ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.NGÔ TRUNG CHÁNH
MỤC LỤC
1.
THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT ..................................................................................................4
2.
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG...............................................................................................6
2.1.
SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.................................................6
2.2.
CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG...............................................................................8
2.3.
CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG.........................................................................8
2.4.
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG (BxL)..................................................9
2.4.1. Xác định bề rộng móng B......................................................................................9
2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.............................................................10
2.4.3. Điều kiện cường độ..............................................................................................12
2.4.4. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)....................................................12
2.5.
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG............................................15
2.5.1. Xác định:...............................................................................................................15
2.5.2. Xác định chiều cao móng:....................................................................................15
2.6.
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)...........................................16
2.7.
Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng........................................................... 29
2.7.3. THANH THÉP SỐ 3, BỐ TRÍ CỐT ĐAI...........................................................31
2.7.4. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO THANH SỐ 4..................................................32
3.
THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3B........................................................................................... 33
4.
SỐ LIỆU TẢI TRỌNG....................................................................................................36
5.
THIẾT KẾ MÓNG CỌC.................................................................................................36
5.1.
CHỌN THÔNG SỐ BAN ĐẦU...............................................................................36
5.1.1. Chọn chiều sâu chôn đài móng............................................................................36
5.1.2. Chọn thông số cho cọc.........................................................................................36
5.1.3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu........................................................38
5.1.4. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền............................................39
Page 1
5.1.5. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền.............................40
5.1.6. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT):................................41
5.2.
Xác định số lượng cọc trong đài...............................................................................42
5.1.
Bố trí cọc trong đài...................................................................................................42
5.2.
Kiểm tra phàn lực đầu cọc........................................................................................42
5.3.
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm.............................................................................43
5.4.
Kiểm tra lún cho móng.............................................................................................44
5.4.1. Xác định móng khối quy ước...............................................................................44
5.5.
Xác định chiều cao đài móng...................................................................................48
5.6.
Tính toán cốt thép cho đài cọc..................................................................................50
5.7.
Kiểm tra cọc chịu tải ngang......................................................................................51
5.8.
Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp.........................................................................56
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Chữ ký của giảng viên hướng dẫn:
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT :
1.1. Lớp 1: Đất á cát, trạng thái dẻo:
Lớp này dày 0.8m có các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
-
Độ ẩm:
W
Dung trọng tự nhiên:
Sức chịu nén đơn:
QC
Lực dính đơn vị:
C
Góc ma sát trong:
=
=
=
=
=
30.7%
1.78 T/m3 = 17.8 KN/m3
1.38 kG/cm2
0.12 kG/cm2 = 12 KN/m2
12000’
1.2. Lớp 2: Đất á sét, trạng thái dẻo cứng:
Lớp này dày 4.5m, với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
-
Độ ẩm:
W
Dung trọng tự nhiên:
Sức chịu nén đơn:
QC
Lực dính đơn vị:
C
Góc ma sát trong:
=
=
=
=
=
27.5%
1.87 T/m3 = 18.7 KN/m3
1.73 kG/cm2
0.2 kG/cm2 = 20 KN/m2
16005’
1.3. Lớp 3: Đất cát vừa, với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
-
Độ ẩm:
W
Dung trọng tự nhiên:
Sức chịu nén đơn:
QC
Góc ma sát trong:
=
=
=
=
16.5%
1.91 T/m3 = 19.1 KN/m3
11.5 kG/cm2
35000
TRỤ ĐỊA CHẤT
Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây.
2. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
2.1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Với số liệu tính toán được giao theo bảng sau: Mã Đề 46
Địa chất L1 (m) L2 (m) L3 (m) L4 (m) L5 (m)
(1)
4.7
5.8
6.4
5.8
4.7
Ntt
Htt
Mtt
4575 47.2
-197
Giá Trị Tính Toán
Cột
Lực dọc Ntt
(KN)
Lực Ngang Htt
(KN)
Moment Mtt
(KN.m)
A
622
64
67
B
780
103
93
C
882
144
125
D
875
105
118
E
766
91
100
F
650
56
76
Giá Trị Tiêu Chuẩn
Cột
Lực dọc Ntc
(KN)
Lực Ngang Htc
(KN)
Moment Mtc
(KN.m)
A
540.87
55.65
58.26
B
678.26
89.57
80.87
C
766.96
125.22
108.70
D
760.87
91.30
102.61
E
666.09
79.13
86.96
F
565.22
48.70
66.09
2.2. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
-
Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có:
+ Rbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéo của bê tông).
