Sai, vỡ: Mt phõn phi l t s so sỏnh gia tn s (hoc tn sut) t vi tr s khong
cỏch
KHể
Cõu 4: Tn sut thu c sau khi phõn t c biu hin bng s tuyt i.
Sai, vỡ s tuyt i thu c ngay sau khi phõn t c gi l tn s. Từ các số tuyệt đối của
bộ phận và của tổng thể, ta có thể tính tỷ trọng của các bộ phận đó, lúc này các tần số đự c
biểu hiện bằng số tơng đối và đợc gọi là tần suất.
Cõu 5: Sau khi phõn t tng th theo mt tiờu thc no ú, cỏc n v tng th c phõn phi vo
trong cỏc t v ta s cú mt dóy s lng bin.
Sai. vỡ ta cú th dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc thuc tớnh hoc tiờu thc s lng.
Nu dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc thuc tớnh, sau khi phõn t tng th, cỏc n v tng th
c phõn phi vo trong cỏc t v ta s cú mt dóy s thuc tớnh.
Nu dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc s lng, sau khi phõn t tng th, cỏc n v tng th
c phõn phi vo trong cỏc t v ta s cú mt dóy s lng bin.
Cõu 6: Sau khi phõn t tng th theo mt tiờu thc no ú, cỏc n v tng th c phõn phi vo

trong cỏc t v ta s cú mt dóy s thuc tớnh.
Sai. vỡ ta cú th dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc thuc tớnh hoc tiờu thc s lng.
Nu dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc thuc tớnh, sau khi phõn t tng th, cỏc n v tng th
c phõn phi vo trong cỏc t v ta s cú mt dóy s thuc tớnh.


Nu dựng tiờu thc phõn t l tiờu thc s lng, sau khi phõn t tng th, cỏc n v tng th
c phõn phi vo trong cỏc t v ta s cú mt dóy s lng bin.
Cõu 7: Phõn t cú khong cỏch t ch c ỏp dng trong trng hp lng bin ca tiờu thc sp
xp liờn tc.
Sai, vỡ Phõn t cú khong cỏch t hay khụng cú khong cỏch t ph thuc vo s bin thiờn
ca cỏc lng bin.
Nếu lợng biến của dãy số biến thiên ít và chỉ có một vài trị số thì dãy số phân phối không cần
có khoảng cách tổ.
Nếu lợng biến của dãy số biến thiên trong phạm vi lớn thì dãy số phân phối cần phải có khoảng
cách tổ.
Khi phõn t theo khong cỏch t, nu lng bin ca tiờu thc sp xp liờn tc thỡ gii hn trờn
ca t trc trựng vi gii hn di ca t sau lin nú. Trng hp ngc li, gii hn trờn ca t
trc nh hn gii hn di ca t san lin nú.
Cõu 8: Phõn t cú khong cỏch t khụng ch c ỏp dng trong trng hp lng bin ca tiờu
thc sp xp liờn tc.
ỳng, vỡ Phõn t cú khong cỏch t hay khụng cú khong cỏch t ph thuc vo s bin
thiờn ca cỏc lng bin.
Nếu lợng biến của dãy số biến thiên ít và chỉ có một vài trị số thì dãy số phân phối không cần
có khoảng cách tổ.
Nếu lợng biến của dãy số biến thiên trong phạm vi lớn thì dãy số phân phối cần phải có khoảng
cách tổ.
Khi phõn t theo khong cỏch t, nu lng bin ca tiờu thc sp xp liờn tc thỡ gii hn trờn
ca t trc trựng vi gii hn di ca t sau lin nú. Trng hp ngc li, gii hn trờn ca t
trc nh hn gii hn di ca t sau lin nú.

CHNG III
D
Cõu 14: S tuyt i thi im biu hin quy mụ khi lng ca hin tng trong mt di thi
gian nht nh.
Sai, vỡ S tuyt i thi im biu hin quy mụ khi lng ca hin tng trong mt thi
im nht nh
Cõu 15: S tuyt i thi im phn ỏnh s tớch lu v lng ca hin tng trong sut thi gian
nghiờn cu.
Sai, vỡ s tuyt i thi im cú s phn ỏnh trựng lp nờn chỳng khụng th cng c (tớch
ly c) trong thi gian nghiờn cu.
Cõu 16: Trong quỏ trỡnh iu tra thng kờ ta cú th trc tip thu thp c nhng s tng i
phc v cho cụng tỏc nghiờn cu.
Sai, s tng i khụng cú sn trong thc t, nú l kt qu so sỏnh gia 2 ch tiờu thng kờ ó
cú.


Câu 17: Chỉ có số tương đối động thái cần phải đảm bảo tính chất có thể so sánh được giữa các mức
độ (cùng không gian, phương pháp tính, đơn vị tính, phạm vi tính).
 Sai, vì các số tương đối kế hoạch cũng cần phải đảm bảo tính chất có thể so sánh được giữa
các mức độ ở tử số và mẫu số như số tương đối động thái
Câu 18: Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là tỷ lệ so sánh giữa mức độ thực tế ở kỳ gốc với mức độ
cần đạt tới của một chỉ tiêu nào đó.
 Sai, vì Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là tỷ lệ so sánh giữa mức độ cần đạt tới của một chỉ
tiêu nào đó với mức độ thực tế đã đạt được ở kỳ gốc

K NK =

y KH
x100
y0


Câu 19: Công thức tính số tương đối thực hiện kế hoạch là
.
 Sai vì số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là tỷ lệ so sánh giữa mức độ cần đạt tới của chỉ tiêu
nào đố trong kỳ kế hoạch với mức độ thực tế ấy ở kỳ gốc.

K NK =

y KH
y0

C«ng thøc tÝnh:
Câu 20: Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch là tỷ lệ so sánh giữa mức độ thực tế đạt được với mức độ
kế hoạch đặt ra cùng kỳ của hiện tượng.
 Sai, vì Số tương đối thực hiện kế hoạch là tỷ lệ so sánh giữa mức độ thực tế đạt được với
mức độ kế hoạch đặt ra cùng kỳ của hiện tượng.
Câu 21: Số tương đối kết cấu là kết quả so sánh trị số tuyệt đối cuả cả tổng thể với trị số tuyệt đối
của từng bộ phận.
 Sai vì số tương đối kết cấu là kết quả so sánh trị số tuyệt đối của từng bộ phận với trị số tuyệt
đối của cả tổng thể.
y
d i = bp × 100
ytt
C«ng thøc tÝnh:
Câu 22: Nhược điểm của mốt là san bằng, bù trừ chênh lệch giữa các lượng biến.
 Sai, Mốt là lượng biến có tần số lớn nhất. Khi tính mốt ta không cần dựa vào giá trị của mọi
lượng biến. Mốt biểu hiện mức độ đại biểu của hiện tượng mà không san bằng mọi chênh
lệch giữa các lượng biến
Câu 23: Mốt là lượng biến tiêu thức của đơn vị đứng ở vị trí giữa trong dãy số lượng biến.
 Sai, Mốt là lượng biến có tần số lớn nhất. Số trung vị mới là lượng biến tiêu thức của đơn vị

đứng ở vị trí chính giữa trong dãy số lượng biến.


