đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 1
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh tại hiện trờng đợc ứng dụng để dự báo sức chịu tải
của cọc nh thế nào? ( Yêu cầu vẽ hình)
Câu 2
Hãy trình cơ bản tính toán về tờng chắn giữ hố đào sâu.
Câu 3
Kiểm tra kích thớc đáy móng băng dới tờng trên nền đệm cát theo điều kiện sức chịu
tải của lớp đất dới đáy đệm. Cho biết :
- Độ sâu móng h
m
=1 m, bề rộng móng b= 1,5m và áp lực tính toán dới đáy
móng coi là đêu p = 20T/m
2
.
- Lớp đất bên trên cần gia cố thuộc loại sét pha dẻo nhão dày 3m có = 8
o
; c =
1T/m
2
; = 1,75T/m
3
.
- Nền đệm cát : cát vàng loại cát trung, đợc rảỉ từng lớp 30cm và đầm tới chặt
vừa q
c
=800T/m
2
; = 1,8 T/m
3
. Bề dày lớp đệm h
đ
=1m.
Câu 4
Chọn chiều sâu đặt móng và kích thớc đáy móng băng BTCT dới tờng theo điều kiện
độ lún. Biết tải trọng tính toán dới tờng p = 25T/m.
Nền đất gồm 2 lớp :
- Lớp trên: Sét pha có = 1,74T/m
3
; dày 1,2m ; độ sệt B = 1,5 ; q
c
= 20 T/m
2
- Lớp dới: cát hạt trung có q
C
= 950T/m
2
; = 1,78T/m
3
, = 33
0
Độ lún cho phép 8 cm.
Câu 5
Hãy chọn số lợng cọc và bố trí hợp lý theo điều kiện sức chịu tải của cọc trong sử
dụng. Cho biết cọc có tiết diện 25x25cm, dài 12m, sức chịu tải nén [P] = 25T.
Tải trọng tính toán tại đáy đài N = 126T ; M = 30Tm.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Cho 1 ví dụ đơn giản bằng số về xác định sức chịu tải của cọc chịu nén dựa vào kết
quả thí nghiệm trong phòng (phơng pháp thống kê).
Câu 2
Phân biệt móng nông cứng và mềm (yêu cầu vẽ hình minh hoạ). Từ đó cho biết nội
dung tính toán khác nhau ở bớc nào?
Câu 3
Nền đất xây dựng gồm 3 lớp có bề dày ít thay đổi:
- Lớp 1: dày 3,5m , W
nh
= 42% , W
d
= 22% , W = 26% ; = 1,82T/m
3
.
- Lớp 2: dày 1,5m , W
nh
= 36% , W
d
= 24% , W = 35% ; = 1,78T/m
3
.
- Lớp 3: Cát trung chặt vừa.
Công trình có tải trọng đứng nhỏ.
Nếu dùng móng nông trên nền tự nhiên h
m
= 1,2 ữ 1,5m thì trong tính toán cờng độ
của nền gồm có những nội dung gì?
Câu 4
Kiểm tra chiều cao theo điều kiện đâm thủng của móng đơn dới cột 20x20cm, chịu
tải trọng chân cột N
0
= 60T ; M
0
= 0 ; Q
0
= 0.
Cho biết: Kích thớc sơ bộ của móng chọn 1,5 x 1,5 x 0,3m ; bê tông mác 200#.
Lớp lót BT mác 100#, dày 10cm, lớp bảo vệ cốt thép dày 4cm.
Câu 5
Chọn số lợng và bố trí cọc hợp lý trong móng cọc đài thấp dới tờng chịu lực.
Cho biết: cọc có tiết diện 25x25cm, dài 8m, sức chịu tải nén của cọc [P] = 22T.
Tải trọng tính toán dới tờng : N = 30T/m ; M = 5,5Tm/m .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 3
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Các nguyên nhân gây ra trợt mái đất (công trình mất ổn định) và các giải pháp khắc
phục hiện tợng này ?
