Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn toán có đáp án năm 2016 phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.44 MB, 150 trang )

S

H
K
A
I

B

G
O

D

M

C

Gọi M là trung điểm BC, O là giao điểm của AC và BD. Ta có

2
2 5a
. Vì SG vuông góc với mặt đáy,
AM 
3
3
  300 . Xét tam giác vuông SGA, ta có
nên góc giữa SA và mặt đáy là SAG
AM  AB 2  BM 2  a 5  AG 

  tan 300 


tan SAG

1
2 5a
SG

 SG 
.
3 AG
3 3

1
1 2 5a 2 8 15a3
.4a 
(đvtt)
S ABCD  4a 2 . Suy ra VS . ABCD  SG.S ABCD  .
3
3 3 3
27
Hạ GI vuông góc với AB, I thuộc AB. Nối S với I, hạ GK vuông góc với SI, K thuộc
2
2a
, do
SI. Khi đó K là hình chiếu vuông góc của G trên (SAB). Ta có GI  MB 
3
3
đó GK 

0.25


GS .GI
GS 2  GI 2



0.25

0.25

10a
.
6

3
10a
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (SAB), ta có OH  GK 
. Khi đó
2
4

. Xét tam
AH là hình chiếu của AO lên (SAB) suy ra góc giữa AC và (SAB) là OAH

0.25

OH
10a
5
11




 cos OAH

.
OA 4. 2.a
4
4
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp



giác vuông OHA, ta có sin OAH
7

3 1 

là I  ;  , tâm đường tròn nội tiếp là J (1;0) . Đường phân giác trong góc BAC

 2 16 
đường phân giác ngoài góc 
ABC cắt nhau tại K (2; 8) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam
giác ABC biết đỉnh B có hoành độ dương.

Trang 4/6 148

1.0


4


A

3

2

1

I
-4

J

-2

2

4

6

8

10

12

14


16

18

20

-1

C

B

-2

-3

-4

H
-5

-6

-7

-8

K

Gọi giao điểm của AK và đường tròn (I) là H. Xét tam giác BHJ có

  JAB
  JBA
 (góc ngoài tam giác JAB)
HJB

  JBC
 ( vì AJ, BJ là các đường phân giác)
 JAC
 của đường tròn (I))
  JBC

(nội tiếp cùng chắn cung CH
 CBH

0.25


 HBJ

  HBJ

Suy ra tam giác HJB cân tại H, vậy HJ=HB và HJB
(1)
Lại có BJ, BK thứ tự là phân giác trong và phân giác ngoài góc 
ABC nên tam giác
0
  HKB

  HBK


BKJ vuông tại B. Suy ra HJB
(2).
 90  HBJ



 HBK
hay tam giác HBK cân tại H, do đó
Từ (1) và (2) suy ra HKB
HJ  HB  HK , vậy H

là trung điểm JK, hay

0.25

3

H  ; 4  . Tương tự
2


HJ  HC  HK .
 
65    1 
Ta có IH  0;   ; HJ   ; 4 
16 

 2 
B, C cùng thuộc các đường tròn (I;IH) và (H; HJ) nên tọa độ B, C là nghiệm của hệ:
2

2
2

3 
1   65 
 x     y     
2 
16   16 
 x  5; y  2



 x  2; y  2  B(5; 2), C (2; 2).
2

3
1
2

4
16





x
y






2
4


AH đi qua J và K nên phương trình đường thẳng AH
là:
x 1 y  0

 8 x  y  8  0 . Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với AH, d
2  1 8  0


có véc tơ pháp tuyến n  2HJ  1; 8 , phương trình đường thẳng d là:

x  8 y  1  0 . Gọi M là giao điểm của d và AH,

tọa độ M là nghiệm hệ:

 x  8 y 1  0
x  1
1 

 M (1;0)  J . M là trung điểm AH nên A  ; 4  .

2 
8 x  y  8  0
y  0

Trang 5/6 149

0.25

0.25


1 
Kết luận: A  ; 4  , B(5; 2), C(2; 2).
2 
8

Giải bất phương trình: 1  4 x2  20  x  4 x2  9. (1)

1.0

Bất phương trình đã cho tương đương với:

4 x 2  16

4 x 2  9  5  6  4 x 2  20  x  2  0 



16  4 x 2

4 x 2  9  5 6  4 x 2  20

0.25


 x2 0

 4x  8

4x  8
  x  2 

 1  0
2
2
 4 x  9  5 6  4 x  20 

Từ

(1)

4x  8

suy

x  1  4 x2  20  4 x 2  9  0  x  1 .

ra

4x  8



4 x  9  5 6  4 x  20
2


9

0.25

2

 1   4 x  8 .



1  4 x 2  20  4 x 2  9



4 x  9  5 6  4 x  20
2

2

Do



đó

1  0

Vậy nghiệm của bất phương trình là x  2.
Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện: xy  1  y. Tìm giá trị lớn nhất của

biểu thức: P 

x y
x  xy  3 y
2

2



2y  x
.
6( x  y)

0.25

0.25
1.0

2

x y 1 1 1 1  1 1  1
Do x  0, y  0, xy  y  1 nên 0   2   2       .
4  y 2 4
y
y
y y
1
x
t 1

t 2
t 1
1
1
Đặt t   0  t  . Khi đó P 
.


