trờng đại học xây dựng
bộ môn cơ học đất - nền móng
------------- --------------
đồ án môn học
Nền và móng
Giáo viên hớng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
Mã số sinh viên:
Lớp quản lý:
51950CT
50ctCt-C
11/2014
Đồ án Nền & Móng- Phần móng nông
I. Tµi liÖu thiÕt kÕ:
I.1 Tµi liÖu c«ng tr×nh:
Tªn c«ng tr×nh: ......
§Æc ®iÓm kÕt cÊu:
KÕt cÊu nhµ khung ngang bª t«ng cèt thÐp kÕt hîp víi têng chÞu lùc
Vũ Việt Trung_50CTCT
2
Trêng §¹i Häc X©y Dùng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
Tải trọng tính toán dới chân công trình tại cốt mặt đất:
Cột C1:
N ott = 80,1T ; M ott = 12,8Tm; Qott = 2,1T
Tờng T1:
N ott = 40,2T / m; M ott = 3,2Tm / m; Qott = 1,6T / m
Tải trọng tiêu chuẩn:
N otc
N ott
=
n
M otc
M ott
=
n
Qotc
Qott
=
n
( n: Hệ số vợt = 1,1 đến 1,2; ở đây lấy = 1,15)
Kết quả:
Cột C1:
Tờng T1:
N otc 69.65T
M otc = 11,13Tm
N otc = 35,0T / m;
Qotc 1,83T
M otc = 2,78Tm / m Qotc = 1,39T / m
I.2 Tài liệu địa chất công trình:
Phơng pháp khảo sát:
Khoan lấy mẫu thí nghiệm trong phòng
Thí nghiệm hiện trờng: CPT; SPT
Khu vực xây dựng, nền đất gồm 3 lớp nh sau:
Lớp 1: Số hiệu 25 dày h1=1,5m
Lớp 2: Số hiệu 94 dày h2= 2,6m
Lớp 3: Số hiệu 70 rất dày.
Mực nớc ngầm ở độ sâu 4,9 m
Lớp 1:
Số hiệu 25 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
W
%
Wnh
%
Wd
%
T/m3
độ
32,6
35,1
28,7
1,78
2,65
12
0
c
Kg/cm2
0,12
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
50
100
200
0,924 0,891 0,862
400
0,840
qc
(MPa)
N60
1,38
8
- Hệ số rỗng tự nhiên:
eo =
. n (1 + W )
2,65.1.(1 + 0,326)
1 =
1 = 0,975
1,78
V Vit Trung_50CTCT
3
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
Tính các chỉ tiêu khác:
- Chỉ số dẻo: A = Wnh Wd = 35,1% 28,7% = 6,4% đất cát pha
W Wd 32,6 28,7
=
= 0,61
trạng thái: dẻo
A
6,4
- Kết quả CPT:
q c = 1,38Mpa = 138T / m 2
N 60 = 8
- Kết quả SPT:
E o = .qc
- Mô đuyn biến dạng:
- Độ sệt: B =
Cát
pha
có
gần
q c = 138T / m 2
đúng
ta
chọn
=5
vậy :
E o = .q c = 5.138T / m 2 = 690T / m 2
Nhận xét: đất cát pha có: eo = 0,975 B = 0,61
E o = 690T / m 2
c = 0,12kg / cm 2 ; = 12 o
q c = 1,18Mpa = 138T / m 2
N 60 = 8
Đất có tính chất xây dựng bình thờng
Lớp 2: Số hiệu 94 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
10
ữ5
5ữ2
-
-
2 ữ1
1ữ
0,5
0,5
ữ0,25
0,25
ữ0,1
13,5
29
23
10
0,1
0,05
0,01
ữ0,05 ữ0,01 ữ0,002
9
8,5
4
<
0,002
3,5
W
%
Mpa
qc
N60
16,4
2,64
8,5
26
Lợng cỡ hạt > 0,25mm chiếm: 13,5+29+23=65,5% > 50% cát .
Kết quả CPT:
q c = 8,5Mpa = 850T / m 2
Tra bảng chơng thí nghiệm hiện trờng sách cơ đất
cát ở trạng thái chặt vừa
Cát chặt vừa qc = 850T / m 2
eo 0,67
. n (1 + W )
2,64.1.(1 + 0,164)
eo =
1 =
1 = 0,60
1,93
.W 2,64.0,164
=
= 0,731 đất ẩm gần no nớc
Độ bão hoà: G =
eo
0,60
Mô đuyn biến dạng: Eo = .qc
q c = 850T / m 2
=2
E o = 2.850 = 1700T / m 2
ở độ sâu >5m có thể chọn = 33o
Cát thô, chặt vừa: qc = 8,5Mpa = 850T / m 2
N 60 = 26
= 34 o
V Vit Trung_50CTCT
4
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
E o = 1700T / m 2
Đất có tính chất xây dựng tốt
Lớp 3: Số hiệu 70 có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
W
%
28,
6
Wnh
%
Wd
%
50,1
31,
3
độ
c
kg/cm2
2,72
190
15
0,4
T/m3
1,94
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
50
100
200
400
0,773
0,754
0,737
0,723
qc
(Mpa)
N60
5,16
23
- Hệ số rỗng tự nhiên:
eo =
. n (1 + W )
2,72.1.(1 + 0,286)
1 =
1 = 0,803
1,94
Tính các chỉ tiêu khác:
- Chỉ số dẻo: A = Wnh Wd = 50,1% 31,3% = 18,8%
đất sét
W Wd 28,6 31,3
=
= 0,14 < 0 trạng thái: cứng
A
18,8
- Kết quả CPT:
q c = 5,16 Mpa = 516T / m 2
N 60 = 23
- Kết quả SPT:
E o = .qc
- Mô đuyn biến dạng:
- Độ sệt: B =
Sét
pha
có
q c = 516T / m 2
E o = .q c = 5.516T / m = 2580T / m
2
Nhận xét:
đất sét cứng có:
gần
đúng
ta
chọn
=5
2
eo = 0,803 ; B < 0
E o = 2580T / m 2
c = 0,40kg / cm 2 ; = 19 015
q c = 5,16 Mpa = 516T / m 2
N 60 = 23
Đất có tính chất xây dựng tơng đối tốt.
Trụ Địa chất:
V Vit Trung_50CTCT
5
Trờng Đại Học Xây Dựng
vậy :
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
25
2600
1500
0.00 m
94
70
Cát pha, dẻo : =1,78T/m3 ; =2,62 ; = 120 ; c =1,2 T/m2,
B = 0,61; e 0 =0,975 ; qc = 138 T/m2; N60=8; Eo = 690T/m2
Cát nhỏ, chặt vừa: =1,93T/m3; =2,64 ; = 340
e 0 =0,60; E0 = 1700T / m 2 ; qc = 850T/m2; N60=26
Sét pha, cứng : =1,94T/m3 ; =2,72 ; = 19015 ; c =4 T/m2,
B <0; e 0 =0,803 ; qc = 516 T/m2 ; N60=23; Eo=2580T/m2
Nhận xét chung:
Lớp đất trên khá yếu, nhng mỏng, chỉ dày 1,5m; lớp 2 và 3 tốt dần có khả năng làm
nền cho công trình.
1.3. Tiêu chuẩn xây dựng:
Độ lún cho phép S gh = 8cm
Hiệu số độ lún móng cột nhà dân dụng và công nghiệp:
đối với khung bằng thép và bê tông cốt thép: 0,2%
II.Phơng án nền móng:
Móng BTCT:
Móng đơn dới cột.
Móng băng dới tờng.
Tờng ngăn và bao che có thể dùng móng gạch,giằng móng hoặc dầm móng để đỡ.
(Phơng pháp tính toán: Phơng pháp hệ số an toàn tổng thể, Fs = 2 3 )
III. Vật liệu móng, giằng, đệm cát.
- Chọn bê tông 200#: Rn = 90kG / cm 2 ; Rk = 7,5kG / cm 2
- Thép:
10 AII: Ra = Ra' = 2800
kg / cm2
0.000
< 10 AI: Ra = Ra' = 2300kg / cm 2
No
Qo
Mo
- Bê tông lót:
100#
- Lớp bảo vệ cốt thép đáy móng: a = 4
-1.500
1500
IV. Chọn chiều sâu đặt móng:
Lớp 1:Đất xấu, với tải trọng công trình nh trên có thể đặt móng vào lớp 2.
hm: tính từ mặt đất tới đáy móng (không kể lớp bê tông lót móng)
ở đây lớp đất yếu 1 dày 1,5m ta chọn hm=1,5m
V Vit Trung_50CTCT
6
Trờng Đại Học Xây Dựng
2000
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
A.Thiết kế móng M1 ( Móng dới cột C1):
Sơ bộ lựa chọn kích thớc móng: bxlxh=1,5x2,0x1,5m
1, Tính toán áp lực tiếp xúc dới đáy móng:
1,Do tải trọng tiêu chuẩn gây ra:
N otc
69,65
+ tb.hm =
+ 2.1,5 = 26,2T / m2
F
1,5.2,0
tc
M
11,13.6
pmax = p + o = 26,2 +
= 37,33T / m 2
2
W
1,5.2,0
tc
M
11,13.6
pmin = p o = 26,2
= 15,07T / m 2
W
1,5.2,02
p=
2, áp lực gây lún:
pgl = p 1.hm = 26,2 1,78.1,5 = 23,53T / m 2
3, Do tải trọng tính toán không kể trọng lợng bản thân móng và lớp phủ gây ra:
N ott
80,1
po =
=
= 26,70T / m 2
F 1,5.2,0
tt
M
12,8.6
o
pmax
= po + o = 26,70 +
= 39,5T / m 2
2
W
1,5.2,0
tt
M
12,8.6
o
pmin
= po o = 26,70
= 13,9T / m
W
1,5.2,02
2. Kiểm tra kích thớc đáy móng:
2.1: Kiểm tra theo điều kiện sức chịu tải của nền:
Điều kiện kiểm tra:
pR
pmax 1,2 R
Gần đúng coi là tải thẳng đứng ( tức là = 0 ) Sức chịu tải của nền đợc tính theo công
thức của Terzaghi:
Pgh = 0,5.S . .b.N + S q .q.N q + Sc .c.N c
S = 1 0,2
Trong đó:
b
1,5
= 1 0,2.