Câu 2
Móng cọc thờng đợc dùng trong những trờng hợp nào?
(yêu cầu vẽ hình minh hoạ)
Câu 3
Xác định độ lún trung bình của móng cọc đài thấp nh
hình bên. Tải trọng tính toán tại mức đáy đài: N
tt
=
1500KN. Đáy đài ở độ sâu 1,5m. Cọc tiết diện 30x30
cm. Nền đất gồm 2 lớp:
- Lớp 1: sét pha, dày 8 m có B = 1,3 ;
1
= 1,63T/m
3
;
1
= 5
0
.
- Lớp 2: cát nhỏ
2
= 30
0
; à
02
= 0,28 ;
2
= 1,8T/m
3
, E
02
= 1500T/m
2
.
Câu 4
Sơ bộ chọn kích thớc và cấu tạo móng băng dới tờng chịu lực dày 20cm. Biết:
- bxh = 2 x 0,6m, sâu 1,2m. Bê tông 250#, cốt thép gai gồm 1014/m, lớp lót
móng là bê tông 100# dày 10cm, lớp bảo vệ 4cm.
- áp lực tải trọng ngoài tính toán dới móng p = 250KN/m
2
.
Hãy nhận xét về cốt thép trong bản móng.
Câu 5
Cho biết móng cọc đài thấp gồm 9 cọc 30x30cm dài
9m, đợc bố trí hình bên.
- Tải tính toán tại đáy đài: N = 1800KN và M =
150KNm
- Sức chịu tải tính toán của cọc đơn [P] = 330KN
Nhận xét về khả năng chịu tải của cọc trong giai đoạn
sử dụng.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
1,5m
1m
1m
500
300
1'
1
2'
2
1m
1,5m
2,5m
8m
4m
y
x
M
N
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 4
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Cho biết sơ đồ tính toán về cờng độ vật liệu của móng băng dới hàng cột.
Câu 2
Trình bày nội dung cơ bản tính toán cọc chịu tải trọng ngang.
Câu 3
Trong phơng án móng cọc đài thấp, hạ bằng phơng pháp đóng cho biết:
- Cọc 30x30 (cm), dài 12m, cách mặt đất 1,5m.
- Nền đất gồm 3 lớp:
+ Lớp 1: dày 1,5m thuộc loại đất lấp phế thải.
+ Lớp 2: dày 7m, có B = 1,18
+ Lớp 3: cát nhỏ, bão hoà nớc, xốp.
Hãy dự báo sức chịu tải của cọc đơn.
Câu 4
Kiểm tra kích thớc đáy móng tờng chắn đất
đắp theo điều kiện lật quanh mép trớc của móng
(điểm A) với hệ số an toàn là 2,5.
Ký hiệu và số liệu tính toán cho trên hình vẽ.
- Đất sau tờng là cát sỏi = 1,92T/m
3
; = 36
0
.
- G: khối lợng tờng và đất phủ trong phạm vi bề dày AA: G = 7,8T/m
(Giả thiết áp lực đất tác dụng ngang trên AA và BB triệt tiêu nhau và hệ số ma sát
ngoài bằng /2 )
Câu 5
Kiểm tra kích thớc đáy móng băng BTCT (l/b = 10) dới tờng biết:
- Móng: bề rộng b = 1,5m ; chôn sâu 1,2m chịu tải trọng gây lún dới đáy móng (coi
là đều) là p
gl
= 18T/m
2
. Độ lún cho phép [S] = 10 cm.
- Nền sét pha đồng nhất, phẳng có = 1,8T/m
3
; E
0
= 550T/m
2
; à
0
= 0,35.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
A'
A
B'
B
0.7m
0.4m
0.7m
G
0.45m
0.85m
8m
1,8m
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
1m 1m 1m
1.2m
1,8m
3,6m
500
300
3
1
24
2
1
30
0
P
1,5m
1m
1m
Đề thi nền móng: 5
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Nêu nội dung xác định kích thớc đáy móng nông một cách hợp lý.