Cõu 24: Hn ch ca khong bin thiờn l ch tớnh n lng bin ln nht v lng bin nh nht
nờn s khụng chớnh xỏc khi cú lng bin t xut.
ỳng, vỡ khong bin thiờn l lch gia lng bin ln nht v lng bin nh nht ca
tiờu thc nghiờn cu. R = Xmax - Xmin
Nh vy khoảng biến thiên là chỉ phụ thuộc vào lợng biến lớn nhất và nhỏ nhất trong dăy số,
không xét đến các lợng biến khác, cho nên nhiều khi dẫn đến những nhận xét cha hoàn toàn chính
xác.
TRUNG BèNH
Cõu 22: Cú th dựng s tuyt i so sỏnh hai hin tng cựng loi nhng khỏc nhau v quy mụ.
Sai, vỡ số tuyệt đối trong thống kê biểu hiện quy mô khối lợng của hiện tợng kinh tế - xã hội
trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
Nếu so sánh hai hin tng khỏc nhau v quy mụ phi dựng s tng i.
Cõu 23: Cú th cng cỏc s tuyt i thi im li vi nhau thnh 1 s cú thi k di hn.
Sai, vỡ gia cỏc s tuyt i thi im khụng cú s tớch ly v lng, do ú nu cng li cỏc
s tuyt i thi im lin nhau s dn n s trựng lp
Cõu 24: Khụng th cng cỏc s tuyt i thi k lin nhau cú s tuyt i ca thi k di hn.
ỳng. Cỏc s tuyt i thi k cú s tớch ly v lng do ú cú th cng cỏc s tuyt i thi
k lin nhau cú mt s tuyt i ca thi k di hn.
Cõu 25: Giỏ vng thỏng 3 tng 10% so vi thỏng 2 l s tng i ng thỏi.
Sai, vỡ s tng i ng thỏi l kt qu so sỏnh hai mc cựng loi ca hin tng hai
thi k hay thi im khỏc nhau. õy l ch tiờu tc tng, nú bng tc phỏt trin (s
tng i ng thỏi) tr i 100%.
Cõu 26: S tng i ng thỏi c tớnh bng thng s gia s tng i thc hin k hoch v
s tng i nhim v k hoch.
Sai vỡ s tng i ng thỏi l kt qu so sỏnh hai mc cựng loi ca hin tng hai
thi k hay thi im khỏc nhau.


t =

y1
y0

Công thức tính:
Hoc S tng i ng thỏi c tớnh bng tớch s gia s tng i thc hin k hoch v
s tng i nhim v k hoch. t = KNK x KTK
Cõu 27: S tng i khụng gian biu hin quan h so sỏnh gia hin tng khỏc loi v khỏc nhau
v khụng gian.
Sai vỡ s tng i khụng gian biu hin quan h so sỏnh gian biu hin quan h so sỏnh
gia hai hin tng cựng loi nhng khỏc nhau v khụng gian.
Cõu 28: S bỡnh quõn trong thng kờ biu hin mc i biu theo mt tiờu thc no ú ca hin
tng kinh t - xó hi.


Không chắc chắn. Số bình quân trong thống kê biểu hiện mức độ đại biểu theo một tiêu thức
nào đó của hiện tợng bao gồm nhiều đơn vị cùng loại. Nh vậy nếu tng thể bao gồm nhiều
đơn vị khác loại không nên tính SBQ.
Cõu 29: S BQ cng gin n l mt dng ca s BQ cng gia quyn.

ỳng. Chúng đợc tính từ một công thức tổng quát:
Tng lng bin tiờu thc
X

=

Tng lng tng th (S n v tng th)
Khi tần số xuất hiện của các lợng biến bằng nhau, ta sử dụng SBQ cộng giản đơn, tần số khác
nhau ding SBQ cộng gia quyền.

Cõu 30: Vic xỏc nh t cú cha mt luụn cn c vo tn s ca cỏc t.
Sai. Nu trị số khoảng cách các tổ bng nhau, t cú cha mt l t cú tn s t ln nht.
Nu trị số khoảng cách các tổ không bng nhau. T cha mt l t cú mt phõn phi t
ln nht. Nh vậy trờng hợp này căn cứ để xỏc nh t cú cha mt là mật độ phân phối tổ.
Cõu 31: S trung v khụng san bng bự tr chờnh lch gia cỏc lng bin.
ỳng. S trung v l lng bin tiờu thc ca n v ng v trớ chớnh gia trong dóy s
lng bin. Khi tớnh trung v ta khụng cn da vo giỏ tr ca mi lng bin. S trung v
biu hin mc i biu ca hin tng m khụng san bng mi chờnh lch gia cỏc lng
bin
Cõu 32: Phng sai l s bỡnh quõn nhõn ca bỡnh phng cỏc lch gia lng bin vi s bỡnh
quõn ca cỏc lng bin ú.
Sai, vỡ Phơng sai là số bình quân cộng của bình phơng các độ lệch giữa lợng biến với số bình
quân của các lợng biến đó. Công thức tính nh sau:
( x i X ) 2
=
n
2

( xi X ) 2 f i
=
f i
2

v
Cõu 33: Phng sai l ch tiờu hon thin nht v thng dựng nht trong phõn tớch thng kờ cng
nh nhng lnh vc khỏc.
Sai vỡ Phơng sai làm khuyếch đại trị số của độ lệch và làm cho đơn vị tính trị số của chỉ tiêu
không phù hợp với thực tế.
Cõu 34: H s bin thiờn dựng so sỏnh bin thiờn tiờu thc ca cỏc hin tng cựng loi v cú
s s bỡnh quõn bng nhau.

ỳng, ngoi ra h s bin thiờn cú th dựng so sỏnh bin thiờn tiờu thc ca cỏc hin
tng khỏc nhau hoc gia cỏc hin tợng cùng loại nhng có số bình quân không bằng nhau.
Cõu 35: H s bin thiờn khụng cho phộp so sỏnh s bin thiờn ca hai lng bin khỏc loi trong
khi cỏc ch tiờu o bin thiờn khỏc cho phộp lm iu ú.


Sai, vỡ H s bin thiờn cú thể dùng để so sánh biến thiên tiêu thức của các hiện tợng

khác nhau, hoặc giữa các hiện tợng cùng loại nhng có số bình quân không bằng nhau.
KHể
Cõu 9: S cụng nhõn ti mt cụng ty vo ngy 01/02/M l 300 cụng nhõn. Do yờu cu cụng vic nờn
ngy 01/3/M cú thờm 30 ngi. Vy tng s cụng nhõn trong 2 thỏng ca cụng ty l 330 ngi.
Sai, vỡ s CN ca cụng ty vo 1/2 v 1/3 l cỏc s thi im. Mun tớnh s CN trong 2 thỏng
ta phi cú s liu s CN cui thỏng 3 ri cn c vo cỏc s thi im tớnh s CN bỡnh quõn
ca 2 thỏng.

Cõu 10: S sinh viờn nam bng 120% so vi s sinh viờn n trong cựng lp l s tng i khụng
gian.
Sai vỡ s tng i khụng gian biu hin quan h so sỏnh gian biu hin quan h so sỏnh
gia hai hin tng cựng loi nhng khỏc nhau v khụng gian.
õy l s tng i so sỏnh (so sỏnh 2 b phn trong cựng mt tng th)
x=

d
1
x d

Cõu11: Trong cụng thc tớnh s bỡnh quõn iu ho
thc.
d i = M i

x=
1
1
x di x M i
i
i
Sai, vỡ

i

i

d i

i

thỡ

l tng lng bin tiờu

di

di l t trng cỏc b phn trong tng th. = 1 lần hay 100 tuỳ theo đơn vị tính d i.

d i
l

d i = M i = 100
tng lng bin tiờu thc khi v ch khi


(hoc = 1).

X=

n
1

x

i

Cõu 12: Trong cụng thc tớnh s bỡnh quõn iu ho gin n
thỡ n l tng lng
tng th.
Sai vỡ cụng thc s BQ gin n ch s dng c khi ch tiờu ca cỏc lng bin bng
nhau, tc l: M1 = M2 = ... = Mn = M. Công thức s BQ iu hũa gia quyn


X=

M
M
x

X=

i
i

i


s cú dng:

M1 + M 2 + + M n
nìM
n
=
=
M
1
M1 M 2
+ + + n M ì 1 + 1 + ... + 1
x x
xi
x1 x2
xn
xn
1 2


Khi đó n là số bộ phận của tổng thể

X =

∑xd
∑d
i

i


Σx i d i

i

Câu13: Trong công thức tính số bình quân cộng
tiêu thức.
∑ xi d i = Σxi f i
X =
Σf i
∑ di
 Sai, vì

thì

luôn là tổng lượng biến

di

di là tỷ trọng các bộ phận trong tổng thể. ∑ = 100 hay 1 lần tuú theo ®¬n vÞ tÝnh di.

Σx i d i = Σx i f i

Σd i = Σf i
là tổng lượng biến tiêu thức khi và chỉ khi

= 100

Σf i
(


không thể bằng 1 vì tổng thể có 1 lượng biến thì không cần tính số BQ).

X =

∑xd
∑d
i

i

Σd i

i

Câu 14: Trong công thức tính số bình quân cộng gia quyền
lượng tổng thể.
∑ xi d i = Σxi f i
X =
Σf i
∑ di
 Sai, vì

thì

luôn là tổng

di

di là tỷ trọng các bộ phận trong tổng thể. ∑ = 100 hay 1 lần tuú theo ®¬n vÞ tÝnh di.


Σd i = Σf i

Σd i = Σf i
là tổng lượng tổng thể khi và chỉ khi

= 100

Σf i
(

không thể bằng 1 vì tổng thể có 1 lượng biến thì không cần tính số BQ).
X =

Câu 15: Trong công thức tính số bình quân cộng giản đơn
biến tiêu thức.
X =

 Sai, vì công thức tính số bình quân cộng giản đơn

Σx i
n

Σxi
n

Σx i
thì

sử dụng khi tần số xuất hiện của


f1 = f 2 = ⋅ ⋅ ⋅ = f n = f
các lượng biến bằng nhau, tức là

X =
Khi đó

luôn là tổng lượng

x1 f + x2 f + ⋅ ⋅ ⋅ + xn f
f ( x1 + x2 + ⋅ ⋅ ⋅ + xn ) Σxi
=
=
f + f + ⋅⋅⋅ + f
nf
n


f1 = f 2 = = f n = f

v cú th bng 1 hoc khỏc 1.
Nu

f1 = f 2 = = f n = f

f1 = f 2 = = f n = f

x i = x i f i
= 1 thỡ

l tng lng bin tiờu thc


xi xi f i xi
1 thỡ

,

khụng phi l tng lng bin tiờu thc

X =
Cõu 16: Trong cụng thc tớnh s bỡnh quõn cng gin n
th.
X =

Sai, vỡ cụng thc tớnh s bỡnh quõn cng gin n

xi
n

xi
n

thỡ n luụn l tng lng tng

s dng khi tn s xut hin ca

f1 = f 2 = = f n = f
cỏc lng bin bng nhau, tc l
x f + x2 f + + xn f
f ( x1 + x2 + + xn ) xi
X = 1

=
=
f + f + + f
nf
n
Khi ú
f1 = f 2 = = f n = f
v cú th bng 1 hoc khỏc 1.
Nu

f1 = f 2 = = f n = f

f1 = f 2 = = f n = f

n = f i
= 1 thỡ

l tng lng tng th.

n f i
1 thỡ

, n khụng phi l tng lng tng th.

Cõu 17: lch tiờu chun l ch tiờu hon thin nht v thng dựng nht trong phõn tớch thng kờ
cng nh nhng lnh vc khỏc.
ỳng. Vì các chỉ tiêu khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối BQ, phơng sai đều có nhiều nhợc
điểm.
Ví dụ: chỉ tiêu khoảng biến thiên chỉ xét tới giá trị của hai lợng biến lớn và nhỏ nhất, không
xét giá trị của các lợng biến khác nên nhận xét nhiều khi không chính xác;

Độ lệch tuyệt đối BQ chỉ tính trị số tuyệt đối của độ lệch mà không xét đến dấu cộng, trừ (-)
của độ lệch; Phơng sai làm khuyếch đại trị số của độ lệch và làm cho đơn vị tính trị số của chỉ
tiêu không phù hợp với thực tế.


