1
Bài 5
Bài 5
Bài 5:
Kiểm định giả thiết
THỐNG KÊ KINH DOANH
2
2
Bài 5
Bài 5
NHỮNG CHỦ ĐỀ CHÍNH
1. Kiểm định giả thiết là gì?
Giả thiết thống kê và các loại giả thiết
Quá trình kiểm định giả thiết
Mức ý nghĩa và sai lầm trong việc ra quyết
định
2. Các bước kiểm định giả thiết
3. Kiểm định giả thiết về giá trị trung bình
Liên hệ giữa khoảng tin cậy và kiểm định giả thiết
4. Kiểm định giả thiết về tỷ lệ của một tổng thể
chung
3
3
Bài 5
Bài 5
Giả thiết là một giả
Giả thiết là một giả
định về một tham số của
định về một tham số của
tổng thể chung.
tổng thể chung.
Tham số
Tham số
là trung bình
là trung bình
hoặc tỷ lệ của tổng thể
hoặc tỷ lệ của tổng thể
chung
chung
Tham số
Tham số
phải được
phải được
xác
xác
định
định
trước khi phân
trước khi phân
tích.
tích.
Tôi cho rằng điểm trung
bình của cả lớp là 3.5!
© 1984-1994 T/Maker Co.
4
4
Bài 5
Bài 5
Đưa ra giả định
Đưa ra giả định
(bằng số)
(bằng số)
để kiểm định
để kiểm định
VD: Số lượng TV trung bình của các gia đình Mỹ ít nhất
VD: Số lượng TV trung bình của các gia đình Mỹ ít nhất
là 3
là 3
(
(
H
H
0
0
:
:
µ ≥
µ ≥
3)
3)
Bắt đầu với giả định rằng giả thiết “không”
Bắt đầu với giả định rằng giả thiết “không”
luôn luôn
luôn luôn
ĐÚNG
ĐÚNG
.
.
(Tương tự như khái niệm vô tội cho đến khi có
(Tương tự như khái niệm vô tội cho đến khi có
bằng chứng chứng minh là có tội)
bằng chứng chứng minh là có tội)
1.1 Giả thiết “không”, H
0
Luôn luôn có dấu ‘ = ‘
Giả thiết “không” có thể hoặc không thể bác bỏ.
5
5
Bài 5
Bài 5
Là sự đối lập với giả thiết “không”
Là sự đối lập với giả thiết “không”
VD:
VD:
Số lượng TV trung bình trong các hộ
Số lượng TV trung bình trong các hộ
gia đình ở Mỹ nhỏ hơn 3 (
gia đình ở Mỹ nhỏ hơn 3 (
H
H
1
1
:
:
µ
µ
< 3)
< 3)
Không bao giờ
Không bao giờ
có dấu ‘=‘
có dấu ‘=‘
Giả thiết đối có thể hoặc không thể chấp
Giả thiết đối có thể hoặc không thể chấp
nhận
nhận
1.2. Giả thiết đối, H
1
6
6
Bài 5
Bài 5
Các bước:
Các bước:
Đặt giả thiết “không” (
Đặt giả thiết “không” (
H
H
0
0
:
:
µ
µ
≥
≥
3)
3)
Đặt giả thiết đối (
Đặt giả thiết đối (
H
H
1
1
:
:
µ
µ
< 3)
< 3)
•
Các giả thiết loại trừ lẫn nhau và bao hàm tất cả
Các giả thiết loại trừ lẫn nhau và bao hàm tất cả
cảc trường hợp
cảc trường hợp
•
Đôi khi điền giả thiết đối trước sẽ dễ dàng hơn.
Đôi khi điền giả thiết đối trước sẽ dễ dàng hơn.
1.3. Quá trình mô tả vấn đề
7
7
Bài 5
Bài 5
1.3. Quá trình kiểm định giả thiết
Tổng thể chung
Giả định
tuổi trung bình
của tổng thể chung
là 50
(Giả thiết “không”)
Trung bình
của tổng thể mẫu
là 20
Tổng thể mẫu
BÁC BỎ
Giả thiết “không”
Không,
không tương tự!
20=X
có ≅ ?
50=μ
8
8
Bài 5
Bài 5
Trung bình của
tổng thể mẫu
µ
= 50
Phân bố của tổng thể mẫu
Chúng ta sẽ
lấy trung bình
của tổng thể
mẫu là giá trị
này...
... Nếu thực tế đây là
trung bình của tổng thể
chung.
... Vì vậy, chúng
ta bác bỏ giả
thiết rằng µ =
50.
20
H
0
1.4. Lý do bác bỏ H
0
9
9
Bài 5
Bài 5
•
Là xác suất bác bỏ Ho khi nó đúng
Là xác suất bác bỏ Ho khi nó đúng
Gọi là miền bác bỏ của phân bố mẫu
Gọi là miền bác bỏ của phân bố mẫu
•
Lựa chọn
Lựa chọn
giá trị
giá trị
α
α
(alpha)
(alpha)
Các giá trị điển hình: 0.01, 0.05, 0.10
Các giá trị điển hình: 0.01, 0.05, 0.10
•
Được chọn trước khi bắt đầu nghiên cứu
Được chọn trước khi bắt đầu nghiên cứu
•
Đưa ra những
Đưa ra những
giá trị tới hạn
giá trị tới hạn
cho kiểm định
cho kiểm định
1.5. Mức ý nghĩa,
α
10
10
Bài 5
Bài 5
Mức ý nghĩa α và miền bác bỏ
H
0
: µ ≥ 3
H
1
: µ < 3
0
0
0
H
0
: µ ≤ 3
H
1
: µ > 3
H
0
: µ = 3
H
1
: µ ≠ 3
α
α
α
/2
Giá trị
tới hạn
Miền bác bỏ
11
11
Bài 5
Bài 5
Loại I
Loại I
♣
Bác bỏ giả thiết “không” khi nó đúng
Bác bỏ giả thiết “không” khi nó đúng
♣
Gây ra hậu quả nghiêm trọng
Gây ra hậu quả nghiêm trọng
♣
Xác suất sai của loại I là
Xác suất sai của loại I là
α
α
Gọi là mức ý nghĩa
Gọi là mức ý nghĩa
Loại II
Loại II
♣
Không bác bỏ giả thiết “không” khi nó sai
Không bác bỏ giả thiết “không” khi nó sai
♣
Xác suất xảy ra sai sót loại II là
Xác suất xảy ra sai sót loại II là
β
β
(Beta)
(Beta)
1.6. Những sai lầm trong ra quyết định
12
12
Bài 5
Bài 5
1.6.1. Những kết quả có thể có
H
0
: Đúng
Hội đồng xét xử
Kiểm định giả thiết
Tình huống thực tế
Tuyên án
Vô tội
Có tội
Quyết định
H
0
đúng H
0
sai
Vô tội
Đúng Sai
Không
bác bỏ
H
0
1 -
α
Sai
loại II (
β )
Có tội
Sai
Đúng
Bác bỏ
H
0
Sai
loại I
(
α
)
Lực lượng
kiểm định
(1 - β)
Tình huống thực tế