Câu 2
Phân tích yếu tố địa chất công trình ảnh hởng đến việc đến việc chọn kích thớc và
chiều dài cọc của móng cọc.
Câu 3
Móng cọc đài thấp gồm 8 cọc, tiết diện cọc
30x30cm, bố trí và ký hiệu nh hình vẽ bên:
Dự kiến bê tông đài mác 250#, thép trong đài
dùng loại thép AII (Ra = 2800KG/cm
2
); Chiều
cao đài 80cm; lớp bê tông từ đáy đài tới trọng tâm
cốt thép: 8cm. Biết tải trọng tính toán tác dụng
lên cọc: P1 = P2 = 26T; P3 = P4 = 19T
Kiểm tra khả năng chọc thủng đài của hàng
cọc1,2
Câu 4
Trong phơng án móng băng b = 1,8m chịu tải
tính toán P = 2,0 kg/cm
2
trên nền gia cố đệm cát
Nền gồm 2 lớp :
- Lớp 1: sét pha, dày 3,5m có B = 1,2;
= 1,8T/m
3
; = 8
0
, c = 1T/m
2
.
- Lớp 2: cát nhỏ, xốp.
Theo điều kiện sức chịu tải của lớp đất dới
đáy đệm, thì bề dày đệm cát là h
đ
= 1m có
phù hợp không?
Câu 5
Kiểm tra điều kiện tải trọng tác dụng lên cọc của móng cọc đài thấp dới cột. Cho
biết 4 cọc BTCT tiết diện 25x25cm, dài 9m, sức chịu tải của cọc đơn [P] = 25T, cọc
bố trí đối xứng cach đều 4D. Tải trọng tại trọng tâm đáy đài là N = 92T, M = 20Tm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
1m
500
300
1'
1
2'
2
1m
1.2m
x
Đề thi nền móng: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Trình bày sơ lợc nội dung tính toán tờng kè đất (loại cứng) về phơng diện ổn định.
Câu 2
Trình bày đờng lối xác định ( hoặc kiểm tra) chiều cao và cốt thép cần thiết trong
móng nông mềm.
Câu 3
Móng băng dới tờng chịu áp lực tính toán dới đáy móng là p = 20T/m
2
, bề rộng
móng băng b = 2m, chôn sâu 1,2m trên nền đấy gồm 3 lớp.
- Lớp 1: đất sét pha nửa cứng, dày 3m có = 1,82T/m
3
.
- Lớp 2: đất cát pha, dẻo, dày 5m có B = 0,84 ; = 1,72T/m
3
; c = 0,72T/m
2
; = 15
0
- Lớp 3: cát trung chặt vừa.
Bằng cách gần đúng hãy kiểm tra sức chịu tải của lớp đất thứ 2.
Câu 4
Móng cọc đài thấp gồm 6 cọc tiết diện 30x30cm
bố trí nh hình vẽ bên:
Đài cọc : bê tông mác 200#,
Thép AII (Ra = 2800KG/cm
2
),
Chiều cao đài 80cm; lớp bê tông từ đáy đài tới
trọng tâm cốt thép: 8cm.
Hãy xác định số lợng cốt thép cần thiết trong đài,
Biết tải trọng tính toán tại đáy đài là N=160T; M
y
= 30Tm ; M
x
= 0.
Câu 5
Nền đất gồm 2 lớp:
- Lớp trên: đất sét bão hòa, dày 5,4m có B = 1,2; = 1,64T/m
3
; c
u
= 1,2T/m
2
;
u
= 0.
- Lớp dới: sét pha B = 0,31
Tải trọng dới chân cột khá lớn, nên dùng phơng án móng cọc đài thấp.