+ Rb = 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông).
3
7
+ Mô đun đàn hồi E = 26.5*10 MPa = 2.65*10 KN/m2.
-
Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa,
Rsw=225MPa
-
Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225
Mpa,
Rsw=225MPa
-
Hệ số vượt tải n =1,15.
-
γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m =2,2T/m
3
3
2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
-
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá
yếu.
-
Chiều sâu đôn móng: chọn Df = 2 m .
-
Chọn sơ bộ chiều cao h:
1 1
1 1
H = ( ÷ ) * Li max = ( ÷ ) * 6.4 = 0.53 ÷ 1.07( m)
12 6
12 6
Chọn h = 0.8 m
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.NGÔ TRUNG CHÁNH
2.4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG (BxL)
-
Tổng chiều dài móng băng là:
L = 1 + 4.7 + 5.8 + 6.4 + 5.8 + 4.7 + 1= 29.4 m
2.4.1. Xác định bề rộng móng B
-
Chọn sơ bộ B = 1 m
-
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất:
+
Df = 2 m.
+ H ( chiều cao mực nước ngầm) = 5.3 m.
+ Dung trọng lớp đất (lớp 1) trên mực nước ngầm: γ1 = 17.8 KN/m
3
+ Chiều cao của lớp đất này: h1 = 0.8 m
+ Dung trọng lớp đất trên đáy móng (lớp 2) trên mực nước ngầm: γ2 = 18.5 KN/m
+ Chiều cao của lớp đất này: h2 = 4.5 m.
+ Dung trọng lớp đất dưới đáy móng, trên mực nước ngầm (lớp 2):
γ2= 18.5KN/m3.
+ Chiều cao của lớp đất này: h2 = 4.5 m ;
0
2
0
= 14 30’ ; C2 = 24 KN/m
+ Với góc nội ma sát 3 = 14 30’ ( Dùng phương pháp nội suy) ta có:
2
3
2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
tc
Pmax
≤ 1.2 R tc
tc
tc
PTB ≤ R
P tc ≥ 0
min
Trong đó:
-
: cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.
)
, : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.
-
Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng:
+
dA =
L
29.4
− la =
− 1 = 13.7(m)
2
2
dB =
L
29.4
− (la + l1 ) =
− (1 + 4.7) = 9( m)
2
2
dC =
L
29.4
− (l a + l1 + l 2 ) =
− (1 + 4.7 + 5.8) = 3.2(m)
2
2
dD =
L
29.4
− (lb + l4 + l5 ) =
− (1 + 5.8 + 4.7) = 3.2( m)
2
2
dE =
L
29.4
− (lb + l5 ) =
− (1 + 4.7) = 9(m)
2
2
dF =
L
29.4
− lb =
− 1 = 13.7(m)
2
2
+
+
+
+
+
Page 10
Page 10
-
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
tt
tt
tt
tt
tt
tt
tt
+ N = N1 + N 2 + N3 + N 4 + N 5 + N 6
N tt = 622 + 780 + 882 + 875 + 766 + 650 = 4575kN
+
H tt = H1tt + H 2tt + H 3tt + H 4tt + H 5tt + H 6tt
H tt = 64 + 103 + 144 − 105 − 91 − 56 = 59 KN
+
M tt = ∑ M tt + ∑ N tt * d i + ∑ H tt * h
Trong đó:
M = −67 − 93 − 125 + 118 + 100 + 76 = 9 KN .m
•∑
N *d = 622*13.7 + 780*9 + 882*3.2 − 875*3.2 − 766*9 − 650*13.7 = −235.2 KN.m
•∑
H *h = 59*0.8 = 47.2 KN.m
•∑
tt
tt
i
i
tt
i
=> M tt =| 9 − 235.2 + 47.2 |= 179 KN .m
-
Tải trọng tiêu chuẩn:
N tt 4575
N =
=
= 3978.26 KN
n
1.15
+
H tt
59
H tc =
=
= 51.30 KN
n
1.15
+
tc
M tt 179
M =
=
= 155.65 KN .m
n
1.15
+
tc
-
Cường độ ( sức chịu tải tiêu chuẩn) của đất nền dưới đáy móng:
Page 11
R tc =
=
m1 ∗ m2
* ( A ∗ b ∗ γ + B ∗ D f ∗ γ + D ∗ c)
K tc
1*1
0.310*1*18.7 + 2.235* ( 0.8*17.8 + 1.2 *18.7 ) + 4.770 * 24 = 202.26kN / m2
1
-
Ta có:
N tc
3978.26
F ≥ tc
=
= 25.2m 2
tb
R − γ * D f 202.26 − 22 * 2
B≥
F 25.2
=
= 0.86 m
L 29.4
=>Chọn B= 1.2m
Rtc = 203.42kN/m2
-
Kiểm tra:
+
+
+
Pmtcax =
tc
min
P
N tc
6 M tc
3978.26 6 *155.65
+
+ γ tb * D f =
+
+ 22 * 2 = 157.7 kN / m 2
2
2
B*L B*L
1.2* 29.4 1.2 * 29.4
N tc
6 M tc
3978.26 6*155.65
=
+
+ γ tb * D f =
−
+ 22* 2 = 155.9kN / m 2
2
2
B*L B*L
1.2* 29.4 1.2 * 29.4
PTBtc =
tc
tc
Pmax
+ Pmin
157.7 + 155.9
=
= 156.8kN / m 2
2
2
tc
Pmax
= 157.7 KN / m 2 ≤ 1.2 Rtc = 244.1 KN / m 2
tc
2
Pmin
= 155.9
/ mkiện
≥ 0 cường độ.
⇒
2.4.3.KN
Điều
Ptbtc -= 156.8
KN
/toàn
m 2 ≤cường
R tc = độ:
203.42 KN / m2
Hệ
số
an
+
Thỏa ĐK
qult = c * N c + γ * D f * N q + 0.5 * γ * b * N y
2
+ = 24 *10.675 + (0.8*17.8 + 1.2*18.7) *1.130 + 0.5*18.7 *1.2*3.765 = 339.9kN / m
N tt
6M tt
4575
6 *179
tt
Pmax
=
+
+ γ tb * D f =
+
+ 22 * 2 = 130.7 kN / m2
2
2
B*L B*L
1.2* 29.4 1.2 * 29.4
+
q
339.9
Fs = ult
=
= 2.6 ≥ [ Fs ] = 2
tt
P
130.7
max
+
(thõa mãn)
2.4.4. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
-
Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
Page 12
Pgl = Ptbtc − γ * * D f == 156.8 −(0.8*17.8 +1.2*18.7) =120.12 KN / m 2
S = ∑Si = ∑
e1i − e2i
* hi ≤ [ S ] = 8 cm
1 + e1i
-
Độ lún:
-
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:
-
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i:
(theo bảng 1)
Trong đó: ; -hệ số phân bố ứng suất;
Page 12
Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
Chọn mẫu đất tính lún
Lớp 2 chọn mẫu (độ sâu 1.2 – 4.5m) tính lún từ 1.2–4.5m
P
(KN/m2)
e
50
100
200
400
0.821 0.789 0.762 0.740
Lớp 3: độ sâu từ 4.5-5m: Qc=1.15kN/Cm2, Có nước ngầm.
βi
* Δpi * hi
E
, Với Δpi = σ zi , E= α 0 * qc , qc =11.5 < 15 , => 5< α 0 <8, chọn α 0 =7, βi
'
'
=0.8, σ zi = σ + u trong đó σ là ứng suất hữu hiệu, u là áp lực nước lỗ rỗng.
S=
Page 15
Ta có bảng tính toán độ lún móng băng như sau:
Lớp
Stt
đất
1
2
3
4
5
6
7
2
2
2
2
2
3
3
L
29.4
Lớp
p.tố
1
2
3
4
5
6
7
Chiều độ
dày hi sâu zi
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.66
0.33
0.99
1.65
2.31
2.97
3.63
4.29
γ
X/B
18.7
18.7
18.7
18.7
18.7
19.1
19.1
0
0
0
0
0
0
0
K0
σ gli
P1i
P2i
e 1i
e2i
0.945
0.630
0.428
0.317
0.282
0.208
0.178
113.5
75.68
51.41
38.08
33.87
24.98
21.38
42.85
55.19
67.53
79.87
92.21
101.4
107.5
136.3
121.9
116.0
120.8
129.7
140.5
128.9
0.827
0.818
0.810
0.802
0.794
0.779
0.783
0.785
0.783
0.781
Z/B
0.28
0.83
1.38
1.93
2.48
3.01
3.58
Tổng
B
1.5
Sau khi ta phân chia lớp đất đến phân tố thứ 5, ta có:
5σ gli = 5* 21.38 = 106.9 KN < P1i = 107.5 KN
=> Vậy độ lún ổn định tại tâm móng là:
S = ∑Si = ∑
e1i − e2i
β
* hi + ∑ i * Δpi * hi = 6.67 cm < [ S ] = 8 cm
1 + e1i
E
=> Vậy ta có bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún.
si
0.0173
0.0127
0.0091
0.0070
0.0048
0.0073
0.0095
0.0667
2.5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
2.5.1. Xác định:
FCOT
tt
N max
882
=
=
= 766.96 cm 2
Rb
1.15
2.5.2. Xác định chiều cao móng:
-
Chiều cao dầm móng h:
1 1
h = ÷ ÷ li max = 0.53 ÷ 1.07 ⇒
12 6
-
chọn h= 0.8m
Chọn bề rộng dầm móng bb
bb = (0.3 0.6) h = (0.24 ÷ 0.48) = 0.4m
-
B=b=1.2m
-
Chọn chiều cao bản móng hb
+
Xét 1m bề rộng bản móng
tt
Pmax
( net ) *
+
+ Ta có:
b − bb
*1m ≤ 0.6 Rbt * hbo *1m
2
N tt
6 M tt
4575
6 *179
P
=
+
=
+
= 130.7 KN / m 2
2
2
B * L B * L 1.2 * 29.4 1.2 * 29.4
+
+ 0.6 Rbt * hbo *1m = 540 hb 0
tt
max( net )
⇒ 130.7 ≤ 540hb 0 ⇔ hb 0 ≥ 0.24 ⇒ hb 0 = 0.33
-
Chọn chiều cao của cánh móng: ha=0.2m
-
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng : a=0.07m
hb = hbo + a = 0.33 + 0.07 = 0.4m
hb 0.4
=
= 2 > 1m
h
0.2
a
(Thỏa ĐK của độ dốc từ 1 ÷ 3)
Độ dốc của bản móng
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.NGÔ TRUNG CHÁNH
2.6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)
-
Hệ số nền:
Cz =
Pgl
0.5 × S
=
120.12
= 3601.8 KN / m3
0.5 × 0.0667
K = C z × b = 3601.8 × 1.2 = 4322.16kN / m 2
-
Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q):
BẢNG LỌC CẶP NỘI LỰC NGUY HIỂM DẦM
TABLE: Element Forces - Frames
Story
Frame
Station
OutputCase
N
V2
V3
M2
M3
STORY1
B1
0.25
TT
0
-53.9925
0
0
17.72214
STORY1
B2
0.25
TT
0
-106.926
0
0
48.67757
STORY1
B3
0.00
TT
0
-192.6
0
0
48.67757
STORY1
B4
0.25
TT
0
-209.636
0
0
149.2365
STORY1
B5
0.25
TT
-56
362.2552
0
0
-3.23847
STORY1
B6
0.00
TT
-64
279.9762
0
0
-3.23847
STORY1
B7
0.25
TT
-80
265.8216
0
0
-138.252
STORY1
B8
0.25
TT
-88
219.4418
0
0
-188.399
STORY1
B9
0.00
TT
-96
140.774
0
0
-188.399
STORY1
B10
0.00
TT
-104
96.61067
0
0
-227.358
STORY1
B11
0.25
TT
-96
86.85754
0
0
-272.742
STORY1
B12
0.25
TT
-104
44.53817
0
0
-279.624
STORY1
B13
0.00
TT
-96
-30.4574
0
0
-279.624
STORY1
B14
0.25
TT
-104
-37.9323
0
0
-262.706
STORY1
B15
0.25
TT
-96
-78.3064
0
0
-239.2
STORY1
B16
0.00
TT
-104
-151.685
0
0
-239.2
STORY1
B17
0.25
TT
-96
-157.858
0
0
-162.629
STORY1
B18
0.25
TT
-104
-197.217
0
0
-109.708
STORY1
B19
0.00
TT
-96
-269.832
0
0
-109.708
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.NGÔ TRUNG CHÁNH
STORY1
B20
0.25
TT
STORY1
B21
0.00
TT
STORY1
B22
0.25
TT
STORY1
B23
0.25
TT
STORY1
B24
0.00
STORY1
B25
STORY1
STORY1
-104
-275.446
0
0
25.17637
-96
-347.83
0
0
25.17637
-104
-353.242
0
0
198.5996
-104
-391.962
0
0
299.6942
TT
-192
316.0701
0
0
206.6942
0.25
TT
-200
312.7737
0
0
48.1162
B26
0.25
TT
-192
275.9265
0
0
-17.1675
B27
0.00
TT
-200
205.5361
0
0
-17.1675
STORY1
B28
0.25
TT
-192
203.8436
0
0
-120.402
STORY1
B29
0.25
TT
-200
168.5539
0
0
-158.609
STORY1
B30
0.25
TT
-192
133.698
0
0
-188.027
STORY1
B31
0.25
TT
-200
99.20673
0
0
-208.746
STORY1
B32
0.00
TT
-192
30.91434
0
0
-208.746
STORY1
B33
0.25
TT
-200
30.99063
0
0
-224.357
STORY1
B34
0.25
TT
-192
-2.91405
0
0
-219.325
STORY1
B35
0.00
TT
-200
-70.8932
0
0
-219.325
STORY1
B36
0.25
TT
-192
-70.7807
0
0
-183.598
STORY1
B37
0.25
TT
-200
-104.921
0
0
-152.842
STORY1
B38
0.00
TT
-192
-173.391
0
0
-152.842
STORY1
B39
0.25
TT
-200
-174.002
0
0
-65.2386
STORY1
B40
0.00
TT
-192
-243.148
0
0
-65.2386
STORY1
B41
0.25
TT
-200
-244.52
0
0
57.73867
STORY1
B42
0.25
TT
-192
-280.39
0
0
132.7434
STORY1
B43
0.00
TT
-200
-350.744
0
0
132.7434
STORY1
B44
0.25
TT
-192
-353.287
0
0
310.2816
STORY1
B45
0.25
TT
-200
-390.204
0
0
412.9787
STORY1
B46
0.00
TT
-192
-461.391
0
0
412.9787
STORY1
B47
0.26
TT
-352
418.0729
0
0
297.4341
STORY1
B48
0.26
TT
-352
381.8343
0
0
204.1137
STORY1
B49
0.00
TT
-344
311.4807
0
0
204.1137
STORY1
B50
0.26
TT
-344
310.89
0
0
44.78681
STORY1
B51
0.00
TT
-336
241.6862
0
0
44.78681
STORY1
B52
0.26
TT
-328
242.289
0
0
-79.1109
STORY1
B53
0.26
TT
-336
208.8715
0
0
-128.153
STORY1
B54
0.00
TT
-328
141.3937
0
0
-128.153
STORY1
B55
0.26
TT
-336
143.6058
0
0
-201.113
STORY1
B56
0.26
TT
-320
111.6247
0
0
-225.259
STORY1
B57
0.00
TT
-304
45.36382
0
0
-225.259
STORY1
B58
0.26
TT
-312
48.53627
0
0
-249.298
STORY1
B59
0.26
TT
-304
17.23115
0
0
-249.28
STORY1
B60
0.26
TT
-312
-14.0535
0
0
-241.253
STORY1
B61
0.26
TT
-304
-45.4227
0
0
-225.196
STORY1
B62
0.00
TT
-296
-111.581
0
0
-225.196
STORY1
B63
0.26
TT
-288
-108.816
0
0
-168.774
STORY1
B64
0.26
TT
-288
-141.022
0
0
-128.243
STORY1
B65
0.00
TT
-296
-208.275
0
0
-128.243
STORY1
B66
0.26
TT
-296
-206.822
0
0
-21.9781
STORY1
B67
0.26
TT
-296
-240.515
0
0
44.02281
STORY1
B68
0.00
TT
-296
-309.369
0
0
44.02281
STORY1
B69
0.26
TT
-296
-309.57
0
0
202.4714
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.NGÔ TRUNG CHÁNH