= 0,85
l
2,0
Sq = 1
= 34o
b
1,5
Sc = 1 + 0,2 = 1 + 0,2
= 1,15
l
2,0
tra bảng sách cơ đất: N = 42,4 ; N q = 41,4 ; N c = 57,8
Pgh = 0,5.0,85.1,93.1,5.42,4 + 1.1,78.1,5.41,4 + 0 = 163T / m 2
R=
Pgh
Fs
; Fs = 2 ; R =
V Vit Trung_50CTCT
163
= 81,5T / m2
2
7
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
p = 26,2T / m 2 < R = 81,5T / m 2
pmax = 37,33T / m 2 < 1,2.R = 97,8T / m 2
Vậy kích thớc trên đạt về yêu cầu cờng độ.
2.2.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng của nền:
Dùng phơng pháp cộng lún từng lớp để tính độ lún tuyệt đối của móng.
n
n
e1i e2i
hi
1
+
e
1
i
i =1
Với đất có kết quả nén ép - Đất dính: S = Si =
i =1
Với đất có không kết quả nén ép - Đất rời:
n
h
S = i i zigl
i =1 Eoi
Chia các lớp đất dới đáy móng trong phạm vi chiều dày nén lún thành các lớp phân tố
b
4
có chiều dày hi ; ở đây móng có b=1,5m ta chia các lớp đất dày 0,3m
pgl = 23,53T / m 2
áp lực gây lún trung bình tại đáy móng:
bti = i (hm + zi )
Vẽ biểu đồ áp lực bản thân:
zi = ko p
Vẽ biểu đồ ứng suất phụ thêm:
Kết quả tính toán ứng suất lập thành bảng sau:
Lớp
II
Điểm
tính
zi (m)
bt (T / m 2 )
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
0,3
0,6
0,9
1,2
1,5
1,8
2,1
2,4
2,6
2,67
3,25
3,83
4,41
4,98
5,57
6,14
6,72
7,30
7,69
l
b
1,33
-
z
b
0,00
0,20
0,40
0,60
0,80
1,00
1,20
1,40
1,60
1,73
ko
zi= ko p
1
0,970
0,840
0,668
0,515
0,397
0,310
0,246
0,199
0,178
23,53
22,82
19,77
15,72
12,12
9,34
7,29
5,79
4,68
4,19
III
10
11
12
13
14
V Vit Trung_50CTCT
2,9
3,1
3,4
3,7
4,0
8,27
8,86
9,44
10,02
10,60
8
-
1,93
2,07
2,27
2,47
2,67
0,146
0,136
0,112
0,092
0,800
3,44
3,20
2,64
2,16
1,88
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
sơ đồ tính toán ,kiểm tra lún móng c1
0.00m
No
Mo
1500
100
điểm tính -1,5m
0
23.53
2.67
3.25
1
22.82
3.83
2
19.77
4.41
3
15.72
4.98
4
12.12
5.57
5
9.34
6.14
6
7.29
5.79
6.72
7
4.68
7.30
8
7.69
9
4.19
3.44
8.27
10
3.20
8.86
11
9.44
2.64
10.02
2.16
12
13
1.88
10.60
bt
gl
Tính độ lún:
a, Xác định chiều sâu vùng chịu nén: ở chiều sâu z=4,5m ( ứng với điểm 14)
ứng suất bản thân bt 9 = 10,60T / m 2
ứng suất phụ thêm gl = 1,88T / m 2
1
5
Thoả mãn điều kiện: z bt ; Vậy ta lấy chiều sâu vùng chịu nén H c = 4,5m .
b, Tính độ lún:
Lớp 2:
Đất cát:
Tầng
hi (m)
1
2
3
4
5
6
7
8
0,3
-
V Vit Trung_50CTCT
n
h
S = i i zi ; = 0,8
i =1 Eoi
Eo
Si (m)
23,18
21,30
17,75
13,92
10,73
8,32
1700
-
0,0033
0,0030
0,0025
0,0020
0,0015
0,0012
zi
9
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
9
0,2
-
6,54
5,24
4,44
0,0009
0,0007
0,0006
S2= 0,016m
Lớp 3:
n
n
e1i e2i
hi với e1i ; e2i hệ số rỗng của đất ứng với
1
+
e
1
i
i =1
Đất sét S = Si =
i =1
p1i ; p2i
p1i =
bt (i 1) + bti
zi =
2
; p = p + zi
2i
1i
z (i 1) + zi
2
Kết quả tính toán trình bày trong bảng sau:
Tầng
hi (m)
10
11
12
13
14
0,3
-
p1i
zi
8,57
9,15
9,73
10,31
p2i = p1i + zi
0,758
0,757
0,756
0,755
11,89
12,07
3,32
2,92
2,40
2,02
e1i
12,13
12,33
S=S1+S2 2,15cm < [ S ] = 8cm (thỏa mãn).
e2i
Si (m)
0,752
0,750
0,747
0,745
S1= 0,0055m
3. Tính toán cốt thép móng:
3.1 Kiểm tra điều kiện trên tiết diện nghiêng
400
tt
No
tt
Mo
tt
Qo
1500
0.000
1700
40
45
-1.500
500
200
500
300
1370
910
300
1500
600
ldt
230
600
230
800
400
315
800
150
2000
Giả thiết: H=50cm; a=4cm; ho=H-a=50-4=46cm
V Vit Trung_50CTCT
10
0,0010
0,0012
0,0015
0,0017
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
Điều kiện kiểm tra:
Ta có:
Vậy:
Pdt 0,75 Rk .ho .btb
bc + 2.ho = 0,3 + 2.0,46 = 1,22 < b = 2m
btb = bc + ho = 0,3 + 0,46 = 0,76m
Tính Pđt lực chọc thủng: (hợp lực phản lực đất trong phạm vi gạch chéo)
Pdt = p dt .Fdt =
po max + pot
.ldt .b
2
l ldt
2,0 0,3
= 13,9 + (39,5 13,9)
= 35,66T / m 2
l
2,0
p
+ pot
39,5 + 35,66
Pdt = o max
.ldt .b =
.0,3.1,5 = 17,0T
2
2
pot = po min + ( po max po min )
Khả năng chống chọc thủng:
0,75.Rk .h o .btb = 0,75.75.0,46.0,76 = 19,66T
So sánh: Pdt = 17,0T < 0,75.Rk .ho .btb = 19,66T
Đảm bảo điều kiện chống đâm thủng.
3.2 Tính toán cốt thép móng: (Tính toán cờng độ trên tiết diện thẳng góc)
Ta xem móng làm việc nh những bản conson bị ngàm ở tiết diện mép cột, hoặc
mép tờng. Tính mô men tại ngàm (Mô men lớn nhất)
tt
No
0.000
tt
Mo
tt
1500
Qo
40
-1.500
500
500
800
2
300
2
1500
600
b ng
1
400
1
800
2000
l ng
Tính toán cốt thép theo phơng cạnh dài:
M ng = M max = M I I
Mô men tại mép cột:
V Vit Trung_50CTCT
11
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
2
pong + po max lng
M I I
.
.b
2
2
l l ng
p ong = p o min + ( p o max p o min )
l
2,0 0,80
= 13,9 + (39,5 13,9).
= 29,26T / m 2
2,0
M I I
39,5 + 29,26 0,80 2
=
.
.1,5 = 16,50Tm
2
2
Fa =
M I I
16,50
=
= 14,25cm 2
0,9.Ra .ho 0,9.28000.0,46
2
Chọn 1114; a=150 ( Fa = 16,93cm )
Tính toán cốt thép theo phơng cạnh ngắn:
bng2
0,60 2
.2,0 = 9,61Tm
2
2
M II II
9,61
Fa =
=
= 8,30cm 2
0,9.Ra .ho 0,9.28000.0,46
M II II = p0 .
.l = 26,7.
2
Chọn 1112; a=200 ( Fa = 12,44cm )
400
0.000
100
100
1500
40
100
-1.500
1500
500
2000
VI. Cấu tạo và bản vẽ:
Cấu tạo móng xem bản vẽ.
V Vit Trung_50CTCT
12
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
I. Tài liệu thiết kế
I.1. Tài liệu công trình
- c im kt cu: Nhà công nghip mt tng, mt nhp có cu trc. Kt cu nhà
khung ngang BTCT toàn khi. Tiết diện cột: l c ì bc = 0,55 ì 0,40m
- Ti trng tính toán ti cốt 0,0
+
N ott = 2147 kN
tt
+ M o = 277kNm
tt
+ Qo = 55kN
- T hp ti trng tiêu chun: Không có tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn nên số liệu tại trọng
tiêu chuẩn tại cốt 0,0 có thể đợc lấy nh sau:
N otc =
N ott
M tt
Q tt
; M otc = o ; Qotc = o
n
n
n
(n l h s vt ti gn đúng có thể chọn chung n = 1,1 1,2 ây chn n = 1,15).
Ti trng tiêu chuẩn ti cốt 0,0:
+
N otc = 1867 kN
tc
+ M o = 241kNm
tc
+ Qo = 48kN
I.2. Tài liệu địa chất:
- Phng pháp kho sát: Khoan, kt hp xuyên tnh (CPT) và xuyên tiêu chun(SPT).
- Khu vc xây dng, nn t gm 4 lp có chiu dày hu nh không i.
V Vit Trung_50CTCT
13
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
Lp 1 : s hiu 12 dày h1 = 6,4 m
Lp 2 : s hiu 17 dày h2 = 5,3 m
Lp 3 : s hiu 101 dày h3 = 2,5 m
Lp 4 : s hiu 61 rt dày
Lớp 1: Số hiệu 12 dày 6,4m có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
W
%
Wnh
%
50,9
40,8
Wd
%
21,6
T/m3
1,69
2,7
1
c
Kg/
cm2
độ
-
-
Tính các chỉ tiêu khác:
- Chỉ số dẻo: A = Wnh Wd = 40,8% 21,6% = 19,2%
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
50
100
150
200
-
-
-
-
qc
(MP
a)
N60
0,32
1
đất sét
W Wd 50,9 21,6
=
= 1,52 trạng thái: nhão.
A
19,2
- Kết quả CPT:
q c = 0,32 Mpa = 32T / m 2
N 60 = 1
- Kết quả SPT:
E o = .qc
- Mô đuyn biến dạng:
- Độ sệt: B =
Sét pha có qc = 32T / m 2 gần đúng ta chọn = 5 vậy : Eo = .qc = 5.32T / m 2 = 160T / m 2
eo = 1,420 ; B = 1,52
Nhận xét:
đất sét cứng có:
E o = 160T / m 2
q c = 0,32 Mpa = 32T / m 2
N 60 = 1
Đất có tính chất xây dựng rất kém.
Lớp 2:
W
%
44,8
S hiu 17; dày h2 = 5,3 m có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
Wnh
%
48,2
Wd
%
33,6
T/m3
1,75
eo =
V Vit Trung_50CTCT
2,67
c
Kg/c
m2
độ
7030
0,11
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
50
100
150
200
1,144
1,093
1,053
1,021
qc
(MP
a)
N60
0,93
5
. n (1 + W )
2,67.1.(1 + 0,448)
1 =
1 = 1,210
1,75
14
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
Tính các chỉ tiêu khác:
- Chỉ số dẻo: A = Wnh Wd = 48,2% 33,6% = 14,6%
đất sét pha.
W Wd 44,8 33,6
=
= 0,77 trạng thái: dẻo mềm.
A
14,6
- Kết quả CPT:
q c = 0,93Mpa = 93T / m 2
N 60 = 5
- Kết quả SPT:
E o = .qc
- Mô đuyn biến dạng:
- Độ sệt: B =
Sét pha có qc = 93T / m 2 gần đúng ta chọn = 5 vậy : Eo = .qc = 5.93T / m 2 = 465T / m 2
Nhận xét:
đất sét cứng có:
eo = 1,210 ; B = 0,77
E o = 465T / m 2
q c = 0,93Mpa = 93T / m 2
N 60 = 5
Đất có tính chất xây dựng kém.
Lp 3: S hiu 101; h3 = 2,5 m; có các ch tiêu c lý ca t nh sau:
Trong đất các cỡ hạt d(mm) chiếm (%)
1ữ2
0,5ữ
1
0,25
ữ 0,5
14,
5
38
17
Lợng c ht
0,1 ữ
0,25
0,05
ữ0,1
0,01 ữ
0, 05
0,002 ữ
0,01
< 0,002
12
5,5
7
4
2
W
%
qc
MPa
N60
17,4
2,64
9,3
28
d > 0,25mm chim 69,5 %
Ta thy hàm lng c ht ln hn 0,25mm trên 50% lp 3 là lp cát vừa.
- Sc kháng xuyên qc = 9,3 Mpa = 930 T/m2
lp 3 là loi cát vừa trng thái cht va.
V Vit Trung_50CTCT
15
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
Cát chặt vừa: qc = 930T / m 2
. n (1 + W )
1 = 0,56
.W 2,64.0,174
=
= 0,82 cát ở trạng thái rất ẩm.