Hãy đề xuất 1 phơng án cọc đóng và cho biết đáy đài cần đặt sâu bao nhiêu, biết tải
trọng ngang dới cột Q
o
= 8T ( dự kiến bề rộng đài là 2m).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Phân biệt thuật ngữ móng cọc đài thấp và móng cọc đài cao.
Sự khác nhau cơ bản khi tính toán hai loại móng cọc này là gì?
Câu 2
Viết biểu thức xác định sức chịu tải của cọc đơn dựa vào kết quả xuyên (xuyên tĩnh
CPT hay xuyên tiêu chuẩn SPT) và giải thích ý nghĩa của các đại lợng đó. (Yêu cầu
có hình vẽ.)
Câu 4
Móng đơn chịu tải trọng tính toán đúng tâm dới cột 22x22 (cm) là N
0
= 80T, nền đất
đồng nhất.
Sơ bộ chọn độ sâu đặt móng là h
m
= 1,2m ; kích thớc đáy móng là b x l x h = 2 x 2 x
0,5m ; bê tông mác 250# ; thép AII loại gai bố trí dạng lới vuông mỗi phơng đáy
móng là 1312.
Lớp lót bằng bê tông mác 100# dày 10cm.
Vẽ hình cấu tạo móng và kiểm tra lợng cốt thép trong móng.
Câu 5
Một móng băng BTCT (l/b = 10) dới tờng, đặt ở độ sâu 1,2m.
Cho biết: bề rộng móng b = 1,8m ; áp lực tính toán dới đáy móng p = 22T/m
2
; nền
đất sét pha có = 1,8T/m
3
; à
0
= 0,3 và E
0
= 1050T/m
2
.
Yêu cầu kiểm tra điều kiện lún của móng biết độ lún cho phép S
gh
= 6cm.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Vẽ hình giới thiệu cấu tạo cơ bản về móng bè.
Câu 2
Trình bày về 1 qui trình thí nghiệm nén tĩnh cọc và kết quả thu đợc từ thí nghiệm.
Câu 3
Chọn chiều sâu đặt móng thích hợp và xác định kích thớc đáy móng băng bê tông
cốt thép theo điều kiện sức chịu tải của nền đất. Cho biết tải trọng tính toán dới tờng
chịu lực N
0
= 32T/m ( bỏ qua mô men và lực cắt). Nền đất đồng nhất, bằng phẳng,
trọng lợng riêng = 17,9 KN/m
3
, góc ma sát trong = 20
0
và lực dính c = 12 KN/
m
2
. Giả sử hệ số an toàn về sức chịu tải của nền là 2.
Câu 4
Dự báo sức chịu tải của cọc đóng bê tông cốt thép tiết diện 30x30 cm, dài 10m theo
điều kiện của nền đất. Cho biết:
- Đầu cọc ở độ sâu 1,5m trong đất,
- Nền đất gồm 2 lớp: bên trên là lớp sét ( dày 6,5m, độ sệt B = 1,3), lớp dới
thuộc loại cát nhỏ, chặt vừa.
Câu 5
Công thức tính tải trọng tác dụng lên đầu cọc của hệ móng cọc đài thấp nh sau:
P
i
=
++
n
i
ix
n
i
iy
y
yM
x
xM
n
N
1
2
1
2
Hãy cho biết ý nghĩa các đại lợng trong công thức trên và điều kiện để áp dụng đợc
công thức này (Yêu cầu vẽ hình minh hoạ).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Mô hình nền bán không gian biến dạng tuyến tính và ứng dụng mô hình nền này
trong các bài toán địa kỹ thuật.
Câu 2
Tự cho 1 ví dụ bằng số dự báo sức chịu tải của cọc theo phơng pháp đóng thử cọc.
Câu 3
Sơ bộ chọn chiều dày lớp đệm cát là 2m của đệm cát thay thế 1 phần đất yếu trong
phơng án sau đây:
- Móng băng bê tông cốt thép, bề rộng b = 1,5m. chôn sâu trong đất 1m,
- áp lực tính toán dới đáy móng phân bố đều p = 16 0 KN/m
2
,
- Lớp đất yếu bên trên cần gia cố có bề dày 4,8m, trọng lợng riêng = 17,2
KN/m
3
, góc ma sát trong =10
0
, lực dính c = 11 KN/m
2
.