CHNG IV
D
Cõu 25: Tỏc dng ca dóy s thi gian l ch nờu lờn xu hng bin ng ca hin tng.
Cõu 26: Lng tng (hoc gim) tuyt i phn ỏnh s bin ng ca hin tng v s tng i?
Cõu 27: Lng tng gim tuyt i nh gc l chờnh lch gia cỏc mc k nghiờn cu v mc
ca k ng lin trc ú.
Cõu 28: Tng i s cỏc lng tng gim tuyt i liờn hon bng lng tng gim tuyt i nh
gc.
Cõu 29: Tc phỏt trin l ch tiờu tng i núi lờn nhp iu tng gim ca hin tng qua mt
thi k nht nh.
Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 25: Sai, vỡ ngoi tỏc dng trờn dóy s thi gian cũn cú th d oỏn mc ca hin tng trong
tng lai da trờn c s xu hng phỏt trin ca hin tng.
Cõu 26: Sai, vỡ Lng tng (hoc gim) tuyt i l hiệu số (chênh lệch) giữa hai mức độ trong dãy
số. Chỉ tiêu này phản ánh sự thay đổi về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu giữa hai thời gian nghiên cứu.
Cõu 27: Sai, vỡ Lng tng gim tuyt i nh gc l chờnh lch gia cỏc mc k nghiờn
cu v mc ca k c coi l gc c nh.
Cõu 28: ỳng, Giữa lợng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn và định gốc có mối quan hệ vi nhau,
c th: tng i s cỏc lng tng gim tuyt i liờn hon bng lng tng gim tuyt i nh gc.

(i = 2, n)

i = i
Cõu 29: Sai, vỡ Tc phỏt trin là tỷ số so sánh giữa hai mức độ trong một dãy số.
Chỉ tiêu này phản ánh xu hớng phát triển của hiện tợng qua thời gian.

Cõu 30: Thng s ca cỏc tc phỏt trin liờn hon bng tc phỏt trin nh gc.
Cõu 31: D oỏn da trờn lng tng gim tuyt i BQ ch nờn thc hin vi dóy s thi gian cú
cỏc mc cựng tng (gim) vi mt tc tng (gim) gn nh nhau.
Cõu 32: Phng phỏp d oỏn da trờn tc phỏt trin BQ ch nờn thc hin vi dóy s thi gian
cú cỏc mc cựng tng (gim) vi mt lng tuyt i gn nh nhau.
Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 30: Sai, vỡ trong cựng mt dóy s tớch ca cỏc tc phỏt trin liờn hon bng tc phỏt trin
nh gc.
Cõu 31: Sai vỡ lng tng gim tuyt i bỡnh quõn là số bình quân của cỏc lng tng gim tuyt
i liên hoàn trong dãy số. Phng phỏp d oỏn da trờn lng tng gim tuyt i bỡnh quõn
c s dng khi cỏc lng tng gim tuyt i liờn hon trong dóy s xp x nhau.
Cõu 32: Sai vỡ tốc độ phát triển bình quân là số bình quân của các tốc độ phát triển liên hoàn
trong dãy số. Phng phỏp d oỏn da trờn tc phỏt trin bỡnh quõn c s dng khi cỏc tc
phỏt trin liờn hon hoc tc tng (gim) liờn hon xp x nhau.
Cõu33: Ch s l s tng i vỡ vy tt c s tng i u l ch s.
Cõu 34: c im ca phng phỏp ch s l khi cú nhiu nhõn t cựng tham gia tớnh toỏn ch s,
mt s nhõn t c c nh, mt s nhõn t cũn li thay i.


Cõu 35: Tỏc dng ca phng phỏp ch s l biu hin bin ng ca hin tng kinh t xó hi qua
tng a im khỏc nhau.
Cõu 36: Phng phỏp ch s l phng phỏp mang tớnh cht tng hp, khụng mang tớnh cht phõn
tớch.
Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 33: Sai vỡ khụng phi s tng i no cng l ch s.
Từ số tơng đối động thái ta có thể xây dựng đợc chỉ số phát triển.
Từ các số tơng đối kế hoạch ta có thể xây dựng đợc các chỉ số kế hoạch
Từ số tơng đối không gian ta có thể xây dựng đợc chỉ số không gian.
Từ các số tơng đối kết cấu, cờng độ và số tơng đối so sánh hai bộ phận trong cùng tổng thể ta
không thể xây dựng đợc các chỉ số tơng ứng.

Cõu 34: Sai vỡ khi cú nhiu nhõn t cựng tham gia tớnh toỏn ch s thỡ chỉ mt nhõn t thay i
cũn cỏc nhõn t khỏc c c nh li thnh quyn s.
Cõu 35: Sai, vỡ ngoi tỏc dng trờn, phng phỏp ch s cũn biu hin bin ng ca hin tng qua
thi gian, biu hin nhim v k hoch, tỡnh hỡnh k hoch và phân tích vai trò và ảnh hởng biến
động của từng nhân tố đối với biến động của toàn bộ hiện tơng kinh tế phức tạp.
Cõu 36: Sai. Một trong các tỏc dng ca phng phỏp ch s là phân tích vai trò và ảnh hởng của
từng nhân tố đối với biến động của toàn bộ hiện tơng kinh tế phức tạp. Thực chất đây cũng là việc
phân tích mối liên hệ nhằm nêu lên các nguyên nhân quyết định sự biến động của hiện tợng phức
tạp, tính toán cụ thể ảnh hởng của mỗi nguyên nhân này.
TRUNG BèNH
Cõu 36: i vi dóy s thi k, mc BQ theo thi gian chớnh l mc bỡnh quõn ca tng
nhúm hai mc k tip nhau.
Cõu 37: i vi dóy s thi im cú khong cỏch thi gian bng nhau, mc BQ theo thi gian
chớnh l mc bỡnh quõn ca tng nhúm hai mc k tip nhau.
Cõu 38: i vi dóy s thi im cú khong cỏch thi gian khụng bng nhau, mc BQ theo thi
gian chớnh l mc bỡnh quõn ca tng nhúm hai mc k tip nhau.
Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 36: Sai, vỡ tớnh mc theo thi gian ca dóy s thi k ta phi tớnh nh sau:

y=

y1 + y2 + ... + y n yi
=
n
n

Cõu 37: ỳng. Vỡ:
y
y1
+ y 2 + ... + y n1 + n

2
y= 2
n 1

(i = 1, n )

y + yn
y1 + y 2 y 2 + y3
+
+ + n1
2
2
2
=
n 1

(i = 2, n)