Độ bão hoà: G =
eo
0,56
Mô đuyn biến dạng: Eo = .qc
eo =
q c = 930T / m 2
=2
E o = 2.930 = 1860T / m 2
Nhận xét: Cát vừa, chặt vừa:
q c = 930T / m 2 ; N 60 = 28 ; = 34 o 3 ;
E o = 1860T / m 2
Đất có tính chất xây dựng tốt
Lớp 4: Số hiệu 61, rất dày có các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
- Hệ số rỗng tự nhiên:
W
%
Wnh
%
23,6
31,2
eo =
Wd
%
25,7
T/m3
1,92
2,67
độ
22010
c
kg/c
m2
0,27
Kết quả TN nén ép e ứng với
P(Kpa)
50
100
200
400
0,693
0,676
0,661
0,650
qc
(Mpa)
N60
6,02
27
. n (1 + W )
2,67.1.(1 + 0,236)
1 =
1 = 0,719
1,92
Tính các chỉ tiêu khác:
- Chỉ số dẻo: A = Wnh Wd = 31,2% 25,7% = 5,5%
đất cát pha.
W Wd 23,6 25,7
=
= 0,38 < 0 trạng thái: cứng
A
5,5
- Kết quả CPT:
q c = 6,02 Mpa = 602T / m 2
N 60 = 27
- Kết quả SPT:
E o = .qc
- Mô đuyn biến dạng:
- Độ sệt: B =
V Vit Trung_50CTCT
16
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
Sét
pha
có
q c = 607T / m 2
gần
đúng
ta
chọn
=5
E o = .q c = 5.607T / m 2 = 3000T / m 2
Nhận xét:
đất sét cứng có:
eo = 0,719 ; B < 0
E o = 3000T / m 2
c = 0,27 kg / cm 2 ; = 22 010
q c = 6,02 Mpa = 602T / m 2
N 60 = 27
Đất có tính chất xây dựng tơng đối tốt
Ta có kt qu tr a cht nh sau:
V Vit Trung_50CTCT
17
Trờng Đại Học Xây Dựng
vậy :
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
2500
5300
6400
0.00 m
Sét , nhão : A=19,2 ; B=1,52 ; qc=0,32Mpa ; = 110
N60 =1; =1,69 T/m3 ;=2,71 ; Eo =160T/m2
B = 0,576, qc = 200 T/m2, N60=8, E0 = 800 T/m2
12
17
Sét pha, dẻo mềm : qc=0,93Mpa ; N60 =5; eo=1,21
=1,75 T/m3 ; =2,67 ; = 7030 ; Eo =465T/m2
B = 0,576, qc = 200 T/m2, N60=8, E0 = 800 T/m2
101
Cát thô, chặt vừa: qc=9,3Mpa ; N60 =28 ; eo=0,560
=1,95T/m3 ; =2,64 ; = 3403; Eo =1860T/m2
B = 0,576, qc = 200 T/m2, N60=8, E0 = 800 T/m2
61
Cát pha,cứng: qc=6,02Mpa ; N60 =27 ; eo=0,719
=1,92T/m3 ; =2,67 ; = 22010 ; c=0,27kg/cm2 ;Eo =3000T/m2
Nhận xét chung: Lp t th nht và thứ 2 thuc loi mm yu, lp 3 rất tốt cho
xây dung công trình.Lớp 4 tt nhng di sâu.
I.3. Tiêu chuẩn xây dựng.
V Vit Trung_50CTCT
18
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
lún cho phép Sgh = 8 cm . Chênh lún tng i cho phép
S
gh = 0,3 %
L
II. Đề xuất phơng án:
- Công trình có tải trọng khá ln, Khu vc xây dng bit lp, bng phng.
- Chn gii pháp móng cc ài thp.
Phng án : dùng cc BTCT 25 x 25 cm, ài t vào lp 1, mi cc h sâu xung
lp 3 khong 2 ữ 4m.
III. Phơng pháp thi công và vật liệu móng cọc.
ài cc:
+ Bê tông : 200 # có Rn = 1100 T/m2, Rk = 75 T/m2
+ Ct thép: < 10 - AI; 10 - AII
+ Bê tông lót: Mác100# dày 10 cm
+ ài liên kt ngàm vi ct và cc (xem bn v ). Thép ca cc neo trong ài
20d ( ây chn 40 cm ) và u cc trong ài 10 cm
Cc úc sn:
+ Bê tông : 300 # Rn = 1300 T/m2
+ Ct thép: AII, AI
+ Các chi tit cu to xem bn v
IV. tính toán móng cọc
IV.1: Chọn độ chôn sâu của đáy đài:
Trong thiết kế: giả thiết tải trọng ngang do đất từ đáy đài trở lên tiếp nhận nên muốn
tính toán theo móng cọc đài thấp phải thoả mãn điều kiện sau:
h 0,7 hmin
h - độ chôn sâu của đáy đài
hmin
Q
11o
5,5
o
= tg ( 45 )
= tg (45
) 69
= 1,21m
2 ìb
2
1,8 ì 1,5
o
Q : Tng lc ngang theo phơng vuông góc với cạnh b của đài: Qx = 5,5 T
; : góc nội ma sát và trọng lợng thể tích đơn vị của đất từ đáy đài trở lên:
= 110 ; = 1,69 (T/m3)
b : b rng ài chn s b b =1,5 m
V Vit Trung_50CTCT
19
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
0,7hmin = 0,7.1,21 =0,85m ; ây chn h = 1,2 m > 0,85m.