Hãy kiểm tra điều kiện áp lực dới đáy đệm và nhận xét kết quả kiểm tra.
Câu 4
Xác định số lợng cọc theo điều kiện tải trọng tác dụng lên cọc trong hệ móng cọc
đài thấp dới tờng nh sau.
- Tải trọng tính toán tại mức đáy đài: tải trọng đứng N = 62,2T/m, mô men
M = 15,8 Tm/m,
- Sức chịu tải tính toán của cọc đơn bê tông cốt thép tiết diện 30x30cm, dài
9m là 30T
(Yêu cầu vẽ hình minh hoạ bố trí cọc trên mặt bằng)
Câu 5
Nền đất khu vực xây dựng gồm 3 lớp đất:
- Lớp 1 thuộc loại sét pha, độ sệt B = 0,33 và dày 5,7m
- Lớp 2 là sét, độ sệt 0,78 dày 2m,
- Lớp 3 thuộc loại cát trung chặt vừa.
Yêu cầu đề xuất các phơng án nền móng khả thi, biết tải trọng công trình không lớn.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 1 0
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Các yêu cầu cấu tạo cơ bản của cọc khoan nhồ (cọc tại chỗ).
Câu 2
Tự cho số liệu một ví dụ chọn giải pháp gia cố nền bằng phơng pháp nén trớc kết
hợp với giếng cát (không cần giải).
Câu 3
Kiểm tra chiều cao của móng bêtông cốt thép mác 250 dới tờng bêtông cốt thép dày
20cm và lợng cốt thép cần thiết trong móng. Cho biết:
- Tải trọng tác dụng dới tờng coi là đúng tâm N
0
= 26T/m,
- Bề rộng đáy móng b = 1,2m, chiều cao móng h = 0,3m, lớp bảo vệ cốt
thép là 5cm.
(Yêu cầu vẽ hình)
Câu 4
Dự báo sức chịu tải của cọc đóng bê tông cốt thép tiết diện 30x30 cm, dài 10m theo
điều kiện của nền đất với hệ số an toàn tự chọn. Cho biết:
- Đầu cọc ở độ sâu 1,5m trong đất, kể từ mặt đất.
- Nền đất gồm 2 lớp: bên trên là lớp sét bão hoà nớc ( dày 6,5m, độ sệt B =
1,5), lớp dới thuộc loại cát nhỏ, cờng độ kháng mũi xuyên tĩnh q
c
= 48,2
KG/cm
2
.
Câu 5
Công thức tính tải trọng tác dụng lên đầu cọc của hệ móng cọc đài thấp nh sau:
P
i
=
++
n
i
ix
n
i
iy
y
yM
x
xM
n
N
1
2
1
2
Hãy cho biết ý nghĩa các đại lợng trong công thức trên và điều kiện áp dụng đợc
công thức này (Yêu cầu vẽ hình minh hoạ).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 1 1
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Việc kiểm tra kích thớc đáy móng nông tiến hành nh thế nào?
Câu 2
Tại sao các cọc đóng trong móng cọc đài thấp thờng phải thoả mãn điều kiện cách
nhau từ 3D đến 6D (D- kích thớc của cạnh cọc)?
Câu 3
Kiểm tra chiều cao của móng bêtông cốt thép mác 250# dới cột bêtông cốt thép
22x22cm và lợng cốt thép cần thiết trong móng. Cho biết:
- Tải trọng tính toán tác dụng dới cột đúng tâm N
0
= 76T,
- Kích thớc móng b x l = 1,8x1,8m, chiều cao móng h = 0,5m, lớp bảo vệ
cốt thép là 5cm.
