Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đồ án nền móng chung cư cao tầng Phước Long, chương 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.85 KB, 7 trang )

Chương 2: Tính cho lớp đất số 3
+ độ ẩm:
STT SHM w(%)
1 11 23.1
2 13 23.6
3 15 22.9
4 17 21.8
5 19 24.3
6 111 25.5
7 21 23.3
8 23 21.6
9 25 21.3
10 27 22.9
w
tb
= 23.03
Giá trị tiêu chuẩn:
wtc=wtb=23.03
+ Dung trọng

w
STT SHM γw(KN/m
3
)
1 1_15 1.993
2 1_17 1.978
3 1_19 1.97
4 1_21 1.983
5 2_15 1.958
6 2_17 1.889
7 2_19 1.978


8 2_21 1.966
9 2_23 2.021
10 2_25 1.966
γ
tb
= 1.97
Giá trị tiêu
chu
ẩn:
γtc=γtb=1.97
+ Hệ số rỗng e:
STT SHM ew
1 1_15 0.659
2 1_17 0.676
3 1_19 0.674
4 1_21 0.65
5 2_15 0.709
6 2_17 0.787
7 2_19 0.68
8 2_21 0.667
9 2_23 0.619
10 2_25 0.683
γ
tb
= 0.68
Giá trị tiêu
chu
ẩn:
etc=etb=0.68
Vậy

tt tc
 
 
1
n
i
i
n



= 23.03% ;
n
n
i
i
tc



1


= 1.97 g/cm
3
;
n
e
ee
n

i
i
tctt



1
= 0.68
+ với c,

:
Ta có phương pháp áp dụng công thức:
Dựa vào thí nghiệm cắt, ta có thông số mẫu

6 nên áp dụng công
thức bình phương cực tiểu:




1 0.621 1 0.54
2 0.901 2 0.79
3 1.18 3 1.039
1 0.613 1 0.59
2 0.889 2 0.863
3 1.164 3 1.137
1 0.667 1 0.691
2 0.953 2 0.981
3 1.238 3 1.271
1 0.601

2 0.869
3 1.137
2
1 1 1 1
1
( )
n n n n
tc
i i i i i
i i i i
c
   
   
 

   
= )313.414298735.18(
294
1
 = 0.343
kg/cm
2
1 1 1
1
( )
n n n
tc
i i i i
i i i
tg n

    
  
 

  
= )42735.18313.4121(
294
1
 = 0.274
'0
1915
tc

Trong đó
2 2
1 1
( )
n n
i i
i i
n
 
 
 
 
= 21 x 98 – 42
2
= 294
+ tìm các giá tr
ị tính toán:

W
tt
= W
tc
= 23.03%
e
tt
= e
tc
= 0.68
đối voi c
tt
- Tính theo trạng thái giới hạn I (TTGH I):
C
I
tt
= c
tc
– t

.
c

với
t

= 1.73
Trong đó
c


=
2
1
1
n
i
i

 



= 0.0618. 98
294
1
= 0.0356
Ta có:
2
1
1
( )
2
n
tc tc
i i
i
tg c
n

   


  


=
)0726.0(
221
1

= 0.0618
C
I
tt
= 0.343 – 1.73 x 0.0356 = 0.28 kg/cm
2
Đối với
tt
I
tg
tt
I
tg
=
tc
tg


t

x

tg


= 0.274 – 1.73 x 0.0165 = 0.245
'0
4513
tt
I

Với
tg


=
n



= 0.0618
294
21
= 0.0165
Đối với
tt
I

: lấy n = số mẫu. với n = 7 =>
t

= 1.94

tt
I

=
tc


t

n


= 1.97 – 1.94
7
041.0
= 1.9399 g/cm
3
Với
2
1
( )
1
n
tc
i
i
n

 







=
17
0101.0

= 0.041
-Tinh theo tr
ạng thái giới han 2 (TTGH II)
C
II
tt
= c
tc
– t

.
c

với
t

= 1.07
Trong đó
c

=

2
1
1
n
i
i

 



= 0.0618.
98
294
1
= 0.0356
Ta có:
2
1
1
( )
2
n
tc tc
i i
i
tg c
n

   


  


=
)0726.0(
221
1

= 0.0618
C
II
tt
= 0.343 – 1.07 x 0.0356 = 0.305 kg/cm
2
Đối với
tt
II
tg
tt
II
tg
=
tc
tg


t

x

tg


= 0.274 – 1.07 x 0.0165 = 0.256
'0
2114
tt
II

Với
tg


=
n



= 0.0618
294
21
= 0.0165
Đối với
tt
II

: lấy n = số mẫu. với n = 7 =>
t

= 1.13

tt
II

=
tc


t

n


= 1.97 – 1.13
7
041.0
= 1.9525 g/cm
3
Với
2
1
( )
1
n
tc
i
i
n

 







=
17
0101.0

= 0.041
5/ Tính cho l
ớp đất số 4:
+ độ ẩm:
STT SHM w(%)
1 1-23 23
2 1-25 22.1
w
tb
= 22.55
Giá trị tiêu chuẩn:
wtc=wtb=22.55
+ Dung trọng

w
STT SHM γw(KN/m
3
)
1 1-23 1.958
2 1-25 1.972
γ

tb
= 1.965
Giá trị tiêu
chuẩn:
γtc=γtb=1.965
+ Hệ số rỗng e:
STT SHM ei
1 1-23 0.658
2 1-25 0.663
γ
tb
= 0.661
Giá trị tiêu
chu
ẩn:
etc=etb=0.661
Vậy
tt tc
 
 
1
n
i
i
n



= 22.55% ;
n

n
i
i
tc



1


= 1.965 g/cm
3
;
n
e
ee
n
i
i
tctt



1
= 0.661
+ với c,

:
Ta có phương pháp áp dụng công thức:
Dựa vào thí nghiệm cắt, ta có thông số mẫu < 6 nên:

W
tc
=W
tt
=22.55%
965.1
tttc

g/cm
3

tttc
ee
0.661
C
tc
= C
tt
= 0.37KG/cm
2
281.0
tttc
tgtg

'0
4215
tttc




1 0.651
2 0.932
3 1.213

×