IV.2: Chọn cọc và xác định sức chịu tải của cọc:
IV.2.1. Chọn cọc:
- Tit din cc 25 ì 25 (cm) . Thép dc 4 16 AII
- Chiu dài cc: chn chiu sâu cc h vào hết lp 3 là 2,5m chiu dài cc
lc = (2,5+ 5,3+6,4) - 1,2 + 0,5 = 14,0 m
Cc gồm 2 on cọc, mỗi đoạn dài 7,0 m.
IV.2.2. Sức chịu tải của cọc:
1-a .Sc chu ti ca cc theo vt liu:
Bê tông Mác 300 Rn = 1300T / m 2
Cốt thép AII: Ra = 28.000T / m 2
PVL = m. (Rb Fb + Ra Fa)
Trong ó: m : h s iu kin làm vic ph thuc loi móng và s lng cc trong
móng, ở đây dự kiến khoảng 5ữ8 cọc nên chn m =0,9.
Thép 16
Fa : din tích ct thép, Fa = 8,04 cm2.
PVL = 0,9.(1300.0,25.0,25 + 2,8.104 8,04.10-4 ) = 93,4 T93T
1-b. Sc chu ti ca cc theo t nn:
1.b.1. Xác inh theo kt qu ca thí nghim trong phòng (phng pháp thng
kê):
Sc chu ti ca cc theo nền đất xác nh theo công thc:
sc chu ti tính toán:
Pd =
Pgh = Qs + Qc
Pgh
k tc
n
Qs : ma sát gia cc và t xung quanh cc: Qs = 1 u i i hi
i =1
hi - Chiều dày lớp đất mà cọc đi qua
Qc = 2 .R.F
Qc : lc kháng mi cc:
Trong ó:
V Vit Trung_50CTCT
20
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
1 ; 2 - h s iu kin làm vic ca t vi cc vuông, h bng phng pháp ép
nên 1 = 2 = 1
F = 0,25.0,25 = 0,0625cm 2
u i = 4 ì 0,25m = 1m
u i - chu vi cc:
R: sc kháng gii hn ca t mi cc. Vi hm = 14,2m , mi cc t lp cát
pha, (B<0) tra bng c R 11700kPa = 1170T / m 2
i - lc ma sát trung bình ca lp t th i quanh mt cc. Chia t thành các lp
t ng nht, chiu dày mi lp 2m nh hình v. Ta lp bng tra c i theo li (
li - khoảng cách từ mặt đất đến điểm giữa của mỗi lớp chia.
li
m
Lp t
Loi t
12
sét,nhão B = 1,52
17
sét pha,deo mềm B = 0,77
101
Cát vừa, cht va
hi
m
[ P] =
Pgh
k tc
t yu b qua
12,2
1,0
13,5
1,5
85
Theo TCXD 205: k tc = 1,2 [ P ] = 1,2 = 70,9 71T
1 .b.2.Theo kt qu thí nghim xuyên tnh CPT:
Pgh = Qs + Qc
[ P] =
Pgh
Fs
Trong ó:
+ Qc = k .qcm F : sc cn phá hoi ca t mi cc.
k - h s ph thuc loi t và loi cc: tra bng có: k = 0,5.
Qc = k .qcm F = 0,5.1200.0,0625 = 37,5T
+ Qs = u.
q ci
.hi : sc kháng ma sát ca t thành cc.
i
V Vit Trung_50CTCT
21
T/m2
t yu b qua
Pgh = 1 u i i hi + 2 RF = [1.( 4,7.1,0 + 4,9.1,5) + 1170.0,25.0,25] =85T
i
Trờng Đại Học Xây Dựng
4,7
4,9
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
i - h s ph thuc loi t và loi cc, bin pháp thi công, tra bng trang 147.
(b qua lp 1,2)
3 = 40, h2 = 2,5 m ; qc2 = 930 T/m2
q
930
ci
Qs = u .hi =1. 40 .2,5 = 58,0T
i
Pgh
[ P] =
Theo TCXD 205: Fs = 2 ữ 3
Fs
Ta chọn Fs = 2,5
Vậy: [ P ] =
Pgh
=
Fs
Qs + Qc 58 + 37,5
=
= 38T
2,5
2,5
1.b.3.Theo kt qu thí nghim xuyên tiêu chun SPT: theo công thc Meyerhof
[ P] =
Pgh = Qs + Qc ;
Pgh
Fs
+ Qc = m.N m .Fc sc kháng phá hoi ca t mi cc
n
+ Qs = n U .N i .li : sc kháng ma sát ca t thành cc.