(Yêu cầu vẽ sơ đồ tính)
Câu 4
Dự báo sức chịu tải của cọc đóng bê tông cốt thép 300#, dài 7m, tiết diện 20x20 cm
gồm 414AII. Cho biết độ lún giới hạn S
gh
= 6cm và kết quả thí nghiệm nén tĩnh
cọc nh sau:
Tải nén TN (T) 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Độ lún cọc (mm) 1,0 2,5 3,4 4,6 5,6 7,5 9,8 12,0 26,4 49,8
(Tự chọn các hệ số trong quá trình xác định sức chịu tải của cọc theo điều kiện nền
đất)
Câu 5
Một công trình xây dựng là nhà kết cấu khung bê tông cốt thép một nhịp L = 8m, tải
trọng dới cột là N = 67T, bỏ qua mô men M, lực cắt Q.
Nền đất khu vực xây dựng gồm hai lớp, lớp trên dày 4,5m thuộc loại sét pha, độ sệt
B = 1,05, lớp bên dới là sét có độ sệt B = 0,45.
Hãy đề xuất các phơng án nền móng khả thi.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 1 2
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Nêu các giả thiết trong tính toán móng nông cứng.
Các giả thiết đó đợc sử dụng ở những bớc tính toán nào?
Câu 2
Một nền đất gồm 3 lớp đất
- Lớp 1: Dày 3m, độ ẩm W = 39%, giới hạn nhão W
nh
= 40%, giới hạn dẻo W
d
=
23%, sức kháng xuyên
c
q
= 200T/m
2
- Lớp 2: Dày 5m, độ ẩm W = 52%, giới hạn nhão W
nh
= 37%, giới hạn dẻo W
d
=
26%, sức kháng xuyên
c
q
= 15T/m
2
- Lớp 3: Cát trung
c
q
= 580T/m
2
Tải trọng công trình lớn
Hãy đề xuất phơng án nền móng khả thi.
Câu 3
Tải trọng tính toán tại tâm đáy móng nông cứng dới cột N = 80T, M = 16Tm
Móng có kích thớc b x l x h = 1,5 x 2 x 0,5m, chôn sâu1,5m.
Nền đất gồm hai lớp: Lớp trên: đất lấp = 1,68T/m
3
, dày 1,5m.
Lớp dới: cát nhỏ = 1,82T/m
3
, = 30
0
.
Theo điều kiện sức chịu tải của nền với hệ số an toàn là 2,5 kích thớc móng trên có
hợp lý không?
Câu 4
Chọn số lợng cọc, bố trí cọc một cách hợp lý và kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc.
Biết cọc đóng 30 x 30cm x 12m, sức chịu tải tính toán của cọc [P] = 30T.
Tải trọng tính toán tại trọng tâm đáy đài N = 150T, M = 24Tm
Câu 5
Tự cho số liệu một ví dụ về giải pháp gia cố nền bằng phơng pháp nén trớc kết hợp
với giếng cát (không cần giải).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 1 3
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Một nền đất gồm hai lớp đất
- Lớp 1: Dày 2,7m, độ ẩm W = 36%, giới hạn nhão W
nh
= 38%, giới
hạn dẻo W
d
= 22%, trọng lợng riêng = 16,7KN/m
3
, lực dính c =
9KN/m
2
, góc ma sát trong = 9
0
- Lớp 2: Dày 5m, độ ẩm W = 26%, giới hạn nhão W
nh
= 48%, giới hạn
dẻo W
d
= 24%, trọng lợng riêng = 18,5KN/m
3
, lực dính c = 18KN/
m
2
, góc ma sát trong = 14
0
Công trình xây dựng có kết cấu khung ngang chịu lực, tải trọng tính toán dới
cột tơng đối nhỏ N
0
= 50T.
