TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI
ĐẠI HỌC
HỌC SƯ
SƯ PHẠM
PHẠM KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT THÀNH
THÀNH PHỐ
PHỐ HỒ
HỒ CHÍ
CHÍ MINH
MINH
Số
Số 1
1 Võ
Võ Văn
Văn Ngân,
Ngân, Quận
Quận Thủ
Thủ Đức,
Đức, Thành
Thành phố
phố Hồ
Hồ Chí
Chí Minh
Minh
Tel:
Tel: +84
+84 8
8 7221223,
7221223, Fax:
Fax: +84
+84 8
8 8960640
8960640
MÁY
MÁY VÀ
VÀ HỆ
HỆ THỐNG
THỐNG ĐIỀU
ĐIỀU KHIỂN
KHIỂN SỐ
SỐ
TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI
ĐẠI HỌC
HỌC SƯ
SƯ PHẠM
PHẠM KỸ
KỸ THUẬT
THUẬT THÀNH
THÀNH PHỐ
PHỐ HỒ
HỒ CHÍ
CHÍ MINH
MINH
KHOA
KHOA CƠ
CƠ KHÍ
KHÍ CHẾ
CHẾ TẠO
TẠO MÁY
MÁY
BỘ
BỘ MÔN
MÔN CÔNG
CÔNG NGHỆ
NGHỆ CHẾ
CHẾ TẠO
TẠO MÁY
MÁY
MÁY
MÁY VÀ
VÀ HỆ
HỆ THỐNG
THỐNG ĐIỀU
ĐIỀU KHIỂN
KHIỂN SỐ
SỐ
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
MÁY VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
CHƯƠNG 5: MÁY GIA CÔNG BÁNH RĂNG
Tp. Hồ Chí Minh, 4 - 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
NỘI DUNG
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
5.2. Máy phay lăn răng
5.3. Máy xọc răng
2014
Tr. 4
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.1.1. Phương pháp định hình
5.1.2. Phương pháp bao hình
2014
Tr. 5
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.1.1. Phương pháp định hình
Hình 5.1. Gia công bánh răng bằng dao phay định hình
Cạnh lưỡi cắt ≡ Đường sinh chi tiết gia công
2014
Tr. 6
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.1.1. Phương pháp định hình
Có 3 C/Đ tạo hình:
Hình 5.2 – Gia công bánh răng bằng dao phay định
hình
2014
Tr. 7
−
C/Đ cắt chính: trục chính (dao) quay tròn – nd (v/ph)
−
C/Đ chạy dao: bàn máy mang phôi tịnh tiến – S (mm/v)
−
C/Đ phân độ: phôi quay tròn
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.1.1. Phương pháp định hình
Hình 5.3. Các trang thiết bị gia công bánh răng
2014
Tr. 8
Trang thiết bị:
−
Máy phay vạn năng;
−
Đầu phân độ;
−
Dao phay modul.
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.1.1. Phương pháp định hình
Dao phay modul:
−
Dao phay ngón modul;
−
Dao phay đĩa modul;
Số liệu dao
1
Bộ 8; số răng
12÷15
Bộ 15; số răng
12
13
14
15÷16
17÷18
19÷20
21÷22
Số liệu dao
4½
5
5½
6
6½
7
7½
Bộ 8
Bộ 15
2014
Tr. 9
1½
2
14÷16
26÷34
23÷25
2½
26÷29
3
17÷20
35÷54
30÷34
3½
35÷41
4
21÷25
55÷134
42÷54
55÷80
81÷134
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.1.1. Phương pháp định hình
Ưu điểm
−
Không cần máy phay chuyên dụng;
−
Dao phay modul chế tạo dễ dàng;
Nhược điểm
−
Độ chính xác thấp;
−
Năng suất thấp;
−
Số lượng dao phay modul rất lớn.
Dùng trong sản xuất đơn chiếc
2014
Tr. 10
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.1.2. Phương pháp bao hình
Hình 5.4 . Mô tả phương pháp bao hình
Biên dạng bề mặt gia công = quỹ tích chuyển động của dao
2014
Tr. 11
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.1.2. Phương pháp bao hình
5.1.2.1. Nguyên lý ăn khớp bánh răng-thanh răng
Thanh răng = Dao phay lăn trục vít Phay lăn răng
Có 3 C/Đ tạo hình:
−
C/Đ cắt chính: dao quay tròn – nd(v/ph);
−
C/Đ chạy dao: C/Đ tịnh tiến đứng – Sđ (mm/v ph);
−
C/Đ bao hình: Phôi + Dao quay tròn.