 
2
2
4
y
t  t  3 6t  6
t  t  3 6 2(t  1)
7  3t
1
Ta có P '(t ) 

.
3
2(t  1)2
2 t2  t  3





1
 t 2  t  3  t (t  1)  3  3;7  3t  6; t  1  1 , do đó

4
7  3t
7  3t
1
1
1
1 1


   P '(t ) 
 0.
;
2
3
2
6 3
3 2(t  1)
3 2
t2  t  3

Vì 0  t 

2



0.25

0.25




5 7
 1
1
 .
Vậy P(t ) đồng biến trên  0;  , suy ra P(t )  P   
 4  3 30
 4

0.25

5 7
5 7
1
1
  MaxP 

 x  ; y  2.
Khi x  ; y  2 thì ta có P 
3 30
3 30
2
2

0.25

---------- Hết ---------Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển ( chia sẻ đến
www.laisac.page.tl


Trang 6/6150


TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĐC
ĐỀ THI THỬ KỲ
-------------------------------Đề thi thử lần 1

Câu 1: (2,0 điểm) Cho hàm số y 

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

THI THPT QUỐC GIA
Môn:2016
TOÁN- ĐỀ SỐ 27

Thời
làmphút
bài: 180 phút, không kể phát đề
Thời gian làm
bàigian
180
----------------------------------------oOo--------

2x  4
x 1

(C )

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
b) Cho hai điểm A(1; 0) và B(7; 4) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) , biết tiếp tuyến đi qua điểm trung

diểm I của AB .
Câu 2: (1,0 điểm)
2
2

cos   cos    sin   sin  
a) Cho     . Tính giá trị P 
6
sin   cos  2  sin   cos 2
2
2
b) Giải phương trình 2 sin x  3 cos x   3 sin x  2 cos x   25



Câu 3: (1,0 điểm)
a) Cho hàm số y  x. ln x  2 x . Giải phương trình y /  0

 2 x  y  64
b) Giải hệ phương trình 
2
log 2 x  y  3










  
 .
4 2

Câu 4: (1,0 điểm) Cho hàm số f ( x)  tan x 2 cot x  2 cos x  2 cos 2 x có nguyên hàm là F (x) và F 
Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số đã cho.

Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật .Biết SA  ( ABCD) , SC hợp với mặt
phẳng ( ABCD) một góc  với tan  

4
, AB  3a và BC  4a . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD và khoảng
5

cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC ) .
Câu 6: (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3;  4; 0) , B(0; 2; 4) , C (4; 2; 1) . Tính diện tích tam giác
ABC và tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD  BC .
Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C1 ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  4 có tâm là I 1 và đường tròn

(C 2 ) : ( x  4) 2  ( y  4) 2  10 có tâm là I 2 , biết hai đường tròn cắt nhau tại A và B . Tìm tọa độ diểm M trên đường
thẳng AB sao cho diện tích tam giác MI 1 I 2 bằng 6.



Câu 8 (1,0 điểm) Giải phương trình x 

x4




2

 x  4 x  4  2 x  x  4  50 .

Câu 9: (1,0 điểm) Cho x  0 và y  0 thỏa điều kiện x  y  2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P  xy 

1
xy  1

------------------------Hết----------------------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu.. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:………………………………………………..SBD:……………………
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển ( ) chia sẻ đến www.laisac.page.tl

151


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
Câu
Đáp Án
Câu 1
2x  4
a) Khảo sát và vẽ đồ thị y 
(đúng, dầy đủ)

Điểm

1,0

x 1

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) ,
Gọi  qua I  3; 2 có hệ số góc k   : y  k ( x  3)  2

0,25

 2x  4
 x  1  k ( x  3)  2
.Điều kiện  tiếp xúc (C) 
2
k


( x  1) 2
.Giải hệ  x  2  k  2
.Vậy phương trình tiếp tuyến :  : y  2 x  4
Câu 2

0.25
0,25
0,25

a)Tính giá trị P

P

2  2cos cos   sin  sin   2  2 cos   


2  2sin  cos   sin  cos   2  2 sin    
2  2 cos

P
2  2 sin

0,25


0,25

6  2 3



6
2
2
b) Giải phương trình 2 sin x  3 cos x   3 sin x  2 cos x   25
 sin 2 x  1
x
Câu 3


4

0,25

 k


0,25

a) Giải phương trình

y  x. ln x  2 x  y /  ln x  1

0,25

y /  0  ln x  1  0  x  e

0,25

b) Giải hệ phương trình

 2 x  y  64
 x y 6
 2

2
x  y  8
log 2 x  y  3
Giải hệ  (2; 4) và (1; 7)



Câu 4

0,25




0,25

Tìm nguyên hàm F (x)









F ( x )   tan x 2 cot x  2 cos x  2 cos 2 x dx =  2  2 sin x  sin 2 x dx
 2 x  2 cos x 

cos 2 x
C
2

0,25
0,25


2

 
F    2.  2.
 0  C   C  1

4
2
2
4
cos 2 x
1
Vậy F ( x )  2 x  2 cos x 
2

152

0,25

0,25


Câu 5

Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
S

H

A

0,25

D

3a

α
B

C

4a


Xác định đúng góc SCA  
Thể tích V SABCD 

1
1
4
S ABCD .SA  .3a.4a. .5a  16a 3
3
3
5

0,25

Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC)
Xác định dược khoảng cách d D, ( SBC   d  A, ( SBC   AH
Tính đúng d D, ( SBC )   AH 
Câu 6

12a
5

0,25


Tính diện tích tam giác ABC

AB; AC    18; 7;  24

0,25

494
2
Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD  BC .
Gọi D (x; 0; 0)
S

1
18 2  7 2  24 2 
2

0,25

0,25

.Ta có AD  BC  ( x  3 )  4  0  4  0  3
Vậy : D (0; 0; 0) và D( 6; 0; 0 )
Tìm tọa độ diểm M
.phương trình đường thẳng d qua 2 điểm A và B (trục đẳng phương)
d :x y4 0
.Đường thẳng I1 I 2  đi qua tâm I 1 và I 2
I 1 I 2  : x  y  0
2