STORY1
B70
0.00
TT
-296
-379.493
0
0
202.4714
STORY1
B71
0.26
TT
STORY1
B72
0.25
TT
-296
-380.659
0
0
397.0703
-184
457.7115
0
0
403.9452
STORY1
B73
0.00
TT
-184
387.0692
0
0
403.9452
STORY1
B74
0.25
TT
-184
384.813
0
0
209.2967
STORY1
B75
0.25
TT
-184
348.7881
0
0
125.6392
STORY1
B76
0.00
TT
-184
279.0629
0
0
125.6392
STORY1
B77
0.25
TT
-184
277.9319
0
0
-14.8204
STORY1
B78
0.25
TT
-184
243.1469
0
0
-71.8379
STORY1
B79
0.00
TT
-184
174.6924
0
0
-71.8379
STORY1
B80
0.25
TT
-184
174.7897
0
0
-159.968
STORY1
B81
0.00
TT
-184
107.0409
0
0
-159.968
STORY1
B82
0.25
TT
-184
107.72
0
0
-214.125
STORY1
B83
0.25
TT
-184
74.48873
0
0
-228.612
STORY1
B84
0.00
TT
-184
7.25756
0
0
-228.612
STORY1
B85
0.25
TT
-184
8.189255
0
0
-232.507
STORY1
B86
0.25
TT
-184
-25.0708
0
0
-221.887
STORY1
B87
0.00
TT
-184
-92.6189
0
0
-221.887
STORY1
B88
0.25
TT
-184
-92.29
0
0
-175.258
STORY1
B89
0.25
TT
-184
-126.427
0
0
-139.078
STORY1
B90
0.25
TT
-184
-161.019
0
0
-94.1759
STORY1
B91
0.25
TT
-184
-196.127
0
0
-40.4199
STORY1
B92
0.00
TT
-184
-265.884
0
0
-40.4199
STORY1
B93
0.25
TT
-176
-268.055
0
0
94.22547
STORY1
B94
0.25
TT
-192
-304.901
0
0
175.4114
STORY1
B95
0.00
TT
-96
389.6032
0
0
275.4114
STORY1
B96
0.25
TT
-104
384.7145
0
0
83.86963
STORY1
B97
0.25
TT
-96
346.1762
0
0
2.372097
STORY1
B98
0.00
TT
-104
274.008
0
0
2.372097
STORY1
B99
0.25
TT
-96
268.5089
0
0
-131.829
STORY1
B100
0.25
TT
-104
229.3343
0
0
-184.424
STORY1
B101
0.25
TT
-96
189.8621
0
0
-227.254
STORY1
B102
0.00
TT
-104
116.5787
0
0
-227.254
STORY1
B103
0.25
TT
-96
109.7002
0
0
-283.229
STORY1
B104
0.25
TT
-104
68.81293
0
0
-296.115
STORY1
B105
0.00
TT
-96
-6.19648
0
0
-296.115
STORY1
B106
0.25
TT
-104
-15.1372
0
0
-290.838
STORY1
B107
0.25
TT
-88
-58.4375
0
0
-272.247
STORY1
B108
0.00
TT
-80
-136.214
0
0
-272.247
STORY1
B109
0.25
TT
-80
-148.268
0
0
-201.875
STORY1
B110
0.00
TT
-80
-228.445
0
0
-201.875
STORY1
B111
0.25
TT
-80
-243.085
0
0
-85.2331
STORY1
B112
0.25
TT
-88
-292.565
0
0
-8.72627
STORY1
B113
0.00
TT
-72
-376.928
0
0
-8.72627
STORY1
B114
0.25
TT
0
254.4722
0
0
96.98425
STORY1
B115
0.25
TT
0
201.17
0
0
50.91574
STORY1
B116
0.00
TT
0
112.8303
0
0
50.91574
STORY1
B117
0.25
TT
0
90.83261
0
0
1.98E-12
Text
Text
m
Text
KN
KN
KN
KN-m
KN-m
-
M250 có:
+
+
+
+Biểu đồ lực cắt của dầm móng băng
-
Biểu đồ Moment của dầm móng bang
2.7. Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng
-
Xác định vị trí trục trung hòa:
M f = γ b * Rb * b * ha * ( ho − 0.5* ha )
M f = 0.9 *11.5*103 *1.2 * 0.2 * ( 0.73 − 0.5* 0.2) = 1564.9 KN / m
So sánh Mf với tất cả các giá trị Momen tại nhịp và gối được xuất ra từ biểu đồ Estab
9.7.4 Ta kết luận Mf>Mmax (của cả gối và nhịp)
trục trung hòa đi qua cánh, tính theo tiết diện hình chữ nhật.