Hình 5.5. C/Đ tạo hình khi phay lăn răng
2014
Tr. 12
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.1.2. Phương pháp bao hình
5.1.2.2. Nguyên lý ăn khớp bánh răng-bánh răng
Bánh răng-Bánh răng Xọc răng
Hình 5.4. C/Đ tạo hình khi xọc răng
2014
Tr. 13
Có 3 C/Đ tạo hình:
−
C/Đ cắt chính: dao tịnh tiến khứ hồi - nd(htk/ph)
−
C/Đ chạy dao hướng kính – h = 2,25m
−
C/Đ bao hình: Phôi + Dao quay tròn.
5.1. Các phương pháp gia công bánh răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.1.2. Phương pháp bao hình
Ưu điểm:
−
Độ chính xác cao;
−
Năng suất cao;
−
Một dao có thể cắt nhiều bánh răng Z bất kỳ.
Nhược điểm:
−
Kết cấu máy phức tạp;
−
Dao chế tạo phức tạp.
Dùng trong sản xuất hàng loạt và hàng khối
2014
Tr. 14
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.1. Khả năng công nghệ
5.2.2. Máy phay lăn răng 5E32
2014
Tr. 15
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.1. Khả năng công nghệ
Hình 5.6. Các loại bánh răng gia công trên máy phay lăn răng
2014
Tr. 16
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.1. Khả năng công nghệ
5.2.1.1. Gia công bánh trụ răng thẳng
Hình 5.7. Gia công bánh trụ răng thẳng
2014
Tr. 17
Có 3 C/Đ tạo hình:
−
C/Đ cắt chính: dao quay tròn – nd(v/ph);
−
C/Đ chạy dao: C/Đ tịnh tiến đứng – Sđ (mm/v ph);
−
C/Đ bao hình: Phôi + Dao quay tròn.
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.1. Khả năng công nghệ
5.2.1.2. Gia công bánh trụ răng xoắn
Hình 5.8. Gia công bánh trụ
răng thẳng
2014
Tr. 18
Có 4 C/Đ tạo hình:
−
C/Đ cắt chính: dao quay tròn – nd(v/ph);
−
C/Đ chạy dao: C/Đ tịnh tiến đứng – Sđ (mm/v ph);
−
C/Đ bao hình: Phôi + Dao quay tròn.
−
C/Đ vi sai tạo bước xoắn tp
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.1. Khả năng công nghệ
5.2.1.2. Gia công bánh trụ răng xoắn
2014
Tr. 19
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.1. Khả năng công nghệ
5.2.1.3. Gia công bánh vít
Có 3 C/Đ tạo hình:
−
C/Đ cắt chính: dao quay tròn – nd(v/ph);
−
C/Đ chạy dao: dao chạy hướng kính (a) hoặc
tiếp tuyến (b) – S(mm/vph)
−
C/Đ bao hình: Phôi + Dao quay tròn.
a)
b)
Hình 5.9. Gia công bánh vít
2014
Tr. 20
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.2. Sơ đồ kết cấu động học
iv – Tỉ số truyền xích tốc độ;
nd – Số vòng quay của dao, vg/ph;
ix – Tỉ số truyền xích điều chỉnh chạc bao hình;
icđ1 – Tỉ số truyền cố định trong xích bao hình.
icđ2 – Tỉ số truyền cố định trong xích chạy dao;
is – Tỉ số truyền của chạc điều chỉnh xích chạy dao;
tx – Bước của trục vít-me đứng, mm;
Hình 5.10 . Sơ đồ kết cấu động học
icđ3 – Tỉ số truyền cố định trong xích vi sai;
iVS – Tỉ số truyền trong cơ cấu vi sai;
2014
Tr. 21
iy – Tỉ số truyền của của chạc điều chỉnh xích vi sai.
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.2. Sơ đồ kết cấu động học
Xích tốc độ:
Đc → 1 → iv → 3 → tc
−
Phương trình cơ bản:
(vg/ph)
Hình 5.11. Sơ đồ kết cấu động học
2014
Tr. 22
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.2. Sơ đồ kết cấu động học
Xích bao hình:
1vòng dao → 5 →VS → 10 → nvs
−
Hình 5.12. Sơ đồ kết
cấu động học
2014
Tr. 23
Phương trinh cơ bản:
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.2. Sơ đồ kết cấu động học
Xích chạy dao đứng:
1vòng phôi →10 → 13 → 14
−
Phương trình cơ bản:
(mm/vph)
Hình 5.13. Sơ đồ kết
cấu động học
2014
Tr. 24
5.2. Máy phay lăn răng
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
5.2.2. Sơ đồ kết cấu động học
Xích vi sai
1vòng phôi → VS 13
−
Hình 5.14. Sơ đồ kết
cấu động học
2014
Tr. 25
Phương trình cơ bản: