Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra học kì II lớp 10 năm học 2015 2016 một số môn học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.7 KB, 10 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ CHẴN:
I. PHẦN ĐỌC HIỂU (3 điểm )
1. Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu từ câu 1 đến
câu 5
“Hội chứng nhà hàng Trung Hoa” dùng để chỉ chung nhiều
tác dụng phụ từ tê liệt cho tới nhịp tim đập loạn xảy ra
ngay sau khi ăn mì chính. Ngày nay, hội chứng đó được gọi
bằng cáu tên thích hợp hơn: Hội chứng mì chính. “Hội
chứng mì chính” được Cục quản lý Thực phẩm và Dược
phẩm Hoa Kỳ (FDA) mô tả là những phản ứng ngắn hạn
xảy ra sau khi ăn mì chính.
Thí nghiệm do tiến sỹ Russell Blaylock, tác giả cuốn sách
Exitotoxin: Hương vị giết người thực hiện cho thấy mì chính
là một eitotoxin. Chất này một khi tiếp xúc với tế bào não
sẽ làm tế bào não nhanh chóng chết đi, dẫn tới một số căn
bệnh như Parkinson, Alzheimer. Nhiều nghiên cứu khác
cũng cho thấy tác hại của mì chính gây ra nột số chứng
bệnh cho con người, bao gồm: - Béo phì, đau mắt, đau đầu,
tức ngực, khó thở, tim đập nhanh. Mệt mỏi, cảm thấy mất
phương hướng. Dễ buồn rầu, chán nản, uể oải, buồn nôn.
Tê liệt, nóng người.


(VNTin nhanh)/Theo Khỏe & Đẹp. 04/082015)
Câu 1 : Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản ?


Câu 2 : Nêu nội dung của văn bản ?
Câu 3 : Tác giả đã nêu ra những tác dụng phụ và tác hại
nào của mì chính ?
Câu 4 : Đặt tiêu đề cho văn bản.
Câu 5 : Viết một đoạn văn từ 7 – 10 dòng trình bày suy
nghĩ của anh (chị) về tình trạng “ thực phẩm bẩn “ hiện nay
trong đó có sử dụng ít nhất hai phương thức biểu đạt ?
(Gạch chân và ghi rõ những phương thức biểu đạt đó)
II. PHẦN LÀM VĂN (7 điểm)
Cảm nhận của anh (chị) về đoạn thơ sau:
Lòng này gửi gió đông có tiện ?
Nghìn vàng xin gửi đến non Yên
Non Yên dù chẳng tới miền
Nhớ chàng thăm thẳm đường lên bằng trời
Trời thăm thẳm xa vời khôn thấu
Nỗi nhớ chàng đau đáu nào xong
Cảnh buồn người thiết tha lòng
Cành cây sương đượm tiếng trùng mưa phun
(Chinh phụ ngâm, Nguyên tác : Đặng Trần Côn
Dịch giả : Đoàn Thị Điểm, Ngữ văn 10, Tập hai)
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Địa lý
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ LẺ
Câu 1 (3 điểm)

Trình bày vai trò của ngành dịch vụ đối với sản xuất và đời
sống.
Câu 2 (3 điểm)
Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát
triển và phân bố ngành giao thông vận tải ? Lấy ví dụ.
Câu 3 (4 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Tỷ lệ khối lượng vận chuyển các loại hình vận tải trên Thế
giới năm 2010.
(Đơn vị: %)
Phương Tổng Đường Đường Đường Đường Đường
tiện
số
sắt
ô tô
sông
biển
hàng
vận tải
không
Tỷ lệ
100.0
4.0
67.0
18.0
8.0
3.0
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển
hàng hóa của các loại hình giao thông vận tải trên Thế giới
năm 2010. Rút ra nhận xét.

SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
NĂM HỌC 2015 – 2016


Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHẴN
Câu 1 (3 điểm) Nhân nghĩa là gì ? Nêu những biểu hiện của
nhân nghĩa ?
Câu 2 (5 điểm) Vì sao ô nhiễm môi trường là vấn đề cấp
tiết của nhân loại hiện nay ? Trình bày trách nhiệm của cá
nhân em trong việc bảo vệ môi trường ?
Câu 3 (2 điểm)
Em hiểu thế nào về câu ca dao
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ LẺ
PHẦN I (Trắc nghiệm – 3 điểm)
Câu 1: Trong phân bào, tế bào chất phân chia ở kì nào ?
A. Kì đầu
B. Kì cuối
C. Kì giữa

D. Kì sau
Câu 2: NST nhân đôi ở kì nào của quá trình phân bào ?


A. Kì sau
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì trung gian
Câu 3: Nuôi cấy không liên tục gồm có mấy pha ?
A. 3 pha
B. 2 pha
C. 4 pha
D. 1pha
Câu 4: Trong phân bào, NST bắt đầu co xoắn ở kì nào ?
A. Kì giữa
B. Kì sau
C. Kì đầu
D. Kì cuối
Câu 5: Bệnh sởi thuộc nhóm bệnh nào dưới đây ?
A. Bệnh đường tiêu hóa
B. Bệnh thần kinh
C. Bệnh da
D. D. Bệnh đường hô hấp
Câu 6: Vi rút nào dưới đây khi xâm nhập vào cơ thể người
sẽ gây suy giảm hệ miễn dịch ?
A. Vi rút sởi
B. Vi rút HIV
C. Vi rút dại
D. Vi rút viêm gan B
Câu 7: Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 5.104 tế bào sau

2 giờ số tế bào trong quần thể là bao nhiêu ? (biết g = 20)
A.
320.104
B.
640.104
C.
320.104


D.

640.104
Câu 8: Có 14 tế bào sinh dục đực (2n) chín tiến hành giảm
phân, sau giảm phân thu được bao nhiêu giao tử đực (n) ?
A. 42
B. 14
C. 30
D. 56
Câu 9: Một tế bào 2n tiến hành nguyên phân 6 lần liên tiếp,
xác định số tế bào con tạo ra sau nguyên phân ?
A. 64
B. 12
C. 36
D. 32
Câu 10: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi khuẩn
đạt cực đại ở pha nào ?
A. Pha tiềm phát
B. Pha cân bằng
C. Pha suy vong
D. Pha lũy thừa

PHẦN II (Tự luận – 7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Nêu diễn biến các giai đoạn nhân lên của virut trong tế
bào chủ ? Tại sao mỗi loại virut chỉ nhiễm vào một loại tế
bào chủ nhất định ? Khi xâm nhập vào cơ thể virut HIV kí
sinh ở loại tế bào nào ? Kể tên một số biện pháp phòng
ngừa HIV/AIDS ?
Câu 2: (2 điểm)
Phân biệt miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch đặc
hiệu ? Để tăng cường miễn dịch không đặc hiệu bản thân
em nên làm gì ?


Câu 3: (2 điểm)
Ở một loài động vật, có 5 tế bào sinh đục đực sơ khai (2n)
nguyên phân liên tiếp 5 lần, sau đó bước vào vùng chín
tiến hành giảm phân. Hãy xác định số tế bào trứng tham
gia thụ tinh với tinh trùng và số tế bào sinh tứng (biết hiệu
suất thụ tinh của tinh trùng với trứng là 90 %)
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ LẺ
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Các nguyên tử nhóm halogen đều có số electron lớp
ngoài cùng là:
A. 3e

B. 5e
C. 7e
D. 8e
Câu 2: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ lên thủy
tinh ?
A. HF
B. HCl
C. H2SO4 đậm đặc
D. HNO3
Câu 3: Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây
?


NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. NaBr
Câu 4: Axit H2SO4 đặc nguội không phản ứng với kim loại
nào sau đây ?
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Cả A, B, C
Câu 5: Sục 1 lượng dư khí SO2 vào dung dịch brom, sẽ có
hiện tượng gì xảy ra ?
A. không có hiện tượng gì
B. dung dịch bị vẩn đục
C. dung dịch chuyển sang màu vàng
D. dung dịch mất màu
Câu 6: Sục 6,4 g khí SO2 vào 300 ml dung dịch NaOH 1M thì

các muối tạo thành là:
A. Na2SO3 ; NaHSO3
B. Na2SO3
C. Na2SO4 ; NaHSO4
D. Na2SO4
Câu 7: Tính chất hóa học của H2S là:
A. Tính oxi hóa
B. Tính khử
C. Tính khử và tính axit yếu
D. Tính axit
Câu 8: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hóa học ?
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
A.


C. Nồng độ
D. Cả A, B, C
Câu 9: Cho 5,4 g Al phản ứng hết với halogen (X) thu được
53,4 g muối nhôm halogenua. X là:
A. Brom (M = 80)
B. Clo (M = 35,5)
C. Flo (M = 19)
D. Iot (M = 127)
Câu 10: Nhờ bảo quản bằng ozon, mận Bắc Hà – Lào Cai,
cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn, bà con nông dân
đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào dưới đây làm
cho nước ozon có thể bảo quản hoa quả tươi lâu ngày ?
A. Do ozon là một khí độc
B. Do ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi

C. Do ozon có tính chất oxi hóa mạnh, khả năng sát
trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi
D. Do ozon có tính tẩy màu
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2đ): Viết các pthh theo chuỗi chuyển hóa sau, ghi rõ
điều kiện (nếu có)

FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → Br2 → NaBr → AgBr

Câu 2 (2đ): Nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong
các lọ riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học ? Viết các
phương trình hóa học xảy ra ?
H2SO4, NaCl, K2SO4
Câu 3 (3đ): Cho 8,4 g một kim loại R (có hóa trị II) tác dụng
hoàn toàn với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng thu được 7,
84 lít khí SO2 (đktc)
a. Xác định kim loại R ?
b. Tính khối lượng axit H2SO4 đã dùng ?


c. Trộn a (g) kim loại R ở trên với b (g) S rồi đem nung
trong điều kiện không có không khí thu được hỗn
hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
6, 72 lít hỗn hợp khí Y gồm H2 và H2S (đktc) và còn 2,
56 (g) chất rắn không tan. Tỉ khối của Y so với H2 là
15,4. Tính hiệu suất của phản ứng R với S ?
(Cho NTK: Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, S = 32, O
= 16, H = 1, Cl = 35,5, Al = 27)




×