Page 21
2.7.1. TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 1 (THÉP TẠI NHỊP) TẠI MC 2-2, 4-4, 6-6, 8-8, 1010
-
Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược. Do
tiết diện tính là hình chữ
nhật có kích
thước: 1.2*0.8
αm =
M
γ b * Rb * b * h02
ξ = 1 − 1 − 2 *α m
-
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt:
As =
-
ξ * γ b * Rb * b * ho
RS
Hàm lượng thép
µ=
As
b * h0
0.05 < µ ≤ µ max = ξR * γ b = 0.056 * 0.9 *
Moment
Mặt cắt
(kN.m)
2-2
4-4
6-6
8-8
10-10
279.62
219.33
249.30
234.74
298.72
11.5
= 2.42%
280
αm
ξR
0.045
0.033
0.038
0.035
0.045
0.046
0.034
0.039
0.037
0.046
As
2
(cm )
12.95
9.57
10.98
10.42
12.95
Page 30
Chọn thép
3 φ 18 +
4 φ 18 +
2 φ 20 +
2 φ 20 +
3 φ 18 +
2 φ 20
0 φ 0
2 φφ18
2 φφ18
2 φφ20
φ
As Chọn
thép
Hàm
lượng
(%)
13.91
10.18
11.37
11.37
13.91
0.15
0.11
0.13
0.12
0.15
2.7.2. TÍNH TOÁN THANH THÉP SỐ 2 (THÉP TẠI GỐI) TẠI MC 1-1, 3-3, 5-5, 7-7, 9-9,
11-11
Tiết diện tính là hình chữ nhật có kích thước: 0.4*0.8
Moment
αm
(kN.m)
Mặt
cắt
1-1
3-3
5-5
7-7
9-9
11-11
149.20
299.69
525.03
515.07
275.41
156.38
0.060
0.136
0.238
0.233
0.125
0.071
ξR
0.06
0.15
0.28
0.27
0.13
0.07
As
Hàm
As Chọn
lượng
thép
(%)
Chọn thép
2
(cm )
6.480
16.19
30.22
29.14
14.03
7.560
2
2
4
4
4
2
φ
φ
φ
φ
φ
φ
22
25
22
22
22
22
+
+
+
+
+
+
0
2
4
4
0
0
φ
φ
φ
φ
φ
φ
0
22
22
22
0
0
7.600
17.42
30.41
30.41
15.20
7.600
0.22
0.55
1.03
1.00
0.48
0.26
2.7.3. THANH THÉP SỐ 3, BỐ TRÍ CỐT ĐAI
-
Từ bảng kết quả lực cắt ta chọn được Qmax= 461.39 KN tại mặt cắt 5-5.
2
Chọn φ 8, số nhánh n=2, aS=0.503 (cm )
-
Tính bước cốt đai:
+ Bước cốt đai theo cấu tạo:
•
•
h 800
= 267 mm = 26.7cm
=
S
≤
3
L
3
CT
300mm = 30cm
Trong đoạn gần gối dầm ( 4 ):
3h 3*800
= 600mm = 30cm
=
4
L SCT ≤ 4
500mm = 50cm
2
Trong đoạn giữa dầm (
):
+ Bước cốt đai theo tính toán:
STT
Smax
8γ b Rbt bb h02 RSw naSw 8*0.9 *0.09* 40*(73) 2 * 22.5* 2*0.503
=
=
= 14.69cm
2
Qmax
(461.39) 2
2
1.5γ b Rbt bb +
h02 Bước
1.5*0.9
*0.09*
40lớn
*(73)
tính
cốt
đai
nhất:
=
=
= 56.14cm
Qmax
461.39
=> S(mm)
≤
Min(SCT, STT, Smax) (mm)
+ Vậy chọn cốt đai φ 8S140; số nhánh là n=2 bố trí trong
đoạn L : đoạn đầu dầm
4
chọn cốt đai φ 8S300; số nhánh là n=2 bố trí trong đoạn L
2
Page 23
: đoạn giữa nhịp
-
Khả năng chống cắt của cốt đai và bê tông
qsw =
Rsw * n * Asw 22.5* 2*0.503
=
= 1.70( KN / cm)
s
14
Qwb = 2* φb 2 *(1 + φ f ) * γ b * Rb * b * ho2 qw
= 2* 2*(1 + 0)* 0.9*1.15*120*732 *1.70 = 3000.22 KN ≥ Qmax = 461.39 KN
Vậy cốt đai đủ khả năng chịu cắt nên không cần tính cốt xiên.