Cõu 38: Sai vỡ tớnh mc theo thi gian ca dóy s thi im cú khong cỏch thi gian khụng
bng nhau chỳng ta phi tớnh nh sau:
y t + y2t 2 + ... + ynt n yi ti
y= 11
=
i = 1, n
t1 + t 2 + ... + t n
ti

(

)



Cõu 39: Lng tng (gim) tuyt i bỡnh quõn chớnh l lng bỡnh quõn tng (gim) ca cỏc lng
tng gim tuyt i liờn hon.
Cõu 40: Tng i s cỏc lng tng (gim) tuyt i nh gc bng lng tng (gim) tuyt i liờn
hon.
Cõu 41: Tc phỏt trin nh gc bng tng i s cỏc tc phỏt trin liờn hon.
Cõu 42: Tc tng (gim) phn ỏnh s bin ng ca hin tng v s tng i.
Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 39: ỳng, vỡ Lợng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân là số bình quân của các lợng tăng
(hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn trong dãy số. Công thức tính nh sau:
n

=

i

i=2

n 1

=

n
y y1
= n
n 1
n 1

Cõu 40: Sai, vỡ Gia cỏc lng tng gim tuyt i nh gc khụng cú mi quan h tng s vỡ chỳng

cú mi liờn h trựng lp. Ngc li, tng i s cỏc lng tng gim tuyt i liờn hon bng lng
tng gim tuyt i nh gc.
Cõu 41: Sai, vỡ cỏc tc phỏt trin khụng cú mi quan h tng. Trong cựng mt dóy s tớch ca cỏc
tc phỏt trin liờn hon bng tc phỏt trin nh gc.
Cõu 42: ỳng vỡ tc tng (gim) là tỷ số so sánh giữa lợng tăng (giảm) tuyệt đối với mức độ kỳ
gốc. Chỉ tiêu này phản ánh mức độ của hiện tợng nghiên cứu giữa hai thời gian đã tăng (+) hoặc
giảm (-) bao nhiêu lần (hoặc bao nhiêu phần trăm).
Cõu 43: Tc tng (gim) liờn hon l t s so sỏnh gia lng tng hoc gim liờn hon vi mc
k gc c nh.
Cõu 44: Tc tng (gim) nh gc l t s so sỏnh gia lng tng hoc gim liờn hon vi mc
k gc c nh.
Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 43: Sai, vỡ Tốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn ( a i ) là tỷ số so sánh giữa lợng tăng (hoặc giảm)
liên hoàn với mức độ kỳ gốc liên hoàn, nghĩa là:
Lng tng (gim) tuyt i liờn hon
ai =
Mc k gc liờn hon
Cõu 44: Sai. Vi nú la ty sụ so sanh giua luong tang (hoặc giảm) định gốc với mức độ kỳ gốc cố định,
nghĩa là:
Lng tng (gim) tuyt i nh gc
Ai =
Mc k gc c nh
KHể
Tr li ỳng, sai, không chắc chắn v gii thớch ngn gn cỏc cõu hi sau:
Cõu 18: i vi dóy s tng i, mc BQ theo thi gian c tớnh ging nh i vi dóy s
tuyt i.


Cõu 19: i vi dóy s bỡnh quõn, mc BQ theo thi gian c tớnh ging nh i vi dóy s
tuyt i.

Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 18: Sai, vỡ cỏc mc trong dóy s tng i khụng th cng trc tip c vi nhau. tớnh
mc theo thi gian ca dóy s tng i ta phi a dóy s tng i v 2 dóy s tuyt i tng
ng (dóy t s, dóy mu s), sau ú tớnh mc BQ theo thi gian ca 2 dóy s tuyt i (dóy t s,
dóy mu s). Cui cựng so sỏnh 2 mc bỡnh quõn vi nhau.
Cõu 19: Sai, vỡ cỏc mc trong dóy s bỡnh quõn khụng th cng trc tip c vi nhau. tớnh
mc theo thi gian ca dóy s BQ ta phi a dóy s BQ v 2 dóy s tuyt i tng ng (dóy t
s, dóy mu s), sau ú tớnh mc BQ theo thi gian ca 2 dóy s tuyt i (dóy t s, dóy mu
s). Cui cựng so sỏnh 2 mc bỡnh quõn vi nhau.
Cõu 20: Lng tng gim tuyt i bỡnh quõn chớnh l lng bỡnh quõn tng gim ca cỏc lng
tng gim tuyt i nh gc.
Cõu 21: Nghiờn cu giỏ tr ca ch tiờu lng tng gim tuyt i chớnh l s vn dng kt hp s
tng i v tuyt i.
Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 20: Sai, vỡ Lợng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối bình quân là số bình quân của các lợng tăng
(hoặc giảm) tuyệt đối liên hoàn trong dãy số. Công thức tính nh sau:
n

i



i=2

=

n
y y1
= n
n 1

n 1

n 1
=
Gia cỏc lng tng gim tuyt i nh gc khụng cú mi quan h tng s vỡ chỳng cú mi
liờn h trựng lp.
Cõu 21: Sai, vỡ Lng tng (hoc gim) tuyt i l hiệu số (chênh lệch) giữa hai mức độ trong dãy
số. Chỉ tiêu này phản ánh sự thay đổi về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu giữa hai thời gian nghiên cứu,
khụng cú mi quan h so sỏnh vi mt ch tiờu no ú nờn khụng cú s vn dng s tng i.
Hai chỉ tiêu tốc độ tng (gim) và giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm) chớnh l s vn dng kt
hp s tng i v tuyt i. Công thức tính :
Lợng tăng (giảm) tuyệt đối
Tốc độ tăng (gim) =
Mức độ kỳ gốc
Lợng tăng (giảm) tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối 1% tăng (giảm) =
Tốc độ tăng giảm
Cõu 22: Tc tng (hoc gim) phn ỏnh s thay i v tr s tuyt i ca ch tiờu gia hai thi
gian nghiờn cu
Cõu 23: Giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim liờn hon l mt tr s khụng i.
Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 22: Sai, vỡ Tc tng (hoc gim) là tỷ số so sánh giữa lợng tăng (giảm) tuyệt đối với mức độ
kỳ gốc. Chỉ tiêu này phản ánh mức độ của hiện tợng nghiên cứu giữa hai thời gian đã tăng (+) hoặc
giảm (-) bao nhiêu lần (hoặc bao nhiêu phần trăm).


Lng tng (hoc gim) tuyt i mi l chỉ tiêu này phản ánh sự thay đổi về trị số tuyệt
đối của chỉ tiêu giữa hai thời gian nghiên cứu.
Cõu 23: Sai, vỡ giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim liờn hon là tỷ số so sánh giữa lợng tăng (giảm)
tuyệt đối liên hoàn với tốc độ tăng giảm liên hoàn ( ai tớnh bng n v %)

yi y( i 1)
y
i
gi =
=
= ( i 1)
yi y( i 1)
ai (%)
100
ì 100
y( i 1)

y( i 1)

gi

- mc k gc liờn hon l mt tr s luụn thay i nờn luụn thay i.
Cõu 24: Giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim nh gc l mt tr s khụng i.
Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 24: ỳng, vỡ giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim nh gc là tỷ số so sánh giữa lợng tăng (giảm)
tuyệt đối nh gc với tốc độ tăng giảm nh gc ( Ai tớnh bng n v %) .
i
yi y1
y1
Gi =
=
=
yi y1
Ai (%)
100

ì 100
y1

y1

- mc k gc c nh l mt tr s khụng thay i nờn giá trị tuyt i ca 1% tng gim
định gốc của tất cả các năm đều bằng nhau, bằng 1% của năm gốc y1.
Cõu 25: Tng i s cỏc giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim liờn hon bng giỏ tr tuyt i 1% tng

Gi = g i
gim nh gc (tc
).
Phn II: ỏp ỏn cõu hoi, bi tõp
Cõu 25: Sai Giỏ tr tuyt i ca 1% tng gim định gốc đợc tính theo công thức:
i
yi y1
y1
Gi =
=
=
yi y1
Ai (%)
100
ì 100
y1
i = 2, n

(

)


Nh vậy giá trị tuyt i ca 1% tng gim định gốc của tất cả các năm đều bằng nhau, bằng 1% của
năm gốc y1.
Giỏ tr tuyt i ca 1% tng (gim) liờn hon đợc tính bằng công thức:
yi y( i 1)
y
i
gi =
=
= ( i 1)
yi y( i 1)
ai (%)
100
ì 100
y( i 1)
(i = 2, n)



y
y1
i 1
100
100


CHNG 6 _ CH S
D
Cõu 37: Nghiờn cu ch s chung cho phộp thy c s bin ng ca tng phõn t, n v cỏ bit
ca hin tng phc tp.

Tr li: Sai, vỡ nghiờn cu ch s chung cho phộp thy c s bin ng ca tt c cỏc
phõn t, n v cỏ bit ca hin tng phc tp. Ch s cỏ th cho phộp nghiờn cu bin ng
ca tng phõn t, tng n v cỏ bit ca hin tng phc tp.
TRUNG BèNH
Cõu 45: Cụng thc tớnh ch s giỏ theo phng phỏp ch s liờn hp ang dựng hin nay cha loi
tr c hon ton nh hng ca khi lng hng hoỏ n bin ng ca giỏ c.
Tr li : ỳng. Cụng thc tớnh ch s giỏ theo phng phỏp ch s liờn hp ang dựng hin

Ip =

p1 q1
p 0 q1

nay c biu hin bng cụng thc:
Chỉ số trên phản ánh biến động của giá bán các mặt hàng qua 2 kỳ nhng cha loi tr c
hon ton nh hng ca khi lng hng hoỏ n bin ng ca giỏ c vì giữa q1 và q0 đã có sự
thay đổi.
Cõu 46: Khi xõy dng ch s liờn hp cho khi lng hng hoỏ tiờu th thỡ quyn s c chn l
giỏ c hng hoỏ.

Tr li: ỳng, vỡ giỏ c v lng hng húa tiờu th cú mi quan h vi nhau qua
phng trỡnh kinh t sau:
Tổng mức tiêu thụ hàng hóa
= (Giá cả x Lợng hàng hóa tiêu thụ)
Ta sử dụng đặc điểm thứ hai của phơng pháp chỉ số: khi có nhiều nhân tố cùng tham gia vào
việc tính toán chỉ số, phải giả định chỉ có một nhân tố thay đổi, còn các nhân tố khác thì không thay
đổi. Vì vậy để nghiên cứu biến động của riêng giá cả các mặt hàng, ta phải tạm thời cố định sự biến
động của lợng hàng hóa tiêu thụ lại.

p1 q

p0 q
Ip =

Chỉ số chung về giá cả sẽ đợc tính dựa vào công thức:
Trong công thức trên nhân tố lợng hàng hoá tiêu thụ (q) đóng vai trò quyền số.
Khi tính chỉ số chung về vật giá thực tế có hai khả năng chọn quyền số.

p1 q 0
p0 q0
- Quyền số là lợng hàng hóa đợc tiêu thụ kỳ gốc (q0) Ip =
p1 q1
p 0 q1
- Quyền số là lợng hàng hóa đợc tiêu thụ kỳ nghiên cứu (q ) I =
1

p

Cõu 47: Nu tớnh ch s khụng gian cho khi lng hng hoỏ tiờu th trờn hai thỡ trng A v B,
quyn s ch cú th l giỏ bỡnh quõn ca tng mt hng.


q A p
q B p



q B p
q A p

Tr li: Sai, vỡ ngoi công thức tính Iq (A/B) =

và Iq (B/A) =
(quyn s l
giỏ bỡnh quõn ca tng mt hang), ngời ta có thể dùng quyền số là lợng lao động hao phí
bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm
ơng). Khi đó:

Iq (A/B) =

t

(tính bình quân cho hai hoặc nhiều xí nghiệp địa ph-

q A t

q B t

qb t

q A t



Iq (B/A) =

Cõu 48: Nu tớnh ch s k hoch cho giỏ c hng hoỏ thỡ quyn s ch cú th l lng hng húa tiờu
th theo k hoch ca tng mt hng.
Tr li:: Sai, bi vỡ khi xõy dng cỏc ch s k hoch cho giỏ c hng hoỏ thỡ ngoi quyn s
l lng hng húa tiờu th theo k hoch ca tng mt hng (S dng khi k hoch mt hng
l phỏp lnh, buc doanh nghip phi tuõn th) ngi ta thng s dng quyn s l lng
hng húa tiờu th k nghiờn cu (ging nh trong ch s phỏt trin).

Vớ d : ch s thc hin k hoch h giỏ thnh sn phm cú dng
- Vi quyn s q1

:

I z ( TH ) =

z q
z q
1 1

KH

1

z1 q KH
Iz = z KH q KH

- Vi quyn s qKH :
Cõu 49: Nu tớnh ch s k hoch cho khi lng hng hoỏ sn xut ra quyn s ch cú th l giỏ
thnh k hoch ca tng mt hng.
Tr li: sai, bi vỡ khi xõy dng cỏc ch s k hoch cho khi lng hng hoỏ sn xut thỡ
ngoi quyn s l giỏ thnh theo k hoch ca tng SP (S dng khi giỏ thnh k hoch ca
tng mt hng l phỏp lnh, buc doanh nghip phi tuõn th) ngi ta thng s dng
quyn s l giỏ thnh SP k gc (ging nh trong ch s phỏt trin).
z 0 q KH
Iq(KH) = z 0 q 0

z 0 q1
va Iq(TH) = z 0 q 0


Cõu 50: Ch s cu thnh kh bin nghiờn cu ng thi bin ng ca bn thõn tiờu thc nghiờn
cu v kt cu tng th.

Tr li: ỳng. Cụng thc tớnh :

x1 f 1
f 1
X1
Ix =
=

xo f o
X0
f o


Ta nhn thy ch s ny phn ỏnh bin ng ca 2 nhõn t: bn thõn tiờu thc nghiờn cu x i v
kt cu tng th fi/fi .
Cõu 51: Ch s cu thnh c nh nghiờn cu ng thi bin ng ca bn thõn tiờu thc nghiờn cu
v kt cu tng th.
Tr li: Sai vì chỉ số cấu thành cố định, nêu lên biến động của chỉ tiêu bình quân do ảnh
hởng của ban thõn tiêu thức nghiên cứu (chỉ có bản thân tiêu thức nghiên cứu x i biến
động), kết cấu của tổng thể fi/fi đợc cố định ở kỳ nghiên cứu.

Ix =

x1 f 1
f 1
x o f1

f 1

=

x1
x 01

Cõu 52: Ch s cu thnh c nh phn ỏnh bin ng ca tng lng bin tiờu thc nghiờn cu.

Tr li: Sai vỡ ch s cu thnh c nh, nờu lờn bin ng ca ch tiờu bỡnh quõn do
nh hng ca bn thõn tiờu thc nghiờn cu ( ch cú bn thõn tiờu thc nghiờn cu xi bin
ng), kt cu ca tng th fi/fi c c nh kỡ nghiờn cu
x1 f 1
f 1
xo f 1
f 1

x1
x 01

Ix =
=
Cõu 53: Quyn s trong ch s v quyn s trong s BQ ch khỏc nhau tỏc dng?
Tr li : Sai, vỡ quyn s trong ch s v quyn s trong s BQ khụng ch khỏc nhau v tỏc
dng, (quyn s trong ch s úng vai trũ lm thụng c chung, lm cho cỏc phn t vn
khụng th cng trc tip c vi nhau tr v dng ng nht cng c vi nhau v so
sỏnh), m cũn khỏc nhau v mt còn khác nhau về một số điểm khác. Vớ d quyn s trong
ch s cũn phai chn thi gian hoc khụng gian, ngha l nú cú thi gian hoc khụng gian
Cõu 54: Vic chn quyn s trong ch s v quyn s trong s BQ khụng cú s khỏc bit?
Sai, vỡ quyn s trong ch s v quyn s trong s BQ cú hai im khỏc bit ln: Th nht,

khỏc nhau v tỏc dng, quyn s trong ch s úng vai trũ lm thụng c chung, lm cho cỏc
phn t vn khụng th cng trc tip c vi nhau tr v dng ng nht cng c vi
nhau v so sỏnh.
Th hai, cũn phai chn thi gian hoc khụng gian cho quyn s trong ch s, ngha l quyn
s trong ch s cú thi gian ( hoc khụng gian).
Cõu 55: Trong ch s phỏt trin ch s ton b bng tớch cỏc ch s b phn?
Đúng. Cơ sở để hình thành một hệ thống chỉ số là mối liên hệ kinh tế giữa các chỉ tiêu kinh
tế, thờng đợc biểu hiện bằng các phơng trình kinh tế... Vì vậy, để xây dựng một hệ thống chỉ
số ta sẽ dựa vào phơng trình kinh tế đó.
Ví dụ: Dựa vào phơng trình kinh tế.
Tổng mức
=
(giá cả x lợng hàng hóa tiêu thụ)
luân chuyển hàng hóa


∑ p1 q1 Σp1 q1 Σp0 q1
=
×
∑ p 0 q0 Σp 0 q1 Σp0 q0

Ipq = Ip x Iq →
Câu 56: Chỉ số phát triển biểu hiện biến động của hiện tượng trong điều kiện thời gian, không gian
khác nhau?
 Sai vì chỉ số phát triển biểu hiện biến động của hiện tượng trong điều kiện thời gian kh¸c
nhau nhng cïng không gian.
Câu 57: Chỉ số không gian biểu hiện biến động của hiện tượng trong điều kiện thời gian, không gian
khác nhau?
 Sai vì chỉ số không gian chỉ biểu hiện biến động của hiện tượng trong những điều kiện
không gian khác nhau nhng cïng thêi gian .

KHÓ
Câu 26: Khi dùng phương pháp chỉ số bình quân để tính chỉ số phát triển cho giá, quyền số của chỉ
số đó là lượng hàng hoá tiêu thụ kỳ nghiên cứu.
 Sai vì công thức tính chỉ số bình quân để tính chỉ số phát triển cho giá cả:
Σd1
∑ p1q1
Ip =
Ip =
1
1
Σ d1
∑ i p1q1
ip
p
hoặc

Σp1q1

quyền số của chỉ số BQ là mức tiêu thụ hàng hóa ở kỳ nghiên cứu
hoặc quyền số d1 – tỷ
trọng ở kỳ nghiên cứu.
Câu 27: Khi dùng phương pháp chỉ số bình quân để tính chỉ số phát triển cho lượng hàng hóa tiêu
thụ, quyền số của chỉ số đó là giá bán kỳ gốc.
 Sai vì công thức tính chỉ số bình quân để tính chỉ số phát triển cho lượng hàng hóa tiêu thụ

Iq =

Σiq qo po

lµ:


Σqo po

Iq =

quyền số là mức tiêu thụ hàng hóa thực tế ở kỳ gốc.