Câu 7

2

2

2

2

2

M (m; 4  m)  d
1
S MI1I 2  d M , ( I1 I 2 .I1 I 2  6 m  4, m  0
2
Vậy : M (4; 0) và M ( 0; 4)
Câu 8



Giải phương trình x 
Điều kiện x  4


 x 


x  4


x4

0,25



2

0,25

0,25
0,25

0,25
0,25

 x  4 x  4  2 x  x  4  50
0,25

2

 x  x  4  x  4  2  2 x  x  4  50
2





0,25


 2 x  x  4  48  0

Giải phương trình  x  x  4  5

0,25

Giải phương trình : x  x  4  5  x  5

0,25

153


Câu 9

Cho x  0 và y  0 thỏa điều kiện x  y  2 .Tìm GTLN của biểu thức P  xy 

1
xy  1

2

 x y
Ta có 0  xy  
 1
 2 
Đặt t  xy , điều kiện 0  t  1
1
1
t (t  2)

Pt

 P/  1
2
t 1
t  1 (t  1) 2
x

0

P/

0

0,25

0,25

1
+

0,25

3

P
1
Vậy GTLN P 

2


3
Khi x  1; y  1
2

0,25

Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển ( ) chia sẻ đến www.laisac.page.tl

154


SỞ GD & ĐT THANH HÓA
THI THỬ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016
ĐỀ
THI
THỬ
KỲ
THI
THPT QUỐC
2016
- ĐỀ
SỐ 28
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1
Môn GIA
thi: TOÁN
- Lần
1

Thời Thời

giangian
làmlàm
bàibài:
180180
phút
phút, không kể thời gian phát đề
--------oOo--------

Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 .
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3 

4
trên đoạn  2;5 .
x 1

Câu 3 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình cos 2 x  3sin x  2  0 .
b) Giải bất phương trình log 2  2 x  1  log 1  x  2   1 .
2
n

2

Câu 4 (1,0 điểm). Tìm số hạng chứa x 3 trong khai triển nhị thức Niu - tơn của biểu thức  x   ,
x

2
1
x  0. Trong đó n là số tự nhiên thỏa mãn An  2Cn  180 .


Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có A(1; 1; 1),
B(1; 2; 1), C(1; 1; 2) và A'(2; 2; 1). Tìm tọa độ các đỉnh B', C' và viết phương trình mặt cầu đi qua
bốn điểm A, B, C, A'.
Câu 6 (1,0 điểm).
3

a) Cho cos   . Tính giá trị của biểu thức P  cos 2  cos 2
5
2
b) Đội dự tuyển học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán của một trường phổ thông có
4 học sinh nam khối 12, 2 học sinh nữ khối 12 và 2 học sinh nam khối 11. Để thành lập đội tuyển dự
thi học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay môn toán cấp tỉnh nhà trường cần chọn 5 em từ 8 em
học sinh trên. Tính xác suất để trong 5 em được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ, có cả học
sinh khối 11 và học sinh khối 12.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), đáy ABCD là
hình chữ nhật có AD = 3a, AC = 5a, góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 450. Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC).
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD. Giả
5 
sử H  1;3 , phương trình đường thẳng AE : 4 x  y  3  0 và C  ; 4  . Tìm tọa độ các đỉnh A, B và
2 
D của hình thang ABCD.
x2  x  2 3 2 x  1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x  1 
trên tập hợp số thực.
3
2x 1  3
Câu 10 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a 2b 2  c 2b 2  1  3b . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức


P

1

 a  1

2



4b 2

1  2b 

2



8

 c  3

2

----------------------- Hết ----------------------Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển ( ) chia sẻ đến
www.laisac.page.tl

155



SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 1

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: TOÁN - Lần 1

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu
1

Đáp án

Điểm

Khảo sát sự biến thiên…
- TXĐ: D = 

1,0

2 1 

- Giới hạn: lim y  lim x 4  1  2  4   
x 
x 
x 
 x
- Sự biến thiên:
+) Ta có: y' = 4x3 - 4x  y '  0  x  0  x  1
+) Bảng biến thiên

x - 
-1
0
y'

-

0

+

0

0,25

+

1
-

+

0

+

+

0,25


1

y
0

0

Suy ra: * Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 ,  0;1 và hàm đồng
biến trên các khoảng  1;0  , 1;   .
* Cực trị: xCĐ = 0, yCĐ = 1
xCT = 1 , yCT = 0
- Đồ thị:

0,25

y
2

1

x
-2

-1

1

2

0,25

-1

-2

- NX: Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng
2

Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất…

1,0

- Ta có f  x  liên tục và xác định trên đoạn  2;5 ; f '  x   1 

 x  1

2

0,25

- Với x   2;5 thì f '  x   0  x  3

0,25

- Ta có: f  2   3, f  3  2, f  5   3

0,25

- Do đó: Max f  x   3  x  2  x  5 ,
2;5


3

4

min f  x   2  x  3
2;5

a) - Ta có phương trình cos 2 x  3sin x  2  0  2sin 2 x  3sin x  1  0

156

0,25
0,25




 x   2  k 2

sin x  1




1   x    k 2 , k   .
sin x  
6


2

 x  7  k 2

6
- KL: Phương trình có ba họ nghiệm…
b)- ĐK: x  2
- Khi đó bất phương trình có dạng: log 2  2 x  1  log 2  x  2   1
 log 2  2 x  1 x  2    1

4

 5
 2 x 2  5 x  0  x   0; 
 2
 5
- Kết hợp điều kiện ta có: x   2; 
 2
Tìm số hạng chứa…

0,25

0,25

0,25
1,0

- ĐK: n   , n  2
 n  15
DK
- Khi đó: An2  2Cn1  180  n 2  3n  180  0  


n  15
 n  12

0,25

15

15 3 k
15
2
k

- Khi n = 15 ta có:  x     C15k  1 2k x 2
x

k 0
15  3k
3 k 3
Mà theo bài ra ta có:
2
3
Do đó số hạng chứa x 3 trong khai triển trên là: C153  1 23 x3  3640 x 3

5

Tìm tọa độ điểm và…



0,25

0,25
1,0

- Do ABC.A'B'C' là hình lăng trụ nên BB '  AA '  B '  2;3;1

0,25

Tương tự: CC '  AA '  C '  2;2; 2 
- Gọi phương trình mặt cầu (S) cần tìm dạng
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0, a 2  b2  c 2  d  0
Do A, B, C và A' thuộc mặt cầu (S) nên:
2a  2b  2c  d  3
3

2a  4b  2c  d  6

a  b  c  

2

2a  2b  4c  d  6
d  6
4a  4b  2c  d  9

0,25

- Do đó phương trình mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  3x  3 y  3 z  6  0
1  cos 
  2 cos2   1
a) Ta có: P 

2
1 3  9
 27
  1     2.  1 
2  5   25  25

0,25



6



0,25



b)- Số cách chọn 5 em học sinh từ 8 học sinh trên là C85 = 56 cách
- Để chọn 5 em thỏa mãn bài ra, ta xét các trường hợp sau
+) 1 nam khối 11, 1 nữ khối 12 và 3 nam khối 12 có: C21C21C43 cách

157

0,25

0,25
0,25

0,25



+) 1 nam khối 11, 2 nữ khối 12 và 2 nam khối 12 có: C21C22C42 cách
+) 2 nam khối 11, 1 nữ khối 12 và 2 nam khối 12 có: C22C21C42 cách

7

+) 2 nam khối 11, 2 nữ khối 12 và 1 nam khối 12 có: C22C22 C41 cách
Số cách chọn 5 em thỏa mãn bài ra là:
C21C21C43 + C21C22C42 + C22C21C42 + C22C22 C41 = 44 cách
44 11

- Vậy xác suất cần tính là:
56 14
Tính thể tích và...

0,25

1,0

S

- Tính thể tích

K

+) Ta có: AB  AC 2  BC 2  4a




SDA  450
+) Mà   SCD  ,  ABCD    
nên SA = AD = 3a
1
Do đó: VS . ABCD  SA.S ABCD  12a 3 (đvtt)
3
- Tính góc…
 
+) Dựng điểm K sao cho SK  AD
B
Gọi H là hình chiếu vuông góc của

0,25
H
A

D

0,25

D lên CK, khi đó: DK   SBC  . Do đó:
DSH
 SD,  SBC    

0,25

C

DC.DK 12a


, SD  SA2  AD 2  3a 2
KC
5
3a 34
SH  SD 2  DH 2 
5
SH
17
Do đó:
DSH  arccos
 arccos
 340 27 '
 SD,  SBC    
SD
5
Tìm tọa độ các đỉnh…

+) Mặt khác DH 

8

0,25

1,0

C

B
H
I


K
E
D

A

9

- Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB tại I
Suy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK  AE.
1
+) K là trung điểm của AH nên KE   AD hay KE   BC
2
Do đó: CE  AE  CE: 2x - 8y + 27 = 0
 3 
Mà E  AE  CE  E   ;3  , mặt khác E là trung điểm của HD nên D  2;3
 2 
- Khi đó BD: y - 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(-1; 1).
- Suy ra AB: x - 2y +3=0. Do đó: B(3; 3).
KL: A(-1; 1), B(3; 3) và D(-2; 3)
Giải bất phương trình...
- ĐK: x  1, x  13

158

0,25

0,25
0,25

0,25
1,0


x2  x  2 3 2 x  1
x2  x  6
x 1 
 x 1  2  3
3
2x 1  3
2x 1  3

- Khi đó:

1

 x  2 
3

x 1  2

2x 1  3

0,25

 , *

- Nếu 3 2 x  1  3  0  x  13 (1)
thì (*)   2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1
Do hàm f (t )  t 3  t là hàm đồng biến trên  , mà (*):

f



3



2x 1  f



0,25



x  1  3 2 x  1  x  1  x3  x 2  x  0


1  5   1  5  DK(1)
Suy ra: x   ;
 VN
   0;
 
2
2

 

3

- Nếu 2 x  1  3  0  1  x  13 (2)
thì (2*)   2 x  1  3 2 x  1   x  1 x  1  x  1
Do hàm f (t )  t 3  t là hàm đồng biến trên  , mà (2*):

f

10



3

 

2x 1  f

1

 1  x   2

x  1  3 2 x  1  x  1    1  x  13
 2

2
3
  2 x  1   x  1



1  5

 DK(2)
1  5

;   
;13 
 x   1; 0  
Suy ra: x   1; 0  
 2

 2

1  5

-KL: x   1; 0  
;13 
 2

Tìm giá trị nhỏ nhất...
- Ta có: P 

1

 a  1

2



4b


0,25

2

1  2b 

2



8

 c  3

2



1

 a  1

2



1
 1

  1

 2b 

2



0,25

1,0

8

 c  3

2

1
, khi đó ta có: a 2 b 2  c 2 b 2  1  3b trở thành a 2  c 2  d 2  3d
b
1
1
8
8
8




Mặt khác: P 
2

2
2
2
2
 a  1  d  1  c  3  a  d  2   c  3
2 


2




64
256


2
2
d
2a  d  2c  10 



 a  2  c  5


2
- Mà: 2a  4d  2c  a  1  d 2  4  c 2  1  a 2  d 2  c 2  6  3d  6
Suy ra: 2a  d  2c  6

1
- Do đó: P  1 nên GTNN của P bằng 1 khi a  1, c  1, b 
2

0,25

- Đặt d 

0,25

0,25
0,25

Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển ( ) chia sẻ đến
www.laisac.page.tl
.
159


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

NĂMGIA
HỌC 2015-2016
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC
2016 - ĐỀ SỐ 29
MÔN
THI: TOÁN
Thời gian làm bài 180

phút
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
--------oOo--------

2x 1
x2
3
2
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  3x  6

Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y 

Câu 3 (1,0 điểm).
x
4
4
b) Giải phương trình 5.9 x  2.6 x  3.4x

a) Giải bất phương trình log 22 x  log 2

Câu 4 (1,0 điểm). Tính nguyên hàm I    x  2 sin 3xdx

Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , 
ABC  900 , AB  a, BC  a 3, SA  2 a .
Chứng minh trung điểm I của cạnh SC là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC và tính diện
tích mặt cầu đó theo a.
Câu 6 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình: 2 cos 2 x  sin x  1  0 .
b) Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp
12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng năm học. Tính xác suất

sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD 

3a
. Hình chiếu vuông
2

góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của đoạn

AD . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD .
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D có
AB  AD  CD , điểm B(1; 2) , đường thẳng BD có phương trình là y  2  0 . Đường thẳng qua B

 cắt cạnh DC tại N . Biết
vuông góc với BC cắt cạnh AD tại M . Đường phân giác trong góc MBC

rằng đường thẳng MN có phương trình 7 x  y  25  0 . Tìm tọa độ đỉnh D .
x
 2
 x  x  1   y  2   x  1 y  1
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 
3 x 2  8 x  3  4  x  1 y  1


 x, y   

2
 2 y  x
Câu 10 (1,0 điểm). Cho x, y   thỏa mãn 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2
 y  2 x  3 x
2
P  x4  y 4 
2
 x  y

-------------HẾT-----------Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên () Chia sẻ đến

www.laisac.page.tl

160


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN THI: TOÁN

I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm
theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học không gian nếu thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm tương
ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý
Nội dung trình bày
Điểm

1
2x 1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y 
1,0
x2
2x 1
y
x2
1. Tập xác định: D   \ {2}
2. Sự biến thiên.
0,5
3
y'  

0,

x

D
( x  2) 2
Suy ra hàm số nghịch biến trong các khoảng (; 2) và (2; )
Hàm số không có cực trị
Các giới hạn lim y  2; lim y  2; lim y  ; lim y  
x
x 
x 2
x 2
0,25
Suy ra x  2 là tiệm cận đứng, y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị.
Bảng biến thiên


0,25

1 
 1
3. Đồ thị: Giao với trục Ox tại  ;0  , giao với trục Oy tại  0;  , đồ thị có tâm đối
2 
 2
xứng là điểm I (2; 2)

0,25

161


2

Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  6

1,0

* Tập xác định: 

0,25

x  0
y '  3x 2  6 x, y '  0  
x  2
Bảng xét dấu đạo hàm
x

y

0,25


+

0
0

-

2
0



0,25

+

Từ bảng xét đấu đạo hàm ta có
Hàm số đạt cực đại tại x  0 và giá trị cực đại y  6 ; đạt cực tiểu tại x  2 và giá trị
cực tiểu y  2 .
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là M  0;6  , điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

0,25

N  2; 2 
3


a

x
 4 (1)
4
+) Điều kiện của bất phương trình (1) là: x  0 (*)
+) Với điều kiện (*),
(1)  log 22 x  log 2 x  log 2 4  4  log 22 x  log 2 x  2  0
 (log 2 x  2)(log 2 x  1)  0

Giải bất phương trình log 22 x  log 2

 x4
 log 2 x  2


0  x  1
log
x


1
 2

2
+) Kết hợp với điều kiện (*), ta có tập nghiệm của bất phương trình (1) là
 1
S   0;    4;  
 2

b Giải phương trình 5.9 x  2.6 x  3.4 x (1)

0,5

0,25

0,25

0,5

Phương trình đã cho xác định với mọi x  
Chia cả hai vế của phương trình (1) cho 4 x  0 ta được :
2x

x

3
3
5.9  2.6  3.4  5.    2.    3
2
2
2x
x
 3  x    3  x 
3
3
 5.    2.    3  0     1 5.    3  0 (2)
2
2
 2 

   2 

x

x

x

0,25

x

3
Vì 5.    3  0 x   nên phương trình (2) tương đương với
2
0,25

x

4

 3
  1 x  0.
 2
Vậy nghiệm của phương trình là: x  0
Tính nguyên hàm I    x  2  sin 3 xdx

1,0

u  x  2

Đặt 
 dv  sin 3 xdx

0,25

 du  dx

ta được 
cos 3 x
v   3

0,25

162


Do đó: I  

5

 x  2  cos 3x  1

cos 3 xdx
3
3
 x  2  cos 3x 1

 sin 3x  C
3
9

  900 , AB  a , BC  a 3, SA  2a .
Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , ABC
Chứng minh trung điểm I của cạnh SC là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC và tính diện tích mặt cầu đó theo a.

0,25
0,25

S
1,0

I
A

C
B

Vì SA   ABC   SA  BC
Mặt khác theo giả thiết AB  BC , nên BC   SAB  và do đó BC  SB
Ta có tam giác SBC vuông đỉnh B; tam giác SAB vuông đỉnh A nên
SC
IA  IB 
 IS  IC (*)
2
Vậy điểm I cách đều bốn đỉnh của hình chóp, do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp của
hình chóp S . ABC
SC
Từ (*) ta có bán kính của mặt cầu là R 
2


SC  SA2  AC 2  2 2a  R  a 2
Diện tích mặt cầu là 4 R 2  8 a 2
a Giải phương trình 2 cos 2 x  sin x  1  0 .
Ta có: 2 cos 2 x  sin x  1  0  2sin 2 x  sin x  3  0  (sin x  1)(2sin x +3)=0
 sin x  1 (do 2sin x  3  0 x   )
 sin x  1  x 


2

0,25

0,25

Ta có AC  AB 2  BC 2  2a

6

0,25

 k 2  k   

0,25
0,5
0,25

0,25




 k 2  k   
2
b Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học
sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế
giảng năm học. Tính xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít
nhất 2 học sinh lớp 12A.
Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là 
Số phần tử của không gian mẫu là: C95  126
Gọi A là biến cố “Chọn 5 học sinh từ đội văn nghệ sao cho có học sinh ở cả ba lớp và
có ít nhất 2 học sinh lớp 12A”.
Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là :
+ 2 học sinh lớp 12A, 2 học sinh lớp 12B, 1 học sinh lớp 12C
+ 2 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 2 học sinh lớp 12C
+ 3 học sinh lớp 12A, 1 học sinh lớp 12B, 1 học sinh lớp 12C
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: C42 .C31 .C22  C42 .C32 .C21  C43 .C31.C21  78 .

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x 

163

0,5

0,25

0,25


Xác suất cần tìm là P 
7


78 13
 .
126 21

3a
. Hình chiếu vuông
2
góc H của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung
điểm của đoạn AD . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa
hai đường thẳng HK và SD .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD 

S

1,0
F
C

B
E
H
O
A

D

K

Từ giả thiết ta có SH là đường cao của hình chóp S.ABCD và

3a
a
SH  SD 2  HD 2  SD 2  ( AH 2  AD 2 )  ( )2  ( )2  a 2  a
2
2
1
1
a3
Diện tích của hình vuông ABCD là a 2 , VS . ABCD  SH .S ABCD  a.a 2 
3
3
3
Từ giả thiết ta có HK / / BD  HK / /(SBD)
Do vậy: d ( HK , SD )  d ( H ,( SBD )) (1)
Gọi E là hình chiếu vuông góc của H lên BD, F là hình chiếu vuông góc của H lên SE
Ta có BD  SH , BD  HE  BD  (SHE )  BD  HF mà HF  SE nên suy ra
HF  ( SBD)  HF  d ( H , ( SBD)) (2)

0,25

0,25

0,25

  a .sin 450  a 2
+) HE  HB.sin HBE
2
4
+) Xét tam giác vuông SHE có:
a 2

a
4
 (3)
3
a 2 2
(
)  a2
4
a
+) Từ (1), (2), (3) ta có d ( HK , SD)  .
3
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình thang ABCD vuông tại A và D có
AB  AD  CD , điểm B(1; 2) , đường thẳng đường thẳng BD có phương trình là
y  2  0 .. Đường thẳng qua B vuông góc với BC cắt cạnh AD tại M . Đường
phân giác trong góc MBC cắt cạnh DC tại N . Biết rằng đường thẳng MN có
phương trình 7 x  y  25  0 . Tìm tọa độ đỉnh D .
SH .HE
HF .SE  SH .HE  HF 

SE

8

a.

0,25

1,0

0,25


164


Tứ giác BMDC nội tiếp
  BDC
  DBA
  450
 BMC
 BMC vuông cân tại B, BN là

phân giác trong MBC

 M , C đối xứng qua BN

4

 AD  d ( B, CN )  d ( B, MN ) 

0,25

2

0,25

Do AB  AD  BD  AD 2  4
BD : y  2  0  D(a; 2) ,

 a  5  D  5; 2 
BD  4  

 a  3  D  3; 2  (loai cung phia B so voi MN )
Vậy có một điểm thỏa mãn là: D(5; 2)
9

x
 2
 x  x  1   y  2   x  1 y  1
Giải hệ phương trình: 
3 x 2  8 x  3  4  x  1 y  1


 x, y   

0,25

1,0

 x  1
Điều kiện: 
 y  1

1 

x3  x 2  x
  y  2
x 1
3

 x 


 
 x 1 

x

x 1



 x  1 y  1 



x3  x  x  1

 x  1

x 1

  y  2 y 1
0,25

3

y 1  y 1 .

Xét hàm số f  t   t 3  t trên  có f   t   3t 2  1  0t   suy ra f(t) đồng biến
 x 
trên  . Nên f 
 f

 x 1 





y 1 

x

x 1

y  1 . Từ đây suy ra x  0 Thay

0,25

vào (2) ta được 3x 2  8 x  3  4 x x  1 .
2



  2 x  1  x  2 x  1



2

 
x 1
  2

 x  32 3
  x  6x  3  0
 2 x  1  x 1


 

1
5  2 13
x

x
 2 x  1  1  3 x

3
9


 9 x 2  10 x  3  0

Ta có y 

x2
1
x 1

43 3
5  2 13
Với x  3  2 3  y 
. Với x 

(loai do x  0) .
2
9

165

0,25

0,25



43 3 
KL: Hệ phương trình có một nghiệm  x; y    3  2 3;
 .

2


10

 2 y  x 2
thỏa 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
 y  2 x  3 x
2

x, y  


Cho
4

4

Px y 

 x  y

1,0

2

Từ giả thiết ta có y  0 và

x2
6
 2 x 2  3x  0  x  và
2
5

2

x 2  y 2  x 2   2 x 2  3 x   2 x 2  2 x 2  6 x  5 

 6
Xét hàm số f ( x)  2 x 2  2 x 2  6 x  5 ; x   0;  ta được Max f(x) = 2
 6
 5
0; 


0,25

 5

2

2

x y 2
P  x  y
2

2 2



2

2

 2x y 

2

 x  y
2

 x  y


2

2 2



x


2

 y2 
2

2



2
x  y2
2

0,25

2

Đặt t  x 2  y 2  P 

t
2

 ,0t 2
2 t

Xét hàm số:
t2 2
g (t )   , t   0; 2
2 t
2 t3  2
g '(t )  t  2  2 ; g '(t )  0  t  3 2
t
t
6
33 4
16
Lập bảng biến thiên ta có Min P 
khi x  y 
2
2
------------Hết-----------Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên () Chia sẻ đến

www.laisac.page.tl

166

0,25

0,25


SỞ GD&ĐT BẮC NINH


ĐỀ KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA LẦN 1

THI
THỬ
KỲ THI
20162015-2016
- ĐỀ SỐ 30
NĂM HỌC
TRƯỜNG ĐỀ
THPT
THUẬN
THÀNH
SỐ 1 THPT QUỐC GIA

Thời gian làm bài 180 phútMôn thi: Toán
--------oOo-------Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1.(2,5 điểm).
1. Cho hàm số : y 

2x  3
(C )
x 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1.
3
2
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  9 x  1 trên đoạn [- 2; 2].

Câu 2 (0,5 điểm). Giải phương trình: 4sinx + cosx = 2 + sin2x
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Giải phương trình: 5 2 x  24.5 x 1  1  0

b) Tìm hàm số f(x) biết f’(x)=

4x 2  4x  3
và f(0) = 1.
2x  1

Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có
đỉnh A trùng với gốc toạ độ O, đỉnh B(1;1;0), D( 1;-1;0). Tìm tọa độ đỉnh A’ biết A’ có cao
độ dương và viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.
Câu 5 (0,5 điểm). Trường trung học phổ thông Thuận Thành số 1 có tổ Toán gồm 15 giáo
viên trong đó có 8 giáo viên nam, 7 giáo viên nữ; Tổ Lý gồm 12 giáo viên trong đó có 5 giáo
viên nam, 7 giáo viên nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ 2 giáo viên đi dự tập huấn chuyên đề dạy
học tích hợp. Tính xác suất sao cho trong các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a ,
AD  2a , SA  ( ABCD) . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ D
đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD biết góc giữa SC và mặt phẳng chứa đáy
là  với tan  

1
5

Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường phân giác
hạ từ đỉnh A là D(1;-1). Phương trình tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác
 13  1 
;  là trung điểm của BD. Tìm tọa
5 5 


ABC có phương trình x + 2y – 7 =0.Giả sử điểm M 
độ các điểm A,C biết A có tung độ dương.
Câu 8 (1,0 điểm).Giải hệ phương trình sau

x  2 x 2  2x  4  y  1  2 y 2  3


 4 x 2  x  6  5 y  2  xy  2 y  x  2  1  2 y  x  2

Câu 9 (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab  1 ; c  a  b  c   3 .

b  2c a  2c

 6ln( a  b  2c) .
1 a
1 b
----------------- Hết ----------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm!

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 

Họ và tên thí sinh......................................................................Số báo danh.......................
167


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I, NĂM 2015-2016
Môn thi: Toán 12
Câu
Câu 1

(2,5
điểm)

Ý

Nội dung

1.Cho hàm số : y 

Điểm

2x  3
(C )
x 1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1
a)

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
TXĐ: R \  1

1,0
0,25

5
y' 
 0 , x  1
( x  1) 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) va  (1; )

Hàm số không có cực trị
lim y  2  đồ thị có tiệm cận ngang y = 2
x  

lim y   ; lim y    đồ thị có tiệm cận đứng x = -1

x  1

0,25

x  1

- Bảng biến thiên.
X

'



-1
+



Y

0,25

+
2




2
* Đồ thị:
b)
0,75

0,25

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 1
Với y  1  2 x  3  x  1  x  4 ; y ' (4) 

1
5

1
1
1
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(4;1) là: y  ( x  4)  1  y  x 
5
5
5

2. (0,75
điểm)

0,5
0,25


Tìm GTLN, GTNN của hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 trên đoạn  2; 2
Xét trên đoạn  2; 2 ta có: f’(x) = 3x2 + 6x -9

0,25
0,25

 x   3 (l )
f’(x) = 0  
x  1

168


Ta có: f(-2) = 23, f(1) = - 4 , f(2) = 3
Vậy: max f( x )  f (2)  23 , min f( x)  f (1)  4
 2;2

 2;2

0,25
Câu 2
(0,5
điểm)

Giải phương trình: 4sinx + cosx = 2 + sin2x
Phương trình tương đương:
 4sinx + cosx = 2 + 2 sinx.cosx  2sinx(2 –cosx) – (2 – cosx) = 0
 (2 – cosx) ( 2sinx -1) = 0




 2  cosx  0(VN )
 x  6  k 2


 sinx  1
 x  5  k 2

2

6

0,25

0,25
(k  z )

1,5
Ta có: 5 2 x  24.5 x 1  1  0  5 2 x 

Câu 3
(1,5
điểm)

x

24 x
.5  1  0
5


0,25

Đặt t = 5 , ( t > 0)

t  5
24
Phương trình trở thành:  t 
.t  1  0  
 t   1 (l )
5
5

Với t  5 ta có x =1.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1
2

a)

b)

0.25

0,25
0,5

Ta
2

có f (x) 




4x  4x  3
2 

2
dx=   2 x  1 
dx  x  x  ln 2 x  1  c
2x  1
2
x

1



Mà f(0)=1  c  1  f ( x)  x 2  x  ln 2 x  1  1
0.25

Câu4
(1điểm)

Ta có: AB =

2

Gọi A’(x;y;z), Vì ABCD.A’BC’D’là hình lập phương ta có AÂ '. AB  0; AÂ'.AD  0

x  y  0


Và AA’= 2 nên ta có hệ  x  y  0
 A' (0;0; 2 ) Do A’ có tung độ dương
x 2  y 2  z 2  2

Lại có đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là AC’ mà

1 
AC '  AB  AD  AÂ '  C ' 2;0; 2  I 1;0;
 là trung điểm của AC’ và bán kính
2




mặt cầu là R = AI=



6
2

169

0,25

0,25

0,25



2


1 
3
Phương trình mặt cầu là:  x  1  y   z 
 
2
2

Số phần tử của của không gian mẫu: n()  C152 C122
2

2

0,25
0,25

Gọi A là biến cố: “Các giáo viên được chọn có 2 nam và 2 nữ”
n(A)= C 82 C 72  C 52 C 72  C81C 71C 71C 51
Câu 5
(0,5
điểm)

Câu 6
(1,0
điểm)

P(A) =


n( A) 197

n() 495

0,25

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a ,
SA  ( ABCD) và SA  a . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng
cách từ D đến mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm của CD.