i =1
N i - s SPT ca lp t th i mà cc i qua (b qua lp 1)
(Với cọc ép: m = 400, n = 2)
Qc = m.N m .Fc = 400.26.0,0625 = 650T
n
Qs = n U .N i .li = 2.1.(1.6,4 + 5.5,3 + 28.2,5) = 206T
i =1
Pgh
[ P] =
Fs
Theo TCXD 205: Fs = 2,5 ữ 3
Ta chọn Fs = 3
[ P ] = Qc + Q s
Fs
=
650 + 206
= 291kN 29T
3
Sức chịu tải của cọc lấy theo kết quả xuyên tiêu chuẩn [P] = 29T
IV.3. Xác định số lợng cọc và bố trí cọc trong móng:
Số lợng cọc sơ bộ xác định nh sau:
V Vit Trung_50CTCT
22
n=
N
[ P]
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
Do độ lệch tâm lớn nên ở đây chọn:
n = 1,2.
214,7
= 8,8 ;
29
= 1,2
chọn n=9 cọc và bố trí nh sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
IV.4. Đài cọc
- T vic b trí cc nh trên kích thc ài:
B ì L = 2,3 ì 2,9 m
IV.5. Tải trọng phân phối lên cọc.
- Theo các gi thit gn úng coi cc ch chu ti dc trc và cc ch chu nén hoc
kéo
+ Trng lng ca ài và t trên ài:
V Vit Trung_50CTCT
23
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
Gd Fd .hm . tb = 2,9.2,3.1,2.2 = 15T
+ Ti trng tiêu chuẩn tác dng lên cc c tính theo công thc:
N tc M xtc . y i
n
n
yi2
Pi =
i =1
Trong đó: N tc = N otc + Gd tải trọng tiêu chuẩn tại đáy đài
N tc = 186,7 + 15 = 202T
M xtc = 24,1T .m mô men Mx tiêu chuẩn tại đáy đài.
6
y
i =1
2
i
= 6 ì 1,2 2 = 8,64m 2
+ Ti trng tính toán tác dng lên cc không kể trọng lợng bản thân đài và lớp đất
phủ c tính theo công thc:
Poi =
N ott
M tt . y
nx i
n
yi2
i =1
Trong đó:
N tt tải trọng tính toán tại cốt 0,0
N ott = 214,7T
M xtt = M oxtt = 27,7T .m mô men Mx tính toán tại đáy đày
6
y
i =1
2
i
= 6 ì 1,2 2 = 8,64m 2
Lập bảng tính:
4
y
y i (m)
Cc
1
2
3
4
5
6
i =1
-1,2
0
1,2
-1,2
0
1,2
V Vit Trung_50CTCT
2
i
Pi (T )
Poi (T )
8,64
8,64
8,64
8,64
8,64
8,64
24
19,10
20,00
22,44
23,86
25,60
27,70
19,10
20,00
22,44
23,86
25,60
27,70
Trờng Đại Học Xây Dựng
ỏn Nn & Múng- Phn múng nụng
7
8,64
-1,2
8
8,64
0
9
8,64
1,2
19,10
20,00
22,44
23,86
25,60
27,70
Pmax = 25,60T ; Pmin = 19,10T . Tt c các cc u chu nén
V. Kiểm tra tổng thể đài cọc.
Gi thit coi móng cc là móng khi quy c nh hình v:
V.1. Kiểm tra áp lực dới đáy móng khối
- iu kin kim tra:
pq R
pmaxq 1,2.R
- Xác nh khi móng quy c:
+ Chiu cao khi móng quy c tính t mt t đến mi cc HM = 14,2 m.
Diện tích đáy móng khối quy ớc xác định theo ct:
Fdq = Lqu ì Bqu = ( L1 + 2 Ltg )( B1 + 2 Ltg )
=
tb
(trong đó tb - góc ma sát trung bình của các lớp đất từ mũi cọc trở lên)
4
L1 = 2,65m
B1 = 2,05m
khoảng cách giữa 2 mép ngoài cùng của cọc theo phơng x
khoảng cách giữa hai mép ngoài cùng của cọc theo phơng y
tb / 4 =
6,4 ì11o + 5,3.7o30 + 2,5 ì 34o3
/ 4 = 3o 44
6,4 + 5,3 + 2,5
Vậy kích thớc đáy móng khối quy ớc nh sau:
Fdq = (2,65 + 2 ì 13 ì tg 3 o 44)(2,05 + 2 ì 13 ì tg 3o 44)
= 4,35 x3,75 = 16m 2
- Xác nh ti trng tiêu chuẩn di đáy khi móng quy c (mi cc):
+ Diện tích đáy móng khối quy ớc:
Fqu = Lqu ì Bqu = 4,35 x3,75 = 16m 2
Mô men chống uốn Wx của Fqu là:
Wx =
V Vit Trung_50CTCT
3,75 ì 4,35 2
= 12m 3
6
25
Trờng Đại Học Xây Dựng