Hãy đề xuất các phơng án nền móng khả thi
Câu 2
Trong cấu tạo đài và cọc của một công trình móng cọc đài thấp chịu tải trọng lệch
tâm, ngời thiết kế yêu cầu trớc khi đổ bê tông đài phải đập vỡ đầu cọc để cốt thép
dọc 18 của cọc neo 40cm trong đài, đồng thời cọc phải chôn trong đài 8cm.
Làm nh thế nhằm đáp ứng giả thiết nào trong tính toán và tại sao cọc chỉ chịu nén
hay kéo?
Câu 3
Kiểm tra chiều cao móng theo điều kiện đâm thủng của một móng băng dới tờng
btct chịu lực tính toán tại chân cột N
0
= 45T/m, M
0
= 2Tm/m (bỏ qua Q
0
)
Biết kích thớc móng băng b x h = 1,8m x 0,3m.
Mác bê tông 250#, lớp bảo vệ thép a
0
= 4cm
Bề dày tờng = 20cm
Câu 4
Dự báo sức chịu tải tính toán của cọc ép 25 x 25cm x 8m (Đầu cọc dới mặt
đất1,5m).
Biết nền đất gồm hai lớp
- Lớp trên là đất lấp, cha ổn định, lẫn phế thải dày 4m.
- Lớp dới là sét pha
c
q
= 220T/m
2
.
Và cho biết giá trị ớc lợng của lực ép trong trờng hợp trên.
Câu 5
Đất có cốt vải địa kỹ thuật đợc sử dụng trong những trờng hợp nào?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT
đại học
Trờng Đại học Xây Dựng
Bộ môn Cơ học đất, nền móng
------ ------
Đề thi nền móng: 1 4
Thời gian làm bài: 90 phút
Không sử dụng tài liệu
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1
Vẽ hình và nêu các yêu cầu cấu tạo đài của móng cọc đài thấp .
Câu 2
Chọn số lợng cọc, bố trí cọc một cách hợp lý và kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc.
Biết cọc đóng 30 x 30cm x 12m, sức chịu tải tính toán của cọc [P] = 30T.
Giả sử tải trọng tính toán tại trọng tâm đáy đài N = 150T, M = 24Tm
Câu 3
Kiểm tra kích thớc đáy móng nông dới cột chịu tải tính toán đúng tâm tại chân cột
N
0
= 70T, theo điều kiện sức chịu tải của nền với hệ số an toàn là 2.
Biết: - Đáy móng sơ bộ chọ: 1,5 x 1,5 (m
2
)
- Độ sâu đáy móng 1,2m
- Nền đồng nhất = 1,8T/m
3
, c = 1,85T/m
2
, = 10
0
Câu 4
Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc nh sau
Biết cọc đúc 25 x 25 (cm) x 10 (m)
Tải trọng nén (T) 5 10 15 20 30 35 40 45 50 55 60 65 70
Độ lún tơng ứng
(mm)
1 1,9 3,0 3,9 4,8 6,1 7,0 8,2 10,0 11,4 21 48 70
(Tự chọn các hệ số trong tính toán)
Câu 5
Chọn kích thứơc đệm cát và kiểm tra điều kiện áp lực dới đệm. Biết móng băng có
bề rộng đáy móng 2m, chôn sâu 1m, áp lực tính toán dới đáy móng 1,85kg/cm
2
,nền
đất là cát pha dày 4m, có dung trọng tự nhiên 1,68T/m
3
, góc nội ma sát 10
0
, lực dính
0,8T/m
2
, độ sệt 0,68.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký hiệu các đặc tr ng của đất:
-Dung trọng tự nhiên ;
nn
- dung trọng no nớc ;
đn
- dung trọng đẩy nổi;
-tỷ trọng hạt ; à- hệ số nở ngang ; B- độ sệt, - hệ số áp lực ngang; w- độ ẩm
c - lực dính đơn vị ; - góc masát trong ; E
0
- môđul biến dạng; à
0
- hệ số nở ngang; q
c
- c-
ờng độ kháng mũi xuyên tĩnh; N- chỉ tiêu trong SPT