1,00

Ta có hình chiếu của SC trên mặt phẳng đáy là AC vậy góc SCA là góc giữa SC và mặt
phẳng đáy  SA  AC tan   a

0,25

Ta có S ABCD  AB.AD  2a

2

0,25

1
2a 3
(dvtt)
Do đó: VS .ABCD  .SA.S ABCD 
3
3
Ta


d(D,(SBM)=d(C,(SBM)=
1/2
d(A,(SBM))
Dựng AN  BM ( N thuộc BM) và AH  SN
(H thuộc SN)
Ta có: BM  AN, BM  SA suy ra: BM  AH.
Và AH  BM, AH  SN suy ra: AH  (SBM).
Do đó d(A,(SBM))=AH

1
2a 2
4a
AN .BM  a 2  AN 

2
BM
17
1
1
1
4a

 2  AH 
Trong tam giác vuông SAN có:
2
2
AH
AN
SA

33
2a
Suy ra d(D,  SBM  
33

0,25

2

Ta có: S ABM  S ABCD  2S ADM  a ; S ABM 

0,25

1,00

Câu 7
(1,0
điểm)

Gọi E là giao cuả tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với
BC, PT BC: x-2y-3=0  E(5;1) và chứng minh được ED =EA
Từ A(7-2a;a)  d x+2y-7=0. Từ EA=ED ta có (2-2a)2+(a-1)2=20  A(1;3) ( do
tung độ A dương)
 21 3 
 16  12 
M là trung điểm của BD  B ;   AB ;

 5 5
5 5 










Gọi C(2c+3;c) ta có cos AB; AD  cos AC; AD  C  15;9

0,25
0,25
0,25
0,25

( Học sinh có thể sử dụng phương tích EB. EC  EA 2 )
1,00

Giải hệ phương trình sau

170


ĐK: y  2;( x  2)( y  1)  0

Câu 8
(1,0
điểm)

Phương trình (1)  x  2 ( x  1) 2  3  y  2 y 2  3

2t
Xét hàm f(t) = t  2 t 2  3 có f ' (t )  1 
, t  R  f ' (t )  0  t  1
t2  3
f ' (t )  0, t  1; f ' (t )  0, t  1
Từ điều kiện ta có
-Nếu x  2  0  y  1  0 hay x  1  1  y  1
mà pt (1) có dạng f(x-1)=f(y)  y  x  1
-Nếu x  2  0  y  1  0 hay x  1  1  y  1 pt (1)  y  x  1
Vậy ta có y=x-1 thế vào pt (2) ta có:
x 1
 4 x 2  x  6  (1  2 x)  5 x  1 (3) 
 x 1
2
4x  x  6 1  2x
 x  1  0  x  1

2
 4 x  x  6  1  2 x  x  1 (4)

1

2 7
x 
Kết hợp (3) và (4) ta được 2 x  1  2 x  1  
x
2
2
4 x 2  8 x  3  0


2 7
Thử lại ta có: Phương trình đã cho có 2 nghiệm: x  1; x 
. Vậy hệ có
2
2 7 7 

nghiệm là (x;y) = (-1;-2) và 
;

2
2


( học sinh có thể bình phương để giải pt ẩn x)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab  1 ; c  a  b  c   3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 

0,25

0,25

0,25

1,00

b  2c a  2c

 6ln( a  b  2c) .
1 a
1 b


a  b  2c  1 a  b  2c  1

 6 ln(a  b  2c)
1 a
1 b
1 
 1
  a  b  2c  1 

  6 ln(a  b  2c)
 1 a 1 b 
P2

Câu 9
(1,0
điểm)

0,25

0,25

Ta chứng minh được các BĐT quen thuộc sau:
1
1
2


(1)
1  a 1  b 1  ab

ab  1
) ab 
(2)
2
1
1
2


  2  a  b  1  ab  2 1  a 1  b 
Thật vậy, )
1  a 1  b 1  ab
)







a b

2





ab  1  0 luôn đúng vì ab  1 . Dầu “=” khi a=b hoặc


ab=1
) ab 



ab  1

2





2

ab  1  0 . Dấu “=” khi ab=1.

171

0,25


1
1
2
2
4





1  a 1  b 1  ab 1  ab  1 3  ab
2
4
4
16



. Đặt t  a  b  2c, t  0 ta
2
ab  bc  ca  c
 a  c  b  c   a  b  2c 2

Do đó,

0,25

có:
P  2  f (t ) 

16  t  1

 6 ln t , t  0;
t2
6 16  t  2  6t 2  16t  32  t  4  6t  8 
f '(t )  


t

t3
t3
t3

BBT
t 0
f’(t)

-

4
0


+

f(t)
5+6ln4
Vậy, GTNN của P là 3+6ln4 khi a=b=c=1.
Chú ý:
Đây chỉ là hướng dẫn chấm, một số bài học sinh phải giải chi tiết
Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tương ứng.

172

0,25


×