TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640
MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
MÁY VÀ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN SỐ
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
MÁY VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ
CHƯƠNG 7: MÁY CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
Tp. Hồ Chí Minh, 4 - 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số 1 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Tel: +84 8 7221223, Fax: +84 8 8960640
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
NỘI DUNG
7.1. Máy bào
7.2. Máy xọc
7.3. Máy chuốt
2014
Tr. 4
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.1.1. Công dụng và phân loại
7.1.1.1. Công dụng
− Gia công chi tiết dạng mặt phẳng ngang,
đứng, nghiêng;
− Gia công bề mặt định hình.
Hình 7. 1. Các bề mặt gia công trên máy bào
2014
Tr. 5
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.1.1.2. Phân loại
− Máy bào ngang: gia
công chi tiết nhỏ và
ngắn;
− Máy bào giường:
gia công những chi
tiết lớn hay chi tiết
dài.
a) b)
Hình 7. 2. Các loại máy bào
a-máy bào ngang
b-máy bào giường
2014
Tr. 6
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.1.2. Máy bào ngang 7A35
7.1.2.1. Tính năng kỹ thuật
Hành trình lớn nhất của đầu trượt:
500 mm
Kích thước bàn máy:
360x500 mm
Hành trình lớn nhất của bàn máy ngang:
500 mm
đứng:
310 mm
Phạm vi điều chỉnh số htk:
12.5 – 138 htk/ph
Phạm vi điều chỉnh lượng chạy dao ngang:
0.3 – 4.8 mm/htk
Công suất động cơ:
kW
N = 5.8
n = 1500 vg/ph
2014
Tr. 7
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.1.2.3. Các cơ cấu truyền dẫn
Cơ cấu culit lắc
Tỷ số:
Hình 7. 3. Cơ cấu
culit lắc
Khi đĩa biên (1) quay tròn ⇒ cầnắc
(4) lắc lư với một góc 2
⇒ bàn trượt chuyển động đi và về
2014
Hình7. 4 . Giản đồ
thời gian làm việc cơ
cấu cu lit lắc
Tr. 8
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.1.2.3. Các cơ cấu truyền dẫn
Cơ cấu bánh răng - thanh răng hoặc vítme - êcu:
Hình 7. 5. Giản đồ làm việc cơ cấu
bánh răng thanh răng
Ưu điểm: tốc độ ổn định
2014
Tr. 9
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.1.2.3. Các cơ cấu truyền dẫn
Cơ cấu dầu ép
− Q: Lưu lượng dầu từ bơm
vào trong cơ cấu công tác.
− S: Diện tích piston.
− s: Diện tích phần thanh
truyền chiếm chỗ
Hình7. 6. Sơ đồ máy bào thủy lực
2014
− Nhược điểm: khó chế tạo,
nhiệt độ có ảnh hưởng đến
sự làm việc ổn định của máy,
…
Tr. 10
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.1.2.3. Các cơ cấu truyền dẫn
Cơ cấu chạy dao
Nguyên lý:
− Khi 5 qua phải → 4 vào khớp 3 →
truyền cđ trục vítme ngang di động
nhờ bàn máy;
− Khi 5 qua trái → mặt vát nghiêng 4
trượt trên 2 và 1 → bàn máy đứng yên;
− Khi 9 lên xuống kéo 8 và 6 làm hệ
thống làm việc như cũ.
Hình 7. 7 . Cơ cấu chạy dao tự động máy
bào ngang
2014
Tr. 11
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.1.2.3. Các cơ cấu truyền dẫn
Cơ cấu chạy dao thẳng đứng
Hình 7. 8. Cơ cấu chạy dao thẳng đứng
Bàn máy tịnh tiến Vấu di động chạm vấu cố định
quay bánh cóc Bộ bánh răng côn Trục vít-me
2014
Tr. 12
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.1.2.2. Sơ đồ động máy bào ngang 7A35
2014
Tr. 13
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
a) Xích tốc độ
2014
Tr. 14
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
b) Chuyển động chạy dao ngang
2014
Tr. 15
7.1. Máy bào
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
c) Chuyển động chạy nhanh
2014
Tr. 16
7.2. Máy xọc
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.2.1. Công dụng
− Gia công các rãnh bên trong lỗ, bánh răng trong, then hoa,…
Hình7. 10. Chuyển động tạo hình
máy xọc
2014
Tr. 17
7.2. Máy xọc
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.2.2. Máy xọc 743
7.2.2.1. Tính năng kỹ thuật
Hành trình lớn nhất của bàn trượt
L =300 mm
Đường kính của bàn máy
Ф =610 mm
Phạm vi điều chỉnh số hành trình kép
20 ÷ 80 htk/ph
Phạm vi điều chỉnh lượng chạy dao
0,05 ÷ 2 mm/hkt
Động cơ chính:
N = 5,2 kW; n = 950 vg/ph
Trọng lượng của máy:
5200 kG
Công suất động cơ:
5,2 kW
2014
Tr. 18
7.2. Máy xọc
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.2.2.3. Cơ cấu truyền dẫn
Cơ cấu culit quay
− Đĩa biên (1) lắp con trượt (2);
− Đĩa biên quay quanh tâm O1 tay đòn (3)
quay quanh tâm O2
− Tay đòn (3) lắp khớp động với thanh kéo (4)
di động bàn trượt dao xọc.
− Thay đổi hành trình xọc, dùng vitme (5) di
động đai ốc (6) trong rãnh của tay đòn (3).
Hình 7. 11. Sơ đồ chuyển động
cơ cấu culit quay
2014
Tr. 19
7.2. Máy xọc
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.2.2.2. Sơ đồ động máy xọc 743
2014
Tr. 20
7.2. Máy xọc
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
Xích tốc độ:
2014
Tr. 21
7.2. Máy xọc
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
Xích chạy dao dọc:
2014
Tr. 22
7.2. Máy xọc
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
Xích chạy dao ngang:
2014
Tr. 23
7.2. Máy xọc
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
Xích chạy dao vòng:
2014
Tr. 24
7.3. Máy chuốt
Khoa Cơ Khí Máy - Bộ môn Công nghệ Chế tạo máy
7.3.1. Công dụng và phân loại
7.3.1.1. Công dụng
− Gia công lỗ có dạng prôphin
bất kỳ, mặt phẳng, mặt định
hình, rãnh ngoài;
− Năng suất + Độ chính xác
cao
Sản xuất hàng loạt lớn +
hàng khối
Hình 7. 12. Các dạng bề mặt gia công
bằng phương pháp chuốt
2014
Tr. 25