Σiq d o
Σd o

Hoặc
quyền số do – tỷ trọng ở kỳ gốc
Câu 28: Khi tính chỉ số so sánh giá cả giữa hai thị trường A và B chỉ có thể sử dụng quyền số là
tổng khối lượng hàng hoá tiêu thụ ở cả hai thị trường cho từng mặt hàng.
 Sai, vì ngoài công thức tính

Ip(A/B) =

Σp A Q
Σp B Q

Ip (B/A) =

Σp B Q
Σp A Q

Q=

q A + qB


dïng lµm quyÒn sè


Chỳng ta cng cú th chn quyn s l lng hng húa tiờu th ca th trng A. Khi

p A q A
ú Ip (A/B) = p B q A
Chỳng ta cng cú th chn quyn s l lng hng húa tiờu th ca th trng B. Khi
p AqB
Ip (A/B) = p B q B

ú
Nhng những cách tính toán nh vậy có thể cho kết quả rất khác nhau, có khi trái ngợc hẳn với

nhau.
Cõu 29: Khi tớnh ch s so sỏnh giỏ c gia hai th trng A v B ch cú th s dng quyn s l
lng hng hoỏ tiờu th th trng A (hoc B) cho tng mt hng.
p A q A
p B q A (Qs l q ca th trng A)
Sai, vỡ ngoi công thức tính: I (A/B) =
p

p AqB
(quyn s l lng hng húa tiờu th ca th trng B) Ip (A/B) = p B q B

Ngời ta thờng s dng quyn s l tng khi lng hng hoỏ tiờu th c hai th trng cho tng
mt hng.

p B Q
p A Q


p A Q
p B Q

q A + qB

Ip(A/B) =
Ip (B/A) =
Q=
dùng làm quyền số
Cõu 30: Nu tớnh ch s khụng gian cho khi lng hng hoỏ tiờu th trờn hai th trng A v B,
quyn s ch cú th l giỏ c nh ca tng mt hng do Nh nc quy nh.
Sai vỡ nhiu khi sn phm ra i ri nhng giỏ c nh cha cú hoc giỏ n v sp
khụng ln, khụng cn thit phi dựng giỏ c nh. Ngi ta thng s dng giỏ bỡnh quõn
tng loi hng, cú th dựng quyn s l lng lao ng hao phớ bỡnh quõn cho mi n v sn


phm

t

( tớnh bỡnh quõn cho hoc nhiu xớ nghip a phng)
p Aq A + pB qB
q A + qB
p
Công thức tính:
=
Khi đó:

q B p


q A p

Iq (A/B) =

Iq (A/B) =

q B p



Iq (B/A) =

q A p

q A t

q B t

q b t

q A t



Iq (B/A) =


Cõu 31: phn ỏnh ch s tng hp v giỏ bỏn ngi ta ch dựng ch s bỡnh quõn gia quyn ca
cỏc ch s cỏ th v giỏ?

Sai. Ch s tng hp v giỏ c tớnh theo cỏc cụng thc khỏc nhau, tựy theo ngun ti liu
cú th tớnh ch s phỏt trin ( theo ch s liờn hp hoc ch s bỡnh quõn ch s bỡnh quõn
gia quyn ca cỏc ch s v giỏ) thy c bin ng chung v giỏ bỏn cỏc mt hng qua
Ip =

p1 q1
p 0 q1

pq
1
i p q
1 1

1 1

p

hai k : Ip =
v
Cng cú th dựng ch s khụng gian so sỏnh bin ng chung v giỏ bỏn gia hai th
pBQ
p AQ

PA Q
Ip(A/B) = PB Q hoc

trng:
Ip (B/A) =
Cng cú th dựng ch s k hoch tng hp nhim v k hoch hoc tỡnh hỡnh thc hin k
hoch v giỏ ca cỏc mt hng

Cõu 32: phn ỏnh ch s tng hp v lng hng húa tiờu th ngi ta ch dựng ch s bỡnh quõn
gia quyn ca cỏc ch s cỏ th v lng hng húa tiờu th?
Sai. Ch s tng hp v lng hng húa tiờu th đợc tính theo các công thức khác nhau, tuỳ
theo nguồn tài liệu có thể tính ch s phỏt trin cỏc ch s cỏ th v lng hng húa tiờu th)
thy c bin ng chung v lng hng húa tiờu th ca cỏc mt hng qua hai k :

Iq =

q1 po
q o p o

Iq =

iq qo po
qo po

v
.
Cng cú th dựng ch s khụng gian so sỏnh bin ng chung v lng hng húa tiờu th

q A p

qB p
q A p

q B p

gia hai th trng: Iq (A/B) =
hoc
Iq (B/A) =

Cng cú th dựng ch s k hoch tng hp nhim v k hoch hoc tỡnh hỡnh thc hin k
hoch v lng hng húa tiờu th ca cỏc mt hng.
Cõu 33: Trong ch s khụng gian ch s ton b bng tớch cỏc ch s b phn?
Sai, vỡ trong chỉ số không gian:
PA Q
Ip(A/B) = PB Q

q A p

I pq ( A / B) =

Iq (A/B) = q B p

p A q A p AQ pq A

ì
p B q B p B Q pq B

p A q A
p B q B


I pq ( A / B) ≠ I p ( A / B ) × I q ( A / B )
Tức là
Câu 34: Có nhiều mô hình khác nhau phân tích biến động của tổng lượng biến tiêu thức?
 : Đúng.
VÝ dụ m« h×nh 1: Tổng CPSX = Σ (Gía thành đơn vị SP x Sản lượng)
CS tæng chi phÝ SX
=
CS gi¸ thµnh x CS khèi lîng s¶n phÈm SX

∑ z1 q1
∑ z 0 q0

∑ z1 q1
∑ z 0 q1

∑ z 0 q1
∑ z 0 q0

Izq = Iz x Iq

=
x
M« h×nh 2: Tổng CPSX = giá thành BQ × tổng sản lượng
CS tæng chi phÝ SX
=
CS gi¸ thµnh BQ x CS Tæng s¶n lîng

∑z q
∑z q

1 1

=

0 0

z1 ∑ q1

z 0 ∑ q1


×

z 0 ∑ q1

z 0 ∑ q0 I zq = I z × I Σq

MH 3: Tổng CPSX = Σ (Gía thanh đơn vị sp x kÕt cÊu lîng HH SX × ΣSan lương)
̣
I zq = I z × I

∑z q
∑z q

1 1

0 0

=

q

∑q

×I



z1 ∑ q1


z 01 ∑ q1



q





∑ zq = z × ∑ q =  ∑ z × q ∑ q  × ∑ q 




×

z 01 ∑ q1
z 0 ∑ q1

×

z 0 ∑ q1

z 0 ∑ q0



×