2.7.4. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO THANH SỐ 4.
-
Dầm công xôn ngàm tại mép dầm
-
N tc
6M tc
3978.26 6*155.65
+
=
+
= 113.66kN / m 2
2
2
B * L B * L 1.2* 29.4 1.2* 29.4
1 tt
1
2
2
M = Pmax
( net ) ( b − bb ) *1m = *113.66*(1.2 − 0.4) = 9.09 kNm
8
8
-
Diện tích cốt thép:
Pmtcax =
AS
M
9.09 *100
=
=
= 1.09Cm 2
1m 0.9* Rs * hb 0 0.9 * 28*33
+ Chọn để tính toán As =0.785Cm2
A
1.09
n= s =
= 1.40Cm 2
1.13 0.785
+ Số thanh
+ Chọn 2 thanh thép As=1.57Cm2.
Khoảng cách S=1000/2=500 mm => nhận thấy khoảng cách quá lớn không thỏa điều kiện của
thanh thép chịu lực 70 ≤ S ≤ 200mm
Vậy kết luận thép số 4 chọn : ∅10S 200
thanh thép số 05 chọn 200 ≤ S ≤ 300 => ∅8S 200 (theo cấu tạo).
thanh thép số 06 chọn
(cốt giá).
PHẦN II: THIẾT KẾ MÓNG CỌC
3. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3B.
3.1. Lớp 1: (Cát đắp) Cát hạt vừa, màu vàng xám - trạng thái chặt vừa đến bời rời với các
tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
-
Bề dày:
h
=
1.2m
-
Độ ẩm:
-
Dung trọng tự nhiên:
W =
γ a =
-
Dung trọng đẩy nổi:
γ
'=
8.89(kN/m3)B
-
Lực dính đơn vị:
c
=
0.3(kN/m2)
-
Góc ma sát trong:
ϕ
=
240
28.8%
18.32(kN/m3)A
3.2. Lớp 2: Bùn sét lẫn hữu cơ và ít cát màu xám đen/xám đến xanh nhạt, độ dẻo cao - trạng thái
rất mềm với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
-
Bề dày:
h
=
19.4m
-
Độ ẩm:
W =
90.1%
-
Dung trọng tự nhiên:
γa =
14.45(kN/m )
-
Dung trọng đẩy nổi:
γ' =
4.68(kN/m )C
-
Lực dính đơn vị:
c
=
7.3(kN/m )
-
Góc ma sát trong:
ϕ
=
4 30'
3
3
2
0
3.3. Lớp 3: Cát mịn lẫn ít sét, màu xám/vàng nâu nhạt - trạng thái thay đổi từ chặt vừa đến bời
rời, gồm 2 lớp 3a và 3b; (ta chọn lớp 3b để tính)
-
Bề dày:
h
=
1.6m
-
Độ ẩm:
W =
27.8%
-
Dung trọng tự nhiên:
γa =
18.42(kN/m )
-
Dung trọng đẩy nổi:
γ' =
9.01(kN/m )D
-
Lực dính đơn vị:
c
=
2.7(kN/m )
-
Góc ma sát trong:
ϕ
=
25
3
3
2
0
3.4. Lớp 4: Sét lẫn bột và ít cát, màu xám nhạt/ vàng nâu, độ dẻo cao - trạng thái dẻo cứng đến
nửa cứng với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
-
Bề dày:
h
=
4.0m
-
Độ ẩm:
W =
31.3%
-
Dung trọng tự nhiên:
γa =
18.82(kN/m )
3